ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Ạ Ọ
Ẵ
Đ I H C ĐÀ N NG
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA
Ạ
Ệ
Ệ
Ệ
KHOA:CÔNG NGH NHI TĐI N L NH
Ồ
Ệ
Ộ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
B MÔN:
o0o
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Ế Ệ Ố
Ế
THI T K H TH NG ĐHKK CHO KHÁCH
Ọ
Ạ
Ẵ
Ể
Ơ S N BI N NG C S N TRÀ, ĐÀ N NG
Ễ
GVHD: TS. NGUY N THÀNH VĂN
SVTH: LÊ QUANG HOÀNG
MSSV: 104110091
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 1
ồ ố ệ ế ế ệ ố ạ t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n
ẵ
Đà N ng, tháng 5/2016
Đ án t SANOUVA
Ụ NHI M VỆ
Ế Ồ Ố Ệ Ế THI T K Đ ÁN T T NGHI P
ọ H và tên sinh viên : Lê Quang Hoàng
L pớ : 11N Khóa: 2011 2016
1.
ệ ệ ệ ạ Khoa : Công Ngh Nhi t Đi n l nh
ề Tên đ tài:
Ế Ệ Ố Ế Ề THI T K H TH NG ĐI U HÒA KHÔNG KHÍ CHO
Ọ Ố Ạ Ẵ Ể KHÁCH S N BI N NG C THÀNH PH ĐÀ N NG
2.
ố ệ ầ Các s li u ban đ u:
(cid:0) ố ệ ừ ả ử ụ ủ ẽ S d ng s li u t ự b n v xây d ng c a tòa nhà.
(cid:0) ố ườ ế ị ủ S ng i và máy móc thi ỗ t b c a m i phòng.
(cid:0) Nhi
N= 34,5oC;
ệ ộ ộ ẩ ủ ạ t đ và đ m c a không khí t ẵ i Đà N ng: t
(cid:0) N= 76,5 (cid:0) .
(cid:0) ố ỹ ề ậ ủ Các thông s k thu t c a các hãng đi u hòa.
3.
ầ ộ ế Yêu c u n i dung thuy t minh và tính toán:
(cid:0) ươ Ch ổ ng 1: T ng quan.
(cid:0) ươ ệ ừ ừ ể ẩ ọ ươ Ch ng 2: Tính nhi t th a m th a và ki m tra đ ng s ng.
(cid:0) ươ ế ậ Ch ng 3: Thi ơ ồ ề t l p và tính toán s đ đi u hòa không khí.
(cid:0) ươ ế ị ệ ố Ch ọ ng 4: Tính ch n máy và thi t b cho h th ng.
(cid:0) ươ ệ ố ườ ố Ch ng 5: Tính toán h th ng đ ng ng gió .
ồ ị ả ẽ 4. Các b n v và đ th :
ả ồ ẽ Bao g m các b n v :
(cid:0) ặ ằ ẽ ố ề ả ố B n v s 1: M t b ng b trí đi u hòa không khí .
(cid:0) ơ ồ ầ ộ ấ ồ ị ẽ ố ả B n v s 2:S đ tu n hoàn m t c p – đ th Id .
(cid:0) ẽ ố ả ơ ồ ố B n v s 3: S đ b trí REFNET.
ố ớ SVTH: Ngô Qu c Bình_L p 09N1 Trang 2
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
(cid:0) ẽ ố ả B n v s 4: Các thi ế ị ụ t b ph .
5. Cán b h
ộ ướ ẫ ng d n:
ọ Ph n:ầ ộ H và tên cán b :
ộ ồ ễ Toàn b đ án. TS. Nguy n Thành Văn
6. Ngày giao nhi m v :
ệ ụ 02/2016
7. Ngày hoàn thành nhi m v :
ệ ụ 05/2016
ẵ ẵ Đà N ng, ngày….tháng….năm 2016 Đà N ng, ngày….tháng….năm 2016
ƯỚ Ẫ GIÁO VIÊN H NG D N GIÁO VIÊN DUY TỆ
ộ ộ Sinh viên đã hoàn thành và n p toàn b báo cáo cho khoa.
ẵ ẵ Đà N ng, ngày….tháng….năm 2016 Đà N ng, ngày….tháng….năm 2016
ƯỞ ƯỞ TR Ộ NG B MÔN TR NG KHOA
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 3
ồ ố ệ ế ế ệ ố ạ t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n
Đ án t SANOUVA
Ờ Ả Ơ L I C M N
ồ ố ầ ủ ể ế ụ ệ ệ ọ Đ án t t nghi p là nhi m v và yêu c u c a sinh viên đ k t thúc khoá h c tr ướ c
ố ườ ế ượ ồ ờ ổ khi t ệ t nghi p ra tr ng, đ ng th i nó cũng giúp cho sinh viên t ng k t đ ữ c nh ng
ọ ậ ứ ư ế ầ ọ ố ị ki n th c đã h c trong su t quá trình h c t p, cũng nh ph n nào xác đ nh đ ượ c
ẽ ệ ươ ố ườ công vi c mà mình s làm trong t ng lai khi t ệ t nghi p ra tr ng.
ớ ề ế ế ệ ố Ọ Ể ề ạ V i đ tài “Thi t k h th ng đi u hòa không khí cho khách s n BI N NG C – TP
ớ ự ướ ể ẵ ồ ế Đà N ng”, sau khi tìm hi u và ti n hành làm đ án, cùng v i s h ẫ ậ ng d n t n tình
ướ ề ề ẫ ạ ứ ổ ữ ế ầ ủ c a th y giáo h ng d n v đ tài này đã đem l i cho em nh ng ki n th c b ích
ệ ươ ệ và kinh nghi m cho công vi c t ng lai sau này.
ớ ự ổ ự ủ ả ớ ự ướ ố ồ Trong su t quá trình làm đ án v i s n l c c a b n thân cùng v i s h ẫ ng d n
ầ ủ ậ t n tình c a th y: ế cùng các th y cô khác trong khoa đ n ễ ầ TS. Nguy n Thành Văn
ồ ượ ố ắ ặ ọ ủ nay đ án c a em đã đ ỏ c hoàn thành. M c dù em đã c g ng tìm tòi và h c h i
ư ứ ệ ế ế ế ạ ỏ nh ng do kinh nghi m, ki n th c còn h n ch nên không tránh kh i thi u sót trong
ậ ượ ự ỡ ủ ầ ấ ồ quá trình làm đ án. Em r t mong nh n đ ạ c s giúp đ c a các th y cô và các b n
ề ế ứ ệ ơ ể đ em hoàn thi n h n v ki n th c chuyên môn.
ả ơ ậ Em xin chân thành c m n th y: đã t n tình h ướ ng ễ ầ TS. Nguy n Thành Văn
ể ệ ề ệ ờ ố ự ẫ d n em trong th i gian tìm hi u và th c hi n Đ Tài T t Nghi p này. S h ự ướ ng
ủ ề ấ ậ ầ ồ ộ ớ ẫ d n, góp ý t n tình c a th y đã là ngu n đ ng viên to l n giúp em r t nhi u trong
ả ơ ự ệ ề ầ quá trình th c hi n đ tài. Và em cũng c m n quý th y cô trong khoa Công Ngh ệ
ệ ọ ậ ự ệ ề ệ ấ ạ ỡ Nhi t Đi n L nh đã giúp đ em r t nhi u trong quá trình h c t p và th c hi n đ ề
tài này.
ố ớ SVTH: Ngô Qu c Bình_L p 09N1 Trang 4
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ầ ệ Sau cùng, em xin kính chúc quý Th y Cô trong Khoa Công ngh Nhi ệ t Đi n
ệ ứ ệ ể ế ụ ậ ồ ứ ự ề ạ ỏ ẹ ủ L nh th t d i dào s c kh e, ni m tin đ ti p t c th c hi n s m nh cao đ p c a
ế ệ ứ ề ế ạ mình là truy n đ t ki n th c cho th h mai sau.
ẵ Đà N ng, ngày 25 tháng 05 năm 2016
ự ệ Sinh viên th c hi n
Lê Quang Hoàng
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 5
ồ ố ệ ế ế ệ ố ạ t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n
Đ án t SANOUVA
Ắ Ồ TÓM T T Đ ÁN
ề ế ế ệ ố Ọ Ể ề Đ tài:“ Thi t k h th ng đi u hòa không khí cho khách BI N NG CTP Đà
ươ ớ ộ ng v i các n i dung chính sau: ồ N ngẵ ” g m có 5 ch
ươ Ổ Ch ng 1 : T NG QUAN
ớ ệ ổ Ọ Ể ề ạ ẵ ớ Gi i thi u t ng quan v khách s n BI N NG C TP Đà N ng.Gi ệ ề ề i thi u v đi u
ự ề ạ ọ ệ ố hòa không khí, vai trò và phân lo i các h th ng đi u hòa không khí, l a ch n thông
ơ ồ ề ố s tính toán và s đ đi u hòa không khí
ươ Ừ Ẩ Ọ Ừ Ể Ệ ƯƠ Ch ng 2 : TÍNH NHI T TH A, M TH A, KI M TRA Đ NG S NG
ươ ấ ằ ổ ệ ừ ừ ẩ Ch ng này nh m tính toán các t n th t nhi ừ t th a và m th a cho t ng không
ủ ừ ấ ạ ủ ể ề ầ ị gian đi u hoà c a công trình đ xác đ nh năng su t l nh yêu c u c a t ng không
ủ ổ ệ ượ ề ể ể ồ ờ gian đi u hoà và c a t ng th công trình,đ ng th i ki m tra hi n t ọ ng đ ng
ươ ế ấ s ng bên ngoài k t c u.
ươ Ơ Ồ Ề Ậ Ch ng 3 : THÀNH L P VÀ TÍNH TOÁN S Đ ĐI U HÒAKHÔNG KHÍ
ơ ồ ề ậ ợ ị Thành l p s đ đi u hòa không khí phù h p cho công trình, xác đ nh các quá
ồ ị ủ ụ ằ ạ ổ trình thay đ i tr ng thái c a không khí trên đ th Id nh m m c đích xác đ nhị các
ể ạ ượ ấ ủ ử ầ ạ ầ khâu c n x lí và năng su t c a nó đ đ t đ c tr ng thái không khí c n thi ế t
ướ ổ ơ ở ọ ế ị ệ ố ề tr c khi th i vào phòng , làm c s tính ch n thi t b cho h th ng đi u hòa không
khí.
ươ Ệ Ố Ọ Ế Ị Ch ng 4 : TÍNH CH N MÁY VÀ THI T B CHO H TH NG
ấ ạ ứ ệ ậ ự ề ấ ọ ọ ớ Tính ch n công su t l nh ng v i đi u ki n v n hành,d a vào công su t ta ch n
ọ ườ ạ ẫ ố dàn l nh và dàn nóng cho công trình. Ngoài ra, ta tính ch n đ ng ng d n môi
ấ ộ ch t, b chia gas.
ươ Ệ Ố ƯỜ Ố Ch ng 5 : TÍNH TOÁN H TH NG Đ NG NG GIÓ
ự ọ ố ơ ở D a trên c s tính toán ơ ồ ề s đ đi u hòa không khí ệ ố ta tính ch n h th ng phân ph i
ệ ố ể ệ ệ ậ ổ ệ không khí là các mi ng hút,mi ng th i và h th ng v n chuy n không khí là h
ườ ố ố th ng đ ạ . ng ng, qu t
ố ớ SVTH: Ngô Qu c Bình_L p 09N1 Trang 6
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
DANH SÁCH HÌNH VẼ
ồ Đ án t NG CỌ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 7
ồ ố ệ ế ế ệ ố ạ t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n
Đ án t SANOUVA
ầ ầ ầ
ế ườ ườ ưở i ng c a môi tr ng đ n con ng
ạ
ề ấ ạ ơ ồ ơ ồ ồ
ạ
ấ ạ
ệ ố ơ ồ ề
ệ ố ủ ạ
ề ộ ấ
ơ ồ ơ ồ ầ ồ ị ạ ơ ồ ạ ầ
̀ ̀ ̃ ̣ ̣
̀ ườ ́ ố ố ặ ằ Hình 1.1: M t b ng t ng 1 ặ ằ Hình 1.2: M t b ng t ng 2 ặ ằ Hình 1.3: M t b ng t ng 38 ủ Ả Hình 1.4: nh h Hình 1.5: Vùng làm vi cệ ợ ướ Hình 1.6: H ng gió phù h p ử ổ Hình 1.7: Máy đi u hòa không khí d ng c a s . ạ ủ ổ ề Hình 1.8: C u t o máy đi u hòa không khí d ng c a s . ề ể ờ Hình 1.9: S đ nguyên lý máy đi u hòa ki u r i ề ạ Hình 1.10: S đ nguyên lý máy đi u hòa d ng ghép Hình 1.11: S ơ đ ngu ề yên lý máy đi u hòa VRV Hình 1.12: Nguyên lý dàn l nh FCU Hình 1.13: C u t o bên trong AHU Hình1.14 S đ nguyên lý h th ng đi u hòa water chiller Hình 1.15: S đ nguyên lý h th ng di u hòa d ng t Hình 3.1. S đ tu n hoàn không khí m t c p. Hình 3.2. Đ th Id cho s đ mùa hè ỏ Hình 4.1: Dàn l nh âm tr n d ng m ng Hình 4.2:Dàn nóng VRV ́ ̀ Hinh 4.3.Cac dan lanh va dan nong đa chon ụ ộ Hình 4.4: B chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 1
ườ ụ ố ố ộ Hình 4.5: B chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 2
ườ ụ ố ố ộ Hình 4.6: B chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 5
ườ ụ ố ố ộ Hình 4.7: B chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 6
ạ
ầ
ấ
ố
ủ
Hình 5.2: b trí dàn l nh d u tr n trong phòng ng
ỡ ườ ố Hình 5.1.Treo đ đ ng ng gió
i t ng 3
ố ườ Hình 5.3: Đ ng ng c p gió t ạ ướ Hình 5.4:Qu t h ấ ươ ầ ụ ố ố ng tr c n i ng gió
Ả
Ể
DANH SÁCH B NG BI U
ề ự ầ
ố ộ
2 trong không khí
Ả ộ
ồ ng n ng đ CO ộ ẩ
2
̣
1 ̀ ́ ́ cac nguôn sang nhân tao Q ườ ỏ Q3 i t a ra
ả ả ả ả ả ả ả ủ B ng 1.1: Các khu v c c n đi u hòa c a công trình B ng 1.2: T c đ gió TCVN 5687 1992 ưở B ng 1.3: nh h ờ ệ ộ t đ và đ m tính toán ngoài tr i B ng 1.4: Nhi ừ ệ t th a Q B ng 2.1. Nhi ệ ỏ ừ B ng 2.2. Nhi t t a t ệ t do ng B ng 2.3.Nhi
ố ớ SVTH: Ngô Qu c Bình_L p 09N1 Trang 8
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
61 t
ầ ạ ừ
62
81t
81tr
ề ệ ứ ạ ệ
ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả
̀ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉
ọ
ọ
ả ả ả ự ả ệ B ng 2.4. Nhi i t ng t ng t hi n b c x qua kính Q ệ ứ ạ ằ B ng 2.5. Nhi t hi n truy n qua mái b ng b c x và do ∆t: Q ệ ứ ạ ặ ờ B ng 2.6. Nhi t do b c x m t tr i vào phòng: Q 6 ệ ọ B ng 2.7. Nhi t do l t không khí vào phòng Q 7 ườ ệ ề t truy n qua t B ng 2.8. Nhi ng Q ầ ề ệ t truy n qua tr n: Q B ng 2.9. Nhi ề ề ệ t truy n qua n n Q B ng 2.10. Nhi 82 ườ ẩ ượ ả W1 i to ra B ng 2.11. L ng m do ng ệ ồ ế ổ t. T ng k t các ngu n nhi B ng 2.12. ố ế ổ ả B ng 3.1: B ng t ng k t các thông s : ́ ̀ Bang 4.1.Năng suât lanh yêu câu cua tâng 1,2. ́ Bang 4.2.Năng suât lanh tiêu chuân yêu câu cho t ng phong,(kW). ầ ạ B ng 4.3: Ch n dàn l nh cho t ng 12. ạ B ng 4.4. L a ch n dàn l nh cho các phòng. ọ B ng 4.5: B ng tính ch n dàn nóng cho công trình
ả ạ ầ ọ ộ ừ B ng 4.6 : Ch n b chia gas dàn l nh đ u tiên tính t phía dàn nóng theo
ấ công su t dàn nóng
ộ ọ ả ầ ộ ừ Ch n b chia gas khác sau b chia gas đ u tiên tính t dàn nóng
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣
ạ
ỡ ố ỡ ố ỡ ố ả ả ả ạ B ng 4.7 : Bang 4.8.Chon bô chia ga dan nong theo sô modul. ồ ế ố ớ Kích c ng đ ng k t n i v i dàn nóng B ng 4.9 : ộ ữ ồ ế ố Kích c ng đ ng k t n i gi a các b chia gas dàn l nh B ng 4.10 : ữ ộ ố ồ B ng 4.11 : Kích c ng đ ng n i gi a b chia gas vs dàn l nh
ả ả ế B ng 5.1:K t qu tính
ổ ở ự :Tính t ng tr l c
ạ ầ ộ ư ượ ả ả ả ọ ng, c t áp các và ch n qu t cho các t ng B ng 5.2 B ng 5.3: B ng l u l
Ừ Ế
Ắ
DANH SÁCH T VI T T T
t Nhi ệ ộ t đ .
ươ ệ ố ể ế ủ ế ấ ố (cid:0) Đ m t ộ ẩ ị ng đ i; h s k đ n v trí c a k t c u bao che.
(cid:0) ố ộ , v T c đ .
(cid:0) ệ t Hi u nhi ệ ộ t đ .
k T c đ không khí.
(cid:0) ố ộ
ệ ộ tkk Nhi t đ không khí.
tw Nhi ệ ộ ề ặ ườ t đ b m t t ng.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 9
ệ ế ế ệ ố ạ ồ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n
Đ án t SANOUVA
ệ ẩ qa Nhi t n.
ệ qh Nhi ệ t hi n.
ư ượ ươ Q L u l ng không khí t i; nhi ệ ượ t l ng.
2 do con ng
ượ ườ ạ ộ ả Vk L ng khí CO ở i th i ra thông qua ho t đ ng hít th .
2 cho phép trong không gian c n đi u hòa.
ộ ồ ề ầ (cid:0) N ng đ CO
2 trong không khí môi tr
ộ ồ ườ a N ng đ CO ng xung quanh.
ệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ t đ và đ m t ng đ i c a không khí trong phòng. tT, (cid:0) T Nhi
ệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ ở ờ t đ và đ m t ng đ i c a không khí ngoài tr i. tN, (cid:0) N Nhi
ệ ộ ộ ẩ ủ ấ t(cid:209) | max, (cid:0) (cid:0) t | max(cid:0) Là nhi t đ và đ m trung bình c a tháng nóng nh t trong (cid:209) (cid:209)
năm.
ệ ố ề ệ ủ ớ ứ ki H s truy n nhi t c a l p th i.
ứ ệ ớ Fi Di n tích l p th i.
ệ ố ổ ủ ế ấ ề ặ (cid:0) N H s trao đ i nhi ệ t trên b m t bên ngoài c a k t c u bao che.
ệ ở ỏ ệ ữ ớ RT Nhi t tr t a nhi t gi a vách trong v i không khí trong nhà.
ệ ố ổ ủ ế ấ ề ặ (cid:0) T H s trao đ i nhi ệ t trên b m t trong c a k t c u bao che.
i B dày c a l p v t li u th i.
(cid:0) ậ ệ ủ ớ ứ ề
(cid:0) ệ ủ ớ ậ ệ ứ ệ ố ẫ i H s d n nhi t c a l p v t li u th i.
ệ ồ ệ ề ỏ Qt aỏ Nhi t do các ngu n nhi t có trong không gian đi u hòa t a ra.
t Nhi
ệ ế ấ ề Q(cid:0) t truy n qua k t c u bao che do chênh nhi ệ ộ t đ .
ệ ế ấ ề Qbx Nhi ứ ạ t truy n qua k t c u bao che do b c x .
ệ ừ ề ộ QT Nhi t th a trong không gian đi u hòa; (cid:0) 1, (cid:0) 2, (cid:0) 3, (cid:0) 4 H s k đ n đ trong su t ố ệ ố ể ế
ủ ệ ố ấ ủ ử ộ ẩ ủ ắ ộ ủ c a kính, đ b n c a kính, đ che khu t c a c a và c a h th ng che n ng.
ộ ứ ạ ặ ờ ườ qbx C ng đ b c x m t tr i.
ụ ủ ế ấ ệ ố ấ (cid:0) H s h p th c a k t c u bao che.
ố ớ SVTH: Ngô Qu c Bình_L p 09N1 Trang 10
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ườ ỏ Q1, Q2, Q3 Nhi t do đèn, ng i, máy t a ra.
ệ ổ Qbs Nhi t b sung.
ệ Fs Di n tích sàn.
N, P Công su t.ấ
ượ Lrò L ng gió rò.
ể Vphòng Th tích phòng.
ố ượ ủ ờ (cid:0) N Kh i l ng riêng c a không khí bên ngoài tr i.
ượ ừ ẩ WT L ng m th a.
ố ườ n S ng i.
ượ ẩ ộ ườ ỏ g L ng m do m t ng i t a ra.
ượ ệ ộ ườ ỏ q L ng nhi t do m t ng i t a ra.
S Nhi
N, (cid:0) N.
ệ ộ ọ ươ tN t đ đ ng s ị ng xác đ nh theo t
S Nhi
T, (cid:0) T.
ệ ộ ọ ươ tT t đ đ ng s ị ng xác đ nh theo t
ư ượ L, V L u l ng.
ệ ộ ổ tV Nhi t đ không khí th i vào phòng.
I Entanpi.
ộ ứ ẩ d Đ ch a m;
ạ ấ QO Năng su t làm l nh.
ấ W Năng su t làm khô.
ề ấ ấ ộ ổ (cid:0) p1 T n th t áp su t trên m t mét chi u dài.
ề l Chi u dài.
ấ ấ ổ (cid:0) pms T n th t áp su t do ma sát.
ươ ươ ề ltđ Chi u dài t ng đ ng.
ấ ấ ổ (cid:0) pc T n th t áp su t do c c b . ụ ộ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 11
ệ ế ế ệ ố ạ ồ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n
ổ Đ án t SANOUVA (cid:0) p T n th t áp su t. ấ ấ
ườ d Đ ng kính.
ẩ Re Tiêu chu n Reynolds.
(cid:0) Hi u su t. ấ ệ
ố ượ (cid:0) Kh i l ng riêng.
ở h Tr kháng.
ộ H C t áp.
(cid:0) H s c c b . ệ ố ụ ộ
ố ớ SVTH: Ngô Qu c Bình_L p 09N1 Trang 12
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ƯƠ
CH
NG 1:
Ổ
T NG QUAN
Ớ
Ệ
1.1.GI
I THI U CÔNG TRÌNH:
ớ ệ ơ ượ ề 1.1.1. Gi i thi u s l c v công trình:
ằ ở ạ ọ ườ ắ ả ơ ể Khách s n Bi n Ng c n m Ph ậ ng An H i B c, Qu n S n Trà, Thành Ph ố
ệ ầ ẵ ộ ộ Đà N ng . Toàn b công trình là m t tòa nhà 12 t ng cao 45,8 m và di n tích là
ượ ự ề 3370 , đ c chia làm nhi u khu v c:
T ng 1 là t ng h m gi
ầ ầ ầ ữ ự xe và làm khu v c café .
ượ ễ ầ T ng 2 đ ạ ả c dùng làm đ i s nh và phòng l tân.
T ng 38 là các phòng ng cho khách g m 8 phòng m i t ng.
ỗ ầ ủ ầ ồ
T ng 910 đ
ầ ượ ủ ộ c dùng làm 2 căn h cho thuê và 5 phòng ng cho khách.
T ng 11 dùng làm restaurant.
ầ
T ng 12 đ
ầ ượ ở ặ ế ơ c dùng làm phòng th , phòng gi t ph i và phòng b p nên không
ề ố ầ c n b trí đi u hòa không khí.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 13
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ầ
ặ ằ Hình 1.2: M t b ng t ng 2
ầ ặ ằ Hình 1.1: M t b ng t ng 1
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 14
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ầ
ặ ằ Hình 1.3: M t b ng t ng 38
ồ Đ án t NG CỌ
Ớ
Ề Ề
Ệ
1.2. GI
I THI U V ĐI U HÒA KHÔNG KHÍ:
ủ ề 1.2.1. Vai trò c a đi u hòa không khí:
ệ * Khái ni m ĐHKK:
ề ưở ấ ầ ử ặ Đi u hòa không khí là quá trình s i m ho c làm mát không gian c n x lí
ố ề ệ ộ ộ ẩ ươ ố ự ầ ư không khí, trong đó các thông s v nhi t đ và đ m t ng đ i, s tu n hoàn l u
ộ ạ ư ụ ế ấ ạ ố ồ ọ thông phân ph i không khí, đ s ch b i, cũng nh các t p ch t hóa h c, ti ng n…
ề ạ ỉ ướ ầ ủ ề ầ ượ đ c đi u ch nh trong ph m vi cho tr c theo yêu c u c a không gian c n đi u hòa
ờ ế ụ ệ ề ộ ễ ở mà không ph thu c vào các đi u ki n th i ti t đang di n ra bên ngoài không gian
ề đi u hòa.
* Vai trò và ng d ng:
ụ ứ
ề ạ ữ ổ ủ ị Đi u hòa không khí t o ra và gi ố ạ n đ nh các thông s tr ng thái c a không khí
ạ ộ ủ ườ ằ ở ể trong không gian ho t đ ng c a con ng i luôn n m vùng cho phép, đ cho con
ườ ễ ị ấ ả ấ ng i luôn c m th y d ch u nh t.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 15
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ả ố ạ ủ ứ ề ả Ngoài ra đi u hòa không khí đáp ng vi c đ m b o các thông s tr ng thái c a
ệ ả ề ấ ệ ủ không khí theo đi u ki n c a công ngh s n xu t.
ưở ủ ườ ế Ả 1.2.2. nh h ng c a môi tr ng không khí đ n con ng ườ : i
Ả ưở ủ ườ ế ườ Hình 1.4. nh h ng c a môi tr ng đ n con ng i
1.Nhi ệ ộ t đ :
ệ ộ ế ố ố ớ ạ ả ườ ơ ể Nhi t đ là y u t gây c m giác nóng l nh đ i v i con ng i. C th con ng ườ i
ct=37oC. Trong quá trình v n đ ng c th con ng
ệ ộ ơ ể ậ ộ ườ có nhi t đ là t ỏ i luôn t a ra nhi ệ t
t aỏ . L
ượ ệ ơ ể ỏ ụ ộ ườ ộ ậ ộ ượ l ng q ng nhi t do c th t a ra ph thu c vào c ng đ v n đ ng. Đ ể
ệ ơ ể ổ ệ ớ ườ ứ duy trì thân nhi t, c th luôn trao đ i nhi t v i môi tr ng theo hai hình th c sau:
ừ ơ ể ườ ườ c th con ng i vào môi tr ng xung quanh theo ba cách: ề Truy n nhi ệ t t:
ệ ố ư ứ ổ ẫ d n nhi ứ ạ t, đ i l a và b c x . Nói chung nhi ệ ượ t l ề ng trao đ i theo hình th c truy n
ệ ụ ộ ộ ệ ộ ữ ườ nhi t ph thu c vào đ chênh nhi ơ ể t đ gi a c th và môi tr ng xung quanh.
h
ượ ệ ọ ổ ệ ỹ ệ ệ L ng nhi t trao đ i này g i là nhi t hi n, k hi u q
ể ả ạ ọ ệ ộ ệ ộ ỏ ẩ có th x y ra trong m i ph m vi nhi t đ và khi nhi t đ môi tr ườ ng T a m:
ườ ộ ỏ ẩ ớ ệ ủ ơ ể ượ ả càng cao thì c ng đ t a m càng l n. Nhi t năng c a c th đ c th i ra ngoài
ớ ơ ướ ướ ạ ệ ẩ ượ ệ ượ ọ cùng v i h i n i d ng nhi c d t m, nên l ng nhi t này đ c g i là nhi ệ ẩ t m,
w.
ký hi u qệ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 16
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
oC, c th con ng ơ ể
ệ ộ ườ ớ ơ ườ ẫ ả Ngay c khi nhi t đ môi tr ng l n h n 37 i v n th i đ ả ượ c
ệ ườ ứ ỏ ẩ ồ ườ nhi t ra môi tr ng thông qua hình th c t a m, đó là thoát m hôi. Ng i ta đã tính
ơ ể ả ượ ồ ộ ượ ệ ấ ượ ằ đ ứ c r ng c thoát 1 g m hôi thì c th th i đ c m t l ng nhi ỉ t x p x 2500J .
ệ ộ ộ ẩ ườ ứ ộ ồ Nhi t đ càng cao, đ m môi tr ề ng càng bé thì m c đ thoát m hôi càng nhi u.
ệ ẩ ứ ả ị ệ ằ ề ệ Nhi t n có giá tr càng cao khi hình th c th i nhi t b ng truy n nhi ậ t không thu n
i. ợ l
ổ ệ ả ả ỏ ẩ ả ằ ượ T ng nhi ệ ượ t l ề ng truy n nhi t và t a m ph i đ m b o luôn b ng l ng nhi ệ t
ơ ể ả qt aỏ =qh+ qw do c th s n sinh ra:
ộ ươ ộ ạ ượ ị ủ ằ ộ ỗ Đây là m t ph ng trình cân b ng đ ng, giá tr c a m i m t đ i l ng trong
ươ ể ổ ộ ỳ ườ ộ ậ ộ ph ng trình có th thay đ i tu thu c vào c ng đ v n đ ng, nhi ệ ộ ộ ẩ t đ , đ m,
ủ ể ộ ườ ố ộ t c đ chuy n đ ng c a không khí môi tr ng xung quanh.
ệ ộ ả ố ườ ộ ổ Khi nhi t đ không khí xung quanh gi m xu ng, c ng đ trao đ i nhi ệ ố ư t đ i l u
ữ ơ ể ườ ườ ẽ ế ệ ộ ộ gi a c th và môi tr ng s tăng lên. C ng đ càng tăng n u đ chênh l ch nhi ệ t
ế ệ ộ ớ ộ ữ ề ặ ơ ể đ gi a b m t c th và không khí càng tăng, n u đ chênh l ch này càng l n thì
ừ ơ ể ấ ế ẽ ả ớ ộ nhi ệ ượ t l ng t ớ c th m t đi càng l n và đ n m t lúc nào đó s có c m giác n
ệ ả ệ ộ ề ặ ẽ ườ ộ ạ l nh. Vi c gi m nhi t đ các b m t xung quanh s làm gia tăng c ổ ng đ trao đ i
ệ ằ ạ ượ ạ ế ệ ộ ề ặ ế ầ nhi ứ t b ng b c x , ng i n u nhi c l ế t đ các b m t xung quanh ti n g n đ n
ệ ộ ơ ể ứ ạ ẽ ả ấ ầ nhi ổ ằ t đ c th thì thành ph n trao đ i b ng b c x s gi m đi r t nhanh.
ứ ằ ố ườ ẽ ả ấ ị ỉ Các nghiên c u đã ch ra r ng đa s con ng ễ i s c m th y d ch u trong vùng
0C.
ệ ộ ả ế nhi t đ kho ng t ừ 0C đ n 27 22
ộ ẩ ươ 2. Đ m t ố : ng đ i
ươ ả ố ưở ế ị ớ ả ồ ộ ẩ Đ m t ng đ i có nh h ng quy t đ nh t i kh năng thoát m hôi vào môi
φ ườ ể ả ỉ tr ộ ẩ ng không khí xung quanh. Quá trình này ch có th x y ra khi <100%. Đ m
ơ ể ả ễ ị ấ ấ ả ồ th p thì kh năng thoát m hôi càng cao, c th c m th y d ch u.
ộ ẩ ề ấ ố ố ớ ườ Đ m quá cao hay quá th p đ u không t t đ i v i con ng i.
ộ ẩ ơ ể ả ộ ẩ ả ấ ặ ồ Khi đ m tăng kh năng thoát m hôi kém, c th c m th y n ng Đ m cao:
ệ ả ỏ ườ ấ ở ộ ệ ộ ố ộ ễ ề n , m t m i, và d gây c m cúm. Ng ậ i ta nh n th y m t nhi t đ và t c đ gió
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 17
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ơ ượ ộ ẩ ể ậ ặ ả ớ ổ ồ không đ i, khi đ m l n kh thoát m hôi ch m ho c không th bay h i đ c,
ề ặ ề ớ ồ ớ đi u đó làm cho b m t da có l p m hôi nh p nháp.
ộ ẩ ẽ ễ ộ ẩ ấ ồ ơ ứ ấ Khi đ m th p m hôi s d bay h i nhanh làm da khô, gây n t Đ m th p:
ư ậ ộ ẩ ấ ợ ẻ n chân tay, môi…. Nh v y đ m th p cũng không có l ơ ể ộ ẩ i cho c th .Đ m thích
ườ ằ ả ươ ố ộ ố ớ ơ ể ợ h p đ i v i c th con ng i n m trong kho ng t ng đ i r ng =50÷70%
ấ ố ớ ơ ể ộ ẩ ợ ườ ằ ả ươ Đ m thích h p nh t đ i v i c th con ng i n m trong kho ng t ố ng đ i
r ngộ (cid:0) = 60 (cid:0) 75%
ố ộ 3. T c đ không khí:
ố ộ ả ưở ế ườ ộ ổ ệ T c đ không khí xung quanh có nh h ng đ n c ng đ trao đ i nhi t và trao
ữ ơ ể ớ ấ ồ ườ ạ ổ đ i ch t (thoát m hôi) gi a c th v i môi tr ng xung quanh, ngoài ra nó còn t o
ố ộ ớ ề ệ ấ ườ ộ ổ ệ ẩ đi u ki n cung c p oxy.Khi t c đ l n, c ng đ trao đ i nhi t m tăng lên. Vì
ứ ướ ấ ả ườ ơ ậ v y khi đ ng tr c gió ta c m th y mát và th ơ ng da khô h n n i yên tĩnh trong
ề ộ ẩ ệ ề cùng đi u ki n v đ m và nhi ệ ộ t đ .
ệ ộ ơ ể ấ ố ộ ấ ớ ệ Khi nhi t đ không khí th p, t c đ quá l n thì c th m t nhi ả t gây c m giác
ố ộ ế ố ụ ề ợ ộ ệ ộ ườ ạ l nh. T c đ gió thích h p ph thu c vào nhi u y u t : nhi t đ gió, c ộ ng đ lao
ẻ ủ ộ ẩ ứ ạ ỗ ườ ộ đ ng, đ m, tr ng thái s c kho c a m i ng i….
ệ ộ ọ ố ộ ấ ầ ả ạ ỏ Khi nhi t đ phòng th p c n ch n t c đ gió nh , tránh gây c m giác l nh.
ề ậ ỹ ỉ ớ ố ộ Trong k thu t đi u hoà không khí ta ch quan tâm t i t c đ không khí trong
ệ ướ ể ừ ạ ộ ủ ọ vùng làm vi c (vùng d i 2m k t sàn nhà). Đây là vùng mà m i ho t đ ng c a
ườ ề ả con ng i đ u x y ra trong đó.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 18
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Hình 15. Vùng làm vi cệ
ố ộ ụ ộ ệ ộ ụ ộ ợ T c đ gió thích h p ph thu c vào nhi t đ phòng. Ngoài ra còn ph thu c
ặ ườ ố ộ ạ ộ ứ ẩ ộ ỏ vào quàn áo m c, c ng đ ho t đ ng và s c kh e. T c đ gió theo tiêu chu n
ệ Vi t Nam TCVN 56871992
ố ộ ả B ng 1.2 T c đ gió TCVN 56871992
ậ ạ Lo i vi khí h u ậ ự nhiên Vi khí h u t ạ ậ Vi khí kh u nhân t o Mùa hè Mùa đông ≥ 0,5 m/s ≤ 0,1 m/s 0,05 m/s 0,3 m/s
ọ ướ Nên ch n h ợ ng gió phù h p
ướ ợ Hình 1.6. H ng gió phù h p
ộ ụ ồ 4. N ng đ b i.
ưở ế ụ ả B i nh h ng đ n con ng ườ ướ i d ộ i các góc đ :
Ả ưở ắ ộ ế ị nh h ng đ n th giác – đau m t h t;
Ả ưở ệ ế ệ nh h ấ ng đ n h hô h p – b nh lao;
Ả ưở ệ nh h ng h tiêu hóa;
Ả ưở ế ả ủ ườ nh h ng đ n c m giác c a con ng i.
ụ ồ ố B i có 2 ngu n g c:
Ngu n g c h u c : thu c lá, s i d t, nông s n, th c ph m;
ố ữ ơ ợ ệ ự ẩ ả ồ ố
Ngu n g c vô c : xi măng, amian, bông th y tinh, đ t, đá ...
ủ ấ ơ ố ồ
ạ ủ ụ ụ ấ ả ồ ộ ộ ướ ủ ụ Tác h i c a b i ph thu c vào b n ch t, n ng đ và kích th c c a b i.
ướ ồ ạ ạ ỏ ả ơ Kích th c càng nh thì càng có h i vì nó t n t i trong không khí lâu h n, kh năng
ạ ụ ớ ơ ể ử ụ ấ ả ậ ơ ử ễ thâm nh p vào c th sâu h n và r t khó kh b i. H t b i l n thì kh năng kh d
ả ưở ế ườ ơ h n nên ít nh h ng đ n con ng i.
ấ ộ ạ ộ ồ 5. N ng đ các ch t đ c h i.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 19
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ữ ể ẩ ả ấ ố ạ Trong quá trình s ng s n xu t và sinh ho t, trong không khí có th có l n nh ng
ấ ộ ạ ạ ế ứ ấ ấ ư ữ ẻ ườ ch t đ c h i nh NH3 và Clo…là nh ng ch t r t có h i đ n s c kho con ng i.
ưở ắ ấ ộ ạ ả Các ch t đ c h i nh h ng đ n ế con ng ườ ướ i d i nhi u ề góc độ: mù m t, tăng
ỏ ặ ở ử ề ớ nh p ị tim, khó th , ng đ m t, m t ấ ấ trí nh , m t đi u khi n ể vv…
ưở ụ ộ ứ ộ ả M c đ nh h ng ph thu c vào:
ấ ộ ấ ủ ả B n ch t c a ch t đ c;
Không gian gây ô nhi m.ễ
ộ ủ ồ ấ ộ N ng đ c a ch t đ c trong không khí;
2
ộ ồ 6. N ng đ CO
ự ồ ạ ấ ộ ư Khí CO2 không ph i ả là ch t đ c nh ng s t n t i nhi u c a ề ủ nó trong không khí
ả ồ ườ làm gi m n ng đ ộ O2. Khí CO2th ng g p ạ ộ ặ do ho t đ ng c a ủ con ng ườ ả ra. ith i
ư ượ ầ ế ể ả L u l ng không khí c n thi t đ th i khí CO 2
(1.2) (ct 24/ T36/TL[1])
Trong đó:
o VCO2là l
2 do 01 ng
ượ ườ ả ờ ườ ng CO i th i ra trong 1 gi , m3/h.ng i;
o
ể ồ ộ ườ làβ n ng đ CO2 cho phép, % th tích. Th ng ch n ọ β= 0,15%;
o
α α ộ ể ủ ồ ọ là n ng đ th tích c a CO2 có trong không khí vào, ch n =0,03%
2 có trong không khí.
ứ ộ ễ ể ườ ự ồ ộ Đ đánh giá m c đ ô nhi m ng i ta d a vào n ng đ CO
2 trong không khí
Ả ả ưở ồ ộ B ng 1.3 nh h ng n ng đ CO
2,
ộ ồ N ng đ CO ưở ứ ộ ả M c đ nh h ng
c ngay c khi có nhi u ng ườ i trong phòng ườ ợ ề ườ ng h p thông th ng
ấ ồ ồ
ể ng đ i nguy hi m
ươ ệ ầ ở ở ị ị % th tíchể 0,07 0,10 0,15 0,20 ÷ 0,50 > 0,50 4 ÷5 ậ ượ ả Ch p nh n đ ộ N ng đ cho phép trong tr ộ N ng đ cho phép khi dùng tính toán thông gió Nguy hi mể ố T H th n kinh b kích thích gây ra th sâu và nh p th gia
tăng.
ế ườ ể ở N u hít th trong môi tr ng này kéo dài thì có th gây ra
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 20
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ế ở ườ nguy hi m.ể N u th trong môi tr ặ ỏ ng này kéo dài 10 phút thì m t đ 8
ầ
ể ẫ ớ ử ừ b ng và đau đ u ể ế ứ H t s c nguy hi m có th d n t i t vong. ≥18
ộ ồ 7. Đ n.
ườ ệ ằ ườ ự ệ Ng i ta phát hi n ra r ng, khi con ng i làm vi c lâu dài trong khu v c có đ ộ
ồ ơ ể ẽ ộ ố ệ ụ ư ể ồ n cao thì lâu ngày c th s suy s p , có th gây m t s b nh nh : stress, b n
ệ ầ ế ề ế ạ ố ồ ộ ặ ộ ồ ch n và các r i lo n gián ti p khác. Đ n tác đ ng nhi u đ n h th n kinh. M t
ộ ồ ớ ể ả ưở ộ ậ ứ ế khác khi đ n l n có th làm nh h ệ ng đ n m c đ t p trung trong công vi c
ự ặ ả ơ ơ ị ườ ậ ộ ho c đ n gi n h n là gây s khó ch u cho con ng ộ ồ i. Vì v y đ n là m t tiêu
ể ỏ ẩ ế ế ệ ố ề ặ ệ chu n không th b qua khi thi t k h th ng đi u hoà không khí. Đ c bi t các h ệ
ề ề ố th ng đi u hoà cho các đài phát thanh, truy n hình, các phòng studio, thu âm, thu l ờ i
ề ộ ồ ấ ầ ọ thì yêu c u v đ n là qua tr ng nh t.
ố ượ ể ầ Có th chia ra 3 nhóm các đ i t ộ ồ ng yêu c u đ n khác nhau:
ư ệ ủ ờ ộ ồ Đ n th p ấ < 30 dB: Th vi n, phòng ng , phòng studio (thu âm, thu l i, phát
ườ thanh viên, phim tr ng);
Đ n cao 85 dB
ộ ồ ưở ệ ng, xí nghi p, nhà máy; : Công x
Đ n trung bình 35
ộ ồ ở ệ ệ – 45 dB : Công s , b nh vi n, nhà hát, nhà hàng, quán
ạ ườ ộ ườ ư ọ ị cafê, ngân hàng, khách s n, tr ng h c, siêu th , chung c , nhà ga, h itr ng, vv…
ủ ể ạ ả ặ ớ ộ ồ ự ạ Do đ c đi m c a công trình ( Khách S n ) nên theo b ng 2.10 v i đ n c c đ i
ộ ồ ự ạ ố ớ ạ ọ cho phép đ i v i khách s n (T39/TL[1]), ta ch n đ n c c đ i cho phép 35dB.
ưở ủ ườ ế ả ấ Ả 1.2.3. nh h ng c a môi tr ng không khí đ n s n xu t:
ố ườ ưở ế ườ ề ộ Các thông s môi tr ả ng nh h ng đ n con ng i, đi u này tác đ ng năng
1. Nhi
ấ ượ ấ ế ẩ ặ ả ệ su t làm vi c và ch t l ể ự ế ng s n ph m có th tr c ti p ho c gián ti p.
ệ ộ t đ :
ệ ộ ả ưở ạ ả ộ ố ế ề ẩ ả ấ Nhi t đ có nh h ng đ n nhi u lo i s n ph m. M t s quá trình s n xu t đòi
ả ằ ộ ớ ạ ệ ộ ấ ị ỏ h i ph i n m trong m t gi i h n nhi t đ nh t đ nh.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 21
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
K o Sôcôla:
ẹ 7 8 ˚C;
K o cao su:
ẹ 20˚C;
ả ả B o qu rau qu : ả 10˚C;
Đo l
D t ệ : 20 32˚C;
ườ ng chính xác: 20 24˚C;
ế ế ự ẩ ị ệ ộ ả ẩ ố ị Ch bi n th t, th c ph m: Nhi t đ cao làm cho s n ph m ch ng b thiu.
ộ ẩ ươ ố 2.Đ m t ng đ i.
ộ ố ạ ộ ẩ ự ệ ể ấ ẩ ố Khi đ m cao có th gây n m m c cho m t s lo i th c ph m nông nghi p và
ệ ẹ công nghi p nh .
ụ ẹ ẫ Ví d : Bánh k o (50 (cid:0) 65)%; Ngành vi đi n t ệ ử ấ ộ ẩ , bán d n khi đ m cao làm m t
ệ ẫ tính d n đi n;
ễ ỡ ộ ẩ ể ặ ả ấ ấ ấ ẩ Khi đ m th p có th làm s n ph m khô, giòn d v , ho c làm m t ch t
ủ ẩ ượ l ộ ố ạ ả ng c a m t s lo i s n ph m.
ố ộ 3.T c đ không khí.
ộ ớ ơ ướ ẩ ố ấ ượ ả ả Khi t c đ l n: S n ph m bay h i n c nhanh làm gi m ch t l ố ng và kh i
ợ ệ ắ ả ẩ ớ ượ l ng. Ngoài ra, v i các nhà máy s i d t thì làm cho s n ph m bay kh p phòng,…
ỏ ố ộ ậ ứ Vì v y đòi h i t c đ không đ ượ ượ c v t quá m c cho phép.
ỏ ự ầ ự ấ ố ộ ổ Khi t c đ nh : S tu n hoàn gió trong phòng th p làm cho s trao đ i nhi ệ t
ẩ ả ưở ớ ứ ườ ấ ượ ẩ ả m kém, nh h ng t ỏ i s c kh e con ng i và ch t l ng s n ph m trong phòng.
ủ ộ ạ 4. Đ trong s ch c a không khí.
ấ ắ ự ệ ề ả ộ ả Có nhi u ngành s n xu t b t bu c ph i th c hi n trong phòng không khí c c k ự ỳ
ư ả ệ ử ạ ấ ẫ ọ trong s ch nh s n xu t hàng đi n t bán d n, tráng phim, quang h c... M t s ộ ố
ề ộ ủ ự ạ ẩ ỏ ẩ ngành th c ph m cũng đòi h i cao v đ trong s ch c a không khí, tránh làm b n
ẩ ự các th c ph m.
ư ậ ườ ấ ề ả ầ ườ ớ Nh v y, con ng i và s n xu t đ u c n có môi tr ng không khí v i các
ợ ố ườ ự ứ ể ượ thông s thích h p. Môi tr ng không khí t nhiên không th đáp ng đ ữ c nh ng
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 22
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ả ử ụ ệ ạ ằ ạ ậ ậ ỏ đòi h i đó. Vì, v y ph i s d ng bi n pháp t o ra vi khí h u nhân t o b ng cách
ề thông gió, đi u hòa không khí.
ạ ệ ố ề : 1.2.4. Phân lo i h th ng đi u hòa không khí
ạ ệ ố ề ạ ấ Có nhi u cách phân lo i h th ng ĐHKK vì chúng r t đa d ng và phong phú
ề ứ ụ ủ ứ ằ ế ể nh m đáp ng nhi u ng d ng c a các ngành kinh t ạ . Tuy nhiên, có th phân lo i
ộ ố ặ ể theo m t s đ c đi m sau:
ứ ộ ọ : 3 lo iạ 1.2.4.1. Theo m c đ quan tr ng
ệ ố ệ ố ề ề ả ấ *H th ng đi u hòa không khí c p I: là h th ng đi u hòa có kh năng duy trì
ạ ố ọ ớ ố ờ các thông s tính toán v i m i ph m vi thông s bên ngoài tr i.
ệ ố ệ ố ề ề ấ ả *H th ng đi u hòa không khí c p II: h th ng đi u hòa có kh năng duy trì các
ố ớ ố ờ thông s tính toán trong nhà v i sai s không quá 200 gi ộ trong m t năm.
ệ ố ệ ố ề ề ả ấ *H th ng đi u hòa không khí c p III: h th ng đi u hòa có kh năng duy trì các
ố ớ ố ờ thông s tính toán trong nhà v i sai s không quá 400 gi ộ trong m t năm.
ử ặ ệ ẩ :3 lo iạ ể 1.2.4.2.Theo đ c đi m khâu x lý nhi t m
ỉ ử ụ ệ ố ệ ố ụ ề ề ộ ỏ ộ *H th ng đi u hòa c c b : là h th ng đi u hòa nh ch s d ng cho m t
ể ờ ẹ ề ề ạ ỏ ử ổ không gian h p (phòng nh ): máy đi u hòa ki u r i, máy đi u hòa d ng c a s ,
ề ể máy đi u hòa ki u ghép.
ệ ố ệ ố ề ề ử *H th ng đi u hòa phân tán: là h th ng đi u hòa không khí mà khâu x lý
ệ ẩ ư ề ệ ề ể ơ ố nhi t m phân tán nhi u n i, nh : h th ng đi u hòa ki u VRV (Variable
ể ằ ạ ướ Refrigerant Volume), ki u làm l nh b ng n c (Water chiller),…
ệ ố ề ề ử ệ ố *H th ng đi u hòa trung tâm: là h th ng đi u hòa không khí mà khâu x lý
ượ ệ ở ộ ự ượ ẫ không khí đ c th c hi n m t trung tâm, sau đó đ ệ ố c d n theo h th ng kênh gió
ủ ạ ề vào phòng (máy đi u hòa d ng t ).
ộ ố 1.2.4.3. M t s cách khác
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 23
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ươ ử ệ ẩ ệ ố ệ ố ề ể *Theo ph ng pháp x lý nhi ề t m: H th ng đi u hòa ki u khô, H th ng đi u
ể ướ hòa ki u t.
ặ ấ ả ệ ả ệ ằ ả ệ ằ ướ ể *Theo đ c đi m môi ch t gi i nhi t: Gi i nhi t b ng gió, gi i nhi t b ng n c.
ử ả ệ ẩ ề ề ề ộ *Theo kh năng x lý nhi t m: Máy đi u hòa m t chi u, máy đi u hòa hai
ề ạ chi u nóng l nh.
* Theo đ c đi m c a máy nén l nh: máy nén pittong, tr c vít, ki u xo n, ly
ủ ụ ể ể ạ ặ ắ
tâm.
Ử Ụ
Ố
Ủ
Ạ
Ặ
Ề
Ệ
Ể
1.3.Đ C ĐI M VÀ PH M VI S D NG C A CÁC H TH NG ĐI U HÒA
KHÔNG KHÍ:
ệ ố ể ụ ộ 1.3.1. H th ng ki u c c b .
ệ ố ỉ ề ẹ ạ ộ ườ Đây là h th ng ch đi u hòa không khí trong m t ph m vi h p, th ỉ ộ ng ch m t
ộ ậ ộ ỏ ặ phòng riêng đ c l p ho c m t vài phòng nh .
ề 1. Máy đi u hòa c a s ử ổ:
ượ ắ ặ ườ ộ ổ ượ ắ ặ ỉ Đ c l p đ t trên t ng, nó là m t t ạ máy l nh đ c l p đ t hoàn ch nh thành
ố ạ ộ ủ ầ ạ ấ ả ố m t kh i t i nhà máy s n xu t. Trong kh i này có đ y đ dàn nóng, dàn l nh, máy
ườ ệ ố ệ ấ ạ ố ệ ố nén, h th ng đ ng ng gas, h th ng đi n. Máy lo i này có công su t nh t ỏ ừ
7000, 9000, 12000,18000 và 24000 Btu/h.
*
Ư ể u đi m:
ỏ ọ nh g n;
ặ ử ả ưỡ ữ ễ ắ d l p đ t, s a ch a, b o d ậ ng, v n hành;
ộ ơ ấ ạ ấ ị giá thành tính trung bình cho m t đ n v công su t l nh th p;
ầ ư ấ ậ chi phí đ u t và v n hành th p.
* Nh
ượ ể c đi m:
ấ ấ công su t th p;
ợ ớ không thích h p cho các công trình l n;
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 24
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ử ụ ượ ằ không s d ng đ c cho các phòng n m sâu trong công trình;
m u mã không đa d ng;
ẫ ạ
ạ ầ ả ế kh năng tu n hoàn gió h n ch .
ề ạ ử ổ Hình 1.7.Máy đi u hòa không khí d ng c a s .
ấ ạ ạ ủ ổ. ề Hình 1.8.C u t o máy đi u hòa không khí d ng c a s
Chú thích:
ạ ạ ạ ộ ơ 1 Dàn nóng; 2 Máy nén ; 3 Đ ng c qu t; 4 Qu t dàn l nh
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 25
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ướ ọ ử ử ạ ổ ườ ạ 5 Dàn l nh; 6 L i l c; 7 C a hút gió l nh; 8 C a th i gió; 9 T ng nhà.
ử ổ ấ ạ ề ạ ộ ủ Hình 1.2b trình bày c u t o bên trong c a m t máy đi u hòa d ng c a s . Bình
ườ ạ ằ ặ ạ th ng dàn l nh đ t phía bên trong phòng, dàn nóng n m phía ngoài. Qu t dàn nóng
ụ ạ ạ ạ ồ ộ ơ ườ và dàn l nh đ ng tr c và chung đ ng c . Qu t dàn l nh th ạ ạ ng là qu t d ng ly tâm
ạ ư ượ ể ồ ể ổ ự ớ ể ki u l ng sóc cho phép t o l u l ạ ng và áp l c l n đ có th th i gió đi xa, ho t
ể ướ ầ ư ượ ụ ớ ạ ộ đ ng êm. Riêng qu t dàn nóng là ki u h ng tr c do c n l u l ầ ng l n, không c n
ớ Ở ữ ạ ộ c t áp l n. gi a máy có vách ngăn cách khoang dàn l nh và khoang dàn nóng.
ượ ằ ở ữ ướ Gió trong phòng đ ử c hút vào c a hút n m gi a phía tr c máy và đ ượ ư c đ a
ử ử ạ ặ ạ ổ ổ ặ vào dàn l nh làm mát và th i ra c a gió đ t phía trên ho c bên c nh. C a th i gió có
ướ ể ể ộ ạ ằ ỉ ướ ớ các cánh h ng gió có th chuy n đ ng qua l ề i nh m đi u ch nh h ng gió t i các
ấ ỳ ị v trí b t k trong phòng.
ả ệ ủ ạ Không khí gi i nhi t dàn nóng đ ượ ấ ở c l y ạ hai bên hông c a máy. Khi qu t ho t
ầ ượ ổ ộ đ ng gió tu n hoàn vào bên trong và đ c th i qua dàn nóng và sau đó ra ngoài. Khi
ử ổ ầ ư ử ấ ề ả ả ặ ắ l p đ t máy đi u hòa c a s c n l u ý đ m b o các c a l y gió nhô ra kh i t ỏ ườ ng
ấ ị ả ộ ượ ử ổ ấ ấ m t kho ng cách nh t đ nh không đ c che l p các c a s l y gió.
ề ể ờ : 2. Máy đi u hòa ki u r i
ụ ể ắ ượ ể ắ ủ ề ể ặ Đ kh c ph c nh ử ổ c đi m c a máy đi u hòa c a s là không th l p đ t cho
ế ề ể ự ạ ẫ ằ ườ các phòng n m sâu trong công trình và s h n ch v ki u m u, ng ế ạ i ta ch t o ra
ể ờ ở ề ạ ượ ố máy đi u hòa ki u r i, đó dàn l nh và dàn nóng đ c tách thành hai kh i.
ờ ồ ề ạ ượ ố ờ ụ Máy đi u hòa r i g m hai c m: dàn nóng và dàn l nh đ c b trí tách r i nhau.
ụ ữ ề ệ ế ể ẫ ố ồ ố N i liên k t gi a hai c m là các ng đ ng d n gas và dây đi n đi u khi n. Máy nén
ườ ặ ở ệ ủ ụ ể ừ th ng đ t ề bên trong c m dàn nóng, đi u khi n làm vi c c a máy t ạ dàn l nh
ộ ề ể ừ ề ể ặ thông qua b đi u khi n có dây ho c đi u khi n t xa.
* Thi
ế ị t b chính:
1) Dàn l nh (indoor unit):
ạ ượ ặ ổ ệ đ c đ t bên trong phòng, là dàn trao đ i nhi ể t ki u
ố ạ ồ ượ ạ ạ ồ ị ng đ ng cánh nhôm. Dàn l nh đ c trang b qu t ly tâm (l ng sóc). Dàn l nh có
ề ạ ườ ử ụ ể ự ợ nhi u d ng khác nhau cho phép ng ớ ế ấ ọ i s d ng có th l a ch n phù h p v i k t c u
ạ ặ ắ ườ ườ ướ ư tòa nhà và không gian l p đ t. Dàn l nh th ng có đ ng n ố c ng ng, các ng
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 26
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ướ ấ ị ể ướ ư ả ư ể ả ệ thoát n ộ ố c ng ng ph i có đ d c nh t đ nh đ n c ng ng có th ch y ki t và
ọ ạ ườ ố ọ ươ ướ ườ không đ ng l i trên đ ng ng gây đ ng s Ố ng. ng n ư c ng ng th ố ng là ng
ệ ằ ọ ươ ọ PVC và có b c mút cách nhi t nh m tránh đ ng s ng bên ngoài.
2) Dàn nóng(outdoor unit): cũng là dàn trao đ i nhi
ổ ệ ể ố ồ t ki u ng đ ng cánh nhôm,
ể ướ ấ ạ ụ ắ ặ ờ ạ có qu t ki u h ng tr c. Dàn nóng có c u t o cho phép l p đ t ngoài tr i mà không
ứ ạ ự ư ầ ắ ắ ắ ơ ầ c n che n ng che m a. Tuy nhiên c n tránh n i có n ng g t và b c x tr c ti p t ế ừ
ư ậ ẽ ệ ủ ặ ờ ệ ả ả m t tr i, vì nh v y s làm gi m hi u qu làm vi c c a máy.
3)
Ố ộ ặ ố ế ạ ỏ ị ẫ ng d n gas: liên k t dàn nóng và dàn l nh là m t c p ng d ch l ng và gas.
ượ ậ ủ ứ ệ ặ ỹ ỡ ố Kích c ng đ c ghi rõ trong các tài li u k thu t c a máy ho c căn c vào các
ỏ ơ ố ố ủ ử ụ Ố ề ị ỉ ầ đ u n i c a máy. ng d ch nh h n ng gas. Khi s d ng máy đi u hòa ch có ch ế
ẹ ể ệ ắ ặ ả ạ ẫ ố ộ đ làm l nh thì các ng d n khi l p đ t nên k p vào nhau đ tăng hi u qu làm
ệ ủ ọ ệ vi c c a máy. Ngoài ra cũng b c mút cách nhi t.
4) Dây đi n đi u khi n:
ố ượ ệ ề ừ ể tùy hãng mà s l ng dây có khác nhau t ợ 3÷6 s i.
2. Kích c dây trong kho ng 0,75÷2,5mm
ả ỡ
ộ ườ ượ ố ớ ấ ệ 5) Dây đi n đ ng l c: ự th ng đ c n i v i dàn nóng. Tùy theo công su t mà
ệ ồ ườ ệ ấ dây đi n ngu n chia làm 3 pha. Th ng công su t trên 36000 Btu/h thì dùng đi n 3
ự ệ ộ ố ộ pha. S dây đi n đ ng l c tùy thu c vào máy 1 pha, 3 pha và hãng máy.
ỏ ừ ủ ế ấ Công su t nh t ồ 9.000÷60.000 Btu/h. Bao g m ch y u các model sau:
ế ạ 9000,12.000,18.000,24.000,36.000,48.000,60.000 Btu/h. Tùy theo hãng ch t o mà s ố
*
ủ ạ ỗ model m i ch ng lo i khác nhau.
Phân lo i:ạ
o Theo ch đ làm vi c: Máy m t chi u và máy hai chi u.
ế ộ ệ ề ề ộ
o Theo đ c đi m c a dàn l nh: Máy đi u hòa g n t
ắ ườ ủ ể ề ặ ạ ặ ề ầ ấ ng, đ t n n, áp tr n, d u
ể ệ ầ ề tr n, cassette, máy đi u hòa ki u v tinh.
*
Ư ể u đi m:
giá thành r ;ẻ
ặ ử ả ưỡ ữ ễ ắ d l p đ t, s a ch a, b o d ử ụ ng, s d ng;
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 27
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ỏ ẹ ợ thích h p cho các phòng có không gian nh h p;
ặ ượ ở ề ắ l p đ t đ c nhi u không gian khác nhau.
* Nh
ượ ể c đi m:
ế ừ ấ ạ công su t h n ch (t 9.000Btu/h ÷ 60.000 Btu/h);
ườ ị ạ ữ ệ ố ộ ộ đ dài đ ế ng ng và chênh l ch đ cao gi a các dàn b h n ch ;
ấ ễ ỡ ế ớ ố ớ đ i v i công trình l n, r t d phá v ki n trúc công trình;
ấ ố đôi khi r t khó b trí dàn nóng;
ả ệ ằ ệ ấ ả ờ gi i nhi t b ng gió nên hi u qu không cao, nh t là ngày tr i nóng.
ơ ồ ề ể ờ Hình 1.9. S đ nguyên lý máy đi u hòa ki u r i
ề 3. Máy đi u hòa ghép:
ử ụ ể ạ ế ế ề ề ệ ặ ắ Đ h n ch có nhi u dàn nóng, chi m nhi u di n tích l p đ t nên s d ng máy
ề đi u hòa ghép.
ể ờ ư ở ự ấ ộ ượ ử ụ ề Th c ch t là máy đi u hòa ki u r i nh ng đây m t dàn nóng đ ớ c s d ng v i
ổ ự ể ế ả ạ ạ ừ t ề 2 đ n 4 dàn l nh. Máy đi u hòa ki u hai m nh th i t do: đây là lo i máy có
ề ơ ả ư ậ ề ể ặ ấ ủ công su t trung bình.Nh v y, v c b n máy đi u hòa ghép có các đ c đi m c a
ề ả máy đi u hòa hai m nh.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 28
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ơ ồ ề ạ Hình 1.10.S đ nguyên lý máy đi u hòa d ng ghép
ư ề ể Ngoài ra máy đi u hòa ghép còn có các u đi m khác:
ế ệ ặ ắ Ti t ki m không gian l p đ t dàn nóng;
ệ ắ ặ ả ồ Chung đi n ngu n, gi m chi phí l p đ t.
ể ờ ạ ề ủ ổ ự ế 4. Máy đi u hòa ki u r i d ng t th i tr c ti p:
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 29
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ề ấ ề Máy đi u hòa ể ờ ạ ki u r i d ng t ủ là máy đi u hòa có công su t trung bình. Đây là
ấ ượ ắ ặ ở ả ơ ạ d ng máy r t hay đ c l p đ t ấ ủ các nhà hàng và s nh c a các c quan. Công su t
(cid:0) ừ ư ề ặ ố ủ c a máy t 36.000 ề ắ 120.000 Btu/h.V nguyên lý l p đ t cũng gi ng nh máy đi u
ờ ồ ữ ệ ạ ồ ố ố ệ ố hòa r i g m dàn nóng, dàn l nh và h th ng ng đ ng, dây đi n n i gi a chúng.
o Dàn l nh:ạ
ổ ặ ố ộ ử ủ ạ ạ ổ Có d ng kh i h p (d ng t ). C a th i đ t phía trên cao, th i
ệ ổ ướ ể ngang. Trên mi mg th i có các cánh h ể ng dòng, các cánh này có th cho chuy n
ạ ặ ứ ể ướ ớ ị ầ ế ử ặ ộ đ ng qua l i ho c đ ng yên đ h ng gió t i v trí c n thi t. C a hút đ t phía d ướ i
ặ ớ ử ổ ộ ướ ử ọ ụ ỳ ị cùng m t m t v i c a th i, tr c c a hút có phin l c b i, đ nh k ng ườ ử ụ i s d ng
ọ ẩ ệ ậ ầ c n v sinh phin l c c n th n.
o Dàn nóng: Là dàn trao đ i nhi
ổ ệ ố ạ ồ ạ t ng đ ng cánh nhôm. Qu t dàn nóng là qu t
ổ ứ ể ổ ụ ặ ạ ạ ặ ướ h ng tr c có th th i ngang ho c th i đ ng, máy nén l nh d ng kín đ t bên trong
dàn nóng.
ộ ề ặ ướ ủ ể ạ ặ ở ủ ạ B đi u khi n dàn l nh đ t phía m t tr c c a dàn l nh, ầ đó có đ y đ các
ứ ề ặ ệ ộ ủ ể ạ ố ộ ộ ể ch c năng đi u khi n cho phép đ t nhi t đ phòng, t c đ chuy n đ ng c a qu t,
…
*
Ư ể u đi m:
ượ ổ ự ế ề ầ ạ gió l nh đ ổ c tu n hoàn và th i tr c ti p vào không gian đi u hòa nên t n
ấ ệ th t nhi ấ t th p;
ắ ặ chi phí l p đ t không cao;
ủ ư ấ ẫ ặ ỏ ộ ồ đ n c a máy nh nên m c dù có công su t trung bình nh ng v n có th ể
ị ả ặ ưở ắ l p đ t ngay trong phòng mà không b nh h ng.
ệ ố ể 1.3.2. H th ng ki u phân tán.
ử ề ề ề Máy đi u hòa phân tán là máy đi u hòa mà khâu x lý không khí phân tán nhi u
n i.ơ
ổ ế ạ Có 2 d ng ph bi n:
o Máy đi u hòa ki u VRV
ể ề
(cid:0) Máy đi u hòa ki u làm l nh b ng n ể
ề ằ ạ ướ c “Water chiller”
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 30
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
(cid:0) Máy đi u hòa không khí VRV.
ề
(cid:0) ệ ố ề ọ Tên g i VRV “Variable Refrigerant Volume”, nghĩa là h th ng đi u hòa có
ư ượ ả ỉ ể ầ ấ ổ ề kh năng đi u ch nh l u l ng môi ch t tu n hoàn và qua đó có th thay đ i công
ụ ả ấ su t theo ph t i bên ngoài.
(cid:0) Máy đi u hòa VRV ra đ i nh m kh c ph c nh
ụ ề ằ ắ ờ ượ ủ ể ề c đi m c a máy đi u hòa
ườ ữ ệ ạ ẫ ố ờ ộ ạ d ng r i đ dài đ ộ ng ng d n gas, chênh l ch đ cao gi a dàn nóng, dàn l nh và
ấ ạ ị ạ ế công su t l nh b h n ch .
(cid:0) ề ấ ạ ư ư ả ố ở ộ V c u t o cũng gi ng nh máy hai m nh nh ng đây m t dàn nóng đ ượ c
ề ạ ớ ừ ữ ộ ắ l p v i nhi u dàn l nh khác nhau (t ệ 4 ÷ 16 dàn) và chênh l ch đ cao gi a các dàn
ườ ố ơ ư ộ cũng nh đ dài đ ớ ng ng l n h n.
(cid:0) Ư ể u đi m:
(cid:0) ấ ủ ạ ổ ừ ạ ổ t ng công su t c a các dàn l nh thay đ i trong ph m vi t 50 ÷ 130% công
ấ ủ su t c a dàn nóng;
(cid:0) ữ ệ ề ớ ộ chi u dài cho phép l n (100m), đ cao chênh l ch gi a các OU và IU là 50m
ữ ầ ợ còn gi a các IU là 15m, thích h p cho các tòa nhà cao t ng;
(cid:0) ổ ư ượ ấ ạ ủ ễ ổ ờ thay đ i công su t l nh c a máy d dàng nh thay đ i l u l ấ ng môi ch t
ờ ộ ế ầ ổ ố ộ ệ ố ầ tu n hoàn trong h th ng thông qua thay đ i t c đ quay nh b bi n t n;
(cid:0) ộ ố ể ậ ữ ử ạ ỏ ệ ẫ h v n có th v n hành khi có m t s dàn l nh h ng hóc hay đang s a ch a;
(cid:0) ạ ệ ộ ớ ạ ộ ph m vi nhi ệ ằ t đ làm vi c n m trong gi i h n r ng;
(cid:0) ừ ưở ấ ộ ệ ượ ạ ừ v a làm l nh, v a s i m trong m t h đ c;
(cid:0) ễ ắ ặ ườ ố ố ờ ậ ộ ố nh có ng n i Refnet nên d l p đ t đ ng ng và tăng đ tin c y cho h ệ
th ng;ố
(cid:0) ầ ắ ố ợ ườ đ ặ ng ng bé nên thích h p cho các tòa nhà cao t ng khi không gian l p đ t
bé.
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
(cid:0) ả ệ ằ ư ệ ệ ả gi i nhi t b ng gió nên hi u qu làm vi c ch a cao;
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 31
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
(cid:0) ệ ố ị ạ ế ạ ợ ỉ ố ượ s l ng dàn l nh b h n ch nên ch thích h p cho các h th ng có công
ấ ừ su t v a;
(cid:0) ấ ấ ả ệ ố ư ắ giá thành đ t nh t trong t t c các h th ng ĐHKK, nh ng đang có xu h ướ ng
ả ầ gi m d n.
ồ Hình 1.11.Sơđ ngu ề yên lý máy đi u hòa VRV
ệ ố ồ ế ị ệ ố ạ ườ H th ng bao g m các thi t b chính: Dàn nóng, dàn l nh, h th ng đ ố ng ng
ụ ệ ẫ d n và ph ki n.
ả ế ư ượ ộ Daikin cũng đã đ a ra VRV c i ti n goi là t tr i. ề VRVIII có nhi u tính năng v
ượ ạ ườ ạ ấ ạ ạ c chia làm 2 lo i: lo i thông th ệ ng và lo i có hi u su t cao. Lo i H ệ VRVIII đ
ả ả ế ệ ấ ặ ớ ể hi u su t cao có đ c đi m là dàn nóng l n h n. ơ VRVIII là phiên b n c i ti n quan
ệ ề ủ ề ạ ấ ộ ọ ộ tr ng c a VRV, đánh d u m t cu c cách m ng v công ngh đi u hòa không khí
ấ ượ ữ ề ớ ỹ ụ ậ cho các tòa nhà. Nh ng k thu t đi u hòa không khí m i nh t đ c áp d ng. Dàn
ủ ệ ố ế ồ ộ ượ nóng c a h th ng này g m 1 đ n 4 máy nén trong đó có m t máy nén đ ề c đi u
ế ầ ụ ả ủ ấ ộ ể ả ổ khi n bi n t n (inverter). Kh năng thay đ i ph t i c a máy nén inverter r t r ng
ầ ố ệ ể ạ ổ ừ ế ề ờ do t n s đi n có th thay đ i trong ph m vi t 50Hz đ n 210 Hz. Nh đó đi u
ấ ạ ỉ ừ ề ấ ở ỉ ượ ề ấ ch nh năng xu t l nh t 21 c p tr lên. 5Hp đi u ch nh đ c 21 c p, 54 Hp đi u
ượ ấ ỉ ch nh đ c 62 c p.
ớ ư ừ ả V a qua, Daikin m i đ a ra h th ng i nhi ệ ướ t n ệ ấ ạ c. C u t o h ệ ố VRVII W gi
ư ố ả ệ ằ ướ ỗ th ng cũng nh i nhi t b ng n ư ậ c. Nh v y m i ư VRVII nh ng các dàn nóng gi
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 32
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ỏ ể ắ ẽ ố ớ ỉ ầ Ố ặ ộ ạ ầ t ng ch c n m t phòng nh đ l p đ t dàn nóng. ng gas s n i t i các dàn l nh
ầ ầ ượ ả ệ ướ ả ệ cùng t ng. Trên t ng th ng có tháp gi i nhi ơ t và b m n c gi i nhi ụ ụ t ph c v
ấ ả ớ ươ ể ắ ệ ặ cho dàn nóng t ầ t c các t ng.. V i ph ng án này, h VRV có th l p đ t cho tòa
ớ ấ ề nhà v i b t kì ch u cao nào.
a) Máy ĐHKK làm l nh b ng n
ằ ạ ướ c (water chiller) .
ệ ố ể ề ằ ạ ướ ệ ố H th ng đi u hòa không khí ki u làm l nh b ng n c là h th ng trong đó
0C.
ử ự ế ạ ạ ướ ế ả ụ c m máy l nh không tr c ti p x lý không khí mà làm l nh n c đ n kho ng 7
ướ ượ ẫ ườ ố ệ ế ổ Sau đó n c d n theo đ c đ ọ ng ng có b c cách nhi t đ n các dàn trao đ i nhi ệ t
ể ử ệ ẩ ệ ố ọ g i là các FCU và AHU đ x lý nhi ư ậ t m không khí. Nh v y trong h th ng này
ấ ả ạ ướ ử ụ n c s d ng làm ch t t i l nh.
ệ ố ồ ế ị H th ng g m các thi t b chính sau:
C m máy l nh Chiller.
ụ ạ
Tháp gi
ả ệ ả ệ ằ ướ ặ i nhi t (Chiller gi i nhi t b ng n c) ho c dàn nóng (Chiller gi ả i
ệ ằ nhi t b ng gió).
ướ ả ệ ơ B m n c gi i nhi t.
ướ ạ ơ B m n ầ c l nh tu n hoàn.
Bình gi n n và c p n
ấ ướ ổ ả ở c b sung.
H th ng x lý n
ệ ố ử ướ c.
Các dàn l nh FCU và AHU.
ạ
ụ ạ ế ị ấ ủ ọ * C m Chiller: ụ c m máy l nh Chiller là thi ệ ố t b quan tr ng nh t c a h th ng
ể ề ạ ằ ướ ượ ử ụ ấ ỏ ể đi u hòa ki u làm l nh b ng n c. Nó đ ạ c s d ng đ làm l nh ch t l ng, trong
0C.
ử ụ ể ề ạ Ở ướ đi u hòa không khí s d ng đ làm l nh n ướ ớ c t ả i kho ng 7 đây n c đóng
ấ ả ạ ộ ệ ố ụ ạ ượ ắ ặ ỉ vai trò là ch t t i l nh. C m Chiller là m t h th ng l nh đ c l p đ t hoàn ch nh
ế ạ ớ ế ị ạ ơ t i n i ch t o, v i các thi t b sau:
1) Máy nén: Có r t nhi u d ng, nh ng ph bi n là lo i tr c vít, máy nén kín, máy
ạ ụ ổ ế ư ề ấ ạ
ử nén pittông n a kín.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 33
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
2) Thi
ế ị ứ ộ ả ệ ế ị ư ư t b ng ng t : ụ Tùy thu c vào hình th c gi i nhi t mà thi t b ng ng t ụ là
ư ư ả ệ ằ ướ ử ụ ư bình ng ng hay dàn ng ng. Khi gi i nhi t b ng n c thì s d ng bình ng ng, khi
ả ệ ằ ử ụ ư ế ả ệ ằ ướ gi i nhi t b ng gió s d ng dàn ng ng. N u gi i nhi t b ng n ệ ố c thì h th ng có
ả ệ ướ ả ệ ự ế ướ ườ thêm tháp gi i nhi ơ t và b m n c gi i nhi t. Trên th c t , n c ta th ng hay s ử
ả ệ ằ ướ ệ ả ổ ơ ị ụ d ng máy gi i nhi t b ng n c vì có hi u qu cao và n đ nh h n.
3) Bình bay h i:ơ Bình bay h i th
ơ ườ ử ụ ơ ố ồ ng hay s d ng là bình bay h i ng đ ng có
ấ ạ ố ướ ể ộ ố cánh. Môi ch t l nh sôi ngoài ng, n c chuy n đ ng trong ng. Bình bay h i đ ơ ượ c
ệ ệ ộ ượ ằ ọ b c cách nhi t và duy trì nhi t đ không đ c quá d ướ 0C nh m ngăn ng a n ừ ướ c i 7
ạ ổ ơ ướ ụ đóng băng gây n bình. Công d ng bình bay h i là làm l nh n c.
ổ ệ ố ồ ạ * Dàn l nh FCU (Fan Coil Unit): là dàn trao đ i nhi t ng đ ng cánh nhôm và
ướ ể ể ạ ộ ố ộ ụ ố qu t gió. N c chuy n đ ng trong ng, không khí chuy n đ ng ngang qua c m ng
ượ ổ ệ ẩ ổ ự ế ổ trao đ i nhi ệ ở t, đó không khí đ c trao đ i nhi ặ t m, sau đó th i tr c ti p ho c
ộ ệ ố ạ ồ ạ ẫ ộ ự qua m t h th ng kênh gió vào phòng. Qu t FCU là qu t l ng sóc d n đ ng tr c
ti p.ế
ạ Hình 1.12. Nguyên lý dàn l nh FCU
ươ ự ự ấ ạ * Dàn l nh AHU (Air Handling Unit): T ng t FCU, AHU th c ch t là dàn trao
ệ ướ ạ ụ ố ể ộ ổ ệ ổ đ i nhi t. N c l nh chuy n đ ng bên trong c m ng trao đ i nhi t, không khí
ể ạ ộ ượ ệ ố ạ ổ chuy n đ ng ngang bên ngoài, làm l nh và đ c qu t th i theo h th ng kênh gió
ạ ườ ạ ằ ộ ớ t i các phòng. Qu t AHU th ẫ ng là qu t ly tâm d n đ ng b ng dây đai.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 34
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
AHU có hai lo i: ạ
ồ Đ án t NG CỌ
ặ ằ ắ ầ ử ụ đ t n m ngang, s d ng khi g n lên tr n.
đ t th ng đ ng, s d ng khi đ t n n.
ặ ề ử ụ ứ ặ ẳ
AHU th
ườ ượ ắ ừ ộ ọ ụ ề ồ ộ ng đ c l p ghép t nhi u modul: bu ng hòa tr n, b l c b i, dàn
ệ ạ ộ ổ trao đ i nhi t, h p qu t.
ấ ạ Hình 1.13. C u t o bên trong AHU
ướ ạ ơ ướ ả ệ c l nh và b m n c gi i nhi t: ơ * B m n
ọ ự ự ấ ộ Ch n l a d a vào công su t và c t áp.
ế ị t b khác: ệ ố * Các h th ng thi
ấ ướ ổ ở ở Bình giãn n và c p n ụ c b sung: Có công d ng bù giãn n khi nhi ệ ộ ướ c t đ n
ổ ướ ả ượ ướ ầ ổ ử ơ ổ thay đ i và b sung thêm n c khi c n. N c b sung ph i đ c qua x lý c khí
ậ ẩ c n th n.
ườ ướ ạ ố ọ ệ ử ụ ệ ố H th ng đ ố ng ng n c l nh là ng thép b c cách nhi t, s d ng đ t ể ả i
ừ ơ ớ ướ ạ n c l nh t bình bay h i t i các FCU và AHU.
ườ ả ệ ẽ ệ ố H th ng đ ố ng ng gi i nhi t là thép tráng k m.
*
Ư ể u đi m:
ấ ộ ớ công su t dao đ ng l n;
ạ ộ ề ổ ổ ọ ị ệ ố h th ng ho t đ ng n đ nh, b n và tu i th cao;
ề ấ ả ả ệ ố h th ng có nhi u c p gi m t i;
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 35
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ầ ợ ớ thích h p cho các tòa nhà l n và cao t ng;
ướ ạ ệ ố h th ng n ẹ ọ c l nh g n nh .
* Nh
ượ ể c đi m:
ả ph i có phòng máy riêng;
ả ườ ph i có ng ụ ụ i chuyên trách ph c v ;
ả ưỡ ươ ứ ạ ố ậ v n hành, b o d ng t ng đ i ph c t p;
ụ ệ ấ ạ ặ ị ệ ộ ơ tiêu th đi n năng tính cho m t đ n v năng su t l nh cao, đ c bi t khi non
i;ả t
ệ ố ử ụ ử ụ ồ ờ ỉ ch nên s d ng khi h s s d ng đ ng th i cao.
ệ ố ơ ồ ề Hình1.14. S đ nguyên lý h th ng đi u hòa water chiller
ệ ố ể . 1.3.3. H th ng ki u trung tâm
ệ ố ệ ẩ ượ ử ở ộ ồ ượ Đây là h th ng ĐHKK mà nhi t m đ c x lý m t trung tâm r i đ c các
ế ẫ ộ ụ kênh gió d n đ n các h tiêu th .
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 36
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ự ế ề ạ ủ ề ể Ở Trên th c t máy đi u hòa d ng t là máy đi u hòa ki u trung tâm. trong h ệ
ẽ ượ ử ố ệ ẩ ạ ớ ộ th ng này không khí s đ c x lý nhi t m trong m t máy l nh l n, sau đó đ ượ c
ệ ố ế ẫ ộ ụ ẫ d n theo h th ng kênh d n đ n các h tiêu th .
ạ ệ ố ể Có hai lo i h th ng ki u trung tâm:
ả ệ ằ ướ ạ ượ ắ ặ Gi i nhi t b ng n ộ ệ ố c: Toàn b h th ng l nh đ c l p đ t kín trong m t t ộ ủ ,
ỉ ườ ướ ả ệ ố n i ra ngoài ch là các đ ố ng ng n c gi i nhi t.
ả ệ ằ ả ồ ờ Gi i nhi t b ng không khí: G m hai m nh IU và OU r i nhau.
*
Ư ể u đi m:
ặ ậ ươ ắ l p đ t và v n hành t ố ễ ng đ i d dàng;
ử ụ ố ử ẩ ỏ ộ ồ ấ ợ kh m và kh b i t t thích h p cho các công trình đòi h i đ n th p;
ư ượ ờ ự ậ ớ ợ ớ ườ nh có l u l ng gió l n nên phù h p v i các khu v c t p trung đông ng i:
ộ ườ ọ ạ r p phim, h i tr ng, phòng h p,…;
giá thành nói chung không cao.
* Nh
ượ ể c đi m:
ỉ ử ụ ớ ệ ố h th ng kênh gió quá l n nên ch s d ng cho các
ặ ắ công trình có không gian l p đ t;
ề ạ ợ không thích h p cho các công trình có nhi u phòng: văn phòng, khách s n;
ườ ả ề ườ ộ ệ ố h th ng th ạ ộ ng xuyên ho t đ ng 100% t i nên trong nhi u tr ợ ng h p m t
ử ẫ ượ ạ ố s phòng đóng c a v n đ c làm l nh
ỉ ử ụ ệ ồ ờ ấ ch s d ng khi tính ch t làm vi c đ ng th i cao.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 37
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ố ơ ồ ề ạ ủ Hình 1.15. S đ nguyên lý h th ng di u hòa d ng t
Ệ Ố
Ọ
Ự
1.4. PHÂN TÍCH L A CH N H TH NG ĐHKK:
ị ườ ệ ạ ệ ố ổ ế ề ả Hi n nay trên th tr ng ph bi n 3 lo i h th ng đi u hòa: hai m nh, Water
ở ệ ố ể ự ọ Chiller, VRV. Do đó đây phân tích 3 h th ng trên đ l a ch n.
ệ ố ả ề 1.4.1. H th ng đi u hòa hai m nh
ủ ệ ố Ư ể ầ ư ấ ậ ả ố ề * u đi m c a h th ng đi u hòa 2 m nh : có v n đ u t th p, giá v n hành
ạ ộ ấ ự ộ ữ ễ ậ ả th p, ho t đ ng hoàn toàn t ầ ử đ ng, v n hành, b o trì, s a ch a d dàng, không c n
ậ ớ ử ụ ả ậ ầ ộ ụ phòng máy, không c n công nhân v n hành đ tin c y l n, có kh năng s d ng c c
ạ ộ ầ b ( c n phòng nào làm l nh phòng đó).
ượ ủ ệ ố ể ề ả * Nh c đi m c a h th ng đi u hòa 2 m nh :
ấ ạ ư ụ ấ ỏ ộ ớ ả Năng su t l nh nh nên r t khó áp d ng cho phòng l n nh các phòng h i th o
ớ ủ ế ề ả ấ ồ ờ hay nhà hàng,…. N u có dùng thì ph i dùng r t nhi u máy m i đ . Đ ng th i
ỉ ớ ạ ủ ả ả ẫ ố ườ đ ng ng d n gas c a máy hai m nh ch gi ấ i h n trong kho ng 10m. Do đó r t
ặ ầ ế ễ ố ố ệ khó b trí các dàn nóng. N u b trí thì các dàn nóng cũng đ t g n nhau d gây hi n
ệ ấ ẩ ượ t ả ng qu n gió làm gi m hi u su t máy;
Nhi
ệ ộ ề ớ ộ ố t đ dao đ ng l n do phân ph i gió khó đ u;
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 38
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Kh năng làm s ch không khí trong phòng th p;
ấ ả ạ
Gây n
ồ ở ụ ườ ượ ắ ườ c m dàn nóng, dàn nóng th ng đ c g n lên t ng nên có th ể
ườ ạ ồ gây rung t ng, và t o n trong phòng;
Hi u su t thi
ệ ấ ế ị ấ t b th p;
ọ ấ ổ Tu i th th p;
ườ ả ưỡ ỳ ả ụ ạ ị Th ng xuyên b o d ả ng đ nh k c c m dàn nóng và dàn l nh. Do đó ph i
ả ưỡ ữ ụ ử ễ ặ ắ l p đ t các c m sao cho d dàng s a ch a, b o d ng;
Gây l
ỗ ỗ ấ ỹ ế ẩ ớ ch m t tính th m m n u dung cho công trình l n
ể ấ ề ả ớ ợ ỉ Có th th y máy đi u hòa hai m nh ch phù h p v i các công trình nhà ở ,
ộ ỏ ớ ớ phòng, căn h nh . Còn v i công trình này thì đây là 1 công trình quy mô l n, yêu
ạ ự ệ ễ ậ ẩ ầ ỹ ỹ ị ầ c u tính th m m cao, yêu c u tính k thu t cao …. T o s ti n nghi và d ch u
ệ ố ề ả ớ cho khách hàng nên v i công trình này thì h th ng đi u hòa 2 m nh là không phù
h p.ợ
ệ ố ề 1.4.2. H th ng đi u hòa Water Chiller.
ệ ố ề ệ ố ụ H th ng đi u hòa Water Chiller ạ : là h th ng ĐHKK trong đó c m máy l nh
ự ế ạ ạ ướ ướ không tr c ti p làm l nh không khí mà làm l nh n c, sau đó n ệ ố c theo h th ng
ặ ở ế ẫ kênh d n đi đ n các FCU và AHU đ t ể ử trong phòng đ x lý không khí.
ạ ộ ề ấ ộ ớ ổ ổ ị u đi m ệ ố Ư ể : công su t dao đ ng l n, h th ng ho t đ ng n đ nh, b n và tu i th ọ
ệ ố ề ấ ả ả ầ ợ ớ cao, h th ng có nhi u c p gi m t i, thích h p cho các tòa nhà l n và cao t ng có
ờ ớ ồ ươ ớ ệ ố ấ ố ệ ố ử ụ h s s d ng đ ng th i l n, giá thành t ng đ i th p so v i h th ng VRV.
ượ ả ả ườ ụ Nh c đi m ể : ph i có phòng máy riêng, ph i có ng ụ i chuyên trách ph c v ,
ả ưỡ ươ ụ ệ ộ ơ ứ ạ ố ậ v n hành, b o d ng t ng đ i ph c t p, tiêu th đi n năng tính cho m t đ n v ị
ấ ạ năng su t l nh cao.
ố ớ ệ ố ệ ố ử ụ ủ ế ồ ỏ ờ Đ i v i h th ng này thì h s s d ng đ ng th i nh , do công trình ch y u là
ở ệ ố ề phòng cho thuê, nên ử ụ công trình này không nên s d ng h th ng đi u hòa Water
Chiller
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 39
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ố ề 1.4.3. H th ng đi u hòa VRV
ợ ế ủ ệ ố ữ Nh ng l i th c a h th ng VRV :
ề ệ ố ử ụ ệ ả ấ ồ ờ ể * Đi u khi n riêng bi t ệ : VRV hi u qu khi h s s d ng đ ng th i th p, t ả i
ườ ấ ưở ố ớ ừ ạ ổ ố ấ b t th ng. Do đó r t lý t ố ng khi thay đ i cách b trí đ i v i t ng lo i cao c
ứ ộ ể ề ừ ể ể ề ợ ớ ệ đi n hình và có th đi u khi n chính xác theo t ng m c đ phù h p v i đi u ki n
ỗ ủ c a m i phòng.
ế ệ ệ ắ ượ * Ti t ki m không gian l p đ t ả ặ : Hi u qu không gian đ c nâng cao do máy nh ỏ
ề ố ượ ộ ệ ố ứ ề ả ọ g n, chi u dài ng đ c kéo dài và kh năng đáp ng m t h th ng đi u hòa không
ế ố ỉ ớ ơ khí ch v i tuy n ng đ n.
ề ạ ạ ạ ạ ẫ ỉ ừ * M u mã đa d ng ạ : Có hai lo i, đó là lo i 2 chi u và lo i ch làm l nh, t 5 HP
ớ ổ ề ể ộ ạ ạ ế đ n 48 HP và tăng đ u thêm 2 HP. Dàn l nh có 11 ki u dáng v i t ng c ng 73 lo i.
ế ự ự ầ ủ ọ ớ ứ ọ Mang đ n s l a ch n l n, đáp ng hoàn toàn m i yêu c u c a khách hang.
ạ ế ế *Linh ho t thi t k :
ạ ơ ườ ố ế ế ệ ố + Đ ng ng dài cho phép linh ho t h n khi thi t k h th ng.
ạ ỏ ệ ầ ệ ớ ườ ắ ố + Công ngh máy nén m i lo i b vi c c n tính toán đ ờ ng ng, rút ng n th i
gian thi ế ế t k .
ể ạ ế ễ ấ ạ ổ ố + D dàng thay đ i cách b trí do công su t dàn l nh có th đ t đ n 130% công
ấ su t dàn nóng.
ể ặ ả ưở ế ế ầ + Dàn nóng có th đ t trên t ng mái mà không làm nh h ế ng đ n thi t k bên
ủ trong c a toà nhà.
ượ ế ế ạ ộ ượ ị * D s d ng ễ ử ụ : Máy đ c thi t k ho t đ ng êm và cũng đ ứ c trang b thêm ch c
ạ ộ ự ặ ệ ễ ử ụ ộ ề ể năng ho t đ ng c c êm đ c bi t là vào ban đêm. B đi u khi n d s d ng và có
ể ề ể ệ ừ th đi u khi n riêng bi t t ng phòng.
ậ ố ộ * Đ tin c y t i đa:
ệ ự ố ứ ể ẩ + Ch c năng chu n đoán giúp ki m tra, phát hi n s c nhanh chóng và chính
xác.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 40
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ứ ự ạ ả ệ ố ạ ộ ả ạ ớ ế ộ + Ch c năng t ở ộ kh i đ ng l i đ m b o h th ng ho t đ ng l i v i ch đ cài
ị ướ ị ắ ệ ả ồ ặ đ t đã đ nh tr c ngay c khi ngu n đi n b t t.
ượ ể ừ ề ệ ự ố ả ở ộ ệ ố + H th ng đ c đi u khi n t ng phòng riêng bi t nên s c x y m t dàn
ủ ả ệ ố ạ ộ ạ ạ l nh nào đó không làm gián đo n ho t đ ng c a c h th ng.
ắ ả ặ ơ * L p đ t đ n gi n:
ế ị ể ậ ỏ ọ ể ẹ ằ ươ + Thi t b nh g n và nh có th v n chuy n b ng các ph ng pháp nâng thông
ườ th ng.
ố ượ ệ ể ắ ả ố ơ ố ơ ơ + S l ặ ng ng ít h n giúp vi c b trí đ n gi n h n, ki m tra sau khi l p đ t
ứ ạ không quá ph c t p.
ượ ể Nh ủ ệ ố c đi m c a h th ng VRV
o Không l y đ
ấ ượ ươ ể ấ ươ ế ệ c gió t i, đ c p gió t i cho phòng và ti t ki m năng l ượ ng
ệ ố ề ầ ố ế ị ồ ệ cho h th ng đi u hòa không khí c n b trí thêm thi t b thông gió h i nhi t đi kèm.
o Giá thành h th ng VRV t
ệ ố ươ ố ng đ i cao, khi ít quan tâm t ớ ế ố i y u t chi phí
ể ử ụ ầ ư đ u t thì có th s d ng.
ố ớ ủ ế ầ ạ ầ Đ i v i công trình là khách s n cao t ng, ch y u là phòng cho thuê nên yêu c u
ệ ố ử ụ ừ ậ ạ ỏ ọ ồ ờ ệ ố làm l nh riêng t ng phòng , h s s d ng đ ng th i nh . Vì v y ta ch n h th ng
ề ấ ợ đi u hòa VRV cho công trình là h p lý nh t.
Ố
Ọ
1.5. CH N THÔNG S TÍNH TOÁN:
ọ ấ ệ ố ề 1.5.1. Ch n c p chính xác cho h th ng đi u hòa không khí:
ứ ộ ủ ề ọ ượ ấ Theo m c đ quan tr ng c a công trình, đi u hòa không khí đ c chia làm 3 c p:
ệ ề ề ậ ấ ộ Đi u hòa không khí c p I ấ : Là đi u hòa ti n nghi có đ tin c y cao nh t, duy trì
ố ớ ạ ụ ộ ậ các thông s vi khí h u trong nhà trong gi ế i h n cho phép không ph thu c vào bi n
ờ ậ ự ạ ộ đ ng khí h u c c đ i ngoài tr i.
ề ấ ề ậ Đi u hòa không khí c p II ộ : Là đi u hòa không khí có đ tin c y trung bình, duy trì
ệ ạ ậ ố ượ đ ớ c các thông s vi khí h u trong nhà v i ph m vi sai l ch không quá 200 gi ờ
ộ trong m t năm.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 41
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ề ấ ề ệ ậ ấ ộ Đi u hòa không khí c p III : Là đi u hòa ti n nghi có đ tin c y th p, duy trì
ệ ạ ậ ố ờ ượ đ ớ c các thông s vi khí h u trong nhà v i ph m vi sai l ch không quá 400gi trong
1 năm.
ư ề ậ ấ ấ ứ ộ Đi u hòa không khí c p I tuy có m c đ tin c y cao nh t nh ng chi phí đ u t ầ ư ,
ỉ ử ụ ấ ớ ữ ề ệ ặ ậ ắ l p đ t, v n hành r t l n nên ch s d ng cho nh ng công trình đi u hòa ti n nghi
ệ ề ệ ầ ặ ọ ặ đ c bi ặ t quan tr ng ho c các công trình đi u hòa công ngh yêu c u nghiêm ng t
ư ưở ệ ử ệ ả ấ ọ ơ nh : Lăng Bác, các phân x ng s n xu t linh ki n đi n t , quang h c, c khí chính
xác
ề ấ ườ ủ ế ụ ỉ Đi u hòa không khí c p II th ư ng ch áp d ng cho các công trình ch y u nh :
ố ế ệ ạ ệ Khách s n 5 sao, b nh vi n qu c t …
ứ ộ ự ế ề ậ ấ ấ ấ Đi u hòa không khí c p III có m c đ tin c y th p nh t tuy nhiên trên th c t nó
ộ ầ ư ứ ề ế ầ ấ ấ ầ ạ ượ ử ụ l ấ c s d ng nhi u nh t do m c đ đ u t i đ ban đ u th p nh t. H u h t các
ư ụ ề ạ ị ộ công trình dân d ng nh : đi u hòa không khí khách s n, văn phòng, siêu th , h i
ườ ỉ ầ ế ề ạ ạ ở ọ tr ớ ng, r p hát, r p chi u bóng, nhà …..v i công trình này ch c n ch n đi u hòa
ợ ấ c p III là h p lý.
ề ứ ệ ộ ọ ỉ ươ ố Khái ni m v m c đ quan tr ng ch mang tính t ng đ i và không rõ ràng.
ứ ộ ầ ủ ề ệ ọ ọ Ch n m c đ quan tr ng là theo yêu c u c a khách hàng và đi u ki n th c t ự ế ủ c a
ườ ườ ệ ố ề ấ ọ công trình. Tuy nhiên ng i ta th ng ch n h th ng đi u hòa không khí c p III cho
ệ ố ế ề ầ h u h t các h th ng đi u hòa trên th c t ự ế .
ầ ư ế ấ ấ ằ ọ ộ C n l u ý r ng n u ch n công trình có đ chính xác cao nh t (c p I), kéo theo
ấ ạ ầ ư ấ ẽ ầ ớ năng su t l nh yêu c u l n nh t, chi phí đ u t ấ cho công trình cũng s cao nh t.
ầ ư ủ ừ ả ọ ộ Ng ượ ạ c l i, khi ch n đ chính xác c a công trình v a ph i thì đ u t cho công trình
ậ ở ệ ố ừ ề ả ạ cũng v a ph i. Chính vì v y, h th ng đi u hòa không khí t i công trình này ta
ệ ố ề ọ ở ầ ả ch n h th ng đi u hòa không khí c p ấ III vì ộ đây c n đ chính xác ừ v a ph i.
ọ ố . 1.5.2 Ch n thông s tính toán
ở ệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ ố Thông s tính toán đây là nhi t đ và đ m t ng đ i c a không khí trong
ề ầ ờ phòng c n đi u hòa và ngoài tr i vào mùa hè.
ố ờ a) Thông s tính toán ngoài tr i
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 42
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
N, φN. Tr ng thái c a không
ệ ộ ộ ẩ ệ ờ ủ ạ Nhi t đ và đ m không khí ngoài tr i ký hi u là t
ờ ượ ị ằ ể ể ẩ ọ khí ngoài tr i đ ố ồ ị c bi u th b ng đi m N trên đ th không khí m. Ch n thông s
ụ ề ấ ạ ấ ộ ờ tính toán ngoài tr i ph thu c vào mùa nóng, mùa l nh và c p đi u hòa. L y theo
ư TCVN 56871992 nh sau:
ả ệ ộ ộ ẩ B ng 1.4. Nhi ờ t đ và đ m tính toán ngoài tr i
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 43
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ố H th ng Nhi ệ ộ N , [0C] t đ t ộ ẩ (cid:0) N , [%] Đ m
ệ ố ấ H th ng c p I: tmax (cid:0) (tmax) Mùa hè tmin (cid:0) (tmin) Mùa đông
ệ ố ấ H th ng c p II:
max)
max)]
0,5(tmax + ttb 0,5[(cid:0) (tmax) + (cid:0) (ttb Mùa hè
min)
min)]
0,5(tmin + ttb 0,5[(cid:0) (tmin) + (cid:0) (ttb
max
ấ Mùa đông ệ ố H th ng c p III:
max)
min
ttb Mùa hè (cid:0) ( ttb
min)
ttb Mùa đông (cid:0) ( ttb
Trong đó:
*
ệ ộ ớ ấ ấ ỏ tmax , tmin là nhi ệ ố t đ l n nh t và nh nh t tuy t đ i trong năm, đo lúc 13÷15h.
*
ộ ẩ ươ ố ứ ớ ệ ộ ớ ỏ (cid:0) (tmax), (cid:0) (tmin) là đ m t ng đ i ng v i nhi ấ ấ t đ l n nh t và nh nh t
ệ ố tuy t đ i trong năm.
ố ệ ệ ở ệ ể ấ ư ằ Tuy nhiên, do hi n nay các s li u này Vi t Nam ch a có nên có th l y b ng
max) và (cid:0) (ttb
min)
(cid:0) (ttb
max, ttb
min là nhi
(cid:0) ệ ộ ủ ấ ấ ạ ttb t đ trung bình c a tháng nóng nh t và l nh nh t trong năm.
max) và (cid:0) (ttb
min) là đ m t
(cid:0) ộ ẩ ươ ố ứ ớ ệ ộ ủ (cid:0) (ttb ng đ i ng v i nhi t đ trung bình c a tháng
ấ ấ ạ nóng nh t và l nh nh t trong năm.
ệ ố ề ạ ệ ố ấ ọ H th ng đi u hòa không khí t i công trình ta ch n h th ng c p III nên các
ư ố ọ thông s tính toán ta ch n nh sau:
max, φN = (cid:0) (ttb
max)
Mùa hè: tN = ttb
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 44
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ố ớ ệ ố ề ấ ạ ấ ẵ Đ i v i h th ng đi u hòa không khí c p III, t i Đà N ng tháng nóng nh t là
ệ ộ tháng 6 khi đó tra theo nhi ộ ẩ t đ và đ m PL – 2 (T456/TLT[1]) và PL – 4
ậ ố (T460/TLT[1]) ta có các thông s khí h u:
max = 34,5oC
Nhi ệ ộ tN = ttb t đ :
max) = 76,5%
ộ ẩ Đ m: φN = (cid:0) (ttb
ồ ị ẩ ủ Tra đ th I d c a không khí m, ta có:
IN = 103.79 kJ/kg
dN = 26g/kgkkk.
b) Thông s tính toán trong nhà:
ố
T và
ạ ồ ệ ộ ộ ẩ ệ Tr ng thái không khí trong phòng bao g m nhi t đ và đ m có ký hi u là: t
(cid:0) T.
ệ ộ ộ ẩ ượ ứ ủ ọ ộ Nhi t đ và đ m trong nhà đ c ch n tùy thu c vào ch c năng c a phòng.
ạ ả b ng 2. ộ Tra theo tr ng thái lao đ ng và vào mùa hè theo 1 (24/TL[1]).Ta ch nọ
c:ượ đ
tT = 25oC
φt = 65%
ự ừ ủ ẩ ố ượ ồ ị T các thông s trên, d a trên đ th I – d c a không khí m, ta tìm đ c các
ạ ố thông s còn l i:
IT =58,2 kJ/kg;
dT = 13g/kg không khí mẩ
i.
ố ộ : T c đ không khí trong phòng
ọ ệ ộ ế ệ ộ Ch n theo nhi t đ không khí tính toán trong phòng. N u nhi t đ trong phòng
28[1])
ơ ể ấ ọ ố ề ầ ấ ộ ệ ỏ th p c n ch n t c đ gió nh tránh c th m t nhi u nhi ả t, theo b ng 2.2 (T
T = 250C ta ch n ωọ
k = 0.6 m/s.
ứ ệ ộ ớ ng v i nhi t đ trong phòng t
ii.
ộ ồ Đ n cho phép trong phòng:
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 45
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ộ ồ ả ưở ứ ộ ậ ế ạ Đ n có nh h ệ ủ ng đ n tr ng thái và m c đ t p trung vào công vi c c a
ườ ưở ệ ộ ỳ ỳ con ng ứ ộ ả i. M c đ nh h ộ ng đó tu thu c vào công vi c tham gia hay tu thu c
ủ ứ vào ch c năng c a phòng .
ể ỏ ộ ồ ẩ ộ ọ ế ế ệ ố Đ n là m t tiêu chu n quan tr ng không th b qua khi thi ề t k h th ng đi u
hòa không khí.
39 [1]),
ủ ể ả ạ ặ Do đ c đi m c a công trình (Phòng khách s n 4 sao) nên theo b ng 2.10 (T
ộ ồ ự ạ ọ ta ch n đ n c c đ i cho phép 35dB.
ƯƠ
CH
NG 2:
Ừ Ẩ
Ừ
Ệ
Ể
Ọ TÍNH NHI T TH A, M TH A VÀ KI M TRA Đ NG
S
NGƯƠ
ụ ủ ươ ệ ừ ẩ ừ ể ọ M c đích c a ch ng này là tính toán nhi t th a, m th a và ki m tra đ ng
ố ớ ộ ế ế ề ầ ế ươ s ng cho công trình. Đ i v i m t công trình khi thi t k đi u c n thi ả ủ t là ph i đ
ấ ạ ệ ọ ướ ế ầ ị ệ năng su t l nh mà vi c quan tr ng tr c h t là xác đ nh đúng các thành ph n nhi t
ộ ớ ề gây tác đ ng t i không gian đi u hòa.
T
Ừ Ệ 2.1. TÍNH NHI T TH A Q
1:
ệ ế ị ỏ 2.1.1. Dòng nhi t do máy móc, thi t b t a ra Q
Q1 = Q11 + Q12
́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ Q11 tôn thât do cac đông c điên gây ra,kW.
́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ Q12 tôn thât do cac thiêt bi điên,Kw.
Coi Q11 = 0
Q12 = Ni
́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ Ni – công suât cua thiêt bi điên th i ,kW
́ ̣ ̣ Thiêt bi điên: máy tính (150W), Tivi (130W)
1
ả ệ B ng 2.1. Nhi ừ t th a Q
T ngầ Phòng
1 cafe Tivi Cái Máy tính Chi cế Q1 kW 0
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 46
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ả 2
38
910
ộ ộ
Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Căn h cho thuê 01 Căn h cho thuê 02 Nhà hàng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 2 0.6 0.3 0.3 0.3 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13 0
11
12 Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 0 0 0
2:
́ ̀ ̣ 2.1.2. Nhi ệ ỏ ừ t t a t ́ cac nguôn sang nhân tao Q
Q2 = qs.F.103,kW
2;
ệ Trong đó: F di n tích sàn nhà,m
2 di n tích sàn.Tra b ng 3.2 [1]
ế ầ ấ ệ ả qs = 12 W/m2công su t chi u sáng yêu c u cho 1 m
trang 54.
ế ả ượ ổ ế ở ả ơ K t qu tính toán cho các phòng đ c t ng k t b ng 3.2 (quy ra đ n v ị
[kW]).
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 47
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
2
́ ̀ ả ̣ B ng 2.2. Nhi ệ ỏ ừ t t a t ́ cac nguôn sang nhân tao Q
T ngầ Phòng
1
ả
2
38
910
ộ ộ
cafe Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Căn h cho thuê 01 Căn h cho thuê 02 ộ ườ 11 ng
12 Nhà hàng H i tr Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế ệ Di n tích (m2) 51 51 73 15 14 20 18 18 18 20 22 22 22 20 18 18 18 20 34 34 188 41 52 37 qs W/m2 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 Q2 kW 0,61 0,61 0,88 0,18 0,17 0,24 0,22 0,22 0,22 0,24 0,25 0,25 0,25 0,24 0,22 0,22 0,22 0,24 0,41 0,41 2,3 0,49 0,62 0,44
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 48
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
3:
ệ ườ ̉ 2.1.3 Nhi t do ng i toa ra Q
Q3 = ,[kW]
ệ ỏ ừ ộ ườ ̉ [W/ng V i: ớ q nhi t t a t m t ng i,tra bang 3.5 trang 57 TL[1], i]ườ ,
́ ̀ươ ố ậ ộ ự ề ề n – sô ng i trong phòng đi u hòa.D a vào TCVN v phân b m t đ ng ườ ủ i c a
ự ộ b xây d ng[4].
ệ ố ụ ả ờ ồ Kđt – h s tác d ng không đ ng th i,tra b ng 3.4 TL[1].
ế ả ượ ổ ế ở ả ơ K t qu tính toán cho các phòng đ c t ng k t b ng 3.3 (quy ra đ n v ị
[kW]).
ả ệ ườ ỏ B ng 2.3.Nhi t do ng i t a ra Q3
Kđt Q3 T ngầ Phòng qh
n iườ W/ngườ Ng kW
1
ả 2
38
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 ộ 1,5 0,60 3,75 0,23 0,23 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,3 i 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 cafe Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Căn h cho thuê 20 8 50 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 910
125 0.6 0,3 01 ộ Căn h cho thuê 4
02
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 49
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
125 11
12 0.6 0.6 0.6 0.6 Nhà hàng Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 150 1 3 4 125 125 125 11,3 0,08 0,23 0,3
4:
ệ ả ẩ 2.1.4.Nhi t do s n ph m mang vào Q
ổ ệ ạ ệ ỉ ở ấ T n th t nhi t d ng này ch có trong các xí nghi p,nhà máy, đó trong không
ườ ụ ư ư ả ẩ ề gian đi u hòa th ng xuyên và liên t c có đ a vào và đ a ra các s n ph m có nhi ệ t
4=0.
ơ ệ ộ ư ở ạ ộ đ cao h n nhi t đ trong phòng.Nh ng đây là khách s n nên Q
5:
ệ ỏ ừ ề ặ ế ị ệ 2.1.5.Nhi t t a ra t b m t thi t b nhi t Q
ạ ế ị ổ ệ ưở Trong khách s n không có các thi t b trao đ i nhi ư t nh lò s i,thi ế ị t b
5=0
ẫ ơ ấ ố s y, ng d n h i,...nên Q
6:
ệ ỏ ứ ạ ặ ờ 2.1.6. Nhi t t a do b c x m t tr i vào phòng Q
61
ệ ứ ạ 2.1.6.1. Nhi t b c x qua kính Q
ề ượ ắ ứ ị Do các phòng bên ngoài đ u đ ạ ủ c l p kính bao quanh, nên ch u b c x c a
ử ứ ủ ế ẳ ặ ớ ố ờ ề m t tr i khá l n. Đa s các c a kính đ u th ng đ ng theo ki n trúc c a toà nhà.
ạ ặ ặ ườ ứ ờ ộ ộ ứ ẳ ặ B c x m t tr i tác đ ng vào m t m t t ng th ng đ ng, nghiêng ho c ngang là
ụ ặ ổ ướ ậ ệ ứ ạ ấ ừ ớ liên t c thay đ i. M t kính quay h ng Đông là nh n nhi t b c x là l n nh t t 8h
(cid:0) (cid:0) ế ặ ướ ứ ạ ự ạ ừ ậ 9h và k t thúc vào 12h. M t kính quay h ng Tây nh n b c x c c đ i t 16h
ộ ấ ớ ộ ứ ứ ậ ạ ờ ườ ụ 17h. Vì v y m c đ b c x ph thu c r t l n vào th i gian, c ộ ng đ và h ướ ng
ệ ứ ạ ệ ị ứ ạ ượ b c x . L ng nhi ầ t b c x này xác đ nh g n đúng theo kinh nghi m:
Q11 = nt×Q11’, [W] (3.1)
Trong đó:
Q11’ = F×RT×k, [W ] (3.2)
V iớ :
nt H s tác d ng t c th i;
ệ ố ụ ứ ờ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 50
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Q11’ L
ượ ệ ứ ạ ứ ờ ng nhi t b c x t c th i qua kính vào phòng, [W];
F Di n tích b m t c a s có khung kim lo i, [m
2] ;
ề ặ ử ổ ệ ạ
2]. Giá tr c a ị ủ
ứ ạ ặ ờ ặ RT B c x m t tr i qua m t kính vào trong phòng, [W/m
ụ ộ ộ ướ ử ổ ủ ờ RT ph thu c vào vĩ đ , tháng, h ng c a kính, c a s , gi trong ngày.
r
ệ ố ệ ể ế ả ưở ỉ k H s hi u ch nh k đ n các nh h ng;
k = (cid:0) c×(cid:0) đs×(cid:0) mm×(cid:0) kh×(cid:0) m×(cid:0)
(cid:0) ưở ặ ướ ủ ộ ớ ể (cid:0) c H s nh h ệ ố ả ng c a đ cao so v i m t n c bi n tính theo công
th c:ứ
ươ ố ủ ị ầ ắ ặ ộ H là đ cao t ng đ i c a v trí l p đ t kính trong toàn công trình c n tính toán
ệ ố ẽ ầ ổ ị ở ẽ [m]. H s này s thay đ i khi tính v trí các t ng khác nhau, đây s tính trung
ớ ầ ự ướ ầ ơ ể bình các t ng v i t ng 1 cao h n m c n c bi n là 10m.
H = 10 + 15 = 25 m
ử ổ ở ư ậ ầ Nh v y tính toán chung cho các c a s các t ng v i h s ớ ệ ố (cid:0) c là:
(cid:0) ưở ủ ộ ữ ệ ộ ọ ươ (cid:0) đs H s k đ n nh h ệ ố ể ế ả ng c a đ chênh gi a nhi t đ đ ng s ủ ng c a
ườ ắ ặ ớ ệ ộ ọ ươ môi tr ng không khí trong vùng l p đ t so v i nhi t đ đ ng s ủ ng c a
0C, do có nhi
ặ ướ ể ệ ộ ọ ươ không khí trên m t n c bi n là 20 t đ đ ng s ớ ng l n nên
ượ ứ (cid:0) đs gi m và đ ả c tính theo công th c:
s = 25.40C
ệ ộ ọ ươ Nhi t đ đ ng s ng mùa hè là t
(cid:0) ưở ủ ờ (cid:0) mm H s nh h ệ ố ả ng c a mây mù, khi tr i không mây (cid:0) mm = 1.0, khi tr iờ
có mây ch n ọ (cid:0) mm = 0.85;
(cid:0) ưở ủ (cid:0) kh H s nh h ệ ố ả ng c a khung kim lo i ạ (cid:0) kh = 1.1;
(cid:0) ệ ố ụ ể ạ ộ (cid:0) m H s kính ph thu c vào màu s c, ki u lo i kính khác kính c b n. ơ ả ắ
ượ ử ụ Kính đ c s d ng là kính màu xám, dày 6mm nên (cid:0) m = 0.73;
(cid:0) (cid:0) ưở ơ ả ủ ệ ố ặ ờ ể ế ả r H s m t tr i k đ n nh h ng c a kính c b n khi có màn che bên
ấ ề ả ượ ị trong. Do t t c các phòng đ u đ ạ c trang b rèm che (màn che lo i
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 51
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
r = 0.58. Đ i v i kính khác kính c b n và có rèm (màn)
ố ớ ơ ả Metalon 310/2) có (cid:0)
r=1.0, RT trong công th c (3.2) đ
ứ ượ ệ ứ ạ bên trong (cid:0) ằ c thay b ng nhi t b c x vào
K đ
ơ ả ượ ứ phòng khác kính c b n R c công th c:
Q11’ = F×RK×k, [W]
(3.3)
RK = {0.4×(cid:0)
k + (cid:0) k×((cid:0) m + (cid:0) m + (cid:0) k×(cid:0) m + 0.4×(cid:0)
k×(cid:0) m)}×RN, [W/m2]
Trong đó :
V i:ớ
2].
ứ ạ ặ ờ ế ặ * RN B c x m t tr i đ n bên ngoài m t kính, [W/m
2].
ứ ạ ặ ờ ề * RT B c x m t tr i qua kính vào trong không gian đi u hoà, [W/m
ằ ở ẵ ả ắ ầ ộ ượ Đà N ng n m bán c u B c, vĩ đ 15 tra b ng 4.2 [2] trang 152, ta đ c:
2
RT = RTmax = 514W/m2 vào tháng 8 và tháng 4.
ừ T đó: W/m
k, (cid:0) k, (cid:0) m, (cid:0) m, (cid:0) m L n l
ầ ượ ệ ố ấ ụ ả * (cid:0) ạ ủ t là h s h p th , xuyên qua, ph n x c a
kính và màn che.
ượ ử ụ ề Kính trong đ ơ ả c s d ng đ u là kính màu và dày 6mm (khác kính c b n),
khung nhôm, bên trong có rèm che màu trung bình.
ệ ố ủ ứ ạ ặ ạ ả Tra b ng 4.3 [1] trang 153. Đ c tính b c x và h s c a các lo i kính (cid:0) m, ta
c:ượ đ
k = 0.51
(cid:0) (cid:0) k = 0.44
(cid:0) k = 0.05
(cid:0) m = 0.73
(cid:0) m = 0.23 (cid:0) m = 0.48
(cid:0) m = 0.29
r = 0.58
(cid:0)
V y:ậ
RK =
RK = 274W/m2.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 52
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
k H s hi u ch nh đ i v i phòng có rèm che:
ệ ố ệ ố ớ ỉ
r = 1.00120.9311.10.730.58 = 0.43
k = (cid:0) c(cid:0) đs(cid:0) mm(cid:0) kh(cid:0) m(cid:0)
s =
ớ ệ ố ạ ộ ề ả Tra b ng 4.6 [2] trang 156: V i h th ng đi u hoà ho t đ ng 24h/24h, g
ượ ệ ố ứ ấ ớ 600kg/m2, ta tìm đ ộ c h s tác đ ng t c th i n ờ t l n nh t khi có màn che bên trong,
vào lúc 8h sáng là: nt = 0.65.
ế ả ượ ổ ế ở ả ơ K t qu tính toán cho các phòng đ c t ng k t b ng 3.4 (quy ra đ n v ị
[kW]).
61 t
ả ệ ệ ứ ạ ạ ừ ầ B ng 2.4. Nhi t hi n b c x qua kính Q i t ng t ng
ệ T ngầ Phòng Di n tích ệ ố H s tác
ồ ụ d ng đ ng
k (W/m2K) Q61 (kW) kính (m2)
1
ả
2
38
cafe Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ 2.76 5.5 5.5 5.5 5.5 11.0 13.8 13.8 13.8 5.5 5.5 5.5 5.5 11.0 th i ờ nt 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.21 0.42 0.42 0.42 0.42 0.84 1.05 1.05 1.05 0.42 0.42 0.42 0.42 0.84 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43 0.43
910
ộ ộ 13.8 13.8 0.65 0.65 1.05 1.05 0.43 0.43 Căn h cho thuê 01 Căn h cho thuê 02
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 53
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
11
Nhà hàng Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 0.43 0.43 0.43 0.43 30.4 0.65 0.65 0.65 0.65 2.33 12
62
ệ ứ ạ ặ ờ ế ấ 2.1.6.2. Nhi t b c x m t tr i qua k t c u bao che Q
ề ặ ướ ủ ủ ụ ứ ế ấ ạ ặ ờ D i tác d ng c a các tia b c x m t tr i, b m t ngoài cùng c a k t c u
ẽ ầ ứ ạ ầ ệ ượ ệ ẽ ề bao che s d n d n nóng lên do b c x nhi t. L ng nhi t này s truy n ra môi
ườ ầ ầ ộ ạ ẽ ẫ ệ ề tr ng m t ph n, ph n còn l i s d n nhi t vào bên trong và truy n cho không khí
ứ ạ ố ư ề ễ ẽ ậ ằ ộ ấ trong phòng b ng đ i l u và b c x . Quá trình truy n này s có đ ch m tr nh t
ấ ế ấ ườ ứ ộ ậ ễ ụ ả ộ ỏ ộ ị đ nh. M c đ ch m tr ph thu c vào b n ch t k t c u t ng, đ dày m ng.
ườ ườ ượ ệ ứ ề ạ ườ Thông th ng ng ỏ i ta b qua l ng nhi t b c x truy n qua t ng.Nhi ệ t
ứ ạ ề ộ ệ ộ ờ ượ truy n qua mái do b c x và đ chênh nhi t đ trong phòng va ngoài tr i đ c xác
ứ ị d nh theo công th c:
Q21 = k.F.φm. ttđ, [W]
Trong đó:
k H s truy n nhi
ệ ố ề ệ t qua mái.
2K;
ả ượ Tra b ng 4.9[2] trang 163 đ c k = 1.67W/m
F Di n tích tr n nhà ch u b c x m t tr i, [m
2];
(cid:0)
ị ứ ạ ặ ờ ệ ầ
ươ ệ ttđ Hi u nhi ệ ộ ươ t đ t ng đ ng, [K];
(cid:0) ệ ộ tN Nhi t đ không khí ngoài tr i, t ờ N = 34.50C;
T = 250C;
(cid:0) ệ ộ ề tT Nhi t đ trong không gian đi u hoà , t
(cid:0) ệ ố ấ (cid:0) S H s h p th b c x m t tr i; ụ ứ ạ ặ ờ
ề ặ ế ấ ả Tra b ng 4.10[1] trang 164 b m t k t c u bao che có (cid:0) S = 0.61;
2
(cid:0) ệ (cid:0) N H s to nhi ệ ố ả t phía ngoài không khí, (cid:0) N = 20W/m2K;
(cid:0) RN – B c x m t tr i đ n bên ngoài m t kính, W/m
ứ ạ ặ ờ ế ặ ;
(cid:0) φm= 1 , h s màu c a mái,đ i v i màu th m; ủ
ố ớ ệ ố ẫ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 54
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ằ ở ẵ ả ắ ầ ộ ượ Đà N ng n m bán c u B c, vĩ đ 15 tra b ng 4.2[2] trang 152 ta đ c:
ặ ằ RT = RTmax = 789W/m2 vào tháng 8 và tháng 4, m t n m ngang.
T đó:ừ
W/m2
Nên:
(cid:0) ttđ = (34.5 – 25) + = 36.8 K
62 đ
ế ả ệ ệ ượ ổ ế ở ả K t qu tính toán nhi ề t hi n truy n qua mái Q c t ng k t b ng 3.5 (quy ra
ị ơ đ n v [kW]).
62
ả ệ ứ ạ ề ệ B ng 2.5. Nhi ằ t hi n truy n qua mái b ng b c x và do ∆t: Q
ệ k Di n tích Q62 ∆t
T ngầ Phòng
0C
W/ m2K m2 kW
Phòng thờ 41 1,67 2,51 36,8
12 Phòng gi tặ 52 1,67 3,21 36,8
Phòng b pế 37 1,67 2,27 36,8
6
ả ệ ứ ạ ặ ờ B ng 2.6. Nhi t do b c x m t tr i vào phòng: Q
T ngầ Phòng
1
ả 2
cafe Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ ệ Di n tích (m2) 51 51 73 15 14 20 18 18 18 20 Q6 (kW) 0.21 0.42 0.42 0.42 0.42 0.84
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 55
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
38
Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ 22 22 22 20 18 18 18 20 1.05 1.05 1.05 0.42 0.42 0.42 0.42 0.84
910
ộ ộ
11
12 Căn h cho thuê 01 Căn h cho thuê 02 Nhà hàng Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 34 34 188 41 52 37 1.05 1.05 2.33 2,51 3,21 2,27
7
ệ ọ 2.1.7. Nhi t do l t không khí vào phòng Q
ệ ượ ẽ ấ ộ Khi có đ chênh áp su t trong nhà và bên ngoài s có hi n t ỉ ng rò r không
ấ ổ ệ ư ượ khí và luôn kèm theo t n th t nhi t. Tuy nhiên l u l ng không khí rò r th ỉ ườ ng
ụ ệ ậ ấ ộ ộ ị ấ không theo quy lu t và r t khó xác đ nh. Nó ph thu c vào đ chênh l ch áp su t,
ở ụ ể ố ầ ế ấ ở ử ậ ậ ố v n t c gió, k t c u khe h c th , s l n đóng m c a… Vì v y trong các tr ườ ng
ệ ể ị ợ h p này có th xác đ nh theo kinh nghi m:
Q7 = Q7h + Q7a
V i:ớ
Q7h = 0,335.(tN tT).V., W
Q7a =0,84.(dN dT).V. ,W
Trong đó:
3)
ể V – Th tích phòng (m
ệ ố ệ ̉ H s kinh nghi m,tra bang 314 trang 76 TL1.
ệ ộ tT, tN: Nhi t đ không khí tính toán trong nhà và ngoài tr i, ờ 0C
ủ ẩ ờ dT, dN: Dung m c a không khí tính toán trong nhà và ngoài tr i, g/kgkk
ố ớ ườ ạ ề ̉ Đ i v i các phong có ng i qua l ̀ i nhi u thì cân bô sung thêm
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 56
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
7h = 0,335.(tNtT).Vc.n, W
Q’
Q’7a = 0,84.(dNdT).Vc.n , W
3/ng
́ ượ ử ươ ̀ươ ̣ ̉ Vc – l ng không khi lot qua c a khi 1 ng ̀ i đi qua,m i.Tra theo bang 315
trang 76 TL1.
ượ ̣ ử ́ n sô l t ng ̀ ươ i qua lai c a trong 1 gi ̀ ơ .
7 đ
ế ệ ọ ượ ổ ả K t qu tính toán nhi t do l t không khí vào phòng Q c t ng k t ế ở ả b ng
ị ơ 3.7 (quy ra đ n v [kW]).
7
ả ệ ọ B ng 2.7. Nhi t do l t không khí vào phòng Q
Q7 ∆t ∆d V
T ngầ Phòng m3 K g/kg kW
1,5
1 cafe 153 9.5 13 0,7
2,1
Business center 214,2 9.5 13 0,7
3
13 ả 2 ợ S nh đ i 306,6 9.5 0,7
0,6
13 Nhân viên1 63 9.5 0,7
0,6
13 Nhân viên 2 58,8 9.5 0,7
0,7
13 Phòng ngh 01ỉ 68 9.5 0,7
0,6
13 Phòng ngh 02ỉ 61,2 9.5 0,7
0,6
13 Phòng ngh 03ỉ 61,2 9.5 0,7
0,6
13 Phòng ngh 04ỉ 61,2 9.5 0,7
0,7
13 Phòng ngh 05ỉ 68 9.5 0,7 38
0,7
13 Phòng ngh 06ỉ 74,8 9.5 0,7
0,7
13 Phòng ngh 07ỉ 74,8 9.5 0,7
0,7
13 Phòng ngh 08ỉ 74,8 9.5 0,7
0,7
13 Phòng ngh 01ỉ 68 9.5 0,7
0,6
13 Phòng ngh 02ỉ 61,2 9.5 0,7
0,6
13 Phòng ngh 03ỉ 61,2 9.5 0,7
0,6 0,7
13 Phòng ngh 04ỉ 61,2 9.5 0,7
13 68 9.5 0,7 Phòng ngh 05ỉ 910
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 57
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
1,1
13 ộ Căn h cho thuê 01 115,6 9.5 0,7
1,1
13 ộ Căn h cho thuê 02 115,6 9.5 0,7
1,9
13 11 Nhà hàng 188 9.5 0,7
8:
̀ ́ ệ 2.1.8.Nhi ́ t truyên qua kêt câu bao che Q
Q8 = Q81 + Q82
́ ̀ ̀ ̉ ̣ Q81 –Tôn thât nhiêt do truyên qua t ̀ ̀ ̀ ươ ng,trân va san;
́ ̀ ̉ ̣ ̀ Q82 tôn thât do truyên nhiêt qua nên.
̀ ̣ 2.1.8.1.Nhiêt truyên qua t ̀ ̀ ươ ng,trân.
2K
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ k hê sô truyên nhiêt cua kêt câu bao che, W/m
2.
́ ̀ ́ ́ ̣ F diên tich bê măt kêt câu bao che,m
̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ̣ ̣ ∆t đô chênh nhiêt đô gi a bên ngoai va bên trong phong,
∆t = tN tT = 34,5 25 = 9,5 °K
81t
ệ ườ Nhi ề t truy n qua t ng Q
Q81t = kt . Ft . ∆t , W (3.11)
2K.
ệ ố ề ệ ươ ứ ủ ườ kt h s truy n nhi ng ng c a t t t ng, W/m
, W/m2.K (3.12)
N = 20 W/m2K.
ệ ườ αN h s t a nhi ệ ố ỏ t phía ngoài t ng, α
T = 10 W/m2K.
ệ αT h s t a nhi ệ ố ỏ t phía trong tòa nhà, α
ứ ủ ấ ậ ệ ớ ộ ườ δi đ dày l p v t li u th i c a c u trúc t ng, m.
ệ ớ ứ ủ ấ ậ ệ ườ λi h s d n nhi ệ ố ẫ t l p v t li u th i c a c u trúc t ng, W/mK.
ả Tra b ng 319 TL[1],
λ δ ạ ườ ớ ữ ặ G ch thông th ng v i v a n ng: = 200 mm; = 0,7 W/mK,
2 K,
λ δ ữ ữ V a xi măng và v a trát xi măng: = 15 mm; = 0,8 W/m
ố ớ ườ ế ở ả ườ Đ i v i t ớ ng ti p xúc v i không khí s nh (t ng ngăn):
(cid:0) t = tN – tT = 27 – 25 = 2 K.
ố ớ ườ ế ở ệ ườ Đ i v i t ớ ng ti p xúc v i không khí không gian đ m (t ng ngăn):
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 58
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
(cid:0) t = 0.5×(tN tT) = 0.7×(34.5 – 25) = 6.65 K
ố ớ ườ ờ ườ ế ớ Đ i v i t ng ti p xúc v i không khí ngoài tr i (t ng bao):
(cid:0) t = tN – tT = 34.5 – 25 = 9.5 K
81t
ả ệ ườ B ng 2.8. Nhi ề t truy n qua t ng Q
(cid:0) Q81t Ft k t
°K (m2) W/m2K kW T ngầ Phòng
1 cafe 51 2,11 9,5 1
Business center 51 2,11 9,5 1
ả ợ S nh đ i 73 2,11 9,5 1,5 2
Nhân viên1 15 2,11 9,5 0,3
Nhân viên 2 14 2,11 9,5 0,3
Phòng ngh 01ỉ 20 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 02ỉ 18 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 03ỉ 18 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 04ỉ 18 18 2,11 2,11 6,65 9,5 0,3 0,4 38
Phòng ngh 05ỉ 20 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 06ỉ 22 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 07ỉ 22 22 2,11 2,11 6,65 9,5 0,3 0,4
Phòng ngh 08ỉ 22 22 2,11 2,11 6,65 9,5 0,4
Phòng ngh 01ỉ 20 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 02ỉ 18 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 03ỉ 18 2,11 9,5 0,4
Phòng ngh 04ỉ 18 2,11 9,5 0,4
20 2,11 9,5 0,4 Phòng ngh 05ỉ 910
ộ 34 2,11 9,5 0,7 Căn h cho thuê 01
ộ 34 2,11 9,5 0,7 Căn h cho thuê 02
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 59
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
11 Nhà hàng 188 2,11 9,5 3,8
Phòng thờ 41 2,11 9,5 0,8
Phòng gi tặ 52 2,11 9,5 1
Phòng b pế 37 2,11 9,5 0,7 12
81tr:
̀ ệ ầ Nhi t truyên qua tr n Q
ả Tra b ng 319 TL[1],
́ λ ́ δ Bê tông côt thep: = 200 mm ; = 1,33 W/mK,
λ δ ữ ữ V a xi măng và v a trát xi măng: = 15 mm; = 0,8 W/mK,
k = W/m2 K
ố ớ ườ ế ở ả ườ Đ i v i t ớ ng ti p xúc v i không khí s nh (t ng ngăn):
(cid:0) t = tN – tT = 27 – 25 = 2 °K.
ố ớ ườ ế ở ệ ườ Đ i v i t ớ ng ti p xúc v i không khí không gian đ m (t ng ngăn):
(cid:0) t = 0.5×(tN tT) = 0.7×(34.5 – 25) = 6.65 °K
ố ớ ườ ờ ườ ế ớ Đ i v i t ng ti p xúc v i không khí ngoài tr i (t ng bao):
(cid:0) t = tN – tT = 34.5 – 25 = 9.5 °K
81tr
ả ệ ề ầ B ng 2.9. Nhi t truy n qua tr n: Q
ệ k Di n tích ∆t Q81tr T ngầ Phòng
0K
W/ m2K m2 kW
Phòng thờ 41 2,96 9,5 1,15
Phòng gi tặ 52 12 2,96 9,5 1,44
Phòng b pế 37 2,96 9,5 1,04
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 60
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
82
ệ ề ề 2.1.8.2. Nhi t truy n qua n n Q
ề ượ ề ứ ị ệ t truy n qua n n đ c xác đ nh theo công th c sau:
t, [W] (3.9) Nhi Q23 = kN×FN×(cid:0)
Trong đó:
2];
(cid:0) ề ủ ệ FN Di n tích n n c a phòng, [m
(cid:0) (cid:0) ộ ệ ộ ữ ề t Đ chênh nhi t đ gi a n n và trong phòng:
(cid:0) t = 0.5×(tN – tT), [K]
(cid:0) ệ ố ề ệ ề ề ầ ớ kN H s truy n nhi t qua n n. N n bê tông d y 150mm có l p v a ữ ở
ạ ọ ượ ệ ố ề ệ trên dày 20mm, có lát g ch. Ta ch n đ c h s truy n nhi t k theo
2K.
ượ ả b ng 4.15 [2], ta đ c: k = 2.78 W/m
ớ ầ ế ầ ầ ự ế T ng 2 ti p giáp tr c ti p v i t ng h m nên:
(cid:0) t = 0.5×(tN – tT) = 0.5×(34.5 25) = 4.75 K
ầ ạ ế ề ớ ướ Các t ng còn l i, sàn ti p xúc v i không gian đi u hòa phía d i nên:
(cid:0) t = 0
ế ả ượ ổ ế ở ả ơ K t qu tính toán cho các phòng đ c t ng k t b ng 3.10 (quy ra đ n v ị
[kW])
82
ả ệ ề ề B ng 2.10. Nhi t truy n qua n n Q
ệ Di n tích m2 k W/ m2K ∆t 0C Q82 kW T nầ Phòng
g
2,78 2,78 4,75 4,75 0,67 0,96 ả Business center ợ S nh đ i 51 73
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 61
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
2
́
̀
2,78 2,78 4,75 4,72 0,19 0,18 Nhân viên1 Nhân viên 2 15 14
Ư
́ 2.2.TINH TOAN ÂM TH A:
̉
Ẩ ừ ầ ồ ề m th a trong không gian đi u hòa g m thành ph n chính:
W = W1 + W2 + W3 + W4, [kg/s]
ượ ẩ ườ ỏ [kg/s] Trong đó: W1 : l ừ ng m th a do ng i t a ra,
ượ ơ ừ ẩ ẩ ̉ [kg/s] W2 : l ng m bay h i t các san ph m,
ượ ạ ẩ [kg/s] W3 : l ơ ng m bay h i đo n nhi ệ ừ t t ẩ sàn m,
̀ ́ ượ ơ ươ ẩ [kg/s] W4 : l ng m do h i n ́ c nong mang vao,
1:
ượ ẩ ườ ỏ 2.2.1. L ng m do ng i t a ra W
ượ ẩ ườ ỏ ượ ứ ể ị L ng m do ng i t a ra đ c xác đ nh theo bi u th c:
; [kg/s]
ố ườ ớ ề [ng i]ườ V i: n : s ng i trong phòng đi u hòa,
ượ ẩ ườ ỏ ị ờ ̉ g/h.ng gn : l ng m do 1 ng ơ i t a ra trong 1 đ n v th i gian, i.ườ Tra bang 321
trang 85 TL1.
ả ượ ẩ B ng 2.11. L ng m do ng ườ ả W1 i to ra
W1 T ngầ Phòng
iườ
1
ả 2
g/s 0,64 0,23 1,59 0,08 0,08 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 cafe Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ n iườ Ng 20 8 50 3 3 2 2 2 2 2 2 gn g/h.ng 115 105 115 105 105 50 50 50 50 50 50
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 62
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
38
50 50 0,03 0,03
0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
910 ộ ộ
11
50 50 50 50 50 115 115 171 50 115 115 0,13 0,13 7,12 0,02 0,09 0,13 Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Căn h cho thuê 01 Căn h cho thuê 02 Nhà hàng Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 2 2 2 2 2 2 2 4 4 150 1 3 4 12
2:
ượ ẩ ơ ừ ả ẩ 2.2.2. L ng m bay h i t các s n ph m W
ẩ ướ ư ả ộ ượ ẽ ơ ướ Khi đ a các s n ph m t vào phòng s có m t l ng h i n ố c b c vào
ượ ạ ế ư ả ầ ẩ ừ ẩ ẩ phòng; ng ẽ i n u đ a s n ph m khô thì nó s hút m. Thành ph n m th a ch c l ỉ
2= 0.
ệ có trong công nghi p. Do đó W
3:
ượ ẩ ơ ạ 2.2.3.L ng m do bay h i đo n nhi ệ ừ t t sàn W
ườ ủ ề ạ ợ ườ Trong tr ng h p này, n n các phòng c a khách s n th ạ ng lót g ch men
3 = 0.
ượ ơ ừ ẩ nên l ng m bay h i t ể ỏ sàn có th b qua, W
4
ượ ẩ ơ ướ 2.2.4.L ng m do h i n c nóng mang vào W
4= 0.
̀ ́ ̀ ́ ̉ ơ ủ ạ Trong các phòng c a khách s n thi không co ro ri h i nong nên W
ế ả 2.2.5. K t qu tính toán
ả ổ ồ ế ệ B ng 2.12. T ng k t các ngu n nhi t.
Q7 Q3 Q2
Q8 W1 Q6 Q1 kW kW kW kW kW kW g/s QT WT kW g/s Phòng T nầ
g
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 63
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
1,5
2,1
1
3
0,6
0,6
0,7
0,6
0,6
0,6
0,7
0,7
ả 2
0,7
38
0,7
0,7
0,6
0,6
0,6
0,7
0,64 0,23 1,59 0,08 0,08 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
1,1
ộ cafe Business center ợ S nh đ i Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Căn h cho thuê 0 0,6 0,3 0,3 0,3 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,61 0,61 0,88 0,18 0,17 0,24 0,22 0,22 0,22 0,24 0,25 0,25 0,25 0,24 0,22 0,22 0,22 0,24 0,41 1,5 0,60 3,75 0,23 0,23 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,3 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,13 3,82 0,64 3,91 0,23 1,59 7,93 0,08 1,31 0,08 1,3 0,03 1,64 0,03 1,52 0,03 1,52 0,03 1,52 0,03 2,06 0,03 2,28 0,03 2,28 2,28 0,03 1,64 1,52 1,52 1,52 2,06 2,99 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,13 0,68 2,69 0,45 0,53 0,04 0,15 0,14 0,14 0,14 0,14 0,25 0,35 0,23 0,12 0,21 0,14 0,14 0,14 0,21 0,42 0,42 0,42 0,42 0,84 1,05 1,05 1,05 0,42 0,42 0,42 0,42 0,84 1,05 910
1,1
01 ộ Căn h cho thuê 0,13 0,41 0,3 1,05 0,14 0,13 2,99 0,13
11
1,9
12 7,12 17,83 0,02 0,09 0,13 7,12 0,02 0,09 0,13 02 Nhà hàng Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 0 0 0 0 2,3 0,49 0,62 0,44 11,3 0,08 0,23 0,3 2,33 2,51 3,21 2,27 0,69 0,24 0,24 2,8 3,08 4,06 3,01
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 64
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ƯƠ
CH
NG 3:
Ơ Ồ Ề
Ậ
Ế
THI T L P VÀ TÍNH TOÁN S Đ ĐI U HÒA KHÔNG KHÍ
ụ ủ ươ ơ ồ ề ể ể ọ M c đích c a ch ng này là phân tích đ và tính toán đ ch n s đ đi u hòa
ấ ủ ị không khí cho công trình, xác đ nh công su t c a thi ế ị t b .
Ọ Ơ Ồ 3.1. CH N S Đ ĐIÊU HÒA KHÔNG KHÍ:
ơ ồ ề 3.1.1. Trình bày các s đ đi u hòa không khí.
ơ ồ ề ượ ế ậ ế ả S đ đi u hoà không khí đ c thi ằ t l p trên k t qu tính toán cân b ng
ệ ẩ ề ệ ủ ầ ả ồ ờ ườ nhi t m, đ ng th i tho mãn các yêu c u v ti n nghi c a con ng ầ i và yêu c u
ệ ề ệ ậ ợ ớ công ngh phù h p v i đi u ki n khí h u.
ơ ồ ề ậ ố ủ Nói cách khác khi l p s đ đi u hoà không khí các thông s tính toán c a
T và
ượ ướ ệ không khí ngoài tr i tờ N, (cid:0) N và trong nhà tT, (cid:0) T đã đ ọ c ch n tr c, nhi ừ t th a Q
T cũng nh h s góc tia quá trình t
ẩ ư ệ ố ự ổ ạ ừ m th a W thay đ i tr ng thái không khí trong
ụ ủ ử ệ ậ phòng (cid:0) T=QT/WT đã bi ế t. Nhi m v c a bài toán là xác l p quá trình x lí không khí
ồ ị ọ ế ị ủ ồ ế ử ự trên đ th Id, l a ch n các thi t b c a khâu x lí không khí r i ti n hành tính năng
ấ ầ ủ ế ị ề ế ể ệ ệ su t c n có c a các thi t b đó, ti n hành ki m tra các đi u ki n v sinh...
ơ ồ ề ệ ậ ượ ế Vi c thành l p và tính toán s đ đi u hoà không khí đ ố ớ c ti n hành đ i v i
ư ở ệ ạ ắ mùa hè và mùa đông nh ng Vi ầ t Nam ta mùa đông không l nh l m nên không c n
ỉ ầ ậ ơ ồ ư ậ ậ ơ ồ l p s đ mùa đông nh v y ta ch c n l p s đ cho mùa hè.
ạ ơ ồ ụ ể ỳ ề ể ộ ọ Tu đi u kiên c th , mà có th ch n m t trong các lo i s đ sau đây:
ộ ấ ẩ ấ ẳ ầ ầ ổ th ng, tu n hoàn m t c p, tu n hoàn hai c p, có phun m b sung.
ầ ạ ạ ơ ồ ầ ọ ấ Do tính ch t và yêu c u t ộ ấ i khu C&D ta ch n lo i s đ tu n hoàn m t c p
dùng cho mùa hè.
ơ ồ ề ấ 3.1.2 S đ đi u hòa không khí 1 c p
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 65
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
3
4
G N
N
7
1
12
G 5
O
6
V
C
2
GN GT+
8
9
T QT WT
11
GT
10
ồ Đ án t NG CỌ
ơ ồ ầ ộ ấ Hình 3.1. S đ tu n hoàn không khí m t c p.
Trong đó:
ử ồ ề ồ ộ ỉ ế ị ử ệ ẩ 1van đi u ch nh, 2c a h i gió, 3bu ng hoà tr n, 4thi t b x lý nhi ạ t m, 5qu t,
ệ ệ ổ ồ 6kênh gió, 7mi ng th i gió, 8không gian phòng, 9mi ng hút, 10kênh gió h i, 11
ạ ồ ử ả qu t h i gió, 12c a th i gió.
N
ạ ộ ớ ư ượ ạ ờ Không khí bên ngoài tr i có tr ng thái v i l u l ng G Nguyên lý ho t đ ng:
ử ấ ề ỉ ượ ư ể ồ ộ ộ qua c a l y gió có van đi u ch nh 1, đ ớ c đ a vào bu ng hòa tr n 3 đ hòa tr n v i
ớ ư ượ ồ ử ồ ỗ ợ ạ không khí h i có tr ng thái T v i l u l ng G ộ T qua c a h i gió 2. H n h p hòa tr n
ẽ ượ ư ế ạ ế ị ử ệ ẩ ạ có tr ng thái C s đ c đ a đ n thi t b x lý nhi t m 4, t i đây nó đ ượ ử c x lý
ộ ươ ạ ẵ ượ ể ạ ậ theo m t ch ế ng trình cài s n đ n tr ng thái O và đ c qu t 5 v n chuy n theo
ệ ạ ỏ ổ kênh gió 6 vào phòng 8. Không khí sau khi ra kh i mi ng th i 7 có tr ng thái V vào
T , m th a W
T và t
ậ ệ ừ ẩ ự ừ ế phòng nh n nhi ừ t th a Q ổ ạ thay đ i tr ng thái t V đ n T. Sau đó
ầ ộ ượ ầ ớ ượ ử ả ộ m t ph n không khí đ ả c th i ra ngoài qua c a th i 12 và m t ph n l n đ ạ c qu t
ề ồ ệ ồ h i gió 11 hút v qua các mi ng hút 9 theo kênh h i gió 10.
ấ ủ ị 3.2.Xác đ nh năng su t c a thi ế ị t b .
ồ ị
ị
ể 3.2.1. Xác đ nh các đi m nút trên đ th Id.
I
ồ ị Đ th :
N
N
t N
(cid:0)
T
(cid:0)
C
T
tT
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
T
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
O=V
d
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 66
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ơ ồ ồ ị Hình 3.2. Đ th Id cho s đ mùa hè
ồ ị ủ ể ầ ố ị + Các đi m: đã xác đ nh theo các thông s tính toán ban đ u. Tra đ th Id c a
ẩ ở ấ không khí m áp su t B = 745 mmHg, ta đ c:ượ
ể Đi m N:
ể Đi m T:
ể ạ ằ ộ ị ượ + Đi m hòa tr n C n m trên đo n NT và v trí đ ị c xác đ nh theo t ỷ ệ l ộ hòa tr n
ư nh sau:
ư ượ ươ ầ ấ ượ ệ ệ ề ị + GN: l u l ng gió t i c n cung c p đ c xác đ nh theo đi u ki n v sinh,
(kg/s).
ư ượ ổ ế ị ử + G: l u l ầ ng gió t ng tu n hoàn qua thi t b x lý không khí, ( kg/s).
ủ ườ ể ớ ườ + Đi m là giao c a đ ng song song ể đi qua đi m T v i đ ng .
tv = 19 oC,
Iv = 52 kJ/kg
dv = 13 g/kgkk
ệ ề ể ể ệ ệ ổ ả ạ Vi c ki m tra đi u ki n v sinh: tr ng thái không khí th i vào (đi m V) ph i
T không quá 10OC n u th i t
ệ ộ ớ ệ ộ ế có nhi ệ t đ chênh l ch so v i nhi t đ trong phòng t ổ ừ
oC n u th i t
́ ế ặ trên xuông ho c không quá 7 ổ ừ ướ d i lên, nghĩa là:
̣ ̉ tV(cid:0) tT – a ,(a =10)oC .Vây thoa man.̃
ứ ấ ị 3.2.2 Công th c xác đ nh năng su t thi ế ị t b .
́ ́ ̀ ̀ ́ Năng suât gio câp vao phong:
(kg/s)
L
ượ ươ ́ ng không khi t i:
(kg/s)
Trong đó:
ố ườ ự ề + n : s ng i trong phòng.D a vào TCVN v phân b m t đ ng ố ậ ộ ườ ủ ộ i c a b
xây d ng.ự
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 67
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
(cid:0)
15,0(cid:0)
ượ ươ ầ ườ +Vk : l ng không khí t ấ i c n cung c p cho 1 ng ị ờ ơ i trong 1 đ n v th i
k = 25 m3/h.ng
ườ gian, (m3/h). Tra b ng 2.8[1] ta có v ả i (khi )
ố ượ kh i l ng riêng c a không khi.́ ủ +
L u l
́ ư ượ ̀ ng gio hôi: GT = G – GN , kg/s
́ ́ ́ ̣ ử ̣ ̉ ́ Công suât lanh cua thiêt bi x ly không khi:
Q0 = G.(IC – I0) ,kW
Năng su t làm khô thi
ấ ế ị ử t b x lý:
ổ ế ả ố 3.2.3.B ng t ng k t các thông s :
ế ả ả ổ ố B ng 3.1: B ng t ng k t các thông s :
GT dC n
QT kW Ngư G kg/s GN kg/s kg/s IC kJ/kg g/kg Qo kW Kg/s Tâng̀ Phòng
1,37 1 3,82 iờ 20 0,64 0,17 0,47 65,83 15,14 8,85
càfe Business center
0,57 0,65 0,07 0,58 61,19 13,87
5,97 20,1 3,35 ả ợ S nh đ i 3,91 7,93 8 50 2
38
1,31 1,3 1,64 1,52 1,52 1,52 2,06 2,28 2,28 2,28 1,64 1,52 1,32 0,22 0,22 0,27 0,25 0,25 0,25 0,34 0,38 0,38 0,38 0,27 0,25 0,42 0,03 0,03 0,027 0,025 0,025 0,025 0,034 0,038 0,038 0,038 0,027 0,025 15,54 67,28 0,9 14,11 62,06 0,19 14,11 62,06 0,19 0,243 60,03 13,56 0,225 60,32 13,63 0,225 60,32 13,63 0,225 60,32 13,63 0,306 59,74 13,48 13,4 0,342 59,45 13,4 0,342 59,45 13,4 0,342 59,45 0,243 60,03 13,56 0,225 60,32 13,63 7 2,21 2,21 2,17 2,08 2,08 2,08 2,63 2,83 2,83 2,83 2,17 2,08 0,24 0,24 0,15 0,16 0,16 0,16 0,16 0,15 0,15 0,15 0,15 0,16 Nhân viên1 Nhân viên 2 Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Phòng ngh 06ỉ Phòng ngh 07ỉ Phòng ngh 08ỉ Phòng ngh 01ỉ Phòng ngh 02ỉ 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 68
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
1,52 1,52 2,06 0,16 0,16 0,16 2 2 2 0,25 0,25 0,34 0,025 0,025 0,034 0,225 60,32 13,63 0,225 60,32 13,63 0,306 59,74 13,48 2,08 2,08 2,63
Phòng ngh 03ỉ Phòng ngh 04ỉ Phòng ngh 05ỉ Căn h choộ 910 thuê 01 2,99 0,24 4 0,5 0,05 0,45 59,74 13,48 3,87
Căn h choộ
0,24 thuê 02 0,5 0,05 0,45 59,74 13,48
3,87 53,9 9,89 11 Nhà hàng 2,99 17,83 4 150
12 0,08 0,22 0,24 Phòng thờ tặ Phòng gi Phòng b pế 3,08 4,06 3,01 1 3 4 2,97 0,51 0,68 0,5 1,25 0,051 0,068 0,05 16,33 1,72 70,18 13,16 0,459 58,58 59,16 0,612 13,32 59,74 13,48 0,45 9 3,36 4,87 3,87
ượ ể Ư 3.3 . u nh ủ ơ ồ c đi m c a s đ :
Ư ể a. u đi m:
ậ ụ ệ ủ ấ ạ ầ + Do có t n d ng nhi t c a không khí tái tu n hoàn nên năng su t l nh và năng
ớ ơ ồ ẳ ấ ả su t làm khô gi m so v i s đ th ng.
ẹ ễ ắ ặ ả ọ ơ + Đ n gi n, g n nh , d l p đ t.
ượ b. Nh ể c đi m:
ầ ư ệ ố ệ ả ồ ị ạ tăng do ph i trang b thêm h th ng kênh h i gió, mi ng hút, qu t + Chi phí đ u t
hút…
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 69
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ƯƠ
CH
NG 4
Ệ Ố
Ị Ủ
Ọ
Ế
TÍNH CH N MÁY VÀ THI T B C A H TH NG
ư ở ươ ệ ố ọ Nh đã phân tích Ch ự ng I ta ch n h th ng VRV cho công trình này. M c
ươ ề ệ ậ ớ ọ ừ ủ đích c a ch ấ ứ ng này là tính ch n công su t ng v i đi u ki n v n hành t đó làm
ọ ế ị ạ ơ ở c s tính ch n các thi t b dàn l nh và dàn nóng cho công trình. Ngoài ra, ta tính
ườ ệ ố ủ ề ấ ẫ ố ộ ọ ch n đ ng ng d n môi ch t, b chia gas,… c a h th ng đi u hòa không khí
VRV.
Ọ
Ự
Ấ
Ả
4.1. L A CH N HÃNG S N XU T:
ệ ố ựợ ệ ả ề H th ng đi u hòa VRV đ ấ ầ c hãng Daikin s n xu t đ u tiên, và hi n nay trên
ị ườ ư ế ề ề ấ ả ấ th tr ng có r t nhi u hãng s n xu t máy đi u hòa danh ti ng nh : Toshiba,
ệ ự ọ Daikin, Mitsubishi, LG, Sam sung, Train, Panasonic, Carrier… Vi c l a ch n hãng
ả ự ấ ượ ữ ề ầ ấ ả ả ả s n xu t ph i d a trên nh ng yêu c u v ch t l ấ ng, giá c ,kh năng cung c p,
ế ộ ả ch đ b o hành…
ể ả ả ượ ậ ề ự ữ ậ ầ ỹ Đ đ m b o đ ọ ỹ c nh ng yêu c u k thu t, m thu t đ ra chúng ta l a ch n
ủ ề ệ ố h th ng đi u hòa không khí VRV c a hãng DAIKIN cho công trình này vì chúng có
ữ ư ổ ậ ể nh ng u đi m n i b t sau:
ạ ả ủ ẩ 4.1.1. Ch ng lo i s n ph m:
ổ ề ệ ộ ử ụ S d ng t ữ máy Đi u hoà không khí nhãn hi u DAIKIN là m t trong nh ng
ả ấ ế ị ế ớ ử ụ ệ hãng s n xu t thi ổ ế t b ĐHKK n i ti ng trên th gi ế i s d ng công ngh tiên ti n
ệ ấ ạ ệ ệ ả ế ệ ệ nh t hi n nay, đem l i hi u qu cao trong vi c ti ư ệ t ki m đi n năng cũng nh hi u
ấ ạ su t làm l nh cao.
ổ ế ệ ệ ề Máy đi u hòa không khí nhãn hi u DAIKINlà nhãn hi u n i ti ng có m t t ặ ừ ấ r t
ầ ượ ứ ề ể ạ lâu trên toàn c u và đã đ ấ c ki m ch ng qua r t nhi u công trình t i th tr ị ườ ng
ệ Vi t Nam.
ủ ả ẩ ồ ộ ộ S n ph m ĐHKK c a Hãng DAIKINcó tính đ ng b cao, toàn b dàn nóng, dàn
ộ ề ể ộ ệ ộ ộ ề ạ l nh, b chia ga, b đi u khi n nhi ể t đ , b đi u khi n trung tâm,... t ấ ả ề t c đ u
ấ ừ ượ ả đ c s n xu t t chính hãng.
ệ ố ượ ộ ữ H th ng có nh ng tính năng v t tr i:
ọ ổ Tu i th trung bình trên 20 năm.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 70
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ố ể ạ ớ ộ ề H th ng linh ho t v i b đi u khi n trung tâm.
ậ V n hành an toàn.
ả ưỡ ế ụ ấ ả ả Chi phí b o trì, b o d ng th p, ít ph i thay th ph tùng.
ạ ớ ộ ề ệ ố ể ự ộ ể ỉ H th ng linh ho t v i b đi u khi n trung tâm, có th t ề đ ng đi u ch nh
ầ ả ạ ự ế ạ ộ ả ạ chính xác theo yêu c u t i l nh th c t . Kh năng ho t đ ng t ế ộ ả i ch đ gi m t ả i
ề ử ụ ế ầ ấ ộ ố ế ệ xu ng th p do toàn b máy nén đ u s d ng bi n t n, ti ệ t ki m đi n năng.
ơ ả ủ ả ặ ẩ 4.1.2. Các đ c tính c b n c a s n ph m:
ệ ố ấ ạ ử ụ ạ 1. Lo i môi ch t l nh s d ng trong h th ng:
ệ ớ ử ụ ệ ứ ụ ấ ạ Là hãng tiên phong trong vi c ng d ng công ngh m i s d ng môi ch t l nh
ủ ứ ầ ạ ấ ướ không ch a ho t ch t gây phá h y t ng OZONE theo Công ố c Qu c t ế
ấ ạ ượ ử ụ ệ ố ấ ạ MONTRÉAL. Lo i môi ch t l nh đ c s d ng trong h th ng là môi ch t R410A.
ệ ạ ớ ườ ượ ử ụ ở ệ ố * R410A làm l nh thân thi n v i môi tr ng đ c s d ng h th ng VRV này
ở b i vì :
ả ạ ố ơ ệ ả ơ Kh năng làm l nh t t h n và hi u qu cao h n R22.
ả ả ọ ổ ườ ự ọ 2. Đ m b o an toàn và có tu i th cao trong môi tr ng có s ăn mòn hoá h c:
ủ ặ ọ ế ị ớ ầ ủ Do đ c thù c a kí túc xá nên ta ch n thi t b cũa hãng DAIKIN v i đ y đ tính
năng sau:
ụ ệ ạ ộ ộ Toàn b máy và ph ki n (B chia ga Refnet, Dàn l nh, Dàn nóng, Thermostat,
ộ ề ể ề ả ấ B đi u khi n trung tâm): Đ u do chính hãng s n xu t.
ắ ộ Các tính năng b t bu c:
ặ ạ ằ ủ ớ ơ ố + M t n : B ng thép có ph l p s n ch ng ăn mòn trong và ngoài
ủ ớ ơ ế ằ ề ặ ạ + Chân đ : B ng thép có ph l p s n Acrylic nhân t o b m t trong và ngoài
ủ ằ ệ ả ạ + B o v qu t: Bao ph b ng Polyetylen
ằ ố + Vít & Bulông: B ng SUS410 ch ng ăn mòn
ổ ệ + Dàn trao đ i nhi t:
(cid:0) Cánh: Có ph ngoài b ng Acrylic nhân t o ạ
ủ ằ
(cid:0) Ố ủ ạ ằ ồ ng đ ng: Có ph ngoài b ng Acrylic nhân t o
(cid:0) T m đ dàn: Có ph ngoài b ng Acrylic nhân t o ạ
ủ ằ ấ ỡ
ượ ự ạ ằ ế ạ + Qu t: Đ c ch t o b ng nh a ASG
ơ ạ ằ ạ + Môt qu t: Polyester nhân t o + Khuôn đúc b ng nhôm
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 71
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ạ ẽ ệ ạ ộ ơ + H p đi n: Thép m k m + s n Acrylic nhân t o
ủ ớ ượ ệ ạ + Bo m ch: Đ c ph l p cách đi n
ượ ế ế ư ệ 3. Dàn nóng đ c thi t k u vi t:
ộ ượ ế ế ả ệ ề ấ ợ ớ Toàn b dàn nóng đ c thi t k , s n xu t phù h p v i đi u ki n khí h u t ậ ạ i
ệ Vi t Nam.
ạ ượ ế ế ớ ạ ượ ả ố ư ệ Cánh qu t đ c thi t k v i profin cánh đ t đ c hi u qu t ế ợ i u, k t h p
ả ể ạ ướ ộ ố ệ ớ ớ v i công ngh m i nên gi m đ ượ ố c t i đa đ n và có th đ t d i 50dB.
ượ ế ế ề ẩ ướ Các Modun dàn nóng đ c thi t k chu n hóa v kích th ấ ễ c nên r t d dàng
ắ ặ cho thao tác l p đ t.
ướ ạ ộ ẩ ử ụ ế ọ Kích th ệ c dàn nóng g n gàng, ít chi m di n tích s d ng và đ t đ th m m ỹ
cao.
ố ổ ợ ạ ượ ụ ế S t h p dàn nóng đ t đ c là 01÷04 Modul cho 01 c m và có đ n 23 cách đ ể
ấ ạ ừ ổ ậ ế ậ l p đ ượ ổ ợ c t h p có công su t l nh t ạ 14kW đ n 135 kW làm n i b t tính linh ho t
ủ c a thi ế ị t b .
ệ ấ ổ ệ ư ề ể Hi u su t trao đ i nhi ủ ừ t cao do các dàn ng ng c a t ng modun đ u có th trao
ệ ủ ệ ố ạ ộ ủ ậ ổ đ i nhi t khi máy nén c a modul đó không ho t đ ng vì v y COP c a h th ng cao
ệ ố ế ệ ơ h n nên h th ng ti ệ t ki m đi n năng.
ế ố ạ ạ 4. K t n i dàn l nh linh ho t :
ấ ủ ạ ấ ổ ể ạ ế T ng công su t dàn l nh có th đ t đ n 200 % công su t c a dàn nóng.
ố ượ ể ế ố ạ S l ng dàn l nh có th k t n i cho 01 dàn nóng là 48 dàn.
ứ ể ề ề ầ ạ ọ ộ Nhi u ki u dáng dàn l nh khác nhau, đáp ng m i yêu c u v trang trí n i
th t.ấ
ườ ự ố ố ữ ề Chi u dài đ ng ng th c t ạ i đa cho phép gi a dàn l nh và dàn nóng là 165m,
ươ ươ ề (chi u dài t ng đ ng là 190m)
ự ề ề ố ổ ỏ ố T ng chi u dài ng ga cho phép ( ng l ng, chi u dài th c) là 1000m.
ữ ệ ạ ộ ố ấ Chênh l ch đ cao gi a các dàn l nh t ế i đa cho phép là 30m, cao nh t cho đ n
nay.
ệ ế ề ệ ế ạ ấ ấ ỉ 5. Công ngh ti n ti n, đi u ch nh công su t máy nén hi n đ i nh t :
ủ ề ỗ ượ ắ ặ M i module dàn nóng c a hãng DAIKIN đ u đ ế ầ c l p c p máy nén bi n t n
ệ ề ả ấ ỉ ỉ ả ẽ ơ ơ ể ề đ đi u ch nh công su t, do đó vi c đi u ch nh tăng, gi m t ị i s tr n h n (m n
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 72
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ớ ổ ợ ế ầ ủ ỉ ử ụ ươ ự ơ h n) so v i các t h p ch s d ng 01 máy có bi n t n c a các hãng t ng t khác.
ạ ừ ề ề ỉ ỉ ấ ạ Dãy đi u ch nh công su t l nh đi u ch nh linh ho t t ế 80% đ n 130%.
ờ ử ụ ế ầ ệ ặ ỗ ổ ấ Nh s d ng c p máy nén có bi n t n trong m i dàn nóng nên t ng hi u su t
ủ c a máy nén tăng 15%.
ế ầ ứ ề ố Các máy nén trong cùng 01 dàn nóng đ u có bi n t n và có ch c năng gi ng
ệ ố ượ ạ ộ ở ộ ế ộ ẵ nhau, do đó h th ng đ c cài s n ch đ ho t đ ng, kh i đ ng luân phiên, thay
ị ự ố ọ ủ ụ ằ ổ ồ ờ ổ đ i nh m m c đích kéo dài tu i th c a máy, đ ng th i khi 01 máy nén b s c thì
ạ ộ ả ẫ ả ố ữ ử ế ặ ệ ố h th ng v n đ m b o ho t đ ng t t trong quá trình s a ch a ho c thay th , và l ỗ i
ể ỏ ẽ ượ s đ c báo trên màn hình tinh th l ng.
ấ ử ụ ệ ệ ậ ả ở ế ộ Hi u su t s d ng đi n năng cao, ngay c khi v n hành ầ ch đ không đ y
i. ả t
ặ ễ ắ 6. D l p đ t:
ườ ệ ả ấ ẫ ẫ ố ơ ệ ố H th ng đ ng ng d n môi ch t, dây d n đi n đ n gi n. Dàn nóng, dàn
ể ễ ế ạ ế ệ ắ ạ l nh d di chuy n, tránh tình tr ng thi u nhân công và ti ặ ử t ki m chi phí l p đ t, s a
ch a.ữ
ố ượ ỏ ễ ậ Dàn nóng có kh i l ể ng nh , d dàng v n chuy n trong quá trình thi công. Đ ộ
ự ậ ỏ ố ộ rung đ ng c c nh trong su t quá trình v n hành.
ề ỉ ệ ộ 7. Đi u ch nh nhi t đ chính xác và thông minh:
ề ạ ấ ỉ ế ư ệ ừ ắ Đi u ch nh công su t dàn l nh thông qua van ti t l u đi n t g n trong dàn
ả ả ệ ộ ệ ộ ứ ạ l nh, đ m b o nhi t đ phòng và nhi t đ m c cài đ t ặ sai s ố (cid:0) 0,5o C.
ệ ố ể ệ ộ ự ệ ề ế ợ ạ ớ ỉ H th ng ki m soát nhi t đ c c nh y, k t h p v i công ngh đi u ch nh
ệ ộ ệ ự ụ ả ổ ệ ủ nhi t đ thông minh cho phép phát hi n s thay đ i ph t i nhi ề t c a phòng và đi u
ỉ ệ ộ ộ ả ự ả ố ệ ộ ồ ề ch nh nhi t đ m t cách chính xác, đ m b o s phân ph i nhi t đ đ ng đ u trong
phòng.
ệ ố ộ ề ử ệ ể ấ ấ ớ Trong h th ng dùng b đi u khi n vi x lý v i tín hi u áp su t môi ch t và
ệ ộ ể ạ nhi ể ề t đ trong phòng đ đi u khi n máy nén t i Outdoor.
ậ ộ 8. Đ tin c y cao:
ộ ượ ệ ồ ế ế ộ ấ ớ ộ ả ọ Linh ki n đ ng b , đ c thi t k m t cách khoa h c và s n xu t v i đ chính
ộ ệ ố ượ ử ề ệ ể ệ xác cao. Toàn b h th ng đ c ki m tra và th nghi m trong các đi u ki n nghiêm
ặ ướ ấ ưở ng t tr c khi xu t x ng.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 73
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ạ ử ụ ệ ố ề ể ể ệ ề H th ng đi u khi n hi n đ i, s d ng máy tính, cho phép đi u khi n toàn b ộ
ự ố ễ ả ự ẩ ề ầ ế ệ ố h th ng đi u hoà. T ch n đoán s c , d b o trì và không c n thi t có nhân viên
ậ ỹ k thu t.
ố ạ ằ ằ ạ ồ ộ 9. Phân ph i l nh b ng m ng thông minh và b ng tính đ ng b :
ệ ố ố ạ ể ề ệ ả H th ng đi u khi n vi tính nâng cao hi u qu phân ph i l nh thông qua van
ế ư ệ ừ ắ ạ ạ ỗ ti t l u đi n t g n t i m i dàn l nh.
ộ ượ ả ấ ồ ẩ ớ ộ Các b chia nhánh đ ả ợ c s n xu t đ ng b phù h p v i tiêu chu n dòng ch y,
ở ự ủ ẩ ấ ố ế ế ạ tr l c c a môi ch t đi trong ng theo tiêu chu n thi t k dàn nóng , dàn l nh. Vì
ả ỏ ấ ượ ấ ố ầ ủ ụ ả ả ơ ỗ ậ v y, đ m b o l ng, h i môi ch t đ c c p ph i đ y đ theo m i ph t i.
ự ẩ ể ề ẽ ạ 10. Tính năng t ch n đoán m nh m và dây đi u khi n dài:
ị ỗ ứ ể ả Ch c năng dò tìm và hi n th l ử ờ i rõ ràng, làm gi m th i gian và chi phí s a
ch a.ữ
ố ế ệ ố ề ể ắ ớ H th ng dây đi u khi n dài, cho phép g n n i ti p 01 dàn nóng v i 48 dàn
ề ố ủ ề ế ể ể ạ l nh, chi u dài t i đa c a dây đi u khi n có th lên đ n 2000m.
ể ế ố ệ ố ể ạ ể ề H th ng có th k t n i m ng đ đi u khi n qua ITOUCH MANAGER.
ể ế ố ắ ệ ừ ệ ố ự ế Có th k t n i l p thêm h th ng đo đ m đi n t ng phòng, khu v c khi có nhu
c u.ầ
ể ế ố ớ ệ ố ệ ố ủ ả H th ng có th k t n i v i h th ng qu n lý c a toà nhà.
ế ố ạ ể ể ạ ộ ế ộ ủ Khi k t n i máy tính, t i máy tính có th ki m soát ch đ ho t đ ng c a dàn
ạ ư nóng, dàn l nh nh :
(cid:0) Hi n th tr ng thái ho t đ ng c a t ng dàn l nh. ạ ộ
ủ ừ ị ạ ể ạ
(cid:0) Đi u khi n t
ể ắ ề ạ ở t m dàn l nh.
(cid:0) Đi u khi n linh ho t riêng l
ể ề ạ ẻ ặ ho c theo nhóm.
(cid:0) ế ộ ề ể ạ ạ ọ ự ộ ấ Ch n các ch đ đi u khi n qu t dàn l nh: t đ ng, th p, trung bình, cao.
(cid:0) ế ộ ả ạ ạ ọ Ch n ch đ đ o cánh qu t dàn l nh.
(cid:0) ế ố ớ ệ ố ấ ả ẽ ượ ả ạ T t c các dàn l nh k t n i v i h th ng qu n lý trung tâm s đ ậ c nh n
ệ ượ ự ộ di n và đ c đăng ký t đ ng.
ạ ộ ệ ạ ủ ạ ạ ượ + Tình tr ng ho t đ ng hi n t i c a dàn l nh, dàn nóng đ c giám sát t ạ ệ i h
ộ ượ ề ể ố ể ị th ng đi u khi n trung tâm. Toàn b đ ể c hi n th rõ trên màn hình tinh th
ủ ộ ề ử ữ ể ể ệ ỏ l ng c a b đi u khi n trung tâm, giúp cho vi c ki m tra, s a ch a chính xác,
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 74
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ượ ệ ủ ệ ố nhanh chóng phát huy đ ư c tính u vi t c a h th ng. Khi 01 trong các máy nén
ệ ố ạ ộ ờ ử ữ ế ẫ ờ ị ự ố b s c thì h th ng v n ho t đ ng trong th i gian ch s a ch a, thay th và
ể ỏ ỗ ẽ ượ l i s đ c báo trên màn hình tinh th l ng.
(cid:0) H th ng có th đ
ệ ố ể ượ ự ể ẩ ặ ậ ặ ậ c cài đ t m t kh u đ ngăn ch n s truy c p không
ươ ượ đ c phép vào ch ng trình.
Ạ Ọ 4.2. TÍNH CH N DÀN L NH:
ọ ạ ạ ạ 4.2.1. Trình bày các lo i dàn l nh và ch n dàn l nh.
ề ặ ủ ế ể ệ ầ ặ ố ơ ầ Do đ c đi m v m t ki n trúc c a tr n không gi ng nhau, có n i di n tích tr n
ỏ ầ ạ ắ ạ ế ị ủ ệ ố nh , tr n có g n các lo i đèn, qu t trang trí cùng các thi t b c a h th ng báo cháy,
ế ố ớ ệ ắ ữ ệ ầ ạ ị ạ ch a cháy… Do đó, di n tích tr n b h n ch (đ i v i vi c l p dàn l nh). .
ượ ặ ổ ệ ể ố ồ ạ Dàn l nh đ c đ t bên trong phòng, là dàn trao đ i nhi t ki u ng đ ng cánh
ề ể ạ ạ ạ ồ ị ạ nhôm. Dàn l nh có trang b qu t ki u ly tâm (l ng sóc). Dàn l nh có nhi u d ng
ườ ử ụ ớ ế ấ ể ự ể ợ ọ khác nhau cho phép ng i s d ng có th l a ch n ki u phù h p v i k t c u tòa
ặ ụ ể ư ắ nhà và không gian l p đ t, c th nh sau:
ạ ặ ử ử ặ ặ ổ • Lo i đ t sàn (Floor Standing): c a th i gió đ t phía trên, c a hút đ t bên hông,
ướ ư ẹ ầ ạ ợ phía tr c. Lo i này thích h p cho không gian h p, nh ng tr n cao.
ườ ổ ế ấ ạ ạ ạ • Lo i treo t ắ ng (Wall Mounted): đây là d ng ph bi n nh t, các dàn l nh l p
ườ ấ ẹ ề ạ ấ ườ ợ ặ đ t trên t ng, có c u trúc r t đ p. Máy đi u hòa d ng treo t ng thích h p cho
ượ ở ử ướ ề ở ố phòng cân đ i, không khí đ ổ c th i ra ỏ c a nh phía d i và hút v ử phía c a hút
ằ ở n m phía trên.
ầ ạ ầ ạ ượ ắ ặ • Lo i áp tr n (Ceiling Suspended): Lo i áp tr n đ c l p đ t áp sát la phông.
ầ ấ ạ ầ ợ ộ ượ Dàn l nh áp tr n thích h p cho các công trình có tr n th p và r ng. Gió đ ổ c th i ra
ồ ề ầ ướ đi sát tr n, gió h i v phía d ạ i dàn l nh.
ạ ặ ắ ạ ườ ặ ắ ầ • Lo i cassette: Khi l p đ t lo i máy cassette ng i ta khoét tr n và l p đ t áp
ề ặ ặ ướ ủ ằ ầ ạ ầ ộ ỉ lên b m t tr n. Toàn b dàn l nh n m sâu trong tr n, ch có m t tr c c a dàn
ề ặ ặ ướ ủ ử ầ ổ ạ l nh là n i trên b m t tr n. M t tr ồ c c a máy cassette g m có c a hút n m ằ ở
ổ ằ ở ữ ự ấ ạ ợ ử gi a, các c a th i n m ầ các bên. Lo i cassette r t thích h p cho khu v c có tr n
ạ ả ộ ườ ư ộ ọ cao, không gian r ng nh các phòng h p, đ i s nh, h i tr ng,…
ạ ấ ể ấ ầ ạ ầ ượ ắ • Lo i d u tr n (Concealed Type): Dàn l nh ki u d u tr n đ ặ c l p đ t hoàn
ể ẫ ở ạ ắ ả ố ồ toàn bên trong la phông. Đ d n gió xu ng phòng và h i gió tr l ộ i b t bu c ph i có
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 75
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ố ệ ệ ể ầ ấ ấ ồ ợ ổ ng c p, h i gió và các mi ng th i, mi ng hút. Ki u d u tr n thích h p cho các văn
ự ầ ở phòng, công s , các khu v c có tr n gi ả .
ằ ở ệ ố ề ẵ Do công trình n m Đà N ngkhông có mùa đông, nên h th ng đi u hòa không
ở ỉ ử ụ ự ụ ậ ạ ạ ọ ớ khí đây ch s d ng v i m c đích làm l nh. V y các dàn l nh mà ta l a ch n ch ỉ
ầ
ạ
ạ
ỏ
Hình 4.1: Dàn l nh âm tr n d ng m ng
Hình 4.2:Dàn nóng VRV
ể ưở ấ ứ ứ ầ ạ có ch c năng làm l nh phòng mà không c n ch c năng đ s i m.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 76
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ấ ạ 4.2.2. Tính công su t dàn l nh:
ấ ạ ủ ế ủ ề ệ ề ậ ỹ Năng su t l nh máy đi u hòa c a M Nh t cho ch y u theo đi u ki n nhi ệ t
ơ ữ ả ấ ờ ế ấ ứ ộ đ trong nhà và ngoài tr i; h n n a, nhà s n xu t cũng không cho bi t b t c thông
ề ậ ố ỹ s k thu t nào v máy nén.
ệ ộ ớ ệ ộ ệ ộ ờ ớ Dù nhi t đ trong nhà v i nhi t đ sôi và nhi t đ ngoài tr i v i nhi ệ ộ ư t đ ng ng
ậ ế ớ ư ể ị ụ t có liên quan m t thi t v i nhau, nh ng cũng không th xác đ nh chính xác nhi ệ t
ệ ộ ư ụ ể ế ấ ạ ụ ộ ộ đ sôi và nhi t đ ng ng t đ ti n hành tính năng su t l nh ph thu c vào nhi ệ t
ư ơ ụ ươ ấ ạ ử ụ ể ộ đ bay h i và ng ng t (ph ề ng pháp s d ng đ tính năng su t l nh cho máy đi u
ộ ấ ủ ụ ệ ề ặ ổ hòa c a Liên Xô) vì quan h đó ph thu c r t nhi u vào đ c tính trao đ i nhi ệ ủ t c a
ế ị ư ơ thi t b bay h i và ng ng t ụ .
ấ ạ ư ậ ệ ề ớ ỹ ị ậ Nh v y, v i máy đi u hòa M Nh t, vi c xác đ nh năng su t l nh th c t ự ừ
ể ử ụ ấ ạ ẩ ươ ấ ạ ụ năng su t l nh tiêu chu n có th s d ng ph ộ ng pháp “Năng su t l nh ph thu c
ườ ụ ữ ạ ố ộ ề vào chi u dài đ ng ng gas và đ cao gi a hai c m dàn nóng và dàn l nh”
ươ ạ ủ ấ ạ ế ạ ỉ Trong catologue th ẩ ng m i c a nhà ch t o ch cho năng su t l nh tiêu chu n
ạ ộ ấ ạ ị ở ộ ế ộ ẩ (năng su t l nh danh đ nh) ho t đ ng m t ch đ tiêu chu n:
TƯ = 190C, tT = 250C.
ệ ộ ướ Nhi t đ trong nhà t và khô: t
N = 350C.
ệ ộ Nhi t đ ngoài nhà: t
ườ ố ụ ạ ố ề Chi u dài đ ng ng gas n i c m dàn nóng và dàn l nh là 7,5 m.
ề ệ ạ ườ ữ ụ Chênh l ch chi u cao gi a c m dàn nóng và dàn l nh th ng là 0 m.
ừ ườ ợ ụ ể ệ ộ ề Trong t ng tr ng h p c th mà nhi t đ trong nhà, ngoài nhà, chi u dài đ ườ ng
ố ư ệ ệ ẽ ạ ộ ữ ụ ng gas, cũng nh chênh l ch đ cao gi a c m dàn nóng và dàn l nh s sai l ch so
ế ộ ươ ả ự ầ ậ ạ ẩ ớ v i ch đ tiêu chu n trong catologue th ng m i. Do v y ta c n ph i d trù đ ượ c
ự ế ạ ể ố ượ ị ấ ạ năng su t l nh th c t còn l i đ xác đ nh chính xác s l ề ng máy đi u hòa yêu
ế ề ệ ả ả ặ ầ ầ c u c n thi t cho công trình, tránh máy đi u hòa ph i làm vi c quá t i, ho c không
ạ ượ ề ạ ậ gian đi u hòa không đ t đ c tr ng thái vi khí h u tính toán.
Q0tt ≥ Q0yc
Trong đó
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 77
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
(cid:0) ấ ạ ự ế ủ ạ ở ế ộ ậ Q0tt: Năng su t l nh th c t c a dàn l nh ch đ v n hành
(cid:0) ầ ủ ấ ạ ề Q0yc: Năng su t l nh yêu c u c a không gian đi u hòa.
ườ ự ế ượ ấ ạ ệ ỉ Thông th ấ ạ ng, năng su t l nh th c t đ c hi u ch nh theo năng su t l nh danh
ệ ố ệ ằ ỉ ị đ nh b ng các h s hi u ch nh:
Q0TCyc =
ầ V i Qớ ấ ạ 0yc : Năng su t l nh yêu c u.
ệ ố ệ ỉ ệ ộ α1: H s hi u ch nh theo nhi t đ ngoài nhà;
ệ ố ệ ỉ ệ ộ α2: H s hi u ch nh theo nhi t đ trong nhà;
ệ ố ệ ề ườ ữ ộ ố α3: H s hi u ch nh theo chi u dài đ ỉ ệ ng ng ga và chênh l ch đ cao gi a hai
dàn nóng, l nh;ạ
ệ ố ệ ỉ ỷ ệ ế ố ủ ạ ổ α4: H s hi u ch nh theo t ấ ạ k t n i: T ng năng su t l nh c a các dàn l nh/ l
ấ ạ ủ năng su t l nh c a dàn nóng:
;
ẩ ủ ấ ạ ạ ổ Q0TC1: T ng năng su t l nh tiêu chu n c a các dàn l nh;
ủ ấ ạ Q0TCn: Năng su t l nh c a dàn nóng
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ Vi du tinh chon dan lanh va dan nong cho cac tâng 1,2.
̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ Bang 4.1.Năng suât lanh yêu câu cua tâng 1,2.
Tâng̀ Tên phong̀ Q0
5,97
Business center ả ợ S nh đ i 20,17
Nhân viên1 2,21 2
Nhân viên 2
2,21 8,85 cafe 1
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 78
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
́ ̣ ̉ ̀ Năng suât lanh tiêu chuân yêu câu:
̣ ̀ ́ Q0yc – năng suât lanh yêu câu.
Q0yc = 5,97+20,17+2,21+2,21+8,85= 39,41 Kw.
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ α1 hê sô hiêu chinh theo nhiêt đô ngoai nha.
1 = 1,0
α ượ V i t́ơ N = 34.50C .Tra hinh 5.2 trang137 TL[4] đ ̀ c
́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ α2 hê sô hiêu chinh theo nhiêt đô trong nha.
2 = 0,885
̀ α ượ V i t́ơ T = 250C. Tra hinh 5.3 trang 138 TL[3] đ c
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ α 3 –Hê sô hiêu chinh theo chiêu dai đ ̀ ươ ng ông ga va chênh lênh đô cao.
Q0yc = 39,41 Kw
ặ ở ầ ặ ở ầ ề ớ ạ Dàn l nh đ t t ng 1, dàn nóng đ t t ng mái, nên ta có chi u cao l n nh t t ấ ừ
ề ế ạ ầ ộ ừ dàn nóng đ n dàn l nh t ng 1 là 40m (theo đ cao công trình), chi u dài t dàn nóng
ậ ộ ả ừ ế ầ ạ ấ ỹ ế đ n h p k thu t là 5m , kho ng cách t cút đ u tiên đ n dàn l nh xa nh t ch n s ọ ơ
Lmax = 38 + 6 + 42 = 86 m
ẽ ặ ằ ả ộ b theo b n v m t b ng là 45m
ừ ế ề ầ ầ ề Do chi u dài t dàn nóng đ n refnet đ u ti n là 8m < 80m nên không c n tăng
ỡ ườ kích c đ ố ng ng
ừ ọ ơ ộ ế ấ ạ Tính t ề dàn nóng đ n dàn l nh xa nh t ta có 3 cút và 2 refnet, ch n s b chi u
ươ ươ ủ dài t ng đ ng c a các cút là 0,45m và các refnet là 0,5m.
ậ ườ ố ươ ươ ề V y chi u dài đ ng ng gas t ng đ ng là:
Ltđ = Lmax +0,45.3 + 0,5. 2 =88,35 m
Tra hình 5.5d(T143/TL[3]) ta đ c ượ α3 = 0,905
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ α 4 – Hê sô hiêu chinh theo ty lê kêt nôi.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ Ở ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ đây ch a co sô liêu cu thê vê cac dan lanh va dan nong chon do đo ch a thê tinh
́ ̀ ́ ́ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ toan xac đinh đ ́ c.Tuy nhiên,ta biêt răng phai chon ty lê kêt nôi t ́ ̀ 100% đên
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 79
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ượ ự ̉ ̣ 130% nên α 4 se l n h n 1.V i ta co thê đinh h ơ ́ ươ ng l a chon đ ̀ c dan nong va
́ ̀ ợ ̣ dan lanh thich h p.
a) Xac đinh tich
́ ́ ̣ α1 .α2 .α 3.α 4 = 1.0,885.0,905.1 = 0,801
̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉ Bang 4.2.Năng suât lanh tiêu chuân yêu câu cho t ng phong,(kW).
Tâng̀ Tên phong̀ Q0 Q0TCyc
7,4 Business center 5,97
ả ợ S nh đ i 25,1 20,17 2 Nhân viên1 2,8 2,21
2,8 Nhân viên 2
1 2,21 8,85 11,0 càfe
ả ầ ạ ọ Ch n dàn l nh cho t ng 12. B ng 4.3:
ố ượ T ngầ Phòng Model Công su tấ ng
37699,7
kW S l Btu/h
1
25431,3
11,0 7,4 cafe Business center FXFQ100PVE FXFQ80PVE Chi cế 2 1
85921,2
25,1 ả ợ S nh đ i FXFQ63PVE 4
9414,3
2,8 Nhân viên1 FXFQ25PVE 1 2
9414,3
2,8 Nhân viên 2 FXFQ25PVE 1
́ ̀ ̉ ̣ c) Tông năng suât dan lanh
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 80
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Q0TC = 11 + 7,4 + 25,1 + 2,8.2 = 49,1 Kw
́ ̀ ̣ d) Chon dan nong.
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ́ ơ ̣ ́ Chon dan nong gân nhât va nho h n so v i Q ́ 0TC la dan RXQ18PAY1 co năng suât
0n = 49,0 kW.
lanh Q̣
́ ́ ̀ ̣ ươ ự ̣ Tinh chon t ng t ̀ cho cac tâng con lai.
ự ọ ả ạ B ng 4.4. L a ch n dàn l nh cho các phòng.
ố ượ T ngầ Phòng Model Công su tấ S l ng
Btu/h Chi cế kW
37699,7
1 cafe FXFQ63PVE 2
25431,3
11,0 7,4 Business center FXFQ80PVE 1
85921,2
25,1 ả ợ S nh đ i FXFQ80PVE 4
9414,3
2,8 2 Nhân viên1 FXFQ32PVE 1
9414,3
2,8 Nhân viên 2 FXFQ32PVE 1
9243,9
2,7
Phòng ngh 01ỉ FXDQ32PBVE 1
8860,5
2,6
Phòng ngh 02ỉ FXDQ32PBVE 1
8860,5
2,6
Phòng ngh 03ỉ FXDQ32PBVE 1
8860,5
2,6
Phòng ngh 04ỉ FXDQ32PBVE 1
11203,4
3,3
Phòng ngh 05ỉ FXDQ40PBVE 1 38
12055,4
3,5
Phòng ngh 06ỉ FXDQ40PBVE 1
12055,4
3,5
Phòng ngh 07ỉ FXDQ40PBVE 1
12055,4
3,5
Phòng ngh 08ỉ FXDQ40PBVE 1
9243,9
2,7
Phòng ngh 01ỉ FXDQ32PBVE 1
8860,5
2,6
Phòng ngh 02ỉ FXDQ32PBVE 1
8860,5
2,6
Phòng ngh 03ỉ FXDQ32PBVE 1
8860,5
2,6
Phòng ngh 04ỉ FXDQ32PBVE 1
11203,4
3,3
Phòng ngh 05ỉ FXDQ40PBVE 1 910
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 81
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
16485,6
4,8
ặ ộ C n h cho thuê 01 FXMQ50PVE 1
16485,6
4,8
ặ ộ C n h cho thuê 02 FXMQ50PVE 1
229989,3
67,4
11 Nhà hàng FXMQ125PVE 6
ả ệ ủ ế ị ọ 4.2.2. Gi i thích ký hi u c a các thi t b đã ch n:
́ ầ ạ ồ ố ấ FXMQ…PVE: Dàn l nh gi u tr n nôi ng gió h i sau.
́ ́ ́ ầ ạ ̣ ̉ ấ FXDQ…PBVE: Dàn l nh gi u tr n co ông gio loai mong.
̀ ạ ̉ FXFQ…PVE: Dàn l nh cassette âm trân đa h ́ ươ ng thôi.
ề ạ ạ ấ ộ RXQ(X)PAY1: Dàn nóng lo i m t chi u l nh công su t (X) HP .
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 82
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ Hinh 4.3.Cac dan lanh va dan nong đa chon
ọ 4.3. Tính ch n dàn nóng (Outdoor Unit):
ể ả ệ ọ 4.3.1. Ch n ki u gi i nhi t:
ả ệ ằ ọ Ch n gi i nhi t b ng gió
ụ ạ ụ ố 4.3.2. B trí c c nóng cho c c l nh.
ệ ự ấ ạ ủ ọ ị ắ Vi c l a ch n dàn nóng theo nguyên t c: Năng su t l nh danh đ nh c a dàn
ụ ụ ấ ạ ủ ạ ằ ổ ị nóng b ng t ng năng su t l nh danh đ nh c a các dàn l nh ph c v và v i t ớ ỷ ệ ế k t l
n i:ố
φ = = 1 ÷ 1,35.
Trong đó:
ấ ạ ủ ạ ổ ị QΣ 0i là t ng năng su t l nh danh đ nh c a các dàn l nh
ấ ạ ủ ị ở ạ QΣ 0DN là năng su t l nh danh đ nh c a dàn nóng, ọ đây ta ch n lo i dàn
ỉ ụ ụ ạ nóng ch ph c v cho quá trình làm l nh.
ấ ủ ể ạ ủ ạ ổ Theo catalogue c a hãng DAIKIN thì t ng công su t c a các dàn l nh có th đ t
φ ọ ấ ế đ n 130% công su t dàn nóng. Ta ch n = 1,1.
ọ
ả
ả
B ng 4.5: B ng tính ch n dàn nóng cho công trình
́ ̣ ̣ ̣ Cum daǹ Tâng̀ ̀ Ki hiêu cum dan Công
nonǵ nonǵ ́ suât(kW)
01 1,2 RXQ20PAY1 49,1
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 83
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
02 3,4 RXQ18PAY1 48,6
03 5,6 RXQ18PAY1 48,6
04 7,8 RXQ18PAY1 48,6
05 9,10 RXQ18PAY1 46,8
06 11 RXQ24PAY1 67,4
ọ ườ ố ấ ạ ẫ 4.4. Tính ch n đ ng ng d n môi ch t l nh.
ọ ộ 4.4.1 Ch n b chia gas ( Refnet ).
ệ ự ư ấ ạ ộ ọ ọ Cũng nh dàn l nh và dàn nóng, vi c l a ch n b chia gas cũng r t quan tr ng,
ế ư ượ ế ị ủ ể ả ạ ấ ấ nó quy t đ nh đ n l u l ả ng môi ch t cung c p cho dàn l nh có đ đ đ m b o
ấ ạ ư ấ ệ năng su t l nh cũng nh năng su t nhi t hay không.
ẩ ủ ệ ự ế ạ ụ ộ ọ ộ Vi c l a ch n b chia gas theo tiêu chu n c a nhà ch t o và ph thu c vào
các y u t ế ố :
ể ế ố ặ ộ ắ ớ ộ ị V trí l p đ t b chia gas: Dùng b chia đ k t n i các dàn nóng v i nhau hay
ớ ặ ớ ộ ạ phân chia t i các b chia khác ho c t i các dàn l nh.
ượ ẽ ộ L ng nhánh r sau b chia: 2, 4, 6 hay 8 nhánh.
ấ ạ ộ ụ ụ Năng su t l nh mà b chia ph c v .
ầ ừ ộ ớ ề ể ề ớ Khi c n phân chia gas t m t dàn nóng t ứ ạ i nhi u ki u dàn l nh v i nhi u m c
ể ế ợ ữ ể ấ ộ công su t khác nhau ta có th k t h p gi a các b chia đ phân chia gas.
ắ ự ộ ọ Nguyên t c l a ch n b chia gas:
(cid:0) D a vào s đ k t nói s b gi a dàn nóng và dàn l nh thì ta s xác đ nh
ơ ộ ữ ơ ồ ế ự ẽ ạ ị
ộ ừ ấ ế ầ ấ ạ các b chia gas t dàn l nh xa nh t đ n g n nh t.
(cid:0) ư ượ ư ượ ằ ầ ổ ở L u l ng gas đ u vào Refnet b ng t ng l u l ng gas ầ hai đ u ra
Refnet
ọ ộ ầ ạ ừ 4.4.1.1.Ch n b chia gas dàn l nh đ u tiên tính t phía dàn nóng:
ầ ạ ộ ọ ừ ấ Ch n b chia gas dàn l nh đ u tiên tính t phía dàn nóng theo công su t dàn
170[3])
ả b ng6.2 (T ư ả nóng nh b ng sau:
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 84
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ả
ọ ộ
ạ
ầ
ừ
B ng 4.6 :
Ch n b chia gas dàn l nh đ u tiên tính t
phía dàn nóng theo
ấ
công su t dàn nóng
ấ ệ ộ Công su t dàn nóng Ký hi u b chia gas
5 HP KHRP26A22T
8 ÷ 10 HP KHRP26A33T
12 ÷ 22 HP KHRP26A72T
24 ÷ 54 HP KHRP26A73T+ KHRP26M73TP
ọ ế ộ 4.4.1.2. Ch n các b chia ga ti p theo:
ố ớ ộ ầ ộ ừ ự Đ i v i b chia gas khác sau b chia gas đ u tiên tính t dàn nóng, thì d a vào
170[3])
ấ ủ ỉ ố ạ ả ọ ả b ng6.3 (T ổ t ng ch s công su t c a dàn l nh và ch n theo b ng sau:
ả
ọ ộ
ộ
ầ
ừ
B ng 4.7 :
Ch n b chia gas khác sau b chia gas đ u tiên tính t
dàn nóng
ỉ ố ổ ấ T ng ch s công su t dàn ộ B chia gas l nhạ
X <200 KHRP26M22T
KHRP26M33T 290> X (cid:0) 200
KHRP26M72T 640> X (cid:0) 290
X >=640 KHRP26M73T+ KHRP26M73TP
̀ ́ ̀ ́ ̉ ượ ử ượ ̉ ơ ư ̣ ̣ ̣ Bô chia ga dan nong chi đ c s dung khi dan nong đ c tô h p t ̀ 2 hoăc 3
modul.
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ Bang 4.8.Chon bô chia ga dan nong theo sô modul.
́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ Sô modul cua dan nong Ki hiêu bô chia ga
2 modul BHFP22P100
3 modul BHFP22P151
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 85
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
́ ́ ́ ́ ̣ ươ ượ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ Kêt qua chon đ ̀ ng ông ga,bô chia ga đ ̀ c thê hiên trên s đô nguyên ly ông gas.
ọ ỡ ườ ố 4.4.2. Ch n c đ ng ng.
ệ ự ọ ườ ư ệ ự ấ ẫ ố ọ ộ Vi c l a ch n đ ng ng d n môi ch t cũng nh vi c l a ch n b chia gas,
ẩ ủ ế ạ ế ố ụ ọ ộ ạ ố ị ch n theo tiêu chu n c a nhà ch t o và ph thu c vào các y u t : V trí đo n ng;
ấ ạ ạ ố ạ ố ề ầ ụ ụ Chi u dài đo n ng; Năng su t l nh yêu c u mà đo n ng ph c v .
ọ ườ ự ậ ỹ ẫ ấ ố D a theo catalogue k thu t ta ch n đ ng ng d n môi ch t .
172 [3])
ế ố ớ ỡ ố ồ 4.4.2.1. Kích c ng đ ng k t n i v i dàn nóng
ả Theob ng6.6 (T
ả
ế ố ớ
ỡ ố
ồ
B ng 4.9 :
Kích c ng đ ng k t n i v i dàn nóng
ườ Đ ng kính ngoài, [mm] ấ Công su t dàn nóng
ườ ườ ố Đ ng ng gas ố Đ ng ng [HP]
(*) l ngỏ
5HP 15.9
8HP 19.1 9.5
10HP 22.2
12HP÷16HP 12.7
28.6
18HP÷22HP
15.9
24HP
34.9
26HP÷34HP
19.1
36HP÷54HP 41.3
ề ươ ươ ủ ườ ữ ố ượ (*) Khi chi u dài t ng đ ng c a đ ạ ng ng gi a giàn l nh và dàn nóng v t quá
ườ ề ố ượ ấ 90m, đ ng ng gas v chính đ c tăng lên 1 c p.
ỡ ố ồ ộ ạ ế ố ữ 4.4.2.2. Kích c ng đ ng k t n i gi a các b chia gas dàn l nh:
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 86
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ủ ổ ấ ạ ỉ ố ỡ ố ữ ố ọ ộ Ch n c ng n i gi a các b chia gas theo ch s năng su t l nh c a t ng các
172 [3])
ứ ạ ả b ng6.7 (T dàn l nh đ ng sau nó: theo
ả
ế ố ữ
ỡ ố
ộ
ồ
ạ
B ng 4.10 :
Kích c ng đ ng k t n i gi a các b chia gas dàn l nh
ườ Đ ng kính ngoài, [mm] ỉ ố ổ T ng ch s năng
su tấ ườ ườ ỏ ố Đ ng ng gas ố Đ ng ng l ng
x < 150 15.9
150 ≤ x <200 19.1 9.5
200 ≤ x <290 22.2
290 ≤ x < 420 12.7
28.6
420 ≤ x < 640 15.9
640 ≤ x < 920 34.9
19.1
41.3 x (cid:0) 920
ố ữ ộ ỡ ố ồ ạ 4.4.2.3 Kích c ng đ ng n i gi a b chia gas vs dàn l nh:
172 [3]))
ọ ỡ ố ỉ ố ủ ạ ố ả b ng6.8 (T Ch n c ng n i theo ch s c a dàn l nh, theo
ố ữ ộ
ỡ ố
ồ
ạ
ả
B ng 4.11 : Kích c ng đ ng n i gi a b chia gas vs dàn l nh
ườ ỉ ố ấ Ch s năng su t
ườ ườ ỏ Đ ng kính ngoài, [mm] ố Đ ng ng l ng ố Đ ng ng gas l nhạ
6.4
9.5
12.7 15.9 19.1 22.2 20, 25, 32, 40, 50 63, 80, 100, 140, 125 200 250
Ví d : ụ
ọ ộ ườ ố ụ ố I Tính ch n b chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 1 ( OD1 ) có công
ấ ầ su t 20Hp RXQ20PAY1 ( T ng 1 + 2)
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 87
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
Out 1 RXQ20PAY1
RXQ12PAY1
RXQ8PAY1
12,7×28,6
9,5×19,1
BHFP22P100
15,9×28,6
15,9× 28,6
12,7×28,6
12,7×28,6
9,5× 22,2
9,5×15,9
9,5×15,9
KHRP26A72T
KHRP26A72T
KHRP26A72T
KHRP26A72T
KHRP26A33T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
9,5×15,9
9,5× 15,9
9,5× 15,9
9,5×15,9
9,5× 15,9
6,4×12,7
6,4×12,7
Ind 3 FXFQ80SVM
Ind 4 FXFQ80SVM
Ind 5 FXFQ80SVM
Ind 6 FXFQ80SVM
Ind 7 FXFQ80SVM
Ind 8 FXFQ32SVM
Ind 9 FXFQ32SVM
9,5×15,9
KHRP26A22T
9,5×15,9
9,5×15,9
Ind 1 FXFQ63SVM
Ind 2 FXFQ63SVM
ộ
ườ
ụ
ố
ố
Hình 4.4: B chia gas và đ
ng ng cho c m dàn nóng s 1
ồ Đ án t NG CỌ
ạ ọ ộ 1. Ch n b chia gas ( Refnet ) cho dàn l nh
*
ể ọ ạ ầ ả ộ ừ tra b ng 6.2 ( T170/TL[3] ) đ ch n b chia ga dàn l nh đ u tiên tính t phía
ấ dàn nóng theo công su t dàn nóng
*
ể ọ ỉ ố ế ả ộ tra b ng 6.3 ( T170/TL[3] ) đ ch n các b chia ga ti p theo theo ch s năng
ấ ạ ủ ạ ổ su t l nh t ng c a các dàn l nh sau đó
Ch sỉ ố ị V trí Refnet
1 2 3 4 5 6 7 8 NSL 464 384 304 224 144 64 126 KHRP26A72T KHRP26A72T KHRP26A72T KHRP26A72T KHRP26A33T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T
ọ ộ 2.Ch n b chia gas cho dàn nóng
ỉ ượ ử ụ ộ ặ B chia ga dàn nóng ch đ c s d ng khi dàn nóng t ổ ợ ừ h p t 2 ho c 3 modul.
ả Tra b ng 6.4 (T171/TL[3])
ớ ố ọ ượ ộ V i s modul là 2 thì ta ch n đ c b chia ga cho dàn nóng là BHFP22P100
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 88
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ế ố ớ ỡ ố ả ấ ớ 3. C ng k t n i v i dàn nóng : ( tra b ng 6.6 (T172/TL[3]) v i công su t dàn
ầ ượ ọ ượ ỡ ố nóng l n l t là 18Hp, 18Hp, 20Hp ta ch n đ c các c ng
ườ ườ ơ ừ ố ộ Đ ng kính đ ng ng h i t các b chia ga vào dàn nóng: 28,6 mm
ườ ườ ố ỏ ừ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng t các b chia ga vào dàn nóng: 15,9 mm
ườ ườ ữ ố ơ ộ Đ ng kính đ ng ng h i gi a các b chia ga : 41,3 mm
ườ ườ ữ ố ỏ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng gi a các b chia ga : 19,1 mm
a.i.1.
ọ ỡ ố ố ừ ạ ộ Ch n c ng n i t các b chia gas vào dàn l nh:
ườ ố Đ ng kính ng, mm ỉ ố Ch s NSL Ố Ố ỏ ng gas ng l ng
32 12.7 6.4
50 12.7 6.4
63 15.9 9.5
80 15.9 9.5
100 15.9 9.5
a.i.2.
ọ ỡ ố ữ ạ ố ộ Ch n c ng n i gi a các b chia gas dàn l nh:
ườ Ch sỉ ố ố Đ ng kính ng,
Đo nạ mm NSL
ngỐ ngỐ ngố t ngổ
1_2 2_3 3_4 4_5 5_6 6_7 1_8 464 384 304 224 144 64 590 h iơ 28.6 28.6 28.6 22.2 15.9 15.9 9.5 l ngỏ 15.9 12.7 12.7 9.5 9.5 9.5 15.9
ươ ự ọ ộ ườ ố ụ ố II T ng t tính ch n b chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 2( OD2
ấ ầ )có công su t 18Hp RXQ18PAY1 (t ng 3 + 4)
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 89
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
Out 3
RXQ18PAY1
15,9×28,6
9,5× 22,2
9,5×22,2
9,5×22,2
9,5×19,1
9,5× 19,1
9,5×15,9
9,5×15,9
KHRP26A72T
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
6,4×12,7
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
Ind 18
Ind 19
Ind 20
Ind 21
Ind 22
Ind 23
Ind 24
Ind 25
FXDQ32PBVE
FXDQ32PBVE
FXDQ32PBVE
FXDQ32PBVE
FXDQ40NBVE
FXDQ40NBVE
FXDQ40NBVE
FXDQ40NBVE
9,5×22,2
9,5× 22,2
9,5×22,2
9,5×19,1
9,5×19,1
9,5× 15,9
9,5×15,9
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
Ind 10
Ind 11
Ind 12
Ind 13
Ind 14
Ind 15
Ind 16
Ind 17
FXDQ32PBVE
FXDQ32PBVE
FXDQ32PBVE
FXDQ32PBVE
FXDQ40NBVE
FXDQ40NBVE
FXDQ40NBVE
FXDQ40NBVE
ườ
ụ
ố
ố
ộ Hình 4.5: B chia gas và đ
ng ng cho c m dàn nóng s 2
ồ Đ án t NG CỌ
ạ ọ ộ 1. Ch n b chia gas ( Refnet ) cho dàn l nh
*
ể ọ ạ ầ ả ộ ừ tra b ng 6.2 ( T170/TL[3] ) đ ch n b chia ga dàn l nh đ u tiên tính t phía
ấ dàn nóng theo công su t dàn nóng
*
ể ọ ỉ ố ế ả ộ tra b ng 6.3 ( T170/TL[3] ) đ ch n các b chia ga ti p theo theo ch s năng
ấ ạ ủ ạ ổ su t l nh t ng c a các dàn l nh sau đó
Ch sỉ ố ị V trí Refnet
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 NSL 288 256 224 192 160 120 80 288 256 224 192 160 120 80 KHRP26A72T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T
2. Ch n b chia gas dàn nóng : tra b ng 6.6 (T172/TL[3])
ả ọ ộ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 90
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ầ ọ ộ Với số modul là 1 thì ta không c n ch n b chia gas dàn nóng.
ế ố ớ ỡ ố ấ ớ ả 3. C ng k t n i v i dàn nóng : tra b ng 6.6 (T172/TL[3]) v i công su t dàn
ầ ượ ọ ượ ỡ ố nóng l n l t là 8Hp, 12Hp, 18Hp ta ch n đ c các c ng
ườ ườ ơ ừ ố ộ Đ ng kính đ ng ng h i t các b chia ga vào dàn nóng 18 Hp: 28.6 mm
ườ ườ ố ỏ ừ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng t các b chia ga vào dàn nóng 18Hp: 15.9mm
ườ ườ ữ ố ơ ộ Đ ng kính đ ng ng h i gi a các b chia ga : 34.9 mm
ườ ườ ữ ố ỏ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng gi a các b chia ga : 19.1 mm
ọ ỡ ố ạ ố ớ ữ ộ 4.Ch n c ng n i gi a b chia gas v i dàn l nh:
ấ ạ ỉ ố ả ớ tra b ng 6.8 (T173/TL[3]) v i các ch s Năng Su t L nh :
ỉ ố Ch s NSL
32 40 ố Đ ng kính ng, mm Ố ỏ Ố ng l ng 6.4 6.4 ườ ơ ng h i 12.7 12.7
ọ ỡ ố ữ ạ ố ộ 5.Ch n c ng n i gi a các b chia gas dàn l nh:
ấ ạ ỉ ố ả ớ tra b ng 6.7 (T172/TL[3]) v i các ch s Năng Su t L nh :
Ch sỉ ố ườ ố Đ ng kính ng, mm ạ ố Đo n ng
Ố
Ố ỏ ng l ng 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 NSL t ngổ 288 256 224 192 160 120 80 288 256 224 192 160 120 80 ơ ng h i 22.2 22.2 22.2 19.1 19.1 15,9 15.9 22.2 22.2 22.2 19.1 19.1 15.9 15.9 1_2 2_3 3_4 4_5 5_6 6_7 7_8 1_9 9_10 10_11 11_12 12_13 13_14 14_15
ươ ự ọ ộ ườ ố ụ ố III T ng t ta tính ch n b chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 5
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 91
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ầ ấ ( OD3 ) có công su t 18Hp RXQ18TNY1 (t ng 9 + 10)
ươ ự ụ ụ ầ ầ ố ố Tính t ng t cho các c m s 3 (OD4) t ng (5 + 6) và c m s 4 (OD 5) t ng (7 +
Out 6 RXQ18PAY1
15,9×28,6
9,5× 22,2
9,5× 22,2
9,5× 22,2
9,5×19,1
9,5× 15,9
9,5×15,9
KHRP26A72T
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
6,4×12,7
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4× 12,7
Ind 65 FXDQ32PBVE
Ind 66 FXDQ32PBVE
Ind 67 FXDQ32PBVE
Ind 68 FXDQ32PBVE
Ind 69 FXDQ40NBVE
Ind 70 FXDQ50NBVE
Ind 71 FXDQ50NBVE
9,5×22,2
9,5× 22,2
9,5× 22,2
9,5× 19,1
9,5×15,9
9,5× 15,9
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A33T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
KHRP26A22T
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4× 12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
6,4×12,7
Ind 58 FXDQ32PBVE
Ind 59 FXDQ32PBVE
Ind 60 FXDQ32PBVE
Ind 61 FXDQ32PBVE
Ind 62 FXDQ40NBVE
Ind 63 FXDQ50NBVE
Ind 64 FXDQ50NBVE
ườ
ụ
ố
ố
ộ Hình 4.6: B chia gas và đ
ng ng cho c m dàn nóng s 5
8)
ạ ộ ọ 1. Ch n b chia gas ( Refnet ) cho dàn l nh
*
ể ọ ạ ầ ả ộ ừ tra b ng 6.2 ( T170/TL[3] ) đ ch n b chia ga dàn l nh đ u tiên tính t phía
ấ dàn nóng theo công su t dàn nóng
*
ể ọ ỉ ố ế ả ộ tra b ng 6.3 ( T170/TL[3] ) đ ch n các b chia ga ti p theo theo ch s năng
ấ ạ ủ ạ ổ su t l nh t ng c a các dàn l nh sau đó
Ch sỉ ố ị V trí Refnet
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 NSL 268 236 204 172 140 100 268 236 204 172 140 100 KHRP26A72T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A33T KHRP26A22T KHRP26A22T KHRP26A22T
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 92
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
2. Ch n b chia gas dàn nóng : tra b ng 6.6 (T172/TL[3])
ả ọ ộ
ớ ố ầ ộ ọ V i s modul là 1 thì ta không c n ch n b chia gas dàn nóng.
ế ố ớ ỡ ố ấ ả ớ 3. C ng k t n i v i dàn nóng : tra b ng 6.6 (T172/TL[3]) v i công su t dàn
ầ ượ ọ ượ ỡ ố nóng l n l t là 18Hp ta ch n đ c các c ng
ườ ườ ơ ừ ố ộ Đ ng kính đ ng ng h i t các b chia ga vào dàn nóng 18 Hp: 28.6 mm
ườ ườ ố ỏ ừ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng t các b chia ga vào dàn nóng 18Hp: 15.9mm
ườ ườ ữ ố ơ ộ Đ ng kính đ ng ng h i gi a các b chia ga : 34.9 mm
ườ ườ ữ ố ỏ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng gi a các b chia ga : 19.1 mm
ọ ỡ ố ạ ố ớ ữ ộ 4.Ch n c ng n i gi a b chia gas v i dàn l nh:
ấ ạ ỉ ố ả ớ tra b ng 6.8 (T173/TL[3]) v i các ch s Năng Su t L nh :
32
40
50
ỉ ố Ch s NSL
ố Đ ng kính ng, mm Ố ỏ Ố ng l ng 6.4 6.4 6.4 ườ ơ ng h i 12.7 12.7 12.7
ọ ỡ ố ữ ạ ố ộ 5.Ch n c ng n i gi a các b chia gas dàn l nh:
ấ ạ ỉ ố ả ớ tra b ng 6.7 (T172/TL[3]) v i các ch s Năng Su t L nh :
ạ ố Đo n ng
1_2 2_3 3_4 4_5 5_6 6_7 1_8 8_9 9_10 10_11 11_12 12_13 ỉ ố Ch s NSL t ngổ 268 236 204 172 140 100 268 236 204 172 140 100 ố ườ Đ ng kính ng, mm Ố ỏ ơ Ố ng l ng ng h i 12.7 28.6 12.7 28.6 12.7 28.6 12.7 28.6 15.9 22.2 15.9 22.2 15.9 22.2 15.9 19.1 15.9 15.9 15.9 15.9 15.9 15.9 12.7 28.6
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 93
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ươ ự ọ ộ ườ ố ụ ố IV T ng t ta tính ch n b chia gas và đ ng ng cho c m dàn nóng s 6
Out 1
RXQ24PAY1
RXQ16PAY1
RXQ8PAY1
12,7× 28,6
9,5× 19,1
BHFP22P100
15,9× 34,9
15,9×28,6
15,9× 28,6
12,7×28,6
9,5× 22,2
KHRP26A73T +
KHRP26A72T
KHRP26A72T
KHRP26A72T
KHRP26A33T
KHRP26M73TP
9,5× 15,9
9,5× 15,9
9,5× 15,9
9,5×15,9
9,5× 15,9
9,5× 15,9
Ind 1
Ind 2
Ind 3
Ind 4
Ind 5
Ind 6
FXFQ125SVM
FXFQ125SVM
FXFQ125SVM
FXFQ125SVM
FXFQ125SVM
FXFQ125SVM
ườ
ụ
ố
ố
ộ Hình 4.7: B chia gas và đ
ng ng cho c m dàn nóng s 6
ầ ấ ( OD6 ) có công su t 24Hp RXQ24PAY1 (t ng 12 )
ạ ộ ọ 1. Ch n b chia gas ( Refnet ) cho dàn l nh
*
ể ọ ạ ầ ả ộ tra b ng 6.2 ( T170/TL[3] ) đ ch n b chia ga dàn l nh đ u tiên tính
ấ ừ t phía dàn nóng theo công su t dàn nóng
*
ể ọ ế ả ộ tra b ng 6.3 ( T170/TL[3] ) đ ch n các b chia ga ti p theo theo ch s ỉ ố
ấ ạ ạ ổ ủ năng su t l nh t ng c a các dàn l nh sau đó
Ch sỉ ố ị V trí Refnet
NSL 650 525 400 275 1 2 3 4 5 KHRP26A73T + KHRP26M73TP KHRP26A72T KHRP26A72T KHRP26A72T KHRP26A33T
2
ả ọ ộ . Ch n b chia gas dàn nóng : tra b ng 6.6 (T172/TL[3])
ớ ố ọ ượ ộ V i s modul là 2 thì ta ch n đ c b chia ga cho dàn nóng là BHFP22P100
ế ố ớ ỡ ố ấ ớ ả 3. C ng k t n i v i dàn nóng : tra b ng 6.6 (T172/TL[3]) v i công su t dàn
ầ ượ ọ ượ ỡ ố nóng l n l t là 16Hp, 8Hp ta ch n đ c các c ng:
ườ ườ ơ ừ ố ộ Đ ng kính đ ng ng h i t các b chia ga vào dàn nóng 16Hp: 28.6 mm
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 94
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ườ ườ ố ỏ ừ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng t các b chia ga vào dàn nóng 16Hp: 12.7
mm
ườ ườ ơ ừ ố ộ Đ ng kính đ ng ng h i t các b chia ga vào dàn nóng 8Hp: 19.1 mm
ườ ườ ố ỏ ừ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng t các b chia ga vào dàn nóng 8Hp: 9.5 mm
ườ ườ ữ ố ộ ơ Đ ng kính đ ng ng h i gi a các b chia ga : 41.3 mm
ườ ườ ữ ố ỏ ộ Đ ng kính đ ng ng l ng gi a các b chia ga : 19.1 mm
ọ ỡ ố ạ ố ớ ữ ộ 4.Ch n c ng n i gi a b chia gas v i dàn l nh:
ấ ạ ỉ ố ả ớ tra b ng 6.8 (T173/TL[3]) v i các ch s Năng Su t L nh :
125
ố ỉ ố Ch s NSL
Đ ng kính ng, mm Ố ỏ Ố ng l ng 9.5 ườ ơ ng h i 15.9
ọ ỡ ố ữ ạ ố ộ 5.Ch n c ng n i gi a các b chia gas dàn l nh:
ấ ạ ỉ ố ả ớ tra b ng 6.7 (T172/TL[3])v i các ch s Năng Su t L nh :
ườ ố ỉ ố Ch s Đ ng kính ng, Đo n ạ
ngố Ố
1_2 2_3 3_4 4_5 NSL t ngổ 650 525 400 275 mm ơ ng h i 28.6 28.6 28.6 22.2 Ố ỏ ng l ng 15.9 15.9 12.7 9.5
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 95
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ƯƠ
CH
NG 5:
Ế Ệ Ố
Ế
ƯỜ
Ố
TÍNH TOÁN THI T K H TH NG Đ
NG NG GIÓ
ự ệ ố ọ ơ ở D a trên c s tính toán ơ ồ ề s đ đi u hòa không khí ta tính ch n h th ng phân
ệ ố ệ ể ệ ậ ố ổ ph i không khí là các mi ng hút,mi ng th i và h th ng v n chuy n không khí là h ệ
ườ ố ố th ng đ ạ ng ng, qu t
ằ ệ ẩ ơ ồ ề ậ Sau khi tính toán cân b ng nhi t m, thành l p và tính toán s đ đi u hòa không
ươ ầ ề ấ khí, ta đã bi ế ượ t l ng không khí t ư i c n cung c p cho không gian đi u hòa và l u
ả ế ể ả ả ầ ạ ượ l ng không khí đi qua dàn l nh. Đ đ m b o các yêu c u trên ta ph i ti n hành
ế ế ệ ố ườ ụ ằ ẫ ố thi t k h th ng các đ ng ng d n không khí nh m m c đích:
ề ệ ố ổ Phân ph i không khí vào phòng đi u hòa qua các mi ng th i;
ấ ủ ượ ươ ầ ế ề Cung c p đ l ng không khí t i c n thi t cho không gian đi u hòa;
ả ộ ừ ể ả ề ả ầ Th i m t ph n không khí t không gian đi u hòa ra ngoài đ đ m b o h s ệ ố
ầ ệ ứ ậ ầ tu n hoàn không khí, đáp ng yêu c u v sinh vi khí h u;
ử ươ ờ ướ ổ X lý không khí t i ngoài tr i tr ầ c khi th i vào phòng và không khí tu n
ướ ạ hoàn tr c khi đi vào dàn l nh.
ụ ủ ệ ươ Nhi m v chính c a ch ng này:
*
ế ế ệ ố ườ ố ươ ề Tính toán thi t k h th ng đ ng ng gió t i cho không gian đi u hòa;
*
ế ế ố ầ Thi t k ng gió cho máy âm tr n
Ớ
Ệ Ố
Ệ
ƯỜ Ố
5.1. GI
I THI U H TH NG Đ
NG NG GIÓ:
5.1.1. Phân lo iạ :
ệ ố ườ ẫ ố ượ ề Trong h th ng đi u hòa không khí, đ ng ng d n không khí đ c chia làm
ạ ự ơ ở ề nhi u lo i d a trên các c s khác nhau:
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 96
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
a) Theo ch c năng:
ứ
ườ ấ ố + Đ ng ng cung c p không khí (Supply Air Duct SAD);
ườ ố ồ + Đ ng ng h i gió (Return Air Duct RAD);
ườ ấ ố ươ + Đ ng ng c p gió t i (Fresh Air Duct);
ườ ố + Đ ng ng thông gió (Ventilation Air Duct);
ườ ố ả + Đ ng ng th i gió (Exhaust Air Duct).
ố ộ b) Theo t c đ :
ệ ố ề ệ ệ ố H th ng H th ng đi u hòa công nghi p
ạ ườ Lo i đ ng ề đi u hòa dân
ng ố d ngụ
ấ ồ ấ ồ C p gió, m/s H i gió, m/s C p gió, m/s H i gió, m/s
ố ộ ấ T c đ th p < 12,7 < 10,2 < 12,7 < 12,7
ố ộ T c đ cao > 12,7 12,7 ÷ 25,4
ế ấ ắ ị ặ c) Theo k t c u và v trí l p đ t
ườ ố + Đ ng ng gió treo;
ườ ầ ố + Đ ng ng gió ng m.
d) Theo hình dáng ti
ế ệ ườ t di n đ ố ng ng
ữ ậ ườ ố + Đ ng ng ch nh t, hình vuông;
ườ ố + Đ ng ng tròn;
ườ ố + Đ ng ng ô van.
ế ạ ườ ậ ệ e) Theo v t li u ch t o đ ố ng ng
ườ ẽ ố +Đ ng ng tôn tráng k m;
ườ ố + Đ ng ng inox;
ườ ự ố + Đ ng ng nh a PVC;
ườ ố + Đ ng ng polyurethan (PU).
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 97
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ạ ườ ố : ọ 5.1.2. Ch n lo i đ ng ng gió
ệ ố ầ ố 1) H th ng ng gió ng m
Đ ng ng gió ng m đ
ườ ầ ố ượ ự ặ ạ ằ ầ c xây d ng b ng g ch ho c bê tông và đi ng m
ườ ầ ườ ế ợ ặ ắ ẫ ướ ấ d ố i đ t. Đ ng ng gió ng m th ệ ố ng k t h p d n gió và l p đ t các h th ng
ướ ệ ệ ạ ọ ế ệ ườ đ ng n c, đi n, đi n tho i đi kèm nên g n gang và ti t ki m chi phí. Tuy nhiên
ắ ố ư ấ ề ệ ấ ị ữ ầ cũng gây ra nh ng r c r i nh t đ nh nh v n đ v sinh, tu n hoàn gió. . .
Đ ng ng gió ng m đ
ườ ầ ố ượ ử ụ ặ ắ ặ c s d ng khi không gian l p đ t không có ho c
ệ ố ệ ắ ặ ườ ậ ợ ố vi c l p đ t các h th ng đ ng ng gió treo không thu n l ầ i, chi phí cao và tu n
ố ữ ộ ườ ườ hoàn gió trong phòng không t t. M t trong nh ng tr ợ ng h p ng ử ụ i ta hay s d ng
ệ ố ế ề ạ ầ ắ ố ườ đ ng ng gió ng m là l p h th ng đi u hoà trung tâm cho các r p chi u bóng,
ệ ệ ệ ộ ộ ườ h i tr ặ ng, đ c bi t trong các xí nghi p d t, may, nhu m. . .
Đ ng ng gió ng m th
ườ ầ ố ườ ử ụ ườ ồ ấ ố ng s d ng làm đ ng ng gió h i, r t ít khi s ử
ườ ấ ượ ố ị ả ưở ệ ụ d ng làm đ ấ ng ng gió c p do ch t l ề ng gió ít nhi u b nh h ặ ng, đ c bi t là
ạ ộ ị ẩ ố ố ườ đ ng ng gió cũ đã ho t đ ng lâu ngày b m m c.
ườ ố ườ ế ệ ậ ượ ự ẵ Đ ng ng th ng có ti ữ t di n ch nh t và đ c xây d ng s n khi xây
ể ậ ườ ầ ả ấ ả ố ự d ng công trình. Vì v y có th nói đ ố ng ng gió ng m r t khó đ m b o phân ph i
ế ườ ườ ượ ừ ầ ế ố ề gió đ u vì ti ệ t di n đ ố ng ng th ng đ ề c xây đ u nhau t đ u đ n cu i, trong
ộ ố ệ ố ườ ầ ả ế ổ ộ ệ ằ m t s h th ng ng i ta gi m d n ti ủ t di n b ng cách thay đ i đ nông sâu c a
ả ấ ả ộ kênh gió, tuy nhiên r t khó đ m b o duy trì c t áp tĩnh.
ườ ự ầ ố ớ ỏ Nói chung đ ng ng gió ng m đòi h i chi phí l n, khó xây d ng và có
ượ ỉ ượ ử ụ ể ườ ấ ợ ề nhi u nh c đi m. Nó ch đ c s d ng trong tr ặ ớ ả ng h p b t kh kháng ho c v i
ụ ụ m c đích thu gom b i.
ệ ố ể ố 2) H th ng ng ki u treo
ườ ượ ỡ ặ ở ệ ố Là h th ng đ ố ng ng đ c treo trên các giá đ đ t trên cao. Do đó yêu
ố ớ ườ ố ươ ặ ố ầ c u đ i v i đ ng ng gió treo t ng đ i nghiêm ng t:
ế ấ ọ + K t c u g n, nhe;
ề ắ ắ + B n và ch c ch n;
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 98
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ẫ ả + D n gió hi u qu , thi công nhanh chóng;
ễ ế ạ ấ + D ch t o và giá thành th p.
ế ạ ừ ườ ể ố ạ ậ ệ ề ế Đ ng ng gió treo có th ch t o t nhi u lo i v t li u khác nhau, ti ệ t di n
ườ ễ ấ ạ ố ố ườ đ ng ng cũng có hình d ng r t khác nhau. Đ ng ng gió treo cho phép d dàng
ề ỉ ế ể ả ế ườ ề ệ ả đi u ch nh ti ố t di n đ đ m b o phân ph i gió đ u trên toàn tuy n đ ố ng ng.
8
1
7
2
3
6
5
4
ỡ ườ
ố
Hình 5.1.Treo đ đ
ng ng gió
ậ ườ ố ượ ử ụ ổ ế ự ế ấ Vì v y đ ng ng gi treo đ c s d ng r t ph bi n trên th c t
ầ ạ 1 Tr n bê tông; 2 Thanh treo; 3 Đo n ren; 4 Bu lông + đai c;ố
ắ ỡ ệ Ố ở 5 Thanh s t đ ; ỷ 6 Bông thu tinh cách nhi t; 7 ng gió ; 8 Vít n
(cid:0) ậ ệ ử ụ ủ ế ẽ ề ừ V t li u s d ng ch y u là tôn tráng k m có b dày t 0,5 1,2mm. Đ ngườ
ố ế ậ ượ ử ụ ổ ế ữ ệ ợ ng gió có ti ễ t di n hình, d ch nh t đ ớ c s d ng ph bi n vì nó phù h p v i
ễ ọ ạ ế ạ ỡ ệ ệ ế ế ấ k t c u nhà treo đ , ch t o, d b c c c nhi ặ t, và đ c bi t các chi ti ụ ư t ph nh cút,
ẽ ế ạ ệ ạ ạ ơ ế ệ xuy t, ch c 3, ch c 4… d ch t o h n các ti t di n khác ( vuông, tròn, ô van).
Đ i v i công trình đang tính toán, ch n lo i đ
ố ớ ạ ườ ố ọ ể ng ng gió ki u treo.
ọ ố ổ ệ ệ . 5.1.3. Ch n và b trí mi ng th i, mi ng hút
ệ ổ ế ị ố ườ ụ ấ ố Mi ng th i là thi t b cu i cùng trên đ ệ ng ng gió có nhi m v cung c p và
ố ề ế ề khu ch tán gió vào phòng, phân b đ u không khí đi u hòa trong phòng, sau đó
ượ ệ ầ ầ ớ ộ không khí đ ộ c qua mi ng hút tái tu n hoàn m t ph n và hòa tr n v i không khí
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 99
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ộ ồ ượ ạ ủ ở ạ ư ạ ươ t i trong bu ng hòa tr n và đ c qu t c a dàn l nh hút vào và đ a tr l i không
gian phòng.
ệ ế ệ ầ ầ ạ ạ ầ ạ ổ Các dàn l nh h u h t là lo i dàn l nh âm tr n treo tr n mi ng th i và mi ng hút
ử ấ ờ ố ề ươ ằ ầ ượ ẫ đ ằ c d n nh ng m m n m ngang có c a l y gió t i n m phía sau. Các t ng 5
ế ế ủ ủ ủ ạ ầ 12 có thi t k riêng dùng cho phòng ng c a khách s n. Các phòng c a các t ng này
ầ ộ ế ế ở ệ ắ ỏ có h p tr n gi ả ượ đ c thi t k riêng khu v sinh, phòng t m và hành lang nh phía
ệ ạ ắ ị ử c a khu v sinh, phòng t m. V trí treo dàn l nh là phía hành lang ngay phía trong
ướ ử ệ ạ ượ ắ ử c a ra vào phòng và phía tr c c a vào phòng v sinh, các dàn l nh đ c l p sao
ạ
ấ
ầ
ố
ủ
Hình 5.2: b trí dàn l nh d u tr n trong phòng ng
ổ ướ ệ cho mi ng th i h ng vào không gian trong phòng.
Ế ƯỜ
Ế
Ố
5.2. TÍNH TOÁN, THI T K Đ
: NG NG GIÓ
ụ 5.2.1. M c đích thi ế ế: t k
ệ ố ứ ề ẫ ệ ố Trong h th ng đi u hòa không khí, h th ng kênh gió có ch c năng d n và phân
ớ ầ ơ ỳ gió t i các n i khác nhau tu theo yêu c u.
ề ế ế ệ ố ả ả ầ * Yêu c u v thi t k h th ng kênh gió đ m b o:
Ít gây n.ồ
ổ ệ ấ T n th t nhi ỏ t nh .
ở ự ườ ố Tr l c đ ng ng bé.
ườ ả ố ọ ưở ỹ ẹ Đ ng ng g n, đ p và không làm nh h ng m quan công trình.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 100
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ầ ư ấ ậ Chi phí đ u t và v n hành th p.
ệ ợ ườ ử ụ Ti n l i cho ng i s d ng.
ụ ề ộ ố Phân ph i gió cho các h tiêu th đ u.
* L a ch n t c đ không khí trên đ
ọ ố ộ ự ườ ế ố ế ề ố ng ng liên quan đ n nhi u y u t :
ườ ầ ư ỏ ố ấ ậ ọ ố ộ Khi ch n t c đ cao thì đ ng ng nh , chi phí đ u t và v n hành th p
ở ự ệ ố ộ ồ ư ủ ể ớ ộ ộ nh ng tr l c h th ng l n và đ n do khí đ ng c a dòng không khí chuy n đ ng
cao.
Ng
ườ ầ ư ớ ố ậ ượ ạ c l ố ộ ấ i, khi t c đ th p thì đ ng ng l n, chi phí đ u t và v n hành
ở ự ư ắ ặ ớ l n, l p đ t khó khăn nh ng tr l c bé.
ộ ợ ộ ố ế ỹ ệ ố ứ ạ ậ + T c đ h p lý là m t bài toán kinh t ề , k thu t ph c t p. Do h th ng đi u
ω ượ ế ế ọ ố ộ ạ hòa không khí đ c thi t k cho khách s n nên ta ch n t c đ không khí = 8 m/s.
ể ậ ể ườ ử ụ + Đ v n chuy n không khí chúng ta th ạ ố ng s d ng lo i ng gió hình ch ữ
ể ậ ố ườ nh t. Tuy nhiên, đ tính thi ế ế ườ t k đ ng ng gió thông th ự ng chúng ta xây d ng
ổ ế ậ ầ ả ẫ ồ ố ữ ệ ạ các gi n đ cho các ng d n tròn. Vì v y, c n quy đ i ti ậ t di n lo i hình ch nh t
ế ệ ươ ươ ộ ơ ề ấ ổ ị ra ti t di n tròn t ng đ ấ ng sao cho t n th t áp su t cho m t đ n v chi u dài
ố ươ ươ ệ ư ượ ế ố ề ườ đ ng ng là t ng đ ng nhau trên toàn tuy n ng trong đi u ki n l u l ng gió
không thay đ i.ổ
ườ ươ ươ ủ ế ữ ậ ượ ệ ị Đ ng kính t ng đ ng c a ti t di n hình ch nh t đ c xác đ nh theo công
tđ
d = , [mm] ứ th c sau:
ữ ậ ủ ạ Trong đó: a1,b1 là các c nh c a hình ch nh t
ặ ả Ho c tra theo b ng 6.4 ( T164/TL[II])
ươ : 5.2.2. Ph ng pháp tính toán
ệ ể ố ườ ử ụ ề ươ Hi n nay đ thi ế ế ườ t k đ ng ng gió ng i ta s d ng nhi u ph ng pháp khác
ỗ ươ ữ ư ượ ể nhau. M i ph ng pháp có nh ng u nh c đi m khác nhau.
1) Ph
ươ ứ ự ế ng pháp tính toán lý thuy t: ế D a vào các công th c lý thuy t và tính
ầ ự ừ ầ ế ố ế ấ ố toán tu n t kích th ướ ườ c đ ố ng ng t đ u đ n cu i tuy n ng sao cho áp su t tĩnh
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 101
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ệ ắ ổ ổ ị ươ ể ạ t i các v trí l p mi ng th i và hút không đ i. Đây là ph ng pháp có th coi là
ư ề ấ ấ ờ ứ ạ chính xác nh t, nh ng ph c t p và m t nhi u th i gian.
2) Ph
ươ ả ườ ế ế ằ ủ ệ ng pháp gi m d n t c đ : ầ ố ộ Ng i thi t k b ng kinh nghi m c a mình
ủ ộ ế ế ả ầ ố ộ ủ ể ề ộ ch đ ng thi t k gi m d n t c đ theo chi u chuy n đ ng c a dòng không khí
ườ ố ế ế ụ ư ủ ề ườ trong đ ng ng. Tuy thi ộ t k nhanh nh ng ph thu c nhi u vào ch quan ng i
ế ế ế ế ươ ệ ố ắ ả ộ thi t k và khó chính xác. Thi t k theo ph ng pháp này, h th ng b t bu c ph i
ư ượ ỉ ề ắ l p các van đi u ch nh l u l ng gió.
3) Ph
ươ ồ ế ế ệ ố ườ ố ng pháp ma sát đ ng đ u: ề Thi t k h th ng đ ng ng gió sao cho
ề ấ ấ ườ ế ố ề ố ấ ổ t n th t áp su t áp su t trên 1m chi u dài đ ng ng đ u nhau trên toàn tuy n ng,
ạ ố ệ ề ẩ ấ ằ ổ ở ấ ứ ế b t c ti t di n nào và b ng t n th t trên 1m chi u dài đo n ng chu n. Đây là
ươ ử ụ ấ ươ ố ươ ph ổ ế ng pháp s d ng ph bi n nh t, nhanh và t ng đ i chính xác. Ph ng pháp
ấ ứ ạ ố ạ ả ầ ị ế này cho phép xác đ nh b t c đo n ng nào trên m ng mà không c n ph i bi t kích
ướ ạ ướ ự ế ấ ớ ạ ườ th c các đo n tr ợ c, r t phù h p v i th c t thi công t i các công tr ng.
4) Ph
ươ ụ ồ ấ ị ướ ủ ố ẫ ng pháp ph c h i áp su t tĩnh: Xác đ nh kích th c c a ng d n sao
ự ả ấ ấ ấ ạ ổ ố ộ ằ cho t n th t áp su t trên đo n đó đúng b ng đ gia tăng áp su t tĩnh do s gi m t c
ẽ ỗ ươ ươ ự ớ ươ ộ ủ đ c a không khí sau m i nhánh r . Ph ng pháp này t ng t v i ph ng pháp lý
ư ở ế ườ ế ế ủ ế ử ụ thuy t, nh ng đây ng i ta thi ồ ị t k ch y u s d ng các đ th .
ồ ươ ể ồ ọ ph ng pháp ma sát đ ng đ u Trong đ án này ta ch n ề đ tính toán thi ế ế ệ t k h
ố ươ ươ ả ố ộ ả ả ầ ườ ấ th ng c p khí t i.Ph ng pháp này cũng đ m b o t c đ gi m d n và th ng hay
ố ộ ấ ứ ả ấ ồ ớ ượ ử ụ đ c s d ng cho kênh gió t c đ th p v i ch c năng c p gió, h i gió và th i gió.
ướ ự ể Có hai h ọ ng l a ch n đ thi ế ế t k :
ọ ế ơ ầ ệ ạ ạ ầ ế ệ ể ọ Cách 1: Ch n ti t di n đo n đ u n i g n qu t làm ti t di n đi n hình, ch n
ừ ể ạ ộ ị ướ ợ ố ộ t c đ chuy n đ ng không khí thích h p cho đo n đó. T đó xác đ nh kích th c
ạ ố ủ ề ể ể ạ ấ ổ ị đo n đi n hình, t n th t ma sát trên 1m chi u dài c a đo n ng đi n hình. Giá tr
ượ ế ố ẩ ấ ổ t n th t đó đ c coi là chu n trên toàn tuy n ng.
ấ ợ ọ ổ ữ ị ấ Cách 2: Ch n t n th t áp su t h p lý và gi ộ ệ nguyên giá tr đó trên toàn b h
ơ ở ư ượ ố ừ ạ ế ế ị th ng kênh gió. Trên c s l u l ng t ng đo n đã bi t ti n hành xác đ nh kích
ướ ừ ạ th c t ng đo n.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 102
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ượ ọ ổ ự ể ế ế ợ Tuy nhiên, cách 2 có nh ấ c đi m là l a ch n t n th t th nào là h p lý. N u
ọ ổ ấ ầ ư ố ớ ế ch n t n th t bé thì kích th ướ ườ c đ ng ng l n thì chi phí đ u t ư tăng, nh ng n u
ọ ố ộ ớ ẽ ậ ồ ch n t c đ l n s gây n, chi phí v n hành tăng.
Trên th c t
ứ ấ ố ộ ọ ở ả ự ế ườ ng i ta ch n cách th nh t vì t c đ gió cho các b ng là các
ượ ự ị ế ắ ế ậ ố thông s đã đ c xác đ nh d a trên tính toán kinh t kĩ thu t đã cân nh c đ n các
ế ố y u t nêu trên.
ướ ế ế ứ ấ Sau đây là các b c thi t k theo cách th nh t:
B c 1ướ :
ự ọ ế ệ ế ệ L a ch n ti ầ t di n đ u làm ti ể t di n đi n hình.
ọ ố ộ ế ệ Ch n t c đ cho ti t di n đó ω 1
ư ượ ự ố ộ ọ ướ ạ ố ể D a vào l u l ng và t c đ đã ch n tính kích th c đo n ng đi n
1, kích th
1,b1.
ế ướ ạ ệ hình: di n tích ti ệ t di n F c các c nh a
F1 = V1/ω1 = a1.b1
Xác đ nh đ
tđ đo n ng đi n hình theo b ng 6.4
ị ườ ươ ươ ạ ố ể ả ng kính t ng đ ng d
ứ ặ (T164/TL[II]) ho c theo công th c sau:
tđ
d = , [mm]
ừ ư ượ ườ ươ ươ ấ ổ ị T l u l ng,đ ng kính t ng đ ấ ng xác đ nh t n th t áp su t cho 1 m
1 theo đ th
ố ế ệ ị ng ti ể t di n đi n hình Δp ồ ị hình 9.9 ( T277/TL[1]). Giá tr đó đ ượ ố c c
ế ố ị đ nh cho toàn tuy n ng.
B c 2ướ :
1, tính kích th
ơ ở ổ ẩ ấ ướ ạ ự ấ Trên c s t n th t áp su t chu n Δp ạ c các đo n còn l i d a vào
ế ườ ệ ổ ề ấ ậ ấ ấ ổ ớ ư ượ l u l ng đã bi t. Ng i ta nh n th y v i đi u ki n t n th t áp su t không đ i thì
ộ ỷ ệ ư ượ ớ ế ẽ ệ ể ầ ươ ớ v i m t t l % l u l ng so v i ti t di n đi n hình s có t ỷ ệ l ph n trăm t ng
ứ ề ế ệ ể ượ ễ ệ ậ ườ ng v ti t di n. Đ quá trình tính toán đ c d dàng và thu n ti n ng i ta đã xây
ệ ỷ ệ ố ế ạ ố ệ ể ớ ự d ng m i quan h t l % ti t di n so v i đo n ng đi n hình theo t ỷ ệ l ư % l u
ả ở b ng 9.49 ( T310/TL[1] ) ượ l ng cho
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 103
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Xác đ nh t
ị ư ượ ạ ố ủ ế ệ ỷ ệ l % l u l ng c a các đo n ng theo ti ể t di n đi n hình.
F i c acác đo n ng.
ứ ả ị ề ế ạ ố ủ Căn c vào b ng 9.49 xác đ nh t ỷ ệ l % v ti ệ t di n k
ướ ủ ạ ố ớ ế ệ ị Xác đ nh kích th c c a các đo n ng theo t ỷ ệ l % so v i ti ạ ố t di n đo n ng
1.
ể đi n hình F
i.F1 = ai.bi
Fi = kF
B c 3ướ :
ở ự ề ổ ươ ươ ơ ở ể ọ ấ ớ ạ ố T ng tr l c đo n ng có chi u dài t ng đ ạ ng l n nh t là c s đ ch n qu t
dàn l nh.ạ
Trong đó:
o t ng chi u dài c a các do n ng trên tuy n đang xét, m.
ạ ố ủ ề ế ổ
o t ng chi u dài t
ề ổ ươ ươ ấ ụ ộ ủ ổ ng đ ng c a các t n th t c c b , m.
2.
ề ấ ổ ườ ị ố ị ố ấ o t n th t áp su t trên 1m chi u dài đ ng ng ( giá tr c đ nh), N/m
ủ ặ ươ ể * Đ c đi m c a ph ng pháp này :
ươ ư ề ể ồ ế ế ấ ườ ế Ph ng pháp ma sát đ ng đ u có u đi m là thi t k r t nhanh, ng i thi t
ế ố ế ể ắ ả ộ ố ế k không b t bu c ph i tính toán tu n t ầ ự ừ ầ t đ u tuy n ng đ n cu i mà có th tính
ự ế ề ỳ ở ườ ấ ứ ạ ố b t c đo n ng nào tu ý, đi u này có ý nghĩa trên th c t thi công công tr ng.
ươ ả ố ộ ả ề ầ ồ ọ Ph ả ng pháp ma sát đ ng đ u cũng đ m b o t c đ gi m d n d c theo
ề ể ậ ộ ộ ơ ươ ả chi u chuy n đ ng, có đ tin c y cao h n ph ầ ố ộ ng pháp gi m d n t c đ .
Không đ m b o phân b l u l
ố ư ượ ả ả ệ ề ổ ế ng đ u trên toàn tuy n nên các mi ng th i
ả ố ề ỉ ầ c n ph i b trí thêm van đi u ch nh.
ọ ổ ệ ự ố ườ ọ ấ Vi c l a ch n t n th t cho 1m ng khó khăn. Th ng ch n ∆p= 0,5 ÷ 1,5
N/m2 cho 1 m ng.ố
ươ ề ượ ử ụ ổ ế ồ Ph ng pháp ma sát đ ng đ u đ ấ c s d ng r t ph bi n
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 104
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ế ế ườ ố ấ ươ 5.2.3. Tính toán thi t k đ ng ng c p gió t i:
ệ ố ơ ộ ề ạ ớ ươ Đây là h th ng đi u hòa l n, không làm l nh s b khí t i, không khí t ươ i
ế ừ ườ ệ ố ớ ộ ố ượ ấ đ ự c l y tr c ti p t ngoài môi tr ẫ ng qua h th ng ng d n vào hòa tr n v i gió
ượ ế ạ ệ ộ ầ ế ồ ấ ề ồ h i và đ c làm l nh đ n nhi t đ c n thi ọ t r i c p vào không gian đi u hòa. Ch n
ố ế ậ ợ ữ ể ệ ậ ườ đ ẫ ng ng d n khí có ti t di n là hình ch nh t và hình vuông đ thu n l i cho
ệ ắ ặ Ở ọ ố ẫ ế ữ ậ ệ vi c l p đ t. đây ta ch n ng d n có ti t di n hình ch nh t.
ườ
ấ
ố
ươ ầ
Hình 5.3: Đ ng ng c p gió t
i t ng 3
ầ *Ví dụ: Tính cho t ng 3
ả ươ ư ượ ươ ầ ấ ề ế Theo k t qu ch ng 3, ta có l u l ng gió t i c n c p cho không gian đi u
ư ượ
ổ
ươ
ấ
T ng l u l
ng gió t
i cung c p là 0,25 kg/s .
→ GN = = 0,208 m3/s = 208 lit/s
hòa là:
ố ế ọ ệ ị 1.Ch n và xác đ nh thông s ti ể t di n đi n hình:
ế ệ ầ ế ư ượ ể ệ ế ọ Ch n ti t di n đ u tiên làm ti t di n đi n hình. L u l ng gió qua ti ệ t di n ban
ầ đ u là:
G1 = 0,208 m/s
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 105
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
1 =4 m/s theo b ng9.4( T270/TL[1])
ọ ố ộ ầ ả Ch n t c đ ban đ u là ω
ệ ầ ạ ố Di n tích đo n ng đ u là:
f1 = G1/ ω1 == 0,052 m2
ệ ế ạ ố ệ Di n tích ti ầ t di n đo n ng đ u là: 350150 mm
td = 245 mm
ườ ươ ươ Tra b ng ả 9.5( T272/TL[1]) ta có đ ng kính t ng đ ng là: d
td = 245 mm, tra đ th hình 9.9 ( T277/TL[1] ), ta đ
ự ồ ị D a vào G = 208 l/s và d ượ c
1 = 1,5 Pa/m
ấ ổ t n th t Δp
ế ế ạ ố 2.Thi t k các đo n ng còn l ạ : i
ở ở ỷ ệ ư ượ ế ế ạ ố ủ ị Trên c s t l % l u l ng c a các đo n ng k ti p ta xác đ nh đ ượ ỉ ệ c t l %
ế ủ ệ ị ướ ủ ạ ả b ng 9.49 ti t di n c a nó, ( T310/TL[1] ), xác đ nh kích th c ab c a các đo n đó,
ố ộ ự ự ệ ị xác đ nh di n tích th c và t c đ th c.
ả
ả
ế B ng 5.1:K t qu tính
L uư ế Ti ệ t di n T c đố ộ Kích th cướ Đo nạ
m3/s 0,208 0,208 0,185 0,164 0,143 0,051 % 100 100 91,5 84 75,5 32 m2 0,052 0,052 0,048 0,044 0,039 0,017 m/s 4 4 3,854 3,727 3,667 3,00 a*b(mm) 350150 350150 300x150 250x175 200x200 150x100 A FAN FAN B BC CD DE EF ngượ l % 100 100 88,9 78,9 68,8 24,5
ả
ổ
B ng 5.2
ở ự :Tính t ng tr l c
ề ươ ề Chi u dài Chi u dài t ng chi ti tế ườ ươ Đo nạ đ ố ng ng đ ủ ng c a cút
(m) (m)
Đ ngườ A FAN 1,015
ng ố Đ ngườ FAN B 1,630 ng ố
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 106
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Đ ngườ BC 2,020
ng ố Đ ngườ CD 1,427 0,3
ng ố Đ ngườ DE 5,610 0,3
ng ố Đ ngườ EF 8,216
T ngổ ngố 19,918 0,6
ề ổ ươ ươ ạ ố ủ T ng chi u dài t ng đ ng c a đo n ng là:
ở ự ườ
ổ
T ng tr l c đ
ố ng ng:
∑Δp = 1,2. ltd . Δp1 = 1,2 . 20,518. 1,5= 36,93 Pa
ltd =20,518 m
ệ ố Trong đó: 1,2 h s an toàn
Ọ
Ạ
5.3. TÍNH CH N QU T
ướ ế ế ệ ố ủ ề ầ Theo sách h ẫ ng d n thi ễ t k h th ng đi u hòa không khí c a th y Nguy n
ứ ợ Đ c L i (T411/TL[4])
ệ ố ụ ủ ề ệ ạ 5.3.1. Nhi m v c a qu t trong h th ng đi u hòa không khí
ư ể ầ ậ ừ ế ị ử Tu n hoàn, v n chuy n và l u thông không khí t thi t b x lý không khí
ề ế đ n không gian đi u hòa và ng ượ ạ c l i.
ưỡ ứ ư ả ệ ư ụ ạ Qu t gió c ng b c cho dàn ng ng gi i nhi t gió, tháp ng ng t và tháp gi ả i
nhi t…ệ
ạ ầ ơ ưỡ ứ ạ Tu n hoàn gió cho dàn bay h i làm l nh không khí c ng b c, các dàn l nh
ấ ả ạ ể ưỡ ứ dùng ch t t ạ i l nh đ làm l nh không khí c ng b c.
ấ ươ ấ ươ ả ả ả ả ườ C p gió t i, x gió th i, thông gió, đ m b o áp su t d ng cho đ ng
ạ ầ thoát n n nhà cao t ng,…
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 107
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
ạ ạ ọ 5.3.2. Phân lo i và ch n qu t cho công trình
5.3.2.1.Phân lo i ạ
*
ặ ộ Theo đ c tính khí đ ng
ạ Qu t ly tâm:
(cid:0) ạ ồ ắ ố ử ạ ằ ỏ Qu t g m 1 v hình xo n c,bên trong có 1 bánh cánh qu t. C a hút n m
ớ ỏ ớ ỏ ắ ố ắ ố ế ế ử ẩ vuông góc v i v xo n c và c a đ y ti p tuy n v i v xo n c.
(cid:0) ướ ớ ụ ư ụ Không khí đi vào theo h ng tr c quay, nh ng đi ra vuông góc v i tr c quay,
ấ ớ ớ ạ ự ẫ ạ ầ ố ộ c t áp t o ra do l c ly tâm. C n có ng d n gió m i t o ra áp su t l n.
(cid:0) ạ ớ ư ượ ấ ớ ớ Qu t v i l u l ng l n và áp su t l n
Qu t h
ạ ướ ụ ng tr c:
(cid:0) ướ ạ ướ ụ ế ấ ụ Không khí vào và ra theo h ng tr c quay. Qu t h ọ ng tr c có k t c u g n
ư ượ ẹ ấ ớ ớ ể nh , có th cho l u l ng l n v i áp su t bé
(cid:0) ườ ệ ố ặ ố ắ ố Th ng dung trong h th ng không có ng gió ho c ng ng n.
ạ ồ Qu t l ng sóc:
(cid:0) ử ụ ư ượ ỏ ộ ồ ỏ ộ ấ S d ng cho l u l ng nh , c t áp nh , đ n th p
*
(cid:0) ạ ọ ử ề ề ằ ỏ C a vào và ra đ u n m trên v qu t d c theo chi u dài.
ộ Theo c t áp:
q< 1000Pa;
ạ ạ o Qu t h áp: H
o Qu t trung áp: 1000Pa ≤ H
q ≤ 3000Pa;
ạ
o Qu t cao áp: H
q> 3000Pa.
*
ạ
Theo công d ng:ụ
ạ o Qu t gió;
ạ o Qu t khói;
o Qu t b i;
ạ ụ
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 108
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
o Qu t thông h i,…
ạ ơ
đây, ta ch n qu t h
ạ ướ Ở ọ ụ ấ ẫ ấ ng tr c cho công trình này vì: áp su t th p và v n
ả ư ượ ạ ướ ể ạ ư ượ ụ ả đ m b o l u l ng, có th xem qu t h ng tr c là qu t l u l ạ ng và qu t ly tâm
ạ ấ là qu t áp su t.
ọ ạ 5.3.2.2. Ch n qu t.
ớ ư ượ ộ ở ệ ố ế ạ ọ V i l u l ng và c t áp đã tính ề trên ta ti n hành ch n qu t cho h th ng đi u
ạ ướ
Hình 5.4:Qu t h
ụ ố ố ng tr c n i ng gió
hòa.
ư ượ ự ầ ầ ộ D a vào l u l ề ng và c t áp yêu c u ta dùng ph n m m
ọ ượ ạ ọ ư ạ ch n qu t Fans By Fantech ch n đ c qu t nh sau:
ư ượ
ả
ả
ộ
ầ
ạ
B ng 5.3: B ng l u l
ọ ng, c t áp các và ch n qu t cho các t ng
L uư Số ự khu v c dùng ạ Áp su tấ ạ Lo i Qu t T ngầ qu tạ
ộ ầ ộ ầ ộ ầ ộ ầ ộ ầ ộ ầ 1 2 38 9,10 11 12 toàn b t ng toàn b t ng toàn b t ng toàn b t ng toàn b t ng toàn b t ng ngượ l m3/s 0,142 0,458 0,208 0,198 1,042 0,141 Pa 151 30 40 60 85 50 CPD0314ER CPD0314F CPD0254F CPD314ER CPD0454F CPD314ER ngượ l 1 1 1 1 1 1
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 109
ố ệ ế ế ệ ố t nghi p Thi t k h th ng ĐHKK khách s n ạ BI N Ể
ồ Đ án t NG CỌ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ướ ứ ễ ẫ ế ế ệ ố ề ợ [1]. Nguy n Đ c L i: H ng d n thi t k h th ng đi u hòa không khí. NXB khoa
ậ ộ ọ ỹ h c k thu t, Hà N i 2011
ọ ỹ ậ ề [2]. PGS.TS. Võ Chí Chính: Giáo trình đi u hòa không khí. NXB khoa h c k thu t
ộ Hà N i 2005.
ứ ễ ợ ế ế ệ ố ề [3]. Nguy n Đ c L i: Thi ấ ả t k h th ng đi u hòa không khí VRV. Nhà xu t b n
ụ giáo d c 2010
[4]. Catalog VRV III hãng Daikin.
[5]. Catalog hãng Kruger
.
ớ SVTH: Lê Quang Hoàng _L p 11N Trang 110