THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

M C L C Ụ Ụ

Ch Ộ Ổ ƯƠ NP Ề Ộ Ề Ơ Ệ Ề ơ ệ Ề Ộ Ỉ ộ ng 1 ươ ổ ộ ề ơ ệ

ộ ề ơ ệ ặ ề ỉ ề ề ơ ệ ộ ặ ố ộ ủ ộ

ừ ỉ ỉ ề ề ơ ằ ơ ằ ố ộ ộ ố ộ ộ

ỉ ổ ệ ề ơ ằ ố ộ ộ

ơ ấ ượ ỉ ỉ

i cho phép và đ c tính c . ơ ữ ặ ả ặ ề i đi u ch nh có hi u qu . ả ệ

ỉ ề đ ng hoá . ự ộ . ế : T NG QUAN V B CH NH L U BA PHA THYRISTOR . ươ Ỉ

Ổ ư ệ ề ư ầ ứ ề ề ả ổ ệ ệ ỉ ư

ẫ ộ ụ ị ệ ề ả ổ ệ ề ề ả ộ

ươ ươ ề : TÍNH CH N M CH Đ NG L C VÀ M CH ĐI U KHI N . ng 3 Ự Ộ Ạ Ề Ể : T NG QUAN V Đ NG C ĐI N M T CHI U VÀ CÁC PH Ơ Ệ PHÁP ĐI U CH NH T C Đ Đ NG C ĐI N M T CHI U . Ộ Ộ Ố 1.1.T ng quan v đ ng c đi n m t chi u . ề ộ ề 1.1.1. C u t o đ ng c đi n m t chi u . ấ ạ ộ 1.1.1.1. Ph n tĩnh . ầ 1.1.1.2. Ph n quay . ầ 1.1.2. Các thông s đinh m c . ứ ố 1.1.3. Nguyên lý làm vi c c a đ ng c đi n m t chi u . ệ ủ ộ 1.2. Ph ng trình đ c tính c và đ c tính c đi n c a đ ng c đi n m t chi u . ơ ệ ủ ộ ơ ươ ộ 1.3. Các ph ng pháp đi u ch nh t c đ c a đ ng c đi n m t chi u . ơ ệ ươ 1.3.1. Ph ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c b ng cách thay đ i đi n tr ph . ổ ươ ở ụ ệ ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c b ng cách thay đ i t 1.3.2. Ph thông kích t ổ ừ ươ c a đ ng c . ơ ủ ộ 1.3.3. Ph ầ ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c b ng cách thay đ i đi n áp ph n ươ ng .ứ 1.4.Các đ c tímh c khi hãm . ơ ặ 1.4.1. Hãm tái sinh . 1.4.2. Hãm ng c . ượ 1.4.3. Hãm đ ng năng . ộ 1.5. Các đ c tính c khi đ o chi u quay . ả ặ 1.6. Các ch tiêu ch t l ng . ỉ 1.6.1. Ph m vi đi u ch nh D . ề ạ 1.6.2. Đ tr n đi u ch nh φ . ề ộ ơ 1.6.3. Sai s t c đ . ố ố ộ 1.6.4. M c đ phù h p gi a đ c tính t ợ ứ ộ 1.6.5. H ng đi u ch nh . ướ ỉ 1.6.6. Mi n t ề ả 1.6.7. Kh năng t ả 1.6.8. Ch tiêu kinh t ỉ ng 2 Ch Ề Ộ Ư 2.1. H ch nh l u thyristor đ ng c và thyristor . ệ ỉ ơ ộ 2.1.1. Gi i thi u v thyristor . ớ 2.1.2. H ch nh l u thyristor . ệ ỉ 2.1.3. Nguyên lý đi u ch nh đi n áp ph n ng . ệ ỉ 2.2. T ng quan v b ch nh l u c u ba pha không đ o chi u . ư ầ ề ộ ỉ 2.2.1. Nguyên lý làm vi c h ch nh l u . ng trùng d n . 2.2.2. Hi n t ệ ượ 2.2.3. Ngh ch l u ph thu c . ư 2.2.4. H T – Đ không đ o chi u . ề 2.3. T ng quan v b ch nh l u c u ba pha có đ o chi u . ư ầ 2.3.1. Nguyên t c c b n đ xây d ng h truy n đ ng T - Đ đ o chi u . ể ự 2.3.2. Ph ể 2.3.3. Ph Ch ươ 3.1. Tính ch n m ch đ ng l c . ả ề ộ ỉ ắ ơ ả ng pháp đi u khi n chung . ề ng đi u khi n riêng . ể Ọ ộ Ạ ự ạ ọ

NG CÔNG MINH Trang 1 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ư ầ ơ ồ ạ

ư ạ ể ế ề

ề ế ẳ ẳ ứ ứ ạ ể ề ồ

ế

ạ ộ ể ề

ồ ồ ế ồ ư ọ ồ t b b o v cho m ch đ ng l c .

ự t cho các van bán d n . ẫ

ự ạ

ầ ộ ọ Ơ Ư Ộ Ỉ Đ O CHI U QUAY TRÊN MATLAB – SIMULINK . ộ Ệ Ố Ề ố ề ể 3.1.1. S đ m ch đ ng l c h ch nh l u c u ba pha thyristor . ự ệ ỉ ộ 3.1.2. Các thông s c a đ ng c . ơ ố ủ ộ 3.1.3. Tính ch n thyristor . ọ 3.1.4. Tính ch n máy bi n áp ch nh l u . ỉ ọ i thi u m ch đi u khi n . 3.2. Gi ệ ớ 3.2.1. S đ nguyên lý . ơ ồ 3.2.2. Nguyên t c đi u khi n . ể ắ 3.2.2.1. Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng tuy n tính . ể ắ ề 3.2.2.2. Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng arccos . ể ề ắ 3.2.3. Các khâu c b n c a m ch đi u khi n . ơ ả ủ 3.2.3.1. Khâu đ ng pha . 3.2.3.2. Khâu so sánh . 3.2.3.3. Khâu kh ch đ i . ạ 3.2.3.4. Khâu t o xung chùm . ạ 3.2.4. S đ m ch đi u khi n và nguyên lý ho t đ ng . ể ề ơ ồ ạ 3.3. Tính toán các thông s m ch đi u khi n . ố ạ 3.3.1. Tính bi n áp xung . ế 3.3.2. Tính t ng kh ch đ i cu i cùng . ạ ế ầ 3.3.3. Ch n c ng AND . ọ ổ C 3.3.4. Ch n t ọ ụ 3 và R9 . 3.3.5. Tính ch n b t o xung chùm . ọ ộ ạ 3.3.6. Tính ch n khâu so sánh . ọ 3.3.7. Tính ch n khâu đ ng pha . ọ 3.3.8. Tính ch n ngu n nuôi . ọ 3.3.9. Tính toán máy bi n áp ngu n nuôi và đ ng pha . ồ 3.3.10. Tính ch n điôt cho b ch nh l u ngu n nuôi . ộ ỉ 3.4. Tính ch n các thi ạ ự ế ị ả ệ ọ ộ 3.4.1. S đ m ch đ ng l c có các thi t b b o v . ộ ế ị ả ệ ơ ồ ạ 3.4.2. B o v quá nhi ệ ả ệ 3.4.3. B o v quá dòng cho van . ả ệ 3.4.4. B o v quá áp cho van . ả ệ t k cu n kháng l c . 3.5. Thi ọ ế ế ộ 3.5.1. Xác đ nh góc m c c ti u và c c đ i . ị ở ự ể 3.5.2. Xác đ nh các thành ph n sóng hài . ị 3.5.3.Xác đ nh đi n c m cu n kháng l c . ọ ệ ả ị t k k t c u cu n kháng l c . 3.5.4. Thi ế ế ế ấ : MÔ PH NG H TH NG CH NH L U THYRISTOR – Đ NG C CÓ ng 4 Ch Ỏ ươ Ả 4.1. Các kh i có s n trong Simulink . ẵ 4.1.1. Máy đi n m t chi u . ộ ệ 4.1.2.Kh i t o xung đi u khi n các thyristor . ố ạ ề 4.2. K t qu mô ph ng . ả ế ỏ

NG CÔNG MINH Trang 2 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

ệ ộ ổ ậ ụ ớ ạ ỹ ộ ố Trong công cu c đ i m i công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ấ ề ầ ạ ấ ả ư ệ ử ỹ ớ ự ề i , đem l ể ượ ậ ứ ạ i c hi n nay , ệ ệ v n đ áp d ng khoa ho k thu t vào các quy trình s n su t là v n đ c p bách ề ấ ấ , công ngh thông tin , hàng đ u . Cùng v i s phát c a m t s nghành nh đi n t ệ ủ c b c .T đ ng hoá các đ ng hoá đã phát tri n v nghành k thu t đi u khi n và t ự ộ ậ quy trình s n su t đang đ ấ ườ ộ ể ả năng su t cao ch t l ấ ượ ể c ph bi n , có th thay s c lao đ ng con ng ượ ả ự ộ ổ ế ng s n ph m t ố ẩ đ ng trong các nhà máy , xí nghi p đ ấ ệ ệ ượ c ấ ộ ọ t . Hi n nay , các h th ng dây chuy n t ề ự ộ ệ ố ậ ậ ố ộ ộ ấ ộ ấ ề ả ề ơ ề ể ề ề ả ỉ s d ng r t r ng rãi , v n hành có đ tin c y cao . V n đ quan tr ng trong các dây ử ụ ộ chuy n s n su t là đi u khi n đi u ch nh t c đ đ ng c hay đ o chi u quay đ ng c đ nâng cao năng su t . ơ ể ệ ề ề ộ ề ượ ứ ừ ệ ử ề ấ V i h truy n đ ng đi n m t chi u đ ộ ớ ự ộ ậ và k thu t ỹ ộ . H truy n đ ng m t chi u đi u ch nh đ ng th i đi n áp ph n ng đ ng ỉ c ng d ng nhi u trong các yêu c u ầ ậ ệ ụ ủ ỹ ờ ề ệ thông đã tr thành gi ầ ứ ấ ượ ng t cho các h th ng có yêu c u ch t l ồ ệ ố ề ở ầ ố ớ ệ đi u ch nh cao , cùng v i s phát tri n không ng ng c a k thu t đi n t ể ỉ vi đi n t ộ ề ệ ử c và t i pháp t ả ừ ơ cao .

n Ở ướ ộ ố ộ ố ạ ệ ộ ố c ta hi n nay m t s dây chuy n nh p ngo i , v i m t s lý do khách ướ c ậ ề ề ự ố ả t b khi có v n đ s c ph i nh đ n chuyên gia n ớ ự ướ ể ộ ể c đ h i nh p cùng v i s phát tri n ớ ờ ế ậ ấ ể ừ ủ ậ quan cho nên m t s thi ế ị ngoài . V vi c thay th và đi u khi n t ng b ề ế ề ệ chung c a khoa h c k thu t . ọ ỹ ứ ế ể ụ ụ ể ế ượ ứ Trong quá trình nghiên c u không th tránh kh i thi u sót kính mong quý th y ầ ỏ cô ch b o đ em đ c hi u thêm , có ki n th c nh t đ nh đ ph c v cho chuyên ấ ị ể ể ỉ ả nghành c a mình sau này . ủ ỡ ủ ươ đ ng hoá và đo l ng đã h ự ộ ướ ẫ ng Công Minh và ậ ng d n , giúp đ , t o đi u ki n thu n ề ệ Em xin chân thành c m n s t n tình giúp đ c a th y Kh ầ các th y cô t ỡ ạ ầ l ợ ề ả ơ ự ậ ườ i cho em hoàn thành đ tài này . Em xin chân thành c m n ! ả ơ

Đà n ng , ngày …… tháng …… năm 2008 . ẵ

Sinh viên th c hi n ự ệ

Nguy n Minh Ánh ễ

NG CÔNG MINH Trang 3 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

CH NG I ƯƠ

Ề T NG QUAN V Đ NG C ĐI N M T CHI U VÀ ƯƠ Ộ Ơ Ệ Ổ Ộ NG PHÁP ĐI U CH NH T C Đ Đ NH C ĐI N M T Ố Ộ Ộ Ề Ộ Ỉ Ơ Ệ Ề CÁC PH CHI UỀ

Ộ Ề Ộ Ơ Ệ ờ ạ 1.1. T NG QUAN V Đ NG C ĐI N M T CHI U . Ề ề ả c t ụ ộ

ấ ủ ọ ỹ ộ i và nói chung ầ ư t . ề ề ỉ

Đ ng c đi n m t chi u g m có hai ph n : Ổ Trong th i đ i ngày nay , h u h t các dây chuy n s n xu t c a công nghi p ệ ầ ế ế đang d n d n đ đ ng hoá b ng cách áp d ng các khoa h c k thu t tiên ti n ậ ầ ượ ự ộ ầ ằ c coi là m t lo i máy quan i . Tuy th đ ng c đi n m t chi u v n đ c a th gi ạ ề ẫ ượ ơ ệ ế ộ ế ớ ủ ế ị tr ng trong các nghành công nghi p , giao thông v n t t b nh ng thi ở ữ ậ ả ệ ọ c n đi u ch nh t c quay liên t c trong ph m vi r ng nh cán thép ,h m m ….Vì ộ ụ ố ề ỉ ỏ ạ ầ đ ng c đi n m t chi u có đ c tính đi u ch nh t c đ r t t ố ộ ấ ố ặ ộ ơ ệ ộ 1.1.1. C u t o : ấ ạ ơ ệ ộ ề ồ ầ ộ

1

2

3

4 5 6

7

8 9 10

Hình 1-1: M t c t d c đ ng c đi n. ặ ắ ọ ộ ơ ệ

)ừ ự ừ chính

C u t o: ấ ạ 1- võ máy ( gông t chính 2- c c t 3- dây qu n c c t ấ ự ừ ph 4- c c t ự ừ ụ ph 5- dây qu n c c t ấ ự ừ ụ 6- dây qu n ph n ng ầ ứ ấ 7- lõi s t ph n ng ầ ứ ắ 8- rãnh ph n ng ầ ứ 9- răng ph n ng ầ ứ 10- má c c tự ừ ầ đây là ph n đ ng yên c a máy , nó bao g m các b ủ ầ ứ ồ ộ ậ ự ừ ộ 1.1.1.1. Ph n tĩnh ( stator ) : ph n chính sau : - C c t qu n kích t chính : là b ph n sinh ra t l ng ngoài lõi s t c c t ậ ắ ự ừ ừ ồ ấ tr ồ ừ ườ . Lõi s t c c t ắ ự ừ và và dây ng g m có lõi s t c t ắ ự ừ ỹ làm b ng nh nh lá thép k ữ ằ

NG CÔNG MINH Trang 4 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ế ạ ặ ấ ệ ấ ệ ỹ ằ ọ .Các cu n dây kích t ố đ t trên các c c t ộ ừ ặ ặ ộ thu t đi n hay thép cacbon dày 0.5 đ n 1mm ép l ừ i và tán ch t . Dây qu n kích t ậ ệ c qu n b ng dây đ ng b c cách đi n k thành m t kh i và t m s n cách đi n đ ơ ồ ượ ẩ tr ố ố này n i n i c khi đ t trên các c c t ướ ự ừ ự ừ ti p vói nhau . ế -C c t ể ả ề t ự ừ ằ ệ ữ ng làm b ng thép kh i và trên thân c c t ố chính . C c t ph d ph đ t gi a các t ự ừ ụ ự ừ ụ ặ ph th ố ổ chính và dùng đ c i thi n đ i ph có ự ừ ụ ự ừ ụ ượ ắ c g n ấ ự ừ

-Gông t ph : c c t chi u .Lõi thép c a c c t ủ ự ừ ụ ườ đ t dây qu n mà c u t o gi ng nh dây qu n c c t ấ ư ấ ạ ặ vào võ nh nh ng bulông . ờ ữ ừ ừ ể ừ dùng đ làm m ch t ỏ ườ ệ ng dùng thép đúc .Có khi trong máy đi n nh dùng gang làm võ , đôngf th i làm võ ờ i . Trong ạ ệ ớ ạ ng dùng thép t m dày u n và hàn l ệ n i li n các c c t ự ừ ừ ố ề ố ấ ỏ : gông t máy . Trong máy đi n nh và v a th máy đi n l n th ườ máy .

ồ ộ ậ -Các b ph n khác :nó g m có các b ph n ộ ậ + N p máy : đ b o v máy kh i b nh ng v t ngoài r i vào làm h h ng dây ắ ậ ơ ỏ ị ữ ạ ể ả ệ ườ ỏ ấ ả bi . Trong nh ng tr ệ ng h p này n p th ư ỏ ắ i kh i ch m ph i đi n . Trong máy đi n nh và v a , n p ừ ng làm ườ ệ ữ ườ ắ ợ qu n hay an toàn cho ng ỏ máy còn có tác d ng làm giá đ ở ổ ụ b ng gang . ằ ổ ơ ấ ể ư ệ ừ ầ ơ ấ

ộ ờ ộ ặ ổ ổ ổ ộ ể ệ ớ ổ ượ ể ề ổ ỉ ề ổ ị ỉ ặ ạ Đây là ph n quay ( đ ng ) c a đ ng c g m có các b ủ ộ ơ ồ ộ ầ ộ ổ ph n quay ra ngoài . C c u ch i + C c u ch i than : Đ đ a dòng đi n t than g m có ch i than đ t trong h p ch i than và nh m t lò xo tì ch t kên c góp . ặ ổ ồ H p ch i than đ c c đ nh trên giá ch i than và cách đi n v i giá . Giá ch i than có ượ ố ị ổ th quay đ c đ đi u ch nh v trí ch i than cho đúng ch . Sau khi đi u ch nh xong i . thì dùng vít c đ nh ch t l ố ị 1.1.1.2 . Ph n quay ( roto ) : ầ ph n sau . ậ .Th ườ ầ ứ ng dùng nh ng t m thép ữ ặ ồ hai l p m t r i ệ ỏ ở ợ ổ ấ ớ ậ ệ - Lõi s t ph n ng : Là lõi s t dùng đ d n t ắ ể ẫ ừ ắ k thu t đi n ( thép h p kim silic ) dày 0.5mm ph cách đi n m ng ậ ệ ủ ỹ ép ch t l i đ gi m t n hao do dòng đi n xoáy gây nên . Trên lá thép có d p hình ặ ạ ể ả d ng rãnh đ sau khi ép l ể ạ ặ ạ thông gió ữ ỗ đ khi ép l ể ạ ọ ườ ỗ ng đ i ta còn d p nh ng l ậ thông gió d c tr c . ượ ơ ớ ữ ạ i thành lõi s t có th t o đ ắ + Trong nh ng máy h i l n thì lõi s t th ẻ ộ ụ i thì đ t dây qu n vào . ấ + Trong nh ng máy c trung bình tr lên ,ng ở ỡ ữ c nh ng l ữ ẻ ạ ượ ụ ỏ c chia thành t ng đo n nh . ườ ắ ừ Giũa các đo n y có đ m t khe h g i là khe thông gió ngang tr c . khi máy làm vi c , gió th i qua các khe làm ngu i dây qu n và lõi s t . ạ ấ ổ ệ ấ ắ ầ ứ ụ ệ ầ ứ c ép tr c ti p vào tr c . ệ ệ ở ọ ộ ắ ầ ầ ứ ườ ệ ằ ồ ọ t di n tròn . Trong máy đi n v a và l n , th ệ ế ớ + Trong máy đi n nh , lõi s t ph n ng đ ự ế ượ ỏ ạ - Dây qu n ph n ng : Là ph n sinh ra su t đi n đ ng và có dòng đi n ch y ộ ấ ng làm b ng dây đ ng có b c cách đi n . Trong máy ườ ng ệ ừ c cách đi n c n th n vói rãnh c a lõi ủ ậ ệ ấ ượ ử ậ ệ ẩ ệ ấ qua . Dây qu n ph n ng th ấ ng dùng dây có thi đi n nh th ỏ ườ dùng dây có ti t di n ch nh t dây qu n đ ế thép .

ị ở ự ặ mi ng rãnh có dùng nêm đ đè ch t ể ho c ph i đai ch t dây qu n . Nêm có th làm b ng tre ,g hay bakelit . ấ ặ Đ tránh khi b văng ra do l c li tâm , ể ệ ằ ỗ ặ ổ ề - C góp : C góp còn g i là vành góp hay vành đ i chi u ,dùng đ đ i chi u ể ổ ề ổ dòng đi n xoay chi u thành m t chi u . ề ọ ộ ề ề ệ ạ ồ ồ

ể ả ổ ệ K t c u c a c góp g m nhi u phi n đ ng có hình đuôi nh n cách đi n vói ế ấ ủ ổ ằ ế ầ ầ ớ ợ ế nhau b ng l p mica d y 0.4 đ n 1.2mm và h p thành hình tr tròn . Hai đ u tr tròn dùng hai vành p hình ch V ép ch t l ụ ụ ệ i . Giũa vành p và tr tròn cũng cách đi n ụ ặ ạ ử ố ố

NG CÔNG MINH Trang 5 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ộ ầ ể ủ ầ ử ế ơ ượ ể ộ ậ c d dàng . ạ ụ ấ - Các b ph n khác : G m có cánh qu t và tr c máy . + Cánh qu t : Dùng đ qu t gió làm ngu i máy . Máy đi n m t chi u th ệ ế b ng mica .Đuôi vành góp có cao h n lên m t tí đ hàn các đ u dây c a các ph n t ằ dây qu n vào các phi n góp đ ồ ể ạ ầ ạ ả ệ Ở ộ ề ạ ắ ỗ ng ườ ụ thông gió .Cánh qu t l p trên tr c ự ừ , ngoài vào máy . Gió đi qua vành góp , c c t ừ ắ bi . ộ hai đ u n p máy có l ch theo ki u b o v . ắ ể máy ,khi máy quay cánh qu t hút gió t ạ lõi s t và dây qu n r i qua qu t gió ra ngoài làm ngu i máy . ạ ấ ồ ổ ộ ầ ứ ạ ặ ổ ng làm b ng thép cacbon t + Tr c máy : Là ph n trên đó đ t lõi s t ph n ng , c góp , cánh qu t và ắ t . ố ầ ằ ườ ụ ụ Tr c máy th 1.1.2. Các thông s đ nh m c . ố ị ứ ệ ị ữ ệ ế ộ ưỡ ứ ủ ị ữ ế ạ ề Ch đ làm vi c đ nh m c c a máy đi n là ch đ làm vi c trong nh ng đi u ệ ế ộ ng ghi trên nhãn máy và g i là nh ng đ i l ế ộ ạ c đ t tr ng b ng nh ng đ i ằ ượ ặ ư ườ ng ng đ nh m c .Trên nhãn máy th ị ng ch t o đã qui đ nh . Ch đ đó đ ạ ượ ứ ọ ữ ng sau :

dm ( V ) ; ứ dm ( A ) ;

dm ( vg/ph ) ; ươ

ứ dm ( kw hay w ); ứ ệ ị ệ ố ộ ị ng pháp kích t và các s ừ , dòng đi n kích t ệ ừ ố ki n mà x ệ l ượ ghi nh ng đai l ượ ữ Công su t đ nh m c P ấ ị Đi n áp d nh m c U ị Dòng đi n đ nh m c I T c đ đ nh m c n ứ Ngoài ra còn ghi ki u máy , ph ể ệ ử ụ đây là công su t c đ a ra ấ ơ ư ở ứ ủ ộ ơ ở

ơ ệ ộ li u v dòng đi n s d ng …… ệ ề C n chú ý là công su t đ nh m c c a đ ng c ấ ị ầ đ u tr c đ ng c . ơ ụ ộ ầ 1.1.3 . Nguyên lý làm vi c c a đ ng c đi n m t chi u ; ệ ủ ộ ề ộ ề ổ ế ệ ộ ượ ổ ộ ế ộ ề ng đi n c a dòng ệ ủ ượ ạ ủ ng c a ừ , ơ ệ ơ ị ề i năng l - Đ ng c đi n m t chi u là m t máy đi n bi n đ i năng l m t chi u thành c năng . Trong quá trình bi n đ i đó , m t ph n năng l ầ dòng xoay chi u b tiêu tán do các t n th t trong m ch ph n ng và m ch kích t ạ ấ ổ ph n còn l ạ ầ c bi n thành c năng trên tr c đ ng c . ơ ộ ầ ứ ụ ộ ế ề ạ ấ ng này có tác d ng t ấ ổ ươ ụ ng s sinh ra t ệ ờ ầ ạ ệ ư ổ ng đ ượ ượ ệ ộ ng tr ph n tĩnh . T tr ở ừ ườ ấ ầ ứ ề ấ ộ ẫ ụ ng . ầ ứ - Công su t ng vói mômen đi n t ơ - Khi có dòng đi n m t chi u ch y vào dây qu n kích thích và dây qu n ph n ầ ng h lên dòng ừ ườ ẽ ứ đi n trên dây qu n ph n ng t o ra mômen tác d ng lên roto làm cho roto quay . Nh ụ c ch nh l u thành dòng m t chi u có vành đ i chi u nên dòng đi n xoay chi u đ ề ỉ ề ượ tác d ng lên thanh d n dây đ a vào dây qu n ph n ng . Đi u này làm cho l c t ự ừ ề ầ ứ ư qu n ph n ng không b đ i chi u và làm đ ng c quay theo m t h ơ ộ ướ ề ị ổ ấ ơ ọ ố ớ ộ ấ đ a ra đ i v i đ ng c g i là công su t ộ ệ ừ ư ấ ứ đi n t ệ ừ và b ng : ằ (1-1) Pdt = M . ω = Eư .Iư ; Trong đó : M : là mômen đi n t

; ệ ừ ầ ứ ầ ứ Iư : Dòng đi n ph n ng ; ệ Eư : Su t đi n đ ng ph n ng ; ệ ộ ω : T c đ góc ph n ng ; ầ ứ

và ω = ; ấ ố ộ np .2 . 60

1.2 . PH ƯƠ Ơ Ủ Ặ Ặ Ơ Ệ ệ ề ộ ớ ệ ng m t song song vói m ch ph n ng , lúc này đ ng c đ

ĐL ; NG TRÌNH Đ C TÍNH C VÀ Đ C TÍNH C ĐI N C A ĐM - Khi ngu n đi n m t chi u có công su t vô cùng l n và đi n áp không đ i thì ổ ấ ơ ượ ọ c g i

ầ ứ ạ ắ ộ song song . m ch kích t ạ đ ng c kích t ơ ộ ồ th ừ ườ ừ

NG CÔNG MINH Trang 6 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

– +

U ư

ktf

R C kt I kt

R f E I I I ư ← ư ← ư

Hình 1-2 : S đ n i dây c a đ ng c kích t song song ; ơ ồ ố ủ ộ ơ ừ

- Khi ngu n đi n m t có công su t không đ l n thì m ch ph n ng và kích t ủ ớ ệ ấ ồ ộ ầ ứ c g i là kích t ạ ơ ượ ọ ừ ừ ộ đ c ộ ậ ề ồ ộ ộ m t vào hai ngu n m t chi u đ c l p nhau , lúc này đ ng c đ ắ l p .ậ _ + U ư

E R f I ư ←

C kt R kt I kt

U kt _ +

Hình 1-3 : S đ n i dây c a đ ng c kích t ủ ộ ừ ộ ậ ơ ồ ố đ c tính c a đ ng c đi n kích thích đ c l p và kích thích ơ ơ ệ ủ ộ đ c l p . ộ ậ ơ ặ ặ

ộ -Theo s đ n i dây c a đ ng c đi n m t chi u kích t ừ ộ ậ ề ộ ơ ệ ng trình cân b ng đi n áp c a m ch ph n ng đ c l p hình (2-2) ta ch đ xác l p nh c ph Do trong th c t ự ế ặ ơ ệ song song h u nh là gi ng nhau , nên ta sét chung đ c tính c và đ c tính c đi n ố ầ ư đ c l p . c a đ ng c đi n kích t ơ ệ ừ ộ ậ ủ ủ ộ ơ ồ ố ằ ươ ầ ứ ở ế ộ ủ ệ ạ ậ ư t đ vi ế ượ sau : (1-2)

Uư = E + (Rư + Rf).Iư ; Trong đó : Uư :Đi n áp ph n ng ( V ) ; ầ ứ ệ E : Su t đi n đ ng ph n ng ( V ) ; ệ ấ ộ Rf : Đi n tr ph trong m ch ph n ng ( Ω ) ; ở ụ ệ ầ ứ ạ ầ ứ

NG CÔNG MINH Trang 7 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

Rư :Đi n tr c a ph n ng (Ω ) ; ầ ứ ở ủ ệ V i Rớ ư = rư + rcf + rcb + rtx ;

ệ ệ ệ ệ S c đi n đ ng E c a ph n ng đ ng c đ c xác đ nh theo bi u th c : Trong đó : rư : Đi n tr dây ph n ng (Ω) ; ở ầ ứ rcf : Đi n tr c c t ph (Ω) ; ở ự ừ ụ rcb : Đi n tr cu n bù (Ω) ; ở ộ rtx : Đi n tr ti p xúc c a ch i đi n (Ω) ; ở ế ộ ổ ệ ơ ượ ầ ứ ủ ộ ứ ệ ứ ể ị

.Φ. ω = KΦ. ω E = (1-3)

ủ . NP p .2 . a Trong đó : P : S đôi đi n c c chính ;

ệ ự ẫ ụ ầ ứ ủ ộ ủ ộ

N : S thanh d n tác d ng c a cu n dây ph n ng , a : S m ch nhánh song song c a cu n dây ph n ng , ầ ứ ω : T c đ góc ( rad/s) ; Φ : T thông kích t chính m t c c t ( Wb ) ; ộ ự ừ ừ

Đ t K = ặ : H s k t c u c a đ ng c . ơ ệ ố ế ấ ủ ộ

c.Φ.n và

N u bi u di n s c đi n đ ng theo t c đ quay n (vòng/phút) thì E = K ố ộ ệ ế ể ố ố ố ạ ố ộ ừ . NP p .2 . a ễ ứ .2 = ω = ; ộ n 55,9

ư =

np . 60 . NP .60 a ệ ố ứ

K 55,9 ủ ộ

.Φ.n = 0,105K.Φ.n ; . Φ.n = Kc.Φ.n = Vì v y : E ậ

+

,

U

,

ệ ộ Trong đó : Kc : H s s c đi n đ ng c a đ ng c . ơ T các ph ươ ừ

f

.

R u K

f .

u K

f .

ng trình trên ta có : R - ω = (1-4) Iư

Đây là ph đ c l p . ươ ơ ệ ủ ộ ặ ng trình đ c tính c đi n c a đ ng c đi n m t chi u .kích t c a đ ng c M t khác ta có mômen đi n t c xác đ nh ơ ệ ộ ch đ xác l p đ ơ ở ế ộ ề ậ ượ ệ ừ ủ ộ ừ ộ ậ ị ặ theo bi u th c : ể (1-5) ứ Mdt = K.Φ.Iư ;

M dt , thay Iư vào (1-4) ta có f.K

+

,

,

U

f

Suy ra Iư =

K

u f .

- (1-6) ω = .Mdt ;

R R u f 2). K ( ấ ơ

+

,

,

U

f

N u b qua t n th t c và t n th t ma sát trong tr c thì ta có th coi mômen ế ỏ ổ ể ấ ổ c trên tr c đ ng c b ng mômen đi n t ệ ừ ơ ằ ơ ổ ụ và ký hi u là M : ệ ụ ộ Mdt = Mco = M ;

u f .

K ng trình đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t

- Suy ra : ω = .M ; (1-7)

R R u f 2). K ( ặ ươ

,

u

f.

K

đ c l p . ơ ủ ộ ề ộ ừ ộ ậ ng trình đ c c d Đây là ph ươ - Có th bi u di n ph ể ể ễ ơ ệ i d ng khác . ặ ơ ướ ạ (1-8) ω = ω0 - ∆ω ; U ; G i là t c đ không t i lý t ng . Trong đó : ω0 = ố ộ ọ ả ưở

NG CÔNG MINH Trang 8 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

,

R

,

f

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

R u (

R 2).

(

u (cid:229) fK 2). c bù đ t

∆ω = .M = .M :G i là đ s t t c . ộ ụ ố ọ

+ fK t ph n ng đ ầ ứ ặ

co = Mdt ± ∆M ;

thi ả ế ủ ừ ủ ộ Gi ng trình đ c tính c đi n (1-4) và ph thông c a đ ng c Φ = const , thì các ơ ế ặ c bi u di n trên đ th là nh ng đ ượ ơ ệ ể ng trình đ c tính c (1-7) là tuy n tính . ơ ng th ng . ẳ ườ ữ ph Đ th c a chúng đ N u xét đ n t ươ ồ ị ễ t c các t n th t thì : M ươ ồ ị ủ ế ượ ế ấ ả ấ ổ

ω

ω 0

dm

ω

0

I dm I nm I ư

,

U

u

đ c l p Hình 1- 4 : Đ c tính c đi n c a đ ng c m t chi u kích t ơ ệ ủ ộ ơ ộ ề ặ ừ ộ ậ

0 =

ư = 0 ho c M = 0 thì ta có : ω = ω

K

f.

Theo đ th trên khi I ồ ị ặ , lúc này đ ngộ

,

u

ng . c đ t t c đ không t ơ ạ ố ộ ả ưở i lý t Còn khi ω = 0 thì ta có :

R

f

(1-9) = Inm ; Iư =

U +, R u Và M = K.Φ.Inm =Mnm ; V i Iớ nm , Mnm : G i là dòmg đi n ng n m ch và mômen ng n m ch .

(1-10)

ệ ạ ắ ạ ắ ọ

ω

ω 0

dm

ω

nm

NG CÔNG MINH Trang 9 0 ƯƠ M M GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD Ễ M ớ dm

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Hình 1- 5 : Đ c tình c c a đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p . ơ ủ ộ ơ ệ ề ặ ộ ừ ộ ậ

ĐL ;

Ố Ộ Ủ

T ph ng trình đ c tính c đó là t ố ả ệ ầ ứ ố Ề ng đ n ế ơ ưở ủ thông , đi n áp ph n ng , đi n tr ph n ng c a ừ ở ầ ứ c t c đ và mômen đ ng c theo ý ơ ộ ng ng v i đó ươ ứ ơ ụ ố ớ ặ ề ỉ NG PHÁP ĐI U CH NH T C Đ C A ĐM Ỉ ƯƠ ng trình đ c tính c (1-7) ta th y có ba tham s nh h ấ ệ ặ ổ ượ ố ộ ổ ng trình đ c tính c ph thu c vào ba tham s trên ,t ươ ộ ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c . ơ ố ộ ộ ươ ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c ĐM ơ ố ộ ộ ổ ệ dl b ng cách thay đ i đi n ề ằ ỉ

+

,

,

R

U

1.3 . CÁC PH ặ ừ ươ ph ơ ươ đ ng c .thay đ i các tham s trên ta thay đ i đ ơ ộ mu n . Do ph ố ta s có ba ph ẽ 1.3.1 . Ph ươ ở ụ f . tr ph R Gi thi ế ả Ta có ph ơ ổ ặ

fu ' 2

f ).

K

K

u f .

,

U

u

- ω = .M hay ω = ω0 - ∆ω ; t U ư = Udm = const và Φ = Φdm = const ng trình đ c tính c t ng quát : ươ R u (

T c đ không t i lý t ng : = const ; (1-11) ω0 = ố ộ ả ưở

f. K D M w

f . +,

2) dm R

β = = – ; (1-12) Đ c ng đ c tính c : ặ ộ ứ ơ D

( K R u ở

f ầ ứ

0 = cont , còn ∆ω s thay đ i theo R ổ

ố ệ ằ ơ ầ ứ ơ ổ ố ộ ộ ạ ng ω ưở ở ụ ả ẽ ổ ng đ c tính c s thay đ i nh ng v n đi qua đi m c đ nh là ω i lý t ơ ẽ ố ị ư ẫ ặ ở ụ f = 0 thì β có giá tr l n nh t ng v i đ ể ấ ứ ị ớ

ớ ườ ả ứ ơ ệ ổ Mu n thay đ i t c đ đ ng c thì ta thay đi n tr ph n ng b ng cách m t ắ ở ụ f thì thêm đi n tr ph vào m ch ph n ng c a đ ng c . Khi thay đ i đi n tr ph R ệ ổ ủ ộ ệ f nh v y lúc này các t c đ không t ư ậ ố ộ 0 . T (1-12) ta đ ườ ừ ơ ự ng đ c tính c t th y khi đi n tr ph R ặ ệ ấ ụ ả nhiên , còn khi Rf càng l n thì β càng nh và t c đ cũng gi m ng v i m t ph t i ộ ớ ố ộ ỏ ớ nh t đ nh . Nh v y khi thay đ i đi n tr ph c a đ ng c ta s đ ộ ọ ặ c m t h đ c ẽ ượ ở ụ ủ ộ tính c có d ng nh hình 1-6 . ư ậ ư ấ ị ơ ạ

– +

U ư

ktf

R C kt I kt

R f E I I I ư ← ư ← ư

ộ ỉ Hình 1- 6 : S đ đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u b ng cách thay đ i đi n ph c a m ch ph n ng . ố ộ ộ ệ ơ ồ ề ằ ề ầ ứ ơ ệ ạ ụ ủ ổ

Ta có : 0 < Rf1 < Rf2 < Rf3 < ….. thì ωdm > ω1 > ω2 > ω3 > ….nh ng n u ta tăng R f ư ế

NG CÔNG MINH Trang 10 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

c d n đ n đ ng c s quay không đ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ộ ẫ ộ ế ộ ế ắ ng pháp này g i là ph ượ c ổ f thì ẽ ơ ẽ ch đ ng n m ch ω = 0 , đ n bây gi ờ ệ ở ế ộ ọ ươ ta có thay đ i R ng pháp ươ đ n m t giá tr nào đó thì s làm cho M ≤ M ế ị và đ ng c s làm vi c ạ ơ ẽ đ ng c v n không không quay n a . Do đó ph ộ đi u ch nh t c đ không tri ố ộ ề ữ t đ . ệ ể ơ ẫ ỉ

ω

ω 0 TN

R f1

R f2

R f3 0

nm

M M M c

ề ề Hình 1-7 : Đ c tình đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u ố ộ ộ ặ ộ b ng cách thay đ i đi n tr ph ph n ng . ệ ằ ơ ệ ở ụ ầ ứ ỉ ổ

f càng l n thì t c đ đ ng c càng

c nào đó n u Rế

nm và mômen ng n m ch M ệ

V y ng vói m t ph t ụ ả ạ ố ộ ộ ạ ơ nm càng gi m , cho ả ả ở ộ ể ạ i t c đ c b n . ề thông kích t

đl b ng cách thay đ i t

ớ ắ ng pháp này đ h n ch dòng đi n kh i đ ng và ế ướ ố ộ ơ ả ằ ố ộ ổ ừ ừ ươ ề

,

U

Uư = Udm = const ; ầ ứ ệ i M ậ ứ ộ gi m ,đ ng th i dòng đi n ng n m ch I ắ ệ ồ ờ ng dùng ph i ta th nên ng ươ ườ ườ đi u ch nh t c đ đ ng c phía d ơ ố ộ ộ ỉ ng pháp đi u ch nh t c đ ĐM 1.3.2 Ph ỉ c a đ ng c . ơ ủ ộ thi Gi ế ả T ph ừ ươ ơ ổ

2

u f .

K

(

(cid:229) - .M ; ω =

,

U

u

t đi n áp ph n ng : ng trình đ c tính c t ng quát : ặ R u ' f K ). → ω = ω0 - ∆ω ;

0x =

K

f.

(

2)

x

Trong tr ng h p này t c đ không t i : ω ; ườ ố ộ ợ ả

,

; Đ c ng đ c tính c : β = – ơ ặ ộ ứ

K f . R u 0 và ∆ω đ u thay đ i theo , D n đ n ω thay thông Φ thì ω ổ c h các đ ỉ nhiên khi Φ càng nh ,v i t

ấ ằ ẩ ế ề ậ ố ầ ườ ề i nh ộ ứ ng đ c tính đi u ch nh d c d n (Do đ c ng ư ỏ ớ ả ặ thông Φ . ư

ơ ố ộ ư ậ ứ ớ

ớ ạ ơ ớ ầ ứ Ta th y r ng thay đ i t ổ ừ đ i theo . Vì v y ta s đ ặ ẽ ượ ọ ổ đ c tính c β gi m ) và cao h n đ c tính c t ơ ự ơ ả ặ nhau thì t c đ càng khi gi m t ả dm > Φ1 > Φ2>…….thì ωdm < ω1 < ω2 <……, nh ng n u Nh v y : ng v i Φ ế ư i h n cho phép , gi m Φ quá nh thì ta có th làm cho t c đ đ ng c quá l n quá gi ố ộ ộ ỏ ể ả ặ ể ho t làm cho đi u ki n chuy n m ch b x u đi , do dòng ph n ng tăng cao , ho t đ ị ấ ạ ể ề ạ ư ậ ẽ đ m b o chuy n m ch bình th ng thì c n ph i gi m dòng ph n ng và nh v y s ầ ể ả ệ ạ ầ ứ ườ ả ả ả

NG CÔNG MINH Trang 11 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ụ ộ ơ ả ơ ị ế ẩ ộ làm cho momen cho phép trên tr c đ ng c gi m nhanh , d n đ n đ ng c b quá i .ả t

+ -

U ư

ktf

R C kt I kt

E

I ư ←

đl b ng cánh thay đ i t

Hình : 1-8 : S đ đi u ch nh t c đ ĐM thông Φ . ơ ồ ề ố ộ ỉ ổ ừ ằ

2

02

Φ ω ω

01

ω

0dmm

1

ω 2 ω Φ

dm

dm

ω 1 ω Φ

n2

n1

M M M M c

dl b ng cách thay đ i t

Hình :1-9 :Đăc tính đi u ch nh t c đ ĐM thông Φ . ố ộ ề ỉ ổ ừ ằ

dm = const , khi ta thay đ i đi n áp ph n ng theo ổ

,

,

U

ng pháp đi u ch nh t c đ ĐM ỉ ố ộ ầ dl b ng cách thay đ i đi n áp ph n ổ ệ ằ ề 1.3.3 . ph ứ ầ ứ ệ h ướ ng trình đ c tính c t ng quát : ơ ổ

. M

u f .

K

(

- ω =

x

ươ ng c a đ ng c . ủ ộ ơ thông Φ = Φ t t thi Gi ế ừ ả dm . ng gi m so v i U ả ớ T ph ặ ừ ươ R u f 2). K → ω = ω0 - ∆ω ; Ta có :

0x =

U f. K

dm

T c đ không t i : ω ; ố ộ ả

NG CÔNG MINH Trang 12 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

2)

(

dm

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

,

K f . R u

Đ c ng đ c tính c : β = = const ; ộ ứ ặ ơ

.

dk

U

BBĐ

U ư

I ư ←←

dl b ng cách thay đ i U ư

- + C kt I kt

ố ộ ỉ ằ ổ

ư thì ω0 thay đ i còn ∆ω = const , vì v y ta s đ ổ ấ ằ ng đ c tính đi u ch nh song song v i nhau . Nh ng mu n thay đ i U ớ ặ ệ ồ

Hình 1-10 :S đ đi u ch nh t c đ ĐM ơ ồ ề Ta th y r ng khi thay đ i U ậ ổ ố ổ ỉ c đi n áp ra , th c ẽ ượ ư thì ộ ế ng là dùng các b bi n ổ ươ ư ườ ộ ườ ộ ề ề h các đ ọ ph i có b ngu n m t chi u thay đ i đ ả đ i .ổ ể ệ ộ ế ổ ế ệ ề ệ ạ ộ

( KĐT ) m t pha , ba pha .

: Kh ch đ i t ế - bán d n :Các b ch nh l u ( CL ) , các b băm đi n áp ệ ừ ộ ộ ỉ ổ ừ ổ ạ ừ ẩ ư ệ ộ Các b bi n đ i có th là : ổ + B bi n đ i máy đi n : Dùng máy phát đi n m t chi u ( F ) , máy đi n kh ch đ i ộ ế ( MĐKĐ ) . + B bi n đ i t ộ ế + B bi n đ i đi n t ộ ế ( BĐA ) , dùng transistor và thuyistor .

ω

ω 0

dm

01

U ω

02

ω U 1

03

ω U 2

U 3

0 M M c

ầ ứ dl b ng cách thay đ i đi n áp ph n ng ổ ệ ằ ặ ề ố ộ ỉ

NG CÔNG MINH Trang 13 ƯƠ Hình 1-11 :Đ c tính đi u ch nh t c đ ĐM U ư . GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ĐL .

ấ ằ ệ ả ơ ả ạ ắ ả ứ ể ề ụ ả ỉ ở ộ ạ ạ Ta th y r ng , khi thay đ i đi n áp ph n ng ( gi m áp ) thì mômen ng n m ch ầ ứ ổ nm c a đ ng c gi m và t c đ cũng gi m ng v i ớ Mnm , và dòng đi n ng n m ch I ố ộ ủ ộ ắ ệ ng pháp này cũng đ m t ph t c s d ng đ đi u ch nh i nh t đ nh . Do đó ph ấ ị ượ ử ụ ươ ộ t c đ đ ng c và h n ch dòng đi n khi kh i đ ng . ệ ế ơ ố ộ ộ 1.4. CÁC Đ C TÍNH C KHI KHI HÃM ĐM Ơ Ặ ơ ượ ạ ế ộ Hãm là tr ng thái mà đ ng c sinh ra mômen quay ng ộ ọ ơ ệ ề ộ c chi u v i t c đ , hay ề ớ ố ộ đ c l p có ba tr ng thái ạ ừ ộ ậ

ộ còn g i là ch đ máy phát . Đ ng c đi n m t chi u kích t hãm : 1.4.1. Hãm tái sinh :

i lý t ng ố ộ ả

ơ ớ ủ ộ ệ ộ ơ Hãm tái sinh khi t c đ quay c a đ ng c l n h n t c đ không t ủ ộ ưở ơ ố ộ ( ω > ω0 ) . Khi hãm tái sinh , s c đi n đ ng c a đ ng c l n h n đi n áp ngu n ồ ệ ơ ộ ệ ứ ơ ớ ng i và tr năng l ( E > Uư ) , đ ng c làm vi c nh m t máy phát song song v i l ượ ớ ướ ả ư ộ v ngu n , lúc này thì dòng hãm và mômen hãm đã đ i chi u so v i ch đ đ ng c . ơ ế ộ ộ ớ ề ề ồ ổ

fw

fw

,

,

E

K

K

u

u

0

=

R

- - Khi hãm tái sinh : U ( 1-13) Ih =

R Mh = KФ.Ih < 0 ợ

,

U

E

,

u R u

ng h p hãm tái sinh : ộ ố ườ ự ư ấ ả ộ ả ề ượ ơ ộ - M t s tr a ) Hãm tái sinh khi ω > ω0 : Lúc này máy s n su t nh là ngu n đ ng l c quay ồ ng tr v ngu n . ồ ộ ộ Vì E > Uư , do đó dòng đi n ph n ng s thay đ i chi u so v i tr ng thái đ ng ớ ạ ẽ rôto đ ng c , làm cho đ ng c tr thành máy phát , phát năng l ơ ở ệ ầ ứ ề ổ c :ơ - < 0 ; Iư = Ih = (cid:229)

Mh = KФ.Ih < 0 ;

Mômen đ ng c đ i chi u ( M < 0 ) và tr nên ng ề ộ ở ượ c chi u v i t c đ và tr ề ớ ố ộ ở ơ ổ thành mômen hãm ( Mh ) .

E > U ư < 0 I h

ω

ω h

E < U ư > 0 I ư

ω

ω M

Hãm tái sinh (HTS) Tr ng thái máy ạ phát

Tr ng thái đ ng ạ cơ

M

h

ω 0

0 M M h

Hình 1-12 : Hãm tái sinh khi có đ ng l c quay đ ng c . ơ ự ộ ộ

NG CÔNG MINH Trang 14 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

2ư < U 1ư ) : ộ c = Mtn ) . Khi gi m đi n áp ngu n đ t ả ố ộ 0 gi m đ t ng t trong khi t c đ ω ch a k p gi m , do đó làm ư ị ả ề ặ 02 ) . V m t ng ( ω > ω ơ ụ ộ i ngu n ( hay còn g i là hãm

ệ b ) Hãm tái sinh khi gi m đi n áp ph n ng ( U ầ ứ ả Lúc này Mc là d ng mômen th năng ( M ạ ế ệ ồ ộ ộ ộ i lý t ưở t c đ cao l n s tuôn vào tr c đ ng c làm ả ơ ớ ơ ố ộ ỹ ở ố ộ ng tr l ố ộ ả ớ ẽ ả ạ ơ ở ượ ọ ồ ng t , nghĩa là t c đ ω cho t c đ trên tr c đ ng c l n h n t c đ không t ụ ộ ố ộ ng , do đ ng năng tích lu năng l ộ ượ cho đ ng c tr thành máy phát phát năng l ộ tái sinh ) .

ω

01

E < U 1 > 0 I

ư

ω

A

02

ω

E > U 2 < 0 I

h

HTS

B

hbđ

M 0 M M c

Hình 1-13 : Hãm tái sinh khi gi m t c đ b ng cách gi m đi n áp ph n ng . ố ộ ằ ầ ứ ệ ả ả

ư → - Uư ) : ầ ứ ầ c = Mtn ) . Khi đ o chi u đi n áp ph n ộ w

->

w

B

0

ả ề ệ ệ ả

c ) Hãm tái sinh khi đ o chi u đi n áp ph n ng ( +U Lúc này Mc là d ng mômen th năng ( M ạ ề ố ộ ẽ ể

i v ngu n . ng tr l

ả ồ ạ ủ ầ ch đ đ ng c ( đi m A hình 1-14 ) , và khi h ườ ng ng , do ượ trên cao l n s tuôn vào đ ng c , làm cho đ ng c tr thành máy ơ ượ , c c u nâng h c a c u tr c , thang máy , thì khi nâng t ụ ự ế ơ ấ ườ ệ ở ế ộ ộ ộ i , đ ng ạ ể ơ ch đ máy phát ( đi m B hình 1-14 ) . ề ế 0 → - ω0 , đ ng c s d n chuy n sang đ ng , nghĩa là đ o chi u t c đ + ω ể ả ứ ơ ẽ ầ ) . V m t năng l i đi m B ( ư , và s làm vi c t đ c tính có – U ề ặ ặ ệ ạ th năng tích lu ơ ở ộ ộ ớ ẽ ỹ ở ế phát và phát năng l ả ạ ề Trong th c t c truy n đ ng th ơ ộ ề i thì đ ng c làm vi c t ơ ộ ả ng làm vi c ệ ở ế ộ ể

E < U ư > 0 I ư A

ω

ω 0 ω

0 M M c

HTS

0

-ω B -ω Trang 15 ƯƠ ớ Ễ GVHD: TH.S KH NG CÔNG MINH -E < -U ư SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD < 0 I h

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

Hình 1-14 : Hãm tái sinh khi đ o chi u đi n áp ph n ng đ ng c . ơ ầ ứ ệ ề ả ộ

fư l n , và do n DE là đo n hãm ng

fư l n vào m ch ph n ng thì ớ E và ωôđ ↑↓ đi m E ( ω = ω ở ể c , đ ng c ộ

+

fw

+

,

,

,

U

u

E u

=

1.4.2. Hãm ng Hãm ng ủ c chi u v i t c đ quay c a ề ớ ố ộ ơ ượ ủ ộ ườ ệ ư c có hai tr ạ ơ ạ ầ ứ ộ ơ ẽ ị ơ ạ ệ ệ ơ ủ ộ i đi n , lúc này s c đi n đ ng c a đ ng ớ ớ ướ ượ ộ ạ ứ ệ c :ượ c là khi mômen hãm c a đ ng c ng ượ ơ ượ đ ng c ( M ↑↓ ω ) . Hãm ng ng h p : ộ ợ a ) Đ a đi n tr ph l n vào m ch ph n ng : ầ ứ ở ụ ớ Đ ng c đang làm vi c đi n A , ta đ a thêm R ư ệ ở ể đ ng c s chuy n sang đi m B , D làm vi c n đ nh ệ ổ ể ể ộ ωA ) trên trên đ c tính c có thêm R ặ làm vi c nh m t máy phát n i ti p v i l ố ế ư ộ c đ o d u nên : ấ ơ ả

+

K +

,

,

f

R u R

R

, fu

, fu

R u

; (1-14) Ih =

fư ) nh ng mômen c a nó v n nh h n m men c n : ẫ ủ ả ọ ạ ng h p này s chuy n đ ng c a h đ

R u Mh = KФ.Ih ; ạ ổ ể ể ( MB < Mc ) nên t c đ đ ng c gi m d n . Khi ω = 0 , đ ng c ơ ả ố ộ ộ ( đi m D trên đ c tính có R ư ỏ ơ ặ i tr ng s kéo tr c đ ng c quay ng Mnm < Mc ; Do đó mômen c a t ụ ộ ẽ s h xu ng , ( ω < 0 , đo n DE trên hình 1-15 ) . T i đi m E , đ ng c quay theo ạ ẽ ạ ố chi u h t năng c a t

ờ ạ ệ ơ ỏ ơ ơ ở ế ộ ộ ộ ả ạ ầ ủ ể ơ ể T i th i đi m chuy n đ i m ch đi n thì mômen đ ng c nh h n mômen c n ch đ ng n m ch ắ ả ơ ả ọ i tr ng c và t ượ ơ ờ ế ự ộ c th c hi n nh th ệ ủ ệ ượ ườ ự ể ợ ộ ω i tr ng , tr i . ề ạ ả ọ ủ ả

ω 0 – A

(+R U ư ) fư

ktf

nm

R C kt I kt D M M M c

ôđ

Trang 16 ƯƠ HN R NG CÔNG MINH ω E ớ GVHD: TH.S KH E I I I SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD Ễ ư ← ư ← ư

b) a)

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

+

fư .

fư .

Hình 1-15 : a) S đ hãm ng ượ ằ b) Đ c tính c khi hãm ng c b ng cách thêm R c b ng cách thêm R ượ ằ ơ ồ ặ ơ

ượ ằ c b ng cách đ o chi u đi n áp ph n ng : ề ơ ầ ứ

+

fw

,

,

,

U

U

K

u

=

u +

+

,

,

R

R

R u

, fu

u R u

, fu

b ) Hãm ng ệ ả Đ ng c đang làm vi c ổ ệ ở ể ạ ệ ả i đi m B , C và s làm vi c xác l p ẽ ệ ạ ầ ứ ề ệ ầ ứ ệ ể ạ ậ ở ế ế ộ D n u ph t ụ ả ủ ộ ộ ề ớ ể ạ ả ạ - - đi m A , ta đ i chi u đi n áp ph n ng ( vì dòng đ o ả ơ chi u l n nên ph i thêm đi n tr ph vào m ch ph n ng đ h n ch ) thì đ ng c ở ụ i ma s chuy n sang làm vi c t ể ẽ sát . Đo n BC là đo n hãm ng c , lúc này dòng h m và mômen hãm c a đ ng c : ơ ượ U < 0 ; (1-15) Ih =

+

,

R

,

, fu

u

. M

2

U f

f

K

K

)

Mh = KФ.Ih < 0 ; Ph ươ - - ω = (1-16) ng trình đ c tính c : ơ ặ R u (

ktf

c M

ω – + ω 0 A B U ư ω HN R C kt I kt M c C M

ôđ

ω R D

0

E ←← I ư -ω b) a)

ư .

ư .

Hình 1-16 : a ) S đ hãm ng ượ ằ ề b ) Đ c tính c khi hãm ng c b ng cách đ o chi u U ơ c b ng cách đ o chi u U ả ả ượ ằ ề ơ ồ ặ

NG CÔNG MINH Trang 17 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

1.4.3. Hãm đ ng năng : ộ ỉ ộ ừ ộ ậ ộ i đi n và đóng vào ể đ c l p . Đ ng c đang làm vi c v i ệ ớ ơ i đi n ( đi m A ) , th c hi n c t ph n ng đ ng c ra kh i l ỏ ướ ệ ắ ơ ộ ệ ộ ở ộ ơ đây ta ch xét hãm đ ng năng kích t Ở ầ ứ ệ ự ỹ ệ ế ơ ơ ẫ h , do đ ng năng tích lu trong đ ng c , cho nên đ ng c v n t năng trên đi n tr ệ ở ệ l ướ m t đi n tr hãm R ộ ộ quay và nó làm vi c nh m t máy phát bi n c năng thành nhi ư ộ ệ hãm và đi n tr ph n ng . ầ ứ ệ ở

R

h1

ω + – ω 0 A B 2 B 1 U ư ω

ktf

HĐN

R

h2

R C kt I kt

hđ2

hđ1

c M

M M 0 M

ôđ2

ôđ1

0

ω I ư ω E ←← C 1 C 1 -ω

R a) b)

Hình 1-17 : a ) S đ hãm đ ng năng kích t đ c l p . ộ ừ ộ ậ b ) Đ c tính c khi hãm đ ng năng kích t đ c l p . ơ ồ ặ ơ ộ ừ ộ ậ

,

h

Ph ng trình đ c tính c khi hãm đ ng năng : ươ ặ ộ

+ fK

R 2)

ω = - .M (1-17) ơ R u (

fw

-=

ạ T i th i đi m hãm ban đ u , t c đ hãm ban đ u ω ầ ố ộ ể ờ hđ nên s c đi n đ ng ban ệ ứ ộ ầ đ u , dòng đi n hãm ban đ u và mômen hãm ban đ u . ầ ầ ệ ầ Ehđ = KФωhđ ;

E hđ +

+

,

,

R

hđ R

h

h

K R u

R u Mhđ = KФ.Ihđ < 0 ; ộ

< 0 ; (1-18) Ihđ = -

ôđ1

ôđ2 ) .

ơ ế ả ồ ị ặ ộ ạ ả Trên đ th đ c tính c hãm đ ng năng ta th y r ng n u mômen c n là ph n 20 ) , còn n u mômen c n là ả i ( ω i s kéo đ ng c quay theo chi u ng ướ ẵ ủ ả ẽ c l ượ ạ ế ề

ấ ằ 10 ho c Bặ kháng thì đ ng c s d ng h n ( các đo n B ơ ẽ ừ i tác d ng c a t th năng thì d ơ ộ ụ ế ho c ωặ 1.5. CÁC Đ C TÍNH C KHI Đ O CHI U QUAY ĐM Ơ Ề Ặ ả ử ộ ậ ủ ộ ề ơ ơ trên đ c tính c t

đl . Ả s đ ng c đang làm vi c đi m A theo chi u quay thu n c a đ ng c ệ ở ể c . i M nhiên thu n v i t ớ ả

dmu

dmu f

U K

R f K

2)

dm

dm

Gi ặ ơ ự ậ ¢ ¢ - ω = . M (1-19)

( c thì ω = ωA = ωthu nậ .

V i M = M ớ

NG CÔNG MINH Trang 18 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

+

fu

[

)

R u f IK (

u

u

ầ ứ ệ ề ừ ặ ả Mu n đ o chi u đ ng c , ta có th đ o chi u đi n áp ph n ng ho c đ o ể ả ấ 0 đ o d u , ả ề ề ố ộ ả đ ng c . Khi đ o chi u đi n áp ph n ng thì ω thông kích t ừ ộ ấ ả ầ ứ c chi u là : ề ơ ơ ặ ượ - ¢ ¢ ¢ - (1-20) ω = .M ề chi u t ệ còn ∆ω thì không đ o d u , đ c tính c khi quay ng U u f IK ( ¢ ả ơ R ] 2) ¢

ôđ

ω M – + ω ω 0 A U ư ω

ktf

c M

R C kt I kt ) (ĐC th M c M

ôđ

0

(ĐC R ) ng E ←← A’ I ư -ω -ω M

ω a) b)

ư .

ư .

Hình 1-18 : a ) S đ hãm ng c b ng cách đ o U ượ ằ b ) Đ c tính c hãm ng ả c b ng cách hãm U ơ ượ ằ ơ ồ ặ

ng ng v i đi m A’ trên đ c tính c t nhiên ơ ự ể ặ ớ c , ho c trên đ c tính c nhân t o . bên ng Đ ng c quay ng ơ ộ ượ ặ ượ ặ c chi u t ơ ề ươ ứ ạ

Ấ ƯỢ ỉ ề ề 1.6. CÁC CH TIÊU CH T L Ỉ ơ ệ ủ ươ ệ ố ộ ơ ả ầ ứ ở ụ f c a m ch ph n ng đ ng c . ơ ng pháp đi u ch nh t c đ c b n : ộ ạ ố ủ ố ừ - Ph - Ph - Ph

ơ ộ ề ề ố ộ ủ ệ ố ể ầ ủ ể

max

ỉ ố ộ ớ ỏ ỉ i giá tr ph t Ph m vi đi u ch nh t c đ D là t s giũa t c đ l n nh t ω ị ụ ả ỉ ố i ta có th đi u ch nh đ ỉ ể ề ấ max và t c đ nh ố ộ i là đ nh m c . ứ ạ nh tấ ωmin c t ượ ạ ị

D = ; NG : Đ ng c đi n m t chi u có ba ph ộ ộ ng pháp thay đ i thông s c a đi n tr ph R ổ ươ ng pháp thay đ i thông s t thông Φ c a đ ng c . ủ ộ ổ ươ ơ ư c a đ ng c . ng pháp thay đ i đi n áp ph n ng U ầ ứ ệ ươ ơ ủ ộ ổ ng pháp đi u ch nh t c đ c a đ ng c m t chi u đ u có Nói chung , m i ph ố ộ ủ ộ ỉ ề ươ ổ c đi m nh t đ nh c a nó . Do đó khi đi u ch nh t c đ c a h th ng truy n ề u nh ấ ị ỉ ề ủ ươ ư ấ ượ ng đ ng ta ph i căn c vào các yêu c u c a các ch tiêu sau đây đ đánh giá ch t l ỉ ứ ả ộ ng án . đ ch n ph ươ ể ọ 1.6.1 . Ph m vi đi u ch nh D : ề ạ ố ộ ề mà ng ườ w w

ng pháp . Vì

min ố ể ườ

ố ớ ộ ề ơ ươ ủ ộ ớ ơ ng b h n ch b i yêu c u v mômen kh i đ ng , v kh năng ề ả ở ộ ế ở ị ạ

Ta mong mu n tăng D tuy nhiên D v n h u h n đ i v i các ph ẩ ữ ạ ωmax không th tăng quá l n do nó ph thu t vào đ b n c khí c a đ ng c ậ ụ .Còn ωmin th ầ ề i,ả quá t ố ố ộ v sai s t c đ làm vi c cho phép . ề ệ

NG CÔNG MINH Trang 19 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ω

01

ω

∆ω

ω

c

max

β 1

02

ω

min

ω β 2 M

dl .

Hình 1-19 :Xác đ nh ph m vi đi u ch nh c a đ ng c ĐM ủ ộ ạ ơ ị ỉ M c ề

w

1+

i

1.6.2 . Đ tr n đi u ch nh : ỉ Là s chênh l ch gi a hai c p t c đ li n nhau . ộ ơ ự ề ệ ấ ố ộ ề ữ

w

φ =

i c Trong đó : ωi : T c đ n đ nh đ t đ ạ ượ ở ấ ố ộ ổ c ωi+1 T c đ n đ nh đ t đ ạ ượ ở ấ ố ộ ổ ng là φ → 1 đó là h đi u ch nh vô c p , còn t , lý t ệ ề ưở ỏ

c p i. c p i+1 . ị ị H s φ càng nh càng t ấ ỉ ố h đi u ch nh có c p khi φ ≠ 1 . ệ ề ệ ố ỉ ấ

w

0 w

1.6.3 . Sai s t c đ : ố ố ộ w - S % = ;

c = 0 → Mdm .

1 . 100% = ∆ωc% = b 0 ự ủ ộ ố ộ ệ i c a đ ng c . ω0: T c đ không t ơ ố ộ ∆ωc : Đ s t t c đ khi mômen t i thay đ i M ộ ụ ố ộ ổ Sai s càng nh ,đi u ch nh càng chính xác và lý t ỉ ề ố

Trong đó : ω : T c đ làm vi c th c c a đ ng c . ơ ả ủ ộ ả ng ,ta có th đi u ch nh

ộ t k các h truy n đ ng ế ế ưở i ta ph i thi ả ệ ủ ả ộ ệ ố ỉ ề ề ộ ể ề ệ ấ ề ứ ắ ọ ủ ầ ữ ặ ứ ộ ợ ả ỉ ỏ ng tuy t đ i chính xác khi S % = 0 . Th c t ề ự ế ườ đi u ch nh có đ chính xác đáp ng yêu c u công ngh c a máy s n xu t , nh ư ầ truy n đ ng chính c a máy c t g t kim lo i yêu c u S % ≤ 10%, truy n đ ng ăn ộ ạ dao S% ≤ 5% .1.6.4 . M c đ phù h p gi a đ c tính t i cho phép và đ c tính ặ c Mơ ố ộ ủ ộ i cho phép là quan h gi a mômen c a đ ng c và t c đ c a đ ng ả ủ ộ ệ ữ ơ

ơ i cho phép , vì ả i , ho t là quá t

c(ω) : Đ c tính t ặ dm . i ta mong mu n đ c tính c luôn luôn trùng v i đ c tính t ả ượ

ặ c nh th thì s x y ra hai tr ẽ ả ớ ặ ng h p ho t là non t ặ ố ư ế ườ ợ ặ ả i

c khi I = I ơ Ng ườ n u không đ ế . 1.6.5. H ng đi u ch nh : ướ ề ỉ

NG CÔNG MINH Trang 20 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

cb và ω > ωcb . N u dùng ph cb , còn dùng ph

ỉ ướ ề thông thì đi u ch nh đ ng pháp ươ ệ ng pháp thay đ i đi n ổ ế ươ thay đ i t ề áp ngu n thì đi u ch nh đ ng đi u ch nh c b n ω < ω c ω > ω cb . ề ơ ả ượ ỉ c ω < ω ượ ỉ ư ậ ỉ ươ ng k t h p nhi u ph Có hai h ổ ừ ồ Nh v y ,khi đi u ch nh t c đ m i ph ườ ố ộ ổ i ta th ườ ỉ ề ở ộ ng pháp ch có m t h ỉ ề ế ợ ộ ướ ươ ng đi u ch nh ề ề ng pháp đi u ấ ị ỉ ỉ nh t đ nh . Mu n m r ng D ng ố ch nh cho m t h . ộ ệ 1.6.6. Mi n t ề ả ề ế ạ ỉ ượ ố ộ i đ u có th đi u ch nh đ ể ề i đi u ch nh có hi u qu : ế ố c t c đ mong ữ ấ ị ươ ề ọ ệ ề ộ ả ề c ho c đi u ch nh ít hi u qu , ph ươ

i lý t ng là h t ệ ố ườ ệ ệ ả N u toàn b ph m vi bi n đ i c a t ổ ủ ả ề t . Cũng có nh ng ph ươ ng ộ ệ ố ỉ ỉ c trong m t mi n nh t đ nh , ngoài mi n đó không đi u ch nh ỉ ề ng đi u ch nh ng pháp nh v y g i là ph ỉ ề ư ậ ố i ta xét h có kh năng đi u ch nh t c ỉ ề ả ệ ỉ ủ ệ t trong máy đi n . Ngoài ra các h s cos(φ) c a h ệ ố

ộ mu n trong dãi đi u ch nh thì h đi u ch nh là m t h t ề pháp ch đ m b o đ ả ượ ỉ ả đ ỉ ệ ặ ề ượ t đ . Đ đánh giá ch tiêu này ng không tri ể ệ ể đ không t ưở ả ộ nói chung là th p .ấ 1.6.7. kh năng t ả ế ệ ự ộ ề ộ ể ả ả ỉ đ ng hoá : N u h truy n đ ng đi u ch nh có kh năng t ề ỉ đ ng hoá thì có th c i thi n ệ ự ộ ỉ ư ộ ề ộ ỉ ỉ

ỉ ế ị ố ộ ầ ọ ủ ố ự ự ạ ệ các ch tiêu nh đ chính xác đi u ch nh , dãi đi u ch nh , đ tinh . ề 1.6.8 . Ch tiêu kinh t : Ch tiêu kinh t ế ệ ả ng án truy n đ ng . ề ươ ộ th p , giá thành h , ạ ề ng khi đi u ỉ ề ộ ậ ượ ữ ệ ặ ỉ ệ ả ấ ỉ i ích nh vi c s d ng h đi u ch nh đã ch n . ế là ch tiêu quy t đ nh s l a ch n c a ph H truy n đ ng đi n đi u ch nh t c đ c n đ t có v n đ u t ề ầ ư ấ ỉ chi phí v n hành , b o qu n , s a ch a ít , đ c bi t là tiêu t n năng l ố ữ ả ch nh và v n hành nh . ỏ ậ ụ ể , th i gian hoàn v n và l ố Vi c tính toán c th các ch tiêu liên quan nêu trên s cho th y hi u qu kinh ờ ẽ ệ ề ờ ệ ử ụ ệ ọ t ế ợ ỉ

CH NG 2 ƯƠ

T NG QUAN V B CH NH L U BA PHA THUYRISTOR Ề Ộ Ổ Ư Ỉ

Ộ Ỉ 2.1 .H CH NH L U THUYRISTOR Đ NG VÀ THYRISTOR . Ệ 2.1.1.Gi ớ Thyristor là linh ki n g m b n l p bán d n là P ế ạ ẫ 1-N1-P2-N2 liên ti p t o nên ba ạ ủ ế ị A 1 , J2 , J3 . c c : anôt A , catôt K , và c c đi u khi n G (Gate) . T i ba v trí ti p xúc nhau c a các ự l p Pớ Ư i thi u v thyristor . ệ ề ệ ồ ự ề ớ ế ạ ạ ế ề ố ớ ể 1-N1-P2-N2 t o ra các l p t p giáp J V lý thuy t có hai lo i thyristor : - Thyristor ki u N hay thyristor có c c đi u khi n G n i v i vùng N g n an t . ố ớ ự ể ể ề ầ ố A

J 1 P 1 N 1

G G J 2 J 3 P 2 N NG CÔNG MINH 2 Trang 21 ƯƠ ớ Ễ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD K

K

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Hình 2-1: Ký hi u và c u trúc thyiristor. ệ ấ

AK < 0 và s v n khoá n u ta cho U

ầ ể ề ự ố ớ ạ ộ ẽ ẫ ồ ả khoá sang d n n u đ ng th i đ m b o hai đi u ề ấ - Thyiristor ki u P hay thyristor có c c đi u khi n G n i v i vùng P g n catôt . ể - Ho t đ ng c a thyristor : ủ + Thyristor khoá n u Uế + Thyristor chuy n tr ng thái t ạ ư ể AK > 0 và có dòng đi u khi n I ề

AK >0 . ế ờ ả ẫ ế ể G đ m nh ( v công su t và th i gian ) . Khi ki n Uệ ề ờ G = 0 ) nó s v n d n ch ng nào thyristor đã d n n u ng t dòng đi u khi n đi ( cho I ẽ ẫ ề dòng đi n qua van còn l n h n m t giá tr g i là dòng đi n duy trì . ộ ườ

ẫ ừ ẫ ế ủ ạ ể ệ ị ọ ề ơ ơ ệ ơ i ta th c t o nên t ượ ạ ề ể ạ ằ ẫ ờ ỹ ự ơ ủ ặ ấ ấ ấ ể ớ ế ượ ạ ể ế ằ ớ ả ầ t . ệ

ể ộ ể ế ộ ề ấ ắ ệ ớ ề ng s d ng thyristor ki u N nhi u h n . Còn v ng -Trong th c t ử ụ ể ự ế ườ ở m t đĩa silic đ n tinh th lo i N có đi n tr m t c u trúc thyristor đ ừ ộ su t r t cao . Trên l p đêm bán d n lo i P có c c đi u khi n b ng dây nhôm . Các ạ ể c t o nên nh k thu t bay h i c a gali . L p ti p xúc giũa anôt và chuy n ti p đ ậ catôt làm b ng đĩa môlipdem , tungsten có đi m nóng ch y g n b ng silic .C u t o ấ ạ ằ d ng đĩa đ d t n nhi ể ễ ả ạ 2.1.2.H ch nh l u thyristor . ư ệ ỉ Hi n nay ng ử ụ ườ ệ ề ượ ề ư ứ ệ ỉ ệ ổ ỉ ổ i ta s d ng r ng rãi b bi n đ i van đi u khi n đ bi n đ i ổ ộ ế ơ ệ ng đi n xoay chi u thành đi n m t chi u đ cung c p cho các đ ng c đi n năng l ể ề ộ m t chi u . T c đ đ ng c đi u ch nh b ng cách thay đ i đi n áp ch nh l u t c là ằ ơ ề ộ thay đ i góc m α c a thuyristor . ệ ố ộ ộ ở ủ ổ ậ ủ ệ ề ộ ồ ộ ạ ề ấ u đi m n i b t c a h truy n đ ng T - Đ là tác đ ng nhanh không gây n ào đ ng hoá , do các van bán d n có h s kh ch đ i công su t cao , đi u đó ể đ ng , đi u ch nh nhi u vùng đ ỉ ế ậ ệ ề ề ủ ệ ố ượ ỉ ệ ố ng đ c tính tĩnh và đ c tính đ ng c a h th ng . ặ ế ộ ạ ả ụ

b ≠ 0 .

ấ ề ổ Ư ể và d t ệ ố ế ẫ ể ự ộ t l p cho h th ng t r t thu n ti n cho vi c thi ự ộ ệ ậ ấ nâng cao ch t l ặ ộ ấ ượ ư c đi m ch y u là do các van bán d n có tính phi tuy n , d ng ch nh l u Nh ủ ế ẫ ể c a đi n áp có biên đ đ p m ch gây t n hao ph trong van bu c ph i dùng hai b ộ ổ ộ ậ ủ ạ ệ bi n đ i đ cung c p đi n cho đ ng c có đ o chi u quay . ề ơ ệ ế ổ ể 2.1.3 . Nguyên lý đi u ch nh đi n áp ph n ng . ỉ ơ ệ ế ị t b ỉ ộ ệ ầ ứ ề ề ầ ư ể ề ư ộ ừ ộ ậ ế ệ ệ ồ ồ ể ệ ượ ề ỉ ả ầ ứ Đ đi u ch nh đi n áp ph n ng c a đ ng c đi n m t chi u c n có thi ộ ủ ộ đ c l p , các b ch nh l u đi u ề ộ ỉ ng đi n xoay chi u thành ề ệ dk . ể ệ ở t b ngu n này có ch c năng bi n năng l ứ b đi u ch nh đ ề ớ ộ c nh tín hi u đi u khi n U ổ ứ ộ ệ ấ ữ ạ ượ ờ ộ ế ệ ơ ngu n nh máy phát đi n m t chi u kích t khi n ..Các thi ế ị đi n m t chi u có s c đi n đ ng E ộ ề Vì ngu n có công su t h u h n so v i đ ng c nên các b bi n đ i này có đi n tr ồ trong Rb và đi n c m L ệ ả

NG CÔNG MINH Trang 22 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

đk

I d R ư R b U

BBĐ

đk

I ư

U ↑ ↑ E b E ư U ư

I ư ←←

- + I kt

b ) C kt a )

R

b

d

ơ ồ ố ơ ồ ệ ch đ xác l p c a đi u ch nh đi n ậ ủ ề ỉ ph n ng c a đ ng c đi n m t chi u áp Hình 2-2 : S đ kh i và s đ thay th ầ ứ ộ ế ở ế ộ ơ ệ ặ ủ ộ t ph ươ ệ ố ư ủ ế ộ Ch đ xác l p có th vi ậ ề ng trình đ c tính c a th th ng nh sau : (2-1) ể ế Eb – Eư = Iư.(Rb + Rd) ,

E f .

K

R b K

+ f .

dm

dm

- ω = (2-2) .I ư ,

M ω = ω0 (Udk) - b

; (2-3)

ổ ộ ứ ơ i lý t c gi không đ i nên đ c ng đ c tính c cũng ữ ể ng thì tuỳ thu c vào giá tr đi n áp đi u khi n ưở ặ ị ệ ng pháp đi u ch nh này là tri ệ ể ươ ỉ c d i đi u ch nh t c đ l n nh t c a h th ng b ch n b i đ c tính c t Vì t ừ ổ ủ ệ ố ượ ả ở ặ ị ặ ề ỉ ộ ề ấ ủ ệ ố ố ộ ấ ủ ị ề i h n b i yêu c u v sai s t c đ và mômen kh i đ ng . Khi mômen t ả ỏ ở ộ ặ ỏ thông c a đ ng c đ ơ ượ ủ ộ không đ i , còn t c đ không t ề ả ố ộ t đ . Đ xác Udk c a h th ng , do đó có th nói ph ể ể ơ ự đ nh đ ố ộ ớ ị ị nhiên , là đ c tính ng vói đi n áp đ nh m c . T c đ nh nh t c a dãi đi u ch nh b ỉ ứ gi i là đ nh ị m c thì giá tr l n nh t và nh nh t c a t c đ là : ệ ố ố ộ ỏ ứ ầ ề ấ ấ ủ ố ộ ớ ạ ứ ị ớ

dmM b

, (2-4) ω = ω0max -

dmM b

, (2-5) ω = ω0min -

nmMin = Mcmax = Km.Mdm .

Đ tho mãn khã năng quá t i thì đ c tính th p nh t c a dãi đi u ch nh ph i có ể ả ấ ủ ề ấ ả ặ ỉ ả mômen ng n m ch là : M ạ ắ Trong đó : Km là h s quá t ơ ườ ẳ ng th ng ệ ố song song nhau , nên đ nh nghĩa đ c tính c có th vi i v mômen . Vì h đ c tính c là các đ ọ ặ t : ả ề ặ ể ế ơ ị

NG CÔNG MINH Trang 23 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

1 ωmin =(MnmMin – Mdm). b

dmM b

dm

w

= (2-6) .(Km – 1) ,

w

b

0

max

M b

-

dm

dm

(

K

).1

M

.max 0 M K

1

M

M b

D = = ; (2-7) - -

w

w

ớ ụ ể ậ ệ ị ị ủ ộ ứ ạ 0max , Mdm , Km là xác đ nh , vì v y ph m ị ề ệ ơ ả ệ ở ổ ể ồ ầ ứ ặ ề ‌ ‌ ‌ ‌ ‌ ‌ ‌ ‌ ‌ ổ ề ề ộ V i m t c c u máy c th các giá tr ω ộ ơ ấ vi đi u ch nh D thu c tuy n tính vào giá tr c a đ c ng β . Khi đi u ch nh đi n áp ỉ ế ề ỉ ộ ấ t b ngu n đi u ch nh thì đi n tr t ng m ch ph n ng g p đ ng c b ng các thi ầ ứ ạ ỉ ề ế ị ơ ằ ộ kho ng hai l n đi n tr ph n ng đ ng c . Do đó có th tính s b đ ơ ộ ượ c : ộ ở ω0max.| β| /M‌ ị ạ không v ỉ ượ xác duy trì t c đ làm vi c thì vi c s d ng các h h trên là không tho mãn . ệ ử ụ ả ệ ở ặ ủ ề ể i cho phép có th coi đ c tính c tĩnh c a truy n đ ng ộ ộ ỉ đ c l p là tuy n tính . Khi đi u ch nh đi n áp ph n ng thì đ ề ơ ệ ế ặ ỉ ầ ứ ộ ụ ố ươ ng i đ c tính th p nh t c a dãi đi u ch nh . Hay nói cách ư ấ ủ ị ớ ấ i đ c tính c th p t ế ạ ặ ỉ c quá giá i dãi đi u ch nh mà sai s t c đ không v ượ ố ấ ạ ặ ơ ấ ạ ộ ề ề ỉ ố ố ộ ỏ ơ ố ị ề ệ ớ ng đ i ầ dm ≤ 10 , vì th có đ c tính mômen không đ i thì giá tr ph m vi đi u ch nh ỉ ế c quá 10 . Đ i v i các máy có yêu c u cao v dãi đi u ch nh vè đ chính ầ ố ớ ệ ố ộ Trong ph m vi ph t ụ ả ạ m t chi u kích t ừ ộ ậ ề ộ c ng các đ c tính c trong toàn dãi đi u ch nh là nh nhau , do đó đ s t t c t ề ơ ứ đ i s đ t giá tr l n nh t t ố ẽ ạ khác n u t tr cho phép thì h truy n đ ng làm vi c v i sai s luôn nh h n vói sai s cho phép ệ trong toàn b đi u ch nh . Sai s t ộ ề đ c tính c th p nh t là : ơ ấ ố ở ặ ố ươ ấ ỉ

w

min

0

=

b

w

min w

dmM .w

0

min

0

min

0

min

dm , ω0min , S là xác đ nh nên có th tính đ ị

- D S = , S = (2-8) ≤ Scp

ượ ể i thi u c a ể ủ c quá giá tr cho phép . Đ làm vi c này ệ ố ị đ c ng đ c tính c sao cho sai s không v ộ ứ trong đa s các tr ặ ố Vì các giá tr Mị c giá tr t ị ố ể ơ ng h p c n xây d ng h truy n đ ng ki u vòng kín . ườ ể ự Trong quá trình đi u ch nh áp thì t ượ ệ thông đ nguyên , do đó mômen t ợ ầ ỉ ề ượ ả i ừ ề cho phép c a h s là không đ i : M ủ ệ ẽ ộ c gi ữ cp = K.Φ.Idm = Mnm . Ph m vi đi u ch nh t c đ và mômen n m trong hình ch nh t bao b i nh ng ằ ổ ố ộ ử ậ ữ ề ạ ở ỉ

dm , M = Mdm là các tr c to đ . ạ ộ

đ ườ ẳ ụ

ng th ng ω = ω ω

dm

ω

dm

0 M M

NG CÔNG MINH Trang 24 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Hình 2-3 :Ph m vi đi u ch nh t c đ và mômen ề ố ộ ạ ỉ

Ổ Ả Ề 2.2 . T NG QUAN V B CH NH L U C U BA PHA KHÔNG Đ O CHI U . Ư Ầ 2.2.1. Nguyên lý làm vi c h ch nh l u . Ề Ộ Ỉ ệ ệ ỉ ư

u 2c u 2b u 2a

T 4 T 1

T 3 T 6

T 2 T 5

U d

I ư G F

Hình 2- 4 : S đ ch nh l u c u ba pha không đ o chi u . ư ầ ơ ồ ỉ ề ả

ư ầ ơ ồ ủ ề ả ẫ ơ ằ ố ộ ệ ở ổ ổ

ề Các hình trên s đ c a ch nh l u c u ba pha có đi u khi n không đ o chi u ể ỉ quay c a đ ng c , b ng cách dùng các van bán d n thyristor v i T ớ 1 , T3 , T5 là các ủ ộ 2 , T4 , T6 là các thyristor nhóm anôt chung .Đ ng c thyristor nhóm cat ơ t chung ; còn T c đi u khi n b ng cách thay đ i góc m α c a h đ thay đ i đi n áp ra ĐMđl đ ủ ệ ể ề ượ ằ ể ph n ng c a đ ng c . ơ ủ ộ ầ ứ ệ ạ ị ố ậ ạ ở hình 2-3, đi n áp t ng đ p m ch b t sáu và tr s ậ giao đi m các n a hình sin . ệ c tính t Theo d ng sóng đi n áp ủ đ nh c a nó b ng đi p dây . Góc m α đ ệ ỉ ổ ừ ượ ử ể ằ ở

NG CÔNG MINH Trang 25 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

- V = V U G F d U d

t

U V F α u 2c u 2a u 2b

5 1 1 3

t 2π 3 3π π 0

4 6 6 2 2 4

V G

Hình 2-5 : S đ d ng sóng ch nh l u c u ba pha . ơ ồ ạ ư ầ ỉ

F = Uc , VG = Ub . ế 5 , T6 đang d n nên V 1 = π / 6 + α cho xung đi u khi n đ m T nhiên vì U

a > a > Uc , lúc này T6 và T1 d n và

2 mà Ub > Uc . S m c a T

6 d nẫ ẽ ở 2 làm cho T6 b khoá

t T ẫ ề ẽ ở ộ ị ể ở 1 , thyristor này s m vì U ẫ Gi thi ả T i ωtạ ể ự ở 1 làm cho T5 b khoá m t cách t 0 . S m T ự đi n áp trên t i : ệ ả Ul = Ud = Ua - Ub

2 =3π / 6 + α cho xung m i đ m T b tác d ng lên anôt c a T nhiên , lúc này T ự Ul = Ud = Ua - Uc

3 =5π / 6 + α lúc này ta có Ub > Ua , Uc cho xung m i đ m T

ụ i là . ủ 1 và T2 d n và đi n áp trên t T i ωtạ có đi n áp U ệ l i m t cách t ộ ạ ồ ể ở 2 . Thyiristor này s m vì khi T ị ự ở ủ ả ệ ẫ

b > 0 . S m T

4 =7π / 6 + α lúc này ta có Ub > Ua , Uc cho xung m i đ m T

i m t cách t ồ ể ở 3 .Thyrisror b > Ua nhiên vì U ị ạ ộ ự i là T i ωtạ này s m vì U ẽ ở ,lúc này T3 và T2 d n và đi n áp trên t ẫ ự ở 3 làm cho T1 b khoá l ả ệ Ul = Ud = Ub -Uc

2 d n có đi n áp U ạ ị Ul = Ud = Ub – Ua

5 =9π / 6 + α lúc này ta có Uc > Ua , Ub , cho xung m i đ m T

c > Ub ,

6 =11π / 6 + α lúc này ta có Uc > Ua , Ub cho xung m i đ m l

ẫ ụ ệ i m t cách t ồ ể ở 4 . Thyristor c tác d ng lên anôt c a T 4 mà Uc > Ua .S mự ở ủ 3 , T4 d n và đi n áp trên nhiên , lúc này T ự ộ ệ ẫ T i ωtạ này s m vì khi T ẽ ở c a Tủ 4 làm cho T2 b khoá l i là t ả ồ ể ở 5 . Thyristor i m t cách t nhiên vì U ạ ộ ự ị ả T i ωtạ c > 0 . S m T ự ở 5 làm cho T3 b khoá l này s m vì U ẽ ở i là : lúc này T4 và T5 d n .Đi n áp trên t ệ ẫ Ul = Ud = Uc – Ua

a tác d ng lên anôt c a T

6 làm cho T4 b khoá l

4 d n có đi n áp U ệ i m t cách t ạ Ul = Ud = Uc - Ub

T i ωtạ ồ ể ở ạ 6 . ẽ ở ủ ụ nhiên , lúc này T ẫ ị ộ ự i T 6 mà Ua > 5 , T6 d n và ẫ i là : Thyristor này s m vì khi T Ub .S m c a T ự ở ủ đi n áp trên t ả ệ

NG CÔNG MINH Trang 26 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Ta có b ng đi u khi n đóng m , m và d n c a các van . ẫ ủ ề ể ả ỏ ở

KHOÁ TH I ĐI M Ờ Ể MỞ D NẪ

ωt1 =π / 6 + α T1 T5 T6 , T1

ωt2 =3π / 6 + α T2 T6 T1 , T2

ωt3 =5π / 6 + α T3 T1 T2 , T3

ωt4 =7π / 6 + α T4 T2 T3 , T4

ωt5 =9π / 6 + α T5 T3 T4 , T5

ωt6 =11π / 6 + α T6 T4 T5 , T6

p

a +

p

Đi n áp trung bình trên t c tính theo công th c : ệ i đ ả ượ ứ

5 6 a +

6 p .2

33 p

6

(cid:242) Ud = Ul = Umsin ωt.dωt = .UfN max . cos α

3 = p

(2-1) .Uff max.cosα = 1.35.Uff. cosα

hd = Khd . Id

Trong đó : UfN max :Đi n áp pha c c đ i . ệ Uff max :Đi n áp dây c c đ i . ệ ự ạ ự ạ Dòng đi n trung bình trên các van : I ệ Trong đó : i . ệ ệ ả ệ ụ ủ ệ ị Ihd , Id : Dòng đi n hi u d ng c a các van và dòng đi n t ệ ụ Khd : H s xác đ nh dòng đi n hi u d ng . ể ấ ở ạ d đ p m ch ệ ệ ệ ố ạ ớ ữ ậ ệ ư ư ạ ầ ứ ấ ế ắ ị ề ộ c s d ng r ng rãi b i dòng trong các dây qu n và dây ngu n hoàn ơ ồ ỉ ầ ượ ử ụ ầ ộ ấ ở

1 cho xung đi u khi n m T ề

ng trùng d n . Khi góc m α , d ng sóng bi u di n trên hình 2-5 cho th y đi n áp U ễ ậ i s có ph n âm , dòng đi n trên các b c sáu ; nh ng khi α l n , đi n áp trên t ậ ả ẽ thyristor có d ng ch nh t nh ng dòng đi n qua th c p máy bi n áp hoàn toàn đ i ố ệ ư x ng và không có thành ph n m t chi u tránh cho lõi s t b bão hoà . S đ ch nh l u ứ c u ba pha đ ầ toàn đ i x ng . ố ứ 2.2.2. Hi n t Gi ệ ượ ẫ ả ử 1 , T2 đang d n dòng . Khi θ = θ s T ẫ ể 0 → I ộ ừ ộ ừ nên iT3 không th tăng đ t ng t t ộ ể Id → 0 . C ba thyristor T ở 3 , do Lc ≠ 0 d và dòng iT1 cũng không th gi m đ t ng t t ể ả ộ ồ a , eb n i ng n m ch . ố ắ ạ ả N u chuy n g c to đ t ể ố ế ề ẫ ế 1 ta có : 0 đ n θ

1 , T3 , T5 đ u d n dòng , hai ngu n e ạ ộ ừ 5p 6

p

+ α) (2-2) ea = 2 . U2 sin(θ +

6

+ α) (2-3) eb = 2 . U2 sin(θ +

ệ ạ

c = Ub – Ua = 6 . U2 sin(θ + α) c xác đ nh b i ph

c đ

Đi n áp ng n m ch U ắ Dòng đi n ng n m ch i ng trình : ươ ượ ệ ắ ạ ở

; (2-4) Uc = 6 . U2 sin(θ + α) = 2Xc. ị dic qd

NG CÔNG MINH Trang 27 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

2 [ cosα – cos(θ + α) ]

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

.6 U cX .2

; (2-5) ic =

e c e b e a

L c L c L c

T 1 T 4

i c T 3 T 6

T 5 T 2

I ư G ←→ F

Hình 2-6 : S đ ch nh l u c u ba pha có hi n t ng trùng d n . ơ ồ ỉ ư ầ ệ ượ ẫ

e

c

a

α µ U d u 2b u 2c u 2a V F

e b

1 5 3

e + 2 e + a 2

3;5 1;3 5;1

0

6;2 2;4 4;6

e c

b

e + 2

6 4 2

V G

Hình 2-7 : S đ d ng sóng ch nh l u c u ba pha có trùng d n . ỉ ơ ồ ạ ư ầ ẫ

2 – θ1 là góc

1 là iT1 = Td - Ic ; 3 là iT3 = ic ; ẫ ế

2 và ký hi u μ = θ ệ

.2

ạ ạ thi ệ ệ t quá trình trùng d n k t thúc khi θ = θ ế ả Dòng đi n ch y trong T Dòng đi n ch y trong T Gi trùng d n .ẫ Khi θ = μ , iT1 = 0 , ta có bi u th c sau : ứ

2

cosα – cos(μ + α) = (2-6) ể IX d . c .6 U

NG CÔNG MINH Trang 28 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

d trong giai đo n trùng d n trong kho ng θ

1 → θ2 . T2

i U ệ ẫ t các ph ả ng trình sau : ạ 1 , T3 trùng d n dòng . V y có th vi d n dòng , T ẫ Hình d ng đi n áp t ả ẫ ạ ể ế ậ ươ

(2-7) ea - ec - 2Lc

diT 1 = Ud dt diT 3 eb – ec - 2Lc. dt = Ud iT3 + iT1 = iT2 = Id =const ng trình ta rút ra : e

b

a

(2-8) (2-9) T 3 ph ừ ươ

e + 2

(2-10) Ud = - ec

c ≠ 0) nên tr trung bình c a đi n áp t

μ , và

m

m

+

e

e

a

b

=

+

a

i b gi m đi m t ∆U ẫ ủ ệ ị ả ị ả ộ đ ượ ị

e

(

q d

)

.6

q sin(

q d ).

b

0

0

3 p

2

- ∆Uμ = ư (cid:242) (cid:242)

.3

= [cosα - cos(μ+ α) ] (2-11) Do trùng d n ( L c xác đ nh nh sau : 6 p.2 63 p.2

μ =

. cLX . p

T đó ta có th xác đ nh đ c : ∆U ; (2-12) ừ ể ị ượ

2.2.3. Ngh ch l u ph thu t . ư ị Ta có ch đ ch nh l u dòng đi n trung bình trên t

ậ ư ấ ệ ụ ề ồ ụ i I ả d và đi n áp trung bình ệ ở ế ộ ỉ ề ủ ng và chi u c a d.Id luôn d i P = U ươ ả ề ộ ế i m t chi u , ta nói b bi n phía ngu n xoay chi u chuy n qua t ừ ề ộ ả ể ư ch đ ch nh l u . Ud luôn cùng chi u . Công su t tiêu th trên t công su t luôn t ấ đ i làm vi c ổ ệ ở ế ộ ỉ

M M I d I d _ +

BBĐ BBĐ U d U d Tả i Tả i _ +

N N

< 0 .I Công su t P = U ấ d d > 0 .I Công su t P = U ấ d d

b ) a )

2

Hình 2-8 : a ) Ch đ ch nh l u ; b ) Ch đ ngh ch l u . ư ế ộ ị ế ộ ỉ ị ư ủ ệ ở ỉ ư d gi m đi nh ng ả ư Khi tăng góc m α , giá tr trung bình c a đi n áp ch nh l u U p ng . Ti p t c tăng α > v n còn d ẫ ươ ế ụ ự , đi n áp ch nh l u trung bình đ i d u . C c ổ ấ ư ệ ỉ

ng ( + ) , đi n áp – U ệ ổ ổ ề ệ ề ầ ấ ấ ổ ấ ề i m t chi u đã tr thành ngu n phát và công su t truy n ng ề ồ ệ ở ế ộ ể ổ

d tăng d n đ n khi α = π . Vì ươ ế ề d có chi u không đ i nên công su t P đ i d u . Đi u c t ượ ừ ch đ ngh ch ị ừ i xoay chi u nh n công su t tác d ng t ụ ấ ế ạ ng đ n d ng ưở ch đ ngh ch ệ ở ế ộ

ộ ế ch đ ngh ch l u , l ị ướ ề ậ ằ ả ả ả ơ ồ ấ ằ ệ ị

NG CÔNG MINH Trang 29 ƯƠ M tr thành âm ( - ) và N thành d ỏ d đ i chi u trong khi I đi n áp U này có nghĩa là t ộ ả ở i v ngu n . Ta nói b bi n đ i đã chuy n sang làm vi c phía t ồ ả ề l u . L u ý r ng ở ế ộ ư ư ư i nh ng v n ti p t c cung c p công su t ph n kháng và nh h phía t ấ ế ụ ẫ ư sóng , t n s c a đi n áp xoay chi u ta nói r ng s đ này làm vi c ầ ố ủ ề l u ph thu c . ộ ụ ư GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

i thì t ượ ộ ồ i ph i là m t ngu n phát và ả i ph i l n h n đi n áp c a ngu n đ đ m b o cho van bán d n phân i có th nh n năng l ể ậ ệ ả ớ phía t ồ ng t ừ ủ ả ể ả ả ả ẫ ơ ủ ả

Đ l ể ướ đi n áp c a t ệ c c ự thu n .ậ

U α

V G u 2c u 2b u 2a

3 1 5 1 3

t 3π 2π π 0

U tb 6 4 6 2 4 2

V F

Hình 2-9 : S đ d ng sóng c a ngh ch l u ph thu c . ơ ồ ạ ủ ư ụ ộ ị

ng h p ngh ch l u ph thu c thì ta ph i có góc đi u khi n α > π/2 ta ườ ư ụ ể ợ ộ ị ề Trong tr ệ ị ộ ụ ư ủ ả tb < 0 nh hình 2-9 . ư ệ Khi ta dùng các b ch nh l u có đi u khi n hay là các b ch nh l u dùng ề ư ể ấ ề thyristor đ làm b ngu n m t chi u cung c p cho ph n ng đ ng c đi n m t ộ ể chi u nh các ph n tr ệ ề ầ ứ i thi u , ta có đi n áp ch nh l u c a h là : ớ ư ộ ỉ ộ ơ ệ ư ủ ệ ư ệ ề ỉ

a

E

R cl

R u K

a

E

ng trình đ c tính c đi n và đ c tính c c a h ch nh l u T – Đ V y ta có ph có đi n áp trung bình c a ngh ch l u ph thu c là U 2.2.4. H T – Đ không đ o chi u ( CL – ĐM ) : ả ộ ỉ ồ ộ ộ c ta đã gi ầ ướ Ud = Ud0 . cosα ; ặ ơ ủ ệ ỉ ơ ệ ư ặ ươ không đ o chi u là : ậ ả ề ¢ - ω = . I ;

R u ( K

+ f dm + R cl f 2 )

dm

dm

.0 cos d f K dm cos . 0 d f K ω = ω0 - ∆ω ;

¢ - ω = . M ;

a

E

Trong đó :

.0 cos d f K

dm

là t c đ không t i lý t ng , vì lúc đó ω0 = ố ộ ả ưở ở ệ vùng dòng đi n

d0 thay đ i t

ụ ặ i lý t ỉ ng gi ng s t áp nên đ 0 s l n h n t c đ không t ưở ườ ẽ ớ ơ ố ộ ng đ c tính đi u ch nh đ c h n , ố ơ ề ả ưở ng t i lý t ưở ả

a

p

p

E

1

cot

g

0 d +

sin. p 2

X

m

m

Lf 1 u

BA

ể ổ ộ ọ ặ ớ ổ ừ d0 đ n -Eế E d0 ặ n a bên ph i c a m t ả ủ ằ ở ữ gián đo n , h s có thêm m t l ộ ượ ệ ẽ ạ t c đ không ,t ng th c ω ự ả ố ộ ω’0 nh hình 2-9 . ư V y , khi thay đ i góc đi u khi n α = 0 → π thì E ề ậ và ta s đ c m t h đ c tính c song song v i nhau n m ẽ ượ ơ ph ng to đ [ ω , I ] ho c [ω , M ] . ạ ộ ẳ ặ (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) ; Id.blt = ł Ł ¢ (cid:229)

Trong đó :

ế i . ầ ố ướ m : S pha ch nh l u . XBA : Đi n kháng máy bi n áp . L Σư : Đi n c m t ng m ch ph n ng . ệ ệ ả ầ ứ ạ ổ f1 : T n s l ố ư ỉ

NG CÔNG MINH Trang 30 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ω

0dm

d0

dm

01

I d.blt ω ω E I d E d ← ĐC ω 01ω’

ω 1 > 0 E d R cl

I d.gđ I d.lt T I d HN R ư HTS E = 0 E d I ư ←

max

< 0 E d i h n ω Gi ớ ạ a )

b )

Hình 2-10 : a ) S đ thay th h T – Đ không đ o chi u . ề ả ế ệ b ) Đ c tính đi u ch nh t c đ h T – Đ . ỉ ơ ồ ặ ố ộ ệ ề

0 < ω0 ) :

p

E

U

2

V

a

0

f

m K

m

dm

w

=

p

0

E

a cos(

.

)

U

2

m

V

p

m

a

>

f K

dm ộ ứ

m ứ ấ

Trong vùng dòng đi n gián đo n ( ω’ ệ ạ D - (cid:236) £ £ (cid:222) (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:237) D - - (cid:239) (cid:222) (cid:239) (cid:239) (cid:238)

E

I

.

. bit

d

f

R u K

dm

ệ ế ư ỉ Đ ng gi ườ i h n t c đ c c đ i : a ¢ (cid:229) - ωgh.max =

Ổ Ả Ề ả Trong đó : E2m : Biên đ s c đi n đ ng th c p máy bi n áp ch nh l u . ộ ớ ạ ố ộ ự ạ . cos 0 d f K Ỉ Ề ắ ơ ả ể ề 2.3 . T NG QUAN V CH NH L U C U BA PHA CÓ Đ O CHI U . Ư Ầ 2.3.1. Nguyên t c c b n đ xây d ng h truy n đ ng T-D đ o chi u : ề ộ ề ệ ự . nguyên chi u dòng đi n ph n ng và đ o chi u dòng kích t ầ ứ ừ ả ệ c phân ra và đ o chi u dòng ph n ng nh ng đ nguyên dòng kích t ượ ề ề ầ ứ ư ả ừ

+ Truy n đ ng dùng m t b bi n đ i c p cho ph n ng và đ o chi u quay ổ ấ ầ ứ ề ả . ề ề thông gi b ng công t c t ằ ể ộ ộ ế ừ ộ ộ ế ạ ở + Truy n đ ng dùng m t b bi n đ i c p cho ph n ng và đ o chi u quay ổ ấ ph n ng ( t ầ ứ ả ổ ừ ầ ứ ữ ầ ứ không đ i ) . ể ề - Gi ữ - Gi ữ b n s đ chính : ố ơ ồ ộ ề b ng cách đ o chi u dòng kích t ằ ả ộ ề chuy n m ch ắ ừ ộ ề ộ ề ộ ế ộ ế ề ượ ể ổ + Truy n đ ng dùng hai b bi n đ i c p cho ph n ng đi u khi n riêng . ổ ấ + Truy n đ ng dùng hai b bi n đ i n i song song đi u khi n chung . ể ổ ố ợ ớ ừ c đi m riêng và thích h p v i t ng Tuy nhiên , m i lo i s đ đ u có u nh ư i , trong ph n này ta ch n b truy n đ ng dùng hai b bi n đ i n i song song ộ ề ạ ơ ồ ề ọ ộ ộ ế ổ ố ầ ầ ố ả c đi u khi n chung , b i nó dùng cho dãi công su t v a và l n có t n s đ o ấ ừ ớ ể ở

NG CÔNG MINH Trang 31 ƯƠ lo i t ạ ả ng ề ượ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ơ ộ ả ệ ề ề ơ ồ

S đ g m hai b bi n đ i G ấ ằ ự c mà còn có th hãm tái sinh . ể ng pháp đi u khi n chung : ể ề 1 và G2 , đ u song song ng ộ ế ổ c . T ng b bi n đ i có th làm vi c ổ ừ c v i nhau và các ượ ớ ặ ch đ ch nh l u ho c ệ ở ế ộ ỉ ộ ế ư ể ộ ị ng pháp đi u khi n ki u tuy n tính : α ể

1 + α2 = π ề

ư

d1 = Ud0.cosα1 ; Ud2 = Ud0.cosα2 ;

chi u cao và th c hi n đ o chi u êm h n .Trong s đ này đ ng c không nh ng ữ ơ đ o chi u đ ề ượ ả 2.3.2.Ph ươ ơ ồ ồ cu n kháng cân b ng L ngh ch l u . ư Ph ế ề ươ Lúc này c hai m ch ch nh l u cùng đ ượ ư ạ ạ ở ế ộ ỉ ộ i cũng là chi u quay đang c n có ) còn m ch kia c phát xung đi u khi n , nh ng luôn ể ộ ch đ ch nh l u ( xác đ nh d u c a đi n áp m t ệ ấ ủ ị ư ch đ ngh ch l u . Vì ị ở ế ộ ế ộ ả ư ề ạ ầ ể ỉ ả khác ch đ nhau : m t m ch chi u ra t ề hai m ch cùng d u cho m t t ả ằ ộ ả ạ ị i nên giá tr trung bình c a chúng ph i b ng nhau . ủ (2-13) ấ Ut = Ud1 = U d2 ; N u dòng đi n liên t c ta có : U ụ ế ệ

1 là góc m đ i v i G

1 , α2 là góc m đ i v i G

2 thì s ph i h p giá tr α

1

Ud0.cosα1 = Ud0.cosα2 ; cosα1 + cosα2 = 0 ; suy ra α1 + α2 = 1800 ;

ở ố ớ ở ố ớ ự ố ợ ị c th c hi n theo quan h : V y : ậ Hay : N u αế và α2 ph i đ ả ượ ự ệ ệ

S ph i h p này g i là ph i h p đi u khi n tuy n tính (hình 2-11) . α1 + α2 = 1800 ; ố ợ ọ ự ố ợ ề ể ế

α α α = 0 2 = 0 1

600

0 300

900

u c u c3 u c4 u c1

1200

u c2

1500 1800

α α =1800 1 =1800 2

Hình 2-11 : S đ ph i h p tuy n tính c a α ố ợ ơ ồ ủ 1 và α2 . ế

1 làm vi c

i2 < 0 .

Gi s c n đ ng c quay thu n , ta cho G ả ử ầ ậ ộ α1 = 0 → 900 , Ud1 > 0 , b y gi ơ ấ ch đ ch nh l u , ư ệ ở ế ộ ỉ ch đ ngh ch l u , U ị ờ 2 > 900 , G2 làm vi c ệ ở ế ộ ư

d1 và quay thu n . Đ ng c t ậ

i2 vì các thyristor không thể

α Ud1 = U0 cos α1 > 0 ; Ui2 = U0 cos α2 < 0 ; d1 và Ui2 đ u đ c lên ph n ng c a đ ng c M . Đ ng c ch ề ủ ộ ơ ỉ ặ ộ ơ ả ệ ch i U ộ ầ ứ ơ ừ ố C hai đi n áp U ể có th “nghe theo” U cho dòng ch y t ả ừ catôt đ n anôt . ế tr ng thái d ng . Khi α1 = α1 = 900 , thì Ud1 = Ui2 = 0 , đ ng c ộ ơ ở ạ ừ

NG CÔNG MINH Trang 32 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

u 2c u 2b u 2a

T 4 T 1

G 1 T 3 T 6

T 2 T 5

L c L c

G F

L c L c T 1’ T 4’

G 2 T 6’ T 3’

T 5’ T 2’

L

←M

- + C kt I kt

ể s u Hình 2-12 : S đ ch nh l u c u ba pha dùng ph Gi ề ư ầ ơ ồ ỉ ả ử c là đi n áp đi u khi n ệ ng pháp đi u khi n chung . ậ b đi u khi n c n kh i đ ng ĐM quay thu n ề ở ộ ươ ể ầ ể ở ộ ề ta cho uc = uc1 (hình 2-11) .

α1 = 300 , α2 = 1800 - α1 = 1500 , Ud1 = U0 , Ud2 = - U0 ;

3 3 2 2 2 chu n b s n sàng đ làm vi c

c = uc2 , các góc m : ở

ch đ ch đ ch nh l u còn G ị ẵ ể ẩ ệ ở ế ộ ư G1 làm vi c ngh ch l u . N u bây gi ệ ở ế ộ ỉ ế ờ ầ ư ị ơ ả ố ộ ộ

d1 =

1 2

α1 = 600 , α2 = 1800 - α1 = 1200 , U’ U0 , U’d2 = - U0 .

d1 .

c < 0 thì G2 s làm vi c ẽ

c ( uc > 0 ho c uặ c < 0 ) ta s thay

nguyên tr c n gi m t c đ đ ng c , ta cho u 1 2 ộ ữ ị ứ ơ ẫ 1 b khoá l ạ ị ị ộ ế ổ ư ụ só ng v i tr ng thái tr ớ ạ ’ M t khác E > |U ặ ượ ệ ồ Lúc này , do quán tính nên s c đi n đ ng E c a đ ng c v n còn gi ủ ộ ệ ứ d1 → b bi n đ i G c đó , E > U’ i . ổ ộ ế ướ ch đ ngh ch l u ph thu c 2 làm vi c d2| nên b bi n đ i G ộ ệ ở ế ộ ng tích lu trong đ ng c v ngu n đi n xoay chi u . Dòng đi n ph n ầ ỷ ệ ộ 2 đ ng c b hãm tái sinh , t c đ gi m xu ng đ n giá M vào G ề ố ộ ả ơ ề ơ ị ả ừ ế ố ộ , tr năng l ổ ấ ứ ’ tr ng v i U ớ ả ng đ i d u , ch y t ị ứ ch đ ch nh l u , còn ệ ở ế ộ ỉ ư ề ẽ ộ N u cho đi n áp đi u khi n u ệ ể ch đ ngh ch l u ph thu c . ư ệ ở ế ộ ể ệ ằ ụ ề ẽ c góc m α ế G1 s làm vi c ậ đ i đ ổ ượ ị V y b ng cách thay đ i đi n áp đi u khi n u ổ ở 1 và α2 :

NG CÔNG MINH Trang 33 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

c > 0 thì α1 < 900 , α2 > 900 d n đ n b ch nh l u G

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

1 làm vi c ộ ế ụ

2 làm vi c T .

c < 0 thì α1 > 900 , α2 < 900 d n đ n b ch nh l u G ổ ụ ượ

+ N u uế ch đ ệ ở ế ộ ẫ ả ch đ ngh ch l u ph thu c k t qu là ế ộ ỉ ị ư ư ệ ở ế ộ ỉ ư ộ ế ch nh l u , còn b bi n đ i G làm cho đ ng c quay thu n ω ơ ổ ậ ế ộ ỉ ư ộ + N u uế ư ị ệ ở ế ộ 1 làm vi c ả ch đ ch nh l u , k t qu là ư ch đ ế ệ ở ế ộ ỉ ộ ơ ể ặ ộ ế ề ế ộ ả G i . Ng ẫ 2 làm vi c ngh ch l u ph thu c , còn b bi n đ i G ộ làm cho đ ng c quay theo chi u ng N . c ω Đ c đi m c a ch đ đ o dòng đang xét là có m t dòng đi n lúc thì ch y t ộ ủ ả ừ 2 vào G1 mà không qua m ch t ả G ả ừ 1 ệ ệ i ta g i dòng đi n ườ ạ ọ vào G2 , lúc thì ch y t này là “ dòng đi n tu n hoàn ” . ầ ệ ệ ế i ta dùng b n đi n c m L ế ệ ả ườ ệ ầ ề ơ Dòng đi n tu n hoàn làm cho máy bi n áp và các thyristor làm vi c n ng n h n c (nh hình 2-12) . ng pháp ố ệ ố i đa . ể ạ ư ế ẽ ề ể ố ệ ặ ầ . Đ h n ch dòng đi n tu n hoàn ng ư Nh th s làm tăng công su t đ t và giá thành h th ng . Tuy nhiên ph ươ đi u khi n chung cho phép đi u ch nh nhanh t ỉ - Xác đ nh dòng đi n tu n hoàn i

cc .

ấ ặ ề ầ ệ ị

1

α

u a 1 u b 3 u c 5 α = 300 1

2

4

6

2

4

θ θ θ θ 3 θ 1 0 2π

4’

6’

2’

α 2

α = 1500 2

3’

5’

1’

θ 0 2π

i cc21 i cc12

1 0

1

θ 0 α -α

Hình 2-13 : S đ d ng sóng bi u di n quan h gi a α ệ ữ 1 và α2 . ơ ồ ạ ể ễ

NG CÔNG MINH Trang 34 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

1 = 300 , α2 = 1800 - α1 = 1500 , nh hình 2-13 . Trong kho ng θ ư 1 ệ 5’ và catôt T2 có cùng m t đi n ầ

ợ Xét tru ng h p α ờ ả ẫ ộ G T ả ừ 5’ sang T2 . Ch có dòng tu n hoàn ch y t ả ừ 1 vào G2 qua ư ỉ ế đ n θế 3 : có T1 và T6’ , T2 và T5’ d n dòng ,nh ng anôt T th , không có dòng ch y t T1 và T6’ . Đi n áp tu n hoàn trong kho ng này là : ệ ả ầ

O sang O N u chuy n to đ t ể ế ạ ộ ừ

ucc12 = - 6 U2 sinθ = 2.Xc ucc12 = u2a –u2b = 6 U2 sin(θ + π/6) ; 2 , ta có : dicc12 ; qd

.6 2 .cosθ + C ; U cX 2

icc12 =

Khi θ = α1 , icc12 = 0 , ta có :

2 .(cosθ - cosα1) ;

.6 U cX 2

(2-14) icc12 = -

Ti p t c xét các kho ng khác , k t qu nh n đ ế ụ ế ả ả G c cho phép ta k t lu n : ế cc12 ch y t ậ ượ ầ ệ ậ ả ừ 2 vào G1 . G

a

1

2

hoàn icc12 ch y t ị ả ừ 1 vào G2 , và ba xung dòng đi n tu n hoàn i ầ ệ

2 .(sinα1 – α1 cosα1) ;

a

1

(cid:242) (2-15) Icc = (cosθ - cosα1)dθ = - ủ U .6 cX .2

1 + α2 = π + ξ .

Tr trung bình c a dòng đi n tu n hoàn : .63 U p2 cX ế

3 p2 ng pháp đi u khi n ki u phi tuy n : α ươ

ể ề Ph Đây là ki u đi u khi n ph i h p không hoàn toàn thì lúc này s có thêm h s ể ố ợ ẽ ề ể ể ệ ố phi tuy n ξ và ta có : ế α1 + α2 = π + ξ ; Góc ξ ph thu c vào các giá tr c a α ị ủ 1 và α2 m t cách phi tuy n . ộ ụ ế ộ

2max

2max

0dm

ω ω α α

0dm

0dm

0dm

0dm

1min

0dm

0dm

1min

0dm

dm

0dm

dm

0dm

0dm

0dm

0dm

dm

0dm

dm

dm

ω ω α α

I c I dm c I d I d

0dm

2min

0dm

2min

0dm

0dm

0dm

0dm

0dm

0dm

α = π/2 1 α = π/2 1 α α -ω -ω

0dm

dm

1max

1max

0dm

0dm

dm

0dm

0dm

0dm

0dm

0dm

α α

dm

dm

dm

dm

0dm

0dm ế dm

b ) a )

dm

0dm

dm

Hình 2-14 : a ) S đ đi u khi n chung ph i h p ki u tuy n tính . b ) S đ đi u khi n chung ph i h p ki u phi tuy n . ơ ồ ề 0dm ơ ồ ề ố ợ ố ợ ể ể ế ể 0dm ể 0dm

NG CÔNG MINH Trang 35

dm GVHD: TH.S KH ƯƠ SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD

ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

c . Song trong

2.3.2.Ph c phát ỉ ượ ể ạ ộ ạ ị ắ ạ ộ ề ng pháp đi u khi n riêng : ề ươ Hai m ch ch nh l u ho t đ ng riêng bi ư ạ ạ t . M ch này ho t đ ng (đ ệ ể ỉ ầ ầ ằ ệ ề ầ ể ả ạ ừ ạ ộ ỏ ấ ấ ồ ớ ắ ầ ả ờ ị ậ ầ ạ ộ ể ề ề ậ ố

Đ thay đ i tr ng thái làm vi c c a các b ch nh l u thì ph i dùng thi ổ ạ ộ ỉ ư ả ư ể ệ ệ ủ t đ chuy n các tín hi u đi u khi n t ể ể ừ ộ ỉ ặ ộ ỉ t ạ ở ạ ụ ơ ơ ẽ ị ệ ủ ệ ẽ ự ổ ề ạ ỉ ng pháp đi u khi n riêng cũng có ph i h p đi u khi n ki u tuy xung đi u khi n ) thì m ch kia hoàn toàn ngh ( b ng t xung đi u khi n ) . Vì v y ậ ề ể c dòng đi n tu n hoàn và không c n cuôn kháng cân b ng L lo i tr đ ạ ừ ượ ủ quá trình đ o chi u c n có “ th i gian ch t ” ( nh nh t là vài ms ) đ cho van c a ế ả m ch ph i ng ng ho t đ ng k p ph c h i tính ch t khoá r i m i b t đ u phát xung ụ ồ cho m ch kia ho t đ ng . Vì v y c n m t kh i logic đi u khi n đ o chi u tin c y và ộ ạ ph c t p . ứ ạ ế ị ặ t b đ c ể b ch nh l u này sang b ch nh l u kia . bi ệ ể ư ề i tr c tung . Nh B i v y , khi đi u khi n riêng , các d c tính c s b gián đo n ư ở ậ v y , khi th c hi n thay đ i ch đ làm vi c c a h s khó khăn h n và h có tính ệ ế ộ ậ linh ho t kém h n khi đi u ch nh t c đ . ố ộ ể ề ệ ơ ươ ố ợ ế ề ề ể ể Trong ph tính và phi tuy n . ế

u 2c u 2b u 2a

T 4 T 1

2c

G 1 T 3 T 6

T 2 T 5

G F

T 1’ T 4’

G 2 T 6’ T 3’

T 5’ T 2’

L

←M

- + C kt I kt

Hình 2-15 : S đ c u ch nh l u c u ba pha có đ o chi u ề ỉ ơ ồ ầ dùng ph ả ng pháp đi u khi n riêng . ươ ư ầ ề ể

ươ ề ể ạ Do ệ s đ này dùng ph ế ở ơ ồ ầ ạ ẫ ộ ng pháp đi u khi n riêng nên trong m ch không có dòng đi n tu n hoàn d n đ n trong m ch ta không dùng b n cu n kháng cân b ng ằ ố Lc .

NG CÔNG MINH Trang 36 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

CH NG 3 ƯƠ

TÍNH CH N Ọ M CHẠ Đ NG L C VÀ M CH ĐI U KHI N H T-Đ Ộ Ự Ạ Ể Ề Ệ

3 .1. TÍNH CH N M CH Đ NG L C Ự . Ạ 3.1.1 S đ m ch đ ng l c h ch nh l u c u ba pha thyristor . ộ Ọ ơ ồ ạ Ộ ự ệ ỉ ư ầ

BAL

C B A

u 2c u 2b u 2a

T 4 T 1

T 3 T 6

T 2 T 5

L c L c

G F L c L c T 1’ T 4’

T 6’ T 3’

T 5’ T 2’

L

←M

- + C kt I kt

Hình 3-1 : S đ m ch đ ng l c c a h ch nh l u c u ba pha thyristor h T-Đ . ự ủ ệ ỉ ơ ồ ạ ư ấ ệ ộ

NG CÔNG MINH Trang 37 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ơ . ố ủ ộ - Đ ng c m t chi u có các thông s sau : ố ộ ề

dm = 1500 vòng/phút ; nmax = 2250 vòng/phút ;

3.1.2. Các thông s c a đ ng c ơ ộ P = 32 Kw ; Udm = 220 V ; Idm = 166 A ; Rư = 0,075 Ω ; Jd = 2,7 Kg.m2 ; Rkt = 95,5 Ω ; Wkt = 1600 Vòng ; Iktdm = 1,64 A ; S đôi c c : p = 2 ; ố ự T c đ c a rôto : n ố ộ ủ

p

.6

d

c b n nh : dòng đi n t ế ố ơ ả ệ ả ư i , s đ ch nh ơ ồ ỉ t , đi n áp làm vi c . ề 3.1.3. Tính ch n thyristor : ọ ọ ự l u , đi u ki n t n nhi ệ ả ư - Đi n áp ng c l n nh t mà thyristor ph i ch u : Tính ch n thyristor d a vào các y u t ệ ệ ượ ớ ệ ấ ệ ả ị

U K

3

u

dU 6.3 p

= = .220 = 230,27 V ; Unmax = Knv .U2 = Knv .

63 p

; Trong đó : Knv = 6 ; Ku =

- Đi n áp ng c c a van c n ch n : ệ ượ ủ ọ

dtu = 1,8 ; ệ ụ

ầ Unv = Kdtu .Unmax = 1,8 .230,27 = 414,49 V ; ng ch n K ọ ườ Trong đó : Kdtu : H s d tr đi n áp , th - Dòng đi n làm vi c c a van đ c tính theo dòng hi u d ng : ệ ố ự ữ ệ ệ ủ ệ

dmI 3

1

= = 95,84 A ; Ilv = Ihd = khd .Id = ựơ 166 3

hd =

3

( do trong s đ c u ba pha , h s dòng đi n hi u d ng : k ) . ơ ồ ầ ệ ụ ệ ố ệ

ọ ệ ớ ề ệ ả ủ ệ ị ạ ố ư ệ ệ ề ệ nhi van c n ch n : - Ch n thyristor làm vi c v i đi u ki n có cánh t n nhi ả t và đ di n tích t n ệ ứ ủ t , không có qu t đ i l u không khí , v i đi u ki n có dòng đi n đ nh m c c a ớ ầ

ọ ọ Idm = ki .Ilv = 3,2 . 95,84 = 306,688 A ; ệ ệ ố ự ữ ệ ớ ki : H s d tr dòng đi n , ch n k i = 3,2 . ả Đ ch n thyristor làm vi c v i các tham s đ nh m c c b n trên , ta tra b ng ơ c , dòng đi n đ nh m c l n h n ị ượ ọ ứ ơ ả ệ ộ ể ọ ố ấ ớ ố ệ ọ ứ ớ ạ ự ậ ạ ố ố ị thông s van , ch n các van có thông s đi n áp ng g n nh t v i thông s đã tính . V y ta ch n thyristor cho m ch đ ng l c lo i ầ TF440-06X có các thông s sau :

ệ ứ ủ c c c đ i c a van:

ượ ự ạ ủ ệ

Idm = 400 (A) ; UnT = 600 (V) ; Ipk = 4000 (A) ; ∆UT = 2,0 (V) ; Ig = 200 (mA) ; ố - Dòng đi n đ nh m c c a van: ị - Đi n áp ng ệ - Đ nh xung dòng đi n : ỉ - Đ s t áp trên thyrisor : ộ ụ - Dòng đi n c a xung đi u khi n : ề ệ ủ ể

NG CÔNG MINH Trang 38 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ề ệ ủ ể

t đ làm vi c c c đ i : ệ ự ạ - Đi n áp c a xung đi u khi n : - Dòng đi n rò : ệ - Nhi ệ ộ - Dòng đi n duy trì : ệ

- T c đ bi n thiên đi n áp : = 200 (V/µs) ; ố ộ ế ệ

Ug = 3,0 (V) ; Ir = 25 (mA) ; Tmax = 125 0C ; Ih = 70 mA ; du dt tcm = 15 (µs) ; ờ ể ạ ỉ Đ ch n các thi 3.1.4. Tính toán máy bi n áp ch nh l u : ộ ư ạ ự ệ ả ạ ướ ế c h t ủ ộ ế ệ ổ Ch n máy bi n áp ba pha ba tr có s đ n i dây ∆/Y , làm mát t - Th i gian chuy n m ch : ư ế t b trong m ch đ ng l c cũng nh m ch b o v , tr ế ị c n xác đ nh đi n áp ra c a b bi n đ i Tiristor . ầ ơ ồ ố ể ọ ị ọ ự ụ ế ằ nhiên b ng không khí .

ứ Máy bi n áp là m t b ph n quan tr ng c a h th ng đi n , th c hi n các ch c ủ ệ ố ộ ộ ự ế ệ ệ ậ ọ

i . ớ ồ ầ ơ ồ ụ ả ệ ữ ệ ự ổ ả ể ậ ậ i đi n đ v n hành an toàn và thu n ợ i v i l ụ ả ớ ướ

i . ủ ơ ồ ụ ả ớ ố

ế ứ ư ệ ạ ắ ỉ

ỡ ế ạ ớ i làm cho nó đ bi n d ng so v i hình sin , i . ệ ướ ướ

- Tính công su t bi u ki n c a máy bi n áp : ế ấ năng sau . - Bi n đ i đi n áp ngu n cho phù h p v i yêu c u s đ ph t ế - B o đ m s cách ly gi a ph t ả ti nệ - Bi n đ i s pha cho phù h p v i s pha c a s đ ph t ổ ố ợ ế - T o đi m trung tính cho s đ hình tia . ơ ồ ể ạ - H n ch dòng đi n ng n m ch trong ch nh l u và h n ch m c tăng dòng ạ ạ ế An t đ b o v van . ố ể ả ệ - C i thi n hình dáng sóng đi n l ệ ả ng đi n áp l do đó nâng cao ch t l ệ ấ ượ * Tính các thông s c b n : ố ơ ả ế ủ ể SBA = Ks .Pdm = 1,05.3200 = 33600 (VA) ;

ệ ế - Đi n áp pha s c p máy bi n áp : ơ ấ U1 = 380 V ;

ế i : ệ ươ - Đi n áp pha th c p máy bi n áp : ứ ấ Ph ằ ả ng trình cân b ng đi n áp khi có t ệ Ud0.cosαmin = Ud + 2∆UV + 2∆Udm + ∆UBA Trong đó : i ; ướ ệ

ụ ố αmin = 00 là góc d tr khi có suy gi m đi n áp l ự ữ ả ∆UV = 21 V là s t áp trên thyristor ; ụ ∆Udm ≈ 0 là s t áp trên dây n i : ∆UBA = ∆Ur + ∆Ux là s t áp trên đi n tr và đi n kháng trên máy bi n áp ; ụ ệ ệ ế ở Ch n s b : ọ ơ ộ

+

U

U

220

BA

d

D+ U 2 V a cos

min

T ph ừ ươ ệ ∆UBA = 6%.Ud = 0,06. 220 = 13,2 V ; ng trình cân b ng đi n áp khi có t ả ằ D+ 2 = = 250,4 V ; Ud0 = i ta có : + 2,13.22.2 00 Cos

d

Đi n áp pha th c p máy bi n áp : ứ ấ ệ ế

U k

u

= = 108 V ; U2 =

4,250 63 p ệ ụ

- Dòng đi n hi u d ng th c p máy bi n áp : ứ ấ ế ệ

NG CÔNG MINH Trang 39 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

2 3

2 3

.166 = 135,538 A ; I2 = .Id =

2

- Dòng đi n hi u d ng s c p máy bi n áp : ơ ấ ế ệ

1

.135,538 = 38,752 A ; I1 = kBA.I2 = .I2 = ệ ụ U U

108 380 c c a m ch t ướ ủ

. ạ ừ - Ti * Xác đ nh kích th ị t đi n s b tr . ệ ơ ộ ụ ế

S BA . fm

; QFe = kQ.

Q = 6 .

Trong đó : ng th c làm mát , l y k ươ ứ ấ

kQ : H s ph thu c ph ộ m : S tr c a máy bi n áp , m = 3 . ế f : T n s c a ngu n xoay chi u , f = 50 Hz . ồ ệ ố ụ ố ụ ủ ầ ố ủ ề

33600 50.3

= 89,799 cm2 . Thay vào ta có : QFe = 6 .

799

- Đ ng kính tr : ườ ụ

,89.4 p

d = = = 10,69 cm .

FeQ.4 p ụ

ng kính tr theo tiêu chu n : d = 11 cm . ườ ẩ ẩ ọ ệ ỹ Chu n hóa đ - Ch n lo i thép k thu t đi n , các lá thép có đ dày 0,5 mm . ậ ạ c m trong tr B Ch n s b m t đ t ọ ơ ộ ậ ộ ừ ả ộ ụ T = 1 T .

h d

- Ch n t s m = = 2,3 . Suy ra h = 2,3d = 2,3 . 11 = 25,3 cm . ọ ỷ ố

ọ ụ

=

4

,89.50.44,4

799

10.

0,1.

- S vòng dây m i pha s c p máy bi n áp : ố ế 380 - = 190,6 vòng . W1 =

( Thông th ng m = 2 ÷ 2,5 ) . ườ Ch n chi u cao tr h = 25 cm . ề * Tính toán dây qu n .ấ ổ ơ ấ U 1 Fe BQf .44,4 . . T 1 = 191 vòng .

2

L y Wấ - S vòng dây m i pha th c p máy bi n áp : ố ứ ấ ế ổ

U U

108 380

.190,6 = 55vòng . W2 = .W1 =

1 = J2 = 2,75 A/mm2 .

ệ ế ẫ ế ằ ọ L y Wấ - ch n s b m t đ dòng đi n trong máy bi n áp : V i dây d n b ng đ ng , máy bi n áp khô , ch n J ớ - Ti t di n dây d n s c p máy bi n áp : ế ệ ế

1

1 2 = 55 vòng . ọ ơ ộ ậ ộ ồ ẫ ơ ấ 752,38 75,2 t di n hình chũ nh t , cách đi n c p B . ậ ệ

= 14,09 mm2 . = S1 =

1cd = a1 × b1 = 1,68 × 8,6 mm .

I 1 J Ch n dây d n thi ọ ẫ Chu n hoá ti ẩ Kích th - Tính l

ệ ấ 1 = 14,2 mm2 . ế ệ ẩ

ế ướ ủ ạ t di n theo tiêu chu n : S c c a dây có k đ n cách đi n là : S ể ế ệ i m t đ dòng đi n trong cuôn s c p : ơ ấ ệ ậ ộ

NG CÔNG MINH Trang 40 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

I 1 S

752,38 2,14

1

= = 2,729 A/mm2 . J1 =

2

- Thi ế ế ệ

= = 49,286 mm2 . S2 = t di n dây d n th c p máy bi n áp : ứ ấ 538,135 75,2

2 = 50,1 mm2

2cd = a2 × b2 = 5,1 × 10 mm .

2

t di n ch nh t , có cách đi n c p B . ệ ấ ữ ậ ệ t di n theo chu n : S ẩ ế ướ ủ ệ ẫ I J 2 Ch n dây d n có ti ế ẫ ọ Chu n hoá ti ệ ẩ Kích th - Tính lai m t đ dòng đi n trong cu n th c p : c c a dây có k đ n cách đi n là : S ứ ấ ể ế ệ ộ

.

538,135 1,50

= = 2,705 A/mm2 J2 =

h

2

25

=

h g k .

95,0.

c

86,0

b 1

* K t c u dây qu n s c p . ố ự ụ ể ậ ộ I S 2 ế ấ ấ ấ ơ ấ Th c hi n dây qu n ki u đ ng tâm b trí theo chi u d c tr c . ề ọ ồ - Tính s b s vòng dây trên m t l p c a cu n s c p : ệ ơ ộ ố ộ ơ ấ - - ộ ớ ủ 5,1.2 = 24 vòng . W11 =

c = 0,95 .

Trong đó :

1 =

ệ ố ấ ặ ụ ề gông đ cu n dây s c p . kc : Là h s ép ch t , l y k h : Chi u cao tr h = 25 cm . hg : Kho ng cách t ả ừ ơ ấ g = 1,5 cm . ọ ơ ộ ệ cu n s c p : ở ộ ơ ấ

191 24 11 11 = 8 l p .ớ

n11 = = 7,958 l p .ớ ế ộ Ch n s b kho ng cách cách đi n gông h ả - Tính s b s l p dây ơ ộ ố ớ W W

Ch n s l p n ọ ố ớ ứ Nh v y có 191 vòng chia thành 8 l p , v y 7 l p đ u có 24 vòng và l p th 8 ư ậ ầ ậ ớ ớ ớ có

=

- Chi u cao th c t ề ộ ơ ấ

= 21,726 cm . h1 =

- Ch n ng qu n dây làm b ng v t li u cách đi n có b dày : 191 – 7 . 24 = 23 vòng . c a cu n s c p : ự ế ủ bW . 1 86,0.24 11 95.0 ck ằ ậ ệ ọ ố ề ệ ấ S01 = 0,1 cm . - Kho ng cách t ả i cu n s c p : ộ ơ ấ tr t ừ ụ ớ a01 = 1 cm . - Đ ng kính trong c a ng cách đi n : ườ ủ ố ệ Dt = dFe + 2a01 – 2S01 = 11 + 2 . 1 – 2 . 0,1 = 12,8 cm . - Đ ng kính trong c a c a cu n s c p : ộ ơ ấ ủ ủ ườ

Dt1 = Dt + 2S01 = 12,8 + 2 . 0,1 = 13 cm . cu n s c p : ọ ề ớ ở ộ ơ ấ ữ ệ

- B dày cu n s c p : ề - Ch n b dày cách đi n gi a các l p cd11 = 0,1 mm . ộ ơ ấ Bd1 = ( a1 + cd11 ).n11 = ( 1,68 + 0,1 ).8 = 14,24 mm = 1,424 cm . - Đ ng kính ngoài c a cu n s c p : ộ ơ ấ ườ ủ

NG CÔNG MINH Trang 41 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

D

13

n 1

=

ườ ủ

= 14,424 cm. Dtb1 = Dn1 = Dt1 + 2Bc1 = 13 + 2 . 1,424 = 15,848 cm . ộ ơ ấ + 848,15 2 - Chi u dài dây qu n s c p : - Đ ng kính trung bình c a cu n s c p : + t D 1 2 ấ ơ ấ ề

- Ch n b dày cách đi n gi a hai cu n s c p và th c p : l1 = W1.π.Dtb = π . 191 . 14,424 = 8650,649 cm = 86,5 m . ộ ơ ấ ọ ề ứ ấ ữ

95,0.

. ck

ứ ấ ấ i cao cu n th c p : ệ cd0 = 1 cm . * K t c u dây qu n th c p . ế ấ ứ ấ ề ộ - Ch n s b cu n chi ọ ơ ộ ộ h2 = h1 = 21,726 (cm) . - Tính s b s vòng dây trên m t l p : ộ ớ

,21 726 1 ấ

= = 20 vòng . W12 = ơ ộ ố h 2 b 2

2 =

ơ ộ ố ớ ứ ấ

2

nl2 = = 2,75 l p .ớ

=

- Tính s b s l p dây qu n th c p: W 55 lW 20 12 = 3 l p .ớ ớ - Chi u cao th c t ch n nọ ch n 2 l p trong cùng 20 vòng l p ngoài 15 vòng . ọ ộ ề ớ ứ ấ

bW 22 l k

c

= 21,05 cm . h2 =

c a cu n th nh t : ự ế ủ 1.20 95,0 - Đ ng kính trong c a cu n th c p : ủ ứ ấ ườ ộ Dt2 = Dn1 + 2a12 = 15,848 + 2 . 1 = 17,848 cm . - Ch n b dày cách đi n gi a các l p dây cu n th c p : ữ ớ ở ộ ứ ấ ệ

ọ ề cd22 = 0,1 mm . ứ ấ - B dày cu n th c p : ộ ề Bd2 = ( b2 + cd22 ). nl2 = ( 1 + 0,01 ) . 3 = 3,03 cm . - Đ ng kính ngoài c a cu n th c p : ứ ấ ườ ủ ộ

+

D

2

=

+ t D 2 n 2

2

- Đ ng kính trung bình c a cu n th c p : ứ ấ ườ Dn2 = Dt2 + 2.Bd2 = 17,848 + 2 . 3,03 = 23,908 cm . ộ 908,23 ủ 848,17 = 20,878 cm . Dtb2 =

- Chi u dài dây qu n th c p: ứ ấ ấ

D

13

2

n

=

- Đ ng kính trung bình c a các cu n dây : ề l2 = π.W2.Dtb2 = π . 55 . 20,878 = 3607,467 cm = 36,07 m . ộ ườ

D = = 18,454 cm . ủ + 908,23 2

+ t D 1 2 =D 2

r = Suy ra : = 9,227 cm .

.18 454 2 * Các thông s c a máy bi n áp : ố ủ - Đi n tr trong c a cu n s c p máy bi n áp

oC :

ế 75 ở ở ệ ế ủ

l 1 s 1

oC :

= 0,02133. = 0,13 Ω . R1 = ρ.

75 ứ ấ ế ở ở

Trang 42 ộ ơ ấ 5,86 2,14 Trong đó : ρ = 0,02133 Ω.mm2/m. - Điên tr trong c a cu n th c p máy bi n áp ủ ộ NG CÔNG MINH ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

l 2 s

07,36 1,50

2

= 0,02133. = 0,015 Ω . R2 = ρ.

ở ế ệ ổ ề ứ ấ

55 191

)2 = 0,015 + 0,13.( )2 = 0,026 Ω . RBA = R2 + R1.( - Đi n tr máy bi n áp quy đ i v th c p : W 2 W 1

ệ ụ ế ở

B

2

d

d

1

- S t áp trên đi n tr máy bi n áp : Δur = RBA.Id = 0,026 . 166 = 4,316 V . - Đi n kháng máy bi n áp quy đ i v th c p : ế ệ

r qđh

+

).ω.10-7. XBA = 8.π2.(W2)2.( )(a12 + ổ ề ứ ấ B + 3

,1

424

03,3

210.

,9 ,21

227 726

3

- ) . (0,01 + ) . 314 . 10-7 XBA = 8 . 3,142 . 552. (

ệ ả ổ ề ứ ấ

= = 0,255.10-3 H = 0,255 mH. LBA = XBA = 0,08 Ω . - Đi n c m máy bi n áp quy đ i v th c p : ế 08,0 314

BAX w ệ

- S t áp trên đi n kháng máy bi n áp : ụ ế

3 .XBA.Id = p

.0,08.166 = 12,688 V .

,0

2

=

100

.

100

3 Δux = p - Đi n áp ng n m ch tác d ng : ắ IRBA U

. 538,135 108

2 - Đi n áp ng n m ch ph n kháng:

ệ ạ ụ 026 = 3,24% . Unr =

2

=

100

.

100

ệ ạ ả .08,0 = 9,98% . Unx = ắ IX BA U

2

2

2

=

nx

ệ ầ ạ ắ

24,3

U

98,9

538,135 108 2 - Đi n áp ng n m ch ph n trăm: + + 2 nr U

= 10,49% . Un =

SBA = 33,6 kVA ấ ế

ệ ệ

ố ố

U1 = 380 V U2 = 108 V I1 = 38,752 A I2 = 135,538 A W1 = 191 vòng W2 = 55 vòng l1 = 86,5 m l2 = 36,07 m R1 = 0,13 Ω R2 = 0,015 Ω RBA = 0,026 Ω Công su t máy bi n áp bi u ể ki n ế Đi n áp pha s c p ơ ấ ệ Đi n áp pha th c p ứ ấ ệ Dòng đi n hi u d ng s c p ơ ấ ệ ụ Dòng đi n hi u d ng th c p ứ ấ ệ ụ S vòng dây m i pha s c p ơ ấ ổ S vòng dây m i pha th c p ứ ấ ổ Chi u dài dây qu n s c p ấ ơ ấ Chi u dài dây qu n th c p ấ ứ ấ Đi n tr trong cu n s c p ộ ơ ấ Đi n tr trong cu n th c p ứ ấ ộ Đi n tr quy đ i v th c p ổ ề ứ ấ ề ề ệ ệ ệ ở ở ở

NG CÔNG MINH Trang 43 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

XBA = 0,08 Ω LBA = 0,255 mH Un = 10,49 % ệ ệ ả ệ ổ ề ứ ấ ầ ạ ắ

Đi n kháng quy đ i v th c p ổ ề ứ ấ Đi n c m quy đ i v th c p Đi n áp ng n m ch ph n trăm B ng thông các thông s c a máy bi n áp đ ng l c . ố ủ ự ế ả ộ

ĐI N ÁP T A

ĐP

ể ề ạ 3.2. Gi ệ 3.2.1. S đ nguyên lý : i thi u m ch đi u khi n . ớ ơ ồ

T

KĐ XUNG

SS

U c

Hình 3-2 : S đ kh i đi u khi n thyristor . ơ ồ ố ề ể

3.2.2. Nguyên t c đi u khi n : ắ Trong th c t ề ể ườ ể ự ắ ệ ị ể i ta th ứ ử ệ ế ủ

ẳ ng dùng hai nguyên t c đi u khi n sau : “ Th ng đ ng tuy n tính và th ng đ ng arccos ” , đ th c hi n v trí xung trong n a chu kỳ ứ d ươ 3.2.2.1.Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng tuy n tính : ể ườ ắ ườ ộ ớ ệ ặ ệ ộ ề ng ự ế ườ ẳ ng c a đi n áp đ t trên thyristor . ặ ẳ ề i ta th ồ ng đ t vào đ u đ o c a khâu so sánh . ả ủ ắ ế ứ Theo nguyên t c này ng ng dùng hai đi n áp : ủ s ) , đ ng b v i đi n áp đ t trên anôt – catôt c a - Đi n áp đ ng b ( U ồ ầ ườ ặ c biên - Đi n áp đi u khi n ( U ề ể ề ượ ộ ỉ đ . Th ộ ể ầ Do v y hi u đi n th đ u vào c a khâu so sánh là : ệ thyristor , th cm ) , là đi n áp m t chi u , có th đi u ch nh đ ệ ề ng đ t vào đ u không đ o c a khâu so sánh . ườ ậ ệ ả ủ ủ ế ầ ệ ặ ệ Ud = Ucm – Us ; c s

ầ t tr ng thái , ta nh n đ ậ ạ ườ ủ ng xu ng c a ố ậ ượ ườ n xu ng này thông qua đa hài m t tr ng thái ộ ạ ố Khi Us = Ucm thì khâu so sánh l đi n áp đ u ra c a khâu so sánh . S ủ ệ b n n đ nh t o ra xung đi u khi n . ể ề ổ ề ạ ị

cm

sm

U s U -U

cm

U s U

ωt

π 2π α α

Hình 3-3 : Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng tuy n tính : ứ ế ể ề ẳ ắ

NG CÔNG MINH Trang 44 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

cm , ta có th đi u ch nh đ ể ề

cm

Nh v y b ng cách làm bi n đ i U ằ ỉ ượ ể c th i đi m ờ xu t hi n xung ra , t c là đi u ch nh góc α . ứ ấ ế ổ ỉ Gi a α và U ư ậ ệ ữ

cmmax = Usmax ;

max

; Ng α = ườ i ta l y U ấ

p

ẳ ề 3.2.2.2. Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng arccos : ứ i ta dùng hai đi n áp : ắ Theo nguyên t c này ng ệ ề cm có quan h sau : ệ Up . U s ể ườ ắ

AK = Um Sinωt c a thyristor m t góc

2

- Đi n áp đ ng b U c U ộ s , v ệ ồ t tr ượ ướ ủ ộ

cm là đi n áp m t chi u , có th đi u ch nh đ ề

Us = Um Cosωt . c biên đ ể ề ệ ộ ỉ ượ ộ ệ

cm vào c ng không đ o c a khâu so sánh thì : ả ủ c m t xung r t m nh ở ầ

cm

ổ đ u ra c a khâu so sánh theo hai chi u d N u đ t U ế Khi Us = Ucm , ta s nh n đ ủ ấ ả ộ - Đi n áp đi u khi n U ể ề ng và âm . ề ươ s vào c ng đ o và U ả ổ ặ ẽ ậ ượ khi khâu này l ậ ạ (3-1) t tr ng thái . Um Cosα = Ucm ;

U U

m

Do đó α = arcos( ) ; (3-2)

p

Khi Ucm = Um thì α = 0 ;

2

; Khi Ucm = 0 thì α =

Khi Ucm = - Um thì α = π ;

AK

cm

U U s U AK U m U s U

0 . Do đó , góc m van l n nh t b gi ở

0 ể α ẳ cm = +Um , đ n tr U ωt ứ ị π Hình 3-4 : Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng arcoss ề ắ -U tr Uừ ị cm t m ế ề 2π cm = -Um ta có th đi u ể ề ỉ Nh v y , khi đi u ch nh U ừ c s d ng trong các thi ượ ử ụ ế ị ư t b ch nh l u ỉ ứ ẳ ư ậ c góc α t ượ ắ ề ấ ượ 0 đ n α . ế ể ng cao . ơ ả ủ ề ể ạ ch nh đ ỉ Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng “arcos” đ đòi h i ch t l ỏ 3.2.3. Các khâu c b n c a m ch đi u khi n : 3.2.3.1. Khâu đ ng pha : ồ S đ ả ơ ồ ở ệ ng đi n áp t a không t ộ ủ ấ ượ ơ ồ ơ ố ệ ớ ố t . Đ dài c a ph n bi n thiên tuy n tính c a đi n áp ế ủ ế hình 3–5a là s đ đ n gi n , d th c hi n v i s linh ki n ít nh ng ư ể ự ệ ầ ệ ủ ế i h n . Hay nói cách c t i c c đ i mà t ấ ị ớ ạ 0 t ể ượ ừ ớ ự ạ ớ i không đi u khi n đ ề ừ ệ ả ế ộ ị ố ị ố ự ạ Đ kh c ph c nh c đi m trên v dãi đi u ch nh c a s đ ề ủ ơ ồ ở ể ắ ỉ ể ự ằ ượ ệ ử ụ ự i c c đ i là hoàn toàn có th đáp ng đ c . ch t l ự t a không ph h t 180 ự khác , n u theo s đ này đi n áp t ơ ồ m t tr s khác đ n tr s c c đ i . ế ườ i ề ụ ta s d ng s đ t o đi n áp t a b ng s đ trên hình 3-5b . Theo s đ này , đi n ệ ơ ồ ơ ồ ạ áp t a có ph n bi n thiên tuy n tính ph h t n a chu kỳ đi n áp . Do v y khi c n ầ ủ ế ử ế ầ đi u khi n đi n áp t ể hình 3–5a ng ơ ồ ậ ượ ế không t ớ ự ạ ệ ể ừ ứ ề ệ

NG CÔNG MINH Trang 45 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

D i đây ta g i thi u m t s khâu đ ng pha c b n và ta ch n hình d; ộ ố ơ ả ướ ệ ớ ồ ọ

-E -E

R 2 R 2 Tr D 2 B A R 1 R 1 A C

C u 1 u 1 u 2 u ra C D 1 u ra D 1

Hình -a Hình-b

+E

R 2 R 1 Ghép quang

D u v C u ra

Hình-c

Tr R 2 C -12 A R 1 -12 D 1 B C u 1 _ A 1 + _ A 2 + +12 U ra +12

Hình-d

Hình 3-5 : M t s khâu đ ng pha đi n hình . ộ ố ể ồ

ệ ớ ự ờ ủ ộ ự ằ ể ử ụ ấ ượ ủ ơ ồ ố ơ ồ ạ ng c a hai s đ ủ ng đ i gi ng nhau . u đi m c a s đ trên hình 3-5c ươ ồ Ư ể ể ơ ế ạ ế ệ ả ầ ổ ơ V i s ra đ i c a các linh ki n ghép quang , ta có th s d ng s đ t o đi n ệ ơ ồ áp t a b ng b ghép quang nh hình 3-5c . Nguyên lý và ch t l ư trên hình 3-5b và 3-5c t ở ố ch không c n bi n áp đ ng pha , do đó có th đ n gi n h n trong vi c ch t o và l p đ t . ắ ặ Các s đ trên đ u có chung nh ơ ồ ề ượ ể c đi m là vi c m , khoá các tranzitor trong ệ trong vùng đi n ệ ở ệ ạ ụ ậ ệ i g n 0 không đ ướ ầ Ngày nay các vi m ch đ ng ngày càng cao vùng đi n áp lân c n 0 là thi u chính xác , làm cho vi c n p , xã t c nh ý mu n . áp l ố ế ạ ế ư ượ ướ

c ch t o ngày càng nhi u , ch t l ạ t . Trên s đ 3-5d mô t ơ ồ ể ấ ượ t k m ch đ ng pha có ồ ế ế ạ ự vi c ta đi n áp t a ọ ệ ả ệ ượ ề ạ c ngày càng g n , ng d ng các vi m ch vào thi ọ ứ ụ ng đi n áp t a t ự ố ệ ậ , kích th th cho ta ch t l ấ ượ dùng kh ch đ i thu t toán . ạ ế

NG CÔNG MINH Trang 46 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

U A U A

ωt

3π π 2π 4π

U B

ωt

U C α ωt α U rc

đk

U

hình 3-5d là . Hình 3-6 : Gi n đ c a khâu đ ng pha t ồ ủ ả ồ ừ

3.2.3.2. Khâu so sánh : M t s s đ khâu so sánh th ng g p nh sau ta ch n hình 3-6b . ộ ố ơ ồ ườ ư ặ ọ

-12 -E R 1 u rc

R R 2 1 _ A 3 + U ra R 2 +12 A ậ 3 ả ủ ế ằ ạ

dk = Urc . ậ

dk

dk ± Urc = Ub , hi u này có V i m c đ m b o hoà c a Tr ph thu c vào hi u U ủ ắ ch đ đóng c t m t vùng đi n áp nh hàng vài mV , làm cho Tr không làm vi c nh mong mu n , do đó nhi u khi làm th i đi m m thyristor b l ch khá xa so v i ớ ờ ố đi m c n m t ở ạ ầ Kh ch đ i thu t toán có h s kh ch đ i vô cùng l n , ch c n m t tín hi u r t ệ ấ ệ ố ế ạ ạ U rc nh (c µV) ế đ u vào , đ u ra đã có đi n áp ngu n nuôi , nên vi c ng d ng kh ch ụ ệ ỏ ỡ ồ ở ầ đ i thu c toán làm khâu so sánh là h p lý . Các s đ so sánh dùng kh ch đ i thu t ậ ơ ồ ộ ạ ạ ơ ẳ ng g p trong các s đ hi n nay . u đi m h n h n toán nh hình 3-6b, c r t th ơ ồ ệ ư

u rc ạ ể ệ ằ R 1 ị R 2 Hình - c u R u dk 3 rc ng g p . Hình 3-7 : Các khâu so sánh th ườ ặ u a) B ng tranzitor ; b) B ng m t c ng đ o c a kh ch đ i thu t toán ; ộ ổ dk U c) Hai c ng kh ch đ i thu t toán ; ế ra dk và c th i đi m c n m thyristor , c n so sánh hai tín hi u U ờ ư ệ Hình - b ầ ệ ằ u dk ể ậ ạ t tr ng thái khoá sang m ( hay t tr ng thái , t ệ c th c hi n b ng tranzitor (Tr) nh trên ở i đó ta đánh ạ ị ậ ạ ở ụ ộ ệ ệ ậ ổ Đ xác đ nh đ ở ầ ượ ể U ra Urc, vi c so sánh hai tín hi u đó có th đ ự ể ượ ệ hình 3-6a . T i th i đi m U dk = Urc đ u vào Tr l ạ ầ ờ i t m sang khoá ) , làm cho đi n áp ra cũng b l c l ng ượ ạ ừ ở c th i đi m c n m thyristor . d u đ ấ ượ ầ ể ờ Hình - a ứ ộ ở ả ớ ệ ỏ ệ ở ế ộ ị ệ ề ể ở i U ộ ư ể ỉ ầ ế ớ ộ U ầ ợ U ệ ứ ế Ư ể ườ ặ ấ

θ 0

NG CÔNG MINH Trang 47 θ +V sat GVHD: TH.S KH ƯƠ SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

sat

-V

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

dk = Urc

i U . c a các s đ này là có th phát xung đi u khi n chính xác t ủ ơ ồ ể ề ể ạ

Hình 3-8 : S đ so sánh hai tín hi u khác d u . ơ ồ ệ ấ

ạ ế ố ợ ạ ầ ế c thi ể ư ệ ụ ạ ế ế ằ ạ

ể ế ế ơ ấ ớ ư ộ ả ộ ư ặ ở ẽ ệ ố ế ượ ộ ể ạ ủ h s kh ch đ i c a khâu so c tín hi u t ấ ộ c dùng r ng rãi , b i l ủ ớ ạ ượ ể ế ệ ừ ề

ng hay ơ ồ ằ 3.2.3.3. Khâu kh ch đ i : ng V i nhi n v t o xung phù h p đ m thyristor t ng kh ch đ i cu i cùng th ườ ể ở ớ t k b ng tranzitor công su t , nh hình 3-8a . Đ có xung d ng kim g i t đ ử ớ i ấ ượ ả ệ thyristor ta dùng bi n áp xung , đ có kh ch đ i công su t ta dùng Tr , điot D b o v ạ ế Tr và cu n dây s c p bi n áp xung khi Tr khoá đ t ng t . M t dù v i u đi m đ n ơ gi n , nh ng s đ này không đ ơ ồ Tranzitor loai này nhi u khi không đ l n , đ kh ch đ i đ sánh đ a sang . ư T ng kh ch đ i cu i cùng b ng s đ Darlington nh hình 3-8b , Th ế ầ c dùng trong th c t ư ứ ượ ể ố . S đ này hoàn toàn có th đáp ng đ ạ ượ ườ ầ ề c yêu c u v c nhân lên hteo thông s c a các ố ủ ơ ồ ệ ố ế ạ đ ự ế ượ kh ch đ i công su t , khi h s kh ch đ i đ ấ ạ ế Tranzitor .

ể ỉ ầ ự ế ỡ Trong th c t ờ ố ệ ư ủ ả ế i đa m t n a chu kỳ c ộ ử ướ ướ ư ớ ế ả ỏ xung đi u khi n ch c n có đ r ng bé ( c kho ng 10 đ n 200 ộ ộ ấ ở t d c a Tr quá l n và kích th ớ t Tr và kích th ệ ư ế ỡ c dây qu n s c p ấ ơ ấ c dây qu n s c p ấ ơ ấ ỉ n i t ng nh hình 8-3c . Theo s đ này , Tr ch ơ ồ ệ ụ , nên dòng đi n hi u d ng ệ ấ ụ ố ầ ả ạ ụ ờ ề µs ), mà th i gian m thông các Tranzitor công su t dài t 0,01s , làm cho công su t to nhi ả ấ bi n áp d l n . Đ gi m nh công su t to nhi ể ả máy bi n áp xung , ta có th thêm t ể m cho dòng đi n ch y qua trong kho ng th i gian n p t ệ ở c a chúng bé h n nhi u l n . ơ ủ ạ ề ầ

NG CÔNG MINH Trang 48 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

.

+E +E

BAX BAX

D D

Tr R Tr 1 Tr R

u v u v

a) b)

+E

BAX

D

C Tr 1 Tr R

D u v

c)

ạ n i t ng ; Hình 3-9 : S đ các khâu kh ch đ i và phân ph i xung : ế a) B ng tranzitor công su t , b) B ng s đ Darlington , c) S đ có t ơ ồ ằ ơ ồ ấ ố ơ ồ ằ ụ ố ầ

3.2.3.4. Khâu t o xung chùm : ạ ế ấ ể ả ả ầ ở ộ ạ ắ ằ ắ

ư ệ ế ầ ớ t ng so sánh và t Đ i v i s m t đ m ch , đ gi m dòng công su t cho t ng kh ch đ i và tăng ố ớ ơ ộ ồ ạ s l ng cho xung kích m , nh m đ m b o cho thyristor m m t cách ch c ch n , ắ ố ượ ả ở i ta hay phát xung chùm cho các thyristor . Nguyên t c phát xung chùm là tr ng ướ c ườ khi vào t ng kh ch đ i , ta đ a chèn thêm m t c ng AND ( & ) v i tín hi u vào nh n ậ ộ ổ t ư ừ ầ ạ b phát xung chùm nh hình 3-10 . ừ ộ

T so sánh ừ

T i kh ch đ i ạ ế ớ AND T chùm xung ừ

Hình 3-10 : S đ ph i h p t o xung chùm . ố ợ ạ ơ ồ

NG CÔNG MINH Trang 49 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

t và ạ ạ ồ ố Vi m ch 555 t o xung đ ng h ( hình 3-11 ) cho ta ch t l ấ ượ ạ s đ cũng đ n gi n . S đ này th ả ơ ồ ng xung khá t ạ ồ ườ ơ ồ ặ ơ ng hay g p trong các m ch t o xung . +U

8 4 R 1 3 7 +U rc

R 2

555

C 1 C 2 1 2

a )

R 3 R 3 C +12 _ R 4 A R 1 3 + A 2

A R 3 -12 a ) C R 4

A A R 1 2 R 2 A 2 C U c R 1 R 1 C R 2

R 1 c ) b )

b )

Hình 3-11 : a ) :S đ t o xung chùm dùng vi m ch 555 . c ) ạ ế ậ ằ ạ ơ ồ ạ ơ ồ ạ ơ ồ ạ b ) S đ t o xung chùm đa hài b ng kh ch đ i thu t toán . c ) S đ t o xung chùm t o b ng m ch kh ch đ i thu t toán . ằ ế ạ ậ ạ ạ

sat

. U ra T 1 T 2 V

sat

kV

u c

t 0

sat

-kV 0’

sat

-V

Hình 3-12 : Đ th d ng sóng c a khâu t o xung chùm . ồ ị ạ ủ ạ

NG CÔNG MINH Trang 50 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ể ử ụ ậ ệ ế ế ạ ề Trong thi ể ồ ậ t k m ch đi u khi n , th ề ạ ư ộ ở ơ ồ ể ả ơ ề ứ ộ ơ ữ ậ ư ạ ọ

B qua điôt D1 t

1 cho ta chu i xung ch nh t đ i x ng U i Aớ

2 b ng n m ch

rc . ạ

rc = 0 ) trong vùng UB âm . Trên đ u ra c a A

rc

B làm m thông Tranzitor Tr ầ

dk t

rc đ

3 . T ngổ

D l

3 . Trong 1 → t2 , đi nệ D âm . Trong kho ng t ế ng . Các kho ng th i gian ti p

D và UE cùng đ ệ ươ

dk

D , UE ( Trong các kho ng tả ậ ượ

trên ta ch n đ ng hay s d ng kh ch đ i thu t toán . ườ ế ạ ế Do đó đ đ ng d ng v linh ki n , khâu t o xung chùm cũng có th s d ng kh ch ể ử ụ ạ đây s đ dao đ ng đa đ i thu t toán nh các s đ trên hình 3-11b,c . Tuy nhiên ơ ồ ạ hài (hình 3-11b) có u đi m h n v m c đ đ n gi n do đó đ ộ c s d ng khá r ng ượ ử ụ rãi trong các m ch t o xung ch nh t , ta ch n hình 3-11b . 3.3.1. S đ m ch đi u khi n và nguyên lý ho t đ ng . ể thi u ệ ở ạ ộ c s đ đi u khi n m t kênh nh ể ọ ượ ơ ồ ề ề T các khâu đã gi ớ ạ ơ ồ ạ ừ ư ộ hình 3-13 . hình 3-13 đ i thích nh sau : c gi ề ượ ư i đi m A (U ạ ể ớ ể ở ạ ổ ủ ầ ủ ế ệ ở ả A) có d ng hình sin , trùng pha v i anôt c a thyristor , B . Ph n đi n áp ữ ậ ố ứ ệ 2 tích phân thành đi n áp t a U ự ệ 1 , k t qu là A ị ắ ả 2 ta có chu i đi n áp răng c a U ệ ổ ủ ư Ho t đ ng c a m ch đi u khi n ủ ạ ộ Đi n áp vào t ạ ệ qua kh ch đ i thu t toán A ậ ạ ế ng c a đi n áp ch nh t U d ữ ậ ệ ươ Ph n áp âm c a đi n áp U ủ ầ ( V i Uớ gián đo n .ạ Đi n áp U i đ u vào c a A ớ ể ề ủ ậ ủ ạ ầ ạ ả ệ t lên d ờ ổ ả ệ ầ dk > Urc , đi n áp U ươ ậ ấ 1 v i Uớ i , làm cho U ng t ươ c so sánh v i đi n áp đi u khi n U ệ ệ ượ đ i s U ạ ố rc + Udk quy t đ nh d u đi n áp đ u ra c a kh ch đ i thu t toán A ế ế ị 0 → t kho ng th i gian t ừ ờ ả c l áp Udk và Urc đ i ng ượ ạ i thích đi n áp U D t theo gi ệ ả ạ ớ ổ trên hình 3-13 . Dao đ ng đa hài có t n s hàng ch c kHz , ộ ệ ả ị ụ . ự 4 cho ta chu i xung t n s cao , v i đi n áp U M ch đa hài t o xung chùm A ầ ố ạ E ở ầ ố c đ a t ượ ư ớ ả ờ đây ch mô t đi nh tính . ỉ i khâu “AND ” hai c ng vào . Khi đ ng ồ ổ 1 → t2 , t4 → t5 ) ta s cóẽ c chu i xung nh n X ế ở ổ ọ ở ả i m thyristor T . i t th i đi m có xung đi u khi n đ u tiên , tai ề ẽ ấ ể ầ Hai tín hi u Uệ th i có c hai tín hi u d ng U xung UF làm m thông các Tranzitor, k t qu là ta nh n đ trên bi n áp xung , đ đ a t ể ư ớ d s su t hi n trên t ệ ồ ấ 2 , t4 trong chu i xung đi u khi n , c a m i chu kỳ đi n áp ngu n c p , ủ ể ệ ể ổ ệ ử ề ể ế Đi n áp U ệ các th i đi m t ổ ể ờ i cu i bán kỳ đi n áp d cho t ươ ố ớ Hi n nay đã có nhi u hãng ch t o các vi x lý chuyên d ng đ đi u khi n các ể ề ị c ph bi n trên th ệ ụ i . Tuy nhiên nh ng linh ki n lo i này ch a đ ư ượ ả ừ ờ ề ng anôt . ế ạ ữ ấ ệ ợ ổ ế ạ ệ thyristor r t ti n l tr ng . ườ

NG CÔNG MINH Trang 51 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

u

1

M B A

A

R

1

_

+

A

1

B

D

1

R

2

R

3

T r

1

H ì n h 3 - 1 3 :

+ _ A

C

2

2

U

d k

C

2

C

u

r c

R

R

5

4

S ơ đ ồ n g u y ê n l ý m ộ

R

6

R

R

7

8

_+ A

_+ A

3

E

D

A N D

t k ê n h đ i ề u k h i ể n

F

C

3

R

D

9

2

T r

2

D

3

+ E

T r

3

B A X

D

D

4

5

R

0

T

1

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

NG CÔNG MINH Trang 52 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

U A U A

ωt

3π π 2π 4π

U B

ωt

C1

U ωt

dk1

U

1

1

α α

rc1

U

U D ωt

C2

U ωt

rc2

U

dk2

U

2

2

α α

U E

ωt

U F ωt

dk

X

ωt

V T V T

ωt

t 1 t 2 t 3 t 4 t 5 t 6

Hình 3-14 : Gi n đ các đ ng cong m ch đi u khi n . ả ồ ườ ề ể ạ

NG CÔNG MINH Trang 53 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ề ơ ồ ộ ơ ồ ng đ c thi ượ c ti n hành t 3.4.Tính toán các thông s m ch đi u khi n : ề ạ ố ạ S đ m t kênh đi u khi n ch nh l u c u ba pha đ ể ượ ế ề ể ư ầ ườ ỉ ể t k theo s đ ế ế ạ t ng kh ch đ i ế ừ ầ hình 3-13 . Tính toán m ch đi u khi n th ng ượ yêu c u v xung m thyristor . ể ượ ừ ầ ề ở ể Udk = 3,0 V ; c tr lên . ở M ch đi u khi n đ c tính xu t phát t ề ạ ấ Các thông s c b n đ tính m ch đi u khi n : ề ạ ể ố ơ ả ể ề ệ Idk = 200 mA : ệ ể tm = 50 µs ; tx = 167 µs ; (t Đi n áp đi u khi n thyristor : Dòng đi n đi u khi n thyristor : ề Th i gian m thyristor : ở Đ r ng xung đi u khi n : ể ề ngươ đ ng v i 3 ươ ề ể

ề ể T n s xung đi u khi n : Đ m t đ i x ng cho phép : Đi n áp ngu n nuôi m ch đi u khi n : ạ ồ M c s t biên đ xung : fx = 3 kHz ; ∆α = 40 ; U = ± 12 V ; Sx = 0,15 :

ế ạ ắ ờ ộ ộ ớ 0 đi n ) ; ệ ầ ố ộ ấ ố ứ ệ ộ ứ ụ 3.4.1. Tính bi n áp xung : ế ậ ệ ọ ph n c a đ c tính t ầ ủ ặ ệ ở ừ

- Ch n v t li u làm lõi s t ferit HM . Lõi có d ng hình xuy n làm vi c trên m t ộ hoá có : ∆B = 0,3 T ; ∆H = 30 A/m , không có khe h không khí . ọ ườ ng m = 2 ÷ 3 ta ch n m = 3 ; 2 = Udk = 3 V ; ứ ấ ế ỷ ố ế ệ ệ ế - T s bi n áp xung : th - Đi n áp cu n th c p máy bi n áp xung U ộ - Đi n áp đ t lên cu n s c p máy bi n áp xung : ặ ộ ơ ấ U1 = m . U2 = 3 . 3 = 9 V ;

ệ ứ ấ

- Dòng đi n th c p máy bi n áp xung : ế I2 = Idk = 200 mA ; - Dòng đi n s c p máy bi n áp xung : ế ệ ơ ấ

I 2 = m

200 3 th m trung bình c a lõi s t :

= 66,6 mA = 0,066 A ; I1 =

=

=

6

m

B 0 H .

- 30. th m c a không khí . ộ ừ ẩ

- Đ t ủ ắ ộ ừ ẩ D 8.103 ; µtb = D

m

1

tb

0

1

2

3

6 ,0.9.15,0.

0666

10.25,1.10.8

6 .

ủ ể ầ m . V = Q.l = D - -

10. 2

3,0 10.25,1 Trong đó : µ0 = 1,25.10-6 H/m là đ t - Th tích c a lõi thép c n có : ủ IUSt . . . . x x B 167 3,0

V = = 1,665.10-6 m3 = 1,665 cm3 ; Thay s ta có : ố

3 lo i 2SC9111 làm vi c

ạ ầ 3.4.2. Tính t ng kh ch đ i cu i cùng : ố ế Ch n Tranzitor công su t Tr ch đ xung , có cá ấ ệ ở ế ộ ạ ọ thông s sau : ố

ẫ ở ạ ậ ệ ơ là : là : ệ ệ ở ạ UCBO = 40 V ; UEBO = 4 V; ICmax = 500 mA ;

ơ colect ơ : colect ơ m t ti p giáp : ấ ở ặ ế : PC = 1,7 W ; T1 = 1750C ; IC3 = I1 = 66,6 mA ; Tranzitor lo i N-P-N , v t li u bán d n là silic . ạ và baz khi h m ch emit Đi n áp gi a colect ơ ữ ơ và baz khi h m ch colect Đi n áp gi a emit ơ ữ ơ Dòng đi n l n nh t có th ch u đ ng : ệ ớ ể ị ự ấ ở Công su t tiêu tán ở ấ t đ l n nh t Nhi ệ ộ ớ Dòng làm vi c c a colect ệ ủ ơ

NG CÔNG MINH Trang 54 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

3

=

=

332,1

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

CI b

6,66 50

dk =

Dòng làm vi c c a baz : mA ; ệ ủ ơ IB3 =

Ta th y r ng v i lo i thyristor đã ch n có công su t đi u khi n khá bé : U ọ ấ ằ ề ể ấ ạ ớ

3 khá bé , trong tr – baz c a tranzitor Tr ể 2 mà v n có cùng công su t đi u khi n ề

ngườ ơ ủ ẫ ấ ể ầ

3 .

1

=

3

1

Ch n ngu n c p cho máy bi n áp xung : E = +12 V . V i ngu n E = 12 V ta ế ớ ồ ph i m c thêm đi n tr R c a Tr 3V, Idk = 200 mA = 0,2 A , nên dòng colect ơ h p này ta có th không c n tranzitor Tr ợ tranzitor . ọ ắ ồ ấ ệ ả ơ ủ - - - = 45Ω ; R10 =

cc = 12 V ;

ở 10 n i ti p v i c c emit ố ế ớ ự UE 12 9 I 10.6,66 ề T t c các điôt trong m ch đi u khi n dùng lo i 1N4009 , có các tham s : ể ấ ả ạ ạ ố Idm = 10 mA ; ị ệ UN = 25 V ; t m thông : Um = 1 V ; - Dòng đi n đ nh m c : - Đi n áp ng ượ ớ - Đi n áp đ cho đi ể ứ c l n nh t : ố ấ ở ệ ệ 3.4.3. Ch n c ng AND : ọ ổ Toàn b m ch đi u khi n ph i dùng 12 c ng AND nên ta ch n hai IC 4081 h ổ ề ộ ạ ọ ọ ể ổ ố ủ ổ

ả CMOS . M i IC 4081 có 4 c ng AND . Các thông s c a c ng AND là : Vcc = 3 ÷ 9 V , ta ch n Vọ tlv = - 400C ÷ 800C ; 2 ÷ 4,5 V ; I < 1 mA ; P = 2,5 nW/1 c ng ; ổ - Ngu n nuôi IC : ồ t đ làm vi c : - Nhi ệ ộ ệ - Đi n áp ng v i m c logic “1” : ứ ớ ứ ệ - Dòng đi n :ệ - Công su t tiêu th : ấ ụ ổ 14 +V cc 13 12 11 10 9 8

AND AND

AND AND

7 1 2 3 4 5

6 Hình 3-15 : S đ chân c a IC 4081 . ơ ồ ủ

3 . Chon

=

3.4.4. Ch n t ọ ụ 3 và R9 : C ở 9 dùng đ h n ch dòng đi n đ a vào baz c a tranzitor Tr ệ ư ể ạ ơ ủ ế ệ ệ

3

5,4 10.666,0

3

- = 6,757 kΩ ; R9 ≥ Đi n tr R R9 tho mãn đi u ki n : ề ả U rI

NG CÔNG MINH Trang 55 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

9 = 6,8 kΩ ;

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

Ta ch n Rọ

3.R9 = tx = 167 µs , suy ra C3 =

t x 9R

; Ch n Cọ

3 = 0,022 µF .

- C = = 0,024 µF , ch n Cọ

167 310.8,6 3.4.5. Tính ch n b t o xung chùm : ọ ộ ạ ề

ổ ể ậ ạ ả ọ ố lo i TL 084 do hãng Texas Intruments ch t o các IC này có kh ch đ i toán . M i kênh đi u khi n ph i dùng b n kh ch đ i thu t toán , do đó ta ch n IC ế ế ạ ế ạ ạ Các thông s c a TL 084 : ố ủ

ổ Vcc = ± 12 V ; U = ± 30 V ; t = - 25 ÷ 850C ; P = 680 mW = 0,68 W ; Rin = 106 MΩ ; Ira = 30 pA ; - Đi n áp ngu n nuôi : ồ ệ - Hi u đi n th gi a hai đ u vào : ế ữ ệ ệ - Nhi t đ làm vi c : ệ ệ ộ - Công su t tiêu th : ụ ấ - T ng tr đ u vào : ở ầ - Dòng đi n đ u ra : ệ ầ

du dt

- T c đ bi n thiên đi n áp cho phép: = 13 V/µs ; ố ộ ế ệ

11 14 13 12 10 9 8

_ _

+ +

_ _

+ +

1 2 5 6 7

43 U cc

Hình 3-16 :S đ chân IC TL084 . ơ ồ

1 xt.2

M ch t o xung chùm có t n s f = = 3 kHz , hay chu kỳ c a xung chùm : ầ ố ạ ạ ủ

1 f

T = = 334 µs ;

R 6 R

7

6 = R7 = 33 kΩ , thì T = R8.C2 = 334 µs ;

8.C2 = 151,8 µs ;

Ta có : ) ; T = 2R8.C2.Ln( 1 + 2.

8 là bi n tr 2Ω .

C

8 = 1,518 Ω ; ế

Ch n Rọ V y ta có : R ậ ọ ụ 2 = 0,1 µF , có đi n áp U = 16 V suy ra R Ch n t ệ Đ thu n ti n cho vi c đi u ch nh khi l p m ch , ta ch n R ề ể ệ ệ ạ ắ ậ ọ ỉ ở

NG CÔNG MINH Trang 56 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

V

=

3.4.6. Tính ch n khâu so sánh : Kh ch đ i thu t toán đã ch n lo i TL 084 . ế ạ ậ ọ ạ

4 = R5 >

U I

V

- = 6 kΩ ; Ch n Rọ ọ 12 310.2

cc = ± 12 V thì đi n áp vào A

3 là UV ≈ 12 V . Dòng

3 là :

Trong đó n u ngu n nuôi V ệ đi n vào đ c h n ch đ I ệ ồ ế ể lv < 1 mA . 4 = R5 = 15 kΩ , khi đó dòng đi n vào A ế ượ ạ Do đó ta ch n Rọ ệ

= 0,8 mA ; Ivmax =

12 310.15 ồ

=

C ể ả ặ ệ ệ ự ạ ủ ụ 1 . M t khác đ b o đ m đi n i là tuy n tính thì h ng s th i gian t c hình thành do s n p c a t ướ ả ụ ạ n p ố ờ ế ệ ằ 3.4.6. Tính ch n khâu đ ng pha : ọ Đi n áp t a đ ự ượ áp t a có trong n a chu kỳ đi n áp l ự ữ c . đ ượ Tr = R3.C1 = 0,005 s .

6

,0 005 10.1,0

Tr C 1

- Ch n t C = 50.103 Ω ; ọ ụ 1 = 0,1 µF , thì đi n tr R ở 3 = ệ

3 th ườ ố

ệ V y Rậ Đ thu n ti n cho vi c đi u ch nh khi l p ráp m ch , R ề ể ắ ế ng ch n là bi n ọ ạ 1 lo i A564 có các thông s sau : ở ớ ơ ạ

3 = 50 kΩ ; ỉ ệ ậ tr l n h n 50 kΩ . Ch n tranzitor Tr ọ - Tranzitor lo i P-N-P , làm b ng silic . ạ - Đi n áp gi a colect ữ - Đi n áp gi a emit ơ ữ - Dòng đi n l n nh t ấ ở ệ ớ - Nhi t đ l n nh t ệ ộ ớ - H s kh ch đ i : ệ ố ế

ằ ơ ở ạ là : là : ệ ệ ở ạ UCBO = 25 V ; UEBO = 7 V; ICmax = 100 mA ; và baz khi h m ch emit ơ ơ và baz khi h m ch colect ơ có th ch u đ ng : ể ị ự

=

ơ colect ơ m t ti p giáp : ấ ở ặ ế ạ

100 250

- Dòng đi n làm vi c c c đ i c a baz : = 0,4 mA ; IB3 = ệ ự ạ ủ ệ ơ Tcp = 1500C ; β = 250 ; CI b

1 , và đ

U

.

max

=

Đi n tr R ở 2 đ h n ch dòng đi n đi vào baz c a tranzitor Tr ể ạ ơ ủ ệ ế ượ ọ c ch n ệ nh sau : ư

2 sao cho R2 ≥

3

N I

12 10.4,0

B

- = 30 kΩ ; Ch n Rọ

1 , th

2 = 30 kΩ ; ệ ở 1 đ h n ch dòng đi n đi vào kh ch đ i thu t toán A

A = 9 V ; ế

V < 1 mA .

A

=

ồ Ch n Rọ Ch n đi n áp xoay chi u đ ng pha : U ọ Đi n tr R ệ ậ ạ ệ ườ ọ ng ch n ậ

V

- = 9 kΩ ; Do đó : R1 ≥ ể ạ R1 sao cho dòng vào kh ch đ i thu t toán I ế U I ề ế ạ 9 310.1

Ch n Rọ ồ ể ấ ế

1 = 10 kΩ ; 3.4.7. Tính ngu n nuôi . ồ ầ ạ ỉ

ố ộ ệ ạ ọ ỉ ra đi n áp – 12 V , và + 12 V nh hình 3-16 . ệ các b đi u ch nh dòng đi n , t c đ và đi n áp đ t t c đ . ặ ố ộ ư ầ ể ề ư Ta c n t o ra ngu n đi n áp U ± 12 V đ c p cho máy bi n áp xung nuôi IC , ộ ề ệ Ta ch n m ch ch nh l u c u ba pha không đi u khi n dùng 12 con điôt đ t o ể ạ ệ Đi n áp th c p máy bi n áp ngu n nuôi là : ế ệ ồ

2 = 9 V ;

U2 = = 5,1 V , ta ch n Uọ ứ ấ 12 34,2

NG CÔNG MINH Trang 57 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ệ ượ ồ ổ ả ỏ Vi c xây d ng ngu n n áp m t chi u b ng thyristor có nh ự ộ ỹ ự ứ ạ ọ c đi m là ch n và ể ờ ủ ậ ả

ọ ề ằ tính toán ph c t p đòi h i ph i có k thu t chuyên môn cao . S ra đ i c a các vi ậ m ch n áp h 7812 và 7912 cho phép đ n gi n hoá quá trình này , vì v y nó đ ượ ử c s ạ ổ ơ d ng r ng rãi trong th c t ộ ụ Vi m ch IC 7812 th . ự ế ố ng có ba chân , chân đ u vào , chân đ u ra và chân n i ườ ầ ầ ạ đ t. ấ

c a các ấ ứ ự ủ ạ

Vì v y đ n đ nh đi n áp ra c a ngu n nuôi , ta dùng hai vi m ch n áp là 7812 Do có nhi u hãng s n xu t ra lo i IC này do đó hình dáng bên ngoài và th t ả ề chân có khác nhau . ậ ạ ổ ể ổ ủ ồ ệ và 7912 , các thông s chung c a vi m ch này nh sau : ị ố ủ ư

ra = + 12 V ; ra = - 12 V ;

ra = 0 ÷ 1 A ;

ệ ệ ạ V = 7 ÷ 35 V ; V i IC 7812 thì U V i IC 7912 thì U

4 , C5 , C6 , C7 dùng đ l c thành ph n sóng hài b t cao .

ầ ể ọ ậ ầ 4 = C5 = C6 = C7 = 470 µF ; U = 35 V . Đi n áp đ u vào : U ầ Đi n áp ra : ớ ớ Dòng đi n đ u ra : I ệ T đi n C ụ ệ Ch n Cọ

2 2 0 V

A B C

* * *

*a *b *c a b c

470

470

µF

µF

7 8 1 2

7 9 1 2

C 4 C 5

470

470

µF

µF

C 6 C 7

-12 V 0 +12 V

NG CÔNG MINH Trang 58 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Hình 3-17 : S đ nguyên lý t o ngu n nuôi ± 12 V . ơ ồ ạ ồ

ồ ạ ồ - Ta thi ọ 3.4.8. Tính toán máy bi n áp ngu n nuôi và đ ng pha . ệ ổ ụ ộ ộ

ồ t k máy bi n áp dùng cho c vi c t o đi n áp đ ng pha và t o ngu n ồ ả ệ ạ ế ế ộ nuôi . Ch n ki u máy bi n áp ba pha ba tr , trên m i tr có ba cu n dây , m t cu n ụ ể s c p và hai cu n th c p . ơ ấ - Đi n áp l y ra th c p máy bi n áp làm đi n áp đ ng pha , và làm đi n áp ệ ế ế ế ứ ấ ở ứ ấ ế ệ ồ ệ ộ ấ c a ngu n nuôi . ồ ủ

- Dòng đi n th c p máy bi n áp đ ng pha . U2 = U2đph = UN = 9 V ; ồ ứ ấ ệ ế

I2đph = 1 mA ; - Công su t ngu n nuôi c p cho máy bi n áp xung . ấ ế ấ ồ Pđph = 6.U2đph.I2đph = 6.9.1.10-3 = 0,054 W ;

ử ụ ọ 6 IC TL 084 s d ng làm kh ch đ i thu t toán , ta ch n ế ạ ậ

- Công su t tiêu th ấ ụ ở hai IC TL 084 đ t o 6 c ng AND . ổ ể ạ P8IC = 8.PIC = 8.0,65 = 5,12 W ;

- Công su t máy bi n áp xung c p cho c c đi u khi n thyristor . ấ ự ề ế ể ấ Px = 6.Udk.Idk = 6.3.0,2 = 3.6 W ; - Công su t s d ng cho vi c t o ngu n nuôi . ấ ử ụ ệ ạ ồ

PN = Pđph + P8IC + Px PN = 0,054 + 5,12 + 3,6 = 8,774 W ; - Công su t c a máy bi n áp có k đ n 5% t n th t trong máy . ấ ủ ể ế ế ấ ổ S = 1,05(Pđph + PN) = 1,05(0,054 + 8,774) = 9,269 VA ;

,9

=

= 0,172 A ; I2 = - Dòng đi n th c p máy bi n áp . ứ ấ S U .6 2

=

- Dòng đi n s c p máy bi n áp .

= 0,014 A ; I1 = ệ ơ ấ S U .3 1

172,0

3.4.9. Tính ch n điôt cho b ch nh l u ngu n nuôi . ế 269 9.6 ế ,9 269 220 .3 ộ ỉ ồ ư - Dòng đi n hi u d ng qua điôt . ệ ụ ọ ệ

2 =I 2

2

= 0,122 A ; IDhd =

- Đi n áp ng ệ

2

t ph i ch u . ị ả = 22 V ;

.6 ị

ượ ớ UNmax = - Ch n điôt có dòng đ nh m c . ọ c l n nh t mà đi ố ấ =U 9.6 ứ Idm ≥ KI.IDdm = 10.0,1 = 1 A ; - Ch n điôt có đi n áp ng c l n nh t . ệ ọ ượ ớ ấ

ọ ậ ệ ị V y ch n điôt lo i KIT 208A có các thông s sau : ứ ượ ự ạ ủ ố Idm = 1,5 A ; UN = 100 V ; ự ộ

c c c đ i c a điôt : t b b o v m ch đ ng l c . ế ị ả ệ ạ NG CÔNG MINH Trang 59 Un = Ku.UNmax = 2.22 = 44 V ; ạ + Dòng đi n đ nh m c : + Đi n áp ng ệ 3.5. Tính ch n các thi ọ GVHD: TH.S KH ƯƠ SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ự ộ t b b o v xem hình 3-18 . 3.5.1. S đ m ch đ ng l c có các thi S đ m ch đ ng l c có thi ộ ơ ồ ạ ơ ồ ạ t b b o v . ế ị ả ệ ở ế ị ả ệ ự

A B C

A P

BAL

u 2b u 2c u 2a

C

C

R

R

1cc 1cc 1cc

T 1

T 4

C

C

R

R

2cc 2cc

T 6

T 3

C

C

R

R

2cc 2cc

T 5

T 2

2cc 2cc

L c L c G F

C

C

R

R

L c L c

T 4’

C

T 1’ C

R

R

2cc 2cc

T 6’

T 3’ C

C

R

R

2cc 2cc

T 5’

T 2’

2cc 2cc

L 3cc ←M

t

I kt - + NG CÔNG MINH Trang 60 ƯƠ C k GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Hình 3-18 : M ch đ ng l c có thi ự ạ ộ t b b o v . ế ị ả ệ

ệ ẫ Khi làm vi c v i dòng đi n ch y qua , trên van có s s t áp , do đó có t n hao ệ ổ ự ụ ẫ ệ ố ặ t đ cho i nhi ẫ t đ t nóng van bán d n . M t khác van bán d n CP nào đó , n u quá nhi ế ệ ộ ệ ướ ẫ ẽ ị ẫ ị ể t k h th ng t n nhi t cho các van bán d n . 3.5.2. B o v quá nhi ả ệ ệ ớ ạ C công su t ∆P , t n hao nãy sinh ra nhi ổ ấ ch đ t đ cho phép T c phép làm vi c d ệ ộ ỉ ượ phép thì các van bán d n s b phá h ng . Đ van bán d n làm vi c an toàn , không b ỏ ch c th ng v nhi ủ ệ t h p lý . ệ ợ ế ế ệ ố ả ọ ệ ề ọ t , ta ph i ch n và thi t : ả ả Tính toán cánh t n nhi ệ - T n th t công su t trên m t thyristor . ấ ấ ổ ộ

- Di n tích b m t to nhi ∆P = ∆U.Ilv = 2.95,84 = 191,68 W ; t . ề ặ ệ ệ ả

PD t.mK

; Sm =

Trong đó :

m = 8 W/m2.0C .

0C) .

mt = 400C . Nhi ả

ổ ng . ộ ệ ằ ng ( ệ ng T t đ làm vi c cho phép c a thyristor Ch n nhi ọ ủ t đ trên cánh t n nhi Tcp = 1250C . Ch n nhi ườ ọ ứ ạ t đ c a môi tr ườ ệ ệ lv = 800C . ∆P : T n hao công su t ( W ) ; ấ t đ so v i môi tr τ : Đ chênh l ch nhi ớ ệ ộ ệ t b ng đ i l u và b c x . Ch n K Km : H s to nhi ố ư ệ ố ả Tlv , Tmt : Nhi t đ làm vi c và nhi ệ ộ ủ ệ ộ t đ môi tr ườ ệ ộ ệ ộ t T ọ ệ ộ τ = Tlv - Tmt = 80 - 40 = 400C ;

= 0,559 m2 ; Sm = V y : ậ

t có 12 cánh , kích th c m i cánh là ệ ướ ổ ả ọ

68,191 40.8 Ch n lo i cánh t n nhi ạ a × b = 16 × 16 (cm × cm ) . ệ

T ng di n tích c a cánh t n nhi t . ủ ổ ả ệ S = 12 . 2 . 16 . 16 = 0,6144 m2 ; 3.5.3. B o v quá dòng cho van . ả ệ Aptomat dùng đ đóng c t m ch đ ng l c , t ể ạ đ ng b o v khi quá t ả ệ ự ộ ắ ắ i và ng n ả ế ự ổ ứ ấ ạ ắ ạ ch đ ngh ch l u . ắ ầ ư ạ ắ ị ạ ở ế ộ - Ch n aptomat có : ộ m ch thyistor , ng n m ch đ u ra b bi n đ i , ng n m ch th c p máy bi n áp , ộ ế ng n m ch ọ

Idm = k.I = 1,1. 3 .I1 = 1,1 . 3 . 38,752 = 73,832 A ;

V i ớ I1 : là dòng đi n s c p máy bi n áp . ệ ơ ấ ế

k : H s an toàn . ệ ố Udm = 220 V ; Aptomat có ba ti p đi m chính , có th đóng c t b ng tay ho c b ng nam châm ặ ằ ắ ằ ế ể ể đi n .ệ Ch nh đ nh dòng ng n m ch . ắ ạ ỉ ị

Inm = 2,5.I = 2,5. 3 .38,752 = 167,8 A ;

Dòng quá t i .ả

Iqt = 1,5 .I = 1,5 . 3 . 38,752 = 100,68 A ;

NG CÔNG MINH Trang 61 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

ọ ầ ứ ị

- Ch n c u dao có dòng đ nh m c . ICD = IdmAP = 73,832 A ; ể ạ ầ ề ả ộ C u dao dùng đ t o kho ng cách an toàn khi s a ch a h truy n đ ng . ắ - Dùng dây ch y tác đ ng nhanh đ b o v ng n m ch các thyristor , ng n ử ể ả ệ ắ ữ ệ ạ m ch đ u ra c a b ch nh l u .: ạ ầ ả ủ ộ ỉ ộ ư

Nhóm 1CC :

ệ ứ ả ị Dòng đi n đ nh m c dây ch y nhóm 1CC là : I1CC = 1,1.I2 = 1,1 . 135,538 = 149,09 A ; Nhóm 2CC :

ệ ứ ả ị Dòng đi n đ nh m c dây ch y nhóm 2CC là : I2CC = 1,1.IhdV = 1,1 . 95,84 = 105,424 A ; Nhóm 3CC :

ệ ả ị Dòng đi n đ nh m c dây ch y nhóm 3CC là : ứ I3CC = 1,1.Idm = 1,1 . 166 = 182,6 A ;

ậ ả 1CC lo i 150 A ; 2CC lo i 120 A ; 3CC lo i 200 A ; ạ V y ch n c u ch y nhóm : ọ ầ ạ ạ 3.5.4. B o v quá đi n áp cho van .

1 = ( 5 ÷ 30 ) Ω ; C1 = ( 0,25 ÷ 4 ) µF ;

1 = 5,1 Ω ; C1 = 0,25 µF ;

ả ệ ệ ấ ng l n nh t t ẫ nh h ạ Linh ki n bán d n nói chung và linh ki n bán d n công su t nói riêng , r t nh y ấ ệ ẫ i van bán d n ế ố ả ấ ớ ưở ự ớ c m vói s thay đ i c a đi n áp . Nh ng y u t ả mà ta c n có ph ầ ệ ươ ặ ố ủ ệ ạ i đi n xoay chi u , nguyên nhân th ườ ắ ng g p là do c t ặ ừ ề ệ ả t ả ớ ộ ả ệ ẫ ệ ổ ủ ữ ng th c b o v là : ứ ả - Đi n áp đ t vào van l n quá thông s c a van . ớ - Xung đi n áp do chuy n m ch van . ể ệ phía l - Xung đi n áp t ướ ệ ệ ng dây . i có đi n c m l n trên đ ườ ắ ộ ệ ể ả ệ ị ả ệ i . ệ - Xung đi n áp do c t đ t ng t máy bi n áp non t ế ọ Đ b o v cho van làm vi c dài h n không b quá đi n áp , thì ta ph i ch n ệ đúng các van bán d n theo đi n áp ng ẫ ủ ạ c . ượ - Đ b o v quá đi n áp c a xung đi n áp do quá trình đóng c t các van ệ ắ ệ ệ ằ ắ ụ ẫ ạ ủ ắ ả ờ ả ứ ứ ệ ộ ệ ả ắ ủ ớ ệ ể ạ ạ ị

ể ả ệ ự ố c th c hi n b ng cách m c R – C song song v i thyristor . Khi có s c thyristor đ ượ ớ ự trong các l p bán d n phóng ra ngoài t o ra dòng chuy n m ch , các điên tích tích t ớ ạ ể c trong kho ng th i gian ng n . S bi n thiên nhanh chóng c a dòng điên đi n ng ự ế ượ ệ c gây ra s c đi n đ ng c m ng r t l n trong các đi n c m , làm cho quá đi n ng ệ ấ ớ ượ áp giũa anôt và catôt c a thyristor . Khi có m ch R – C m c song song v i thyristor , ạ t o ra m ch vòng phóng đi n tích trong quá trình chuy n m ch nên thyristor không b ạ quá đi n áp . ệ Theo kinh nghi m Rệ Ta ch n : Rọ

R1 C1

Hình 3-19 : M ch R – C b o v quá đi n áp khi van chuy n m ch . ả ệ ệ ể ạ ạ

- Đ b o v cho xung đi n áp l đi n áp l i t i , ta m c song song v i t i ể ả ệ ệ ướ ừ ệ ướ ớ ả ở ắ

NG CÔNG MINH Trang 62 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

1 = 12,5 Ω ; C1 = 4 µF ;

ộ ệ ọ i hoàn tàon trên đi n tr ng ườ ở ầ ạ ọ ờ ỉ đ u vào m t m ch R – C nh m l c xung . Khi xu t hi n xung đi n áp trên đ ệ ằ ầ dây , nh có m ch l c này mà đ nh xung g n nh n m l ệ đ ụ ườ ấ ư ằ i . ả ạ ạ ị ố ộ ề 2 = ( 5 ÷ 30 ) Ω ; C2 = 4 µF ;

C 2

C 2

R 2

R 2

R 2

C 2

ng dây . Tr s R , C ph thu c nhi u vào t Theo kinh nghi m Rệ Ta ch n : Rọ

Hình 3- 20 : M ch R – C b o v xung đi n áp t i . ả ệ ệ ạ l ừ ướ

max = ndm .

max , thì đi n áp trên t ệ ươ ứ

.

min

ọ 3.5. Thi 3.5 .1. Xác đ nh góc m c c ti u và c c đ i : t k cu n kháng l c : ở ự ể ế ế ộ ị i l n nh t : ự ạ ệ Khi góc m nh nh t α ở ỏ ấ = αmin thì đi n áp trên t Ud max = Ud0.Cosαmin = Ud.dm và lúc này t ả ớ ơ ẽ ớ ng ng v i t c đ đ ng c s l n ươ ứ ấ ớ ố ộ ộ nh t nấ Khi góc m l n nh t α = α ở ớ ấ i là nh nh t : ng ng v i t c đ đ ng c s là nh ỏ ấ ả ớ ố ộ ộ ơ ẽ ỏ nh t n = n Ud.min = Ud0.Cosαmax và lúc này t nin . ấ Ta có :

U d min . 34,2 U

U d U

U d min . .UK U

2

2

0

) = arcos( ) = arcos( ) (3-3) αmax = arcos(

,

,

d ị U

.

dmd .

,

,

dmu . I

U

.

min

d

.

dmu .

(

Trong đó Ud.min đ - ư I (cid:229) = D = - ượ n max n (cid:229) c xác đ nh nh sau : R u R u

]

+

,

,

D

) .1

I

.

R

d

.

min

. dmu

. dmu

- Ud.min =

[ U [

(

]

a

+

+

+

)

,

,

.34,2

U

.

cos

D

) .1

I

-

( .

R

R

2

min

BA

dt

R u

. dmu

Ud.min =

(

+

+

+

,

.34,2

U

.

cos

20

) .1

I

.

R

X

2

min

BA

BA

R u

, . dmu

3 p

min 1 D 1 D 1 20

ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) œ Œ Ud.min = ł Ł ß º

p

(

a

+

+

+

.34,2

108

.

cos

20

) 166.1

,0.

075

,0

026

08,0.

min

1 20

3

Thay s vào ta có : ố ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) œ Œ Ud.min = ł Ł ß º

Ud.min = 41,65 V . V y : ậ Thay Ud.min vào công th c ( 3-3 ) ta có : ứ

NG CÔNG MINH Trang 63 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

.

min

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

65,41 4,107.34,2

d

0

) = arcos( ) = 80,460 . αmax = arcos(

U d U αmax = 80,460 . αmim = 00 .

V y : ậ

1 ,

1 và T4 d n :ẫ

6

d không sin và tu n hoàn v i chu kỳ :

3.5.2. Xác đ nh các thành ph n sóng hài : ầ ể ệ ể ố ạ ộ ị ệ ậ khi đó đi n áp t c th i trên t ứ ệ ả ờ Đ thu n ti n cho vi c khai tri n chu i Fourier , ta chuy n g c to đ sang θ ổ ể i khi thyristor T p Ud = Uab = 6 .U2 cos( θ - + α ) ; V i θ = Ω.t ; ớ

=

=

3 Trong đó p = 6 là s xung đ p m ch trong m t chu kỳ đi n áp l

ầ ớ ệ ả i U p τ = ; Đi n áp t c th i trên t ứ p 2 6 ờ p 2 p

d :

+

(

a

.

cos

q k .

sin

q k .

)

+ (cid:229)

i . ệ ạ ậ ố ộ ướ Khi khai tri n chu i Fourier c a đi n áp U ủ ệ ổ ¥

n

b n

p 2 t

p 2 t

K

= 1

; Ud = ể a 0 2

+

(

a

.

cos

q k .6

b

q k .6sin.

)

+ (cid:229)

Hay : ¥

n

n

K

= 1

= Ud =

+

+

j

U

sin(

6

q k

k

)

mn .

a 0 2 a 0 2

K

= 1

¥ (cid:229) =

t

t

p

q

=

+

a

q

Trong đó :

cos

6

q dk .

U 6

q cos(

)

cos

6

q dk .

U d

2

2 t

6 p

6

0

0 p

- (cid:242) (cid:242) ; *an =

a

=

a

U

.

sin2.

cos

U

cos

2

2

63 p

63 p

)2( 2 k )6(

1

)2( 2 k )6(

1

t

6 t

p

q

=

+

a

q

- - ; an = - -

cos

6

q dk .

U 6

q cos(

6sin)

q dk .

U d

2

2 t

6 p

6

0

0 p

- (cid:242) (cid:242) ; *bn =

a

=

a

U

sin2.

sin

U

.

sin

2

2

63 p

63 p

6

)2( 2 k )6(

1

)2( 2 k )6(

1

- - ; bn = - -

a

Ta có :

U

cos

2

a = 0 2

;

63 p ộ ủ

a +

V y ta có biên đ c a đi n áp : ậ

2 n

2

2

2

a

+

a

U

cos

k )6(

sin

; Uk.n = ệ 2 b n

2

63 p

1 2 k )6(

1

2

0

+

a2

k )6(1

tg

; Uk,n = -

U d 2 )6( k

1

; Uk.n = 2 -

NG CÔNG MINH Trang 64 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

a

+

j

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

cos

sin(

q 6

)

nkU .

1

63 p

n

- (cid:229) ; Ud ≈

3.5.3.Xác đ nh đi n c m cu n kháng l c : ệ ả ọ ị ộ ấ ằ ừ ớ ậ ự ệ ở ủ ủ ộ ệ ờ ậ ể ồ i d ng nhi ế ộ ộ ả ạ

max .

Ngoài tác d ng h n ch thành ph n sóng hài b t cao , cu n kháng l c còn có tác ể m ≤ 0,1.I dmư . ộ ệ ơ ộ ụ ậ ạ ọ ầ T phân tích trên ta th y r ng , khi góc m càng tăng thì biên đ thành ph n sóng hài b t cao càng l n , có nghĩa đ p m ch c a đi n áp , dòng đi n tăng lên .S ạ đ p m ch này làm x u ch đ chuy n m ch c a vành góp , đ ng th i gây ra t n hao ậ ổ ạ ấ ạ ph d ắ ố t trong đ ng c . Đ h n ch s đ p m ch này , ta ph i m c n i ơ ụ ướ ạ ế ự ậ ể ạ ti p v i đ ng c m t cu n kháng l c đ l n đ I ọ ủ ớ ộ ế ớ ộ ầ ạ d ng h n ch vùng dòng đi n gián đo n . ụ ế Đi n kháng l c còn đ c tính khi góc m α = α ọ ở ạ ệ ế ệ ượ Ta có :

di- dt

Ud + u~ = E + R ∑ư .Id + R ∑ư .I~ + L

Cân b ng hai v : ế ằ

di dt

di dt

u~ = R.i~ + L vì R.i~ << L

Nên :

di dt

u~ = L

(

)

=

+

j

dtu

.

cos

q 6

ề ậ ậ ầ ứ ộ Trong các thành ph n xoay chi u b t cao , thành ph n sóng b t k = 1 có m c đ ấ ầ l n nh t , g n đùng ta có : ầ ớ u~ = U1m sin ( 6θ + φ1 ) Nên :

1

r

1 L

U m 1 p .2. Lf .

- (cid:242) i = = Im.cos ( 6θ + φ1 )

V y :ậ

U m 1 p .2.6

. Lf

Im = ≤ 0,1.I dmư

Suy ra :

p .2.6

U f

1 m .1,0.

I

L ≥

.

2

2

U d

0

ệ ạ ộ

+

a

1

6

tg

max

.

cos

57,80

2

(

+

1.

) 2 .6

tg

57,80

Trong đó : ρ = 6 là s xung đ p m ch trong m t chu kỳ đi n áp . ậ ) ( U1m = 2. -

, dmu ố a cos max ) ( 2 1 6 .34.2 ,108 647 ) ( 2

6

1

= 86,02 . U1m = 2. -

p .2.6

1 m .1,0.

I

02,86 166.1,0.50.

p .2.6 Đi n c m m ch ph n ng đã có :

, dmu ầ ứ

L = = = 2,75.10-3 H = 2,75 mH . Thay s trên ta tính L : U f

ệ ả ạ L cư = Lư + 2LBA Trong đó :

Lư là đi n c m m ch ph n ng c a đ ng c và đ ạ ủ ộ ầ ứ ơ ượ ứ c tính theo công th c

NG CÔNG MINH Trang 65 ƯƠ ệ ả Umanxki – Lindvil : GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

Lư = γ.

ộ ộ

60. . 1500

p .2.2

166

U dm p .2 . np Ta có đi n c m ph n ng đã có :

60. U dm p .2 I . . np dm dm Trong đó γ = 0,25 là h s l y cho đ ng c có cu n bù . ệ ố ấ 60. . I dm dm ầ ứ

ơ 220 = 0,25. = 1,055.10-3 H = 1,055 mH . Lư = γ

ệ ả L cư = Lư + 2LBA = 1,055 + 2 . 0,255 = 1,565 mH . Đi n c m cu n kháng l c : ộ ệ ả ọ

Lk = L – L cư = 2,75 – 1,565 = 1,185 mH . t k k t c u cu n kháng l c . 3.5.6. Thi ọ ộ

6,16

ộ ọ Lk = 1,185 mH . Im = 166 A . ệ ả ệ ọ ộ ị ệ ở ấ ể ế ế ế ấ Các thông s ban đ u : ầ ố Đi n c m yêu c u c a cu n kháng l c : ầ ủ Dòng đi n đ nh m c ch y qua cu n kháng l c : ạ ứ I1m = 10%.Idm = 16,6 A . Biên đ dòng đi n xoay chi u b t 1 : ở ộ - Do đi n c m cu n kháng l n và đi n tr r t bé , ta có th coi t ng tr cu n ổ ệ ộ kháng x p x b ng đi n kháng c a cu n kháng . ề ậ ớ ủ ệ ấ ộ ộ ệ ả ỉ ằ Zt = Xk = 2π.f.Lk = 2π.6.50.1,185.10-3 = 2,23 Ω . - Đi n áp xoay chi u r i trên cu n kháng l c . ề ơ ệ ọ ộ

1mI 2

= 26,176 V . = 2,23. ΔU = Zk.

ộ ấ ủ

S = ΔU. = 26,176. = 307,25 VA .

2 chính c a cu n kháng l c . ộ

- Thi ệ ự ừ ế ọ

25,

ủ 307 = 5. = 5,06 cm2 . Q = kQ.

50.6 ộ

2 - Công su t c a cu n kháng l c . ọ 6,16 1mI 2 t di n c c t S f Trong đó kQ là h s ph thu c ph ệ ố ụ Q = 5 . nhiên thì l y k ự

ng th c làm mát , khi làm mát b ng không ươ ứ ằ khí t ấ

NG CÔNG MINH Trang 66 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

CH NG 4 ƯƠ

Ỏ Ệ Ố Ộ Ư Ỉ Ơ MÔ PH NG H TH NG CH NH L U THYRISTOR - Đ NG C CÓ Đ O CHI U QUAY TRÊN MATLAB - SIMULINK Ả Ề

ừ ộ ậ ố ố đ c l p thì trong Matlab có hai kh i là : Kh i ố 4.1. CÁC KH I S N CÓ TRONG SIMULINK . Ố Ẵ 4.1.1. Máy đi n m t chi u . ề ộ ệ Đ i máy đi n m t chi u kích t ề ụ ộ ệ liên t c và kh i r i r c . ố ờ ạ

.

Hình 4-1 : Các kh i c a đ ng c m t chi u kích t đ c l p trong Simulink ố ủ ộ ơ ộ ề ừ ộ ậ

L

a và đi n tr R ệ

E .

ố ả ư ệ ở ừ ộ ậ ề ộ ế ệ ư ố ệ ố ộ ố C kh i DC Machine và kh i Discrete DC Machine trong th vi n Additional ố đ c l p . Kh i DC Machines đ u ti n hành nh m t máy đi n m t chi u kích t ề ệ ư ộ Machine th c hi n nh m t ki u liên t c và kh i Discrete Machine th c hi n nh ự ể ự ụ i đây áp d ng cho c hai kh i . m t ki u r i r c . Mô t ể ờ ạ ụ Truy xu t vào hai c c ph n c m ( F+ , F- ) đ ki u máy đ ầ ả ư ộ d ả ướ ự ư ắ c dùng nh m c Simulink input T ượ c nh p ậ ở ụ ượ ấ ắ ộ ả ể ể n i ti p và m c song song . Mômen tác đ ng trên tr c đ ố ế . M ch ph n ng ( A+ , A- ) bao g m đi n c m L ệ ả ồ ắ ố ế ở a m c n i ti p ạ v i s c đi n đ ng E . ệ ớ ứ ệ ộ ỉ ệ ớ ố ộ ủ

af là h c m gi a ph n c m và ph n ng .

Trong ki u máy kích t đ c l p h ng s đi n áp t l v i dòng đi n kích t ầ ứ ộ S c đi n đ ng t l ằ ố ệ ể ứ E là h ng s đi n áp và là t c đ c a máy . V i : Kớ ố ệ v i t c đ c a máy : E = K ố ộ ủ ằ ừ ộ ậ ỉ ệ ớ ệ ừ f : I

V i : Lớ ổ ả KE = Laf . If ; ữ ầ ả Mômen đi n c phát ra c a máy đi n m t chi u t l ủ ầ ứ ộ ệ ề ỉ ệ ớ v i dòng đi n ph n ng . ệ ầ ứ

ệ ơ Te = KT . Ia ; T là h ng s mômen . ố ằ V i : Kớ

NG CÔNG MINH Trang 67 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

D u c a h quy ấ ủ ệ ướ ố ớ e và TL là :

ch đ đ ng c . ơ ch đ máy phát .

c đ i v i T Te . TL > 0 : Ho t đ ng ở ế ộ ộ ạ ộ Te . TL < 0 : Ho t đ ng ạ ộ ở ế ộ H ng s mômen b ng h ng s đi n áp : ằ ằ ố ệ ằ ố KT = KE ; M ch ph n ng đ ạ ữ ố ự ố ế ượ ớ c n i gi a hai c c A+ và A- c a kh i DC Machine . M ch ạ ủ ượ ố ph n ng đ ố a và La m c n i ti p v i kh i ắ ố ế ớ ầ ứ Controlled Voltage Soure và kh i Current Measurement . ầ ứ c trình bày v i nhánh n i ti p R ố

đ c l p Hình 4-2 : S đ c u trúc c a đ ng c đi n m t chi u kích t ủ ộ ơ ồ ấ ơ ệ ề ộ ừ ộ ậ

f và đ

c mô t b ng m ch R c k t n i gi a hai c c F+ và F- ả ằ ạ ượ ế ố ự ữ

Ph n c tính t c đ c a máy đi n m t chi u t mômen th c tác đ ng lên rôto . ề ừ ệ ộ ự ộ đ M ch kích t ạ ừ ượ c a kh i DC Machine . ố ủ ầ ơ T c đ dùng đ t o ra s c đi n đ ng c a m ch ph n ng . ệ ố ộ ầ ứ ủ ạ Ph n c đ b ng nh ng kh i Simulink th c hi n b ng công th c sau . ự ệ ằ ứ ố ộ ữ

J = Te – TL – Bm .ω – Tf ; ố ộ ủ ứ ể ạ c mô t ả ằ ầ ơ ượ dw dt

Trong đó :

J : là quán tính . Bm : là h s ma sát . ệ ố Tf : là mômen ma sát culông . hình 4-3 : ố ở ộ ẩ ạ ẳ ố ơ ệ ấ ị ấ ị ơ ộ ư ề ố ộ ị ứ ủ ệ ề ộ ộ

NG CÔNG MINH H p tho i và thông s ( Dialog Box and Parameter ) M u có s n ( Preset Model ) : Cung c p m t b các thông s c đi n tính s b nh giá tr công su t đ nh ộ ộ m c c a các máy đi n m t chi u ( HP ) , đi n áp m t chi u ( V ) , t c đ đ nh m c ứ ệ Trang 68 GVHD: TH.S KH ƯƠ SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

( rad/s ), đi n áp kích t ệ ừ i th ng có các thông s đi n c t ng x ng trong ọ ( V ) . ẫ ự L a ch n nh ng m u đ t ể ả ữ ọ ậ ố ệ ơ ươ ẫ ế ẳ ử ể ố ế ế t k t ọ h p v i các m u có s n . ợ ẩ ậ ự ứ ườ h p tho i đăng nh p . L a ch n “ NO ” n u không dùng các m u đã có s n . ạ ộ L a ch n “ Show Detail Parameter ” đ xem và s a các thông s chi ti ự ớ Nh p thông s c ( Machanical Input ) : ệ Cho phép ch n c mômen tác đ ng lên tr c và t c đ rôto nh d u hi u ố ộ ư ấ ụ ẳ ố ơ ọ ả Simulink dùng cho m c nh p c a kh i . ụ ậ ủ ộ ố

Hình 4-3 : H p tho i và thông s c a đ ng c m t chi u kích t đ c l p . ố ủ ộ ơ ộ ề ạ ộ ừ ộ ậ

m . T c đ c a máy đ ơ

ụ ự ị ậ ủ ể ỉ ỏ ố L a ch n “ Torque Input ” đ ch r ra m c vào mômen v i đ n v N.m và ể ố ộ ủ t c a mômen c tác d ng T ớ ơ ượ m và mômen đi n t ở c tính toán b i ệ ừ e qui T ệ ủ ụ ọ chuy n ký hi u m c nh p c a kh i thành T ệ quán tính J và b i s khác bi c mômen c nh sau : ướ ng và mômen d ng thì đó là ch đ đ ng c . ơ ươ ế ộ ụ ở ự ơ ư - Khi t c đ d ế ộ ộ ố ộ ươ - Khi t c đ âm và mômen âm thì đó là ch đ máy phát . ố ộ L a ch n t c đ “ Speed W ” ch rõ đăng nh p t c đ trong rad/s ho c pu và ọ ố ộ ậ ố ộ ự ặ ỉ

NG CÔNG MINH Trang 69 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ủ ủ ả ắ ộ ụ ầ ơ ể ẫ ủ ố ộ ủ ệ ố ộ ư ầ ơ ẩ ế ố ầ ơ ữ ế

chuy n nhãn c a m c đăng nhâp c a kh i là W . T c đ c a máy ph i b t bu c và ố ậ các m u c a ph n c ( quán tính J ) thì b qua . Vi c dùng t c đ nh là đăng nh p ỏ ph n c cho phép làm m u k t n i ph n c gi a hai máy và giao ti p v i ớ SimMachanics và SimDriveline . ỉ ẫ ế ố ụ ứ ạ Hình minh ho k ti p ch ra cách t o m u k t n i bênh trong tr c c ng trong ố ộ ạ ế ế ầ ủ ơ ơ ộ c k t n i t ượ ế ố ớ ầ c a máy 2 T ầ i đ u vào t c đ ầ e áp d ng vào đ u ụ ệ ừ ủ đ ng c - máy phát . Đ u ra c a máy 1 ( đ ng c ) đ ộ c a máy 2 ( máy phát ) trong khi đ u ra mômen đi n t ủ vào mômen c Tơ m c a máy 1 . ủ

ồ ị ố ộ ủ ả ặ ơ ữ ị i máy 1 ph i thêm vào máy 1 quán tính J c xem xét t ỉ ố ộ H s K ệ ố w bao g m đ n v t c đ c a c hai máy ( pu ho c N.m ) và t s h p ệ ố T bao g m đ n v c a c hai máy ( pu và N.m ) và nh ng giá tr đ nh m c ứ ị 1 . ị ủ ả ượ s . H s K ồ ố . Cũng nh quán tính J ư ả ớ

Xem các thông s ch rõ ( Show Detailed Parameter ) : N u l a ch n m t n hi n th thông s chi ti ọ ế ủ ố ị c đi u ch nh l t có th đ ề ỉ ố i đ không có tr c tr c v i nh ng m u có ạ ể t c a kh i DC Machine . Các ẫ ặ ớ ữ ụ

- Đi n tr R c m L a trong m ch ph n ng ( Armature Resistance and ơ 2 , J2 đ ố ỉ ặ ạ ể ế ự thông s chi ti ể ượ ế ố s n đã l a ch n trong danh sách “ Preste Model ” . ọ ự ẳ ở a và t ự ả ầ ứ ệ ạ Inductance ) .

a v i đ n v là Henries ( H ) . f trong m ch ph n c m ( Armature Resistance and

f v i đ n v là Henries ( H ) .

ệ ớ ơ ớ ơ ự ả ị ở a v i đ n v là Ohms ( Ω ) , t ị c m L Đi n tr R - Đi n tr R ệ c m L ầ ả ở f và t ự ả ạ Inductance ) .

ị ự ả ớ ơ ớ ơ ở f v i đ n v là Ohms ( Ω ) , t ị c m L af ( Field Armature and Inductance ) .

2 .

ị ổ ả ớ ơ ổ ệ ề ổ ị ệ ố ơ m ) . ơ ủ ề ộ ị ệ ố ờ ổ ẫ Đi n tr R ệ - H c m L ổ ả H c m v i đ n v là Henris ( H ) . - Quán tính t ng ( Total Inertia ) . Quán tính t ng c a máy đi n m t chi u có đ n v là Kg.m ộ ủ - H s ma sát ( Viscous Friction Coeffcent B H s ma sát t ng c a máy đi n m t chi u có đ n v là N.m.s . ệ - Th i gian m u ( Sample Time ) . Ch rõ th i gian m u cho kh i Discrete DC Machine . Thông s này không có ố ố ỉ ẫ ờ s n trong kh i DC Machine . ẳ ố ầ ứ ố ầ ố ể Đ u vào và đ u ra ( Input and Output ) . ầ Đ u ra trong Simulink c a kh i là m t vector ch a b n thành ph n . Ta có th ộ ầ ả ủ ử ụ ấ ằ đ n gi n chúng b ng cách s d ng kh i Bus Selector cung c p trong th vi n ư ệ ố ơ Simulink .

Tín hi u ệ Đ nh nghĩa ị Đ n v ị ơ

1 Rad/s T c đ W ố ộ m

a

2 Dòng ph n ng i A ầ ứ

3 Dòng kích t A iừ f

4 Mômen đi n t N.m T ệ ừ e

NG CÔNG MINH Trang 70 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ố ạ ể Ồ Th c hành v i máy phát xung đ ng b kích các Thyristor c a b ch nh l u sáu 4.1.2 Kh i t o xung đi u khi n các thyristor . ề MÁY PHÁT SÁU XUNG Đ NG B . Ộ ồ ớ ộ ủ ộ ỉ ự ư xung . Kh i phát xung đi u khi n đ đi u khi n các thyristor đ ể ề ể ể ề ượ ấ ư ệ c l y trong th vi n ố c a Simulink là : ủ

Extras Library / Control Blocks . D ng r i r c c a kh i này có s n trong th vi n Extras Library / Discrete ẳ ờ ạ ủ ư ệ ố

ạ Control Blocks .

Hình 4-4 : Các kh i c a khâu phát xung điêu khi n thyristor . ố ủ ể

0 . Nh ngữ

ố ươ ư ầ ộ ượ ồ ủ c dùng kích cho 6 con thyristor c a t ệ c đ ng b m t cách riêng bi ộ ộ ủ c t o ra góc đ sau khi qua đi m 0 c a ể ộ Kh i Synchronized 6 – Pulse Generator đ b ch nh l u 6 xung . Đ u ra là m t vector 6 xung đ ộ ỉ trên 6 đi n áp c a thyristor . Các xung này đ ượ ạ ệ đi n áp ng ượ ệ Hình d xung này đ ạ ự ồ c t o ra chính xác t i minh ho s đ ng b hoá c a 6 xung đ i v i m t góc α = 0 ủ i đi m 0 c a ba đi n áp đ ng b t ng pha ủ ố ớ ồ ộ ộ ừ ộ ể ệ ạ ủ c . ướ ượ ạ

NG CÔNG MINH Trang 71 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

...

Hình 4-5 : S đ phát xung đi u khi n c a các thyristor . ể ủ ơ ồ ề

ki u xung ố ệ ở ể ể ể ấ i m i thyristor : ể Kh i Synchronized 6 – Pulse Generator có th c u hình đ làm vi c c g i t ượ ở ớ ổ i góc thì xung th hai ti n t i + π/3 khi thyristor th hai ứ ấ ế ớ ế ớ ứ ứ đ ượ ầ ụ ệ ầ ầ ớ ợ c u thyristor ba pha . Khi k t n i kh i Synchronized 6 – Pulse Generator t ố nhiên c a đi n áp ủ ớ i ế ị ệ t b đi n ố ớ đôi . Trong ki u này , hai xung đ - Xung th nh t ti n t c kích . Xung này yêu c u đ u vào c a kh i phù h p v i yêu c u t ố ủ ng c ế ố ượ ở ầ đ u vào xung c a kh i Universal Bridge ( v i các thyristor nh là nh ng thi ầ ủ công su t ) các xung này đ t ử ượ ở ế ư ậ ự ằ c g i đ n các thyristor theo tr t t ữ Khi t o c u thyristor ba pha riêng b ng nh ng kh i thyristor đ n c n k t n i tín i đ u vào c ng c a thyristor ố ớ ầ ố ữ sau : ơ ầ ế ố ủ ổ ấ ạ ầ ủ hi u xung c a kh i Synchronized 6 – pulse Generator t ệ t ong ng . ư ứ

NG CÔNG MINH Trang 72 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

H p tho i và thông s c a kh i phát xung đi u khi n thyristor . ố ủ ể ề ạ ộ ố

Hình 4-6 : H p tho i và thông s c a kh i phát xung đi u khi n . ố ủ ề ể ạ ộ ố

ồ ầ ố ệ ng t ị ơ ồ ệ ườ ươ ng ứ ộ ộ ị ơ

ẽ ở ế ổ - T n s đi n áp đ ng b . ộ T n s đi n áp đ ng b có đ n v là Hez , ký hi u là : Hz , nó th ộ ầ ố ệ ng v i t n s c a h th ng . ớ ầ ố ủ ệ ố - Đ r ng xung . Đ r ng xung có đ n v là µs . ộ ộ - T o xung đôi . ạ N u đ ọ ế ượ ứ c ch n thì máy phát xung s g i đ n m i thyristor xung th nh t đ t ứ ấ ạ ứ ự ở ế ế ế ộ đ n góc và xung th hai g i đ n sau m t góc là π/3 khi thyristor k ti p theo th t ế đ ượ ầ ầ

ệ ị i kh i h ng s ho c k t n i t ố ặ ế ố ớ ệ ố ể ượ ế ố c k t n i ủ i h th ng đi u khi n đ đi u khi n các xung c a ể ể ề ầ ể ộ ề c kích . - Đ u vào và đ u ra . + Alpha_deg Đ u vào 1 là tín hi u alpha có đ n v là đ . Đ u vào này có th đ ơ ầ t ố ằ ớ máy phát xung .

ầ ệ ồ ệ ữ c xu t phát t ệ ủ ượ ệ ấ ở ữ ừ ộ ơ ấ ủ ủ ệ ế ế + AB , BC , CA . ồ ộ ab , Vbc và Vca . Nh ng đi n áp đ ng Đ u vào 2 , 3 và 4 là đi n áp dây đ ng b V ữ ư nh ng đ u c c c a b ch nh l u b nên là đi n áp gi a pha c a nh ng đi n áp dây ầ ự ủ ộ ỉ ữ ộ . Đi n áp đ ng b th cu n s c p c a máy bi n th ch nh ng đ ế ỉ ế ộ ườ ồ l u . N u b ch nh l u k t n i đ n cu n tam giác c a máy bi n th , đi n áp đ ng ư b nên là đi n áp pha – đ t c a cu n s c p . ộ ệ ồ ế ộ ỉ ệ ư ế ố ế ấ ủ ộ ộ ơ ấ

ẳ ố ớ ể ờ ạ ủ ầ ặ ế ố ớ i ố ứ ầ ố ơ ả ơ ị nên k t n i v i kh i h ng s ch a t n s c b n có đ n v là Hz ho c k t n i t PLL t đi u ch nh t n s c a h th ng . ố ằ ầ ố ủ ệ ố ỉ + Freq . S n có đ i v i ki u r i r c c a Synchronized 6 – Pulse Generator . Đ u vào này ế ố ớ ự ề + Block .

NG CÔNG MINH Trang 73 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

ầ ặ ậ ệ ị ể t quá 0 . ứ

ệ ầ Đ u vào 5 đ ngăn ch n v n hành máy phát . Các xung b vô hi u khi tín hi u ệ ng d ng v ượ ụ + Pulse . Đ u ra ch a đ ng 6 tín hi u xung . Ư Ầ ề 4.2. MÔ PH NG H CH NH L U C U BA PHA . Ỏ Ỉ 4.2.1. Mô ph ng h ch nh l u c u ba pha không đ o chi u . ả ư ầ ỏ 4.2.1.1 S đ mô ph ng . ơ ồ ứ ự Ệ ệ ỉ ỏ

Hình 4-7 : S đ c a h th ng ch nh l u c u ba pha t i R . ơ ồ ủ ệ ố ư ầ ỉ ả

ế ả 4.2.1.2. K t qu mô ph ng . 0 , ta có đi n áp l V i góc α = 0 i và đi n áp ch nh l u . ỏ ệ ớ ướ ư ệ ỉ

NG CÔNG MINH Trang 74 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

Đ th phát xung . ồ ị

NG CÔNG MINH Trang 75 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ế Ệ

0 , ta có đi n áp l

V i α = 30 i và đi n áp ch nh l u . ớ ệ ướ ư ệ ỉ

0 , ta có đi n áp l

• V i α = 60 i và đi n áp ch nh l u . ớ ệ ướ ư ệ ỉ

NG CÔNG MINH Trang 76 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

0 , ta có đi n áp l

V i α = 90 i và đi n áp ch nh l u . ớ ệ ướ ư ệ ỉ

ậ Nh n xét : - Khi α = 00 thì các thyristor d n ngay t nhiên , đi n áp ẫ ạ i góc chuy n m ch t ể ạ ự ệ ngõ ra có d ng nh p nhô . ạ ấ ề ớ ễ ể ộ ầ ự ẽ ả s đ m c . - Khi α càng l n thì đ nh p nhô càng nhi u . ộ - Th i đi m phát xung đ a đ n các thyristor di n ra m t cách tu n t ờ ệ ẫ b o vi c d n thyristor theo quy lu t cho tr ả ấ ư ế ậ ướ

NG CÔNG MINH Trang 77 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ

THI T K H TRUY N Đ NG H T-D Đ án t ồ ố t nghi p ệ Ề Ộ Ế Ệ Ệ Ế

K T LU N Ậ Ế

ơ ự ầ ề ng và đ c bi ườ ươ ặ ộ ủ ng Công ớ ự ỉ ả ậ t là th y Kh ầ ệ ầ ủ th y cô giáo trong b môn t Minh cùng v i s n l c c a b n thân đ n đây em đã hoàn thành đ y đ các công ế vi c mà đ tài t Sau h n 3 tháng nghiên c u và th c hi n đ tài v i s ch b o t n tình c a các ứ ệ đ ng hoá và đo l ự ộ ớ ự ổ ự ủ ả ầ ệ ệ ố ề t nghi p yêu c u . Trong quá trình làm đ tài em đã tích lu đ ề ộ ố ế ể ỹ ượ ắ ơ ứ ể ờ ắ ớ ộ ủ ứ ế ấ ị ổ ự ế c m t s ki n th c đ có th nâng cao cho trình đ c a mình m t cách ch c ch n h n . Tuy nhiên v i th i gian có h n ạ ộ nên đ tài nghiên c u có nhi u ch còn h n ch nh t đ nh . ề ạ ổ ề Trong th i gian này , m c d u đã c g ng n l c h t mình song không tránh ặ ầ ố ắ c s góp ý xây d ng c a các th y cô ự ấ ậ ượ ự ờ ế ủ ầ c hoàn thi n h n . M t l n n a em xin chân thành c m n th y ộ ầ ữ ượ ủ ệ kh i nh ng thi u sót . Em r t mong nh n đ ữ ỏ đ đ án c a em đ ể ồ giáo h ơ ng d n và các th y cô giáo đã giúp đ em hoàn thành t t đ án t ầ ả ơ t nghi p . ố ố ồ ướ ệ ầ ẫ ở

NG CÔNG MINH Trang 78 ƯƠ GVHD: TH.S KH SVTH: NGUY N MINH ÁNH - L p 03 DTD ớ Ễ