Đồ án thiết kế môn hc
đào chng lò
Trường đại hc M-Địa cht Đồ án đào chống lò
Nguyễn Anh Đức Lp khai thác A-K49
1
ĐỒ ÁN THIT K MÔN HC
ĐÀO CHỐNG LÒ
---***---
Xây dựng đường lò xuyên va m m vn chuyn bng băng tải
S liu thiết kế:
Chiu rng băng: 800m
Cung độ vn chuyn xa nht: 1500m
Lượng than đi qua: Q=900.000T/năm
Thi gian tn ti: 25 năm
Lượng nước chy: 30m3/năm/100md
Loi m theo khí bi n loi II.
Đon lò t vách sang tr vi các tng lp sau:
Stt
n đất đá H s, f Chiu dày, m
c dc Ghi c
1 Đt ph 1 60 18o
2 Cát kết 7 150 25o
3 Than 1,5 2,5 25o
4 Cui kết 4 120 25o
5 Sn kết 6 70 25o
6 Bt kết 5 80 25o
Yêu cu: Thiết kế đường lò xuyên va qua lp bt kết.
LỜI NÓI ĐẦU
Trường đại hc M-Địa cht Đồ án đào chống lò
Nguyễn Anh Đức Lp khai thác A-K49
2
Hin nay trong qtrình ng nghip hoá hiện đại hoá đất nước. Ngành khai
thác khoáng sn ngành không th thiếu hết sc quan trng trong ng cuc
đất ớc đi lên công nghiệp hóa. Mà ngành khai thác than trong nhng ngành
đưc ctrng nhiu nht. Do vy những m gần đây nước ta xây dng thêm
nhiu m mi và m rng nhng m hin có, nht vùng m Qung Ninh. Tuy
nhiên sản lượng khai thác ca c ớc hàng m còn quá nh so so vi nhiu
nước trên thế gii. Vì vy việc đẩy mnh phát trin ngành than nước ta đc
bit các m hm lò, đang là một nhim v hết sc quan trng đối vi ngành than
chúng ta.
n học Đào chống môn hc hết sc quan trng đi vi sinh viên ngành
khai thác m. n hc cung cp cho sinh viên nhng kiến thức bn nht trong
công tác khai thác hm lò, giúp cho sinh viên nhng kĩ tương lai đưa ra những
gii pháp hiu qu nht, an toàn nht trong công tác khai thác than hm lò. Vic
xây dng h chiếu “Đào chống lò” mt trong nhng ng vic quyết định đến
hiu qu ca vic khai thác cũng như mức độ an toàn trong khai thác hm lò.
Trên đây những nhân xét bộ v công tác lp h chiếu Đào chng .
Trong qtrình lp h chiếu chc chn s không tránh khi nhng thiếu sót.
vy rt mong được s góp ý b sung ca thầy để em kinh nghim lp h
chiếu cho nhng ln sau.
Em xin chân thành cm ơn!
Ni ngày 17 tháng 11 năm 2005
Sinh viên thc hin:
TRN CHÍ CÔNG
Trường đại hc M-Địa cht Đồ án đào chống lò
Nguyễn Anh Đức Lp khai thác A-K49
3
Chương I : KHÁI QUÁT CHUNG,XÁC ĐNH HÌNH DẠNG KÍCH THƯC
ĐƯỜNG LÒ CN THIT K
1.1- KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐƯỜNG LÒ CN THIT K.
1.1.1. Đặc điểm của đường lò cn thiết kế.
Thiết kế t chc thi công mt đoạn thân giếng nghiêng chính (dc 160) đi
qua đá sạn kết có h số độ kiên c f = 10 vn chuyn bng băng tải,chng bng
khung thép.Chiều dài đường lò 45m.Thi gian tn tại 20 năm.
1.1.2. Đặc điểm đa cht công trình ,địa cht thủy văn khu vực đường
thiết kế :
a,Đặc điểm đa cht công trình:
- Đất đá bao quanh đưng đất đá trầm tích: sn kết.Mức độ phân lớp, đ
nt n trung bình.
- Đất đá cứng có f=10 (được đánh giá theo phương pháp của giáo M.M
Prôtôđiakônôv ).
b, Đặc điểm địa cht thuỷ văn.
- Đưng lò đưc thiết kế trong đát đá sn kết ,tình trạng nước mt , mức độ
ngậm nước, nước ngm trung bình.
- c thấm trong mùa mưa với mức đ trung bình có th tạo lưu lượng trong
đường thoát nước khi s dng.
- Lượng nước chảy trong đường lò là: 1,15m3/h.
1.3.LA CHN HÌNH DẠNG VÀ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MT CẮT NGANG ĐƯNG LÒ
1.3.1. Hình dng mt cắt ngang đường.
Hình dạng đưng lò được la chn ph thuc vào các yếu t.
* Áp lc m tác dụng lên đưng lò c th :
- Khi áp lc nóc là ch yếu thì hình dạng đường lò là hình vòm thẳng đứng(h1).
- Khi áp lc nóc áp lc ng (Ph) hình dạng đường hình móng
nga(h2)
- Khi có áp lc c bn phía thì hình dạng đường lò là hình tròn (h3)
r
r
r
pNN
p
H
p
pH
p
p
p
p
h12
h h3
- Khi áp lc mọi phía không đều nhau, nhưng đối xng thì chọn đường lò
hình elíp(h4);
- Khi áp lc nóc nh ta chn đường lò hình thang(h6) hoc hình ch nht(h5).
Trường đại hc M-Địa cht Đồ án đào chống lò
Nguyễn Anh Đức Lp khai thác A-K49
4
4
h
h5 6
h
Trong trường hợp y, đường được đào qua lớp đá sạn kết h s độ
kiên c f = 10 (đát đá cứng), mức đ nt n trung bình, dung trọng đất đá
)/(60,2 3
mT
* Công dng của đường lò: dùng để vn chuyn khoáng sn bằng băng tải
* Kết cu vt liu chng lò: Chng lò bng thép ch I
*Thi gian tn ti của đưng lò : 20 năm
Ta s la chn hình dng mt ct ngang của đường lò là hình vòm tường đứng
một tâm đ xây dng giếng nghiêng chính.
1.3.2 Xác định kích thước tiết din s dng của đường lò.
a. Chn thiết b vn ti.
Sản lưng ca m một ngày đêm là:
Ang =300
000.900 =3.000 tấn/ngày đêm
(300 là s ngày làm vic trong một năm)
Căn cứ vào chế độ m việc trong ngày năng suất cần đáp ng của băng tải
đđảm bo cho vic chuyên ch khoáng sàng vt
liu, ta chn các thiết b vn tải là băng tải.
Các thông s k thut của băng tải:
- Chiu rng ca mặt băng tải là: A1=1000(mm).
- Chiu rng ca tang dẫn động là:A = 1350 m
- ng suất động cơ : P = 3x200 Kw.
- Động cơ điện tời căng băng P1 = 4 Kw
H8- Mt ct ngang ca thiết b vn ti
A
A1