Đ án tt nghip
Trường Đại Hc Bách Khoa Hà Ni 1
CHƯƠNG I
TNG QUAN V CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIU CHNH TC ĐỘ
ĐỘNG CƠ MT CHIU KÍCH T ĐỘC LP
1.1. khái quát chung:
Động cơ đin mt chiu cho phép điu chnh tc độ quay liên tc trng mt phm
vi rng và trong nhiu trường hp cn có đặc tính cơ đặc bit, thiết b đơn gin hơn
và r tin hơn các thiết b điu khin ca động cơ ba pha.Vì mt s ưu đim như
vy cho nên động cơ đin mt chiu được s dng rt ph biến trong công nghip,
trong giao thông vn ti….
2.1. Phương trình đặc tính cơ:
Để điu khin được tc độ động cơ đin mt chiu kích t độc lp thì ta phi phân
tích, tìm các mi quan h gia tc độ vi các thông s khác ca động cơ để t đó
đưa ra phương pháp điu khin. Động cơ đin mt chiu kích t độc lp thì dòng
kích t độc lp vi dòng phn ng. Vì được nuôi bi hai ngun mt chiu độc lp
vi nhau.
Eu
Iu
Uu
Rf
Ikt
Ukt
Rkt
Ckt
Hình 1. Sơ đồ ni dây ca động cơ mt chiu kích t độc lp
Theo hình 1 ta viết phương trình cân bng đin áp ca mch phn ng
U
ư =Eư + ( Rư + Rf)Iư (1)
Trong đó: Uư : Đin áp đặt lên phn ng động cơ (V).
Eư : Sc đin động phn ng (V)
R
ư : Đin tr ca mch phn ng (
Ω
)
R
f : Đin tr ph trong mch phn ng (Ω)
I
ư : Dòng đin mch phn ng (
Α
)
Vi Rư = rư + rcf +rb + rct
Trong đó : rư đin tr cun dây phn ng (
Ω
)
r
cf : Đin tr cun cc t ph (
Ω
)
r
b : Đin tr cun bù (
Ω
)
r
ct : Đin tr tiép xúc chi đin (
Ω
)
Sc đin động Eư ca phn ng động cơ được xác định theo biu thưc sau
Đ án tt nghip
Trường Đại Hc Bách Khoa Hà Ni 2
E
ư = a
PN
π
2
φω
=
κ
φ
ω
(2)
trong đó : p : S đôi cc t chính
N : S thanh dn tác dng ca cun dây phn ng
a : S đôi mch nhánh song song ca cun dây phn ng
φ
: T thông kích t dưới mi cc t (wb)
ω : Tc độ góc (rad/s)
k =
a
PN
π
2 : H s cu to ca động cơ
Nếu biu din sc đin động theo tc độ quay n (vòng/ phút) t
E
ư = e
k
φ
n ( 3)
ω = 60
2n
π
=55,9
n
vì vy Eư = a
PN
60 n
vi ke = a
PN
60 : H s sc đin động ca động cơ
k
e =55,9
k 0,105 k
Thay (1) vào (2) và biến đổi ta được
ω = u
U
K
φ
-
()
+
uf
K
RR
φ
Iư(4)
Biu thc (4) là phương trình đặc tính cơ đin ca động cơ.Mt khác, mômen đin
t Mđt = u
kI
φ
(5)
Nếu b qua tn tht trong các trc, tn tht t qut mát và tn tht trong thép thì
mômen cơ trên trc ca động cơ bng mômen đin t, ta ký hiu là M, tc là Mđt =
Mcơ =M
Vy phương trình đặc tính cơ ca động cơ
ω = u
k
U
φ-2
)(
φ
k
RR fu +M (6)
Biu thc (6) là phương trình đặc tính cơ ca động cơ đin mt chiu kích t độc
lp
Nếu không xét đến nh hưởng ca phn ng phn ng ngang trc làm gim t
thông φ ca động cơ tc là xem φ=const thì quan h ω=f(M,I) là tuyến tính.
Đ án tt nghip
Trường Đại Hc Bách Khoa Hà Ni 3
ω
0
ω
dm
ω
Δ
IM dmdm,IM nmnm ,
IM ,
0
ω
Hình 2 đồ th đặc tính cơ ca động cơ đin mt chiu kích t độc lp
T đồ th ta có : khi Iư = 0 hoc M =0 ta có
ω
=
φ
k
U =ω0 (7)
ω0 : được gi là tc độ không ti lý tưởng ca động cơ , khi ω=ω0 ta có
Iư = RR fu
U
+=Inm (8)
Và M =k
φ
Inm =Mnm (9)
Inm, Mnm : được gi là dòng đin ngn mch và mômen ngn mch. Mt khác
phương thình đặc tính (4) và (6) cũng có th viết dưới dng
ω =
φ
k
Uu-
φ
k
RIư =ω0 -
ω
Δ (10)
ω =
φ
K
Uu-)( 2
φ
k
RM = ω0 -
ω
Δ
(11)
vì Iư =
φ
K
M ta suy ra t (5)
trong đó R = Rư + Rf , ω0 =
φ
K
Uu
Δω=
φ
K
R Iư = )( 2
φ
k
RM (12)
Đ án tt nghip
Trường Đại Hc Bách Khoa Hà Ni 4
Δω : được gi là độ st tc độ ng vi giá tr ca M (hay I) , ta có th biu din đặc
tính cơ đin và đặc tính cơ trong h đơn v tương đối vi điu kin t thông là định
mc (
φ
=
φ
dm )
Trong đó ω*=
0
ω
ω
, I* =
dm
I
I
,M =
dm
M
M, R* = Rcb
R
( Rcb =Uđm/ Iđm đưc gi là đin tr cơ bn )
T (4) và (6) ta viết đặc tính cơ đin và đặc tính cơ đơn v tương đối
ω*=1- R*I* (13)
ω = 1- R*M (14)
Độ cng ca đặc tính cơ :
β=
ω
d
dM = R
knm
)2
(
φ
(15)
Công sut (năng lượng đin)
T phương trình lý tưởng : IU =(Eư +IRư)I (16)
Ta có Pđin =Pđt +ΔΡ
Trong đó Pđt =IEư công sut đin t
ΔP =I2Rư tn hao công sut cơ trên đin tr phn ng
Thc tế P
đin =Pđt + ΔPư + ΔP0 (17)
Vi ΔP0 tn hao ma sát do s quay
T biu thc (4) hoc (6) ta thy
ω
là mt hàm ph thuc R,
φ
, U :
〈ω=f(R,Φ,U)® do đó để điu chnh tc độ động cơ đin mt chiu kích t độc lp
có ba phương pháp điu khin sau :
- Điu khin đin tr ph phn ng
- Điu khin t thông kích t
- Điu khin đin áp phn ng
Sau đây ta xem xét tng phương pháp điu khin mt
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIU KHIN ĐỘNG CƠ ĐIN MT CHIU KÍCH
T ĐỘC LP
2.1 Phương pháp điu khin bng đin tr ph phn ng (Rf):
Nguyên lý điu chnh:
Ni thêm đin tr ph Rf vào mch phn ng
Ta đã phân tích trên nên ta có ω= f Rf , φkt , U ®, gi thiết rng :
Nếu gi φ=φđm=const ; U= Uđm = const; Rư =const thì ω=f(Rf)
Mun thay đổi được giá tr Rf ca mch phn ng bng cách ni tiếp mt đin tr
ph (Rf) thay đổi được giá tr vào mch phn ng.
Lúc này ta có : R = Rư + Rf
Đ án tt nghip
Trường Đại Hc Bách Khoa Hà Ni 5
T phương trình đặc tính cơ : ω=
φ
dm
dm
K
U- )
(2
φ
K
RR
dm
fu +M
T phương trình trên ta thy : khi tăng giá tr ca Rf thì tc độ ca động cơ gim,
khi gim giá tr ca Rf thì tc độ ca động cơ tăng .
Lúc này ta có tc độ không ti lý tưởng: ω0 =
φ
dm
dm
K
U = const (18)
Còn độ cng ca đặc tính cơ : β = RR
K
fu
dm
+
)2
(
φ
= var (19)
Như vy khi thay đổi Rf cho ta mt h đặc tính như sau:
ω
0
ω
Mdm Mdm
2
0=
Rf
Rf1
Rf2
Rf3
0M
Hình 1-3 : Đặc tính cơ ca động cơ đin mt chiu kích t độc lp nhng
đin tr ph khác nhau
Nhn xét: Nếu Rf càng ln thì tc độ động cơ càng gim, đồng thi Inm và Mnm
cũng gim. Phương pháp này được dùng để hn chế dòng đin động cơ khi khi
động.
- Ưu đim : Đơn gin , d thc hin
- Nhược đim : + Độ cng đặc tính cơ thp
+ Tn tht năng lượng trên đin tr ln
+ Phm vi điu chnh hp
2.2. Phương pháp điu chnh bng t thông kích t:
Nguyên lý điu chnh:
Điu chnh t thông kích t ca động cơ đin mt chiu là điu chnh mô men đin
t ca động cơ M = kφIư và sc đin động quay ca động cơ
Eư=kφω