ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ầ ờ L i nói đ u………………………………………………………… 4
ươ ớ ệ ổ ề Ch ng I. Gi i thi u t ng quan v máy san ………….. 5
ử ụ ỡ ở ệ ự ế 1.1 Tình hình s d ng máy xây d ng – x p d vi t nam
ữ ầ nh ng năm g n đây ………………………………........................... 5
ấ 1.2 Công tác làm đ t ……………………………………………… 6
ệ ơ ự ủ 1.2.1 ý nghĩa c a vi c c khí hoá xây d ng …………………… 6
ế ạ ấ 1.2.2 Lên khung k ho ch làm đ t …………………………… 7
ự ọ ế ị ấ 1.2.3 L a ch n thi t b làm đ t ………………………………... 8
ệ ử ụ ả ủ ệ ế ị 1.2.4 Hi u qu c a vi c s d ng thi ổ t b ph thông
ẩ và tiêu chu n…………………………………………... 9
ớ ệ ề 1.3 Gi i thi u v máy san ………………………………………… 10
ụ 1.3.1 Công d ng ………………………………………………. 10
ạ 1.3.2 Phân lo i máy san………………………………………. 10
ấ ạ ủ 1.3.3 C u t o chung c a máy san…………………………….. 11
ộ ố ộ ậ ủ ấ ạ 1.3.4 C u t o m t s b ph n c a máy san…………………... 13
ộ ố ủ 1.3.5 M t s thao tác c a máy san…………………………… 15
ươ ế ế ổ ể Ch ng 2. Tính toán thi t k t ng th máy san …… 18
ơ ở ọ 2.1. Ch n máy c s ……………………….……………………. ….18
ố ơ ả ủ ị 2.2 Xác đ nh các thông s c b n c a máy san và bàn san……… 20
ố ơ ả ủ ị 2.2.1 Xác đ nh các thông s c b n c a bàn san…………….…. 20
ố ơ ả ủ ị 2.2.2 Xác đ nh các thông s c b n c a máy san………………. 23
ở ự ả ủ ấ ổ 2.3 T ng tr l c c n c a máy san khi san đ t……………………….. 27
ự ả ắ ấ 2.3.1 L c c n c t đ t W1……………………………………… 27
ự ả ố ấ ể ướ 2.3.2 L c c n di chuy n kh i đ t lăn tr c bàn san W2………... 28
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 1 L P: CGH XDGT K49
ự ả ấ ạ ộ 2.3.3 L c c n do đ t cu n lên phía trên bàn san t o ra W3……. 28
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ự ả ấ ượ ọ ạ 2.3.4 L c c n do đ t tr t d c bàn bàn san t o ra W4……… 29
ự ả ể 2.3.5 L c c n di chuy n máy W5………………………………. 29
ấ ủ ị 2.4 Xác đ nh công su t c a máy san……………………………… 29
ấ ủ ấ ị 2.4.1 Xác đ nh công su t c a máy khi san đ t………………….. 29
ấ ủ ị 2.4.2 Xác đ nh công su t c a máy san
ể trong quá trình di chuy n…………………………….. 30
ấ 2.5 Năng su t máy san…………………………………………. 31
ắ ấ ể ấ ấ ậ 2.5.1 Khi c t đ t và v n chuy n đ t, năng su t
ự ế ủ ượ ư th c t c a máy san đ c tính nh sau……………………… 31
ẳ 2.5.2 Khi san ph ng………………………………………… 32
ươ ế ế ộ ố ế Ch ng 3. Tính toán, thi t k m t s chi ti t
ủ c a máy san …………………………………………… 33
ố ơ ả ủ 3.1 Tính toán các thông s c b n c a máy san ………………… 33
ự ụ 3.2 Tính toán các l c tác d ng lên máy san…………………….. 35
ủ ự ụ 3.3 Tính toán các l c tác d ng lên khung chính c a máy san ….. 37
ứ ấ ị 3.3.1 V trí th nh t…………………………………………. 37
ứ ị 3.3.2 V trí th hai………………………………………….. 43
ứ ề ủ 3.4 Tính s c b n khung chính c a máy san……………………. 50
ứ ấ ị 3.4.1 V trí tính toán th nh t……………………………….. 50
ứ ị 3.4.2 V trí tính toán th hai……………………………….. 58
ự ụ ị 3.5 Xác đ nh l c tác d ng lên khung treo bàn san ( khung kéo )… 64
ứ ề 3.6 Tính s c b n khung treo bàn san ( khung kéo )……………… 68
ứ ề 3.7 Tính s c b n bàn san………………………………………… 70
Ổ ị ủ 3.8 n đ nh ngang c a máy san…………………………………. 74
ủ ệ ổ ị 3.8.1 Tính ng đ nh ngang c a máy san khi làm vi c………… 74
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 2 L P: CGH XDGT K49
ủ ể ổ ị 3.8.2 Tính ng đ nh ngang c a máy san khi di chuy n………. 77
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ị ớ ạ ủ ặ ườ 3.8.3 Xác đ nh góc nghiêng ngang gi i h n c a m t đ ng
ể ả ả ị ộ ổ mà trên đó máy san đ m b o đ n đ nh khi di chuy n…………..
78
ươ ủ ự ệ ố Ch ng 4. Tính toán h th ng th y l c máy san…… 79
ề ệ ố ủ ự ề ộ 4.1 Khái quát v h th ng truy n đ ng th y l c……………….. 79
ủ ự ạ ưỡ 4.2 Tính toán xilanh th y l c nâng h l i san………………….. 79
ơ ấ 4.3Tính tóan c c u quay bàn san……………………………….. 82
ơ ấ ẫ ướ 4.4 Tính tóan c c u nghiêng bánh xe d n h ng………………….. 84
ơ ồ ủ ự ủ 4.5 S đ th y l c c a máy san…………………………………. 87
ươ ệ ế ạ Ch ng 5. Quy trình công ngh ch t o
ưỡ ắ l i c t chính ……………………………….………… 88
ệ ả ưỡ ắ ử ụ ề ệ 5.1 Phân tích tính năng s d ng và đi u ki n làm vi c c l i c t….. 88
ệ ưỡ ắ 5.2 Quy trình công ngh gia công l i c t chính………………. 88
ậ ệ ọ 5.2.1 Ch n v t li u…………………………………………. 88
ự ọ ươ ế ạ 5.2.2 L a ch n ph ng pháp ch t o……………………….. 89
ế 5.2.3 Quy trình ch tao…………………………………….. 91
ươ ề Ch ị ng 6. Các quy đ nh v an toàn
ử ụ khi s d ng máy san ………………………………… 98
ổ 6.1 Thông tin an toàn t ng quát………………………………... 98
ư ề 6.2. Các l u ý v an toàn……………………………………….. 99
ướ ở ộ 6.3. An toàn tr c khi kh i đ ng………………………………. 103
ậ 6 .4. An toàn khi v n hành……………………………………… 105
ử ữ ể 6 .5. An toàn trong ki m tra và s a ch a………………………. 107
ắ 6 .6. An toàn cho c qui……………………………………….. 110
ị ấ ậ 6 .7..Các v n hành b c m……………………………………… 111
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 3 L P: CGH XDGT K49
ố ệ 6 .8. Công tác an toàn cu i ca làm vi c……………………….. 111
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ả Tài li u tham kh o……………………………………… 113
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ạ Đ t n
ể ệ ự
ắ
ự ể ỡ
ế ể
ọ ệ
ệ ệ ơ ở ạ ầ ủ ừ ộ ị ế ấ ủ ế ậ c nh p v n ạ ủ ượ ư ủ ủ
ấ ớ ủ
Hi n nay s l ề ấ ở ứ ả ệ
ể ả ệ ặ ưỡ ữ ứ ệ ữ ng, s a ch a và đ c bi
ấ ướ c ta đang trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Trong ế ấ ướ quá trình phát tri n đ t n c thì vi c xây d ng c s h t ng có ý nghĩa h t ự ớ ề ọ ứ s c quan tr ng. G n li n v i nó là s phát tri n không ng ng c a máy móc ế ế ế ị t b , trong đó máy xây d ng & x p d chi m m t v th r t quan trang thi ấ ướ ọ tr ng và không th thi u trong trong các công trình tr ng y u c a đ t n c. ề ướ ỡ ố ượ ế ự c ta ng máy xây d ng & x p d đã và đang đ Hi n nay s l ề ả ố ượ ề ấ ượ ề ngày càng nhi u v c s l ng c ng nh ch ng lo i c a nhi u ng, ch t l ế ớ ướ i. c trên th gi n ố ượ ạ ệ ng và ch ng lo i máy làm đ t n oc ta là r t l n, có ấ ạ ệ ấ r t nhi u máy hi n đ i, cho năng su t và hi u qu làm vi c cao. Tuy nhiên ế ạ ể ệ t là ch t o vi c tìm hi u và nghiên c u nó đ b o d ặ g p không ít khó khăn.
ọ ậ ộ ượ Trong quá trình h c t p em đ c b môn giao đ tài t
ớ ộ san v i n i dung: “ Tính toán thi ề ệ t nghi p v máy m =14 t n”.ấ
ề ượ ế ế t k máy san có tr ng l ề ọ ượ ự ố ng G ỡ ậ ệ ủ ự Trong quá trình th c hi n đ tài này, đ
ế ắ ầ
ự ỗ ự ủ ả ườ ầ c s giúp đ t n tình c a Th y ỡ ự ộ ng Đ i H c Giao Thông V n T i và s n l c c a b n thân, em đã hoàn
Lê Toàn Th ng cùng các th y cô trong b môn máy Máy Xây D ng & X p D ạ ả Tr ệ thành nhi m v thi ậ c giao. ế ế ượ t k đ
ờ ế ồ ạ
ọ ụ Trong quá trình thi ỏ ấ ủ ộ t k do th i gian và trình đ còn h n ch , đ án c a ỡ ủ c s ch b o giúp đ c a
ộ ủ ơ ữ em khó tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ các th y cô trong b môn đ đ án c a em đ
ế ế ế ể ồ ả ơ ầ
ượ ự ỉ ả ệ c hoàn thi n h n. ẫ ướ ướ ế ẫ ỡ ầ ng d n và các th y cô giáo ng d n giúp em hoàn
ồ ượ ầ Em xin chân thành c m n th y giáo h ộ ậ ự trong b môn máy xây d ng & x p d đã t n tình h ồ thành đ án này. Tp H Chí Minh, Ngày 05 tháng 5 năm 2013
ự
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 4 L P: CGH XDGT K49
ệ Sinh viên th c hi n Đào Xuân Thành
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ƯƠ CH NG I
Ử Ụ Ổ Ề Ị T NG QUAN V TÌNH HÌNH TRANG B VÀ S D NG MÁY SAN Ở
Ệ VI T NAM
ế ỡ ở ệ ử ụ ự ữ 1.1 Tình hình s d ng máy xây d ng – x p d Vi ầ t Nam nh ng năm g n
đây
ứ ộ ơ ớ ữ ầ ế Nh ng năm g n đây m c đ c gi ự i hóa trong lĩnh v c thi công và x p d ỡ
ỷ ệ ầ ườ ở ướ n c ta ngày càng tăng. T l trang thi ế ị ơ ớ t b c gi i tính trên đ u ng ố i và kh i
ượ ề ể ớ ướ ự l ng khai thác có th sánh ngang v i nhi u n c trong khu v c v i s l ớ ố ượ ng
ệ ế ấ ả ổ ồ ủ 40.000 chi c và t ng công su t kho ng trên 2,5 tri u KW bao g m 350 ch ng
ạ ủ ề ướ ả ấ ả ướ ạ ế ị lo i c a nhi u n c s n xu t ( kho ng 24 n c ). Các lo i máy móc, thi t b này
ể có th phân thành các nhóm sau:
Máy làm đ tấ 16,3%
Máy thi công chuyên dùng 24,5%
ể ậ Máy v n chuy n ngang 31,6%
ể ậ Máy v n chuy n cao 7,8%
Máy làm đá, ép khí 3,8%
ệ Máy thi công các vi c khác 16,2%
ư ậ ế ấ ố ớ ỏ Nh v y v i th ng kê trên thì máy làm đ t chi m t ỷ ệ l không nh trong
ố ế ị ố ệ ế ả ổ t ng s thi ấ t b ( kho ng 6520 chi c, đây là s li u năm 1993 ). Máy làm đ t
ự ệ ộ ớ ỏ ớ đóng góp m t vai trò to l n trong vi c xây d ng các công trình l n nh trên c ả
ướ ự ế ộ ớ ỏ ạ ế ắ ượ n c và th c t khó có m t công trình l n nh nào l i thi u v ng đ c các máy
ư ư ệ ệ ậ ấ ả làm đ t. Tuy v y do vi c đ a vào khai thác ch a đúng nên hi u qu không cao
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 5 L P: CGH XDGT K49
ộ ố ặ ỗ ỏ ầ ờ ngoài ra có m t s máy móc đã cũ, h ng ho c l ề ử i th i do đó nhu c u v s a
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ữ ế ế ế ế ể ả ả ậ ch a, thay th và thi t k các chi ti t đ đ m b o v n hành máy cũng đang đòi
ứ ộ ự ủ ể ạ ợ ớ ỏ h i m c đ cao đ phù h p v i th c tr ng c a trang thi ế ị t b .
ấ ạ ồ Trong nhóm máy làm đ t bao g m các lo i máy sau:
ầ ạ ồ ị ầ ậ + Máy đào: bao g m các máy xúc thu n, ngh ch, máy xúc g u ngo m, g u
ạ ộ ạ ở ữ ậ ướ ặ quăng (lo i này ho t đ ng ơ nh ng n i ng p n ể c ho c các đi m khai thác cát
ỏ s i ven sông).
ủ ồ ủ ườ ủ ạ + Máy i: g m có máy i th ng và máy i v n năng.
ư ề ạ ồ ố ặ ỉ + Máy lu: g m nhi u lo i nh : lu t nh, lu rung, bánh l p (dùng cho m t
ườ ừ đ ng...), lu chân c u...
ể ạ + Máy c p (máy xúc chuy n).
ự ự + Máy san (t hành, không t hành)…
1.2 Công tác làm đ tấ
ự ủ ệ ơ 1.2.1 Ý nghĩa c a vi c c khí hoá xây d ng
ệ ế ị ượ ử ụ ự Hi n nay các máy móc thi t b đã đ c s d ng trong công tác xây d ng,
ệ ấ ủ ẽ ệ ặ ộ ố công vi c và máy móc đã có m t m i liên h r t ch t ch . ý nghĩa c a vi c c ệ ơ
ự ượ ể ệ ề ấ khí hoá xây d ng đ c th hi n trong các v n đ sau:
ệ ử ụ ể ự ứ ệ ệ ườ (1) Đ th c hi n công vi c ngoài vi c s d ng s c ng i.
ể ả (2) Đ gi m giá thành.
ể ả ờ (3) Đ gi m th i gian.
ể ồ ề ượ ấ ượ (4) Đ đ ng đ u hoá đ c ch t l ng công trình.
ư ề ậ ở ự ợ ủ Nh đ c p trên, trong công tác xây d ng l ệ ơ i ích c a vi c c khí hoá là
ữ ư ề ể ệ ặ ấ ấ ớ r t l n, nh ng m t khác, sai sót trong vi c đi u khi n cũng gây ra nh ng m t
ỹ ư ệ ể ườ ứ ế ầ ả ậ mát đáng k . Vì v y các k s hi n tr ng c n ph i có ki n th c, có kinh
ệ ả ươ ể ế ị ệ ợ ớ ườ nghi m và ph i có ph ề ng pháp đi u khi n thi t b phù h p v i hi n tr ng.
ệ ơ ủ ợ L i ích c a vi c c khí hoá là:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 6 L P: CGH XDGT K49
ạ ộ ể ề ớ ớ (1) Có th có nhi u ho t đ ng v i qui mô l n.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ả ờ (2) Gi m th i gian làm vi c.
ề ể ồ (3) Phát tri n tính đ ng đ u.
ạ ượ ơ ạ ộ ớ ị (4) T o đ c đ n v ho t đ ng l n.
ả ộ ứ (5) Gi m s c lao đ ng.
ệ ả ặ ấ ộ ọ (6) Gi m lao đ ng năng nh c ho c th t thoát công vi c.
ậ ượ ả ệ (7) An toàn trong v n hành đ c c i thi n.
ấ ợ ủ ơ B t l i c a c khí hoá là:
ể ở ữ ố ớ ầ (1) C n v n l n đ s h u thi ế ị t b .
ả (2) Tăng công tác qu n lý máy móc thi ế ị t b .
ề ố ớ ề ấ ạ ữ (3) Có nhi u v n đ đ i v i công tác đào t o và gi ậ đúng công tác v n
hành.
ể ữ ữ ể ơ ệ ề ả ố ắ (4) Ph i c g ng đ gi v ng vi c đi u khi n c khí hoá.
ả ự ư ậ ầ ả ọ ố ế ị ể ự Nh v y, c n ph i l a ch n và qu n lý t t các thi ệ t b đ th c hi n
ự ơ thành công công tác c khí hoá trong xây d ng.
ế ạ ấ 1.2.2 Lên khung k ho ch làm đ t.
ủ ế ấ ượ ầ ạ ả Nhìn chung, đ u tiên qui trình c a k ho ch làm đ t đ c phác th o toàn
ề ế ế ệ ằ ờ ỉ ộ b quá trình cho đ n th i gian hoàn thành, và k t thúc b ng vi c đi u ch nh k ế
ệ ủ ả ạ ộ ỳ ề ho ch, phác th o tu theo đi u ki n c a m t vài quá trình.
ố ớ ườ ấ ượ ế ạ ự Đ i v i công tác làm đ ng, k ho ch làm đ t đ ệ c th c hi n theo các
ư qui trình chung nh sau:
ượ ủ ề ệ ệ ặ ườ ắ (1) N m đ ệ c đ c tính c a công vi c và đi u ki n hi n tr ng theo các
ế ế ệ ế ả ả ườ ệ tài li u thi t k và k t qu kh o sát hi n tr ng.
ượ ố ượ ố ợ ự ệ ấ (2) Tính toán đ c kh i l ng đ t phân ph i h p lý d a trên di n tích
ố ượ ắ ệ đào, đ p và kh i l ng công vi c v.v
ế ị ượ ố ượ ơ ở ợ (3) Quy t đ nh đ c kh i l ế ng công tác h p lý trên c s tính toán đ n
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 7 L P: CGH XDGT K49
ượ ế ấ ệ ớ ệ ấ ố ố l ng đ t phân ph i và m i liên h v i các k t c u khác, công vi c khác.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ủ ừ ể ố Ki m tra m i liên h c a t ng quá trình công tác chính.
ự ọ ươ ế ị (4) L a ch n ph ng pháp thi công và thi t b cho các qui trình thi công
chính.
ậ ự ớ ươ L p d toán chi phí thi công và so sánh v i các ph ng pháp thi công khác
ự ọ ươ khi l a ch n ph ng pháp thi công.
ủ ả ạ ả ờ (5) Tính toán kho ng th i gian c a các giai đo n thi công trong c qúa
ộ ố ế ề ả ạ ỉ trình thi công, ti p theo ph i đi u ch nh m t s giai đo n thi công sao cho chúng
ả ả ờ ố ỉ ị ằ n m đúng trong kho ng th i gian qui đ nh và cu i cùng ta hoàn ch nh c quá
trình thi công.
ụ ế ậ ạ ổ ể (6) Thêm vào các quá trình thi công ph và l p k ho ch t ng th .
ử ổ ề ỉ ế ủ ế ể ạ ổ (7) Xem s a đ i và đi u ch nh các chi ti t c a k ho ch, xét t ng th và
ạ ế hoàn thành k ho ch này
ể ử ụ ồ ị ế ể ậ ạ ề L p bi u đ l ch trình k ho ch thi công đ s d ng cho công tác đi u
ể khi n thi công.
ự ọ ế ị 1.2.3 L a ch n thi ấ t b làm đ t
ấ ườ ả ự ề ề ươ Công tác làm đ t th ọ ấ ng ph i l a ch n r t nhi u v Ph ng pháp thi
ế ấ ế ố ề ề ư ề ả công. Đi u đó có nghĩa là ph i tính toán đ n r t nhi u y u t ệ nh đi u ki n
ố ượ ự ể ậ ề ả ấ đ t, khu v c thi công, kho ng cách v n chuy n, kh i l ệ ng thi công, đi u ki n
ờ ế ớ ự ọ ế ị ấ th i ti t khi thi công v.v…. sau đó m i l a ch n thi t b làm đ t.
ạ ệ Các lo i công vi c
ả B ng 1.1
ặ ằ ọ ủ ầ D n m t b ng Máy i, máy san, máy cào, máy xúc g u ng ượ c
ầ ượ ủ ắ ớ Máy xúc g u ng c, máy i có l p x i, máy phá đá
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 8 L P: CGH XDGT K49
Máy xúc bánh xích
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ấ ả Đào và ch t t i Máy xúc bánh xích
ậ ủ ạ ể Đào và v n chuy n Máy i, máy c p, may san
ể ậ ủ ả ả ấ V n chuy n đ t Máy i, xe t i, băng t i, may san
ầ ầ ố Lu bánh l p , lu bánh thép, lu rung, lu đ m, máy đ m rung , máy
đ mầ
ầ ị ủ Máy xúc g u ngh ch , máy i
ườ Thi công đ ng đá răm Máy san
ầ ượ ặ ằ Thi công m t b ng nghiêng Máy xúc g u ng c , máy san
ậ Máy khoan, búa đ p đá
ệ ử ụ ả ủ ệ ế ị ổ ẩ 1.2.4 Hi u qu c a vi c s d ng thi t b ph thông và tiêu chu n
ế ị ấ ớ ẽ Nhìn chung, các máy móc thi t b có công su t l n thì s có chi phí thi
ấ ạ ườ ử ụ ủ ả công th p. Tuy nhiên l i không th ế ng xuyên s d ng h t kh năng c a các
ấ ớ máy móc công su t l n này.
ệ ể ả ậ ắ ớ Ngoài ra ph i có các chi phí l n cho vi c v n chuy n, tháo l p chúng và
ệ ử ữ ặ ấ ớ ơ ậ ệ vi c s a ch a ho c máy không làm vi c cũng gây ra th t thoát l n h n. Vì v y
ả ẽ ế ế k t qu s là không kinh t .
ả ượ ữ ầ ế ạ ữ Nh ng lý do trên cũng c n ph i đ c tính toán khi ch t o nh ng thi ế ị t b
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 9 L P: CGH XDGT K49
ệ ặ đ c bi t.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ậ ế ị ườ ầ ặ Vì v y nói chung các thi t b thông th ế ề ẩ ng ho c tiêu chu n h u h t đ u
ơ ả ề ặ ế ậ mang l ạ ợ i l i ích cao h n c v m t kinh t ỹ và k thu t.
ế ị ườ ặ ẩ ể ử ụ Các lý do đ s d ng các thi t b thông th ng ho c tiêu chu n là:
ượ ễ ơ ơ 1. Có đ c chúng d h n và nhanh h n.
ể ử ụ ệ ả ộ ộ ỉ 2. Có th s d ng chúng m t cách hi u qu không ch cho m t công
trình.
ế ễ ể ử ữ ụ ế 3. Các ph tùng đ s a ch a và thay th d mua và kinh t .
ử ụ ể ễ ượ ữ 4. Khi không s d ng n a chúng có th d dàng đ ả ớ c thanh lý v i giá ph i
chăng
ớ ệ ề 1.3 Gi i thi u v máy san:
1.3.1 Công d ng:ụ
ượ ử ụ ệ ệ ằ ả ộ Máy san đ ạ c s d ng r ng rãi và có hi u qu trong vi c san b ng và t o
ư ề ườ ề ế ả hình n n móng công trình nh n n đ ng, sân bay, b n c ng…
ượ ử ụ ệ Ngoài ra còn đ c s d ng trong các công vi c:
ề ườ ấ ố ắ Đào đ p n n đ ng th p, ít d c.
ỏ ớ ấ ặ ủ ấ ộ ưỡ ủ ộ ớ Đào c , x i đ t (dùng b răng s i) ho c ằ i đ t (b ng b l i i).
ủ ộ ấ ố ỏ San i, tr n c p ph i, đá răm, s i, cát...
ướ ạ Đào rãnh thoát n c, b t ta luy...
ấ ủ ấ ế ứ ớ ơ ủ V i máy san thì ch c năng đào đ t, i đ t y u h n máy i và máy đào, do
ố ượ ủ ế ư ủ ạ ấ ỉ đó đ i t ng thi công chính c a máy là đ t lo i I, II, III. Nh ng ch y u ch là
ả ớ ự ệ ạ ạ ả ấ ấ ơ ấ đ t lo i I và lo i II. C ly san đ t hi u qu nh t ph i l n h n 500m, còn khi ủ i
ệ ủ ượ ấ ự đ t c ly làm vi c c a máy không nên v t quá 30m.
ạ 1.3.2 Phân lo i máy san:
ượ ể ạ ả ồ Máy san đ c phân lo i theo kh năng di chuy n g m máy san không t ự
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 10 L P: CGH XDGT K49
ự hành và máy san t hành.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ự ử ụ + Máy san không t hành ngày nay không s d ng.
ự ế ị ề ằ ộ ơ ỉ + Máy san t hành có các thi ặ t b đi u ch nh b công tác b ng c khí ho c
ủ ự ượ ử ụ ư ề ầ th y l c và nó đ ấ ơ ộ c s d ng nhi u vì có tính c đ ng cao (g n nh ô tô) và nh t
ưỡ ữ ề ệ ệ ạ ợ ớ là l i san có nh ng thao tác linh ho t thích h p v i các đi u ki n làm vi c và
ố ủ ườ ể ề theo ý mu n c a ng i đi u khi n.
ự ượ ấ ủ ạ ộ ơ + Trong máy san t hành đ c phân lo i theo công su t c a đ ng c và
ượ ủ ọ tr ng l ng c a máy:
ấ ộ ự ẹ ạ ả ọ ượ ơ Lo i nh có công su t đ ng c kho ng 63 mã l c và có tr ng l ng máy
ấ ả kho ng 9 t n.
ạ ớ ự ặ ấ Lo i trung bình t i 100 mã l c và n ng 13 t n.
ạ ặ ự ấ ấ Lo i n ng có công su t 160 mã l c: 19 t n.
ạ ấ ặ ự ấ Lo i r t n ng trên 160 mã l c: 19 t n.
ự ủ ự ấ ề ể ằ ợ ạ Ngày nay lo i máy san t ớ hành đi u khi n b ng th y l c r t phù h p v i
ủ ợ ữ ư ạ ự các công trình xây d ng, giao thông, th y l ể i... Lo i máy này có nh ng u đi m
ạ ớ ộ ơ ở ỗ ơ ộ ề ể ề so v i lo i truy n đ ng c khí ch cho tính c đ ng cao, đi u khi n chính xác,
ạ ọ ọ ượ ệ ấ ỏ ế ấ linh ho t, k t c u g n, tr ng l ề ng nh , năng su t các đi u ki n khác nhau hoàn
ộ ố ư ệ ạ ượ ệ ả toàn nh nhau. M t s máy san hi n đ i đã đ ị ệ ố c c i thi n trang b h th ng
ủ ự ơ ấ ệ ượ ể ề ậ ả ộ truy n đ ng th y l c trong c c u di chuy n, do v y đã c i thi n đ c tính năng
ạ ộ ủ Ở ữ ố ượ ề ớ ho t đ ng c a máy. nh ng công trình có kh i l ạ ớ ng san l n v i nhi u lo i
ế ử ụ ả ử ụ ệ ộ ớ ắ ấ đ t khác nhau n u s d ng máy san g n b răng x i thì hi u qu s d ng cao.
ượ ạ ể ữ ề ợ ớ Ng ứ i đ thích h p v i nh ng công trình có công tác thi công n n móng ph c c l
ư ừ ừ ạ ắ ủ ạ ắ ộ ạ t p, đa d ng nh v a đào đ p, v a san i... thì máy san l i l p thêm b công tác
ướ ể ệ ề ệ ạ ợ ớ ủ ở i phía tr c. Nói chung đ phù h p v i các lo i công vi c và đi u ki n thi
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 11 L P: CGH XDGT K49
ế ị ồ ư ủ công nên có các trang thi ờ t b đ ng th i nh : san, ớ i, x i.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ấ ạ ủ 1.3.3 C u t o chung c a máy san:
ẽ ổ ủ ể ả ầ ồ Hình dáng chung c a máy san ( trong b n v t ng th ): Đ u máy và bu ng
ặ ở ề ượ ị ộ ơ ể đi u kh n đ t phía sau. Máy đ ụ ể c trang b b di chuy n bánh h i. Hai tr c
ượ ự ừ ộ ề ậ ộ ơ ơ bánh phía sau đ ộ c nh n đ ng l c t ộ đ ng c thông qua b truy n đ ng c khí
ủ ự ặ ướ ụ ẫ ệ ướ ho c th y l c trung gian, hai bánh tr c làm nhi m v d n h ng và th ườ ng
ượ ấ ạ ể ề ể ượ ặ ẳ đ c c u t o sao cho có th đi u khi n đ c m t ph ng bánh nghiêng góc khác
ặ ề ờ ậ ệ ổ ể ả ớ ị H/2 so v i m t n n. Nh v y máy có th làm vi c n đ nh ngay c trên s ườ n
ệ ố ầ ế ớ ố d c. Đ u máy phía sau và h th ng bánh phía tr ướ ượ c đ ằ c liên k t v i nhau b ng
ể ề ậ ộ ộ khung chính, trên khung chính gá các b công tác và b ph n đi u khi n nó. B ộ
ủ ậ ế ị ưỡ ưỡ ệ ph n chính c a thi t b công tác là l i san, l i san làm vi c linh ho t h n l ạ ơ ưỡ i
ủ ủ ự ể ề ừ ồ ệ ố ể ộ i. T bu ng lái thông qua h th ng th y l c đ đi u khi n các đ ng tác sau:
ạ ưỡ Nâng h l i san
ư ưỡ ủ Đ a l i san sang hai bên c a máy.
(cid:0) ưỡ ể ớ ụ ề ọ Quay l i đ có góc san ( góc chi u d c so v i tr c máy ).
ộ ầ ưỡ ệ ề ả ặ ố Dúi l ch m t đ u l i san xu ng n n ( bên ph i ho c trái ).
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 12 L P: CGH XDGT K49
ơ ồ ấ ạ ủ S đ c u t o c a máy san:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ơ ồ ấ ạ ổ ể ủ ự hành Hình 1.1 s đ c u t o t ng th c a máy san t
ưỡ ớ ụ ẩ ướ 1 – Hàng l i x i ; 2 – Xi lanh kéo đ y ; 3, 6 –Tr c lái h ng ;
ạ ưỡ ẩ ầ 4– Khung đ y ; 5 Đôi xilanh nâng h l i san ; 7 – Ca bin ; 8 Đ u máy ; 9
ủ ộ ả ộ ộ ố – Bánh ch đ ng ; 10,13 – H p gi m t c ; 11 – H p Balance ;
ớ ố ưỡ 12 – Kh p n i ; 14 – L i san ; 15 – Mâm xoay ; 16 –Khung nghiêng h ạ
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 13 L P: CGH XDGT K49
ớ ầ ố ướ ẫ ướ ưỡ l i san ; 17 – Kh p c u ; 18 – Bánh l p tr c( bánh d n h ng)
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ộ ố ộ ậ ủ ấ ạ 1.3.4 C u t o m t s b ph n c a máy san:
ơ ượ ặ ở ộ ộ ồ a) Đ ng c : ơ Đ ng c đ c đ t phía sau g m có:
ộ ơ Đ ng c .
Ly h p.ợ
ộ ố H p s .
ệ ố ề ộ H th ng truy n đ ng.
ề ử ụ ấ ả ủ ộ + T t c các máy san đ u s d ng 4 bánh sau là ch đ ng còn hai bánh
ướ ướ ườ ế ạ tr ẫ c d n h ng. Song ngày nay ng ộ ố i ta đã ch t o m t s máy san có công
ề ớ ấ ướ su t truy n t i 2 bánh tr c.
ọ ự ự ộ ị ư ứ ậ b) Khung chính: Khung chính là b ph n ch u đ ng m i s kích thích nh : s c
ứ ặ ể ắ ế ớ ằ o n, s c v n và dùng đ l p ghép các chi ti t v i nhau.
ằ ạ ạ ằ ạ ố Có hai lo i khung chính là lo i làm b ng thép ng và lo i làm b ng thép
ệ ố ề ả ạ ộ h p, tuy nhiên c hai lo i này đ u làm vi c t t.
ườ ể ệ ứ ư ệ Khung chính th ệ ng là khung chính c ng nh ng hi n nay đ ti n cho vi c
ườ ỏ ở ữ ị ể di chuy n vào đ ng cong có bán kính nh và thi công ứ ạ nh ng đ a hình ph c t p
ỏ ỹ ậ ườ ế ạ ề ể ạ đòi h i k thu t cao, ng i ta đã ch t o ra lo i máy san có khung m m đ đáp
ứ ọ ị ể ng cho m i đ a hình thi công và di chuy n máy.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 14 L P: CGH XDGT K49
ấ ạ C u t o khung chính:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ấ ạ Hình 1.2 C u t o khung chính
c) Khung kéo
ượ ắ ầ ớ ở ớ Khung kéo đ ố ộ c l p v i khung chính b i m t kh p c u và các khâu n i
ti p.ế
ưỡ ạ ể Khung kéo dùng đ kéo mâm quay và l i có hai lo i khung kéo th ườ ng
ặ g p đó là:
ữ ằ ộ + Khung kéo hình ch "Y" làm b ng thép h p.
ạ ằ ố ữ + Lo i khung kéo hình ch "T" làm b ng thép ng.
ữ ể ạ ắ ắ ắ ớ Trong đó: lo i ch "Y" ch c ch n vì có 4 đi m l p ghép v i mâm quay còn
ạ ợ ưỡ ơ ữ lo i ch "T" có l i là quan sát l i san rõ h n.
d) Mâm quay và l iưỡ
ộ ưỡ ờ ưỡ Mâm quay làm khung di đ ng cho l i san, nh có nó mà l ặ i san đ t
ượ ề ị đ c nhi u v trí khác nhau và xoay tròn.
ưỡ ượ ấ ạ ầ L ồ c c u t o g m hai ph n: i đ
1) Bàn l i.ưỡ
ưỡ ắ 2) L i c t.
ưỡ ắ ượ ắ ưỡ ằ ầ ưỡ ắ L i c t đ ớ c l p v i bàn l i b ng bu lông đ u chìm, l i c t có th ể
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 15 L P: CGH XDGT K49
ể ừ ế chuy n t bên này sang bên kia và thay th khi mòn.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ưỡ ượ ắ ể ề ể ằ ấ ớ ỉ L i san đ c l p v i mâm quay b ng t m tá đ đi u khi n ch nh góc
c t.ắ
2
1
3
ộ B công tác máy san:
ấ ạ ủ ộ Hình 1.3 C u t o b công tác c a máy san
ưỡ 1 – l i san; 2 – Mâm quay; 3 – Khung kéo
ộ ố ủ 1.3.5 M t s thao tác c a máy san:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 16 L P: CGH XDGT K49
ưỡ ắ ể ẳ a) Quay l ặ i c t đ có góc trong m t ph ng ngang các góc t ừ 0 (cid:0) 90 1800.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ạ ưỡ ể ắ ấ ượ b) T o l i san có góc c t ắ (cid:0) đ c t đ t đ c sâu
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 17 L P: CGH XDGT K49
(cid:0) ạ ưỡ ể ạ c) T o l ộ i nghiêng m t bên góc đ b t ta luy
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 18 L P: CGH XDGT K49
ớ ấ d) Máy san x i đ t:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ƯƠ Ế Ổ Ế Ể CH NG II:TÍNH TOÁN THI T K T NG TH MÁY SAN
Ề Ộ Ủ Ự Ự Ẫ T HÀNH, TRUY N Đ NG TH Y L C THEO MÁY M U
Ơ Ở Ọ 2.1. CH N MÁY C S LÀ MÁY CATERPILAR120M
ế ạ ể ạ ơ ỹ ứ Máy san caterpilar120M là do M ch t o, lo i bánh h i, ki u 1x2x3, t c
là:
ụ 1 Tr c lái.
ủ ộ ụ 2 Tr c ch đ ng.
ổ ố ụ 3 T ng s tr c
Có G =14093 Kg
ượ ố ủ ự ứ ừ ọ T tr ng l ng này ta có các thông s c a máy d a theo các công th c tính
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 19 L P: CGH XDGT K49
toán.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Thông số chung
Kích thước vận chuyển
Trọng lượng hoạt động
14093 kg
Động cơ
Dài
9889 mm
Hệ thống thuỷ lực
2481 mm Cat C 6.6 ACERT 3278 mm Caterpillar
Hệ thống truyền lực
Pít tông hướng trục thay đổi lưu lượng
Rộng Mã hiệu Cao Hãng sản xuất Kiểu bơm thuỷ lực Công suất bánh đà Áp suất làm việc của hệ thống Bộ di chuyển Tốc độ động cơ khi không tải Hộp số Lưu lượng Mô men xoắn lớn nhất
103 kW 24.1 Mpa 2000 Vòng/phút 8 số tiến, 6 số lùi 151 Lit/phút 859 N.m
Lưỡi san
ố ơ ả ủ ị
2.2.1 Xác đ nh các thông s c b n c a bàn san:
6 44.5 km/h 105 mm 37.8 km/h 2.2 Xác đ nh các thông s c b n c a máy san và bàn san: 3668 mm 125 mm Độ 610 mm 6600 cm3
Số xi lanh Tốc độ di chuyển tiến Đường kính xi lanh Tốc độ di chuyển lùi Chiều dài Hành trình pit tông Khả năng leo dốc Chiều cao Dung tích buồng đốt Kiểu lốp Chiều cao nâng lưỡi san lớn nhất
ố ơ ả ủ ị
ằ ị ượ ủ Chi u cao c a bàn san c xác đ nh b ng ph H đ ự ự ng pháp d ng hình d a
427 mm ươ 720 mm
90 Độ
ề Chiều sâu cắt đất lớn nhất ế ệ ủ ộ ầ ả ự ắ ệ vào di n tích ti t di n c a phôi c t F sau m t l n san và góc ch y t nhiên
Góc lệch lưỡi san lớn nhất ủ ấ c a đ t , theo công th c:
Khoảng lệch sang phải của lưỡi san
1905 mm
Khoảng lệch sang trái của lưỡi san
1742 mm
ứ
H=
ế ộ ầ ủ ệ ượ ệ F là di n tích ti ắ t di n c a phôi c t sau m t l n san đ ị c xác đ nh theo
ứ công th c:
F = Pk/k
Trong đó:
ế ủ ự ế ượ ệ ề ị Pk – L c kéo ti p tuy n c a máy, đ c xác đ nh theo đi u ki n bám:
Pk = ( 0,70,73 ) Gb =( 0,70,73 ) KoG
ượ ọ Gb tr ng l ủ ng bám c a máy san
ượ ọ G tr ng l ủ ng chung c a máy san
ủ ộ ệ ố ủ H s bám c a bánh xe ch đ ng, = 0,45
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 20 L P: CGH XDGT K49
ố ọ ệ ố ượ ủ ộ ụ Ko H s phân b tr ng l ộ ng bám trên các bánh xe ch đ ng, ph thu c
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ứ ụ vào công th c tr c bánh xe.
23 thì Ko = 0,7
Pk = ( 0,70,73 ) 0,450,714093 =(31083241) kG
ệ ố ả
ự ả
ấ
ọ
k H s c n đào và tích đ t hay còn g i là l c c n đào riêng, th
ườ ng
ứ ụ ớ V i máy san có công th c tr c là 1
k=(20.00024.000) kG/, Ch n k = 24.000 kG/
F==0,134
ọ
V i ớ = (6575)
v
H= = 0,610 m = 610 mm
ề ụ ề ề ộ ủ Chi u dài c a bàn san ắ L, ph thu c vào chi u cao H và chi u sâu c t
ệ ữ ộ ầ ố ượ ễ ể h sau m t l n san. Quan h gi a 3 thông s này đ ứ ằ c bi u di n b ng công th c
kinh nghi m:ệ
H = (0,60,68)
L = 32194134 mm
ấ ớ V i h = 2530 cm, L y h = 25 cm
v
ọ Ch n L =3668 mm
ưỡ ề ạ ợ i san h p lý có d ng cong đ u có bán kính L R.
Trong đó:
ưỡ i san
ắ ấ ủ ụ ấ ắ ộ ề H: Chi u cao l (cid:0) Góc c t đ t c a dao c t, ph thu c tính ch t công vi c ệ
1015
20
25
30
40
5055
4045
3540
3035
25
ắ ủ ả ắ ộ ị ủ ấ ụ B ng giá tr góc c t c a dao c t ph thu c vào góc ma sát trong c a đ t
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 21 L P: CGH XDGT K49
ắ ợ ắ ấ ấ ủ ườ Góc c t h p lý nh t c a dao c t đ t trong máy san th ng là (cid:0) = (35 40)0
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Ch n ọ (cid:0) = 400
ồ Đ án t t nấ
R
0
H
ấ L y R = 475 mm
ọ ưỡ ạ i san D ng hình h c l
ố ơ ả ủ ơ ồ ể ễ Hình 2.1 S đ bi u di n các thông s c b n c a bàn san
ố ơ ả ủ ị 2.2.2 Xác đ nh các thông s c b n c a máy san:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 22 L P: CGH XDGT K49
ị ướ ơ ả ủ c c b n c a máy san: a) Xác đ nh các kích th
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
D
l0 ,
o
L
B
d
Lo
, Lo
ơ ồ ể ễ ướ ơ ả ủ Hình 2.2 S đ bi u di n các kích th c c b n c a máy san
v Kho ng cách Lo’ gi a tr c bánh xe tr
ữ ụ ả ướ ườ c và đ ng tâm balăng cân
ủ ộ ủ ở ả ả ụ ằ b ng c a các bánh xe ch đ ng máy san ba tr c ph i đ m bao sao cho bàn san
ể ỏ ề ể ặ ẳ ả có th quay toàn vòng trong m t ph ng ngang. Đ th a mãn đi u đó, kho ng
ấ ữ ướ ụ ỏ cách nh nh t Lo ụ ủ min gi a tr c c a bánh xe tr c và tr c các bánh xe sau đ ượ c
ứ ị xác đ nh theo công th c:
Lo min = D +
ườ D đ ng kính bánh xe, D = 1000 mm
ề L – Chi u dài bàn san L = 3668 mm
ấ ỏ ở ữ Khe h nh nh t gi bàn san và các bánh xe khi bàn san quay toàn vòng
ặ ườ ấ ẳ trong m t ph ng ngang, th ng =5060 mm, L y =60 mm
o = 2115 mm
Lo min =1000+
Lo min = 4117 mm
ữ ả Bo – Kho ng cách gi a hai bánh xe, B
v Kho ng cách Lo’ gi a tr c bánh xe tr
ữ ụ ả ướ ườ c và đ ng tâm balăng cân
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 23 L P: CGH XDGT K49
ủ ộ ủ ở ụ ẽ ằ b ng c a các bánh xe ch đ ng máy san ba tr c s là:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Lo’ = Lo+D/2+’/2 = 4647 mm
o’ = 5915 mm
L y Lấ
v Kho ng cách gi a tâm c a 2 bánh xe (bên ph i và bên trái) B
o ph iả
ủ ữ ả ả
ỏ th a mãn:
Bo > +d
ề ộ ấ ủ ứ ủ ế ớ ỏ Chi u r ng c a v t đào ng v i góc quay nh nh t c a bàn san trong
ặ ẳ m t ph ng ngang(=)
= Lsin= 3668sin30=1834 mm
ớ ụ ọ ủ ủ ủ ớ V i là góc nghiêng c a bàn san so v i tr c d c c a máy( góc quay c a bàn san
ặ ẳ trong m t ph ng ngang ).
ọ ủ ố ộ ị b) Xác đ nh các thông s đ ng h c c a máy san
ượ ử ụ
ổ ế
23 đang đ
ấ c s d ng ph bi n nh t
ọ ơ ả ủ
ố ộ
ể ượ
ệ
hi n nay thì các thông s đ ng h c c b n c a nó có th đ
ị c xác đ nh nh
ư
sau:
v
ụ ứ ớ V i máy san có công th c tr c là 1
v
ượ ủ ọ Tr ng l ng chung c a máy san là G = 14093 Kg
ượ ụ ướ ủ Trong l ố ng phân b trên tr c tr c c a máy san là:
G1 = (0,30,35)G
=(4228 ÷4933) Kg
1 = 4228Kg
L y Gấ
ượ ủ ố ọ v Tr ng l ụ ng phân b trên tr c sau c a máy là G 2
G2 = (0,77 1,23)(500 + 58N), Kg
G2 = (0,77 1,23)(500 + 58.140)
=( 6637÷10602) Kg
2 = 9865 Kg
ấ L y G
v Ph n l c c a đ t P
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 24 L P: CGH XDGT K49
ươ ụ ứ ẳ ả ự ủ ấ 2 theo ph ắ ng th ng đ ng tác d ng lên dao c t
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
P2 = (0,71,3).50N, daN
ơ ở ự ấ ủ Trong đó N là công su t c a máy c s , mã l c
ự ự Ta có: N = 103 kW = 140 mã l c( 1kW=1,36 mã l c)
P2 =(4900 9100) daN= (4991) kN
ế ị ố ấ ố ọ ộ v Ngoài các thông s trên còn có m t thông s r t quan tr ng, quy t đ nh
ủ ệ ể ả ả ưở kh năng di chuy n c a máy san trong khi làm vi c và có nh h ế ng đ n s ự
ấ ủ ư ủ ể ộ ổ ọ ị ượ chuy n đ ng n đ nh c ng nh năng su t c a máy. Đó là tr ng l ủ ng bám c a
máy Gb
ượ ở ạ ệ ọ Tr ng l ủ ng bám c a máy san tr ng thái không làm vi c và trong l ượ ng
ủ ệ ố chung c a máy có m i quan h sau:
Gb = Ko.G.cos
Góc nghiêng so v i ph
ớ ươ ủ ặ ấ ơ ệ ng ngang c a n t đ t n i máy san đang làm vi c
= (1015 )độ
Gb = 0,7.14093.cos= 9865 kG
G
G 1
2
G
P
2
L'0
ể ặ ả ườ ho c di chuy n không t i, th ng
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 25 L P: CGH XDGT K49
ị ả ọ ụ ủ ụ ơ ồ Hình 2.3 S đ xác đ nh t i tr ng tác d ng lên các tr c c a máy san 123
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ả ị ả ọ ủ ố ứ B ng công th c xác đ nh t ụ i tr ng phân b trên tr c các bánh xe c a máy
ả ọ
ụ
ượ
ượ
ụ ứ Công th c tr c
T i tr ng trên các tr c khi có P2
ọ Tr ng l
ng bám khi
ọ Tr ng l
ng bám khi có P2
không có P2
máy san
123
112
133
222
san
v Xác đ nh s l n san t
ố ầ ị ố ư n: i u
n =
Trong đó :
ế ự ệ ố ủ ề ồ ế ệ m H s tính đ n s không đ ng đ u c a ti ữ ắ t di n phôi c t qua nh ng
ự ả ọ ượ ả ự ụ ắ ầ l n san và s gi m tr ng l ng bám do ph n l c tác d ng lên dao c t, th ườ ng
m=1,25 1,50
ế ộ ầ ủ ắ ệ F Di n tích ti t diên ngang c a phôi c t trong m t l n san
F= 0,134 m2=1340 cm2
ệ ố ự ả ườ k H s l c c n đào tính toán, th ng k= (20 24) N/cm2
ặ ấ
ủ ộ
ệ ố
ủ
ớ
H s bám c a các bánh xe ch đ ng v i m t đ t,
= 0,45 0,55
ố ọ ệ ố ượ Ko H s phân b tr ng l ng bám, Ko= 0,7
ượ ủ ọ G Tr ng l ng c a máy san, N
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 26 L P: CGH XDGT K49
ở ự ả ủ ổ ấ 2.3 T ng tr l c c n c a máy san khi san đ t:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ể ấ ố ượ ề ả ỏ Khi san đ t, máy san mu n di chuy n đ ệ c thì ph i th a mãn đi u ki n
ủ ầ c n và đ là:
Trong đó:
T ng các l c c n tác d ng lên máy san khi san đ t; ụ
ự ả ấ ổ
ế ủ ự ế ấ L c kéo ti p tuy n c a máy san khi san đ t;
ặ ấ ủ ộ ủ ự ớ L c bám c a các bánh xe ch đ ng v i m t đ t;
ự ả ụ ấ ị Ta đi xác đ nh các l c c n tác d ng lên máy khi san đ t:
ự ả ắ ấ W1: 2.3.1 L c c n c t đ t
W1 = k . L. h
Trong đó:
ự ả ắ ụ ấ ấ ộ k – L c c n c t riêng, ph thu c vào c p đ t.
ớ ấ ấ ớ ấ ấ V i đ t c p I thì k= 70 kN/m2, v i đ t c p II thi k= 110 kN/m2
ề L Chi u dài bàn san, L= 3668 mm = 3,668 m
ề ắ h Chi u sâu c t, h= 25 cm = 0,25 m
W1 =110 . 3,668 . 0,25 = 101 kN
ự ả ố ấ ể ướ 2.3.2 L c c n di chuy n kh i đ t lăn tr c bàn san W2
W2 = V.
ố ấ ể ướ ượ ứ ị V Th tích kh i đ t lăn tr c bàn san, đ c xác đ nh theo công th c:
V= K1
ề ề L, H Chi u dài và chi u cao bàn san, m
ả ự ủ ấ ở ướ Góc ch y t nhiên c a đ t tr c bàn san,
ườ th ng =(3045)
ệ ố ể ế ự ế ủ ố ấ ướ ộ K1 H s k đ n đ cao th c t c a kh i đ t tr c bàn san,
1= 0,5 0,6 , Ch n Kọ
1 = 0,5
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 27 L P: CGH XDGT K49
ườ th ấ ng l y K
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
V= 0,5. = 0,59 m3
ượ ủ ấ ở ạ ơ ọ tr ng l ng riêng c a đ t tr ng thái t i,
= 15 kN/m3
ớ ấ ướ ệ ố ữ ấ ấ H s ma sát gi a đ t và đ t, v i đ t ớ ấ t =0,3 0,5; v i đ t khô = 0,6
0
ấ 0,7; L y = 0,6
ộ ố ủ ặ ề ệ ơ i Đ d c c a m t n n n i máy san làm vi c, i= tg12
W2 =0,59. 15. (0,6 + 0,21) = 7,17 kN
ự ả ộ ấ ạ W3 2.3.3 L c c n do đ t cu n lên phía trên bàn san t o ra
ữ ấ ự ấ ộ ẽ ạ Khi đ t cu n lên phía trên bàn san, s t o ra l c ma sát gi a đ t và bàn san.
3, đ
ự ả ượ ứ ị Đó chính là l c c n W c xác đ nh theo công th c:
W3 = Gd cos
Trong đó:
ọ ượ ố ấ ướ ủ Gd – Tr ng l ng c a kh i đ t tr c bàn san;
ệ ố ữ ấ H s ma sát gi a đ t và thép, = 0,45
ắ ủ ắ Góc c t c a dao c t, = 40
W3 =0,45. 0,59. 15. cos40=3,05 kN
ự ả ấ ượ ọ ạ W4 2.3.4 L c c n do đ t tr t d c bàn bàn san t o ra
ệ ẳ ặ ặ Khi máy san làm vi c, do bàn san quay trong m t ph ng ngang và đ t
ộ ớ ươ ấ ẽ ượ ọ ể ủ nghiêng m t góc so v i ph ng di chuy n c a máy nên đ t s tr t d c bàn san.
ữ ấ ẽ ạ ự ệ ượ ứ Vi c đó s t o ra l c ma sát gi a đ t và bàn san, đ c tính theo công th c:
W4 = Gd
W4 =0,45. 0,6. 0,59. 15 = 2,38 kN
ự ả ể W5 2.3.5 L c c n di chuy n máy
W5 = G(fi)
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 28 L P: CGH XDGT K49
ọ ượ ộ ủ G – Tr ng l ng toàn b c a máy
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ố ả ủ f h s c n lăn c a các bánh xe, f = 0,08
0 =0,21
ộ ố ủ ề ấ ơ ệ i – Đ d c c a n n đ t n i máy đang làm vi c, i = tg12
W5 =14093. 0,08. 0,21 = 236,7 kG = 2,367 kN
ự ế ươ ể ủ Chi u các l c W1, W2, W3 và W4 lên ph ng di chuy n c a máy s ẽ
ậ ượ ự ả ố ạ ự ể ủ ệ nh n đ c các l c c n ch ng l i s di chuy n c a máy khi làm vi c:
(W1+ W2+ W3)Sin+ W4Cos+ W5
ớ ươ ể ủ ủ ữ V i là góc gi a bàn san và ph ng di chuy n c a máy (góc quay c a bàn
(101+7,17+3,05)Sin30+2,38Cos30+ 2,367
60,03 kN
ẳ ặ ố ư ủ san trong m t ph ng ngang), góc quay t i u c a bàn san là (3045)
ấ ủ ị 2.4 Xác đ nh công su t c a máy san:
ấ ủ ấ ị 2.4.1 Xác đ nh công su t c a máy khi san đ t:
Ns = , KW
Trong đó:
k = 60,03 kN = 60030 N
ự ế ế Pk – L c kéo ti p tuy n, P
1,5 m/s
ậ ố ấ ườ ể ủ v V n t c di chuy n c a máy khi san đ t, th ng v = 1,0
ệ ố ượ ơ ủ ơ ấ ể ấ H s tr t tr n c a c c u di chuy n khi san đ t,
20)%
ườ th ng =(18
ủ ệ ấ ộ ườ ề Hi u su t truy n đ ng c a máy san, th ng =0,8 0,9
Nđc = 88,27 KW
ấ ủ ể ị 2.4.2 Xác đ nh công su t c a máy san trong quá trình di chuy n
ấ ủ ể Công su t c a máy trong quá trình di chuy n:
Trong đó: (cid:0) = 40,5 km/h
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 29 L P: CGH XDGT K49
f = 0,04
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ự = 99,48 mã l c = 72,66 [kW]
đc = 72,66 [kW]
N’
Ta có : 103>88,27> 72,66 mã l cự
ự ậ ấ ộ ọ ơ V y ch n đ ng c diezel có công su t 140 mã l c( 103KW ) có các
ố ỹ ậ thông s k thu t sau:
ộ ơ Đ ng c
Mã hi u ệ Cat C 6.6 ACERT
ấ ả Hãng s n xu t Caterpillar
ấ Công su t bánh đà 103 kW
ố ộ ộ ơ ả T c đ đ ng c khi không t i 2000 Vòng/phút
ắ ớ ấ Mômen xo n l n nh t 859 N.m
ấ 2.5 Năng su t máy san:
ấ ủ ượ ườ Năng su t c a máy san đ c tính theo hai tr ợ ng h p:
ắ ấ ể ấ ậ C t đ t và v n chuy n đ t.
San đ t.ấ
ắ ấ ậ ể ấ 2.5.1 Khi c t đ t và v n chuy n đ t
ự ế ủ ượ ư ấ Năng su t th c t c a máy san đ c tính nh sau:
m3/h
Trong đó:
ọ ủ ấ ể ộ V Th tích hình h c c a đ t tích tr ướ ưỡ c l i san tính cho m t hành
trình công tác, m3.
V = L . h2 / 2 . Kd
ệ ố ể ế ả ưở ủ ộ ố ị ng c a đ d c đ a hình.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 30 L P: CGH XDGT K49
Kd H s k đ n nh h 100 (cid:0) ố ừ 0 (cid:0) 5 Góc lên d c t Kd = 0,67 (cid:0) 0,5
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ọ Ch n Kd = 0,67
ố Góc xu ng d c t ố ừ 0 (cid:0) 5 100 (cid:0) Kd = 1,33 (cid:0) 1,94
ọ Ch n Kd = 1,68
ệ ố ử ụ ờ kt H s s d ng máy theo th i gian:
0,95 kt = 0,8 (cid:0)
t = 0,9
Ch n kọ
ệ ố ớ ủ ấ
1,4 kx H s x i c a đ t. kx = 1,1 (cid:0)
x = 1,3
Ch n kọ
ờ ỳ T Th i gian 1 chu k công tác (giây)
T = t1 + t2 + t3 + t4 + t5 + t6 + t7
ể ấ ờ ắ t1 Th i gian c t và chuy n đ t.
ở ề ờ t2 Th i gian đi tr v
(cid:0) ạ ưỡ ờ i san 1 (cid:0) 2s t3, t4 Th i gian nâng h l
ờ ở ố cu i hành trình công tác t5, t6 Th i gian
ờ 5s. t7 Th i gian thay đ i s , t ổ ố 7 = 4 (cid:0)
[s]
Trong đó:
ườ ể ề ậ ấ ng máy san đào, v n chuy n đ t và quay v [m]. l1,2,3 Quãng đ
ậ ố ươ ứ ng ng [m/s] V1,2,3 V n t c t
2.5.2 Khi san ph ngẳ
(m3/h)
Trong đó:
ề ườ l Chi u dài quãng đ ng san [m].
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 31 L P: CGH XDGT K49
ề ộ ữ ầ ầ ặ b Chi u r ng ph n trùng l p gi a hai l n san.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
b = 0,5m
ố ầ ạ ộ n S l n máy san đi l ỗ i m t ch khi san.
n = 1 ho c 2.ặ
(cid:0) ố ộ ệ ể T c đ di chuy n máy khi làm vi c
(cid:0) = 0,8 (cid:0) 1 m/h
ờ tg Th i gian quay máy [s]
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ố Ủ Ế Ế TÍNH TOÁN, THI T K M T S CHI TI T C A MÁY SAN
ố ơ ả ủ 3.1 Tính toán các thông s c b n c a máy san
ế ạ ể ạ ơ ỹ ứ Máy san caterpilar120M là do M ch t o, lo i bánh h i, ki u 1x2x3, t c
là:
ụ 1 tr c lái.
ủ ộ ụ 2 tr c ch đ ng.
ổ ố ụ ủ 3t ng s tr c c a máy.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 32 L P: CGH XDGT K49
ượ ọ + Tr ng l ng máy: G = 14093 kg
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ề + Chi u dài: 9889 mm
ề ộ + Chi u r ng: 2481 mm
ề + Chi u cao: 3278 mm
ậ ố ể + V n t c di chuy n:
Ti n:ế 40,5 km/h
Lùi: 37,8 km/h
ấ ộ ơ + Công su t đ ng c : 103 KW
+ Kích th ướ ưỡ c l i san:
R ng:ộ 3668 mm
Cao: 610 mm
ố Ngoài ra máy san caterpilar120M còn có các thông s sau:
ượ ọ + Tr ng l ng bám:
Gb = 9865 kG
ấ ở ự ớ ủ ộ ủ +L c kéo l n nh t bánh ch đ ng c a máy san caterpilar120M
b . Gb ho cặ
b . G
PK = (cid:0) PK = Kb . (cid:0)
b = 0,45 (cid:0)
(cid:0) (cid:0) Trong đó: 0,55 ệ ố b: H s bám:
K = 0,45 . 9865 = 4439,25 kG = 44,3925 KN
V y Pậ
ặ M t khác: PK = K1 . F
ệ ố ả ắ K1: H s c n c t
ệ ắ ế ệ ố F: Di n tích lát c t( ti ỏ t di n v bào t i đa)
hay:
24.000 KG/m2 K1 = 20.000 (cid:0)
V yậ
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 33 L P: CGH XDGT K49
ơ ồ ự ụ S đ các l c tác d ng lên máy san
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Z
G
Mk
Mk
P02
x
P
Mc2
Mc2
Mc1
Pk
P01
F2
Pk
F2
F1
R2
R1
R3
Y S1
P
F2/2
F2/2
F1/2
L
F2/2
F1/2
F2/2
S2
S2
Mk
T
Mc
F2
Pk
a
R1
R2
ồ Đ án t t nấ
ơ ồ ụ ự Hình3.1 S đ các l c tác d ng lên máy san
3.2 Tính toán các l c tác d ng lên máy san
ự ụ
ụ ủ ự ệ ị Khi làm vi c, máy san ch u tác d ng c a các l c sau:
ượ ủ ộ ự ọ Tr ng l ng máy san G; L c vòng trên bánh ch đ ng P ả ự ấ K; Ph n l c đ t tác
1, R2; L c c n lăn( di chuy n ) F
1, F2; L c ph n bên S
1, S2 có
ự ả ể ự ả ụ d ng lên bánh xe R
ươ ự ả ụ ọ ph ng d c tr c bánh xe và l c c n đào .
ự ể ị Đ xác đ nh các l c trên, ta gi ả ử s :
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 34 L P: CGH XDGT K49
ượ ặ ạ ọ ọ Tr ng l ng máy G đ t t i tr ng tâm có t a đ X ọ ộ G
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ụ ữ ứ ề XG = l2 = 0,7L0 V i Lớ 0 là chi u dài gi a hai tr c bánh tr oc và bánh sau
ẽ ủ c a máy san caterpilar120M (hình v )
L0 = lo = 5915 mm = 5,915 m
(cid:0) l2 = 0,7 x 5,915 = 4,14 m
ZG = H = (r + 0,5)m
r: Bán kính bánh xe, r = 0,5 m
H = 1 m
ệ ố ả ư ủ H s c n lăn c a các bánh nh nhau f = 0,07 0,1.
1, R2 đ
ả ự ủ ấ ụ ượ ư ề ể Ph n l c c a đ t tác d ng lên bánh xe R ủ c đ a v giao đi m c a
ứ ặ ẳ ặ ẳ m t ph ng ngang và m t ph ng đ ng đi qua tâm bánh xe.
C = MC1 + 2MC2 = (R1 + 2R2)a
ệ ấ Lúc này xu t hi n M
ớ V i a = f . r = 0,08 . 500 = 40 mm
ỏ Trong th c t M ự ế C nh nên coi nh M ư C = 0.
ơ ồ ự ụ ậ V y ta có s đ l c tác d ng lên máy san
ặ ủ ề ộ ị ể ể a: đ d ch chuy n đi m đ t c a n n, a = 40 mm = 0,04 m
ằ ặ ẳ ộ PK: F1, F2 n m trên m t m t ph ng.
Đ t Rặ 2' = 2R2; S2' = 2S2; F1 = R1 . t; F2 = R2 . t; F2' = R2' . t
(cid:0) Ta có: Ch n ọ (cid:0) = 400; = 450
ể ậ ượ ươ ự ng trình l c và mô men sau:
Ta có th l p đ n các ph (cid:0) x = F1 + 2F2 + Psin(cid:0) x sin(cid:0) – 2PK = 0
= 0 (cid:0) y = S1 – S2' – Psin(cid:0) cos(cid:0)
(cid:0) z = R1 + R2' – G – Pcos(cid:0) = 0
(cid:0) My =
(cid:0) Mz =
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 35 L P: CGH XDGT K49
ả ố ợ ươ Gi i ph i h p các ph ng trình này ta có:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
=0,36 KN
V i lớ 1= 2,511 m; l2=4,14 m; lo= 5,915 m; l3=1,511 m
= 23,41KN
R2= 52,37 KN R1 = G Pcos(cid:0) – R2
R1 = 140,93 64,28 . 0,766 – 52,37 = 39,32 KN
ự ủ ụ 3.3 Tính toán các l c tác d ng lên khung chính c a máy san
ủ ượ ể ỡ ầ ế ậ ộ Khung chính c a máy san đ ủ ế c dùng đ đ h u h t các b ph n ch y u
ị ả ọ ấ ớ ọ ượ ủ ủ c a máy. Do đó khung chính ch u t i tr ng r t l n do tr nh l ng c a máy và các
ả ự ủ ặ ấ ệ ph n l c c a m t đ t khi máy làm vi c gây nên.
ườ ầ ầ ồ ướ ế ị Khung chính th ng g m 2 ph n: ph n tr ể c dùng đ treo thi t b làm
ủ ự ể ặ ể ề ệ ầ ộ vi c và các xi lanh th y l c đi u khi n bàn san. Ph n sau đ đ t cabin, đ ng c ơ
ơ ấ ủ ề ể ợ ộ ế ị ệ ố chính c a máy, li h p, h p s và các c c u đi u khi n thi t b làm vi c nh ư
ố ầ ệ ố ứ ế ầ ầ ơ b m d u, thùng ch a d u và h th ng van phân ph i d u đ n các xi lanh công
tác.
ị ấ ả ự ụ ủ Khung chính c a máy ch u t ị t c các l c tác d ng vào máy và nó ch u
ặ ằ ắ ạ ị xo n, v n, o n, do đó ta tính toán khung chính t ị ự ớ i hai v trí mà máy ch u l c l n
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 36 L P: CGH XDGT K49
nh t.ấ
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ướ ủ ượ ằ ớ ầ Ph n tr c và sau c a khung chính đ ớ c liên kêt v i nhau b ng hàn (v i
ẹ ạ ặ ằ ạ ớ ớ các máy san lo i nh ) ho c b ng kh p xoay (v i các máy san lo i trung bình và
n ng)ặ
ủ ự ụ ể ầ ả ị Đ xác đ nh l c tác d ng lên khung chính c a máy san c n kh o sát hai v ị
ệ ơ ả ủ trí làm vi c c b n c a máy:
ự ơ ả ụ ủ ứ ấ ị ị ề (cid:216) V trí th nh t: Máy san ch u tác d ng c a các l c c b n trong đi u
ệ ệ ườ ả ọ ả ọ ki n làm vi c bình th ụ ng. T i tr ng tác d ng lên máy san là t i tr ng th ườ ng
ể ả ự xuyên (trong đó có k c l c quán tính).
(cid:216) V trí th hai: Máy san ch u t
ị ả ọ ứ ị ả ọ ẫ i tr ng ng u nhiên (t ộ i tr ng đ ng) do
ắ ủ ặ ướ ạ ậ ệ dao c t c a bàn san g p ch ng ng i v t gây nên trong khi máy làm vi c.
ứ ấ ị 3.3.1 V trí th nh t:
ơ ồ ư ư ề ệ ớ S đ tính toán nh hình 3.3 v i các đi u ki n tính toán nh sau:
ắ ấ ằ ạ ạ ị Bàn san c t đ t b ng dao c nh t ủ i mép ngoài cùng c a dao và ch u tác
ả ấ ở ọ ắ ố ướ ụ d ng t ớ i tr ng l n nh t cu i quá trình c t, khi đó các bánh xe phía tr c b ị
ặ ấ ỏ ị nâng lên kh i m t đ t và đ ượ ự ạ c t a t i mép rãnh đào, các bánh sau b quay tr n t ơ ạ i
(cid:0) ỗ ộ ớ ị ươ ch . Máy san b nghiêng m t góc so v i ph ng ngang = 12 160
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 37 L P: CGH XDGT K49
ơ ồ ự ụ ở ị S đ l c tác d ng vào máy ứ ấ v trí th nh t
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Z
l2
G2
Pj Pj
G
H
G1
O1
X
X2
X1
l
Z1 Z2
Rz
y
y1
O2
X2
b
y1
PjPj
Rx
X1
O1
Ry
Lo
z
G
Y
H
Y2
Y1
Z2
Z1
ồ Đ án t t nấ
ơ ồ ự ụ hình 3.3 s đ l c tác d ng lên máy san
ứ ấ ở ị ( v trí tính toán th nh t)
ả ự ụ ạ ư ể Các ph n l c tác d ng lên máy san t i các đi m sau (Nh trên hình 3.3)
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 38 L P: CGH XDGT K49
ể ạ ắ ủ T i đi m O – mép ngoài c a dao c t có ph n l c đ t R ả ự ấ x, Ry và Rz.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
2 và O1 Hình chi u c a tr c tâm balăng cân b ng (B ph n treo
ạ ế ủ ụ ằ ậ ộ ể T i đi m O
1 và Z2
ề ặ ấ ủ ầ ủ ộ ự ụ ằ ố cân b ng c a c u ch đ ng) xu ng b m t đ t, có các l c tác d ng: Z
ươ ự ứ ẳ ẳ ằ theo ph ng th ng đ ng. Các l c X ặ 1, X2, Y1, Y2 trong m t ph ng n m ngang.
3 Đi m ti p xúc gi a bánh xe tr
ạ ữ ế ể ướ ể T i đi m O ả ự c và mép đào có ph n l c
ngang Y3
v Xác đ nh các ngo i l c:
ạ ự ị
ượ ự ọ Tr ng l ng máy san G và l c quán tính P ự j. Hai l c này đ ượ ặ ạ ọ i tr ng c đ t t
ủ tâm c a máy san.
ọ ộ ọ ủ ượ ả ở ị c xác đ nh b i các kho ng cách sau:
T a đ tr ng tâm c a máy đ l2 = (0,25 (cid:0) 0,3)Lo
l2 = (0,25 (cid:0) 0,3). 5,915 = 1,55 (cid:0) 1,86 m
L yấ l2 = 1,774m
H = rc + 0,5 = 1 m
ừ ụ ướ ụ ế ằ ớ ả Lo – Kho ng cách t tr c tr c đ n tr c tâm balăng cân b ng ( v i máy
san 3 tr c)ụ
ủ rc – Bán kính tĩnh c a bánh xe, m
(cid:0) ặ ề ệ ộ Vì máy san làm vi c trên m t n n nghiêng m t góc = 12 160 so v iớ
ượ ượ ầ ươ ọ ủ ng G c a nó đ c phân thành 2 thành ph n: ph
ươ ớ ề ặ ự ủ ng ngang nên tr ng l Gcos(cid:0) Có ph ng vuông góc v i b m t t a c a máy
ươ ớ ề ặ ự ủ Gsin(cid:0) Có ph ng song song v i b m t t a c a máy.
j có
ự ự ể ệ ấ ố ộ L c quán tính Pj xu t hi n khi máy san chuy n đ ng có gia t c. L c P
ặ ạ ọ ị ố ủ ể đi m đ t t i tr ng tâm c a máy và có tr s là:
Pj = (kđ 1) G2
Hay: Pj = (kđ 1) koG
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 39 L P: CGH XDGT K49
Trong đó:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ố ấ ớ ườ ấ H s bám l n nh t, th ng = 0,7 – 0,85 . L y = 0,8
ọ ượ ủ ộ ầ ọ G2 – Tr ng l ọ ng máy san phân ra các c u ch đ ng hay còn g i là tr ng
2 = 9865 Kg
ượ ủ l ng bám c a máy san, G
ệ ố ả ọ ộ ở ị ứ ấ kđ = 1,15 – 1,2: H s t i tr ng đ ng v trí tính toán th nh t.
ố ọ ệ ố ượ ụ ứ ộ ko – H s phân b tr ng l ụ ủ ng bám, ph thu c vào công th c tr c c a
máy san
Pj =(1,2 – 1).0,8.9865 = 1578 kG = 15,78 kN
v Xác đ nh các ph n l c:
ả ự ị
ả ự ụ ở ị ấ ượ ị Các ph n l c tác d ng lên máy san ứ v trí th nh t đ c xác đ nh t ừ
ươ ế ủ ự ằ ố các ph ụ ọ ng trình cân b ng mô men và hình chi u c a l c xu ng các tr c t a
ộ đ trên hình 3.1
G
1, X2, Y1, Y2 còn đ
ự ặ ượ ứ ằ ị M t khác các l c X c xác đ nh b ng các công th c sau:
X1 = Z1
X2 = Z2
Y1 = Y2 = 0,5G2sin
ươ ướ ươ ẽ ượ Thay các ph ng trình d i vào các ph ng trình trên ta s tìm đ c:
Rz =
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 40 L P: CGH XDGT K49
ớ V i l=4,86m
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
X1 = Z1
X1 = 2929,4 . 0,8 = 2343,5 kG = 23,435 kN
X2 = Z2
X2 = 5499,0 . 0,8 = 4399,2 kG = 43,992 kN
Y1 = Y2 =
Y1 = Y2 =
Y3 =
Ry = Y1+ Y2+ Y3 Gsin
Ry =1025,52+ 1025,52 + 2776,6– 14093 sin120 = 1997,6kG = 19,976 kN
Rx = X1+ X2 +Pj
Rx = 2343,5 + 4399,2 +1578 = 8320,8 kG = 83,208 kN
ứ ề ứ ủ ể ấ ị Đ tính toán s c b n khung chính c a máy san v trí th nh t, ta xem khung
ư ộ ầ ụ ụ ể ằ ầ ố này nh m t d m liên t c, đ u sau g i lên hai đi m n m trên tr c balăng cân
ủ ầ ầ ướ ủ ố ớ ủ ộ ằ b ng c a c u ch đ ng phía sau, đ u tr ầ c c a khung chính g i lên kh p c u
4
ị ộ ướ ượ ể ệ ạ v n năng, đ ượ ặ ở ầ c đ t c u b đ ng phía tr ớ c. Kh p đó đ c kí hi u là đi m O
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 41 L P: CGH XDGT K49
ượ ả ( đ c mô t trên hình 3.2)
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Z
y
Z4
Y4
X
O3
O4
X4
c
Rz
b
Rp
Rx
Ry
m
n
ồ Đ án t t nấ
ả ự ạ ơ ồ ị ữ ế ớ Hình3.4 s đ xác đ nh ph n l c t i kh p liên k t gi a khung chính
ầ ủ c a máy san và c u tr ướ c
4 cùng n m trong m t ph ng ngang v i khung treo bàn san (hình
ằ ẳ ặ ớ Đi m Oể
4 đ
ả ự ạ ượ ị ừ ư ằ 3.4). Ph n l c t ớ i kh p O c xác đ nh t các ph ong trình cân b ng mô men
3 theo các ph
ươ ủ ể ớ v i đi m O ụ ng c a tr c y và z
ươ ụ ủ Theo ph ng c a tr c y:
Suy ra:
m = Lsin30 = 3,668sin30 = 1,834 m
c = 572 mm = 0,572m
n = l = 2511 mm = 2,511m
ươ ụ ủ Theo ph ng c a tr c z:
Suy ra:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 42 L P: CGH XDGT K49
b=
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Suy ra: X4 = Rx = 83,208 kN
ả ự ặ ố Các ph n l c Z ẳ 4 và X4 gây ra mô men u n khung chính trong m t ph ng
ả ự ứ ẳ ặ ẳ ố th ng đ ng, còpn ph n l c Y ằ 4 gây ra mô men u n khung trong m t ph ng n m
4 còn gây ra l c kéo khung. Ph n l c R
y, Rz gây ra mô men
ả ự ả ự ự ngang. Ph n l c X
ắ xo n khung.
ứ ị 3.3.2 V trí th hai:
Ở ị ả ọ ả ọ ộ v trí này, trên máy san có t ẫ i tr ng ng u nhiên (t ụ i tr ng đ ng) tác d ng
ắ ủ ặ ướ ạ ậ ắ ấ do dao c t c a bàn san g p ch ị ố ủ ng ng i v t trong quá trình c t đ t. Tr s c a
ả ọ ộ ơ ả ố ượ ụ ộ ố ượ ủ t i tr ng đ ng ph thu c c b n vào kh i l ng c a máy san, kh i l ủ ng c a
ướ ạ ậ ủ ư ố ộ ấ ủ ệ ớ ạ ờ ch ng ng i v t, c ng nh t c đ làm vi c l n nh t c a máy san t ể i th i đi m
ắ ủ ạ ướ ạ ậ dao c t c a bàn san va ch m vào ch ng ng i v t.
ể ị ả ọ ơ ồ ụ ộ Đ xác đ nh t i tr ng đ ng tác d ng lên máy san, ta s đ hóa máy san nh ư
ộ ơ ồ ứ ố ượ ặ ạ ọ ủ ể ạ m t s đ c ng và kh i l ng đ t t i tr ng tâm c a nó (hình 3.3). T i đi m O
ắ ủ ữ ế ể ướ ạ ậ ẽ (đi m ti p xúc gi a mép dao c t c a bàn san và ch ng ng i v t) s có đ ộ
ế ấ ế ấ ủ ủ ấ ượ ỏ ứ c ng k t c u thép c a máy san là nh nh t. K t c u thép c a máy san đ c quy
1. Các bánh xe c a máy đ
ộ ứ ủ ượ ướ ế ướ ạ k t d i d ng lò xo có đ c ng C c quy c d ướ i
2.
2, còn
ộ ứ ở ụ ủ ộ ạ d ng lò xo có đ c ng C tr c ch đ ng phía sau là 2C
A2
?
X1
X2
O
X
l1
Lo
PjPj A1 G G PjPj C1 V X C2 2C2
ị ả ọ ụ ộ ơ ồ Hình 3.5 S đ xác đ nh t i tr ng đ ng tác d ng lên máy san
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 43 L P: CGH XDGT K49
ộ ứ ể ổ ợ ị ươ ụ ụ ằ Đ xác đ nh đ c ng t ng h p theo ph ng tr c x (tr c n m ngang), ta
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
j do bàn san va ch m vào ch óng ng i v t gây
ặ ả ọ ể ể ộ ạ ậ ư ạ chuy n đi m đ t t i tr ng đ ng P
j, tr ng tâm
ề ụ ướ ủ ụ ằ ọ ọ ra, v tr c n m ngang đi qua tr ng tâm c a máy. D i tác d ngP
1 sang v trí A
ể ừ ị ị ớ ộ ị ủ c a máy d ch chuy n t v trí A ả 2 (xem hình 3.5) v i m t khó ng
ờ ướ ủ ả ọ ủ ộ ồ cách là x, đ ng th i d ụ i tác d ng c a t i tr ng đ ng Pj, khung chính c a máy
ủ ủ ệ ế ạ ộ ố ị san c ng b quay l ch đi m t góc do bi n d ng c a các l p bánh xe.
ể ủ ủ ả ọ ị ướ ủ ự ụ Kho ng d ch chuy n c a tr ng tâm c a máy d i tác d ng c a l c Pj đ ượ c
ứ ị xác đ nh theo công th c:
Trong đó:
ủ ế ấ ộ ị ế ể ạ Đ d ch chuy n do bi n d ng c a k t c u thép máy san:
= Pj/C1
b
ế ấ ộ ứ ụ ố ọ ượ C1 Đ c ng k t c u thép máy san, ph thu c vào tr ng l ng bám G
6
7
8
9
10
11
12
(t n)ấ
1200
1400
1700
1800
(N/mm)
1600 ạ
ớ ượ ả ọ V i đ c ch n theo b ng sau:
1500 Đ d ch chuy n do bi n d ng l p bánh xe đ
1900 c xác đ nh theo công
ộ ị ể ế ố ị ượ
th c: ứ
= H.
ủ ộ ọ ớ ặ ấ H Đ cao c a tr ng tâm máy so v i m t đ t
ủ ượ Góc quay c a khung chính, đ ằ c tính b ng rad
ủ ướ ủ ự ụ ượ Góc quay c a khung chính d i tác d ng c a l c Pj đ ị c xác đ nh theo
ứ công th c sau:
= rad
Trong đó:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 44 L P: CGH XDGT K49
ủ ố ế ạ Là bi n d ng c a l p bánh xe tr ướ c
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ứ Thay vào công th c trên ta có:
l1/2 hay l1 =2L0 /3= 2 . 5,915/3 =3,94 m
ể ầ ộ M t cách g n đúng có th coi Lo = 3
ẽ ậ V y ta s có:
ố ị ượ ể ả ọ ị Cu i cùng ta xác đ nh đ ế ủ c kho ng d ch chuy n c a tr ng tâm máy do bi n
j:
ủ ố ướ ủ ả ọ ộ ạ d ng c a l p bánh xe d ụ i tác d ng c a t i tr ng đ ng P
ộ ứ ợ ượ ứ ị ổ Đ c ng t ng h p đ c xác đ nh theo công th c:
ộ ứ ủ ộ ổ ướ Đ c ng t ng c ng c a hai bánh xe tr c: = 2,5 N/mm
ả
ấ
ố
ệ ố Kí hi u l p
ọ T i tr ng trên
áp su t trong l p bánh xe(daN/cm2)
ố l p, kN
2,5
1,9
1,3
0,7
160024
25 – 35
4500
3750
3000
2500
1200 – 20
25 – 35
5950
5750
4250
4250
ộ ứ ủ ả ộ ọ Đ c ng c a m t bánh xe máy san, Ch n theo b n sau:
V y:ậ
ủ ố ủ ộ ộ ứ Đ c ng c a b n bánh xe ch đ ng phía sau là:
ả ọ ụ ặ ộ ướ ạ ậ ượ T i tr ng đ ng tác d ng lên máy san khi bàn san g p ch ng ng i v t đ c xác
ứ ị đ nh theo công th c:
Trong đó:
ệ ạ ể ộ ố ể ờ ủ v T c đ di chuy n c a máy san khi làm vi c t ắ ủ i th i đi m dao c t c a
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 45 L P: CGH XDGT K49
ặ ướ ạ ậ bàn san g p ch ng ng i v t, v = 1 m/s
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ố ượ G Kh i l ủ ng chung c a máy san,
ấ ủ ả ọ ị ớ ộ ườ ạ ượ ự Giá tr l n nh t c a t i tr ng đ ng th ng đ t đ ệ c khi máy san th c hi n
ắ ặ ệ ấ ướ ạ ậ ủ ộ ị công vi c san đ t và dao c t g p ch ng ng i v t, các bánh xe ch đ ng b quay
tr nơ
ả ệ ở ặ ạ Hình 3.4 mô t bàn san làm vi c bên c nh máy và bàn san g p ch ướ ng
ạ ậ ạ ủ ng i v t t ắ i mép ngoài c a dao c t
Z
PjPj
G
H
X
Rx
O
X1 X2
Z2
Z1
Lo
Y
X2
Q
Y1
Y2
b
X
a
X1
X1
O
Ry
l1
l2
ơ ồ ự ụ ườ ư ợ S đ l c tác d ng lên máy san trong tr ng h p này nh sau:
ơ ồ ự ụ ở ị ứ Hình3.6 S đ l c tác d ng lên máy san v trí tính toán th 2,
ắ ặ ướ Khi dao c t g p ch ạ ậ ng ng i v t
ữ ể ế ể ạ ắ ướ ạ ậ T i đi m O (Đi m ti p xúc gi a dao c t và ch ng ng i v t) có các
ạ ọ ả ự ụ ự ụ ọ ph n l c Rx, Ry tác d ng. T i tr ng tâm máy có các l c tác d ng: Tr ng l ượ ng
j. Trong tr
ả ườ ụ ợ máy G, t i trong P ả ự ủ ấ ng h p này các ph n l c c a đ t tác d ng lên các
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 46 L P: CGH XDGT K49
ượ ị ừ ươ bánh xe đ c xác đ nh t các ph ng trình sau:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
đây:Ở
v i ớ
ừ ươ T các ph ng trình đó suy ra:
Trong đó: b = 2,115 m
a = Lcos30 – 2b/3 = 3,668 . cos30 – 2 . 2,115/3 = 1,76 m
l1 = 2Lo/3 + Lsin30/2 = 4,86 m
l2 = Lo – l1 = 1,05 m
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 47 L P: CGH XDGT K49
ả ự ượ ư ị Các ph n l c đ c xác đ nh nh sau:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Z
y
Z4
Y4
X
O3
O4
X4
c
b
Rp
Rx
Ry
m
n
ồ Đ án t t nấ
ả ự ạ ơ ồ ị ữ ế ớ Hình3.7 s đ xác đ nh ph n l c t i kh p liên k t gi a khung chính
ầ ủ c a máy san và c u tr ướ c
ươ ụ ủ Theo ph ng c a tr c y:
Suy ra:
c = r + 0,1= 0,572 m
n = l = 2,511 m
ươ ụ ủ Theo ph ng c a tr c z:
Suy ra:
b= Lsin30/2 = 0,917 m
Suy ra: X4 = Rx = 217,07 kN
ứ ề ủ 3.4 Tính s c b n khung chính c a máy san
ủ ự ượ ứ ề ở ơ ả ị Khung chính c a máy san t hành đ c tính s c b n hai v trí c b n sau
đây:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 48 L P: CGH XDGT K49
ứ ấ ị 3.4.1 V trí tính toán th nh t:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ề ở ị ồ Đi u ki n tính toán v trí này g m:
(cid:216) Máy san làm vi c
ệ ở ạ ắ ấ ế ắ ấ ắ giai đo n c t đ t, dao c t đang ti n hành c t đ t
ủ ế ị ả ọ ủ ự ề ở ể nên nó tr thành đi m t a ch y u ch u t ố i tr ng c a máy san và truy n xu ng
đ t.ấ
(cid:216) Các bánh xe tr
ướ ị ỏ ặ ấ c b nâng lên kh i m t đ t
ủ ộ ị ơ (cid:216) Các bánh xe ch đ ng phía sau b quay tr n
(cid:216) Dao c t ti n hành c t đ t b ng mép dao, t
ắ ấ ằ ắ ế ạ ộ ầ ủ i m t đ u c a bàn san
ướ ớ ầ g n sát v i bánh xe tr c
(cid:216) Bàn san đ
ượ ặ ớ ươ ủ ể c đ t nghiêng so v i ph ộ ng di chuy n c a máy m t
góc
(cid:216) Máy san làm vi c trên m t n n nghiêng so v i ph
ặ ề ệ ớ ươ ộ ng ngang m t
góc
ụ ủ ả ọ ườ ị Máy san ch u tác d ng c a các t i tr ng th ng xuyên (trong đó k ể
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 49 L P: CGH XDGT K49
ả ả ọ c t i tr ng quán tính)
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
E
Z
Z
Pq
G2
E
h
O1
X
O
G
H
c
Rx
F12
X12
Z12
Rz d
z'
Lo
F1
X1
Pq
O2
b
Ry
ồ Đ án t t nấ
Q
X2
F2
Rx
Y12
Y
E - E
D1
h
D2
b
ơ ồ ự ứ ề ủ ụ ể Hình 3.8 S đ l c tác d ng đ tính s c b n khung chính c a máy san
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 50 L P: CGH XDGT K49
ơ ồ ụ ự ở ị ượ ể ệ S đ tác d ng l c lên máy san v trí này đ c th hi n trên hình 3.8. T ừ
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ụ ự ấ ồ ơ ồ s đ này ta th y các l c tác d ng lên máy san g m có:
v Các ngo i l c đã bi
ạ ự ế ồ t g m:
(cid:252) ượ ọ Tr ng l ng máy G
2, đây c ng chính là
(cid:252) ượ ủ ộ ầ ố ủ ọ Tr ng l ng phân b trên các c u ch đ ng G
b
ượ ọ tr ng l ủ ng bám c a máy G
q, các l c Pự
q, Gb đ
(cid:252) ự ượ ặ ạ ọ ủ L quán tính P c đ t t i tr ng tâm c a máy. V ị
ọ ượ ả ở ị trí tr ng tâm máy đ c xác đ nh b i các kho ng cách sau:
2 = 1,774m
L2 = (0,25 – 0,3)Lo = 1,55 – 1,86 m. L y Lấ
v
H = rc + 0,5 = 1 m
ả ự ầ ồ ị Các ph n l c c n xác đ nh g m có :
ả ự ủ ấ ủ ạ ụ ắ T i mép ngoài cùng c a dao c t có các ph n l c c a đ t tác d ng
ả ự ặ ủ ể ằ ườ ồ g m: Rx, Ry, Rz. Đi m đ t c a các ph n l c Rx, Ry, Rz n m trên đ ẳ ng th ng
ướ ủ ộ ị ộ ạ đi qua tâm bánh xe tr ả ự c. T i các bánh xe ch đ ng và b đ ng có các ph n l c
12 và t
ự ả ạ ủ ộ ạ X12, Y12, F12 và Z’, Y’. L c c n lăn t i các bánh xe ch đ ng là F i các
ị ộ ữ ế ạ ầ ầ ớ bánh xe b đ ng là F’. T i kh p c u O liên k t gi a khung chính và c u tr ướ c
ả ự ể (Đi m O) có các ph n l c X, Y, Z
ứ ề ủ ể ở ị ứ ể ấ Đ tính s c b n khung chính c a máy san v trí th nh t, có th cho phép
ư ộ ầ ụ ụ ủ ầ ố ủ xem khung chính nh m t d m liên t c. Đ u sau c a khung g i lên tr c tâm c a
ầ ằ ướ ủ ủ ố balăng cân b ng, đ u tr ụ c c a khung g i lên tr c c a các bánh xe tr ướ ạ c t i
ả ự ệ ể ể ấ ạ ụ ả ự đi m O. T i đi m O xu t hi n các ph n l c X, Y, Z. Các ph n l c này tác d ng
ừ ặ ẳ ố ị ứ lên khung chính làm cho khung chính v a ch u mômen u n trong m t ph ng đ ng
ừ ặ ẳ ố ờ ồ ị XOZ, v a ch u mômen u n trong m t ph ng ngang XOY. Đ ng th i khung còn
ả ự ắ ị ạ ặ ắ ch u mômen xo n do các ph n l c Ry và Rz t i mép dao c t gây ra. M t khác,
ả ự ị ạ ớ khung chính còn ch u nén do ph n l c X t i kh p O gây nên.
ế ặ ắ ủ ể ệ ạ ắ Ti t di n nguy hi m c a khung chính là m t c t E – E, t i đó l p các xilanh
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 51 L P: CGH XDGT K49
ủ ự ể ư ạ ộ ế ị th y l c đ nâng h khung kéo và bàn san cũng nh toàn b thi ủ t b công tác c a
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
máy san.
v
ả ự ụ ị a) Xác đ nh các ph n l c tác d ng:
ả ự ạ ị Xác đ nh các ph n l c t i mép dao c t ắ : Rx, Ry, Rz
ặ ấ ợ ỏ ị Vì ở ườ tr ả ự ng h p này, các bánh xe b nâng lên kh i m t đ t nên các ph n l c
ụ ướ ư ủ ấ c a đ t tác d ng lên các bánh xe tr c xem nh không có ( hình 4.1 )
Nghĩa là : F’ = 0; Y’ = 0; Z’ =0
ả ự ủ ấ ụ ư ẽ ắ ợ Do các ph n l c c a đ t tác d ng lên dao c t trong tr òng h p này s là:
Rx = F12 + X12 + Pq
Ry = Rx.cotg(
Trong đó:
ế ủ ặ ạ ự ế ủ ộ ượ X12 – L c kéo ti p tuy n c a máy, đ t t i bánh xe ch đ ng và đ c xác
ủ ộ ủ ự ị đ nh theo l c bám c a các bánh xe ch đ ng:
X12 = Pb =
Trong đó:
ệ ố H s bám,
ượ ọ Tr ng l ủ ng bám c a máy san,
ặ ạ ủ ự ế ế ủ ộ X12 – L c kéo ti p tuy n c a máy, đ t t i bánh xe ch đ ng và
ượ ủ ộ ự ị đ ủ c xác đ nh theo l c bám c a các bánh xe ch đ ng:
X12 = Pb = = 0,45 . 9865 = 4439,25 kG = 44,3925 kN
ự ả ạ ượ ị F12 – L c c n lăn t ủ ộ i các bánh xe ch đ ng phía sau, đ c xác đ nh
theo công th c:ứ
F12 = f . =0,08 . 9865 = 789,2 kG = 7,892 kN
ệ ố ả f – H s c n lăn, f = 0,08
ọ ượ ủ ộ ủ ố Tr ng l ng máy phân b trên các bánh xe ch đ ng c ng chính là
ượ ọ tr ng l ủ ng bám c a máy san
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 52 L P: CGH XDGT K49
ủ ấ Góc ma sát ngoài c a đ t, tg=
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ữ ấ ệ ố ườ H s ma sát gi a đ t và thép, th ng =0,40,8
ủ ặ ẳ Góc quay c a bàn san trong m t ph ng ngang, cũng chính là góc nghiêng
ớ ụ ọ ủ ẳ ặ ạ ị ấ ủ c a bàn san trong m t ph ng ngang so c i tr c d c c a máy, t i v trí này l y =
3035
ự ượ ứ ị L c quán tính đ c xác đ nh theo công th c:
Pq =
Trong đó:
ệ ố ấ ớ ườ H s bám l n nh t, th ng = 0,7 – 0,8
ệ ố ả ọ ộ ở ị ấ H s t i tr ng đ ng, v trí này l y = 1,15 1,20
Pq = 0,8 . 9865 . (1,2 – 1) = 1578,4 kG = 15,784 kN
ậ V y ta có:
Rx = 7,892 + 44,3925 + 15,784 = 52,28 kN
Ry = 55,28.cotg(30+35) = 25,77 kN
z theo ph
ươ ứ ẳ ạ ắ ượ ả ự Ph n l c R ng th ng đ ng t i mép dao c t đ ự ị c xác đ nh d a
ươ ớ ụ ằ vào ph ng trình cân b ng mômen v i tr c Y:
Suy ra:
Trong đó:
ừ ớ ữ ế ầ ướ ế ả c Là kho ng cách t kh p liên k t gi a khung chính và c u tr ặ c đ n m t
c , l y c = 0,9 . 1 = 0,9 m
ấ ấ đ t, c =(0,850,95)2r
d= 5,9154,86 =1,05m
v Xác đ nh ph n l c t
ả ự ạ ị ữ ế ầ ớ ướ i kh p O liên k t gi a khung chính và c u tr c
ả ự ươ + Ph n l c theo ph ng ngang:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 53 L P: CGH XDGT K49
X = Rx = 52,28 kN
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ả ự ươ ứ ậ ươ + Ph n l c theo ph ng đ ng Z: Ta l p ph ớ ằ ng trình cân b ng mômen v i
1 ( t
1 l p c n pittông c a xi lach th y l c nâng h khung kéo và bàn
ủ ự ủ ắ ầ ạ đi m Oể i Oạ
san)
ệ ấ Theo kinh nghi m thì: l = (0,6 0,75)L, L y l = 0,7 . 3,668 = 2,511m
ả ự ậ ươ ủ ự ằ + Ph n l c bên Y: Ta l p ph ớ ng trình cân b ng mômen c a các l c v i
ế ủ ể ể ẳ ặ ố đi m O2 Đó là hình chi u c a đi m O1 xu ng m t ph ng ngang
E - E
D1
h
D2
b
ị ộ ự ạ ế ị ủ ệ ể b) Xác đ nh các giá tr n i l c t i ti t di n nguy hi m EE c a khung chính
ị ượ ả ự ạ ẽ ớ ị Sau khi xác đ nh đ c các ph n l c X, Y, Z t i kh p O, ta s xác đ nh
ượ ộ ự ạ ế ệ đ c n i l c t i ti ủ t di n E – E c a khung chính:
ặ ắ ư ẽ ọ ớ Ch n m t c t khung chính nh hình v trên v i b =300 mm, h =350 mm, ,
ư ẽ nh hình v trên.
Trong đó:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 54 L P: CGH XDGT K49
ề ộ ủ ế ề ệ ạ ặ ắ b, h – Chi u r ng và chi u cao c a ti t di n t i m t c t E – E
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ủ ế ứ ề Chi u dày thành đ ng c a ti ệ t di n
ủ ế ề Chi u dày thành ngang c a ti ệ t di n
ứ ặ ẳ ặ ẳ ẳ ố + Mômen u n trong m t ph ng th ng đ ng (M t ph ng XOZ):
Mz = X.(h’ c) – Z.l
Mz = 52,28.(1,7 – 0,9) – 13,04 . 2,511 =9,08 kNm=908000 N.cm
ặ ẳ ặ ố ẳ + Mômen u n trong m t ph ng ngang (M t ph ng XOY):
My = Y.l
My = 37,01. 2,511 = 92,93kNm =9293000 N.cm
+ Mômen xo n: ắ
Mx = Ry.h + Rz.b/2
Mx = 25,77 . 1,7 + 54,634 . 2,115/2 = 101,58 kNm =10158000 N.cm
ự + L c nén khung:
N = X = 52,28 kN=52280 N
v
ứ ề ị ứ ể ấ c) Xác đ nh ng su t và ki m tra s c b n cho khung chính
Ứ ứ ấ ẳ ặ ố ố ng su t pháp do các mômen u n trong m t ph ng đ ng và mômen u n
ự ặ ẳ ượ trong m t ph ng ngang cùng l c nén khung gây ra đ ị c xác đ nh theo
v
công th c:ứ
Ứ ấ ế ắ ng su t ti p do mômen xo n gây ra:
ế ữ ệ ệ ậ ạ ộ Khung chính có ti t di n ngang là hình h p ch nh t. T i tiêt di n nguy
ể ắ ố ố ượ ị ố hi m E – E mômen ch ng u n và mômen ch ng xo n đ c xác đ nh theo các
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 55 L P: CGH XDGT K49
ứ công th c sa đây:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ị ượ Thay các giá tr vào ta đ c:
ậ V y ta có:
ậ ệ ế ạ ọ Ch n v t li u ch t o khung chính là thép CT3 có
ề ậ ỏ V y khung chính th a mãn b n.
ứ ị 3.4.2 V trí tính toán th hai:
ư ề ệ Đi u ki n tính toán nh sau:
ắ ấ ắ ặ ế ướ ạ ậ Máy san đang ti n hành c t đ t, dao c t g p ch ng ng i v t không th ể
ượ ượ ắ ượ ấ ể v t qua đ c. Do đó dao c t đ ỏ ặ ề c nâng lên trên m t n n đ t đ thoát kh i
ướ ạ ậ ư ầ ẫ ch ắ ấ ng ng i v t và h u nh không c t đ t. Tuy nhiên bàn san v n ch u t ị ả ọ i tr ng
ẫ ướ ể ủ ạ ậ ố ộ đ ng ng u nhiên do ch ng ng i v t gây ra. Vân t c di chuy n c a máy khi làm
ệ ạ ắ ặ ể ờ ướ ườ ằ vi c t i th i đi m dao c t g p ch ạ ậ ng ng i v t th ng b ng 4 5 km/h. Bàn san
ượ ớ ụ ọ ủ ủ ộ ặ ị đ c đ t nghiêng so v i tr c d c c a máy góc . Các bánh xe ch đ ng b quay
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 56 L P: CGH XDGT K49
ơ tr n (hình 3.9)
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Z
PjPj
G
H
X
Rx
O
X1 X2
Z2
Z1
Lo
Y
X2
Q
Y1
Y2
b
X
a
X1
X1
O
Ry
l1
l2
ồ Đ án t t nấ
ơ ồ ự ụ ở ị ứ v trí tính toán th 2, hình 3.9 S đ l c tác d ng lên máy san
ắ ặ ướ Khi dao c t g p ch ạ ậ ng ng i v t
ụ ự ị ở ị ứ a) Xác đ nh các l c tác d ng lên khung v trí th hai:
v Nh ng ngo i l c đã bi
ạ ự ữ ế ồ t g m:
ượ ọ + Tr ng l ng máy G = 14093 kG
1 = 4228 kG và trên tr c chụ
ượ ị ộ ụ ố ọ + Tr ng l ng phân b trên tr c b đ ng G ủ
2 = 9865 kG
đ ng Gộ
j đ
ả ọ ộ ướ ạ ậ ượ ị + T i tr ng đ ng do ch ng ng i v t gây ra P c xác đ nh theo công
th c:ứ (N)
Trong đó:
ậ ố ủ ạ ắ ặ ể ờ ướ v V n t c c a máy t i th i đi m dao c t g p ch ạ ậ ng ng i v t.
ậ ố ơ ị V n t c này có đ n v là cm/s, v= 1,0m/s
v
ợ ủ ộ ứ ổ c Đ c ng t ng h p c a máy san, c = 56,5 N/mm
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 57 L P: CGH XDGT K49
ả ự ạ ị ắ Xác đ nh các ph n l c t i dao c t”
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ả ự ươ ứ ẳ + Ph n l c theo ph ng th ng đ ng:
ả ế ể ỏ ướ ạ ậ ắ Theo gi thi t thì đ thoát kh i ch ng ng i v t nên dao c t có xu h ướ ng
ả ự ắ ấ ặ ấ ư ầ nâng lên trên m t đ t và h u nh không tham gia c t đ t, do đó ph n l c Rz theo
z = 0
ươ ể ỏ ứ ụ ẳ ắ ph ng th ng đ ng tác d ng lên dao c t có th b qua R
ả ự ươ Ph n l c theo ph ng ngang:
Rx = X12 + Pj –F12 – F’
Trong đó:
ạ ủ ộ ự ả F12 – l c c n lăn t i các bánh xe ch đ ng phía sau
ạ ủ ộ ướ ự ả F’ – L c c n lăn t i các bánh xe ch đ ng phía tr c
ượ ứ ị ự Các l c này đ c xác đ nh theo công th c”
F12 = f.G2 = 0,08 . 9865 = 789,2 kG = 7,892 kN
F’ = f.G1 = 0,08 . 4228= 338,2kG = 3,382 kN
ạ ệ ố ả f – H s c n lăn t i các bánh xe
X12 = Pb = = 0,45 . 9865 = 4439,25 kG = 44,3925 kN
Suy ra: Rx = 44,3925 + 89,233–7,892 – 3,382 =122,35 kN
ả ự ươ ớ ụ ọ ủ + Ph n l c bên có ph ng vuông góc v i tr c d c c a máy:
Ry = Rxcotg(
ớ V i và tg=
ữ ấ Góc ma sát gi a đ t và thép
v
Ry = 122,35cotg(25) = 10,7 kN
ả ự ạ ị ữ ế ầ ớ Xác đ nh các ph n l c t i kh p liên k t gi a khung chính và c u tr ướ c
ể (đi m O)
ươ ự ư ị ứ ấ ở ả ự ẫ ươ Cũng t ng t nh v trí th nh t, đây v n có 3 ph n l c theo 3 ph ng:
ươ + Theo ph ụ ng tr c X:
X = Rx = 122,35 kN
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 58 L P: CGH XDGT K49
ươ + Theo ph ụ ng tr c Y:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ươ + Theo ph ụ ng tr c Z:
E - E
D1
h
D2
b
ị ệ ộ ự b )Xác đ nh n i l c trong khung t ạ ế i ti t di n E – E:
ị ượ ả ự ạ ẽ ớ ị Sau khi xác đ nh đ c các ph n l c X, Y, Z t i kh p O, ta s xác đ nh
ượ ộ ự ạ ế ệ đ c n i l c t i ti ủ t di n E – E c a khung chính:
ặ ắ ư ẽ ọ ớ Ch n m t c t khung chính nh hình v trên v i b =300 mm, h =350 mm, ,
ư ẽ nh hình v trên.
ứ ặ ẳ ẳ ẳ ặ ố + Mômen u n trong m t ph ng th ng đ ng (M t ph ng XOZ):
Mz = X.(h’ c) = Rx(h’ – c)
Mz = 122,35.(1,7– 0,9) = 97,88 kNm =9788000 N.cm
ặ ẳ ặ ẳ ố + Mômen u n trong m t ph ng ngang (M t ph ng XOY):
My = Y.l = Rx.b/2 + Ry(l d)
My =122,35. 2,115/2 + 10,07(2,511 – 1,05) = 144,09 kNm =14409000 N.cm
+ Mômen xo n: ắ
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 59 L P: CGH XDGT K49
Mx = Ry.h’
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Mx = 10,07. 1,7 = 17,119 kNm =1711900 N.cm
ự + L c nén khung:
N = X = Rx = 122,35 kN=122350 N
v
ứ ề ị ứ ể ấ c) Xác đ nh ng su t và ki m tra s c b n cho khung chính
Ứ ứ ấ ặ ẳ ố ố ng su t pháp do các mômen u n trong m t ph ng đ ng và mômen u n
v
ự ặ ẳ ượ ứ ị trong m t ph ng ngang cùng l c nén khung gây ra đ c xác đ nh theo công th c:
Ứ ấ ế ắ ng su t ti p do mômen xo n gây ra:
ế ạ ế ữ ệ ậ ộ Khung chính có ti t di n ngang là hình h p ch nh t. T i ti ệ t di n
ể ắ ố ố ố ượ nguy hi m E – E mômen ch ng u n và mômen ch ng xo n đ ị c xác đ nh theo
ứ các công th c sau đây:
ị ượ Thay các giá tr vào ta đ c:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 60 L P: CGH XDGT K49
ậ V y ta có:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ậ ệ ế ạ ọ Ch n v t li u ch t o khung chính là thép CT3 có
ủ ề ậ ỏ V y khung chính c a máy san th a mãn b n.
ự ụ 3.5 Các l c tác d ng lên khung treo bàn san ( khung kéo ):
ọ ượ ở ị Khung treo bàn san hay còn g i là khung kéo đ c tính toán v trí tính
ứ ấ ư ề ệ toán th nh t, đi u ki n tính toán nh sau:
ắ ấ ề ặ ặ ớ ắ ủ ấ Trong quá trình c t đ t, dao c t c a bàn san g p l p đ t trên b m t quá
ơ ấ ể ấ ả ấ ạ ấ ớ ứ c ng, máy san ph i cung c p công su t l n cho c c u h bàn san đ n sâu dao
ấ ườ ự ể ở ợ ắ c t vào trong đ t. Trong tr ủ ế ủ ng h p này bàn san tr thành đi m t a ch y u c a
ầ ớ ả ọ ủ ề ấ ị máy trên n n đ t và ch u ph n l n t ủ ộ i tr ng c a máy, Làm cho bánh xe ch đ ng
ơ ị b quay tr n ( hình 3.10 ).
ả ự ủ ấ ủ ụ ắ ồ Các ph n l c c a đ t tác d ng lên dao c t và các bánh xe c a máy san g m
ầ có các thành ph n sau:
ắ ấ ạ ắ ế ể ở ủ ắ + Dao c t ti n hành c t đ t t i đi m mép ngoài cùng c a dao c t, đó là
ả ự ủ ấ ắ ượ ụ ể ạ đi m O. T i đó ph n l c c a đ t tác d ng lên dao c t đ c phân thành 3 thành
ph n:ầ
ươ Rx theo ph ng ngang
ươ ứ ẳ Rz theo ph ng th ng đ ng
ặ ằ ẳ ươ Ry cùng n m trong m t ph ng v i R ớ x và có ph ớ x ng vuông góc v i R
1 – O2 là hình chi u c a tr c balăng cân b ng xu ng m t đ t.
ế ủ ặ ấ ụ ằ ố + Tr c Oụ
ả ự ứ ụ ẳ ấ Các l c Zự ủ 1, Z2 là ph n l c th ng đ ng c a đ t tác d ng lên các bánh xe
1, O2. Còn các l c Xự
ủ ộ ượ ề ụ ự ế ch đ ng và đ c quy v tr c O ế 1, X2 là l c kéo ti p tuy n
ạ ủ ộ t i các bánh xe ch đ ng.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 61 L P: CGH XDGT K49
ị ộ ế ể + Đi m Oể ữ 3 và O4 là đi m ti p xúc gi a các bánh xe b đ ng phía tr ướ ớ c v i
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
3, Z4, X3, X4. Trên các tr c Oụ
1 – O2
ả ự ặ ấ ạ m t đ t. T i đó có các ph n l c Z
1, Y2. Tr ngọ
ả ự ụ ủ ấ và O3O4 còn có các ph n l c bên c a đ t tác d ng là Y
ượ ậ ạ ọ ợ ự ủ ự ủ l ng máy san t p trung t i tr ng tâm c a máy. H p l c c a các l c quán tính
ặ ạ ọ ủ cũng đ t t i tr ng tâm c a máy.
ơ ồ ụ ự ể ị ắ D a vào s đ tác d ng lên dao c t ( hình 3.10 ), ta có th xác đ nh đ ượ c
Z
l2
G1
G2
Pj
O
G
H
X
Rz
Rx
Z1
Z2
Z4
Z3
Lo
Y
O2
O4
X4
X2
Y1
Pj
Y2
X
b
O
X3
Q
Rx
X1
O1
O3
l
Ry
a)
ả ự ắ ủ ư ụ các ph n l c tác d ng lên dao c t c a bàn san nh sau:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 62 L P: CGH XDGT K49
ơ ồ ự ụ Hình 3.10 a) S đ l c tác d ng lên máy san
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
D
P
R'x
O
R'z
R
b)
ồ Đ án t t nấ
ơ ồ ự ể Hình 3.10 S đ l c đ tính toán khung kéo
ơ ồ ự ụ b) S đ l c tác d ng lên bàn san
ứ ụ ể ạ Đ tính toán cho máy san có công th c tr c ta tính cho tr ng thái gi ớ ạ i h n
ứ ứ ề ệ ạ th hai, t c là tr ng thái có các đi u ki n sau:
• Bàn san đ
ượ ư ế ứ ế ạ ớ ạ ớ ấ c đ a h t m c sang bên c nh máy đ n gi i h n l n nh t.
• Bàn san ti n hành c t đ t b ng dao c nh, t
ắ ấ ằ ế ạ ạ ủ i mép ngoài cùng c a dao
ạ ể ườ ủ ẳ ắ ứ c t, t c là t ể i đi m O. Đi m O cách đ ng th ng đi qua tâm c a các bánh xe ch ủ
ộ ạ ộ đ ng phía sau m t đo n là a ( xem hình 3.9 )
• Dao c t g p ch
ắ ặ ướ ạ ậ ắ ấ ả ọ ộ ng ng i v t trong khi c t đ t, gây ra t i tr ng đ ng Pj
ộ tác đ ng lên khung kéo.
• Bàn san đ t nghiêng so v i tr c d c c a máy trong m t ph ng ngang
ọ ủ ớ ụ ặ ẳ ặ
ộ m t góc
ườ ả ự ủ ấ ụ ợ Trong tr ng h p này các ph n l c c a đ t Rz, Rx, Ry tác d ng lên dao
ứ ằ ị ắ ượ c t đ c xác đ nh b ng các công th c sau:
Pj =(1,2 – 1).0,8.9865 = 1578 kG = 15,78 kN
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 63 L P: CGH XDGT K49
Trong đó:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ố ượ G Kh i l ng máy san
ủ ộ ệ ố ớ ấ h s bám l n nh t bánh xe ch đ ng
ệ ố ọ ữ ấ h s ma sát gi a đ t và thép.ch n
ả ự ươ ượ ứ ị Ph n l c theo ph ng ngang đ c xác đ nh hteo công th c:
ả ự ượ ứ ị Ph n l c bên đ c xác đ nh theo công th c :
ị ượ ả ự ẽ ị Sau khi xác đ nh đ c các ph n l c Rz, Rx, Ry ta s xác đ nh đ ượ c
ả ự ạ ớ ầ ế các ph n l c Z4, Y4, X4 t ữ i kh p c u O4 liên k t gi a khung kéo và khung chính
theo các công th c:ứ
127,41 kN
ướ Các kích th c m, n, b xem hình 3.7
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 64 L P: CGH XDGT K49
ứ ề 3.6 Tính s c b n khung treo bàn san ( khung kéo ):
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
l
Z4
A
a
A
O4
X4
Z4
Q
X
X4
O4
Z4
4
Y
O4
X4
ồ Đ án t t nấ
ứ ề ơ ồ Hình 3.11 S đ tính s c b n khung kéo
v Xác đ nh n i l c trong khung kéo t
ộ ự ị ạ ế i ti t diên A –A:
ứ ẳ ặ ố ượ + Mômen u n khung kéo trong m t ph ng đ ng XOZ đ ị c xác đ nh theo
công th c:ứ
Mz = Z4. l + X4. a
Mz = 17,27. 2,115 + 127,41. 0,05 = 49,3 kN.m
ớ V i l = 2,511 m; a = 0,1 m
ể ặ ẳ ồ Bi u đ momen trong m t ph ng XOZ
ặ ẳ ố ượ + Mômen u n khung kéo trong m t ph ng ngang XOY đ ị c xác đ nh theo
công th c:ứ
My = Y4. l = 15,74. 2,511 = 39,52 kN.m
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 65 L P: CGH XDGT K49
ể ẳ ặ ồ ố Bi u đ momen u n trong m t ph ng XOY
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ự + L c nén khung:
N = X4/2cos = 127/2cos30 0 =73,3 kN
Trong đó:
ở ườ ụ ọ ủ ủ ầ ạ Là góc t o b i đ ng tâm c a d m bên và tr c d c c a khung kéo, thông
ườ th ng =
ể ứ ề v Ki m tra s c b n khung kéo:
ừ ừ ẳ ặ ố ị ị Khung kéo v a ch u u n trong hai m t ph ng, v a ch u nén. Do đó nó đ ượ c
ứ ề ứ ể ki m tra s c b n theo công th c:
ữ ủ ầ ậ ộ ệ D m bên c a khung kéo có tiêt di n ngang là hình h p ch nh t có
b=200mm, h=250mm,
Trong đó:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 66 L P: CGH XDGT K49
ố ố ượ ứ ị Các mômen ch ng u n Wz, Wy đ c xác đ nh theo các công th c sau:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ề ậ ỏ V y khung kéo th a mãn b n
ứ ề 3.7 Tính s c b n bàn san:
ượ ứ ề ạ ị ứ ề ồ Bàn san đ c tính s c b n t ệ i v trí tính toán th hai, g m có các đi u ki n
tính toán sau:
(cid:216) ượ ặ ớ ụ ọ ủ Bàn san đ c đ t nghiêng so v i tr c d c c a máy góc
(cid:216) Bàn san đ
ượ ư ế ỡ ạ ớ c đ a( h t c ) sang bên c nh máy v i gi ớ ạ ố i h n t i đa
(cid:216) Bàn san ti n hành c t đ t b ng dao c nh, t
ắ ấ ằ ế ạ ạ ủ i mép ngoài cùng c a
ạ ể ườ ẳ dao( t ể i đi m O). Đi m O cách đ ủ ộ ng th ng đi qua tâm hai bánh xe ch đ ng
ả ặ ả ộ cùng phía bên ph i( ho c bên trái) m t kho ng là a( xem hình 3.6 )
(cid:216) Dao c t g p ch
ắ ặ ướ ạ ậ ắ ấ ng ng i v t trong khi c t đ t, làm cho bàn san có
ướ ặ ề ị ả ẫ ỏ ị xu h ấ ng b nâng lên kh i m t n n đ t. Tuy nhiên bàn san v n ch u t ọ i tr ng
ướ ộ đ ng do ch ạ ậ ng ng i v t gây ra
ơ ồ ấ ạ ơ ấ Nhìn vào s đ c u t o khung kéo bàn san và c c u quay bàn san trong
ẳ ặ ừ ơ ồ ế ấ ủ ể ể m t ph ng ngang, t s đ k t c u c a bàn san có th cho phép chuy n thành s ơ
ư ộ ầ ứ ề ặ ằ ẳ ồ đ tính s c b n bàn san khi xem bàn san nh m t d m n m trong m t ph ng
1 và O2. Nghĩa là khi ch u các ph n l c đ t tác d ng trong
ứ ể ả ự ấ ụ ị ứ đ ng ch a hai đi m O
x và Ry thì có th coi bàn san nh m t d m đ
ẳ ặ ư ộ ầ ể ượ ố m t ph ng ngang R c g i lên hai
1 và O2 và có côngxon
L
A
O2
Rx
O1
l
A
Ry
P1
P1
l
O1
O2
ở ầ đi m Oể hai đ u( xem hình 3.12 )
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 67 L P: CGH XDGT K49
a)
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ứ ề ơ ồ Hình 3.12 S đ tính s c b n bàn san
x, Ry, Rz c a đ t đ t t
ả ự ư ề ệ ủ ấ ặ ạ Theo nh đi u ki n tính toán, các ph n l c R i mép
z theo ph
ả ự ủ ươ ư ẳ ắ ngoài cùng c a dao c t, trong đó ph n l c R ứ ng th ng đ ng. Nh đã
ở ưở ả ự ủ ế ộ phân tích ả trên, nh h ng c a ph n l c R ứ ủ z đ n đ cong c a bàn san và s c
x và Ry là
ể ỏ ự ể ỉ ề ủ b n c a bàn san là không đáng k nên có th b qua. Ch có các l c R
ưở ứ ề ủ ế ớ ộ ả có nh h ng l n đ n đ cong và s c b n c a bàn san.
x và Ry. L c Pự 1 đ
Ta kí hi u Pệ ợ ự ủ 1 là h p l c c a R ượ ặ ạ c đ t t i mép ngoài cùng
1 đ t t
ặ ạ ầ ủ ầ ươ ủ c a bàn san, nghĩa là P i đ u mút côngxon c a d m và có ph ng vuông
ớ ụ ầ ợ ủ ổ góc v i tr c d m. L c P ự 1 là t ng h p c a véc t ơ x và Ry: R
ượ ứ ị ị ủ ự Giá tr c a l c P1 đ c xác đ nh theo công th c:
ượ ị ừ ị Trong đó: Rx, Ry đ c xác đ nh t ứ v trí tính toán th hai (xem hình 3.6)
theo các công th c:ứ
Rx = X1 + X2 + Pj
Ry = Y2 – Y1
ẽ ậ V y ta s có:
1, t
ủ ự ướ ạ ặ ắ ủ ố ỡ 2 ụ D i tác d ng c a l c P i m t c t A – A c a bàn san đi qua g i đ O
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 68 L P: CGH XDGT K49
ệ ấ ấ ượ ứ ị ố ớ ẽ s xu t hi n mômen u n l n nh t. Mômen này đ c xác đ nh theo công th c:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
M = P1 .l = 234,4 .100 = 23440 kNcm =
ớ V i l = 1 m=100 cm
ứ ề ể ể ứ ả ấ ị ầ Đ ki m tra s c b n cho bàn san, ta c n ph i xác đ nh ng su t do mômen
ạ ặ ắ M gây ra t i m t c t A – A.
ặ ắ ủ ụ ụ ể ệ ằ Kí hi u tr c trung tâm c a m t c t A A là tr c Z – Z. Có th xem r ng
1 có ph
ươ ươ ủ ự ướ ụ ụ l c Pự ng theo ph ng r c X – X. D i tác d ng c a l c P ầ 1, ph n bên
ả ủ ế ủ ệ ầ ị ụ ph i c a tr c Z – Z, ti ẽ t di n ngang c a bàn san s ch u kéo. Còn ph n bên trái,
ế ẽ ị ệ ti t di n này s ch u nén
ặ ắ ủ ụ ị ượ ằ V trí tr c trung tâm Z – Z c a m t c t A – A đ c xác đinh b ng các
ả ừ ụ ặ ắ ủ ể kho ng cách a và b t tr c Z Z đêns các đi m ngoài biên c a m t c t (xem
hình3.11)
ả ượ ứ ị Các kho ng cách đó đ c xác đ nh theo các công th c sau đây:
Trong đó:
ủ Ro – Bán kính cong trung bình c a bàn san, Ro = 475 mm
ở ặ ắ ủ ộ ử M t n a góc tâm c a m t c t A – A:
rad
ủ ế ệ ạ ặ ắ ượ ị Mômen quán tính c a ti t di n t i m t c t A – A đ c xác đ nh theo công
th c:ứ
ủ ế ề ệ ạ ặ ắ h – Chi u dày c a ti t di n t i m t c t A – A, h = 20 mm
ố ị ố ủ Mômen ch ng u n c a vùng ch u kéo là:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 69 L P: CGH XDGT K49
ố ị ố ủ Mômen ch ng u n c a vùng ch u nén là:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
v Ki m tra s c b n bàn san d a vào ng su t t
ứ ề ấ ạ ứ ự ể ặ ắ i m t c t A – A:
Ứ ấ ạ ặ ắ ị ng su t t ủ i vùng ch u kéo c a m t c t A – A:
Ứ ấ ạ ặ ắ ị ng su t t ủ i vùng ch u nén c a m t c t A – A:
ượ ế ạ ừ Bàn san đ c ch t o t thép CT3 có:
ề ậ ỏ V y bàn san th a mãn b n
Ổ ị ủ 3.8 n đ nh ngang c a máy san
Ổ ị ủ ượ ườ n đ nh ngang c a máy san đ c tính trong hai tr ợ ng h p:
Máy san đang làm vi c trên m t n n đ t nghiêng ngang
ặ ề ệ ấ
Máy san di chuy n không t
ể ả ặ ườ i trên m t đ ng nghiêng ngang
ủ ổ ị ệ 3.8.1 Tính ng đ nh ngang c a máy san khi làm vi c
Ổ ị ủ ượ ườ ợ n đ nh ngang c a máy san đ c tính trong tr ng h p máy san đang làm
ệ ẳ ặ ượ ư ứ ế vi c trên m t ph ng nghiêng ngang, bàn san đ ạ c đ a h t m c sang bên c nh
ượ ề ặ ướ ớ ụ ọ ủ ồ máy và đ c đ t nghiêng v phía tr ờ c so v i tr c d c c a máy góc , đ ng th i
ắ ấ ằ ắ ề ộ ủ ế ủ bàn san đang ti n hành c t đ t b ng mép ngoài cùng c a dao c t v m t phía c a
ạ ầ ủ ấ ụ ắ máy san. Khi đó t i dao c t có 3 thành ph n c a đ t tác d ng:
ả ự ươ ứ ẳ + Ph n l c theo ph ầ ng th ng đ ng = 53,566 kN ( đã tính ph n
ướ ứ tr c theo công th c:
Rz = )
ả ự ặ ẳ ươ ọ ủ ụ + Ph n l c trong m t ph ng ngang theo ph ng tr c d c c a máy
ở ướ ứ =83,208 kN ( đã tính ầ ph n tr c theo công th c:
Rx = X1+ X2 +Pj )
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 70 L P: CGH XDGT K49
ả ự ặ ẳ ươ + Ph n l c trong m t ph ng ngang theo ph ớ ụ ọ ủ ng vuông góc v i tr c d c c a
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
y =Y1+Y2+Y3 Gsin)
máy = 19,976 kN (đã tính theo công th c Rứ
ợ ự ủ ể ổ ủ ị ượ ả H p l c c a và là . Đ n đ nh ngang c a máy san đ ả c đ m b o n u s ế ự
ố ả ọ ụ ủ ệ ề ỏ phân b t i tr ng trên các tr c c a máy th a mãn đi u ki n:
<
Trong đó:
ủ ấ ọ ủ ả ự ổ t ng hình h c c a các ph n l c ngang c a đ t và . Vì và có ph ươ ng
ạ ố ủ ớ ổ ượ ứ ị vuông góc v i nhau nên t ng đ i s c a chúng đ c xác đ nh theo công th c:
=
ọ ủ ự ả ị ộ ổ ướ T ng hình h c c a l c c n lăn trên các bánh xe b đ ng phía tr c và
ủ ộ ự l c bám trên các bánh xe ch đ ng phía sau ( xem hình 3.17)
ạ ố ủ ự ổ ượ ứ ị T ng đ i s c a các l c bám đ c xác đ nh trheo công th c:
0,5.(140,93 +53,566) = 97,24 kN
ậ ỏ V y < ( th a mãn )
ơ ồ ủ ổ ị Hình 3.17 S đ tính n đ nh ngang c a máy san
ị ấ ổ ể ị Mômen làm cho máy b m t n đ nh ngang quanh đi m l ậ ạ t t i mép ngoài
ủ ộ ằ ở ướ ể ặ ủ c a các bánh xe ch đ ng n m phía d ả i m t nghiêng (đi m O) là do các ph n
ủ ấ ắ ụ ự l c ngang c a đ t tác d ng lên dao c t , và Gsin gây ra ( hình 3.18). Mômen này
ượ ứ ị đ c xác đ nh theo công th c:
ữ ổ ị ự ủ Mômen gi n đ nh ngang cho máy san là do l c bám chung c a máy và
ọ ượ ủ ượ ứ ị ầ thành ph n tr ng l ng c a máy Gcos gây ra, đ c xác đ nh theo công th c:
ể ả ả ổ ủ ệ ị ặ Đ đ m b o n đ nh ngang c a máy san khi máy làm vi c trên m t
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 71 L P: CGH XDGT K49
ệ ố ổ ứ ả ỏ ị nghiêng ngang thì h s n đ nh ph i th a mãn công th c sau:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ậ ổ ỏ ị . V y máy san th a mãn n đ nh
ủ ổ ể ị 3.8.2 Tính ng đ nh ngang c a máy san khi di chuy n:
ể ả ẳ ớ ặ Ta kh o sát máy san di chuy n trên m t ph ng nghiêng v i góc nghiêng so
ươ ớ v i ph ng ngang (hình 3.18)
ơ ồ ị ớ ạ ủ ặ ấ ể ả Hình 3.18 S đ xác đ nh góc nghiêng gi ả i h n c a m t đ t đ đ m b o
ủ ể ị ộ ổ đ n đ nh c a máy san khi di chuy n
ụ ự ườ ợ ọ ỉ ượ L c tác d ng lên máy san trong tr ng h p này ch có tr ng l ủ ng G c a
ọ ượ máy. Tr ng l ầ ng này phân thành hai thành ph n Gcos và Gsin. Trong đó thành
ầ ậ ầ ữ ổ ph n Gsin gây ra mômen l t, thành ph n Gcos gây ra mômen gi ị n đ nh cho
ượ ứ ị máy, các mômen này đ c xác đ nh theo công th c:
ệ ố ổ ị ườ ả ỏ ợ H s n đ nh ngang trong tr ng h p này ph i th a mãn:
ể ậ ỏ ị ổ V y máy san t a mãn n đ nh khi di chuy n
ị ớ ạ ủ ặ ườ 3.8.3 Xác đ nh góc nghiêng ngang gi i h n c a m t đ ng mà trên đó máy
ả ộ ổ ị ể ả san đ m b o đ n đ nh khi di chuy n
ặ ườ ể ớ ươ Khi máy san di chy n trên m t đ ng có góc nghiêng so v i ph ng ngang
ộ ổ ẽ ượ ủ ị ế ả ả ỏ ( hình 3.18), đ n đ nh ngang c a máy s đ ề c đ m b o n u th a mãn đi u
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 72 L P: CGH XDGT K49
ệ ki n sau:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
>
hay
ƯƠ
Ế Ệ
Ố
Ủ
Ủ
Ự
Ế
CH
NG IV :TÍNH TOÁN THI T K H TH NG TH Y L C C A MÁY
ề ệ ố ề ộ ủ ự SAN 4.1 Khái quát v h th ng truy n đ ng th y l c
ủ ự ộ ủ ề ậ ộ ọ ỹ ượ ộ ế Truy n đ ng th y l c là m t ti n b c a khoa h c k thu t, đ c áp
ề ư ể ả ầ ấ ộ ờ ổ ậ ụ d ng r ng rãi trong kho ng 30 năm g n đây nh có r t nhi u u đi m n i b t
sau:
(cid:216) Kh năng truy n l c l n.
ề ự ớ ả
(cid:216) ượ ướ ớ ộ ỏ ơ ề ộ ọ Tr ng l ng và kích th ề c b truy n nh h n so v i b truy n
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 73 L P: CGH XDGT K49
khác
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ề ớ ỉ ố ả ạ ớ ặ ơ ữ ữ (cid:216) Kh năng t o ra nh ng t s truy n l n( t i 2000 ho c h n n a)
(cid:216) Quán tính c a truy n đ ng nh
ủ ề ộ ỏ
(cid:216) ề ộ ồ ị Truy n đ ng êm d u không gây n.
ố ộ ộ ề ỉ (cid:216) Cho phép đi u ch nh t c đ b công tác
(cid:216) Kh năng b o v máy khi quá t
ệ ả ả ả i
ự ơ ủ ộ ề ọ ổ ả (cid:216) Kh năng t bôi tr n c a b truy n, nâng cao tu i th máy
(cid:216) Kh năng b trí b truy n theo ý mu n, có đ th m m cao
ộ ẩ ề ả ố ộ ố ỹ
ủ ự ồ ạ ề ạ ộ Bên c nh đó thì truy n đ ng th y l c cũng còn t n t ộ ố i m t s nh ượ c
ể đi m sau:
ễ ị ệ ậ ầ ộ ả (cid:216) Khó làm kín b ph n làm vi c, d b rò rĩ d u công tác nên ph i
ườ ể th ng xuyên ki m tra
(cid:216) Áp l c d u công tác khá cao đòi h i b try n đ ng t
ự ầ ỏ ộ ề ộ ừ ậ ộ các b ph n
ệ ệ ậ ỏ ặ đ c bi t và công ngh đòi h i cao. Do v y giá thành cao.
ủ ự ạ ưỡ 4.2 Tính toán xilanh th y l c nâng h l i san
n ta có th th a nh n các đi u ki n tính tóan sau:
ự ị ể ừ ệ ề ậ Khi xác đ nh l c nâng S
ắ ủ ấ ở ộ ạ ắ Dao c t c a bàn san đang ăn sâu vào đ t m t phía và t i mép dao c t;
ệ ượ ế ạ ắ ấ ố Vi c nâng bàn san đ c ti hành t ọ i cu i giai đ an c t đ t;
lmax
ấ ủ ấ ả ự ụ ạ ắ ớ T i mép dao c t có ph n l c ngang l n nh t c a đ t tác d ng P
2 chi u h
ứ ầ ẳ ề ướ ả ự Thành ph n ph n l c th ng đ ng P ố ng xu ng.
p đ
ượ ượ ứ ệ ị ọ Tr ng l ng bàn san G ự c xác đ nh theo công th c kinh nghi m d a
ượ ọ vào tr ng l ủ ng chung c a máy san
GP=(0,15 ÷0,18)G =0,15.14093 =2114 KG
ọ ượ Trong đó : G tr ng l ng chung máy san.
ế ị ẽ ượ ị ừ ươ ự Khi đó l c nâng thi t b san s đ c xác đ nh t ph ằ ng trình cân b ng
ự ể ớ momen do các l c gây ra v i đi m O
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 74 L P: CGH XDGT K49
∑Mo=0
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ặ ự ể ể ớ ủ Trong đó: l1,l2,l3,l4 cánh tay đòn c a các đi m đ t l c so v i đi m O
ươ ế ủ ụ ế ế ng ti p tuy n và pháp tuy n c a đát tác d ng lên ả ự P1,P2 ph n l c theo ph
dao c t.ắ
ạ ưỡ ự ệ ườ ả ự ẳ ợ Vi c tính tóan l c nâng h l i san ta xét tr ứ ng h p ph n l c th ng đ ng
ị ớ ạ ấ P2 đ t giá tr l n nh t
ả ự ủ ụ ể ặ ằ ấ Đi m đ t ph n l c c a đ t tác d ng lên dao c t P ớ ạ i h n ắ 2 n m trong gi
ủ ụ ướ ặ ấ ể ị ấ ỏ góc HOK.Khi đó các bánh xe c a tr c tr c có th b nh c lên kh i m t đ t và
ị ậ ụ ủ ụ ằ ạ ầ máy san b l t quanh tr c AA, là tr c c a balăng cân b ng t ủ ủ ộ i c u ch đ ng c a
máy.
ườ Ph n l c P ợ ng h p này: ả ự 2 trong tr
2 n m trong gi
ặ ự ể ằ ớ ạ Đi m đ t l c P ộ ặ i h n góc EOH ho c FOK .Khi đó m t
ướ ủ ụ ướ ẽ ị ặ ấ ị ậ ấ bánh xe tr c c a tr c tr ỏ c s b nh c lên kh i m t đ t và máy b l t quanh
2 đ
ườ ả ự ặ ượ ị đ ng BC ho c LC và B’C và L’C,lúc đó ph n l c P c xác đ nh theo công
th c:ứ
ọ ượ Trong đó :G tr ng l ng máy san
ỏ ừ ọ ụ ậ ế l0 kh ang cách t tr ng tâm đ n tr c l t AA;
ỏ ừ ể ế l1 kh ang cách t đi m đ t l c P ặ ự 2 đ n tr c l ụ ậ t AA
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 75 L P: CGH XDGT K49
ỏ ừ ọ ặ ự ế ể b,b1 kh ang cách t tr ng tâm máy san và đi m đ t l c đ n các đ ườ ng
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ẳ th ng BC và B’C
ự ế ị ủ ự ủ ơ ấ ượ ị L c nâng thi t b san trong xilanh th y l c c a c c u nâng đ c xác đ nh
theo công th c :ứ
ứ ầ ế ể ế ị Công th c c n thi t đ nâng thi t b san:
ự ấ ơ ị Trong đó:Sn l c nâng l n nh t có đ n v N ớ
ậ ố ế ị ả ọ Vn v n t c nâng thi t b san ,ch n theo b ng (63)
ủ ự
ệ ố
ự
ề
ệ
ấ Hi n nay các máy xây d ng có h th ng th y l c đ u có áp su t
ầ
ủ c a d u công tác là Pd = 24.10
6 (N/m2)
ệ ế ệ Di n tích ti t di n piston:
ừ
ệ quan h
và t Có (cid:0)
= 1,25; 1,6; 2,5
Ch nọ
D = 125 mm
d =70 mm
ậ ố
ệ
V n t c làm vi c:
Vp = 0,09 m/s
ệ
Di n tích hình vành khăn:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 76 L P: CGH XDGT K49
Suy ra : D=0,125 m
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ư ượ
ủ
ạ
L u l
ng c a xy lanh nâng h này là:
Q1 = Vp . A1 = 0,09 . 0,0122 = 1,1.103 m3/s = 65,88 l/ph
Q1’= Vp . A2 = 0,09 . 8,4.103= 7,5.104 m3/s = 45,36l/ph
ồ Đ án t t nấ
ặ
ớ
ẳ Khi bàn san quay trong m t ph ng ngang cùng v i vòng răng b
ị
ụ
ủ
ẽ
ả
ộ
ị
đ ng ,nó s ch u tác d ng c a momen c n quay vòng.Momen này đ
ượ c
ị xác đ nh:
ơ ấ 4.3 Tính toán c c u quay bàn san
Mcq= Mms +MG +Mq
ụ ả Trong đó : Mcq momen c n quay vòng tác d ng lên bàn san
ả Mms –momen c n quay vòng do ma sát
ả ọ ượ ế MG – momen c n quay vòng do tr ng l ng các chi ti t
ự ả Mq momen c n quay vòng do các l c quán tính
ư ể ả ị ị Có th xác đ nh giá tr các momen c n nh sau :
ms = Pms .rms
ự ả Momen c n quay vòng do l c ma sát : M
ự ậ Trong đó : Pms l c ma sát do các b ph n quay cùng bàn san gây ra,đ ộ ượ c
xác
ms = ∑q .µ
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 77 L P: CGH XDGT K49
ị đ nh : P
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
∑q = (0,3÷ 0,5)GP =0,4.2114 = 845,6 KG
P tr ng l ọ
ượ ế ị V i Gớ ng thi t b khung treo bàn san,
ệ ố ữ ọ µ h s ma sát gi a thép và thép µ = 0,03 ÷ 0,07 .Ch n µ =0,04
Pms = ∑q .µ = 845,6.0,04 =33,82 KG =0,3382 kN
Mms = Pms .rms =0,3382. 0,76 = 0,257 kNm
ả ọ ượ ế ượ Momen c n quay do tr ng l ng các chi ti t cùng bàn san gây ra đ c xác
G = ∑q .r.sin α
ứ ị đ nh theo công th c : M
ớ ừ ự ể ế ặ ợ ườ V i r bán kính t đi m đ t h p l c ∑q đ n tâm quay,th ng r =
0
(1,8÷2,0)rms =1,8 .0,76 =1,368 m
Α α ặ ấ ớ góc nghiêng ngang so v i m t đ t =10 ÷15
α MG = ∑q .r.sin =8,456 .1,368 .sin12 =2,4 kNm
ự ủ ự ả ổ Momen c n quay vòng do l c quán tính là t ng momen c a các l c quán
ủ ế ự ế ớ ỏ tính c a bàn san và các chi ti t quay so v i tâm quay,th c t momen này nh có
ỉ ể ế ể ỏ th b qua,ch k đ n momen quán tính do vòng răng và bàn san khi chúng quay
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 78 L P: CGH XDGT K49
ậ ố ượ ị cùng v n t c góc .Momen này đ c xác đ nh :
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
2
ủ
Trong đó :
J momen quán tính c a vòng răng,J =mr
2
2
=21,14.0,76
=12,21 kNm
ồ Đ án t t nấ
Suy ra:
Mcq = Mms +MG +Mq =0,257 +2,4 +8,14 =10,79 kNm =1079000 Ncm
ấ ầ ế ủ ộ ơ ủ ự Công su t c n thi t c a đ ng c th y l c quay bàn san :
ệ ố ự ữ Trong đó :kd h s d tr momen k =1,25
ụ ộ ố ộ ủ ơ nđc =i0.nb t c đ quay c a tr c đ ng c .(v/ph)
b= 5 (v/ph)
ố ộ ả ọ nb t c đ quay bàn san,tra the b ng (63),ch n n
ấ
Trong đó : P áp su t (bar)
ư ựợ
Q l u l
ng lít/phút
ư ượ ơ ủ ự ủ ộ ừ ứ L u l ng c a đ ng c th y l c : t công th c:
ơ ấ ẫ ướ 4.4 Tính toán c c u nghiêng bánh xe d n h ng:
ơ ấ ướ ủ ự ề ộ C c u nghiêng bánh xe tr c có truy n đ ng th y l c đang đ ượ ử ụ c s d ng
ườ ự ẩ ợ ướ ủ ộ r ng rãi.Trong tr ng h p này l c đ y nghiêng bánh xe tr c do pistin c a xilanh
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 79 L P: CGH XDGT K49
ủ ự ạ ượ ị th y l c t o ra,đ c xác đ nh :
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ế ệ Di n tích ti t di n piston:
ừ
ệ quan h
và t Có (cid:0)
= 1,25; 1,6; 2,5
Ch nọ
D =70mm
d =40mm
ậ ố
ệ
V n t c làm vi c:
Vp = 0,06 m/s
ệ
Di n tích hình vành khăn:
ư ượ
ủ
L u l
ng c a xy lanh này là:
Q3 = Vp . A3 = 0,06 . 0,0038 = 2,28.104 m3/s
= 13,68 l/ph
Q3’ = Vp . A3’ = 0,06 . 0,0026 = 1,56.104 m3/s
= 9,36 l/ph
ệ
ớ
ưỡ
ụ
ệ
+V i xilanh dúi l nh l
i san : xilanh này có nhi m v quay l
ưỡ i
ặ
ẳ
ưỡ
ả
ỏ
san trong m t ph ng ngang và khi quay l
ặ i san ph i nâng kh i m t
ạ ưỡ
ấ
ỏ ơ đ t.Xilanh này nh h n xilanh nâng h l
i san.
ọ
ế
ệ
Ch n xilanh có ti
t di n piston D =120 mm
ế
ệ
Ti
t di n cán d = 55mm
ậ ố
ệ
V n t c làm vi c:
Vp = 0,06 m/s
ệ
Di n tích piston :
ệ
Di n tích hình vành khăn:
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 80 L P: CGH XDGT K49
Suy ra : D=0,07 m= 7 cm
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ư ượ
ủ
L u l
ng c a xy lanh này là:
Q4 = Vp . A4 = 0,06 . 0,0113 = 6,78.104 m3/s
= 40,68 l/ph
Q4’ = Vp . A4’ = 0,06 . 0,0089 = 5,34.104 m3/s
= 32,04 l/ph
ụ ư ưỡ
ệ
ẩ
ớ
+ V i xilanh đ y ngang bàn san có nhi m v đ a l
i san
ệ
ố
ọ
ưỡ
ngang ta ch n gi ng xilanh dúi l ch l
i san
ọ
ế
ệ
Ch n xilanh có ti
t di n piston D =120 mm
ế
ệ
Ti
t di n cán d = 55mm
ằ
ổ
ọ
ướ
+ Xilanh lái ta ch n b ng xilanh thay đ i góc nghiêng bánh tr
c.
Ch nọ
D =70mm
d =40mm
ậ ố
ệ
V n t c làm vi c:
Vp = 0,06 m/s
ệ
Di n tích hình vành khăn:
ư ượ
ủ
L u l
ng c a xy lanh này là:
Q5 = Vp . A5 = 0,06 . 0,0038 = 2,28.104 m3/s
= 13,68 l/ph
Q5’ = Vp . A5’ = 0,06 . 0,0026 = 1,56.104 m3/s
= 9,36 l/ph
ụ
ạ
ằ
ọ
ớ
ớ
+ V i xilanh công tác x i ph ch n b ng xilanh nâng h bàn san
Ch nọ
D = 125 mm
d =70 mm
ậ ố
ệ
V n t c làm vi c:
Vp = 0,09 m/s
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 81 L P: CGH XDGT K49
ồ Đ án t t nấ
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ệ
Di n tích hình vành khăn:
ư ượ
ủ
ạ
L u l
ng c a xy lanh nâng h này là:
Q6 = Vp . A6 = 0,09 . 0,0122 = 1,1.103 m3/s
= 65,88 l/ph
Q6’ = Vp . A6’ = 0,09 . 8,4.103= 7,5.104 m3/s
= 45,36l/ph
ư ượ
ộ ệ ố
ổ
L u l
ng t ng cho toàn b h th ng :
= 2.65,88+22,85+40,68+40,68+2.13,68+13,68+65,88=329 (l/ph).
Trong đó:
ư ượ
ầ
Q1 l u l
ạ ng d u nâng h xilanh (lít/ph)
ư ượ
ơ ủ ự
ầ
ộ
Q2 l u l
ng d u đ ng c th y l c (lít/ph)
ư ượ
ầ
Q3 l u l
ng d u xilanh nghiêng bánh lái (lít/ph)
ư ượ
ệ
ầ
ưỡ
Q4 l u l
ng d u xilanh dúi l ch l
i san (lít/ph)
ư ượ
ư
ầ
ẩ
Q5 l u l
ng d u xilanh đ a đ y bàn san (lít/ph)
ư ượ
ầ
Q6 l u l
ng d u xilanh lái (lít/ph)
ư ượ
ụ
ầ
ớ
Q7 l u l
ng d u xilanh công tác x i ph (lít/ph)
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 82 L P: CGH XDGT K49
ồ Đ án t t nấ
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ơ ồ ủ ự ủ 4.5 S đ th y l c c a máy san:
ơ ồ ủ ự ủ hình 4.1 s đ th y l c c a máy san
ầ ọ ầ ộ 1Thùng d u ; 2B u l c tinh;3 B làm mát ;4Van an toàn
ủ ự ơ ố 5B m th y l c;6,7,8,9,10,11,12,13Van phân ph i;
ụ ụ ề ố ộ 14C m van phân ph i; 15C m van m t chi u và ti ế ư t l u
ệ ạ ộ 16,17Xilanh nâng h bàn san;18Xilanh dúi l ch m t bên
ư ẩ ưỡ 19Xilanh đ a đ y l i san;20Xilanh lái;21Xilanh nghiêng bánh lái
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 83 L P: CGH XDGT K49
ơ ủ ự ộ ộ ớ ụ 22Đ ng c th y l c quay bàn san;23Xilanh b công tác x i ph
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ƯƠ Ế Ạ ƯỠ Ắ Ệ CH NG V : QUY TRÌNH CÔNG NGH CH T O L I C T CHÍNH
Ủ C A MÁY SAN
ệ ả ưỡ ắ ử ụ ệ ề 5.1 Phân tích tính năng s d ng và đi u ki n làm vi c c l i c t:
ưỡ ắ ộ ế ạ ụ ắ ấ ấ ỏ L i c t là m t chi ti ệ t d ng t m m ng, có nhi m v c t đ t khi máy san
ệ ưỡ ắ ế ớ ưỡ ằ làm vi c, l i c t liên k t v i thân l ầ i b ng các bulông đ u chìm. Trong quá
ệ ưỡ ắ ậ ặ ị ệ ớ ị trình làm vi c l i c t ch u va đ p và đ c bi t là ch u mài mòn l n do ma sát. Do
ể ả ệ ệ ề ả ưỡ ắ ầ ầ ỏ ậ v y đ đ m b o đi u ki n làm vi c trên, l i c t c n th a mãn các yêu c u k ỹ
ậ thu t sau:
ậ ệ ế ạ ả ả ả ộ ứ + V t li u ch t o đ m b o đ c ng, gi m mài mòn do ma sát.
ế ấ ậ ợ ệ ắ ấ ệ + K t c u thu n l i cho vi c c t đ t khi làm vi c.
ỗ ắ ố ỹ ậ ầ ạ + L b t bu lông đ u chìm đ t các thông s k thu t sau:
Rz = 40, Ra = 10
ậ ủ ưỡ ắ ừ ề ệ ệ ầ ỹ T đi u ki n làm vi c và yêu c u k thu t c a l ế ấ ọ i c t ta ch n k t c u
ưỡ ắ ư l i c t nh sau:
ộ ộ ỗ Dài l = 3668 mm, R ng b = 150 mm, dày h = 15 mm, Đ vát mép m i bên
ố xu ng S = 4 mm
ệ ưỡ ắ 5.2 Quy trình công ngh gia công l i c t chính:
ọ ậ ệ 5.2.1 Ch n v t li u:
ưỡ ắ ế ế ớ ố ượ ự ế ấ L i c t là chi ti t ti p xúc tr c ti p v i đ i t ng công tác (là đ t ). Vì
ở ự ả ủ ấ ấ ớ ả ặ ả ộ ị ậ v y nó ph i ch u tác đ ng r t l n b i l c c n c a đ t, đôi khi g p ph i ch ướ ng
ạ ậ ư ố ưỡ ự ấ ớ ụ ị ườ ng i v t nh đá to, g c cây thì l i ch u tác d ng l c r t l n. Trong tr ợ ng h p
ị ưỡ ị ự ủ ộ bánh sau b nâng lên thì l i còn ch u l c đè c a toàn b máy và đ t tr ấ ướ ưỡ i c l
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 84 L P: CGH XDGT K49
ậ ế ị ấ ễ ư ỏ ấ ớ ể san. Vì v y đây là chi ti t b mài mòn r t l n do đó r t d h h ng. Đ tránh
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ượ ộ ề ưỡ ậ ệ ả ọ hi n t ng này, nâng cao đ b n cho l i ta ph i ch n v t li u ch t o l ế ạ ưỡ ắ i c t
ộ ề ầ ậ ớ ỹ đúng v i yêu c u k thu t và đ b n.
13 X 2, Thép này có
(cid:0) ậ ệ ế ạ ọ ợ Ta ch n v t li u ch t o là h p kim mănggan – crôm
ậ ố ả ố kh năng ch ng mài mòn cao và va đ p t ộ ứ t. Thép này sau khi tôi có đ c ng
ả kho ng 450HRC
ự ọ ươ ế ạ 5.2.2 L a ch n ph ng pháp ch t o:
ươ ế ạ ưỡ ể ắ ươ Có 3 ph ng pháp đ gia công ch t o l i c t chính: Ph ng pháp đúc,
13 X 2
(cid:0) ươ ươ ự ế ấ ph ng pháp cán thanh và ph ng pháp dùng tr c ti p thép t m đúc mác
ươ ng pháp đúc: 5.2.2.1 Ph
ươ ạ ả ướ Đúc là ph ng pháp cho kim lo i nóng ch y vào khuôn có kích th c, hình
ấ ị ặ ượ ẩ ậ ạ ạ d ng nh t đ nh. Sau khi kim lo i đông đ c trong khuôn ta thu đ c v t ph m có
ạ ướ ợ ớ ươ hình d ng kích th ầ c h p v i yêu c u. Đúc có hai ph ng pháp:
a) Đúc trong khuôn cát:
ươ ằ Là ph ng pháp đúc mà khuôn đúc làm b ng cát, đúc trong khuôn cát là
ươ ổ ế ả ơ ẻ ề ư ỉ ph ng pháp khá ph bi n vì nó đ n gi n, r ti n nh ng khuôn đúc ch dùng
ộ ầ ấ ộ m t l n, đ chính xác th p.
Ư ể + u đi m:
ượ ạ ậ ệ ề ườ ể Có th đúc đ c nhi u lo i v t li u khác nhau th ng là gang, thép, kim
ố ượ ủ ạ ợ ể ớ ấ lo i màu và h p kim c a chúng, kh i l ng có th lên t i hàng t n
ế ạ ượ ậ ứ ạ ế ấ ư ạ Ch t o đ c v t đúc có hình d ng, k t c u ph c t p nh thân máy công
ươ ế ạ ặ ơ ụ ỏ ộ c , v đ ng c ... mà các ph ng pháp khác ch t o khó khăn ho c không ch ế
ạ ượ t o đ c
ộ ướ ể ạ ộ ề Đ chính xác v hình dáng, kích th ế c và đ bóng có th đ t khá cao n u
ươ ặ ệ dùng ph ng pháp đ c bi t.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 85 L P: CGH XDGT K49
ề ớ ộ ậ ể ạ ặ Có th đúc nhi u l p kim lo i khác nhau trong m t v t đúc ho c có tính
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ặ ặ m t ngoài và m t trong khác nhau.
ả ơ ự ộ Đúc có kh năng c khí hóa, t đ ng hóa.
ầ ư ố ấ ả ấ ươ ạ ấ ố V n đ u t ít, tính ch t s n xu t linh ho t, năng su t t ng đ i cao, giá
ẻ ậ thành v t đúc r .
ượ + Nh ể c đi m
ệ ố ụ ạ ậ ậ ố ợ T n kim lo i cho h th ng đ u rót, đ u ngót. Ví d : đúc nhôm, h p kim
ớ ậ ế ạ nhôm kim lo i hao phí đ n 25% so v i v t đúc.
ế ậ ễ ụ ỗ ư ế Đúc d gây ra khuy t t t nh thi u h t, r khí cháy cát... làm cho t ỷ ệ l
ế ẩ ph ph m có khi khá cao.
ằ ộ ộ Đúc trong khuôn cát và làm khuôn b ng tay thì đ chính xác đ bóng và
ạ ộ ấ ấ ộ năng su t th p (đ t đ chính xác 2mm, đ bóng (cid:0) 3).
ế ậ ể ậ Khó ki m tra khuy t t t trong v t đúc.
b) Đúc trong khuôn kim lo iạ
ạ ỏ ạ ằ Là rót kim lo i l ng vào khuôn b ng kim lo i.
Ư ể + u đi m:
ề ầ ạ ầ ủ ế ể Khuôn có th dùng dân ch nhi u l n (hàng trăm đ n hàng v n l n) tùy
ạ ậ ộ thu c vào kim lo i v t đúc.
ề ặ ậ ấ ộ ộ ộ V t đúc có đ chính xác cao (c p 6, 7) và đ bóng b m t cao vì đ bóng
ộ ủ và đ chính xác c a lòng khuôn cao
ổ ứ ạ ộ ơ ỏ ị ố T ch c kim lo i m n nh (do ngu i nhanh) nên c tính t t.
ượ ể c đi m + Nh
ạ ớ ế ạ ả ắ ấ ỉ Giá thành ch t o khuôn đ t nên ch dùng trong s n xu t hàng lo t l n và
ấ ố ả s n xu t hàng kh i.
ệ ủ ủ ề ầ ả ớ ộ ẫ Đ d n nhi ạ ả t c a khuôn l n nên gi m kh năng đi n đ y c a kim lo i
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 86 L P: CGH XDGT K49
ậ ượ ậ ậ ỏ do v y khó đúc đ ứ ạ c v t đúc có hình dáng ph c t p và v t có thành m ng.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ủ ẽ ị ắ ớ ộ ẫ Đ d n nhi t c a khuôn l n nên khi đúc gang s b hóa tr ng.
ả ự ủ ằ ạ Khuôn và lõi b ng kim lo i nên không có tính lún, ngăn c n s co c a kim
ễ ứ ạ ậ lo i làm cho v t đúc d n t.
ộ ố ươ ư ể ể Tuy có m t s nh ề ư c đi m nh ng do có nhi u u đi m nên khuôn kim
ạ ượ ề ế ằ lo i ngày nay đ ể c dùng nhi u đ đúc các chi ti t b ng gang, thép, nhôm...
5.2.2.2. Cán thanh
ữ ế ạ ằ ạ Quá trình này là quá trình cán b ng cách cho kim lo i bi n d ng gi a hai
ụ ượ ỏ ơ ủ ề ề ở tr c cán quay ng ế c chi u nhau và có khe h nh h n chi u cao c a phôi, k t
ề ộ ủ ề ề ả ả ạ qu làm cho chi u cao c a phôi gi m, chi u dài và chi u r ng tăng và hình d ng
ở ữ ế ị ụ ả ẩ ạ ủ c a khe h gi a hai tr c cán quy t đ nh hình d ng s n ph m.
ở ữ ữ ụ ể ộ Trong quá trình cán phôi chuy n đ ng gi a khe h gi a hai tr c cán là nh ờ
ở ự ữ ề ớ ụ s ma sát gi a hai tr c cán v i chi u phôi.
ổ ề ạ ỉ ướ ơ Qua cán phôi không ch thay đ i v hình d ng, kích th c mà c tính cũng
ượ ể ế ở ạ ư ạ ủ đ c nâng cao. Cán có th ti n hành ộ tr ng thái nóng c ng nh tr ng thái ngu i
ẻ ủ ễ ế ư ể ạ ạ + Cán nóng có u đi m tính d o c a kim lo i cao nên d bi n d ng, năng
ấ ượ ư ấ ả ắ ề ặ ề ặ su t cao nh ng ch t l ng b m t kém vì có v y s t trên b m t phôi khi nung.
ề ặ ư ể ề ẵ ộ ộ ộ + Cán ngu i có u đi m đ nh n bóng b m t cao, đ chính xác v kích
ướ ị ế ư ạ ấ ấ ộ th ạ c cao nh ng kim lo i khó b bi n d ng, năng su t th p nên cán ngu i ch ỉ
ể ầ ạ ợ ỏ ộ ẻ dùng đ cán tách, cán thép m ng, cán thép kim lo i và h p kim m u có đ d o
cao.
13 X 2
(cid:0) ấ ự ế 5.2.2.3. Dùng tr c ti p thép t m mác
ợ Đây là h p kim măng gan crôm có:
%C 0,9 (cid:0) 1,3%
%Mn 14%
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 87 L P: CGH XDGT K49
%Cr 2%
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ế ươ ả ế N u dùng ph ng pháp này thì ta không ph i ti n hành các nguyên công
ế ạ ưỡ ế ạ ự ư ế ể ch t o phôi nh rèn, cán mà dùng tr c ti p thép này đ ch t o l i. Thép này
ộ ề ề ỹ ủ ậ ầ ả ố ị có đ yêu c u v k thu t và đ b n, nó có kh năng ch ng mài mòn và ch u va
ế ượ ờ ưỡ ả ậ ố đ p t ậ t vì v y ti ệ t ki m đ c th i gian gia công l i, gi m giá thành.
ậ ọ ươ ứ ể ế ưỡ ắ V y ta ch n ph ng pháp th ba này đ gia công chi ti i c t chính. t l
ồ ướ ấ ặ ọ + Quy trình này g m các b ạ c sau: Ch n phoi, v ch d u, phay m t bên
ặ ầ ắ ấ ấ ỗ ,m t đ u c t vát mép, l y d u tâm l , khoan, tôi, ram.
ế 5.2.3 Quy trình ch tao:
ạ ấ ặ ọ ướ ắ c và c t phôi : Nguyên công 1: Ch n phôi và v ch d u đ t kích th
ạ ấ ổ ọ Ch n kh thép d ng t m: a x b x h = 4 x 0,5 x 0,15 m
ấ ạ ợ Thép h p kim mang gan – crôm d ng t m
ướ Hình 5.1 kích th c phôi
ể ắ ư ấ ạ Có th c t thành hai t m thép d ng 0,15 x 1,834 m nh sau:
ấ ạ Hình 5.2 V ch d u phôi :
ắ C t phôi
Ở ắ ằ ươ ả ứ ắ đây ta c t b ng ph ữ ng pháp c t khí. Đây là quá trình ph n ng gi a
ạ ớ ị ổ ể ạ ắ ả ứ kim lo i v i ôxy đ t o thành ôxit và các ôxit b th i thành rãnh c t (ph n ng
ệ ả ôxy hóa này x y ra mãnh li t).
ặ ấ ấ ạ ả ằ ắ Kê t m kim lo i lên cách m t đ t kho ng 10cm b ng các ly vô, sau đó c t
ườ ở các đ ạ ng đã v ch ra nguyên công 2
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 88 L P: CGH XDGT K49
ượ ắ ấ Phôi đ c c t ra 2 t m:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ướ Hình 5.3 Kích th ắ c phôi đã c t
ặ ặ ầ Nguyên công 2: Phay m t bên và m t đ u
Ở nguyên công này dung máy phay 6H82
ị ế ị ặ ướ ị ậ ự ị Đ nh v chi ti t :Chi ti ế ượ t đ c đ nh v m t d i 3 b c t do,phi n t ế ỳ ố c
ậ ự ế ỳ ố ị ậ ự ị đ nh 2 b c t do,phi n t ặ ầ c đ nh m t đ u 1 b c t do
ặ ướ ẹ ừ ể ẹ ặ ố ặ ự ẹ K p ch t:L c k p ch t h ng t trên xu ng đ k p ch t.
m = 1,7 kW
ấ ọ Ch n máy có công su t N
ằ ọ Ch n dao phay b ng.
ượ ộ ầ ớ ượ ư L ng d gia công: phay m t l n v i l ng d Z ư b = 2mm.
ế ộ ắ ườ Ch đ c t: cho dao có đ ng kính trung bình,
ề ắ Chi u sâu c t: t = 2mm
ượ L ạ ng ch y dao: sr = 0,12 mm/răng.
ệ ả ố ộ ổ ố ế ạ S răng Z = 12 răng. T c đ tra theo b ng [7] "S tay công ngh ch t o
ệ ố ề ỉ máy" Vb = 42m/phút. Các h s đi u ch nh:
1 = 0,9.
ệ ố ụ ộ ứ ủ ộ ế H s ph thu c vào đ c ng c a chi ti t gia công, K
2 = 0,75.
ệ ố ụ ề ặ ạ ộ H s ph thu c vào tr ng thái b m t, K
3 = 1
ổ ề ủ ệ ố ụ ộ H s ph thu c vào tu i b n c a dao, K
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 89 L P: CGH XDGT K49
ậ ố ậ V y v n t c tính toán:
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Vt = Vb . K1 . K2 . K3 = 42 . 0,9 . 0,75 . 1 = 28,5 m/p
ủ ố ụ S vòng quay c a tr c chính theo tính toán:
m = 200 v/p thì t c đ c t th c t
ọ ố ố ộ ắ ự ế ẽ Ch n s vòng quay theo máy là n s là:
ượ ạ L ng ch y dao theo phút là Sp = 1,44 . 200 = 288 mm/p.
Theo máy ta có: Sm = 250 mm/p
ặ ầ ươ ế ự ố ặ Sauk hi ti n hành phay m t bên tap hay m t đ u t ng t có thong s dao
ư và máy nh trên.
i ưỡ Nguyên công 3: Vát mép l
Hình 5.4 vát mép l ưỡ ắ i c t
Ở nguyên công này dùng máy phay 6H82
Đ nh v chi tiêt: Chi tiêt đ
ị ị ượ ị ậ ự ị ở c đ nh v b i 6 b c t do
ự ẹ ừ ẹ K p ch t: ặ L c k p t bên hông sang.
m = 1,7 kW
ấ ọ Ch n máy có công su t N
ứ ắ ả ọ ợ Ch n dao có g n m nh h p kim c ng BK8
ượ ộ ầ ớ ượ ư L ng d gia công: phay m t l n v i l ng d Z ư b = 2mm.
ế ộ ắ ườ Ch đ c t: cho dao có đ ng kính trung bình,
ề ắ Chi u sâu c t: t = 2mm
ượ L ạ ng ch y dao: sr = 0,12 mm/răng.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 90 L P: CGH XDGT K49
ệ ả ố ố ổ ộ ế ạ S răng Z = 12 răng. T c đ tra theo b ng [7] "S tay công ngh ch t o
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ố ề ỉ máy" Vb = 42m/phút. Các h s đi u ch nh:
1 = 0,9.
ệ ố ụ ộ ứ ủ ộ ế H s ph thu c vào đ c ng c a chi ti t gia công, K
2 = 0,75.
ệ ố ụ ề ặ ạ ộ H s ph thu c vào tr ng thái b m t, K
3 = 1
ổ ề ủ ệ ố ụ ộ H s ph thu c vào tu i b n c a dao, K
ậ ố ậ V y v n t c tính toán:
Vt = Vb . K1 . K2 . K3 = 42 . 0,9 . 0,75 . 1 = 28,5 m/p
ủ ố ụ S vòng quay c a tr c chính theo tính toán:
m = 200 v/p thì t c đ c t th c t
ọ ố ố ộ ắ ự ế ẽ Ch n s vòng quay theo máy là n s là:
ượ ạ L ng ch y dao theo phút là Sp = 1,44 . 200 = 288 mm/p.
Theo máy ta có: Sm = 250 mm/p
ầ ạ ầ ế ươ ự ư Đ u còn l i c n vát mép ti n hành t ng t nh trên.
ấ ỗ ể ắ Nguyên công 4: L y tâm các l đ b t bu lông.
ụ ấ ụ ấ ấ ằ ấ ỗ L y d u tâm b ng d ng c l y d u, khoan 24 l
ấ ấ Hình 5.5 L y d u tâm
ỗ ắ ầ b t bulông đ u chìm Nguyên công 5: khoan l
125 v i mũi khoan
ọ ớ Ch n máy khoan 2A (cid:0) 15 và mũi khoan (cid:0) 20
ướ ị ưỡ ủ Tr ả ị c tiên ph i đ nh v l i gá vào êtô c a khoan.
0 = 0,1 mm/v
ề ượ ắ Chi u sâu c t t = 4,9mm, l ạ ng ch y dao S
ấ ủ Công su t c a máy: N = 1 KW.
ố S vòng quay: n = 960 v/ph.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 91 L P: CGH XDGT K49
ố ộ ắ ự ế T c đ c t th c t : vtt = 29,2 m/ph
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ỗ ắ ầ Hình 5.6 khoan l b t bulông đ u chìm
ọ ỗ vuông 15 * 15 cho bulông chìm: Nguyên công 6: X c l
ư ế ỗ ỏ Ti n hành gá nh khoan l ọ nh , dùng máy x c
Công su t:ấ Nm = 2,8 KW
ề ắ Chi u sâu c t t = 2,5 mm
0 = 0,3 mm/v.
ượ L ạ ng ch y dao S
m = 960 v/ph
ụ ố ủ S vòng quay c a tr c chính n
ơ ồ ọ ỗ Hình 5.7 S đ x c l vuông
ệ ố ệ t luy n hóa t t Nguyên công 7: Nhi
Ở ư ưỡ ự ệ đây sau khi th c hi n các nguyên công trên ta đ a l i vào tôi và ram đ ể
ầ ạ ượ ộ ứ đ t đ c đ c ng theo yêu c u.
ướ ở ệ ộ ườ ướ B c 1: Tôi nhi ộ t đ 910 đ C, môi tr ng tôi là n c
ướ ở ệ ộ ộ B c 2: Ram nhi t đ 350 đ C
ấ ượ ể Nguyên công 8: ki m tra ch t l ng l ưỡ ắ i c t
ưỡ ắ ấ ượ ả ạ ế ạ Sauk hi ch t o xong l ể i c t ph i ki m tra ch t l ng xem có đ t yêu
ướ ử ụ ộ ề ể ộ ề ầ c u v kích th c, đ bóng, đ b n… không. Quá trình ki m tra s d ng các
ụ ư ướ ẹ ồ ồ ụ d ng c nh th c k p, ban me, đ ng h đo…
ướ ướ ế ể B c 1: Ki m tra kích th ọ ủ c hình h c c a chi ti t
ộ ứ ướ ủ ể ế B c 2: Ki m tra đ c ng c a chi ti t
ướ ủ ể ộ ế B c 3: Ki m tra đ bang c a chi ti t
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 92 L P: CGH XDGT K49
…
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ƯƠ Ử Ụ Ề Ị CH NG VI :CÁC QUY Đ NH V AN TOÀN KHI S D NG MÁY
SAN
ổ 6.1 Thông tin an toàn t ng quát:
ầ ớ ạ ậ ả ỏ a. Ph n l n các tai n n x y ra trong khi v n hành máy là do b qua các
ừ ệ ả ị ứ ề bi n pháp phòng ng a và các qui đ nh v an toàn, do đó ph i quan tâm đúng m c
ệ ạ ả ơ ưỡ ể ấ ậ ể đ tránh tai n n. Vi c v n hành, bôi tr n và b o d ng sai là r t nguy hi m và
ể ẫ ế ươ ậ ặ ử ừ ở ậ có th d n đ n th ng t t ho c t ệ vong. Vì v y các bi n pháp phòng ng a các
ả ứ m c nh : ư ghi nhớ, nguy hi mể , c nh báo , và l u ýư .
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 93 L P: CGH XDGT K49
ả ạ Sau đây là Các d ng c nh báo
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ố ệ H th ng đi n
ệ ố ệ ố ư ỏ ệ ệ H th ng đi n thông báo có h h ng trong h th ng đi n khi các ch ỉ
ệ ố ệ ề ệ ậ ấ ấ ể báo nh p nháy, đi n áp h th ng có th cao hay th p trong đi u ki n v n hành
ườ ủ bình th ngc a máy.
ứ ệ M c nhiên li u
ứ ệ ả ả ố ứ Khi m c nhiên li u gi m xu ng còn kho ng 10% dung tích thùng ch a
ế ệ ế ệ ể ậ ớ ỉ ch báo này b t sáng. Đ tránh h t nhiên li u, ti p nhiên li u càng s m càng t ố t
ờ trong vòng m t giộ
p
Phanh đ :ỗ
ế ệ ố ạ ộ ế ỗ Nó cho bi ạ t h th ng phanh đ đang ho t đ ng. N u máy đang ho t
ế ệ ả ẫ ấ ậ ị ể ộ đ ng mà đèn c nh báo v n nh p nháy. Kéo máy đ n v trí thu n ti n. Tìm hi u
nguyên nhân
ầ ọ ầ ộ ố B u l c d u h p s
ế ế ầ ọ ả ấ ố ỉ Nó cho bi ộ t đ n lúc ph i thay d u l c h p s . Khi ch báo nh p nháy
ộ ố ả ầ ọ ầ ph i thay d u l c d u h p s
ệ ố ề ự H th ng truy n l c
ả ế ệ ố ự ế ặ ỉ C nh báo này cho bi ẫ ụ t h th ng l c đang có tr c tr c n u ch báo v n
ế ụ ấ ả ả ể ớ ố ti p t c nh p nháy, gi m t i cho máy. Ki m tra càng s m càng t t
ệ ố H th ng phanh
ỉ ế ệ ố ụ ế ặ ẫ ỉ Ch báo này cho bi ế t h th ng phanh có tr c tr c. N u ch báo v n ti p
ả ấ ả ệ ố ể ớ ố ụ t c nh p nháy, gi m t i cho máy. Ki m tra h th ng càng s m càng t t .
ấ ầ ộ ơ áp su t d u đ ng c
ỉ ế ấ ầ ế ấ ẫ ỉ Ch báo này cho bi ế ụ t áp su t d u th p. N u ch báo này v n ti p t c
ừ ể ấ ậ ứ nh p nháy, d ng máy ngay l p t c và ki m tra nguyên nhân.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 94 L P: CGH XDGT K49
ộ ơ Nhi ệ ộ ướ t đ n c làm mát cho đ ng c
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ồ ồ ế ự ộ ỏ Đ ng h cho bi t nhi ệ ộ ướ t đ n ơ c làm mát đ ng c . Khu v c đ cho
ế bi t nhi ệ ộ ướ t đ n c làm mát quá cao
ệ ộ ầ ệ ố Nhi ề ự t đ d u h th ng truy n l c
ồ ồ ế ệ ộ ủ ệ ố ự ỏ ề ự Đ ng h cho bi t nhi t đ c a h th ng truy n l c. Khu v c đ cho
ế ệ ộ ầ ủ ệ ố ề ự bi t nhi t đ d u c a h th ng truy n l c quá cao .
ệ ộ ầ Nhi ỷ ự t đ d u thu l c
ỉ ệ ộ ầ ự ỏ ỷ ự ế Nó ch báo nhi t đ d u thu l c. Khu v c đ cho bi t nhi ệ ộ ầ t đ d u
ỷ ự thu l c quá cao
ả ế ể ả ưỡ ậ b. Ph i ti n hành công tác v n hành, ki m tra và b o d ộ ng m t
ả ượ ư ẩ ậ cách c n th n và an toàn ph i đ c u tiên s ố 1
ự ấ ướ ể ậ ọ c. R t khó d đoán tr ể ả c m i nguy hi m có th x y ra khi v n hành. Tuy
ẽ ượ ộ ế ể ế ầ ủ ậ nhiên đ an toàn s đ c tăng lên n u hi u bi t đ y đ các qui trình v n hành
ợ ươ ượ ướ ẫ ậ máy móc h p lý theo các ph ng pháp đ c sách h ng d n v n hành nêu ra.
ể ẩ ậ ậ ỏ d. Luôn luôn c n th n khi v n hành máy đ không làm h ng máy và không
ạ ể ả đ x y ra tai n n.
ả ế ụ ề ậ ế ả ể e. Ph i ti p t c tham kh o giáo trình v v n hành máy đó cho đ n khi hi u
ế ấ ả ươ ứ ề ả ưỡ ậ bi t hoàn toàn t t c các ph ng th c v an toàn, v n hành và b o d ng.
ư ề 6.2. Các l u ý v an toàn:
ệ ả ưỡ ố ớ ế ị ự ơ Vi c bôi tr n và b o d ng đúng và an toàn đ i v i thi t b xây d ng do
ầ ượ ổ ướ ẫ ế ạ các nhà ch t o yêu c u đ c nêu ra trong các s tay h ậ ng d n v n hành cho
ế ị ự thi t b xây d ng.
ệ ử ụ ả ưỡ ơ Vi c s d ng các qui trình b o d ấ ng và bôi tr n không đúng là r t
ể ẫ ể ế ươ ậ ặ ử ể nguy hi m, nó có th d n đ n th ng t t ho c t ả ọ vong. Ph i đ c và hi u đ ượ c
ướ ẫ ướ ự ệ ơ ổ s tay h ậ ng d n v n hành tr ả ấ ỳ ệ c khi th c hi n b t k vi c bôi tr n hay b o
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 95 L P: CGH XDGT K49
ưỡ d ng nào.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ơ ả ư ả Sau đây là danh sách các l u ý c b n luôn ph i chú ý xem xét
ể ấ ả ọ ể ả ướ t c các bi n, nhãn c nh báo trên máy tr ậ c khi v n 6.2.1. Đ c và hi u t
ả ưỡ ử ữ hành, b o d ng hay s a ch a máy.
ệ ả ầ ả ấ ộ 6.2.2. Khi làm vi c quanh máy h i luôn đeo kính và đi gi y b o h , nh t là
ử ụ ẻ ở ấ ỳ ộ ụ ế ậ ặ khi s d ng búa, đ c hay x b t k b ph n nào trên máy ho c khi ti n hành
ặ ạ ả ả ộ ượ ặ ầ ộ hàn ph i dùng m t n hàn, găng tay b o h . Không đ c m c qu n áo r ng hay
ẫ ở ứ ư ộ ạ ồ lùng thùng. Tháo các đ trang s c nh nh n ả ngón tay, ph i cu n tóc l ế i (n u
ướ ệ ớ tóc dài) tr c khi làm vi c v i máy.
ướ ắ ụ ệ ể ả c khi thao tác máy, tháo c qui, t đi n ph i treo bi n "Không 6.2.3. Tr
ở ử ậ v n hành" ồ c a bu ng lái.
ứ ế ế ể ẳ ỗ ử ề 6.2.4. N u có th , nên đ máy trên n n ph ng và c ng khi ti n hành s a
ệ ở ữ ể ẩ ậ ị ch a. Chèn máy c n th n đ nó không b lăn trong khi làm vi c trên ho c d ặ ướ i
ầ g m máy.
ủ ề ạ ấ ộ ố ầ 6.2.5. Luôn h các b công tác c a máy xu ng n n đ t và khoá các c n
ờ khoá an toàn khi r i ca bin máy.
ả ả ấ ầ ặ ộ ướ ướ ỡ c tr c khi tháo d các 6.2.6. Ph i x toàn b áp su t d u, khí ho c n
ườ ố ố ắ ẫ ậ ố ộ đ ả ặ ng ng d n, các m i n i l p ghép ho c các b ph n có liên quan. Luôn đ m
ể ắ ắ ậ ạ ả ấ ộ ớ ả b o kê, chèn ch c ch n các b ph n có th nâng h và c nh giác v i áp su t khi
ủ ệ ố ấ ỳ ộ ử ụ ậ ấ tháo b t k b ph n nào c a h th ng s d ng áp su t.
ướ ả ạ ấ ấ ỳ ệ ầ c khi làm b t k vi c gì trên máy ph i h th p g u, l ưỡ ủ i i, 6.2.7. Tr
ưỡ ớ ặ ậ ấ ộ ố l i x i ho c các b ph n công tác khác xu ng đ t.
ử ạ ử ụ ậ ố ị ấ 6.2.8. S d ng b c thang và tay v n khi lên, xu ng máy. R a s ch bùn đ t,
ậ ặ ố ặ ướ ử ụ ho c rêu bám vào b c thang, l i đi ho c sàn máy tr c khi s d ng. Luôn quay
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 96 L P: CGH XDGT K49
ặ ề ậ ố ặ ố ượ ế ế m t v phía máy khi dùng b c thang, l i đi ho c l ố i xu ng đ c thi t k cho
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ử ể ự ử ụ ữ máy, hãy s d ng thang, giàn giáo hay sàn công tác đ th c hi n s a ch a máy
cho an toàn.
ể ấ ươ ư ả ờ ể ậ ặ ng l ng, ph i dùng t i đ nâng các v t n ng t ừ 6.2.9. Đ tránh ch n th
ớ ả ọ ầ ả ố ở ợ 23 kg tr lên. Các vòng n i, đ u móc, dây treo ph i phù h p v i t i tr ng nâng và
ả ố ả ả ầ ượ ấ ả ặ ị ph i còn t ả t. Ph i đ m b o đ u móc đ c đ t đúng v trí và không ch t t i vào
ủ ộ m t bên c a vòng treo nâng khi nâng hàng.
ị ỏ ủ ể ạ ậ ộ 6.2.10. Đ tránh b h ng, không ch m vào các b ph n nóng c a máy khi
ấ ỏ ứ ừ ừ ư ố ẫ máy v a ng ng cũng nh các ng d n và khoang ch a ch t l ng nóng.
ầ ượ ớ ỏ ẩ ậ ắ ậ t n i l ng 2 bu lông hay đai 6.2.11. C n th n khi tháo các n p đ y. L n l
ố ặ ở ố ủ ắ ệ ẩ ậ ậ ắ ậ ố ị c cu i cùng đ t các v trí đ i di n nhau c a n p đ y và c n th n đ y n p ra
ự ậ ủ ờ ẳ ả ồ ố ể đ tránh s b t c a lò xo hay x áp r i sau đó tháo r i h n hai bu lông và đai c
đó ra.
ộ ọ ậ ẩ ắ ỗ ị thông khí và các nút b t kín ở 6.2.12. C n th n khi tháo các n p b l c, l
ẻ ấ ỏ ể ắ ặ ậ ắ ị trên máy. Dùng gi trùm qua các n p đ y ho c nút đ tránh b ch t l ng b n ra
ặ ườ ừ ẽ ể ế ấ ớ ơ ho c phun vào ng i do áp su t. Nguy hi m s tăng h n n u máy m i ng ng vì
ấ ỏ ể các ch t l ng lúc đó có th còn nóng.
ụ ố ụ ệ ạ ả ớ ợ t và phù h p v i lo i công vi c và ph i bi ế t 6.2.13. Luôn dùng d ng c t
ử ụ ụ ụ ướ ấ ỳ ự ệ ệ rõ cách s d ng các d ng c này tr c khi th c hi n b t k công vi c gì.
ố ủ ắ ế ế ấ t, n u th y các móc này 6.2.14. L p các móc cài vào đúng s c a chi ti
ấ ượ kém ch t l ế ả ng thì ph i thay th .
ầ ủ ư ầ ể ử ữ ế ả ả 6.2.15. N u nh c n ph i hàn đ s a ch a thì ph i có đ y đ các thông tin
ế ể ế ườ ả ượ ự ệ ạ ầ c n thi t đ ti n hành hàn và ng i th c hi n hàn ph i đ ế c đào t o và có ki n
ậ ủ ử ứ ứ ữ ệ ề ỹ ế th c v hàn. Tra c u trong tài li u "Các k thu t c a quá trình s a ch a k t
ạ ủ ạ ọ ị ươ ự ệ ấ c u". Xác đ nh lo i c a kim lo i hàn, ch n ph ng pháp hàn, đi n c c và que
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 97 L P: CGH XDGT K49
ể ộ ề ủ ả ấ ằ ợ ố ộ ề ủ hàn, dây hàn ph i phù h p đ đ b n c a m i hàn ít nh t cũng b ng đ b n c a
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ạ ề kim lo i n n.
ỡ ượ ắ ỏ ẫ ẫ c làm h ng các dây d n. Khi l p các dây d n 6.2.16. Khi tháo d không đ
ặ ẽ ả ả ị ỏ ế ả ị ớ ạ ph i đ m b o sao cho nó không b h ng ho c s không b khi ti p xúc v i c nh
ề ặ ẫ ọ ố ớ ườ ấ ỏ ẫ nh n hay b m t nóng. Không n i dây d n v i các đ ứ ng d n ch a ch t l ng.
ả ấ ả ế ị ả ệ ậ ắ t c các thi ồ t b b o v bao g m n p đ y và các ả ả 6.2.17. Ph i đ m b o t
ề ượ ắ ạ ộ ặ ự ắ ấ t m ch n đ u đ c l p đ t đúng và ho t đ ng t ố ướ t tr ệ ử ệ c khi th c hi n vi c s a
ặ ấ ẻ ử ữ ữ ể ế ắ ậ ả ắ ả ch a. N u tháo n p đ y ho c t m ch n đ s a ch a ph i dùng thêm bi n c nh
ạ ữ ử ắ báo và l p chúng l i sau khi s a ch a xong.
ể ả ệ ầ ẫ ố ơ ầ 6.2.18. Cháy có th x y ra khi các ng d n nhiên li u, d u bôi tr n và d u
ỷ ự ị ỏ ị ỏ ượ ặ ố ố thu l c b h ng hay b l ng. Không đ ấ c u n ho c gõ lên các ng có áp su t
ặ ử ụ ữ ể ặ ố ỏ ườ ị cao ho c s d ng nh ng ng đã b cong ho c h ng. Ki m tra các đ ẫ ng d n,
ố ể ậ ẩ ẫ ằ ỗ ng d n, tuy ô c n th n, không nên ki m tra b ng tay vì các l dò châm kim s ẽ
ớ ậ ố ể ầ ấ ượ ầ phun ra dòng d u v i v n t c cao và ta không th nhìn th y đ c. Dòng d u này
ể ẽ ấ ị ươ ứ ể ặ ấ có th s th m vào da và làm b th ng, nên dùng gi y ho c bìa c ng đ xác
ủ ị ỗ ị đ nh v trí c a các l dò châm kim.
ế ố ớ ộ ả ặ ấ ị ầ t các đ u n i t ắ ả i đ ch t qui đ nh. Đ m b o các t m ch n 6.2.19. Xi
ệ ệ ể ẹ ả ượ ắ ể ặ nhi ấ t, các k p và t m b o v đ u đ c l p đ t chính xác đ tránh hi n t ệ ượ ng
ệ ữ ặ ậ ộ quá nhi ấ ậ t, rung ho c có xát gi a các b ph n trong quá trình v n hành. Các t m
ầ ắ ắ ả ậ ộ ườ ườ ch n không cho d u b n vào các b ph n x nóng trong tr ợ ng h p đ ố ng ng
ả ượ ắ ặ ớ ị ỏ ho c ph t b h ng ph i đ c l p chính xác.
ượ ậ ườ ậ ợ c v n hành máy trong tr ộ ng h p có b ph n quay b ị 6.2.20. Không đ
ấ ỳ ộ ạ ặ ậ ậ ậ ộ ố ỏ h ng ho c ch m vào b ph n khác trong khi v n hành. B t k b ph n quay t c
ị ỏ ả ượ ề ộ ị ể ộ ặ ộ đ cao nào đã b h ng ho c b dao đ ng đ u ph i đ ằ c ki m tra đ cân b ng
ướ ử ụ ạ tr c khi s d ng l i.
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 98 L P: CGH XDGT K49
ệ ớ ể ở ộ ả ụ 6.2.21. Chú ý đ không hít th ph i b i khí sinh ra khi làm vi c v i các b
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ạ ế ứ ứ ợ ả ụ ẽ ấ ế ẻ ậ ph n ch a s i amiăng, n u hít ph i b i khí này s r t có h i đ n s c kho . Các
ể ứ ợ ộ ỳ ậ ớ ộ b ph n có th ch a s i amiăng là các b t phanh, má phanh, cá l p lót, đĩa ly
ộ ố ạ ệ ậ ộ ườ ợ h p và m t s lo i gioăng đ m. Amiăng trong các b ph n này th ng đ ượ c
ộ ẫ ự ượ ặ ạ ườ ế ạ ớ tr n l n v i nh a và đ c nén ch t l i. Thông th ng thì n u không t o ra bui
ế ứ ế ẻ ẽ ạ amiăng bay trong không khí thì s không có nguy h i gì đ n s c kho . N u có
ầ ả ướ ẫ ụ b i amiăng c n ph i tuân theo các h ng d n an toàn sau:
ể ạ a. Không dùng khí nén đ làm s ch.
ậ ệ ứ ặ ả b. Tránh ch i ho c mài các v t li u có ch a amiăng.
ạ ằ ươ ướ ặ c. Làm s ch b ng ph ng pháp ộ ọ t ho c máy hút chân không có b l c
ệ ấ khí hi u su t cao.
ả ở ơ ụ ệ ố d. Ph i có h th ng thông khí ệ n i làm vi c liên t c.
ể ế ượ ụ e. N u không ki m soát đ ặ ạ ả c b i khí ph i đeo m t n .
ậ ệ f. Tuân theo các lu t l ị và qui đ nh an toàn.
ề ườ ị ị g. Tuân theo các qui đ nh v an toàn môi tr ề ả ng và các qui đ nh v th i
amiăng.
ể ị ẫ ụ ự h. Tránh các khu v c mà không khí có th b l n b i amiăng.
ướ ở ộ 6.3. An toàn tr c khi kh i đ ng:
ề ả ậ ả ỏ ưỡ Có nhi u h ng hóc x y ra khi v n hành máy hay b o d ng máy vì b ỏ
ơ ả ư qua các l u ý an toàn c b n.
ọ ề ư a) Đ c các l u ý v an toàn
ị ự ậ Tuân theo các qui đ nh an toàn, các chú ý và trình t v n hành.
ụ ả ộ ặ b) M c trang ph c b o h
ừ ỡ ư ứ ặ ầ ầ ộ ộ M c qu n áo lao đ ng, đ i mũ c ng, đi gi y v a c , cũng nh đeo kính,
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 99 L P: CGH XDGT K49
ặ ạ ả ộ ị ầ ế ả ả ặ m t n b o h , b t tai và đi găng. Khi c n thi ạ t ph i m c áo ghi lê ph n x .
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ọ ể ướ ẫ ậ c) Đ c và hi u sách h ng d n v n hành
ể ử ụ ả ướ ả ọ ậ ệ Đ s d ng máy hi u qu và an toàn, tr c khi v n hành máy ph i đ c và
ể ướ ẫ hi u rõ sách h ậ ng d n v n hành.
ữ ướ ẫ ậ d) Gi sách h ng d n v n hành trong cabin
ể ễ ứ ữ ướ ẫ ậ ộ Đ d tra c u, gi sách h ng d n v n hành trong h p dành riêng đ ượ c
ợ ậ ế thi ế ế ở t k ồ ủ phía sau gh ng i c a th v n hành.
ẩ ị ố ẩ ấ e) Chu n b cho các tình hu ng kh n c p
ứ ữ ươ ẵ ườ ợ Luôn có bình ch a cháy và túi c u th ng s n sàng trong tr ẩ ng h p kh n
ả ế ử ụ ữ ế ơ ể ứ ươ ấ c p. Ph i bi t s d ng bình ch a cháy và bi t rõ n i đ túi c u th ng đ d ể ễ
ầ ế dàng tìm ra khi c n thi t.
ể ả ả ị f) Đ m b o an toàn cho đ a đi m thi công
ế ề ướ ả ả ậ Bi ự t rõ v khu v c thi công, tr c khi v n hành máy ph i kh o sát và ghi
ạ ủ ấ ự ể ể ặ ị l i các đ c đi m c a đ t và đ a hình khu v c thi công đ tránh cho máy không b ị
ấ ặ ị ổ đ ho c b sút đ t.
ướ ở ộ ể g) Ki m tra tr c khi kh i đ ng
ướ ở ộ ệ ể ướ Tr ự c khi kh i đ ng máy nên th c hi n công tác ki m tra tr ở c khi kh i
ấ ỳ ự ố ế ượ ả ử ế ặ ấ ộ đ ng. N u có b t k s c nào đ ữ c tìm th y, ph i s a ch a ho c thay th ngay
ậ ỏ ượ ậ ế ộ b ph n h ng đó. Không đ c v n hành má ự ố ượ ử c s a y cho đ n khi các s c đ
ữ ữ ươ ượ ạ ch a hoàn toàn. Luôn gi cho kính, đèn công tác và g ng đ ẽ c s ch s .
ầ ướ h) Gài c n khoá an toàn tr ờ c khi r i máy
ướ ế ậ ề ị ầ ờ ộ ở Tr c khi r i gh v n hành, kéo c n kh i đ ng v v trí "LOCKED
ấ ỳ ộ ề ư ế ẽ ậ ể KHÓA" (lên trên). Nh th s không cho phép v n hành b t k b đi u khi n
ủ ự ữ ư ể ế ầ ấ ộ ờ ề ể th y l c nào vì có th gây nh ng chuy n đ ng b t ng . N u nh các c n đi u
ể ượ ề ầ ạ ị khi n không đ ể c gài vào v trí "LOCKED" và vô ý ch m vào các c n đi u khi n
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 100 L P: CGH XDGT K49
ể ẽ ấ ỷ ự ạ ộ ờ ể thu l c, máy có th s b t ng chuy n đ ng và gây tai n n. Luôn luôn h l ạ ưỡ i
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ầ ấ ố ị ấ san xu ng đ t cài c n khoá an toàn vào v trí "LOCKED", t t máy và rút chìa khoá
đi n.ệ
ờ ệ ệ ệ ấ i) Các d u hi u, tín hi u và c hi u
ặ ề ờ ấ ề ế ệ ấ ắ ự G n các d u hi u trên các khu v c có g đ t m m ho c n n y u.
ế ả ườ ờ ệ ể ướ ể ể ẫ ầ Khi c n thi t ph i có ng i đi u khi n c hi u đ h ậ ng d n v n hành.
ợ ậ ệ ả ớ ườ ầ ờ ư Th v n hành ph i ghi nh các ký hi u do ng ấ ả ọ i c m c đ a ra. T t c m i
ườ ệ ệ ể ả ấ ỉ ườ ầ ng ệ i ph i hi u ý nghĩa các d u hi u và ký hi u tín hi u. Ch có ng i c m c ờ
ớ ượ ư ệ ệ ệ ấ hi u m i đ c đ a ra các d u hi u và tín hi u.
ữ ồ ử ở ệ ầ j) Luôn gi ngu n l a xa d u và nhiên li u
ấ ầ ặ ố ệ ữ ề ệ ấ D u, ch t ch ng đóng băng và đ c bi t là nhiên li u đ u là nh ng ch t có
ắ ử ậ ượ ồ ử ở ầ ể ặ tính b t l a cao, vì v y không đ c đ ngu n l a g n máy, luôn v n ch t t ặ ấ t
ự ữ ầ ệ ở ơ ứ ệ ầ ị ả c các nút bình ch a nhiên li u và d u. D tr d u và nhiên li u n i qui đ nh.
ả ầ ầ ạ ả ơ ị Lau s ch d u tràn và x d u th i vào đúng n i qui đ nh.
ở ầ ơ ế ồ ư k) L u ý khi g n n i có ti ng n
ế ậ ấ ả ồ ể N u v n hành gây quá n thì có th làm m t kh năng nghe, nên đeo b ộ
ồ ở ố ệ ế ả ở ơ ế ồ ch ng n tai n u ph i làm vi c lâu ề n i có nhi u ti ng n.
ố l) Khi lên, xu ng máy
ự ở ậ ể ả ố ị ắ Ph i luôn bám ch c vào 3 đi m t a b c lên xu ng và tay v n khi trèo lên
ẽ ệ ể ặ ậ ạ ố ị ho c xu ng máy, luôn ki m tra và v sinh s ch s tay v n, b c thang và các b ộ
ể ạ ậ ấ ượ ư ầ ờ ph n đ trèo. Làm s ch các ch t gây tr t nh d u nh n và bùn. Luôn luôn đ ể
ớ ắ ể ố ử c a ra vào ca bin song song v i khung bên d ướ ướ i tr c khi t t máy đ trèo xu ng.
ề ặ ớ ế m) Tránh ti p xúc v i các b m t nóng
ậ ệ ộ ấ ủ ộ ậ Ngay sau khi máy v n hành, nhi ộ t đ và áp su t c a b ph n làm mát đ ng
ỷ ự ẽ ể ị ỏ ế ầ ắ ộ ơ ặ ơ ầ c , d u đ ng c và d u thu l c s tăng cao. Có th b b ng n u tháo n p ho c
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 101 L P: CGH XDGT K49
ệ ề ầ ờ ệ ộ ạ ố ướ ộ ọ b l c d u trong các đi u ki n đó. Nên ch cho nhi t đ h xu ng tr c khi
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ế ộ ọ ấ ỏ ự ể ệ ệ ặ th c hi n vi c ki m tra các ch t l ng ho c thay th b l c.
n) Phòng cháy
ệ ể ặ ạ ả ổ ỉ ả ầ Rò r ho c tràn nhiêu li u, có th gây cháy n . Ph i lau s ch và x d u
ế ấ ả ậ ộ ị ử ữ ặ ị tràn ngay sau khi nó b tràn ra. S a ch a ho c thay th t t c các b ph n b rò r ỉ
ị ắ ử ườ ọ ạ ệ ằ ể đ tránh b b t l a. Th ấ ng xuyên làm v sinh cho xe nh m d n s ch các ch t
ể ặ ệ ủ ấ ạ ấ ọ ẩ b n có th gây cháy, đ c bi t chú ý d n s ch lá cây, que c i, gi y… c t bình
ả ở ơ ễ ấ ệ ậ ả ế ử ụ ứ ứ c u ho n i thu n ti n, d l y và ph i bi ả ể ậ t cách s d ng bình c u ho đ d p
l a.ử
ậ 6.4. An toàn khi v n hành
ở ộ a) Kh i đ ng máy
ế ề ể ể ấ ồ ọ ườ ế Ng i vào gh đi u khi n, b m còi đ báo cho m i ng i bi ắ t là máy s p
ở ộ kh i đ ng.
ở ộ ở ộ ể ạ ắ Không đ ượ ố ắ c n i t t m ch kh i đ ng hay c qui đ kh i đ ng máy, vì nh ư
ể ấ ươ ệ ố ệ ặ ỏ ạ v y có th gây ch n th ng ho c làm h ng h th ng đi n.
b) di chuy nể
ướ ể ườ ầ ướ Tr c khi di chuy n trên đ ả ế ng, c n ph i ti n hành các b ằ c sau nh m
tránh tai n n.ạ
ặ ưỡ ưỡ ớ ộ ị Đ t l i san, l i x i và các b công tác khác vào đúng v trí.
c) Xoay
ự ạ ắ ắ ộ ườ ạ T o m t khu v c xoay ch c ch n không có ng i qua l ặ i ho c ch ướ ng
ạ ậ ướ ế ấ ướ ế ầ ng i v t tr c khi ti n hành xoay máy. B m còi tr c khi xoay. N u c n thi ế t
ả ườ ầ ờ ệ ướ ẫ ậ ợ ph i có ng i c m c hi u h ng d n cho th lái máy trong khi v n hành đ ể
ị ươ ườ ư ỏ ư ướ tránh làm b th ng cho ng i cũng nh gây h h ng cho ch ạ ậ ng ng i v t và
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 102 L P: CGH XDGT K49
cho máy.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ộ d) B công tác
ệ ậ ạ Luôn t p trung hoàn toàn vào công vi c mà b n đang làm. Các thi ế ị ầ t b c n
ệ ả ẵ ợ ế ử ụ s d ng cho công vi c ph i phù h p và luôn s n sàng trên tay. Bi ị t rõ v trí các
ướ ể ề ạ ậ ạ ộ ự ể ch ng ng i v t có trong khu v c thi công đ đi u khi n máy ho t đ ng đúng
ớ ạ ầ ế ả ườ ị ươ ể trong gi ế i h n. N u c n thi t ph i có ng i lái máy đ tránh làm b th ng cho
ườ ư ỏ ặ ướ ạ ậ ng i ho c gây h h ng cho ch ng ng i v t và cho máy.
ặ ấ ạ ộ ố ướ Luôn h các b công tác xu ng m t đ t và gài khoá an toàn tr ờ c khi r i
ca bin máy.
ậ e) V n hành máy trên s ườ ố n d c
ể ị ấ ấ ổ ậ ằ ố Máy có th b m t cân b ng hay b t n khi v n hành ở ườ s ặ n d c hay m t
ỉ ượ ượ nghiêng. Ch đ ố c đi lên và xu ng, không đ ặ ố c đi ngang m t d c. Không đ ượ c
ổ ướ ể ườ ạ ộ ố ặ xoay ho c đ i h ng di chuy n khi đang trên s ặ ằ n d c. Nên t o m t m t b ng
ạ ộ ể ể ậ ấ ẩ ậ ờ ị cho máy ho t đ ng, v n hành máy c n th n đ tránh các d ch chuy n b t ng có
ể ượ ộ ườ ầ ờ ể ướ ẫ th gây tr t hay l n xe. Dùng ng i c m c đ h ậ ng d n v n hành.
ệ ầ ộ f) Làm vi c g n các công trình công c ng
ư ườ ế ờ ộ ẫ N u có nghi ng là có các công trình công c ng nh đ ng d n khí ga,
ướ ườ ạ ở ệ ệ ự n c, đ ặ ng đi n ho c đi n tho i trong khu v c thi công, hãy liên h v i c ệ ớ ơ
ủ ị ả ươ ể ị ị ướ quan qu n lý c a đ a ph ủ ng đ xác đ nh v trí c a các công trình này tr c khi
ự ệ ể ở ắ ầ b t đ u công vi c trong khu v c. Dùng thêm các bi n báo ự khu v c có đ ườ ng
ệ ữ ả ớ ườ ả ệ đi n. Gi kho ng cách an toàn v i các đ ng t i đi n trong khi thi công.
ề ắ ổ ị ặ ề h) N n đ p ho c n n không n đ nh
ả ủ ứ ủ ể ề ề ệ ắ ị ượ ứ Đi u ki n n n c a công trình ph i đ s c ch c đ ch u đ ặ c s c n ng
ậ ủ c a máy khi v n hành.
ể ẫ ấ ổ ề ế ề ậ ắ ồ ề V n hành máy trên n n g gh hay n n đ p có th d n đ n b t n và gây
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 103 L P: CGH XDGT K49
tai n n.ạ
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ự ạ ẹ i) Khu v c thi công h n h p
ạ ườ ế ề ị ạ ư ề T i các công tr ng b h n ch v chi u cao và góc quay nh trong các
ườ ầ ầ ườ ả ệ ặ đ ng h m, c u xung quanh đ ng dây t i đi n ho c bên trong các công trình
ả ặ ự ầ ệ ậ ọ ữ ậ ắ ộ xây d ng c n ph i đ c bi t th n tr ng gi ộ cho máy và b ph n g n kèm m t
ể ả ạ ổ ỡ kho ng cách an toàn đ tránh các tai n n hay đ v .
ộ ườ ầ ể ướ ẫ ườ ề Nên dùng m t ng ờ ệ i c m c hi u đ h ng d n cho ng ể i đi u khi n
máy.
ậ j) Đ u máy
ề ế ề ậ ẳ ổ ị Luôn đ u máy trên các n n ph ng và n đ nh, n u không có các n n nh ư
ả ạ ấ ể ấ ộ ị ố ậ v y thì ph i h th p các b công tác xu ng đ t và chèn máy đ máy không b xê
ị d ch.
ư ế ườ ả ậ N u nh ph i đ u máy trên đ ả ư ng giao thông, ph i đ a máy vào mép
ườ ể ả ở ươ ư ả ặ ệ đ ng đ không c n tr các ph ng ti n giao thông khác, cũng nh ph i đ t các
ệ ệ ể ể ươ bi n báo và tín hi u khác xung quanh máy đ báo hi u cho các ph ệ ng ti n giao
ể ị ướ ẫ ị ươ thông. Tìm hi u và làm theo các qui đ nh và các h ủ ng d n c a đ a ph ng có
ệ ặ ế ể liên quan đ n vi c đ t bi n báo.
ổ ị ế ị k) n đ nh các thi t b công tác
Ổ ị ế ị ị ờ ể ỏ n đ nh các thi ơ t b công tác đ chúng không b r i ra kh i thân máy và r i
xu ng.ố
ử ữ ể 6.5. An toàn trong ki m tra và s a ch a
ể ắ ướ ấ ỳ ự ệ ể ị c khi th c hi n b t k qui đ nh ki m tra và a) "g n bi n báo" cho máy. Tr
ữ ả ế ể ắ ộ ậ "không v n hành" ử s a ch a nào, ta ph i vi t và g n bi n báo ậ lên các b ph n
ữ ể ề ờ ồ ườ ậ đi u khi n. Đ ng th i thông báo cho giám sát viên và nh ng ng i v n hành máy
ằ ượ ặ ử ữ ẽ ể ạ ọ khác r ng máy đang đ c ki m tra ho c s a ch a và s thông báo l i cho h khi
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 104 L P: CGH XDGT K49
ạ ộ ể ườ ở ạ nào máy có th ho t đ ng bình th ng tr l i.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ụ ụ b) D ng c và thi ế ị t b
ụ ế ị ụ ừ ợ ớ ướ ụ Dùng các d ng c và thi ệ t b phù h p v i nhi m v và v a tay. Tr c khi
ả ắ ữ ể ế ượ ử ụ ụ ụ ử ti n hành ki m tra s a ch a ph i n m đ c cách s d ng các d ng c và thi ế t
ị b này.
ế ị c) Thi t b cá nhân
ộ ừ ứ ặ ả ầ ặ ộ M c qu n áo b o h v a v n, đ i mũ c ng, đi giày an toàn và đeo găng
ị ạ ế ẽ ấ ầ ọ ọ ế ầ tay. Đ u tóc g n gh , qu n tóc g n (n u tóc dài) và nai n t l ầ i qu n áo (n u qu n
ứ ế ồ ộ ướ ặ ử ữ ể áo r ng), tháo h t các đ trang s c tr c khi ki m tra ho c s a ch a máy.
ắ d) T t máy
ả ắ ế ầ ộ ơ ị Ph i t t hoàn toàn đ ng c và kéo c n khoá an toàn đ n v trí "lockkhoá"
ướ ấ ỳ ể ế ả ặ ưỡ (lên trên) tr c khi ti n hành b t k công tác ki m tra ho c b o d ế ng nào. n u
ơ ư ắ ế ể ẫ ả ưỡ ộ đ ng c ch a t t mà v n ti n hành ki m tra hay b o d ng thì có th b th ể ị ươ ng
ậ ặ ử t t, ho c t vong.
ổ ị ộ e) n đ nh b công tác
ể ự ể ệ ầ ỗ ị ị ỷ ự Luôn đ máy vào đúng v trí quy đ nh đ th c hi n ki m tra d u thu l c
ướ ấ ỳ ệ ế ể ả ặ ưỡ tr c khi ti n hành b t k vi c ki m tra ho c b o d ế ng nào. N u không th ể
ư ậ ố ị ả ị ị ặ đ t máy vào v trí qui đ nh nh v y ph i chú ý c đ nh l ưỡ ủ ưỡ ớ i, l i x i và các b i ộ
ể ể ạ ộ ộ công tác khác đ tránh tình tr ng máy chuy n đ ng đ t ng t. ộ Luôn luôn
ấ ộ ố ướ ờ ạ h các b công tác xu ng đ t và gài khoá an toàn tr c khi r i ca bin máy.
ệ f) V sinh máy
ữ ừ ẽ ạ ấ ầ ị Gi ơ ẩ máy luôn s ch s , không b bám b n, tràn d u hay th a ch t bôi tr n,
ấ ỏ ư ệ nhiên li u hay ch t l ng khác. Dùng các dung môi cho phép nh xà phòng và
ướ ể ử ạ ậ ủ ộ ườ n c đ r a s ch máy và các b ph n c a nó theo cách thông th ng. Tuy nhiên
ượ ể ướ ả ế ị ệ ế ướ ả không đ c đ n c ch y vào các thi t b đi n. N u n c ch y vào các b ộ
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 105 L P: CGH XDGT K49
ệ ố ể ệ ệ ậ ậ ặ ỏ ph n đi n có th gây h ng hóc n ng cho h th ng đi n, v y nên không đ ượ ử c r a
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ặ ướ ơ ướ ặ ị bên trong ca bin máy ho c dùng n c cao áp ho c h i n c x t vào các thi ế ị t b
đi n.ệ
ấ ỏ ờ ầ ấ g) d u nh n và các ch t l ng có áp su t
ướ ấ ỳ ắ ủ ứ ậ ặ ậ ộ Tr c khi tháo b t k n p đ y ho c b ph n nào c a thùng ch a thu ỷ
ơ ệ ố ệ ấ ậ ộ ộ ự l c, ch t làm mát đ ng c , h th ng nhiên li u hay các b ph n có áp khác, ta
ả ả ấ ủ ấ ỏ ứ ể ộ ph i x hoàn toàn b áp su t c a thùng ch a. Đ phòng các ch t l ng, khí nóng
ể ừ ớ ừ ệ ố ạ ộ ừ ủ có th thoát ra t các h th ng c a máy v a m i d ng ho t đ ng. Ph i đ h ả ể ệ
ộ ớ ướ ủ ờ ố ặ ử ữ ể ế th ng có đ th i gian ngu i b t tr c khi ti n hành ki m tra ho c s a ch a.
h) chèn máy
ế ầ ặ ả ể ể ả ưỡ ế N u c n ph i nâng máy lên đ ki m tra ho c b o d ố ng, ti n hành ch ng
ư ở ặ ằ ặ ỡ máy lên b ng cách đ t máy nh ố hình bên, sau đó dùng các giá đ ho c các kh i
ủ ạ ở ị ượ ể ể chèn đ m nh đ nâng máy lên ầ v trí g m máy. Không đ ặ ử c ki m tra ho c s a
ữ ầ ủ ượ ư ượ ẫ ặ ố ch a g m c a máy khi nó đang đ c nâng lên và v n ch a đ c ch ng ho c kê
ắ ắ . ch c ch n
ổ ệ i) Đ nhiên li u
ư ớ ị ỉ ụ ệ ể ạ Đ a xe t ệ i v trí thoáng khí đ rót nhiên li u. Chh d ng lo i nhiên li u
ị ỉ ướ ệ ậ ả ạ ẫ theo ch đ nh trong sách h ng d n v n hành. Ph i lau s ch nhiên li u tràn, x ả
ệ ả ầ ả ỗ ế ặ ắ ệ ầ d u th i đúng ch . Sau khi rót đ y nhiên li u ph i xi t ch t n p nhiên li u.
ỷ ự ấ j) áp su t thu l c
Ở ề ườ ấ ả ủ ệ ố ỷ ự ề ạ ệ đi u ki n bình th ng t t c các m ch c a h th ng thu l c đ u có
ể ậ ấ ả ơ ỉ ỉ áp su t cao, vì v y nên khi ki m tra rò r ta dùng m nh bìa các tông, n i rò r .
ặ ạ ả ế ỏ ộ ỉ ị ộ Các v t rò r nh (kim châm) x t vào da hay m t n b o h , găng tay, đ i
ặ ả ưỡ ứ ể ầ ầ ả ộ mũ c ng, đi gi y và áo qu n b o h trong khi ki m tra ho c b o d ng.
ệ ố ệ l) H th ng đi n
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 106 L P: CGH XDGT K49
ướ ữ ệ ố ử ệ ế ể ế ặ Tr c khi ti n hành ki m tra, s a ch a h th ng đi n ho c ti n hành hàn
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ự ủ ắ ẽ ả ằ ỏ ỏ ự ph i tháo dây âm () kh i các c c c a c qui. B ng không s làm h ng các c c
ả ệ ố ệ ế ỏ ủ ắ c a c qui và ti p sau đó là h ng c h th ng đi n.
ệ ị m) Dùng các đèn làm vi c đúng qui đ nh
ặ ử ữ ệ ể ỉ ằ ị Ch dùng các đèn làm vi c theo qui đ nh khi ki m tra ho c s a ch a nh m
ử ụ ệ ạ ổ ườ tránh cháy n . Không s d ng các d ng đèn làm vi c thông th ng vì chúng có
ễ ắ ử ủ ấ ỏ ệ ể ạ th phóng đi n vào các lo i khí cháy hay ch t l ng d b t l a c a máy.
ả ấ ả ỗ n) X các ch t th i đúng ch .
ộ ọ ắ ả ầ ệ ấ X d u, nhiên li u, ch t làm mát dùng môi, b l c, c qui v.v… theo nh ư
ủ ậ ướ ự ề ả ả ộ ạ ấ ị lu t và qui đ nh c a Nhà n c và khu v c v th i các ch t th i đ c h i. Hãy liên
ị ươ ể ươ ạ ả ợ ứ ạ ớ l c v i nhà ch c trách đ a ph ng đ tìm ra các Ph ng pháp lo i th i phù h p.
ắ 6.6 An toàn cho c qui
ỏ ộ ợ ầ ặ a) M c qu n áo b h phù h p.
ặ ạ ả ể ể ặ ặ ả M c áo dài tay, đi găng, đeo kính b o hi m ho c m t n b o hi m khi làm
ệ ở ầ ắ ủ ắ ệ ể ấ ớ vi c v i hay ỏ g n c qui. Các ch t đi n phân (axit) c a c qui có th gây b ng
ắ ắ ầ ế n u b n vào qu n áo, da hay m t.
ả ỏ ị ấ ế ệ ầ ắ ầ N u b ch t đi n phân dính vào qu n áo, da hay m t ph i b ngay qu n áo
ử ạ ị ỏ ằ ướ ị b cháy ra và r a s ch vùng da b b ng b ng n c trong vòng 15 phút và sau đó
ế ế ể nhanh chóng đ n y t đ khám.
ữ ồ ử ớ ả b) Gi kho ng cách xa v i ngu n l a.
ặ ắ ở ồ ử ậ Không bao gi ờ ượ đ c đ t c qui ố lân c n ngu n l a và không hút thu c
ớ ắ ổ ượ ệ ừ ấ khi làm vi c v i c qui, vì khí Hydro hay n , đ c sinh ra t ệ ch t đi n phân
ể ắ ắ ở ự ố (axit) trong c qui. Luôn đ c qui khu v c thoáng gió t t.
ạ ắ c) N p c qui.
ậ ắ ở ơ ạ ả ỏ N p c qui n i thông thoáng và cách xa máy, khi n p ph i tháo b các
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 107 L P: CGH XDGT K49
ể ể ậ ừ ắ ị ế ị ắ n p đ y đ khí có th thoát ra. Tránh hít các khí t c qui, trang b các thi t b an
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ệ ớ ắ ợ toàn phù h p khi làm vi c v i c qui.
d) Dùng các dây cáp kích thích.
ử ụ ế ị ệ ớ ắ ợ S d ng các thi t b an toàn phù h p khi làm vi c v i c qui.
ể ỗ ợ ắ ư ặ ượ ể Dùng xe ho c máy khác đ h tr c qui, nh ng không đ ặ c đ xe ho c
ạ ạ ầ máy này ch m vào xe c n n p.
ự ố ươ ữ ắ ự N i các c c d ầ ng (+) và c c âm () gi a c qui kích thích và máy c n
ướ ố ớ ạ n p tr c khi n i v i dây cáp kích thích.
ố ự ươ ướ ự N i c c d ng (+) tr c và c c âm () sau.
ư ắ ắ ướ Nh ng khi ng t thì ng ượ ạ c l ố ự i ng t cáp n i c c âm () tr ắ ố ự c ng t n i c c
ươ d ng (+) sau.
ậ ị ấ . 6.7..Các v n hành b c m
ụ ề ậ ộ ố ả ử ụ Sau đây là m t s ví d i v v n hành máy quá t ứ i hay s d ng sia ch c
ẽ ể ả ớ ợ ậ ự ệ năng mà s không bào gi ờ ượ đ c phép th c hi n, k c v i th v n hành có kinh
ệ ệ ả ặ ử ụ ả ậ nghi m. Vi c v n hành máy quá t ứ i ho c s d ng sai ch c năng c u máy và b ộ
ị ươ ủ ể ọ ử công tác c a nó có th gây b th ng nghiêm tr ng, t ỏ vòng, làm h ng máy và
ấ ỳ ườ ọ ủ ả ậ ổ ợ làm gi m tu i th c a nó, vì v y trong b t k tr ng h p nào cũng không đ ượ c
ả ậ ự ệ ườ ướ th c hi n. Ph i v n hành theo cách thông th ng và làm theo các h ẫ ng d n
ậ trong giáo trình v n hành.
ượ ể ậ ủ ự a) Không đ c dùng l c xoay c a máy đ v n hành.
ư ậ ẽ ủ ế ầ ấ ộ ộ ự ớ N u làm nh v y s tác đ ng m t l c l n lên c u trúc c a máy, ph n phía
ướ ủ ộ ọ ủ ệ ố ể ả ổ tr c c a b công tác làm gi m tu i th c a h th ng quay, ngoài ra có th gây
ế ạ ườ tai n n ch t ng i.
ượ ử ụ b) Không đ c s d ng máy quá t ả . i
ế ớ ạ ệ ủ ả ộ ả Ph i bi t gi ể ậ i h n kh năng làm vi c c a máy và các b công tác đ v n
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 108 L P: CGH XDGT K49
ớ ủ ạ ậ ẩ ỹ hành nó trong đúng gi i h n c a tiêu chu n k thu t. Không bao gi ờ ượ c đ
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ậ ệ ư ế ể ể ể ặ nghiêng ho c nâng máy lên đ di chuy n v t li u, nh th có th làm máy và các
ư ấ ị ỏ ị ươ ủ ể ạ ộ b công tác c a nó b h ng cũng nh r t có th gây tai n n b th ế ặ ng ho c ch t
ng i.ườ
ố ệ 6.8. Công tác an toàn cu i ca làm vi c
ể ả ự ủ ệ ệ ệ ả ỗ Sau m i ca làm vi c th c hi n đ các công vi c sau đ b o qu n máy t ố t
ả ưở ệ ậ ế ở ặ ở ị và không làm nh h ng đ n vi c v n hành máy ệ ca làm vi c sau ho c v trí
khác.
ề ứ ế ể ằ ẳ a) Chuy n máy đ n n n c ng và b ng ph ng.
ạ ộ ấ ố b) H b công tác xu ng đ t.
ể ả ổ ầ ệ ệ ượ c) Đ đ y nhiên li u vào bình nhiên li u đ gi m l ẫ ng khí l n vào và
ượ ơ ướ ụ ể ả ư ậ ệ ượ ị l ng h i n ư c ng ng t . Nh v y có th gi m hi n t ệ ng nhiên li u b đóng
ơ ướ ỉ ị ộ ố ấ ữ băng trong thùng ch a, b g sét do h i n ế ề c và m t s v n đ khác liên quan đ n
ở ộ ậ kh i đ ng và v n hành máy.
ử ổ ủ ể ặ ị ướ d) Khoá ch t các c a s vào đúng v trí c a chúng đ tránh n ơ c và h i
ệ ủ ộ n ướ ọ c l ậ ử ụ t vào các b ph n s d ng đi n c a máy.
ử ể ả ộ ơ ưỡ ử ữ e) R a và ki m tra toàn b máy. Bôi tr n, b o d ặ ng và s a ch a ho c
ế ấ ỳ ư ỏ ệ ượ ướ ở ộ ạ thay th b t k h h ng nào phát hi n đ c tr c khi kh i đ ng l i máy.
ỏ ổ ệ ấ ả ử ư f) Rút chìa khoá ra kh i đi n và khoá t t c các c a cũng nh các l ố i
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 109 L P: CGH XDGT K49
vào.
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ộ [1] Vũ Th L c, Vũ Thanh Bình
ấ ậ ả ấ ả Máy làm đ t – Nhà xu t b n Giao Thông V n T i
ễ ạ ị ợ [2] Nguy n Văn H p, Ph m Th Nghĩa
ế ấ ự ế ỡ K t c u thép Máy Xây D ng X p D
ườ ậ ạ ả ộ ọ Tr ng Đ i H c Giao Thông V n T i Hà N i 1996
ị ễ [3] Nguy n Th Tâm
ậ ấ ả ấ ả Máy làm đ t – Nhà xu t b n Giao Thông V n T i
ễ ễ ạ ị [4] Nguy n Văn Hùng, Ph m Quang Dũng, Nguy n Th Mai
ọ ỹ ấ ả ự ậ Máy xây d ng – Nhà xu t b n Khoa h c k thu t
[5] Vũ Thanh Bình
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 110 L P: CGH XDGT K49
ự ổ ổ S tay Máy Xây D ng – T ng công ty Sông Đà
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
ồ Đ án t t nấ
ọ ễ ệ [6] Nguy n Tr ng Hi p
ế ọ ỹ ấ ả Chi ti ậ t máy – Nhà xu t b n Khoa h c k thu t
ọ ễ ễ ẫ ệ [7] Nguy n Tr ng Hi p, Nguy n Văn L m
ế ế ế ấ ả Thi t k chi ti ụ t máy – Nhà xu t b n Giáo d c
ự ễ [8] Vũ Đình Lai, Nguy n Xuân L u, Bùi Đình Nghi
ứ ề ậ ệ ấ ả ậ ả S c b n v t li u – Nhà xu t b n Giao Thông V n T i
ữ ẩ ư ố ễ ạ ị [9] Nguy n H u C n, D Qu c Th nh, Ph m Minh Thái,
ễ ị Nguy n VănTài, Lê Th Vàng
ấ ả ế ọ Lý thuy t ôtô máy kéo – Nhà xu t b n khoa h c k ỹ
thu tậ
ệ ễ [10] Vũ Thanh Bình, Nguy n Đăng Đi m
ự ế ề ỡ ộ Truy n đ ng Máy xây d ng và x p d
ấ ả ậ ả Nhà xu t b n Giao Thông V n T i
ư ậ [11] L u Bá Thu n
ấ ả ự ấ Tính toán máy thi công đ t – Nhà xu t b n xây d ng
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 111 L P: CGH XDGT K49
ủ ề ỹ [12] catalog v máy san 120M c a hãng caterpillar (M )
ố ệ ế ế ạ ọ ượ t nghi p Tính toán thi t k máy san lo i 1×2×3 có tr ng l ng 14
Ớ
SVTH : ĐÀO XUÂN THÀNH 112 L P: CGH XDGT K49
ồ Đ án t t nấ

