TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, Trường Đại hc Khoa học, ĐH Huế
Tp 24, S 2 (2024)
73
DN LIỆU BƯỚC ĐẦU V THÀNH PHẦN LOÀI ĐỘNG VẬT ĐÁY
(ZOOBENTHOS) H SINH HC VÀ VÙNG TIP NHN C THI SAU X
LÝ TI CÁC KHU KINH T, CÔNG NGHIP TNH THA THIÊN HU
Lê Công Tun1, Vũ Th Thanh Tâm2, Tôn Tht Hu Đt2*, Hoàng Đình Trung1*
1 Trường Đại hc Khoa học, Đại hc Huế
2 Vin nghiên cu Khoa hc min Trung
*Email: tthdat@vnmn.vast.vn, hdtrung@husc.edu.vn
Ngày nhn bài: 19/4/2024; ngày hoàn thành phn bin: 4/5/2024; ngày duyệt đăng: 14/5/2024
TÓM TT
Nghiên cu v thnh phn loi đng vt đáy các h sinh hc ng tiếp nhn
c thi sau x ti ba vùng công nghip T H, Phú Bài Chân Mây ng
thuc Khu kinh tế, công nghip tnh Tha Thiên Huế đưc thc hin t tháng
6/2022 10/2022. Các kết qu phân tích cho thy chất lượng nước ti c h sinh
hc và các khu vc tiếp nhn ca các khu công nghip, khu kinh tế đều đạt các quy
chun cho phép. Kết qu phân tích mu vật đã xác định được 35 loài tuyến trùng,
giun nhiều tơ, giun ít , trai, c, tôm, cua, u trùng côn trùng nước thuc 27 ging,
22 h, 12 b, 8 lp v 04 ngnh. Trong đó; lớp Chromadorea có 4 loài, 4 ging, 4 h,
1 b; lp Enoplea 3 loài, 3 ging, 3 h, 2 b; lp Giáp xác ln (Malacostraca) vi
6 loài, 5 ging, 3 h, 1 b; lp Chân bng (Gastropoda) 7 loài thuc 5 ging, 4
h, 2 b; lp Hai mnh v (Bivalvia) 5 loài thuc 3 ging, 2 h, 2 b; lp Giun
nhiều (Polychaeta) 3 loài thuc 2 ging, 2 h, 1 b; lp côn trùng (Insecta)
6 loài, 4 ging, 3 h, 2 b; lớp Đỉa (Hirudinea) có 1 loài thuc 1 ging, 1 h, 1 b.
T khóa: Đng vật đáy, hồ sinh hc, chất lượng nước.
1. ĐT VN Đ
Trong nhng năm gn đây, mc vic theo dõi, quản lý i tng công
nghiệp được thc hin khá cht ch da vào các tng s h hc và sinh hc theo
Quy chun Quc gia nhưng vn còn xut hin s c môi tng nhiu quy
khác nhau. c biu hin rõ ràng ph biến ca các s c ny lnước đi màu, bc
i hoc xut hin cá chết nhiu phm vi nh gn các khu công nghip hoc nơi
tiếp nhận nước thi t các khu công nghiệp. Điu này chng t ng tác qun lý
i trường theo quy chuẩn ca đạt hiu qu như mong mun. Do vy, nghiên
Dn liệu bước đu v thành phần loài động vật đáy (zoobenthos) ở h sinh hc
74
cu s dng các ch th sinh hc đưc xem là mt trong nhng bin pp giúp h
tr thêm cho công tác qun cht lượng môi trường nước sau khi x lý, đm bo
cho s an toàn các h sinh thái thu sinh, i tiếp nhn trc tiếp ngun thi t các
khu ng nghip. Trong đó, các nhóm đng vt đáy không xương sống c ln
(ĐVKXSCL) như đng vt Hai mnh v, Chân bụng, Giáp xác… không chỉ mang li
giá tr kinh tế còn góp phn làm sch nguồn nước thông qua chức năng dinh
ng nhóm sinh vt ch th môi trường nước quan trng. Cho đến nay chưa
công trình nghiên cu v thành phn loài, đặc đim phân b đng vật đáy các h
sinh hc và vùng tiếp nhận nước thi sau x thuc các khu kinh tế, công nghip ca
tnh Tha Thiên Huế. vy, chúng tôi thc hin vic thu thp v định loi thành
phn loài đng vật đáy các h sinh hc vùng tiếp nhận nước thi sau x ti ba
vùng công nghip T H, Phú Bài Chân Mây Lăng thuc Khu kinh tế, công
nghip tnh Tha Thiên Huế nhm xây dng s d liu khoa học định hướng cho
vic đánh giá khả năng chỉ th sinh hc của nhóm đng vật đáy với các thông s c
thi h sinh hc ba khu kinh tế, công nghip (T H, Phú Bài, Chân Mây ng Cô).
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng, địa điểm
Tiến hành nghiên cu v thnh phn loi đng vật đáy các h sinh hc
vùng tiếp nhận nước thi sau x thuc ba khu kinh tế, ng nghip (T H, Phú Bài,
Chân Mây Lăng), tnh Tha Thiên Huế trong 3 đợt thu mu (tháng 6/2022, 8/2022,
10/2022). V trí đa , ta đ các đim thu mu và kí hiu các mu đưc trình bày Bng 1.
Bng 1. V trí các điểm thu mu đng vật đáy các h sinh hc và vùng tiếp nhn ngun thi
sau x các khu công nghip tnh Tha Thiên Huế
TT
Khu
vc
Mô t đim thu mu
V trí ly mu
Kinh độ
Vĩ độ
1
Khu
công
nghip
T H
H sinh hc ca h thng x nước thi tp
trung khu công nghip T H
16°30'19.6"N
107°28'57.4"E
Hói i S tiếp nhận nước thi sau x ca
h thng x nước thi tp trung khu công
nghip T H
16°30'15.2"N
107°29'30.3"E
Đon sông Sa, gn h thng x nước thi
tp trung khu công nghip T H
16°31'30.2"N
107°28'55.5"E
2
Khu
công
nghip
Phú
Bài
H sinh hc ca h thng x nước thi tp
trung khu công nghip Phú Bài
16°22'55.2"N
107°41'41.5"E
Đon sông Phú Bài khu vc tiếp nhận nước
thi sau x ca h thng x nước thi tp
trung h thng x nước thi tp trung khu
công nghip Phú Bài
16°22'54.9"N
107°41'08.4"E
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, Trường Đại hc Khoa học, ĐH Huế
Tp 24, S 2 (2024)
75
3
Khu
kinh tế
Chân
Mây -
Lăng
H sinh hc ca h thng x nước thi tp
trung khu kinh tế Chân mây - Lăng Cô
16°17'39.9"N
108°01'33.7"E
Đon sông Gia M tiếp nhận nước thi sau x
ca h thng x nước thi tp trung khu
kinh tế Chân mây - Lăng Cô
16°17'39.4"N
108°01'25.6"E
2.2. Phương pháp thu mẫu và phân tích các thông s chất lượng nước
Các mẫu nước được thu mu theo TCVN 6663-1:2011 [1] bo qun, x
mu theo TCVN 6663-3:2016 [2]. Các thông s nền cơ bản của nước thi được phân tích
bao gm: nhiệt đ c pH bằng máy đo cm tay Hanna HI8224, nồng đ oxy hoà
tan bằng máy đo cm tay Hanna HI9147-04, đ đục được đo bằng máy đo cm tay
Hanna HI93703C, nồng đ amoni được đo bằng máy đo amoni hiệu Hanna HI733,
nồng đ nitrit được phân tích theo TCVN 6178:1996 [3], nồng đ nitrat được phân tích
theo TCVN 6180:1996 [4], nng đ photphat đưc phân tích theo TCVN 6202:2008 [5],
BOD5 đưc phân tích theo TCVN 6001-2:2008 [6], COD được phân tích theo TCVN
6491:1999 [7], tổng nitơ được phân tích theo TCVN 6638:2000 [8] tng photphat
đưc phân tích theo TCVN 6202:2008 [9].
2.3. Phương pháp thu mẫu và đnh loi động vật đáy
Mẫu đng vật đáy được thu bng vt ao (pond net), vt tay (Hand net) gu
đáy Petersen din tích 0,025 m2 sàng lc qua rây đồng 2 tng; mắt lưới
0,5mm 0,25mm. Tiến hnh kho sát v thu thp mu vt t tháng 6/2022 đến tháng
10/2022. Các mẫu được c định trong formol 4% ngay sau khi thu mu. Mu sau khi
thu được phân tách thành các nhóm sinh vật, đánh số chuyn sang bo qun
trong cn 700. Sau đó, tiến hnh định loại hình thái theo các khóa định loại lưỡng phân
ca Köhler, F. et al., (2009) [1]; Michael Quigley (1993) [2]; Nguyn Xuân Quýnh, Clive
Pinder, Steve Tilling (2001) [3]; Sangradub N. & Boonsoong B., (2004) [4]; Đặng Ngc
Thanh, Thái Trn Bái, Phạm Văn Miên (1980) [5]; Đặng Ngc Thanh, H Thanh Hi
(2001, 2007, 2012) [6, 7, 8]; Nguyễn Thanh (2007) [9]; Đỗ Văn Tứ, Hùng Anh
cng s (2020) [10]; Nguyen Van Xuan (2006) [11].
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Chất lượng nước thi sau x lý ti các h sinh hc ca các KCN
Các thông s môi trường cơ bản của nước thi sau x lý các KCN thu ti các h
sinh học được trình bày Bng 1. Kết qu phân tích cho thy tt c các thông s chính
của nước thi sau x các KCN đều đạt quy chun k thut quc gia v c thi
công nghip QCVN 40:2011/BTNMT. Các thông s như nhiệt đ, pH, BOD5, COD,
tng N của các KCN đều đạt ct A ca QCVN 40:2011/BTNMT, trong khi đó nồng đ
Dn liệu bước đu v thành phần loài động vật đáy (zoobenthos) ở h sinh hc
76
amoni ca KCN Phú Bài tng P ca KCN T H đạt ct B ca QCVN
40:2011/BTNMT. Kết qu này cho thấy nước thi ca các KCN đã được x đạt yêu
cu trước khi x thải ra môi trường.
Bng 1. Các thông s chất lượng của nưc thi sau x ti các h sinh hc ca KCN
STT
Thông s
Giá tr
QCVN
40:2011/BTNMT
Phú Bài
T H
Chân Mây
Lăng Cô
Ct A
Ct B
1
Nhiệt đ
27,3
27,8
27,7
40
40
2
pH
7,4
7,2
7,6
6-9
5,5-9
3
Đ đục
26,6
45,8
31,4
-
-
4
BOD5
24,1
19,3
11,4
30
50
5
COD
37,2
27,5
18,5
75
150
6
Amoni
7,6
6,8
1,3
5
10
7
Tng N
14,5
19,1
4,2
20
40
8
Tng P
3,3
4,2
1,1
4
6
Ghi chú:
- Ct A: cho phép x vào các nguồn nước dùng cho mục đích sinh hoạt
- Ct B: cho phép x vào các nguồn nước không dùng cho mục đích sinh hoạt
3.2. Chất lượng nước ti các khu vc tiếp nhận nước thi sau x lý ca các KCN
Các thông s môi trường bản ca chất lượng nước ti khu vc tiếp nhn
c thi của các KCN được trình bày Bng 2. Kết qu phân tích cho thy tt c các
thông s chất lượng nước ti các khu vc tiếp nhận đều đạt quy chun k thut quc
gia v chất lượng nước mt QCVN 08-MT:2015/BTNMT, trong đó pH v nồng đ nitrit
ca tt c các khu vc tiếp nhật đều đạt Ct A1. Nồng đ BOD5 ca khu vc tiếp nhn
c thi KCN Chân mây Lăng v Phú Bi dao đng trong khong ct B1 ct
B2. Nồng đ COD ti các khu vc tiếp nhận nước thải KCN dao đng trong khong ct
A2 B1. Nng đ amoni ca tt c các khu vc tiếp nhận nước thải các KCN đều đạt
ct B1. Nồng đ nitrat ca các khu vc tiếp nhận nước thải các KCN dao đng trong
khong ct A2-B1 và nồng đ photphat dao đng trong khong ct A2-B1.
Bng 2. Các thông s chất lượng ti các khu vc tiếp nhn nước thi ca các KCN
STT
Thông s
Đơn vị
Giá tr
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Phú
Bài
T H
Chân Mây
Lăng Cô
Ct
A1
Ct
A2
Ct
B1
Ct
B2
1
Nhiệt đ
0C
26,8
27,4
26,9
-
-
-
-
2
pH
-
7,4
7,1
7,2
6-8,5
6-8,5
5,5-9
5,5-9
3
Đ đục
NTU
76,2
102,4
33,3
-
-
-
-
4
BOD5
mg/L
14,1
15,7
7,6
4
6
15
25
5
COD
mg/L
24,7
21,4
13,3
10
15
30
50
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, Trường Đại hc Khoa học, ĐH Huế
Tp 24, S 2 (2024)
77
6
Amoni
mg/L
0,54
0,49
0,76
0,3
0,3
0,9
0,9
7
Nitrit
mg/L
0,04
0,03
0,01
0,05
0,05
0,05
0,05
8
Nitrat
mg/L
11,3
14,3
5,1
2
5
10
15
9
Photphat
mg/L
0,28
0,14
0,23
0,1
0,2
0,3
0,5
Ghi chú:
- A1: S dng cho mục đích cấp nưc sinh hot sau khi áp dng x lý thông thường, bo
tồn động thc vt thy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2
- A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dng công ngh x lý phù
hp hoc các mục đích sử dụng như loi B1 và B2
- B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu, thy li hoc các mục đích sử dng khác yêu cu
chất lượng nước tương tự hoc các mục đích sử dụng như loại B2
- B2: Giao thông thu và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thp
Kết qu kho sát hin trng chất lượng nước ti các khu vc thu mu cho thy
chất lượng nước ti các khu vc ny đều đạt quy chun cho phép và không có thông s
no vượt quy chuẩn theo quy định. Hoạt đng sn xut công nghip sn xut ra mt
ng lớn nước thi vi mức đ ô nhim cao chứa đa dạng các cht ô nhim khác
nhau, vy vic x nước thi ca các khu công nghiệp đạt quy chun cho phép s
góp phn đảm bo chất lượng c ca các khu vc tiếp nhận cũng như môi trường
sinh thái ca các sinh vt thủy sinh nói chung v đng vật đáy tại các thy vc tiếp
nhận nước thải nói riêng. Do đó, cn các chương trình giám sát, quan trắc, đánh giá
chất ợng nước thi sau x ca các KCN khu vc tiếp nhận cũng như giám sát
đa dạng sinh hc ti các khu vc tiếp nhn nhm có các giải pháp đảm bo môi trường
sinh thái ti các KCN tnh Tha Thiên Huế và khu vc lân cn.
3.3. Danh sách thành phn loài
Đã xác định được 35 loài đng vật đáy các h sinh hc vùng tiếp nhn
c thi sau x thuc ba khu kinh tế, công nghip (T H, Phú i, Chân Mây
ng Cô) tnh Tha Thiên Huế thuc 27 ging, 22 h, 12 b, 8 lp 04 ngành. Trong
đó; lp Chân bng (Gastropoda) 7 loài thuc 5 ging, 4 h, 2 b; lp côn trùng
(Insecta) 6 loài, 4 ging, 3 h, 2 b; lp Giáp xác ln (Malacostraca) vi 6 loài, 5
ging, 3 h, 1 b; lp Hai mnh v (Bivalvia) 5 loài thuc 3 ging, 2 h, 2 b; lp
Chromadorea 4 loài, 4 ging, 4 h, 1 b, lp Enoplea 3 loài, 3 ging, 3 h, 2 b;
lp Giun nhiều (Polychaeta) có 3 loài thuc 2 ging, 2 h, 1 b; lớp Đỉa (Hirudinea)
có 1 loài thuc 1 ging, 1 h, 1 b (Bng 3).