Dược cổ truyền - Chế phẩm
lượt xem 14
download
Tài liệu thống kê tên chế phẩm, công năng, chủ trị; chống chỉ định, thận trọng (nếu có); cách dùng của các chế phẩm y học cổ truyền. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dược cổ truyền - Chế phẩm
- DƯỢC CỔ TRUYỀNCHẾ PHẨM Tên chế Công năng Chủ trị Chống chỉ định, thận Cách dùng phẩm trọng (nếu có) Không dùng cho phụ nữ có thai Điều trị các trường Người đang chảy Người lớn:34 viên/lần 1. Cảm Trị cảm hợp cảm cúm, cảm máu, rối loạn cầm 34 lần/ngày xuyên hàn lạnh, nhức đầu, sổ máu Trẻ em:12 viên/lần* 3 hương mũi do cảm lạnh Mẫn cảm với bất cứ lần/ngày thành phần nào của thuốc Trẻ em từ 13 tuổi: 8ml Trẻ em từ 49 tuổi: 15m Trẻ em từ 1015 tuổi: Các chứng ngoại cảm 25ml phong hàn biểu hư, Trẻ em trên 15 tuổi và phát sốt nhức đầu, Không dùng cho trẻ người lớn:40ml 2. Cảm ngạt mũi, đau mình, dưới 1 tuổi. Trị cảm Ngày 3 lần cúm rùa đau khớp xương, ra Người sốt cao, khát hàn Dùng 3 ngày/đợt. vàng mồ hôi, sợ gió, sợ nước. Khi uống thuốc nên ăn lạnh, không khát, rêu Phụ nữ có thai. cháo nóng nấu cùng hàn lưỡi trắng, mạch phù và tía tô rồi đắp chăn ch hoãn ra mồ hôi thì sẽ phát hu tối đa công hiệu của thuốc. Viên ngậm Ngậm cho viên tan từ từ trong miệng. Người lớn: 46 viên/n Trẻ em > 3 tuổi: 3–4 v / ngày Không dùng cho Siro Tiêu đờm Ôn phế chỉ người bị tiểu đường, Ngày uống 2 – 3 lần, sau 3. Thuốc Ho lâu ngày,có đờm khai, suy tim,tự hãm bữa ăn. ho Ma đặc , rát cổ, viêm hóa đàm Không dùng ch trẻ Trẻ em dưới 3 tuổi: M hạnh họng,viêm phế chỉ ho em dưới 2 tuổi lần 1 thìa cà phê (5ml) quản,hen suyễn Phụ nữ có thai Trẻ em từ 3 – 6 tuổi: Mỗi lần 2 thìa cà phê (10ml) Trẻ em từ 7 – 14 tuổi: Mỗi lần 3 thìa cà phê (15ml) Người lớn: Mỗi lần 2 thìa canh (30ml)
- Ngày uống 3 lần Người lớn: mỗi lần 1 Không dùng cho Tiêu đờm canh (15ml) Ôn phế chỉ người bị tiểu đường, 4. Bổ phế Ho lâu ngày,có đờm Trẻ em: từ 13 tuổi m khai, suy tim,tự hãm Nam Hà đặc , rát cổ, viêm lần 1 thìa cà phê (5 ml) hóa đàm Không dùng cho trẻ (siro) họng,viêm phế Từ 710 tuổi mỗi lần 2 t chỉ ho em dưới 2 tuổi quản,hen suyễn cà phê (10ml) Phụ nữ có thai Đợt dùng từ 7 tới 10 ngà Không dùng cho phụ Chữa các trường Uống sau bữa ăn nữ có thai. hợp trĩ cấp tính, Đối với TH cấp tính: Người huyết áp cao biểu hiện như: + Người lớn: 12 Hành khí, Mẫn cảm với bất cứ chảy máu khi đại túi/lần*3 lần/ngày*71 giảm đau thành phần nào của tiện, đau rát, sưng ngày Bổ tỳ khí, thuốc 5. tottri ở vùng hậu môn, +Trẻ em từ 1015 tuổi cầm máu, Thận trọng với trẻ búi trĩ sa ra ngoài dùng 1 túi/lần*2 lần/n chữa so em
- Người âm hư nội + Tiểu đêm nhiều. nhiệt (nóng trong), sốt. + Đau lưng, đau nhức Thận trọng khi dùng xương khớp mạn liều cao 12 viên/ngày tính. đối với người tăng + Tê mỏi cơ, đau huyết áp thể nhiệt nhức thần kinh ngoại (kèm theo giãn mạch, biên mạn tính người nóng). * Trẻ em: Ra mồ hôi * Trẻ em: trộm, biếng ăn, người Mẫn cảm với bất cứ 6 tháng 2 tuổi: 2,5ml/lầ nóng, cơ thể suy thành phần nào của Ngày 1 2 lần. nhược, háo khát, gầy thuốc Từ 2 tuổi đến 12 tuổi: 5 yếu, chậm phát triển, Không dùng cho ml/lần. Ngày 1 2 lần. dễ bị viêm nhiễm người đnag rối loạn 8. Traluvi Bổ âm * Người lớn: đường hô hấp. tiêu hóa, tiêu chảy, tiêu 15 ml/lần. Ngày 1 2 lần * Người lớn: người chảy do hàn,người thể Có thể uống trực tiếp ho gầy yếu, mỏi mệt, da hàn( tay chân lạnh,tiêu pha loãng với nước chín khô, ra mồ hôi trộm, hóa kém, sôi bụng, đi cho vị ngọt thích hợp. háo khát, tiểu rắt, ngoài nguyên thức ăn) miệng lưỡi lở loét. Dùng trong trường Mẫn cảm với bất cứ hợp người gầy yếu, thành phần nào của Nhai hoặc uống với nướ mệt mỏi, trong người thuốc chín vào buổi sáng và tối Tư âm bổ nóng, khát nước, đổ Người bị cảm sốt ăn Người lớn ngày uống 2 9. Bổ thận mồ hôi trộm, váng không tiêu, ỉa lỏng lần, mỗi lần 510g thận âm đầu, ù tai, đau lưng, không nên dùng Trẻ em ngày uống 2 lầ mỏi gối, di mộng Người thể hàn, đái mỗi lần 25g tinh, táo bón, nước tháo đường tiểu vàng Thanh Không dùng cho phụ Dùng điều trị các nhiệt giải nữ có thai và mẫn Người lớn: Ngày uốn triệu chứng dị ứng, 10. Tiêu độc, chống cảm với các thành lần, mỗi lần 57 viên. mẩn ngứa, mày đay, độc Pv viêm, trị dị phần của thuốc. Trẻ em: Ngày uốn mụn nhọt, giải độc ứng Viêm loét dạ dày. lần, mỗi lần 2 4 viên do gan yếu. Điều trị các trường hợp viêm loét miệng Người lớn: Mỗi lần uố Thanh lưỡi (nhiệt miệng), Phụ nữ có thai. 3 viên, ngày uống 3 lần 11. Nhiệt nhiệt, giải miệng môi sưng đau, Người dương hư, sau bữa ăn. miệng độc, chống đau nhức răng, chảy thể hàn, tỳ vị hư hàn. Trẻ em dưới 12 tuổi: M Pv viêm, tiêu máu chân răng, sưng lần uống 2 viên, ngày sưng lợi, viêm họng, hôi uống 3 lần sau bữa ăn miệng... 12. Thấp Bổ can Hỗ trợ điều trị Không dùng cho trẻ Cách dùng: Ngày uống 2
- bệnh phong tê thấp, thấp khớp. Đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn. thận, khu em, phụ nữ có thai lần, mỗi lần 3 viên trước diệu Đau do thoát vị đĩa phong trừ hoặc đang cho con bú, khi ăn 30 phút, nên uống nang đệm, gai cột sống, thấp liên tục từ 3 6 tháng vôi hóa. Đau vai gáy, đau nhức mỏi xương khớp, tê buồn chân tay. Giúp bổ sung chất nhầy dịch khớp,tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp,giúp khớp vận động linh hoạt. Giúp tái tạo sụn khớp Không dùng cho trẻ Tăng hấp thụ calci em, phụ nữ có thai Uống 2 lần/ngày, mỗi l Bổ can vào xương. hoặc đang cho con bú, 1 viên sau khi đã ăn no. 13. thận, khu Hỗ trợ điều trị người sắp phẫu thuật Nên uống thuốc bổ các Xương phong trừ thoái hóa khớp: đốt hoặc đang điều trị thời gian uống những loạ khớp Pv thấp sống cổ, cột sống những căn bệnh phức thuốc khác ít nhất 1 tiến thắt lưng, khớp vai, tạp. đồng hồ (nếu có) khớp háng, khớp gối. Hỗ trợ điều trị viêm khớp, viêm đa khớp dạng thấp, đau khớp, đau dây thần kinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 thực phẩm hàng đầu tốt cho sức khoẻ
5 p | 289 | 106
-
Y học cổ truyền có thế mạnh trong điều trị các bệnh mãn tính
4 p | 96 | 13
-
Từ tính vị thuốc cổ truyền đến tính vị trong thực phẩm
3 p | 77 | 12
-
Y học cổ truyền kinh điển - sách Tố Vấn: Thiên bốn mươi tám: ĐẠI KỲ LUẬN
6 p | 106 | 11
-
Thực phẩm nào giàu axit folic?
5 p | 232 | 10
-
Giảm cân bằng phương pháp cổ truyền
3 p | 73 | 10
-
Y học cổ truyền kinh điển - sách Tố Vấn: Thiên ba mươi: DƯƠNG MINH MẠCH GIẢI
2 p | 98 | 10
-
Trà dược cho người tăng huyết áp
5 p | 99 | 8
-
Y học cổ truyền kinh điển - sách Tố Vấn: Thiên tám mươi mốt: GIẢI TINH VI LUẬN
3 p | 89 | 7
-
Y học cổ truyền kinh điển - sách Tố Vấn: Thiên bảy mươi chín: ÂM DƯƠNG LOẠN LUẬN
3 p | 97 | 7
-
Tỉnh táo trước hấp lực trà dược
5 p | 67 | 7
-
Những dư phẩm làm thuốc từ gà
3 p | 89 | 7
-
Y học cổ truyền kinh điển - sách Tố Vấn: Thiên hai mươi bảy: LY HỢP CHÂN TÀ LUẬN
5 p | 83 | 6
-
Y học cổ truyền kinh điển - sách Tố Vấn: Thiên 60: CỐT KHÔNG LUẬN
6 p | 62 | 6
-
Phấn hoa có công dụng gì?
5 p | 95 | 6
-
Trà dược - Dùng đúng cách mới hiệu quả
3 p | 88 | 4
-
Thuốc từ dư phẩm thực vật
4 p | 73 | 4
-
Những thực phẩm cần kiêng kỵ khi dùng thuốc đông y
5 p | 78 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn