intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dược cổ truyền - Chế phẩm

Chia sẻ: Hương Sở Lưu | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

72
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thống kê tên chế phẩm, công năng, chủ trị; chống chỉ định, thận trọng (nếu có); cách dùng của các chế phẩm y học cổ truyền. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dược cổ truyền - Chế phẩm

  1. DƯỢC CỔ TRUYỀN­CHẾ PHẨM Tên chế  Công năng Chủ trị Chống chỉ định, thận  Cách dùng phẩm trọng (nếu có) ­ Không dùng cho phụ  nữ có thai Điều trị các trường  ­ Người đang chảy  ­ Người lớn:3­4 viên/lần 1. Cảm  Trị cảm  hợp cảm cúm, cảm  máu, rối loạn cầm  3­4 lần/ngày xuyên  hàn lạnh, nhức đầu, sổ  máu ­ Trẻ em:1­2 viên/lần* 3­ hương mũi do cảm lạnh ­ Mẫn cảm với bất cứ  lần/ngày thành phần nào của  thuốc ­Trẻ em từ 1­3 tuổi: 8ml ­Trẻ em từ 4­9 tuổi: 15m ­ Trẻ em từ 10­15 tuổi:  Các chứng ngoại cảm  25ml phong hàn biểu hư,  ­ Trẻ em trên 15 tuổi và  phát sốt nhức đầu,  ­ Không dùng cho trẻ  người lớn:40ml 2. Cảm  ngạt mũi, đau mình,  dưới 1 tuổi. Trị cảm  Ngày 3 lần  cúm rùa  đau khớp xương, ra  ­ Người sốt cao, khát  hàn Dùng 3 ngày/đợt. vàng mồ hôi, sợ gió, sợ  nước. Khi uống thuốc nên ăn  lạnh, không khát, rêu  ­ Phụ nữ có thai. cháo nóng nấu cùng hàn lưỡi trắng, mạch phù  và tía tô rồi đắp chăn ch hoãn ra mồ hôi thì sẽ phát hu tối đa công hiệu của  thuốc. Viên ngậm Ngậm cho viên tan từ từ trong miệng. ­ Người lớn: 4­6 viên/n ­ Trẻ em > 3 tuổi: 3–4 v / ngày ­ Không dùng cho  Siro ­ Tiêu đờm Ôn phế chỉ  người bị tiểu đường,  Ngày uống 2 – 3 lần, sau 3. Thuốc  ­ Ho lâu ngày,có đờm  khai, suy tim,tự hãm bữa ăn. ho Ma  đặc , rát cổ, viêm  hóa đàm  ­ Không dùng ch trẻ  ­ Trẻ em dưới 3 tuổi: M hạnh họng,viêm phế  chỉ ho em dưới 2 tuổi lần 1 thìa cà phê (5ml) quản,hen suyễn ­ Phụ nữ có thai ­ Trẻ em từ 3 – 6 tuổi:  Mỗi lần 2 thìa cà phê  (10ml) ­ Trẻ em từ 7 – 14 tuổi: Mỗi lần 3 thìa cà phê  (15ml) ­ Người lớn: Mỗi lần 2 thìa canh (30ml)
  2. Ngày uống 3 lần ­ Người lớn: mỗi lần 1  ­ Không dùng cho  ­ Tiêu đờm canh (15ml) Ôn phế chỉ  người bị tiểu đường,  4. Bổ phế  ­ Ho lâu ngày,có đờm  ­  Trẻ em: từ 1­3 tuổi m khai, suy tim,tự hãm Nam Hà đặc , rát cổ, viêm  lần 1 thìa cà phê (5 ml) hóa đàm  ­ Không dùng cho trẻ  (siro) họng,viêm phế  Từ 7­10 tuổi mỗi lần 2 t chỉ ho em dưới 2 tuổi quản,hen suyễn cà phê (10ml) ­ Phụ nữ có thai Đợt dùng từ 7 tới 10 ngà ­ Không dùng cho phụ  ­ Chữa các trường  Uống sau bữa ăn nữ có thai. hợp trĩ cấp tính,  ­ Đối với TH cấp tính: ­ Người huyết áp cao biểu hiện như:  + Người lớn: 1­2  ­ Hành khí,  ­ Mẫn cảm với bất cứ  chảy máu khi đại  túi/lần*3 lần/ngày*7­1 giảm đau thành phần nào của  tiện, đau rát, sưng  ngày ­Bổ tỳ khí,  thuốc 5. tottri ở vùng hậu môn,  +Trẻ em từ 10­15 tuổi cầm máu,  ­ Thận trọng với trẻ  búi trĩ sa ra ngoài dùng 1 túi/lần*2 lần/n chữa so  em 
  3. ­ Người âm hư nội  + Tiểu đêm nhiều. nhiệt (nóng trong), sốt. + Đau lưng, đau nhức  ­ Thận trọng khi dùng  xương khớp mạn  liều cao 12 viên/ngày  tính. đối với người tăng  + Tê mỏi cơ, đau  huyết áp thể nhiệt  nhức thần kinh ngoại  (kèm theo giãn mạch,  biên mạn tính người nóng). * Trẻ em: Ra mồ hôi  * Trẻ em: trộm, biếng ăn, người  ­ Mẫn cảm với bất cứ  6 tháng ­ 2 tuổi: 2,5ml/lầ nóng, cơ thể suy  thành phần nào của  Ngày 1 ­ 2 lần. nhược, háo khát, gầy  thuốc Từ 2 tuổi đến 12 tuổi:  5 yếu, chậm phát triển,  ­ Không dùng cho  ml/lần. Ngày 1 ­ 2 lần. dễ bị viêm nhiễm  người đnag rối loạn  8. Traluvi Bổ âm * Người lớn: đường hô hấp. tiêu hóa, tiêu chảy, tiêu  15 ml/lần. Ngày 1 ­ 2 lần * Người lớn: người  chảy do hàn,người thể  Có thể uống trực tiếp ho gầy yếu, mỏi mệt, da  hàn( tay chân lạnh,tiêu  pha loãng với nước chín  khô, ra mồ hôi trộm,  hóa kém, sôi bụng, đi  cho vị ngọt thích hợp. háo khát, tiểu rắt,  ngoài nguyên thức ăn) miệng lưỡi lở loét. Dùng trong trường  ­ Mẫn cảm với bất cứ  hợp người gầy yếu,  thành phần nào của  Nhai hoặc uống với nướ mệt mỏi, trong người  thuốc chín vào buổi sáng và tối Tư âm bổ  nóng, khát nước, đổ  ­ Người bị cảm sốt ăn  ­ Người lớn ngày uống 2 9. Bổ  thận mồ hôi trộm, váng  không tiêu, ỉa lỏng  lần, mỗi lần 5­10g thận âm đầu, ù tai, đau lưng,  không nên dùng ­ Trẻ em ngày uống 2 lầ mỏi gối, di mộng  ­ Người thể hàn, đái  mỗi lần 2­5g tinh, táo bón, nước  tháo đường tiểu vàng Thanh  Không dùng cho phụ  Dùng điều trị các  nhiệt giải  nữ có thai và mẫn  ­ Người lớn:    Ngày uốn triệu chứng dị ứng,  10. Tiêu  độc, chống  cảm với các thành  lần, mỗi lần 5­7 viên. mẩn ngứa, mày đay,  độc Pv viêm, trị dị  phần của thuốc.  ­ Trẻ em:         Ngày uốn mụn nhọt, giải độc  ứng Viêm loét dạ dày. lần, mỗi lần 2­ 4 viên do gan yếu. Điều trị các trường  hợp viêm loét miệng  ­ Người lớn: Mỗi lần uố Thanh  lưỡi (nhiệt miệng),  ­ Phụ nữ có thai. 3 viên, ngày uống 3 lần 11. Nhiệt  nhiệt, giải  miệng môi sưng đau,  ­ Người dương hư,  sau bữa ăn. miệng  độc, chống  đau nhức răng, chảy  thể hàn, tỳ vị hư hàn. ­ Trẻ em dưới 12 tuổi: M Pv viêm, tiêu  máu chân răng, sưng  lần uống 2 viên, ngày  sưng lợi, viêm họng, hôi  uống 3 lần sau bữa ăn miệng... 12. Thấp  Bổ can  ­ Hỗ trợ điều trị  ­ Không dùng  cho trẻ  Cách dùng: Ngày uống 2
  4. bệnh phong tê thấp,  thấp khớp. ­ Đau thần kinh tọa,  thần kinh liên  sườn. thận, khu  em, phụ nữ có thai  lần, mỗi lần 3 viên trước diệu  ­ Đau do thoát vị đĩa  phong trừ  hoặc đang cho con bú,  khi ăn 30 phút, nên uống nang đệm, gai cột sống,  thấp liên tục từ 3 ­ 6 tháng vôi hóa. ­ Đau vai gáy, đau  nhức mỏi xương  khớp, tê buồn chân  tay. ­ Giúp bổ sung chất  nhầy dịch  khớp,tăng khả năng  bôi trơn của dịch  khớp,giúp khớp  vận động linh hoạt. ­ Giúp tái tạo sụn  khớp ­ Không dùng  cho trẻ  ­ Tăng hấp thụ calci  em, phụ nữ có thai  ­ Uống 2 lần/ngày, mỗi l Bổ can  vào xương. hoặc đang cho con bú,  1 viên sau khi đã ăn no. 13.  thận, khu  ­ Hỗ trợ điều trị  người sắp phẫu thuật  ­ Nên uống thuốc bổ các Xương  phong trừ  thoái hóa  khớp: đốt  hoặc đang điều trị  thời gian uống những loạ khớp Pv thấp sống cổ, cột sống  những căn bệnh phức  thuốc khác ít nhất 1 tiến thắt lưng, khớp vai,  tạp. đồng hồ (nếu có) khớp háng, khớp  gối. ­ Hỗ trợ điều trị  viêm khớp, viêm đa  khớp dạng thấp,  đau khớp, đau dây  thần kinh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2