DUC V - BCH PH T
Tên dược: Rhizoma Typhonii Gigantei.
Tên khoa hc: Typhonium gigantenum Engl. hoc Aconitum
coreanum (Levl.) Raip.
B phn dùng: R c.
Tính v: V cay, ngt, m, có độc.
Quy kinh: Vào kinh T và v.
Tác dng: Thm thp trđờm, Khu phong, chng co tht, giải độc
và tán kết.
Ch tr:
- Phong đờm thnh biu hin chut rút, co git lit mt: Bch ph
t hp vi Thiên nam tinh, Bán h, Thiên ma và Toàn yết.
- Co git và co tht trong bnh un ván: Bch ph t hp vi Thiên
nam tinh, Thiên ma và Phòng phong.
- Ðau na đầu: Bch ph t hp vi Xuyên khung Bch ch.
Chế biến: đào vào mùa thu. Sau khi loại b c và bỏ v, c được
xông lưu hunh mt hoc hai lần. Sau đó pi nng cho khô và thái miếng
Liều lượng: 3-5g
Kiêng k: Không dùng khi có thai
BIN SÚC
Tên thuc: Herba polygoni Avicularis.
Tên khoa hc: Polygonum aviculare L.
B phn dùng: phn trên mặt đất ca cây.
Tính v: vị đắng, tính hơi hàn
Qui kinh: Vào kinh Bàng quang.
Tác dng: Tăng chuyển hoá nước, điều hoà tiu tin bt thường, dit
ký sinh trùng và tr nga.
Ch tr: Tr nhit m, hoàng đản, mn nga, l loét, ngứa âm đạo, tr
nhỏ có giun đũa.
- Thp nhit bàng quang biu hin nnước tiểu ít máu, đau
khi tiu, muốn đi tiểu hay đi tiểu: Dùng phi hp Bin súc vi mch,
Mc thông Hot thch trong i Bát Chính n.
- Eczema viêm âm đạo do Trichomonas: Nước sc Bin súc dùng
để ra.
Liu dùng: 10-15g.
Chế biến: thu hái vào mùa hè và phơi nắng.
Bo qun: Ddể nơi khô ráo.