
GI I BÀI T P MARKETINGẢ Ậ
Bài 1. M t c a hàng kinh doanh hàng nông s n ch bi n có năng l c ph c v 10800 thùng hàngộ ử ả ế ế ự ụ ụ
trong v kinh doanh. C a hàng s d ng 1 t tr ng và 2 nhân viên bán hàng v i m c l ng t ng ng.ụ ử ử ụ ổ ưở ớ ứ ươ ươ ứ
T tr ng 4300 USD/v kinh doanh và 1 nhân viên là 2300 USD/v kinh doanh. Chi phí thuê c a hàng làổ ưở ụ ụ ử
6000 USD/v kinh doanh; c a hàng d chi 1800 USD cho kho n b o hi m. Nguyên gía tài s n c đ nhụ ử ự ả ả ể ả ố ị
ph i tính kh u hao là 25000 USD. T l kh u hao là 10% (m t v kinh doanh). Bi t r ng giá v n hàngả ấ ỷ ệ ấ ộ ụ ế ằ ố
nh p là 1,65 USD/thùng.ậ
+ Hãy tính giá hoà v n cho c a hàng v i d ki n m c bán trong c v là 10.000 thùng.ố ử ớ ự ế ứ ả ụ
+ C a hàng đ nh giá bán 6,5 USD/thùng và th c t bán đ c 8500 thùng, xác đ nh l i nhu n đ t đ cử ị ự ế ươ ị ợ ậ ạ ượ
trong c v kinh doanhả ụ
Gi i:ả
●Doanh nghi p kinh doanh m t hàng nông s n, nh v y t ng chi phí mà doanh nghi p ph i b ra trongệ ặ ả ư ậ ổ ệ ả ỏ
qua trình nh p hàng hóa nông s n chính b ng t ng chi phí và kh u hao mà doanh nghi p b m t mát trongậ ả ằ ổ ấ ệ ị ấ
quá trình s n xu t hàng hóa v y t ng chi phí s là:ả ấ ậ ổ ẽ
TC = 4300 + 2300*2 + 6000 + 1800 + 25000*10% + 1.65*10000 = 35700 USD
Nh v y m c giá hòa v n mà doanh nghi p s bán s là m c gia mà t i đó doanh nghi p bán h t l ngư ậ ứ ố ệ ẽ ẽ ứ ạ ệ ế ượ
hàng mà mình đã qui đ nh và thu l i đ c toàn b m c v n đã đ u t ban đ u và không có l i nhu n. nhị ạ ượ ộ ứ ố ầ ư ầ ợ ậ ư
v y giá mà doanh nghi p s bán đ c tính nh sau: ậ ệ ẽ ượ ư
M c giá hòa v n mà doanh nghi p ti n hành bán = 35700/10000ứ ố ệ ế
= 3,57 ( USD/1 s n ph m)ả ẩ
● khi doanh nghi p bán v i giá cao h n m c giá hòa v n thì c u v hàng doanh nghi p s gi m so v iệ ớ ơ ứ ố ầ ề ệ ẽ ả ớ
m c giá hòa v n, c th đây doanh nghi p ch bán đ c v i l ng là 8500 s n ph m. nh v y ta cóứ ố ụ ể ở ệ ỉ ượ ớ ượ ả ẩ ư ậ
tr ng h p sauườ ợ
* TH1: n u doanh nghi p bán không h t và không đ c phép tr l i cho c s s n xu t, t c làế ệ ế ượ ả ạ ơ ở ả ấ ứ
doanh nghi p ch u l hoàn toàn ph n hàng mình không bán đ c. nh v y v i giá 6,5USD/1sp doanhệ ị ỗ ầ ượ ư ậ ớ
nghi p có t ng doanh thu là :ệ ổ
∑ l i nhu n = 6,5*8500 - 35700 = 19550 USDợ ậ
*TH2: n u khi doanh nghi p bán đ c 8500 sp nh ng còn 1500 sp còn l i c s s n xu t choế ệ ượ ư ạ ơ ở ả ấ
phép doanh nghi p tr v n u không bán h t nh v y: ệ ả ề ế ế ư ậ
∑ l i nhu n = 6,5*8500 - ( 35700 – 1,65*1500) = 22025 USDợ ậ
Bài 2. M t công ty kinh doanh có s li u sau:ộ ố ệ
L ng hàng kinh doanh trong c v kinh doanh là 10000 s n ph m. Nguyên giá tài s n c đ nh trong côngượ ả ụ ả ẩ ả ố ị
ty là 12 t đ ng, t l kh u hao là 12%/năm, giá tr kh u hao phân b cho lô hàng này là 25% m c kh uỷ ồ ỷ ệ ấ ị ấ ổ ứ ấ
hao hàng năm. Chi phí v n chuy n c a lô hàng là 120 tri u đ ng. Ti n lãi ph i tr cho ngân hàng phân bậ ể ủ ệ ồ ề ả ả ổ
cho lô hàng này là 100 tri u đ ng. Ti n l ng c đ nh cho nhân viên bán hàng là 150 tri u đ ng. Giá v nệ ồ ề ươ ố ị ệ ồ ố
hàng nh p là 100.000 đ ng/s n ph m. H i:ậ ồ ả ẩ ỏ
+ Công ty ph i bán v i giá bao nhiêu đ hoà v n?ả ớ ể ố
+ Đ đ t l i nhu n m c tiêu c a th ng v là 150 tri u thì công ty ph i bán v i giá bao nhiêu? ể ạ ợ ậ ụ ủ ươ ụ ệ ả ớ
+ N u nhu c u c a th tr ng là 8500 s n ph m thì công ty s có nh ng quy t đ nh gì? T i sao?ế ầ ủ ị ườ ả ẩ ẽ ữ ế ị ạ
Gi iả
+ ta có t ng chi phí c a doanh nghi p cho các y u t đ u vào làổ ủ ệ ế ố ầ
TC = 12000*12% + 2500*0,1 + 120 + 100 + 150 + 10000*0,1 =
= 3060 (tri u đ ng)ệ ồ
Đ đ t tr ng thái hòa v n công ty ph i bán v i m c giá sao cho t ng doanh thu ph i b ng t ng chi phíể ạ ạ ố ả ớ ứ ổ ả ằ ổ
ban đ u. v y giá hòa v n là: ầ ậ ố
Phv = 3060/10000 = 0,306 (tri u/1sp)ệ

+v i ch tiêu l i nhu n trong th ng v là 150 tri u đ ng nh v y ta có công th c tính l i nhu nớ ỉ ợ ậ ươ ụ ệ ồ ư ậ ứ ợ ậ
trên nh sau : TPr = TR – TC ( trong đó TPr : t ng l i nhu n thu đ c; TR : là t ng doanh thu qua quáư ổ ợ ậ ượ ổ
trình bán hàng hóa d ch v ; TC : là t ng chi phí ban đ u và phát sinh trong quá trình bán hàng )ị ụ ổ ầ
Pt 150 = P**10000 – 3060 P* = 0,321 ( tri u/1sp)ệ
+ n u nhu c u thi tr ng ch b ng 8500 s n ph m thì doanh nghi p s không bán h t hàng hóaế ầ ườ ỉ ằ ả ẩ ệ ẽ ế
c a mình, n u gi m c giá hòa v n nh cũ thì doanh nghi p s b l , nh v y đi u đ u tiên doanhủ ế ữ ứ ố ư ệ ẽ ị ỗ ư ậ ề ầ
nghi p ph i nghĩ t i là đi u ch nh m c giá hòa v n cho phù h p c th m c giá đó là ệ ả ớ ề ỉ ứ ố ợ ụ ể ứ
Phv1 = 3060/8500 = 0,36 ( tri u đ ng/1sp)ệ ồ
Tuy nhiên đây là tr ng h p doanh nghi p b t bu c ph i nâng m c giá do không th tr v nhà cung ngườ ợ ệ ắ ộ ả ứ ể ả ề ứ
và ph i ch u b hoàn toàn 1500 s n ph m bán mà không có ng i mua.ả ị ỏ ả ẩ ườ
Trong tr ng h p doanh nghi p có th tr s hàng không bán đ c l i cho nhà cung ng thì chi phí đ uườ ợ ệ ể ả ố ượ ạ ứ ầ
vào s gi m xu ng còn 3060 – 1500*0,1 = 2910 tri uẽ ả ố ệ
T đó m c giá hòa v n mà doanh nghi p c n quy đ nh s là:ừ ứ ố ệ ầ ị ẽ
Phv = 2910/8500 =0,342 (tri u/1sp)ệ
Tuy nhiên đây ch là nh n đ nh trong vi c n đ nh giá bán hòa v n nh m tránh cho doanh nghi p không bỉ ậ ị ệ ấ ị ố ằ ệ ị
thua l khi có s thay đ i v c u hàng hóa, trên th c t doanh nghi p luôn n đ nh m c giá bán c a mìnhỗ ự ổ ề ầ ự ế ệ ấ ị ứ ủ
cao h n m c giá bán r t nhi u.ơ ứ ấ ề
Ngoài vi c thay đ i v giá doanh nghi p nên có các tác đ ng t i nhà cung ng trong vi c kí k t h p đ ngệ ổ ề ệ ộ ớ ứ ệ ế ợ ồ
mua s n ph m, và đi u ch nh l ng bán c a mình trong t ng laic ho phù h p v i nhu c u th tr ng.ả ẩ ề ỉ ượ ủ ươ ợ ớ ầ ị ườ
Bài 3
M t công ty kinh doanh có l ng hàng trong v kinh doanh v i lô hàng là 100.000 s n ph mộ ượ ụ ớ ả ẩ
Bi t r ng:ế ằ
+ Giá v n hàng nh p là 50.000 đ ng/s n ph m.ố ậ ồ ả ẩ
+ Kh u hao tài s n c đ nh phân b cho lô hàng là 100 tri u đ ng.ấ ả ố ị ổ ệ ồ
+ Ti n lãi vay ph i tr cho lô hàng là 15 tri u/tháng bi t r ng v kinh doanh là 3 tháng.ề ả ả ệ ế ằ ụ
+ Ti n l ng c a m t nhân viên bán hàng là 1,5 tri u/tháng v i s nhân viên bán hàng là 50ề ươ ủ ộ ệ ớ ố
ng i.ườ
H i:ỏ
+ Công ty ph i bán v i giá bao nhiêu đ hoà v n?ả ớ ể ố
+ Đ đ t l i nhu n m c tiêu 100 tri u/ v kinh doanh công ty ph i bán v i giá bao nhiêu?ể ạ ợ ậ ụ ệ ụ ả ớ
+ N u nhu c u c a th tr ng là 120.000 s n ph m thì công ty s có nh ng quy t đ nh gì? T iế ầ ủ ị ườ ả ẩ ẽ ữ ế ị ạ
sao?
Gi iả
+ t ng chi phí ban đ u và chi phí phát sinh trong quá trình đ u t bán hàng c a doanh nghi p là: ổ ầ ầ ư ủ ệ
TC = 0,05*100000 + 100 + 15*3 + 1,5*3*50 = 5370 tri uệ
Đ hòa v n thì t ng doanh thu c a quá trình bán hàng ph i b ng t ng chi phí mà doanh nghi pể ố ổ ủ ả ằ ổ ệ
ph i b ra trong quá trình kinh doanh. V y m c giá bán hòa v n quy đ nh là: Pả ỏ ậ ứ ố ị hv = 5370/100000 =
0,0537 (tri u/1sp)ệ
+ t ng l i nhu n m c tiêu là 100 tri u đ ng ta có ph ng trình sau:ổ ợ ậ ụ ệ ồ ươ
Pt : 100 = P**100000 – 5370 P* = 0,0547 tri u/1spệ
+ n u nhu c u th tr ng là 120.000 s n ph m thì công ty s có nh ng quy t đ nh gì? T i sao?ế ầ ị ườ ả ẩ ẽ ữ ế ị ạ
Do doanh nghi p ch bán m c là 100.000 s n ph m nên vi c nhu c u th tr ng là 120.000 s nệ ỉ ở ứ ả ẩ ệ ầ ị ườ ả
ph m là v t quá m c cung c a doanh nghi p, lúc này doanh nghi p c n có các nh n đ nh sau:ẩ ượ ứ ủ ệ ệ ầ ậ ị
- đánh giá m t cách th n tr ng v m c cung trên th tr ng n u vi c cungộ ậ ọ ề ứ ị ườ ế ệ
trên th tr ng cũng r t cao ( ngoài doanh nghi p c a chúng ta còn các nhàị ườ ấ ệ ủ
cung ng khác) thì lúc đó ta không nên v i vã nh p thêm hàng v vì s gâyứ ộ ậ ề ẽ
d cung.ư
-N u cung trên th tr ng duy nh t ch có chúng ta thì c n đ a ra các quy tế ị ườ ấ ỉ ầ ư ế
đ nh sau: m t là có th nh p thêm hàng v đ bán bù vào ph n hàng bị ộ ể ậ ề ể ầ ị
thi u h t ( c th là thêm 2000 sp ); hai là tăng m c giá c a chúng ta lênế ụ ụ ể ứ ủ
nh m m t m t tăng doanh thu c a công ty, m t m t làm gi m m c c uằ ộ ặ ủ ộ ặ ả ứ ầ
c a ng i tiêu dùng m c giá c th còn ph thu c vào hàm c u c aủ ườ ứ ụ ể ụ ộ ầ ủ
ng i tiêu dùngườ

Nh v y khi th tr ng có s bi n đ ng không nên quá v i vàng tăng m c cungư ậ ị ườ ự ế ộ ộ ứ
c a chúng ta gây ra thua l cho công ty mà c n đi u tra th t k tr c khi raủ ỗ ầ ề ậ ỹ ướ
quy t đ nh v giá hay l ngế ị ề ượ
Bài 4
M t công ty kinh doanh có các s li u sau:ộ ố ệ
M c tiêu th bình quân trong kỳ là 100.000 s n ph m. Công ty quy t đ nh h giá 5% (trên m t đ n v s nứ ụ ả ẩ ế ị ạ ộ ơ ị ả
ph m) v i hy v ng tăng kh i l ng bán và l i nhu n trong kỳ.ẩ ớ ọ ố ượ ợ ậ
H i: ỏ
+ N u kh i l ng bán hàng trong kỳ tăng 3% thì quy t đ nh đó có đ t m c tiêu đ ra hay không? ế ố ượ ế ị ạ ụ ề
+ N u giá bán là 1000 đ ng/s n ph m, khi h giá công ty ph i bán bao nhiêu s n ph m đ hoà v n. Bi tế ồ ả ẩ ạ ả ả ẩ ể ố ế
r ng chi phí c đ nh phân b cho lô hàng là 35 tri u đ ng, chi phí bi n đ i bình quân là 600 đ ng/s nằ ố ị ổ ệ ồ ế ổ ồ ả
ph m. Tính l i nhu n đ t đ c trong kỳ sau khi h giá? Theo anh ch công ty có th c hi n quy t đ nh nàyẩ ợ ậ ạ ượ ạ ị ự ệ ế ị
không?
Gi i:ả
+ n u g i l ng cung ban đ u là Qế ọ ượ ầ T = 100.000 sp; g i giá ban đ u mà doanh nghi p bán là Pọ ầ ệ T =
X, giá c a doanh nghi p sau khi đã áp d ng chính sách gi m giá 5% là Pủ ệ ụ ả s = 0,95.X; n u kh i l ng hàngế ố ượ
trong kỳ tăng lên 3% thì kh i l ng hàng bán đ c sau khi tăng doanh s là:ố ượ ượ ố
Qs = 100.000 + 100.000*3% = 103.000 sp
Ta g i t ng doanh thu c a doanh nghi p tr c khi ch a có chính sách h giá là : ọ ổ ủ ệ ướ ư ạ
TRT = 100.000*X; sau khi có chính sách h giá là: ạ
TRs = 103.000*0,95.X = 97850.X
nh v y so sánh t ng doanh thu c a doanh nghi p tr c và sau khi áp d ng chính sách ta th yư ậ ổ ủ ệ ướ ụ ấ
doanh thu c a doanh nghi p tr c cao h n t đó ch ng t r ng chính sách không phù h p gâyủ ệ ướ ơ ừ ứ ỏ ằ ợ
thua l .ỗ
+ t ng chi phí c a doanh nghi p là: ổ ủ ệ
TC = 35000000 + 600* 100000 = 95 tri u đ ng N u sau khi giá h thì Pệ ồ ế ạ S = 950 đ ng và nh v yồ ư ậ
doanh nghi p ph i bán v i m t l ng ệ ả ớ ộ ượ
= 95000000/950 = 100.000 sp => doanh nghi p ph i bán toàn b s n ph m c a mình sau khi giáệ ả ộ ả ẩ ủ
h mà s n l ng bán không đ i. ạ ả ượ ổ
Tính l i nhu n đ t đ c trong kỳ sau khi h giá: t ng doanh thu c a doanh nghi p sau khi h giáợ ậ ạ ượ ạ ổ ủ ệ ạ
là TRS = 950*103000 = 97,85 tri u đ ng. t ng chi phí là TCệ ồ ổ s = 96,8 tri u đ ng ệ ồ
V y l i nhu n c a doanh nghi p sau khi h giá là: ậ ợ ậ ủ ệ ạ
TPr = 97,85 – 96,8 = 1,05 tri u đ ng ệ ồ
Rõ ràng trên lý thuy t thì l i nhu n c a DN s b gi m sau khi gi m giá vì t ng l i nhu n c aế ợ ậ ủ ẽ ị ả ả ổ ợ ậ ủ
DN tr c khi gi m giá là 5 tri u đ ng tuy nhiên trong vi c c nh tranh kh c li t trên th tr ngướ ả ệ ồ ệ ạ ố ệ ị ườ
đ dành khách hàng thì DN v n s gi m giá vì các lý do sau :ể ẫ ẽ ả
- ch a có m t kh ng đ nh nào ch ng minh r ng s hàng c a DN s đ cư ộ ẳ ị ứ ằ ố ủ ẽ ượ
tiêu th h t m c giá ban đ u do giá quá cao khách hàng s tiêu dùng hàngụ ế ở ứ ầ ẽ
c a DN khácủ
- khi DN h giá nh ng ch c ch n l i nhu n s cao h n do bán đ c nhi uạ ư ắ ắ ợ ậ ẽ ơ ượ ề
hàng h n và vì dành đ c nhi u th ph n h n các DN khác do giá gi m.ơ ượ ề ị ầ ơ ả
nh v y trên th c t DN v n s h giá nh m tăng m c đ c nh tranh v s n ph m.ư ậ ự ế ẫ ẽ ạ ằ ứ ộ ạ ề ả ẩ
Bài 5
M t doanh nghi p kinh doanh s n ph m nông nghi p có l ng hàng kinh doanh d ki n là 5000 s nộ ệ ả ẩ ệ ượ ự ế ả
ph m. Chi phí bi n đ i trên m t đ n v s n ph m là 50 ngàn đ ng. Chi phí c đ nh là 3 tri u đ ng. ẩ ế ổ ộ ơ ị ả ẩ ồ ố ị ệ ồ
Tính:
-Chi phí bình quân trên m t đ n v s n ph m?ộ ơ ị ả ẩ
-Gi s m c lãi d ki n là 25% trên giá thành s n ph m, hãy tính giá d ki n cho doanh nghi p?ả ử ứ ự ế ả ẩ ự ế ệ
-Gi s doanh nghi p đ u t 2 t đ ng cho m t v kinh doanh. V i m c l i nhu n mong mu nả ử ệ ầ ư ỷ ồ ộ ụ ớ ứ ợ ậ ố
20% m c v n đ u t . Cho bi t giá d ki n c a doanh nghi p?ứ ố ầ ư ế ự ế ủ ệ
Gi i:ả
- t ng chi phí bình quân c a doanh nghi p là: ổ ủ ệ

TC = 50000*5000 + 3000000 = 253 tri u đ ngệ ồ
=> chi phí bình quân trên m t đ n v s n ph m là :ộ ơ ị ả ẩ
AC = 253000000/5000 = 50600 đ ng ( ồhay cũng có cách tính khác là chi phí đ n v = chi phí bìnhơ ị
quân + t ng chi phí/t ng s s n ph m = 50000 + 3.000.000/5000 = 50600 )ổ ổ ố ả ẩ
- do chi phí bình quân trên m t đ n v s n ph m là 50600 đ ng nên khi bán đ hòa v n thì doanhộ ơ ị ả ẩ ồ ể ố
nghi p s bán v i giá b ng v i chi phí bình quân trên m t đ n v s n ph m => Pệ ẽ ớ ằ ớ ộ ơ ị ả ẩ hv = 50600 đ ng. n uồ ế
m c lãi d ki n là 25% trên giá thành s n ph m thì giá bán c a doanh nghi p s b ng ứ ự ế ả ẩ ủ ệ ẽ ằ
P* = 50600 + 50600*25% = 63250 đ ngồ
- do DN mong mu n lãi d ki n là 20% nên t ng lãi c a DN lúc này là :ố ự ế ổ ủ
2.000.000.000*20% = 400 tri u đ ngệ ồ
N u l ng hàng mà DN d ki n bán là 5000 sp thì giá mà DN đ a ra nh m th a m n đk mìnhế ượ ự ế ư ằ ỏ ả
đ a ra là : ư
Pd ki nự ế = 50600 + 400.000.000/5000 = 130600 đ ng/1spồ
Bài 6
M t công ty nông s n th c ph m A có tr giá tài s n c đ nh là 20 tri u đ ng. Chi phí bi n đ i bìnhộ ả ự ẩ ị ả ố ị ệ ồ ế ổ
quân trên m t đ n v s n ph m là 20 ngàn đ ng. ộ ơ ị ả ẩ ồ
Bi t giá cho m i s n ph m trong th ng v kinh doanh là 50 ngàn đ ng, hãy tính kh i l ngế ỗ ả ẩ ươ ụ ồ ố ượ
s n ph m công ty c n s n xu t đ hoà v n?ả ẩ ầ ả ấ ể ố
V i giá cho m i đ n v s n ph m nh trên. V n đ u t cho m t th ng v kinh doanh là 1 tớ ỗ ơ ị ả ẩ ư ố ầ ư ộ ươ ụ ỷ
đ ng và l i nhu n m c tiêu là 15% v n đ u t . Hãy tính kh i l ng bán đ đ t l i nhu n m cồ ợ ậ ụ ố ầ ư ố ượ ể ạ ợ ậ ụ
tiêu đ ra?ề
Gi i:ả
* tính kh i l ng s n ph m công ty c n s n xu t đ hòa v n: ố ượ ả ẩ ầ ả ấ ể ố
T ng chi phí TC = 20.000.000 + 20.000*Q trong đó ( – Q là l ng hàng hóa c n thi t đ hòa v n)ổ ượ ầ ế ể ố
Giá bán hòa v n c a công ty làố ủ
Phv = (20.000.000 + 20.000*Q)/Q = 50.000 => Q ≈ 667 sp
* m c tiêu l i nhu n c a DN 15% v n đ u t v y t ng l i nhu n c a DN là: TPụ ợ ậ ủ ố ầ ư ậ ổ ợ ậ ủ r =
1.000.000.000*15% = 150 tri u đ ngệ ồ
Nh v y giá d ki n DN s bán là :ư ậ ự ế ẽ
50.000 = 150.000.000/Q => Q = 3000 sp
Bài 7
Công ty trách nhi m h u h n H i Nam đ u t 2 t đ ng vào m t th ng v kinh doanh v t tệ ữ ạ ả ầ ư ỷ ồ ộ ươ ụ ậ ư
nông nghi p. Công ty mong mu n có đ c l i nhu n m c tiêu là 20% v n đ u t v i kh i l ngệ ố ượ ợ ậ ụ ố ầ ư ớ ố ượ
hàng bán ra là 5000 s n ph m. Giá v n hang nh p là 40 ngàn đ ng/s n ph m. Kh u hao tài s n cả ẩ ố ậ ồ ả ẩ ấ ả ố
đ nh phân b là 10 tri u đ ng. Ti n l ng cho nhân viên bán hàng là 2 triêu/tháng v i s nhân viên làị ổ ệ ồ ề ươ ớ ố
15 ng i và chu kỳ bán hàng là 3 tháng.ườ
Hãy tính:
- Giá bán đ đ t l i nhu n m c tiêu?ể ạ ợ ậ ụ
- N u giá bán là 200 ngàn/s n ph m thì kh i l ng hàng bán đ đ t l i nhu n m c tiêu là baoế ả ẩ ố ượ ể ạ ợ ậ ụ
nhiêu? V i kh i l ng hàng nh cũ l i nhu n c a công ty s là bao nhiêu % v n đ u t ?ớ ố ượ ư ợ ậ ủ ẽ ố ầ ư
N u nhu c u th tr ng là 8000 s n ph m công ty s tăng hay gi m giá bán đ đ t l i nhu n m c tiêu?ế ầ ị ườ ả ẩ ẽ ả ể ạ ợ ậ ụ
T i sao? Hình th c tính giá này liên h đ n chi n l c giá gì?ạ ứ ệ ế ế ượ
Gi i:ả
* giá bán đ đ t l i nhu n m c tiêu : ể ạ ợ ậ ụ
T ng chi phí TC = 40.000*5000 + 10.000.000 + 2.000.000*15*3 = 300 tri u đ ngổ ệ ồ
Chi phí bình quân trên m t đ n v sp = 300.000.000/5000 = 60.000 đ ng1spộ ơ ị ồ
M c lãi d ki n c a doanh nghi p là 20% trên t ng m c chi phí v y t ng lãi c a doanh nghi p =ứ ự ế ủ ệ ổ ứ ậ ổ ủ ệ
2.000.000.000* 20% = 400 tri u đ ngệ ồ
Giá bán đ t l i nhu n m c tiêu c a doanh nghi p:ạ ợ ậ ụ ủ ệ
Pd ki nự ế = 60.000 + 400.000.000/5000 = 140.000 đ ng/1sp ồ

*tính kh i l ng và l i nhu n c a công ty : ố ượ ợ ậ ủ
-N u giá bán d ki n là 200.000 đ ng/1sp ta có ph ng trình sau:ế ự ế ồ ươ
200.000 = 60.000 + 400.000.000/Q => Q = 2857 sp
-N u v n gi m c giá bán nh ng c u th tr ng là 5000 s n ph m m c s n l ng bán ban đ u thì t ngế ẫ ữ ứ ư ầ ị ườ ả ẩ ứ ả ươ ầ ổ
l i nhu n thu đ c làợ ậ ượ
TPr = 200.000*5000 – 60.000*5000 = 700 tri u đ ngệ ồ
V i m c đ u t là 2 t đ ng thì m c l i nhu n này chi m 35% đ u tớ ứ ầ ư ỷ ồ ứ ợ ậ ế ầ ư
- N u c u th tr ng là 8000 sp thì m c c u này cao h n so v i m c cung c a doanh nghi p. n u doanhế ầ ị ườ ứ ầ ơ ớ ứ ủ ệ ế
nghi p v n gi nguyên m c % l i nhu n ban đ u thì DN ch c n áp d ng m c giá nh cũ. Tuy nhiênệ ẫ ữ ứ ợ ậ ầ ỉ ầ ụ ứ ư
trong th c t doanh nghi p s bán v i m c giá cao h n nh m thu đ c nhi u l i nhu n h n ( do c u s nự ế ệ ẽ ớ ứ ơ ằ ượ ề ợ ậ ơ ầ ả
ph m cao ), đây là chi n l c giá “h t váng” ( ẩ ế ượ ớ h t l y ph n ngonớ ấ ầ ) c a doanh nghi p. t c là bán v i giáủ ệ ứ ớ
cao nh m thu v mình nhi u l i nhu n trong tr ng h p c u th tr ng quá cao, ho c doanh nghi p đ cằ ề ề ợ ậ ườ ợ ầ ị ườ ặ ệ ộ
quy n trong th tr ng.ề ị ườ
Bài 8
Công ty trách nhi m h u h n Thái Tu n có m c tiêu th 500.000 s n ph m. Chi phí c đ nh c a lôệ ữ ạ ấ ứ ụ ả ẩ ố ị ủ
hàng là 200 tri u. Chi phí bi n đ i bình quân cho m t đ n v s n ph m là 100.000 đ ng/s n ph m. ệ ế ổ ộ ơ ị ả ẩ ồ ả ẩ
Hãy tính:
- Giá bán d ki n c a doanh nghi p v i m c lãi là 25% giá thành?ự ế ủ ệ ớ ứ
- Công ty A nh n mua 300.000 s n ph m v i đi u ki n Công ty Thái Tu n ph i giao hàng đ nậ ả ẩ ớ ề ệ ấ ả ế
đi m A1. Chi phí v n chuy n là 20.000 đ ng/s n ph m. V y giá bán c a công ty Thái Tu n ápể ậ ể ồ ả ẩ ậ ủ ấ
d ng cho lô hàng là bao nhiêu? Theo anh (ch ) công ty Thái tu n đã áp d ng cách tính giá gì? T iụ ị ấ ụ ạ
sao?
-N u m c tiêu th đ c tăng lên 800.000 s n ph m, m c giá m i là bao nhiêu đ đ t l i nhu nế ứ ụ ượ ả ẩ ứ ớ ể ạ ợ ậ
m c tiêu k trên?ụ ể
Gi i:ả
- chi phí đ n v = 100.000 + 200.000.000/500.000 = 100400 đ ng/1spơ ị ồ
Đ hòa v n doanh nghi p s bán v i m c giá thành b ng m c chi phí bình quân trên 1đvsp.ể ố ệ ẽ ớ ứ ằ ứ
M c giá bán d ki n là: Pứ ự ế d ki nự ế = 100400 + 25%*100400 = 125500 đ ng/1spồ
- n u chi phí đ v n chuy n 1đvsp t i A1 là 20.000 đ ng thì chi phí đ n v c a doanh nghi p tăng lênế ể ậ ể ớ ồ ơ ị ủ ệ
= 20.000 + 100400 = 120400 đ ng/ 1spồ
M c giá d ki n doanh nghi p s bán sau khi chi phí đ n v tăng lên 20k là:ứ ự ế ệ ẽ ơ ị
Pd ki n sauự ế = 120400 + 25%120400 = 150500 đ ng/ 1spồ
=> đây doanh nghi p s d ng chi n l c đ nh giá gi a vào chi phí, t c là khi chi phí thay đ i m tở ệ ử ụ ế ượ ị ự ứ ổ ộ
m c ∆p thì m c giá c a doanh nghi p cũng thay đ i m t m c ∆p’ sao cho ∆p = ∆p’ứ ứ ủ ệ ổ ộ ứ
- n u m c tiêu th tăng lên 800.000 s n ph m, tuy nhiên doanh nghi p v n gi m c l i nhu n m cế ứ ụ ả ẩ ệ ẫ ữ ứ ợ ậ ụ
tiêu là 25% so v i giá ban đ u t c là TPớ ầ ứ r = 12550 tri u đ ng.ệ ồ
M c lãi d ki n trên m t đ n v s n ph mứ ự ế ộ ơ ị ả ẩ
= 12550*10^6/800.000 = 15687,5 đ ngồ
=> v y m c giá bán mà doanh nghi p đi u ch nh lúc này s là:ậ ứ ệ ề ỉ ẽ
Pd ki n khi c u tăngự ế ầ = 100400 + 15687,5 = 116087,5 đ ng.ồ
T c là giá bán c a doanh nghi p gi m xu ng khi c u tăng ứ ủ ệ ả ố ầ
Nh ng v n đ m b o m c l i nhu n đ ra. Đây là m t chi n l c c nh tranh v giá c a công ty nh mư ẫ ả ả ứ ợ ậ ề ộ ế ượ ạ ề ủ ằ
thu hút nhi u khách hàng v mình h n.ề ề ơ
Bài 9
Công ty TNHH Hoàng Mai có m c tiêu th trong m t v kinh doanh là 20.000 túi phân bón t ng h p.ứ ụ ộ ụ ổ ợ
chi phí hàng nh p là 15.000/túi. Kh u hao tài s n c đ nh c a công ty là 100 tri u đ ng. Ti n l ngậ ấ ả ố ị ủ ệ ồ ề ươ
cho nhân viên bán hàng là 50 tri u đ ng. ệ ồ
- N u giá bán c a công ty là 25 ngàn đ ng/túi thì công ty có thu đ c l i nhu n không? N u có làế ủ ồ ượ ợ ậ ế
bao nhiêu?
- Tính giá bán c a công ty n u l i nhu n đ c tính trên giá thành là 20%?ủ ế ợ ậ ượ
- Khi mua hàng v i s l ng nh trên Công ty Hoàng Mai ph i ch u chi phí v n chuy n hàng muaớ ố ượ ư ả ị ậ ể
v đ n đ a đi m bán. Chi phí v n chuy n là 3000 đ ng/túi. V y giá bán m i đ hoà v n là baoề ế ị ể ậ ể ồ ậ ớ ể ố
nhiêu? Hình th c tính giá này là hình th c gì? T i sao?ứ ứ ạ