
www.tapchiyhcd.vn
216
►CHUYÊNĐỀLAO◄
INSTITUTE OF COMMUNITY HEALTH
RESULTS OF SOME INTERVENTIONS TO PROTECT AND IMPROVE
THE HEALTH OF FEMALE WORKERS AT TWO INDUSTRIAL GARMENT
COMPANIESINTHAIBINHCITY,THAIBINHPROVINCE
DangThiVanQuy
1*
,NguyenDangVung
2
, Ngo Thi Nhu
1
1
Thai Binh University of Medicine and Pharmacy - 373 Ly Bon, Thai Binh City, Thai Binh Province, Vietnam
2
School of Preventive Medicine and Public Health, Hanoi Medical University -
1 Ton That Tung, Kim Lien Ward, Dong Da Dist, Hanoi City, Vietnam
Received: 01/10/2024
Revised: 15/10/2024; Accepted: 23/10/2024
ABSTRACT
Objective: To evaluate the results of some interventions to protect and improve the health of
femaleworkersattwoindustrialgarmentcompaniesinThaiBinhcity.
Researchsubjectsandmethods:The study was conducted with two research designs suitable
fortwophasesincludingadescriptiveepidemiologicalstudythroughacross-sectionalsurvey
andacontrolledcommunityinterventionstudyonfemaleworkersattwoindustrialgarment
companies.
Results: Therateoffemaleworkerswithgoodgeneralknowledgebeforetheinterventionwas
28.2%andaftertheinterventionwas75.1%.Theinterventione�ectongeneralknowledgeof
workersinbothinterventionandnon-interventiongroupswas166.3%.Therateofworkerswith
good general practice before the intervention was 9.8% and after the intervention increased
by 25.1%.The intervention e�ect on good general practice of workers inboth intervention
and non-intervention groups was 156.1%.After the intervention, the rate of cardiovascular
diseasedecreasedby58.1%,theratesofskindiseasesdecreasedby75.9%;musculoskeletal
diseasesby35.0%andear,noseandthroatdiseasesby33.0%.Therateofworkerswithhealth
classication level I before the intervention was 7.6% and after the intervention increased
by 25.6%. The intervention e�ect on health classication level I in female workers in the
intervention and control groups was 180.3%.
Conclusions: Aftertheintervention,theknowledgeandpracticeofoccupationalsafetyand
hygiene among female workers were improved. The rate of disease after the intervention
decreased and the number of female workers with health classication level I increased.
Therefore,itisnecessarytoregularlytrainandtesttheknowledgeandpracticeofoccupational
safetyandhygieneoffemaleworkers.
Keywords: Occupationalsafetyandhygiene,industrialgarmentworkers.
*Correspondingauthor
Email:vanquyytb@gmail.comPhone: (+84) 912105287 Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1687
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 216-221

217
KẾTQUẢMỘTSỐGIẢIPHÁPCANTHIỆPNHẰMBẢOVỆ
VÀNÂNGCAOSỨCKHỎECỦANỮCÔNGNHÂNTẠIHAICÔNGTY
MAYCÔNGNGHIỆPỞTHÀNHPHỐTHÁIBÌNH,TỈNHTHÁIBÌNH
ĐặngThịVânQuý
1*
,NguyễnĐăngVững
2
,NgôThịNhu
1
1
TrườngĐạihọcYDượcTháiBnh-373LýBôn,Tp.TháiBnh,TỉnhTháiBnh,ViệtNam
2
ViệnĐàotạoYhọcdựphòngvàYtếcôngcộng,TrườngĐạihọcYHàNội-
1TônThấtTùng,P.KimLiên,Q.ĐốngĐa,Tp.HàNội,ViệtNam
Ngàynhậnbài:01/10/2024
Chỉnhsửangày:15/10/2024;Ngàyduyệtđăng:23/10/2024
TÓMTẮT
Mụctiêu:Đánhgiákếtquảcủamộtsốgiảiphápcanthiệpnhằmbảovệ,nângcaosứckhỏecủa
nữcôngnhântạihaicôngtymaycôngnghiệpởthànhphốTháiBình.
Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:Đềtàithựchiệnvớihaithiếtkếnghiêncứuphùhợp
vớihaigiaiđoạngồmnghiêncứudịchtễhọcmôtảquacuộcđiềutracắtngangvànghiêncứu
canthiệpcộngđồngcóđốichứng.Nữcôngnhântại2côngtymaycôngnghiệp.
Kếtquả:Tỷlệnữcôngnhâncókiếnthứcchungtốttrướccanthiệplà28,2%vàsaucanthiệp
là75,1%.Hiệuquảcanhiệpvềkiếnthứcchungtốtcủanữcôngnhânnhómcanthiệpvàkhông
canthiệpđạt166,3%.Tỷlệnữcôngnhâncóthựchànhchungtốttrướccanthiệplà9,8%vàsau
canthiệptăngthêm25,1%.Hiệuquảcanhiệpvềkiếnthứcchungtốtcủanữcôngnhânnhóm
canthiệpvàkhôngcanthiệpđạt156,1%.Saucanthiệptỷlệbệnhtimmạchgiảmchỉsốhiệu
quả58,1%,cácbệnhdalà75,9%,cơxươngkhớplà35,0%vàtaimũihọnglà33,0%.Tỷlệcông
nhâncósứckhỏeloạiItrướccanthiệplà7,6%vàsaucanthiệptănglên25,6%.Hiệuquảcan
thiệpvềsứckhỏeloạiIởnữcôngnhânnhómcanthiệpvànhómchứnglà180,3%.
Kếtluận:Saucanthiệp,kiếnthứcvàthựchànhantoànvệsinhlaođộngcủanữcôngnhân
đượcnânglên.TỷlệbệnhsaucanthiệpgiảmvànữcôngnhâncósứckhỏeloạiItăng.Dođó
cầnthườngxuyêntậphuấnvàkiểmtrakiếnthứcthựchànhantoànvệsinhlaođộngcủanữ
côngnhânđịnhkỳhàngnăm.
Từkhóa:Antoànvệsinhlaođộng,côngnhânmaycôngnghiệp.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Gầnđâyđãcónhiềunghiêncứuđưaranhữnggiảipháp
nhằmbảovệsứckhỏecủangườilaođộngngànhmay
côngnghiệpnhưcácgiảiphápcảithiệnkỹthuật,các
biệnphápgiảmthiểuyếutốcóhạitrongmôitrườnglao
động,cácphươngtiệnbảovệcánhân…[1],[2].Tuy
nhiên,côngtáctruyềnthông,tậphuấnantoànvệsinh
laođộng(ATVSLĐ)chưađượcquantâmđúngmứcvề
tàiliệu,phươngphápvàthờilượngtậphuấn.
Nhằmnângcaohiểubiếtvàýthứctráchnhiệmthamgia
bảođảmATVSLĐtạicơsởmaycôngnghiệpcầnđưa
racácgiảiphápnângcaokiếnthứccủacôngnhântrong
cácnhàmáyxínghiệp,chúngtôitiếnhànhnghiêncứu
vớimụctiêuđánhgiákếtquảcủamộtsốgiảiphápcan
thiệpnhằmbảovệ,nângcaosứckhỏecủanữcôngnhân
tạihaicôngtymaycôngnghiệpởthànhphốTháiBình.
2.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượng,địađiểmvàthờithannghiêncứu
-Đốitượng:Nữcôngnhântại2côngtymaycôngnghiệp
-Tiêuchuẩnlựachọn:
+Nữcôngnhâncóthờigianlàmviệctạicôngtymay
ítnhất12tháng.
+Đồngýthamgianghiêncứu.
- Địa điểm: Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH)
mayHưngNhân,KhuCôngnghiệpNguyễnĐứcCảnh,
thànhphốTháiBìnhvàCôngtyTNHHmayHualida,
KhucôngnghiệpPhúcKhánh,thànhphốTháiBình.
- Thời gian nghiên cứu: từ tháng 6/2021 đến tháng
10/2022.
D.T.V.Quyetal./VietnamJournalofCommunityMedicine,Vol.65,No.6,216-221
*Tácgiảliênhệ
Email:vanquyytb@gmail.comĐiệnthoại: (+84) 912105287 Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1687

www.tapchiyhcd.vn
218
2.2.Phươngphápnghiêncứu
-Thiếtkếnghiêncứu:đềtàithựchiệnvớihaithiếtkế
nghiêncứuphùhợpvớihaigiaiđoạngồmnghiêncứu
dịchtễhọcmôtảquacuộcđiềutracắtngangvànghiên
cứucanthiệpcộngđồngcóđốichứng.
-Côngthứctínhcỡmẫukhámvàđiềutrakiếnthức,
thựchànhvềATVSLĐ:
n=Z
2
1-α/2
p(1-p)
d
2
Trongđó:
-nlàcỡmẫunghiêncứu.
-Zlàđộtincậylấyởngưỡngxácsuấtα=0,05,trabảng
tađượcZ
1-α/2
=1,96.
-plàtỷlệcôngnhânđaumỏilưng,p=52,3%(p=
0,52)[3].
-dlàsaisốướclượng,chọnd=0,035.
Cỡmẫutínhđượclàn=783.Trênthựctếđãkhảosát
832côngnhântại2côngty,baogồm408côngnhântại
CôngtyTNHHmayHưngNhânvà424côngnhântại
CôngtyTNHHmayHualida.
-Côngthứctínhcỡmẫuchonghiêncứucanthiệp
Trongđó:
-P
=(P
1
+P
2
)/2.
-n
1
, n
2
làcỡmẫutốithiểu.
-P
1
làkếtquảgiảđịnhởnhómsosánh50%nữcông
nhâncókiếnthứctốttrởlên.
-P
2
làkếtquảgiảđịnhởnhómcanthiệpvới65%nữ
côngnhâncókiếnthứctốttrởlên.
-α=0,05làsailầmloại1,Z
1-α/2
=1,96.
-β=0,01làsailầmloại2,Z
1-β
=2,33.
Cỡmẫun1=n2=395người.ThựctếđiềutratạiCông
tyTNHHmayHưngNhân(canthiệp)là406ngườivà
tạiCôngtymayHualida(nhómđốichứng)là410người.
-Chọnmẫu:chọnchủđịnh2côngty.Chọnmẫuđối
tượngnghiêncứudựatrênsựđồngnhấtlàđốitượng
cùnglàmviệctrongmộtnhàxưởngvàbảođảm2tiêu
chílựachọnchođếnkhiđủsốmẫutạimỗicôngty.
-Biếnsốnghiêncứubaogồm:thôngtinchung,kiến
thức,thựchànhATVSLĐ,thôngtinvềsứckhỏe,biến
thayđổikiếnthứcthựchànhvềbảođảmATVSLĐ,các
biếnnângcaosứckhỏe.
-Quytrnhtiếnhànhnghiêncứu:liênhệvới2côngty
đượcchọnnghiêncứu.Tiếnhànhkhámvàphỏngvấn
trướccanthiệp,tiếnhànhcácbiệnphápcanthiệp,sau
đótriểnkhaikhámvàphỏngvấnsaucanthiệp.
-Tiêuchuẩnđánhgiá:kiếnthứcvềATVSLĐmỗiýtrả
lờiđượctính1điểm,tổnglà39điểm.Chúngtôiđềxuất
điểmkiếnthứctốtđượctínhbằng≥70%sốđiểmtốiđa;
vậyđiểmđạtvềkiếnthứccâunàylà28/39điểm.Thực
hànhvềATVSLĐmỗiýtrảlờiđúngđượctính1điểm,
tổnglà18điểm.Chúngtôiđềxuấtđiểmthựchànhtốt
đượctínhbằng≥70%sốđiểmtốiđa;vậyđiểmđạtvề
kiếnthứccâunàylà13/18điểm.Phânloạisứckhỏe:
loạiI(rấttốt),loạiII(tốt),loạiIII(trungbình),loạiIV
(yếu),loạiV(rấtyếu)[4].
-Phươngphápxửlýsốliệu
+Sốliệuđịnhlượngđượcnhập,quảnlývàphântích
bằngphầnmềmEPI-DATAvàSPSS20.0.
+Sửdụngchỉsốhiệuquả(CSHQ)đểđánhgiáhiệu
quảcanthiệp(HQCT)vềkiếnthức,thựchànhbảođảm
ATVSLĐ.
CSHQnc=|Anc-Bnc|/Anc(%).
CSHQđc=|Ađc-Bđc|/Ađc(%).
HQCT(%)=CSHQnc-CSHQđc.
Trongđó:
-Alàgiátrịtrướccanthiệp.
-Blàgiátrịsaucanthiệp.
-nc:nghiêncứu.
-đc:đốichứng.
2.3.Đạođứcnghiêncứu
Nghiêncứuđượcsựchấpthuậncủanữcôngnhântham
gianghiêncứuvàBanlãnhđạocácCôngtyTNHHmay
HưngNhânvàCôngtyTNHHmayHualida.
Cácđốitượngthamgiavàonghiêncứuđượcgiảithích
rõràngvềmụcđíchcủanghiêncứuvàtựnguyệntham
giavàonghiêncứu.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
Bảng1.NữcôngnhâncókiếnthứctốtvềATVSLĐ
tạinơilàmviệctrướcvàsaucanthiệp
Kiến
thứctốt
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
Phương
tiệnbảo
vệcá
nhân
169
(41,4%)
220
(54,2%)
6
(1,4%)
6
(1,5%) 23,8%
CSHQ 30,9% 7,1%
D.T.V.Quyetal./VietnamJournalofCommunityMedicine,Vol.65,No.6,216-221

219
Kiến
thứctốt
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
Cácyếu
tốnguy
hại
133
(32,6%) 262
(64,5%) 9
(2,1%)
11
(2,7%) 69,3%
CSHQ 97,9% 28,6%
Bảođảm
AT-
VSLĐ
162
(39,7%)
344
(84,7%)
1
(0,2%)
1
(0,2%) 113,4%
CSHQ 113,4% 0%
Cácbệnh
liênquan 113
(27,7%)
388
(95,6%) 15
(3,5%)
28
(6,8%) 150,8%
CSHQ 245,1% 94,3%
Phòng
bệnhliên
quan
177
(43,4%)
360
(88,7%)
65
(15,3%)
97
(23,7%) 49,5%
CSHQ 104,4% 54,9%
Kiến
thứctốt 114
(27,9%)
308
(75,9%)
2
(0,5%)
3
(0,7%) 132,0%
CSHQ 172,0% 40,0%
Bảngtrênchothấyphântíchđánhgiáđốivớikiếnthức
vềATVSLĐ,cácyếutốnguyhạivàquyđịnhsửdụng
phươngtiệnbảovệcánhântạidoanhnghiệpcủanữ
côngnhântrướcvàsaucanthiệpởđịađiểmcanthiệp
chothấysaucanthiệpthìtỷlệnữcôngnhâncókiến
thứctốttrởlênvềcácyếutốnguyhạităngtrên30%
sovớitrướccanthiệpvàhiệuquảcanthiệplà69,3%.
TươngtựđốivớiATVSLĐnữcôngnhâncókiếnthức
tốtcóhiệuquảcanthiệp113,4%.Kiếnthứccủanữcông
nhânvềcácbệnhliênquanđếnnghềnghiệpvàphòng
bệnhliênquanđếnnghềnghiệpcóhiệuquảcanthiệp
103,1%và49,9%.Xétchungvềkiếnthứctốtcủanữ
côngnhânnhómcanthiệptănghơn50%vớihiệuquả
canthiệp132,0%.
Bảng2.Nữcôngnhâncóthựchànhtốtvề
ATVSLĐtạinơilàmviệctrướcvàsaucanthiệp
Thực
hành
tốt
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
Phương
tiệnbảo
vệcá
nhân
35
(8,6%) 104
(25,6%) 0 0 197,7%
CSHQ 197,7% 0%
Bảođảm
AT-
VSLĐ
62
(15,2%)
115
(28,3%)
3
(0,7%)
3
(0,7%) 86,2%
CSHQ 86,2% 0%
Thực
hành
tốt
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
Phòng
bệnhliên
quan
84
(20,6%) 123
(30,3%)
2
(0,5%)
2
(0,5%) 47,1%
CSHQ 47,1% 0%
Thực
hànhtốt 38
(9,3%)
102
(25,1%)
1
(0,2%) 169,9%
CSHQ 169,9% 0%
Sốliệubảngtrênphântíchthựchànhcủanữcôngnhân
vềthựchiệntốtphươngtiệnbảovệcánhântrướcvàsau
canthiệpởđịađiểmcanthiệpchothấytỷlệnữcông
nhântrảlờicóthựchànhtốttăngsovớitrướccanthiệp.
Nhómthựchànhđúngcóhiệuquảcanthiệplà197,7%.
Hiệuquảcanthiệpnhómnữcôngnhâncóthựchànhtốt
cácyêucầuATVSLĐlà169,9%.
Bảng3.Tìnhhìnhbệnhcủa
nữcôngnhântrướcvàsaucanthiệp
Cácyếu
tốnguy
hiểm
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
Răng
hàmmặt 64
(15,7%)
74
(18,2%)
67
(15,8%)
70
(17,1%) 7,7%
CSHQ 15,9% 8,2%
Tim
mạch 43
(10,5%)
18
(4,4%)
43
(10,1%)
29
(7,1%) 7,4%
CSHQ 37,1% 29,7%
Bệnh
mắt 247
(60,5%) 221
(54,5%)
200
(47,1%)
204
(49,8%) 4,2%
CSHQ 9,9% 5,7%
Taimũi
họng 112
(27,5%)
50
(12,3%)
106
(25,0%)
83
(20,2%) 36,1%
CSHQ 55,3% 19,2%
Tiêuhóa 106
(26,0%) 85
(20,9%)
54
(12,7%)
45
(11,0%) 6,2%
CSHQ 19,6% 13,4%
Cơ
xương
khớp
96
(23,5%)
52
(12,8%)
93
(21,9%)
81
(19,7%) 35,5%
CSHQ 45,5% 10,0%
Cácbệnh
da
12
(2,9%)
3
(0,7%)
10
(2,4%)
10
(2,4%) 75,9%
CSHQ 75,9% 0%
Ngoại
khoa 86
(21,1%)
55
(13,5%)
100
(23,5%)
100
(24,4%) 32,2%
CSHQ 36,0% 3,8%
D.T.V.Quyetal./VietnamJournalofCommunityMedicine,Vol.65,No.6,216-221

www.tapchiyhcd.vn
220
Cácyếu
tốnguy
hiểm
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
Sảnphụ
khoa 168
(41,2%)
24
(5,9%)
192
(45,3%)
192
(46,8%) 82,4%
CSHQ 85,7% 3,3%
Bảngtrênchothấychỉsốhiệuquảcanthiệpđốivớinữ
côngnhânvềtìnhhìnhmắcbệnh.Trongsốđócósự
thayđổiởcácbệnhtaimũihọng,cơxươngkhớp,các
bệnhvềda,cácbệnhngoạikhoavàcácbệnhsảnphụ
khoađạthiệuquảcanthiệptừ32,2-82,4%.
Bảng4.Phânloạisứckhỏecủa
nữcôngnhântrướcvàsaucanthiệp
Phân
loạisức
khỏe
Nhómcanthiệp Nhómchứng
HQCT
Trướccan
thiệp
(n=408)
Sau can
thiệp
(n=406)
Trướccan
thiệp
(n=424)
Sau can
thiệp
(n=410)
LoạiI 31
(7,6%) 104
(25,6%) 10
(2,3%)
15
(3,6%) 180,3%
CSHQ 236,8% 56,5%
LoạiII 301
(73,8%)
227
(55,9%)
220
(51,8%)
240
(51,2%) 23,1%
CSHQ 24,3% 1,2%
LoạiIII 75
(18,4%)
75
(18,5%)
191
(21,5%)
150
(47,6%) -5,0%
CSHQ 0,5% 5,5%
LoạiIV 1
(0,2%) 03
(0,7%)
5
(1,2%) 28,6%
CSHQ 100% 71,4%
Kếtquảbảngtrênchothấyphânloạisứckhỏecủanữ
côngnhâncósựthayđổisaucanthiệp.Đặcbiệtlànữ
côngnhâncósứckhỏeloạiIởCôngtyTNHHmay
HưngNhânsaucanthiệptănghơn3lầnsovớitrước
canthiệpvàtăng7lầnsovớicôngtyđốichứngvớihiệu
quảcanthiệp180,3%.
4.BÀNLUẬN
Quaquátrìnhcanthiệptruyềnthôngnhằmnângcao
kiến thức và thực hành bảo đảmATVSLĐ và tăng
cườngsứckhỏechonữcông nhântạicáccơsởsản
xuất.Kếtquảcủachúngtôicũngchothấytỷlệbệnhcủa
nữcôngnhânsaucanthiệpcógiảmvớihiệuquảcan
thiệptừ10-80%.Vềphânloạisứckhỏechothấytỷlệ
nữcôngnhâncósứckhỏeloạiItănglênrõrệtvớihiệu
quảcanthiệp180,3%.
Việctriểnkhaitậphuấn,truyềnthônggiáodụcsứckhỏe
vềATVSLĐlàcôngviệcđịnhkỳhàngnămbanlãnh
đạocácdoanhnghiệpcầnphảithựchiệntheoquyđịnh,
tuynhiêntrênthựctếvẫncònnhiềudoanhnghiệpthực
hiệncôngviệcnàychưađápứngđượcnhucầunhưchỉ
pháttrênloachocólệmàkhôngcóthựchànhđểthu
hútngườilaođộng.Dođó,đâycũngcóthểlànguyên
nhânnữcôngnhâncókiếnthứcvàthựchànhđúngvề
ATVSLĐcònhạnchế.Quakếtquảphântíchsosánh
giữa2nhómnghiêmcứuchothấy,côngnhânmayởđịa
điểmsosánhchưađượcchútrọngđếnviệctruyềnthông
kiếnthứchayhướngdẫnthựchànhATVSLĐhàngnăm
chonữcôngnhân.Bởivậytỷlệnhómnữcôngnhâncó
kiếnthứctốthaythựchànhđúngATVSLĐcósựthay
đổikhôngđángkểvàtỷlệchỉđạtởngưỡngrấtthấp
hoặctrungbình.Sosánhtrướccanthiệptỷlệnữcông
nhânởnhómkhôngcanthiệpcókiếnthứcngangbằng
hoặccaohơnnhómcanthiệp.Saukhitiếnhànhcan
thiệptruyềnthông,kiếnthứcvàthựchànhATVSLĐ
đánhgiátỷlệcôngnhânởCôngtyTNHHmayHưng
Nhâncókiếnthứctốtvàthựchànhđúngsaucanthiệt
tănglênrõrệtsovớitrướccanthiệp.
Kết quả của chúng tôi tương đương với kết quả
nghiêncứucủaNguyễnThiVănVănvàNguyễnThị
HoàiPhươngvềápdụngphươngpháphuấnluyệnsau
canthiệpchongườilaođộngởdoanhnghiệpvừavà
nhỏvềATVSLĐ,saucanthiệpcósựthayđổirõrệtvề
tỷlệngườilaođộngcókiếnthứcđúng,thựchànhđúng
ATVSLĐtănglênsaucanthiệp[5].Kếtquảcủachúng
tôicũngtươngtựvớikếtquảnghiêncứucủaBùiHoài
Namchobiếthiệuquảcanthiệpđốivớikiếnthứcvề
ATVSLĐởnữcôngnhânđượccanthiệpđạtmứcđộtốt
hơnnhómsosánhvớichỉsố301-750%.Kếtquảthực
hànhđúngantoànvệsinhlaođộngởcôngnhânđược
canthiệpcaohơnnhómsosánhtừ22,5-472,3%[1].
BenaAvàcộngsựcũngchỉrarằngtỷlệtainạnlaođộng
đượcgiảmđángkểsaucanthiệpbằngchươngtrìnhđào
tạoATVSLĐcơbảnchongườilaođộng,đâychínhlà
kếtquảthểhiệnrõhiệuquảcủacôngtáchuấnluyệncho
nữcôngnhân[6].NghiêncứucủaBurkeMJvàcộngsự
cũngthấymôhìnhđàotạothayđổikiếnthức,hànhvi
vàthựchànhvềATVSLĐhiệuquảchonữcôngnhânlà
sửdụngkếthợpgiảngtrựctiếp,đốithoại2chiềuvàkết
hợpvớituyêntruyềnbằngtờrơi,hìnhảnh,poster[7].
5.KẾTLUẬN
Tỷlệnữcôngnhâncókiếnthứcchungtốttrướccan
thiệplà28,2%vàsaucanthiệplà75,1%.Hiệuquảcan
hiệpvềkiếnthứcchungtốtcủanữcôngnhânnhómcan
thiệpvàkhôngcanthiệpđạt166,3%.
D.T.V.Quyetal./VietnamJournalofCommunityMedicine,Vol.65,No.6,216-221