Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

Lu n văn

Đ tài: “Gi

ạ i pháp nh m đ y m nh

ho t đ ng huy đ ng v n t i ngân hàng

ạ ộ

ố ạ

NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri u ”ệ M CỤ L CỤ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

th tr Trong n n kinh t ề ế ị uờng ngân hàng đang đóng m t vai trò r t quan ấ ộ

c a m t đ t n tr ng đ i v i s n đ nh và phát tri n kinh t ị ố ớ ự ổ ể ọ ế ủ ộ ấ u cớ . N n kinh t ề ế

c a m t n ủ ộ u cớ ch phát tri n v i t c đ cao và n đ nh khi có chính sách tài ớ ố ể ộ ổ ỉ ị

chính ti n t ề ệ ệ đúng đ n và h th ng ngân hàng ho t đ ng đ m nh, có hi u ủ ạ ệ ố ạ ộ ắ

ồ qu cao, kh năng thu hút, t p trung thu hút các ngu n v n và phân b ngu n ả ậ ả ồ ố ổ

v n đó vào các ngành s n xu ố ả ất. Trong nh ng năm qua ngân hàng đa ữ ệ th c hi n ự

đ i m i sâu s c trong t ổ ắ ớ ổ ứ ứ ch c và ho t đ ng nh m t o ngu n v n l n đáp ng ạ ạ ộ ố ớ ằ ồ

, kh ng đ nh đu yêu c u c a n n kinh t ầ ủ ề ế ẳ ị ợc v th c a ngành ngân hàng trong ị ế ủ

th tr n n kinh t ề ế ị u ngờ . Tuy nhiên đ huy đ ng đu ể ộ ợc kh i lố u ngợ v n l n t ố ớ ừ

trong nu c, t các kho n nhàn r i trong các t ch c, dân c th ớ ừ ả ỗ ổ ư ì l ứ ạ ộ i là m t

thách th c l n đ i v i toàn ngành ngân hàng. NHNo&PTNT Chi nhánh Bà ố ớ ứ ớ

Tri u ệ cũng đang chung s c th c hi n nhi m v c a toàn ngành. ụ ủ ự ứ ệ ệ

Xu t phát t vai trò, tính thi ấ ừ ế ế ạ ộ t y u c a ngu n v n đ i v i ho t đ ng ố ố ớ ủ ồ

, em đa t p trung nghiên c u đ c a ngân hàng th ủ ương m i và v i n n kinh t ớ ề ạ ế ứ ậ ề

tài “Gi i pháp nh m đ y i ngân hàng ả ẩ m nh ho t đ ng huy đ ng v n t ạ ộ ố ạ ộ ằ ạ

NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri u ệ ” trong th i gian th c t p c a mình. ự ậ ủ ờ

Trong bài vi ế ủ t c a mình ngoài ph n m đ u, k t lu n và m c l c báo ở ầ ụ ụ ế ầ ậ

cáo này đuợc trình bày theo ba ph n:ầ

Gi i thi u chung v Ngân hàng Ph n 1:ầ ớ ệ ề NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri uệ

2

Tình hình huy đ ng và s d ng v n t i ngân hàng NHNo&PTNT Ph n 2: ầ ử ụ ố ạ ộ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

Chi nhánh Bà Tri u ệ .

: Đánh giá ho t đ ng kinh doanh huy đ ng v n và m t s gi Ph n 3ầ ộ ố ả i ạ ộ ộ ố

pháp t i ngân hàng ạ NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri u ệ

Do còn nhi u h n ch v th i gian cũng nh ế ề ờ ề ạ ư ki n th c nên bài vi ứ ế ế ề t còn nhi u

thi u sót. Kính mong th y cô và ng ế ầ uời đ c có ý ki n đóng góp. ế ọ

Em xin g i l i c m i th y giáo: ử ờ ả ơn chân thành t ớ ầ PGS.TS Thái Bá C n ẩ và

các th y cô giáo trong khoa cùng t p th cán b công nhân viên ngân hàng ể ầ ậ ộ

NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri u ệ đa giúp đỡ em hoàn thành báo cáo này.

Ph n Iầ

Gi i thi u chung v Ngân hàng ớ ệ ề NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri uệ

I. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHNo&PTNT Chi nhánh Bà ể ủ

Tri u ệ

1. Vài nét khái quát v NHNo&PTNT Vi t Nam ề ệ

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n NHNo&PTNT Vi t Nam ể ệ

Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam ệ ể ệ

(NHNo&PTNT VN) g i t t là Ngân hàng Nông nghi p, tên giao d ch qu c t ọ ắ ố ế ệ ị

là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development (VBARD) có t ổ ứ ch c

ti n thân là Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi t Nam đ ể ệ ề ệ ượ c thành l p ngày ậ

26/03/1988 theo Quy t đ nh s 53/HĐBT c a Ch t ch H i đ ng B tr ng. ộ ồ ế ị ủ ị ộ ưở ủ ố

T khi thành l p đ n nay, ngân hàng đã qua hai l n đ i tên. L n th ừ ế ậ ầ ầ ổ ứ

nh t, Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi t Nam đ c đ i tên thành Ngân ể ệ ấ ệ ượ ổ

hàng Nông nghi p Vi ệ ệ ủ t Nam theo Quy t đ nh s 400/CT ngày 14/11/1990 c a ế ị ố

Th t ủ ướ ng Chính ph . Sau đó theo quy t đ nh s 280/QĐ-NHNN ngày ế ủ ố ị

15/10/1996 c a Th ng Đ c Ngân hàng Nhà n c Th t ng Chính ph ủ ố ố c đ ướ ượ ủ ướ ủ

u quy n, ngân hàng đã chính th c tr thành Ngân hàng Nông nghi p và Phát ở ỷ ứ ệ ề

tri n Nông thôn Vi t Nam nh hi n nay. ể ệ ư ệ

ề Ngày 05/06/2002, Th ng đ c Ngân hàng Nhà N c đã phê chu n Đi u ướ ẩ ố ố

l i Quy t đ nh s t ệ ổ ch c và ho t đ ng c a NHNo&PTNT VN t ủ ứ ạ ộ ạ ế ị ố

571/2002/QĐ-NHNN. Theo Đi u l , NHNo&PTNT là doanh nghi p Nhà n ề ệ ệ ướ c

ch c theo mô hình T ng công ty Nhà n c, có t cách pháp lo i đ c bi ạ ặ t t ệ ổ ứ ổ ướ ư

nhân, th i h n ho t đ ng 99 năm, tr s chính t ờ ạ ạ ộ ụ ở ạ ấ i Th đô Hà N i, có con d u ộ ủ

riêng, có tài kho n m t i Ngân hàng Nhà n c và các ngân hàng trong n ở ạ ả ướ ướ c

và n c ngoài, có quy n t ch v tài chính, t ướ ề ự ủ ề ự ị ch u trách nhi m v k t qu ệ ề ế ả

kinh doanh, b o toàn và phát tri n v n. NHNo&PTNT VN là ngân hàng ể ả ố

th ươ ề ng m i qu c doanh, th c hi n ch c năng kinh doanh đa năng theo đi u ứ ự ệ ạ ố

l . Các ch c năng kinh doanh ch y u c a NHNo&PTNT VN là: Kinh doanh ệ ủ ế ủ ứ

ti n t , tín d ng và các d ch v ngân hàng đ i v i khách hàng trong và ngoài ề ệ ố ớ ụ ụ ị

n c, đ u t các d án phát tri n kinh t xã h i, u thác theo tín d ng đ u t ướ ầ ư ự ể ế ầ ư ụ ộ ỷ

trong n c và n c ngoài trong các ngành kinh cho Chính ph , các ch đ u t ủ ủ ầ ư ướ ướ

t c h t là trong lĩnh v c kinh t , tr ế ướ ế ự ế nông nghi p, nông thôn. ệ

Hi n nay, NHNo&PTNT Vi t Nam là m t trong b n ngân hàng th ệ ệ ộ ố ươ ng

m i qu c doanh l n c a Vi t Nam. Có th nói đây là ngân hàng th ớ ủ ạ ố ệ ể ươ ạ ng m i

c v v n, tài s n, đ i ngũ cán b nhân viên, m ng l l n nh t c n ớ ấ ả ướ ề ố ả ạ ộ ộ ướ ạ i ho t

ng khách hàng. NHNo&PTNT Vi đ ng và s l ộ ố ượ ệ t Nam là m t trong s các ộ ố

ngân hàng có quan h đ i lý l n nh t Vi t Nam v i h n 800 ngân hàng đ i lý ệ ạ ấ ớ ệ ớ ơ ạ

đ ng th i là thành viên Hi p h i Tín d ng Nông nghi p Nông thôn Châu á ồ ụ ệ ệ ờ ộ

Thái Bình D ng (APRACA). ươ

Là ngân hàng luôn chú tr ng đ u t đ i m i và ng d ng công ngh ầ ư ổ ứ ụ ọ ớ ệ

ể ngân hàng ph c v đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanh và phát tri n ụ ắ ự ụ ả ị

m ng l ạ ướ ị i d ch v ngân hàng tiên ti n. Hi n nay, NHNo đã k t n i m ng vi ệ ế ố ụ ế ạ

tính t s chính đ n h u h t các chi nhánh trong toàn qu c; và m t h Tr ừ ụ ở ộ ệ ế ế ầ ố

th ng các d ch v ngân hàng g m d ch v chuy n ti n đi n t ồ ệ ử ị , d ch v thanh ụ ụ ụ ể ề ố ị ị

toán th tín d ng qu c t , d ch v ATM, d ch v thanh toán qu c t ố ế ị ố ế ụ ụ ụ ẻ ị ạ qua m ng

ẩ SWIFT. Đ n nay, NHNo hoàn toàn có đ năng l c cung ng các s n ph m, ủ ự ứ ế ả

ng khách hàng d ch v ngân hàng hi n đ i, tiên ti n, ti n ích cho m i đ i t ị ọ ố ượ ụ ệ ế ệ ạ

trong và ngoài n c.ướ

4

V i v th là ngân hàng th ng m i hàng đ u Vi t Nam, NHNo đã n ớ ị ế ươ ạ ầ ệ ỗ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

, đóng góp to l n vào s l c h t mình, đ t đ ự ế ạ ượ c nhi u thành t u đáng khích l ự ề ệ ớ ự

c. nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá và s phát tri n c a đ t n ạ ể ủ ấ ướ ự ệ ệ ệ

1.2. Ch c năng nhi m v c a Chi nhánh NHNo&PTNT Bà Tri u ụ ủ ứ ệ ệ

đ c l p, t Là m t Ngân hàng th c hi n h ch toán kinh t ự ệ ạ ộ ế ộ ậ ự ch v tài ủ ề

ủ chính, có b ng t ng k t tài s n và có con d u riêng, trong s phát tri n c a ự ế ể ả ả ấ ổ

, v ng tin vào năng l c c a chính mình x ng đáng là ngân hàng n n kinh t ề ế ữ ự ủ ứ

ấ hi n đ i trong quá trình thúc đ y s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ẩ ự ệ ệ ệ ệ ạ ạ

n c, góp ph n xoá đói gi m nghèo, góp ph n xây d ng đ t n c Vi t Nam ướ ấ ướ ự ầ ả ầ ệ

ngày càng văn minh giàu đ p, đ ng th i là ngân hàng đáng tin c y c a t t c ậ ủ ấ ả ẹ ồ ờ

các khách hàng, Chi nhánh Bà Tri u có ch c năng, nhi m v ch y u sau: ụ ủ ế ứ ệ ệ

- Huy đ ng ti n g i c a m i đ n v , t ch c kinh t cá nhân và các ọ ơ ử ủ ị ổ ề ộ ứ ế

thành ph n kinh t ầ d ế ướ ề i các hình th c nh : Nh n ti n g i không kỳ h n , ti n ề ử ứ ư ậ ạ

g i ti ử ế t ki m, phát hành kỳ phi u, trái phi u và khuy n khích m tài kho n cá ế ệ ế ế ả ở

nhân.

t Chính ph , Ngân - Ti p nh n v n tài tr , tín thác, u thác đ u t ợ ầ ư ừ ế ậ ố ỷ ủ

hàng Nhà n c và các t ch c qu c t , qu c gia và cá nhân trong n c, n ướ ổ ứ ố ế ố ướ ướ c

ngoài, đ u t vào các ch ng trình phát tri n kinh t văn hoá xã h i. ầ ư ươ ể ế ộ

- Th c hi n các d ch v thanh toán, chuy n ti n qua m ng vi tính, ụ ự ệ ể ề ạ ị

chuy n ti n qua m ng thanh toán liên ngân hàng và chuy n ti n đi n t theo ệ ử ề ể ề ể ạ

yêu c u c a khách hàng. ầ ủ

- Cho vay v i m i thành ph n kinh t , các đ i t ng khách hàng và các ầ ớ ọ ế ố ượ

ch c kinh t đ n v t ơ ị ổ ứ ế ề , cá nhân, s n xu t kinh doanh khi đ m b o đ các đi u ả ủ ả ấ ả

ki n theo qui đ nh. ệ ị

v n và đ u t ti n t -Th c hi n các d ch v b o lãnh, t ị ụ ả ự ệ ư ấ ầ ư ề ệ tín d ng, các ụ

d ch v thanh toán qu c t ị ố ế ụ , thanh toán và ngân qu trong và ngoài h th ng, ỹ ệ ố

kinh doanh mua bán ngo i t ạ ệ , vàng b c đá quý... ạ

-Thu h . chi h ộ ộ

-Rút ti n t đ ng b ng máy ATM ề ự ộ ằ

ự B c sang năm 2005, Chi nhánh NHNo&PTNT Bà Tri u ti p t c th c ế ụ ướ ệ

hi n các đ nh h ệ ị ướ ng, m c tiêu nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ụ ở ộ ng ho t đ ng m r ng ạ ộ

các lo i hình kinh doanh m i, gi gìn uy tín trong kinh doanh. C th là: ạ ớ ữ ụ ể

- C ng c và phát tri n th tr ng theo ph ị ườ ủ ể ố ươ ế ng th c cho vay tr c ti p ự ứ

các khách hàng.

- G n tín d ng th ng m i v i đ u t phát tri n, thúc đ y quá trình ụ ắ ươ ạ ớ ầ ư ể ẩ

liên k t các thành ph n kinh t ế ầ . ế

- M r ng các nghi p v , d ch v ngân hàng trên c s hi n đ i hoá ụ ơ ở ệ ụ ị ở ộ ệ ạ

công ngh ngân hàng. ệ

- M r ng các lĩnh v c cho vay có r i ro th p nh : Các T ng công ty ở ộ ủ ư ự ấ ổ

c, h s n xu t, ch ng trình ch l n, các doanh nghi p tr ng y u c a Nhà n ớ ế ủ ệ ọ ướ ộ ả ấ ươ ỉ

đ nh. ị

- Ti p t c đ i m i t ch c và ho t đ ng theo lu t các t ch c tín d ng, ế ụ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ậ ổ ứ ụ

ph c v đ u t phát tri n, góp ph n th c hi n t t các m c tiêu chính sách ụ ầ ư ụ ệ ố ự ể ầ ụ

ti n t c a Qu n nói riêng và c a Thành ph nói chung ngày ề ệ , thúc đ y kinh t ẩ ế ủ ủ ậ ố

càng phát tri nể

- M r ng đ a bàn ho t đ ng, đ y m nh công tác ti p th nh m thu hút ạ ộ ở ộ ế ạ ằ ẩ ị ị

khách hàng, th ng và tình ườ ng xuyên theo dõi nh ng di n bi n trên th tr ữ ị ườ ễ ế

hình bi n đ ng c a lãi su t đ đ m b o đ c ch tiêu tăng tr ấ ể ả ủ ế ả ộ ượ ỉ ưở ồ ng ngu n

v n. ố

- Đa d ng hoá các s n ph m d ch v Ngân hàng: Đ i m i và đa d ng hoá ụ ả ạ ẩ ạ ổ ớ ị

các hình th c huy đ ng v n, tìm m i bi n pháp đ huy đ ng v n t ố ạ ứ ể ệ ố ộ ộ ọ ỗ ả i ch đ m

b o đ v n cho ho t đ ng kinh doanh đáp ng nhu c u v n vay c a khách ả ạ ộ ủ ố ứ ủ ầ ố

hàng.

c đ i m i công ngh Ngân hàng, nâng cao ch t l - T ng b ừ ướ ấ ượ ệ ổ ớ ng d ch ị

v , m r ng các d ch v m i đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng ụ ụ ớ ở ộ ứ ủ ầ ị

trong khâu thanh toán.

- Xây d ng m t chính sách khách hàng, chính sách lãi su t h p lý phù ấ ợ ự ộ

i đ a bàn. h p v i tình hình th c t ợ t ự ế ạ ị ớ

6

- Khuy n khích t ng cán b công nhân viên trong chi nhánh th ừ ế ộ ườ ng

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

xuyên h c t p, nghiên c u nâng cao trình đ năng l c v m i m t ặ ự ề ọ ọ ậ ứ ộ

Ph m vi ho t đ ng ạ ộ ạ

+ Chi nhánh là n i tr c ti p kinh doanh ti n t -tín d ng ơ ự ế ề ệ ụ

+ Th c hi n các nhi m v khác do T ng giám đ c NHNN & PTNTVN ụ ự ệ ệ ổ ố

giao.

Chi nhánh Bà Tri u - NHNN & PTNTVN đ ệ ượ ề c làm v thanh toán, đi u ề

ớ chuy n v n trong h th ng, quy t toán k ho ch tín d ng và tài chính v i ệ ố ụ ế ế ể ạ ố

các SGD và Chi nhánh NHNN & PTNTVN trong khu v c theo c ch k ế ế ự ơ

ủ ho ch c a quy t đ nh 495 và c ch khoán tài chính theo quy t đ nh 946A c a ơ ế ế ị ế ị ủ ạ

T ng Giám đ c NHNN & PTNTVN. V a tr c ti p kinh doanh trên đ a bàn Hà ừ ự ế ổ ố ị

N i, v a làm nhi m v qu n lý khu v c. Kh i l ố ượ ự ừ ụ ệ ả ộ ng công vi c nhi u nên ệ ề

ỗ ự không th tránh kh i các thi u sót. Song v i truy n th ng đoàn k t, n l c ế ề ế ể ỏ ố ớ

ph n đ u cao, Chi nhánh đã hoàn thành t ấ ấ ố t các nhi m v đ ệ ụ ượ ừ c giao, t ng

b c nâng cao v th và th m nh c a mình trong toàn h th ng NHNN & ướ ế ạ ệ ố ị ế ủ

PTNTVN.

1.3. T ch c b máy c a công ty ổ ứ ộ ủ

Chi nhánh NHNN&PTNT Bà Tri u có tr i 38 Bà Tri u - Ph ng Hàng ệ s t ụ ở ạ ệ ườ

Bài - Qu n Hoàn Ki m v i s l ng là 17 ng i. ớ ố ượ ế ậ ườ

C c u t ch c đ ơ ấ ổ ứ ượ ố c b trí s p x p nh sau: ắ ế ư

Ban Giám đ c g m: Giám đ c và Phó giám đ c. ố ồ ố ố

- S cán b đ

c b trí thành 3 phòng nghi p v ộ ượ ố ệ ụ ố

+ Phòng Kinh doanh: 7 ng iườ

+ Phòng k toán - Ngân qu : 8 ng ế ỹ i ườ

+ Phòng T ch c - Hành chính: 2 ng ổ ứ i ườ

• Ban giám đ cố : g m giám đ c và phó giám đ c ch u trách nhi m đi u ề

Trong đó:

ệ ồ ố ố ị

hành toàn b ho t đ ng c a chi nhánh. ạ ộ ủ ộ

: là t ng h p c a 3 phòng k ho ch –

• Phòng K ho ch - Kinh doanh ạ

ế ủ ế ạ ổ ợ

ngu n v n, Phòng tín d ng, Phòng kinh doanh ngo i t . ạ ệ ụ ồ ố

ồ ố : - Phòng k ho ch - Ngu n v n ế ạ

ạ + Tr c ti p qu n lý cân đ i ngu n v n đ m b o c c u v kỳ h n, ồ ơ ấ ự ề ế ả ả ả ố ố

lo i ti n t , lo i ti n g i… và qu n lý các h s an toàn theo quy đ nh. ạ ề ệ ạ ề ệ ố ử ả ị

Tham m u cho Giám đ c chi nhánh đi u hành ngu n v n và ch u trách ư ề ố ồ ố ị

nhi m đ xu t chi n l c khách hàng, chi n l ế ượ ề ệ ấ ế ượ c huy đ ng v n t ộ ố ạ ị i đ a

ph ng và gi I pháp phát tri n ngu n v n. ươ ể ả ố ồ

+ Đ u m i , tham m u cho Giám đ c xây d ng k ho ch kinh doanh ự ư ế ầ ạ ố ố

ng n h n, trung và dài h n theo đ nh h ng kinh doanh c a Ngân hàng ạ ắ ạ ị ướ ủ

Nhà n c.ướ

+ Đ u m i qu n lý thông tin (thu nh p, t ng h p qu n lý l u tr , cung ữ ư ầ ả ậ ả ố ổ ợ

c p) v k ho ch phát tri n, tình hình th c hi n k ho ch, thông tin ấ ề ế ự ế ể ệ ạ ạ

kinh t , thông tin phòng ng a r i ro tín d ng, thông tin v ngu n v n và ế ừ ủ ụ ề ồ ố

huy đ ng v n, thông tin k ho ch theo quy đ nh. ế ạ ộ ố ị

+ T ng h p, phân tích ho t đ ng kinh doanh quý năm. D th o các báo ự ả ạ ộ ợ ổ

- Phòng Tín d ngụ :

cáo s k t, t ng k t. ơ ế ổ ế

ế + Đ u m i tham m u đ xu t v i Giám đ c chi nhánh xây d ng chi n ấ ớ ự ư ề ầ ố ố

c khách hàng tín d ng, phân lo i khách hàng và đ xu t các chính l ượ ụ ề ạ ấ

sách u đãI đ i v i t ng lo i khách hàng nh m m r ng theo h ố ớ ừ ở ộ ư ằ ạ ướ ng

tín d ng khép kín, s n xu t, ch bi n, tiêu th , xu t kh u và đ u t ầ ư ế ế ụ ụ ả ấ ẩ ấ

g n tín d ng s n xu t, l u thông và tiêu dùng. ấ ư ắ ụ ả

+ Phân tích kinh t theo ngành, ngh kinh t k thu t, danh m c khách ế ề ế ỹ ụ ậ

8

hàng đ l a ch n bi n pháp cho vay an toàn và đ t hi u qu cao. ể ự ệ ệ ạ ả ọ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

ấ ủ + Th m đ nh và đ xu t cho vay các d án tín d ng tjeo phân c p, y ự ụ ề ẩ ấ ị

quy n.ề

+ Th m đ nh các d án, hoàn thi n h s trình Ngân hàng c p trên theo ồ ơ ự ệ ẩ ấ ị

phân c p y quy n. ấ ủ ề

+ Th ng xuyên phân lo i d n , phân tích n quá h n, tìm nguyên ườ ạ ư ợ ạ ợ

nhân và đ xu t h ề ấ ườ ng kh c ph c. ắ ụ

i đáp th c m c cho khách hàng v các quy + Ph bi n h ổ ế ướ ng d n, gi ẫ ả ề ắ ắ

đ nh quy trình tín d ng, d ch v c a Ngân hàng. ị ụ ủ ụ ị

+ Ph i h p v i các phòng nghi p v khác theo quy đ nh tín d ng, tham ụ ố ợ ụ ệ ớ ị

gia ý ki n và ch u trách nhi m v ý ki n tham gia trong quy trình tính ế ế ề ệ ị

d ng, qu n lý r i ro theo ch c năng, nhi m v c a phòng. ứ ụ ụ ủ ủ ệ ả

ủ + Giúp Giám đ c chi nhánh ch đ o, ki m tra ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ỉ ạ ụ ể ố

Chi nhánh tr c thu c trên đ a bàn. ự ộ ị

- Phòng Kinh doanh ngo i tạ ệ

+ T ng h p, báo cáo và ki m tra theo quy đ nh. ể ổ ợ ị

+ Tr c ti p th c hi n các nghi p v kinh doanh ngo i t theo quy đ nh. ụ ế ệ ụ ạ ệ ự ệ ị

+ Th c hi n các nghi p v tín d ng liên quan đ n TTQT. ệ ụ ụ ự ệ ế

+ Th c hi n qu n lý thông tin( l u tr h s , phân tích, b o m t, cung ữ ồ ơ ư ự ệ ả ậ ả

• Phòng K toán - Ngân qu

c p liên quan đ n công tác c a phòng) ấ ủ ế

- Tr c ti p h ch toán k toán, h ch toán th ng kê và thanh toán theo quy

ế ỹ:

ự ế ế ạ ạ ố

- Qu n lý và s

c, NHNN&PTNT Vi t Nam. đ nh c a Ngân hàng Nhà n ị ủ ướ ệ

ả ử ụ ủ d ng các qu chuyên dùng theo quy đ nh c a ỹ ị

NHNN&PTNT Vi t Nam trên đ a bàn. ệ ị

- Th c hi n các kho n n p ngân sách Nhà n ả

c theo Lu t đ nh. ự ệ ộ ướ ậ ị

- Th c hi n ngi p v thanh toán trong và ngoài n

- Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c chi nhánh giao.

c theo quy d nh. ệ ụ ự ệ ướ ị

• Phòng T ch c - Hành chín

ự ụ ệ ệ ố

h: ổ ứ

- Xây d ng ch

ng trình công tác hàng quý, tháng c a Chi nhánh và có ự ươ ủ

ng trình đã đ trách nhi m đôn đ c vi c th c hi n ch ố ự ệ ệ ệ ươ ượ ố c Giám đ c

NHNN&PTNT phê duy t.ệ

- T v n t

pháp ch trong vi c th c thi các nhi m v c th v giao ư ấ ư ụ ụ ể ề ự ệ ệ ế

t ng tranh ch p dân s , hình s , kinh t k t h p đ ng, ho t đ ng t ế ợ ạ ộ ồ ố ụ ự ự ấ ế ,

ủ lao đ ng, hành chính liên quan đ n cán b , nhân viên và tài s n c a ế ả ộ ộ

- L u tr ư

NHNN&PTNT Vi t Nam. ệ

ữ ả các văn b n pháp lu t có liên quan đ n ngân hàng và văn b n ế ả ậ

10

đ nh ch c a NNHN. ế ủ ị

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

Ph n IIầ

Tình hình huy đ ng và s d ng v n t i ngân hàng NHNo&PTNT ử ụ ố ạ ộ

I. Tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng

Chi nhánh Bà Tri uệ

ố ủ ộ

ng châm: " " Chi nhánh NHNN&PTNT Bà V i ph ớ ươ Đi vay đ cho vay ể

Tri u đã xác đ nh đ ệ ị ượ ầ ạ c t m quan tr ng c a công tác huy đ ng v n nh m t o ủ ằ ọ ố ộ

ủ l p ngu n v n huy đ ng đáp ng nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh c a ậ ứ ả ấ ầ ố ồ ộ ố

các thành ph n kinh t trên đ a bàn, Chi nhánh NHNN&PTNT Bà Tri u đã tích ầ ế ệ ị

c c ch đ ng trong khai thác ngu n v n nhàn r i, m r ng m ng l ồ ự ủ ộ ở ộ ạ ố ỗ ướ ạ i ho t

m i t ng l p dân c đ ng, đ a ra nhi u hình th c huy đ ng phù h p voi ộ ư ứ ề ộ ợ ứ ọ ầ ớ ư

t ki m không kỳ h n, ti t ki m có kỳ h n 1 tháng, nh : Huy đ ng ti n g i ti ộ ử ế ư ề ệ ạ ế ệ ạ

2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 7 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 13 tháng, 18 tháng, 24

tháng, 36 tháng, ti t ki m d th ng, ti t ki m g i góp ế t ki m b c thang, ti ậ ệ ế ự ưở ệ ế ử ệ

và phát hành ký phi u, trái phi u, lãnh đ o Ngân hàng th ng xuyên g p g ế ế ạ ườ ặ ỡ

ử và có chính sách khuy n khích, u đãi v i các khách hàng có ngu n ti n g i ư ề ế ớ ồ

l n, các c quan đ n v có tài kho n thanh toán m t ớ ở ạ ả ơ ơ ị ề i Ngân hàng; t o đi u ạ

ki n cho nhi u cá nhân, h kinh doanh m tài kho n chuy n qua ngân hàng… ề ể ệ ả ộ ở

th ng xuyên thông báo m c lãi su t và các hình th c huy đ ng v n t ườ ố ạ ị i đ a ứ ứ ấ ộ

đi m giao d ch 38 Bà Tri u và n i công c ng. Đ i m i phong cách ph c v ụ ệ ể ơ ộ ổ ớ ị ụ

khách hàng, đ m b o nhanh chóng, chính xác, an toàn, thu n ti n cho khách ệ ả ả ậ

hàng; nên m c dù g p nhi u khó khăn nh ng ngu n v n Ngân hàng v n tăng ư ề ặ ặ ẫ ồ ố

tr m t ngân hàng m i thành l p, đ n nay Chi nhánh ưở ng đ u, t ề ừ ế ậ ộ ớ

NHNN&PTNT Bà Tri u đã ch đ ng đ c ngu n v n trong kinh doanh. ủ ộ ệ ượ ồ ố

ạ ộ Hi u rõ t m quan tr ng c a V n đ i v i s s ng còn trong ho t đ ng ố ớ ự ố ủ ể ầ ọ ố

kinh doanh Ngân hàng, đ đ m b o đáp ng k p th i nhu c u tín d ng cho ể ả ụ ứ ả ầ ờ ị

n n kinh t ề ế . NHNN&PTNT Bà Tri u coi tr ng nghi p v ngu n v n mà ch ọ ụ ệ ệ ố ồ ủ

y u là công tác huy đ ng v n. ế ộ ố

Phát huy th m nh trên đ a bàn qu n Hoàn Ki m, n i t p trung dân c ậ ế ạ ơ ậ ế ị ư

có thu nh p cao, các đ n v kinh t Trung ng, Chi nhánh đã t p trung ch ậ ơ ị ế ươ ậ ỉ

đ o b ng các bi n pháp tích c c đ thu hút đ ạ ự ể ệ ằ ượ ầ c ngu n v n l n, r góp ph n ố ớ ẻ ồ

tăng c ng ngu n v n đ m r ng cho vay cũng nh đi u chuy n v n trong ườ ể ở ộ ư ề ể ồ ố ố

t Nam. h th ng NHNN&PTNT Vi ệ ố ệ

K t qu công tác huy đ ng v n t năm 2005 tr l i đây đ ố ừ ế ả ộ ở ạ ượ ể ệ c th hi n

i đây. qua b ng d ả ướ

Qua s li u d i ta th y đ ố ệ ở ướ ấ ượ ố c 3 năm g n đây, công tác huy đ ng v n ầ ộ

t i chi nhánh đã có s tăng tr ng m t cách tích c c th hi n: ạ ự ưở ể ệ ự ộ

- Năm 2006, đ t 659.801 Tr VNĐ, t

tăng so v i năm 2005 là 101% ạ l ỷ ệ ớ

- Năm 2007, đ t 960.193 Tr VNĐ, t

tăng so v i năm 2006 la 46% ạ l ỷ ệ ớ

Đ đ t đ c nh ng k t qu đó chính là s n l c, c g ng h t mình ể ạ ượ ự ỗ ự ố ắ ữ ế ế ả

c a t p th cán b , nhân viên chi nhánh Bà Tri u. ủ ậ ể ệ ộ

B ng: K t qu công tác huy đ ng v n t i ố ạ NHNN&PTNT Bà Tri uệ ộ ế ả ả

Đ n v : Tri u VNĐ ị ệ ơ

Năm 2005 Năm 2006

Stt Ch tiêu ỉ S ti n S ti n ố ề ố ề So v i 05ớ So v i 06ớ

T ng ngu n v n 327.949 659.801 Năm 2007 Số ti nề + 101% 960.19 + 46% 1 ổ ồ ố

3

-

268.849 571.552 + 113% 874.87 + 53% 2 N i tộ ệ

7

-

59.100 88.249 + 49% 85.316 -3% 3

Ngo i tạ ệ T ng ngu n v n 327.949 659.801 +101 % 960.19 + 46% 4 ổ ồ ố

3

-

TG không kỳ 37.748 45.352 + 20% 76.185 + 68% 5

h nạ

-

290.201 614.449 + 118% 884.00 + 44% 6 TG có kỳ h nạ

8

Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2005, ạ ộ ủ ế ồ ổ

2006,2007.

12

II.Tình hình s d ng v n c a ngân hàng ố ủ ử ụ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

1.K t qu kinh doanh năm 2006: ế ả

ế

ậ ế ạ ơ ế

Phát huy th m nh trên đ a bàn qu n Hoàn Ki m, n i t p trung dân c ậ ươ ượ ị ự ể ố ớ ầ

ng ngu n v n đ m r ng cho vay cũng nh đi u chuy n v n trong h ố

ố ồ ế ố ổ

ị trung có thu nh p cao, các đ n v kinh t b ng các bi n pháp tích c c đ thu hút đ ệ ằ c ườ ồ th ng NHNo&PTNT Vi ố 659.077 tri u đ ng (có b ng th ng kê chi ti ệ ư ơ ậ ỉ ạ ng, chi nhánh đã t p trung ch đ o ậ c ngu n v n l n, r góp ph n tăng ẻ ồ ệ ể ư ề ể ở ộ ạ t nam. Tính đ n ngày 31/12/2006 t ng ngu n v n đ t ệ t kèm theo). ả ế ồ ố

31/12/05

Đ n v tính: tri u đ ng ơ ị So v iớ 30/12/05

Ch tiêu ỉ

KH năm 2006

31/12/0 6

Tỷ tr ngọ

Tỷ tr ngọ

So v iớ kế ho chạ

+,-

+,- %

+,-

+,- %

428.000

327.949

100

659.801

100% 231.077

+54,16

331.852

101,19%

T ngổ

%

%

ngu nồ

350.00

268.849

82% 571.552

86,62% 221.552

+63,30% 302.703

112,59%

N i tộ ệ

0

78.00

59.100

18% 88.249

13,38%

10.249

13,14% 29.149

49,32%

Ngo i tạ ệ

0

Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2006 ạ ộ ủ ế ổ ồ

T ng ngu n v n: tăng 329.931 tri u đ ng, tăng 101,19% so v i năm ệ ồ ố ổ ớ ồ

2005 và đ t 154,16% so v i k ho ch c năm 2006. ả ạ

ớ ế : Trong t ng ngu n v n huy đ ng, ngu n v n n i t ố ạ ổ ố ộ ồ

ố ớ ế ạ

ng tăng 12,59% so v i năm 2005. ộ ệ ồ ồ tr ng ch y u, đ t 163,300% so v i k ho ch năm 2006; tăng chi m t ỷ ọ ế 302.703 tri u đ ng t ệ - Ngu n v n n i t ộ ệ ủ ế ươ ớ

ạ ươ : Ngu n ngo i t ạ ệ ủ ồ ồ

ệ c a chi nhánh tăng 29.147 tri u t k ho ch năm 2006 ượ ế ớ

ng đ ồ - Ngu n v n ngo i t ạ ệ ố đ ng so v i năm 2005 (tăng 49,32%), tuy nhiên đã v ồ s ti n 10.249 tri u đ ng và đ t 113,14% k ho ch năm 2006 đ t ra. ố ề ế ạ ạ ệ

ạ ặ ộ ự ế ớ

ỷ ọ ồ Năm 2006, c c u ngu n v n t ơ ấ ồ ồ ộ ệ

ố tr ng ngu n v n ngo i t i chi nhánh có s bi n đ ng so v i năm ố ạ năm 2005 là 75%, năm 2006 là 86,62%, trong 25% năm 2005 xu ng còn ạ ệ gi m t ả ừ ố ố

ỷ ọ ổ ồ ồ

2005. T tr ng ngu n v n n i t khi đó, t 13,38% trên t ng ngu n năm 2006. ế ộ ấ ố

ườ ạ ị

ườ ủ ố

ứ ử ề ố ố

ị Năm 2006 là năm có bi n đ ng v lãi su t huy đ ng v n trên th ộ ề ng các Ngân hàng. Các Ngân hàng Th ỗ ự ư ng m i trên đ a bàn đã n l c đ a tr ươ i dân ra các chiêu th c huy đ ng v n h p d n nh m đánh vào tâm lý c a ng ộ ằ ẫ ấ là mu n g i ti n vào n i có lãi su t cao. Lãi su t huy đ ng v n cao là c h i ơ ộ ấ ấ ơ song cũng là thách th c đ i v i các Ngân hàng Th ứ ố ớ ươ

ị ậ ế

ươ ố ộ ng m i. ạ ề ấ ồ

ồ ạ ệ i chi nhánh m i ch thu hút đ ớ ỉ

ồ ủ ế ư ồ

ệ nói riêng. Hi n t ạ ủ ề ử ạ

ử ề ấ ầ ỏ ấ ầ ậ

14

trên đ a bàn qu n Hoàn Ki m có r t nhi u các ngân hàng Th c t ự ế ng m i có kinh nghi m và uy tín trong vi c thu hút ngu n v n nói chung th ệ ạ và ngu n v n ngo i t ượ c ệ ạ ố ố ngu n ti n g i có kỳ h n c a dân c và TCKT là ch y u (đây là ngu n v n có lãi su t đ u vào cao), ti n g i thanh toán trên TK TG không kỳ h n chi m ế ế nh nên lãi su t đ u vào còn khá cao. Do v y, chi nhánh c n tìm ki m l t ỷ ệ ạ t c các kỳ h n, đ khai thác thêm các khách hàng có ngu n v n nhàn r i ồ ể các kỳ đ c bi ở ặ t là ti n g i thanh toán nh m h lãi su t đ u vào và huy đ ng ạ ầ t ỗ ở ấ ả ộ ố ấ ầ ề ử ệ ằ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

ụ ụ ụ ầ ắ

ợ ơ ấ ộ

ơ ị

31/12/05

Đ n v tính: tri u đ ng ồ So v i 31/12/05

31/12/06

Ch tiêu ỉ

T tr ng ỷ ọ

T tr ng ỷ ọ

ớ +,-

+,- %

ạ h n dài (trên 24 tháng) ph c v cho nhu c u tín d ng (ng n và trung, dài h n), ạ tăng l i nhu n cho chi nhánh. *C c u ngu n huy đ ng: ồ a. Phân theo kỳ h n:ạ

659.801

100%

331.852

101,19%

ồ T ng ngu n

327.949

100%

v nố

45.352

6,87%

7.604

+20,14%

37.748

11,51

TG Không kì h nạ

TG CKH d

iướ

12T

148.309

45,22

178.809

27,10%

30.500

+20,57%

293.748

435.640

+207,02

TGCKH > 12T Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2006, ồ

141.892 ế ổ

66,03% ủ

43,27 ạ ộ

i chi nhánh tăng 7.604 tri u đ ng so v i năm Ti n g i không kỳ h n t ồ ớ ề ạ ạ

2005, t ử ng đ ệ ng tăng 20,14% so v i cùng kỳ năm 2005. ớ ươ

ươ Trong năm 2006, CN đã duy trì và thu hút đ c m t l ớ ượ ộ ượ

hàng v giao d ch th ng xuyên và s d ng t ị ị ố ề ườ ụ ủ ử ụ

ti n g i, chuy n ti n, thu chi qua tài kho n, các d ch v thanh toán qu c t ả ể ề ề ử ụ ị

ả ề ử ủ ế ủ ạ ị

thanh toán l n, s d ng nhi u d ch v Ngân hàng, đ ử ụ ượ ụ ớ

ị ng xuyên, n đ nh. Đánh giá đ ị ề ng đ i th ố ấ ươ ườ ượ ổ

ố ẻ ề ể ồ ố ồ

c hi u qu v n có tính ch t t ố ệ c a ngu n v n ti n g i không kỳ h n là ngu n v n r , có th mang l ử ủ nh p cao, CN đã tăng c ạ ng đáp ng t i đa các d ch v , t ng l n khách ư i đa các d ch v c a CN nh : ố ế …. Các kho n ti n g i không kỳ h n ch y u c a các đ n v có ho t đ ng ạ ộ ơ ồ c đánh giá là ngu n ả i thu ượ c ụ ừ ườ ứ ố ị

ạ đó t n thu đ ậ i đa ngu n ti n g i c a khách hàng.. ề ử ủ ậ i đa phí d ch v và s d ng t ụ ử ụ t ố ố ồ ị

ố ồ ế ấ ủ ử ề

t ớ ỷ ọ ơ ả ạ ề ổ

ồ 12 tháng tr lên tăng 293.748 tri u đ ng t ố ng đ ươ ươ ệ ở ồ

ế Trong k t c u ngu n v n c a chi nhánh, ti n g i trên 12 tháng chi m tr ng l n h n c , đ t 66,03% t ng ngu n v n. Do v y, ti n g i có kỳ h n ạ ậ ử ớ ng tăng 207,02% so v i i th l n c a chi nhánh trong năm 2006 là: ngu n ti n g i có t ừ năm 2005. M t l ế ớ ủ ề ử ộ ợ ồ

kỳ h n hoàn toàn là ti n g i dân c và TCKT, không có ngu n v n c a TCTD ư ử ề ạ ồ

nên chi nhánh hoàn toàn có th ch đ ng trong vi c tăng tr ố ủ ng d n . ể ủ ộ ư ợ ưở

Nh n th c đ ứ ượ ậ ố ồ ử ề ạ ổ

nhánh Bà Tri u đã có nhi u c g ng trong vi c huy đ ng đ c t ượ ố ố ắ ề ệ ộ ệ

ti n g i này, t o đi u ki n cho chi nhánh n đ nh ngu n v n cũng nh ch ệ c ngu n v n ti n g i có kỳ h n có tính n đ nh cao, chi ị ồ i đa ngu n ủ ư ệ ổ ồ ố ị ử ề ề ạ

đ ng trong vi c s d ng v n, gi m b t tình hình căng th ng v v n tín d ng. ớ ộ ệ ử ụ ề ố ụ ẳ ả ố

Đ n v tính: tri u đ ng (Ngo i t ệ

ơ ị

ạ ệ

ổ quy đ i

VNĐ)

b. Phân theo tính ch t ngu n huy đ ng: ấ ồ ộ

So v i 31/12/05

31/12/05

31/12/06

Ch tiêu ỉ

T tr ng ỷ ọ

T tr ng ỷ ọ

+,-

% +,-

T ng ngu n v n

327.949

100%

659.801

100% 331.128

100,10%

ồ ố

Ti n g i dân c

117.588

34,94%

177.297

26,87% 59.709

+50,77%

ề ử

ư

TG t

TC KT, XH

210.361

65,06

482.504

73,13% 272.143

+129,37%

0

0

0

0

72.081

(100)

TG, ti n vay ề

TCTD

Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2006. ạ ộ ủ ế ổ ồ

ấ ộ

ồ ố ừ ư ừ ơ ấ ố

C c u ngu n v n phân theo tính ch t ngu n huy đ ng có thay đ i. ổ ả 34,94% trên t ng ngu n năm 2005 gi m 65,06% năm ồ TCKT t ồ ộ ổ ồ ổ ố ừ ừ ồ

ạ ổ ồ

t Nam và đ nh ớ ả ạ ộ ướ ủ ệ ị

ị ng kinh doanh c th c a NHNo&PTNT Đông Hà N i trong năm 2007, dân c t Ngu n v n huy đ ng t còn 26,87% trên t ng ngu n năm 2006. Ngu n v n t ồ 2005 tăng so v i 2005, đ t 73,13% trên t ng ngu n năm 2006. 2.K t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2007 ế Th c hi n đ nh h ệ ự h ướ ng kinh doanh chung c a NHNo&PTNT Vi ụ ể ủ ộ

ố ớ ế ạ ế ớ

ề ị ự V i th m nh v v trí đ a lý và m i quan h thân thi ị ố ớ ế ẻ ể ệ ồ

ư ề ở ộ ằ

ố ồ ệ ố

ổ ệ ạ

ng đ ố ng đ ươ ươ ả ạ ồ ớ ế ươ ồ

t v i khách hàng, Chi nhánh đã tích c c tìm ki m, thu hút các ngu n v n l n, r đ tăng ể ng ngu n v n nh m m r ng ho t đ ng cho vay cũng nh đi u chuy n c ạ ộ ườ v n trong h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam. T ng ngu n v n năm 2007 có ồ ệ ố s tăng m nh, so v i năm 2006 tăng 300.392 tri u đ ng (t ng 46%) ớ ự ng 28%) so v i k ho ch c năm 2007. và tăng 210.193 tri u đ ng (t ươ ệ C th : ụ ể

Đ n v tính: tri u đ ng

ơ ị

So v i 30/12/2006

Ch tiêu ỉ

So v iớ kế ho chạ

31/12/2 007

Tỷ tr ngọ

Tỷ tr ngọ

KH năm 2007

31/12/2 006

+,-

+,- %

+,-

+,- %

* C c u ngu n v n theo lo i ngo i t : ạ ệ ồ ố ơ ấ ạ

659.801

100% 960.193

100%

T ngổ

750.000

210.193

28% 300.392

46%

ngu nồ

630.000

571.552

86,62%

874.877

91.11% 244.877

39% 303.325

53%

N i tộ ệ

16

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

(3%)

(29%)

(2.933)

13,38%

120.000

8.89% (34.684)

88.249 ổ

ế ủ

ố ố ộ ộ ệ

ồ ớ ế

ươ ứ

ạ ớ ả ồ ệ

ớ ế ệ ụ ủ ồ

ch y u v n là do khách hàng thay đ i hình th c đ u t ồ

giá cao đ chuy n sang đ u t trong lúc t ổ ể ầ ư ể ỷ

Ngo i tạ ệ 85.316 Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2007. ạ ộ ồ ồ . Ngu n Ngu n v n huy đ ng t p trung ch y u là ngu n v n n i t ậ ủ ế ồ đ t 874.877 tri u đ ng, tăng 39% so v i k ho ch năm 2007; tăng v n n i t ồ ộ ệ ạ ố ệ ng m c tăng 53%) so v i c năm 2006. Ngu n ng đ 303.325 tri u đ ng (t ồ ệ ươ ồ ạ đ t 85.316 tri u đ ng, gi m 34.684 tri u đ ng so v i k ho ch v n ngo i t ả ồ ệ ạ ệ ạ ố và gi m 2.933 tri u đ ng so v i năm 2006. Nguyên nhân c a vi c s t gi m ả ớ ệ ả ứ ầ ư ngu n v n ngo i t ẫ ố công c sinh l vàng, ờ ụ ch ng khoán, b t đ ng s n…

ạ ệ ủ ế i, rút ngo i t ạ ệ ả ấ ộ * C c u ngu n v n theo kỳ h n: ồ ố ơ ấ

ơ ị

quy đ i VNĐ) ổ

ạ ệ So v i 31/12/06 ớ

31/12/06

31/12/07

Ch tiêu ỉ

T tr ng ỷ ọ

T tr ng ỷ ọ

+,-

+,- %

ạ Đ n v tính: tri u đ ng (Ngo i t ệ

ồ T ng ngu n

659.801

100%

960.193

100% 300.392

46%

v nố

TG Không kì

45.352

6,87%

76.185

8%

30.833

68%

h nạ

TG CKH d

iướ

178.809

27,10%

100.319

10%

(78.490)

(44%)

12T

348.049

783.689

82%

44%

TGCKH > 12T Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2007.

435.640 ế ổ

66,03% ạ ộ

ủ ồ

Ti n g i không kỳ h n t i chi nhánh tăng 30.833 tri u đ ng so v i năm ạ ạ ử ề ệ ồ ớ

2006, t ng đ ươ ươ ủ ế ng m c tăng 68%. Ti n g i không kỳ h n t p trung ch y u ạ ậ ử ứ ề

là c a các t ủ ổ ạ ch c tín d ng. Đây là kho n ti n g i c a các đ n v có ho t ử ủ ứ ụ ề ả ơ ị

c đánh giá là đ ng thanh toán l n, s d ng nhi u d ch v Ngân hàng, đ ộ ử ụ ụ ề ớ ị ượ

ngu n v n có tính ch t t ấ ươ ồ ố ng đ i th ố ườ ng xuyên, n đ nh. Đánh giá đ ị ổ ượ ệ c hi u

qu c a ngu n v n ti n g i không kỳ h n là ngu n v n r , có th mang l ố ẻ ả ủ ử ề ể ạ ồ ố ồ ạ i

thu nh p cao, CN đã tăng c ng đáp ng t ậ ườ ứ ố i đa các d ch v , t ị ụ ừ đó t n thu ậ

đ c t ượ ố i đa phí d ch v và s d ng t ụ ử ụ ị ố i đa ngu n ti n g i c a khách hàng.. ề ử ủ ồ

C c u ngu n v n theo kỳ h n ch rõ ti n g i trên 12 tháng chi m t ỉ ơ ấ ử ề ế ạ ồ ố ỷ

tr ng l n h n c , đ t 82% t ng ngu n v n tăng 348.049 tri u đ ng t ả ạ ệ ọ ớ ơ ổ ồ ố ồ ươ ng

đ ng tăng 44% so v i năm 2006. Đây là m t l i th l n c a chi nhánh trong ươ ộ ợ ớ ế ớ ủ

ệ năm 2007 b i ti n g i có kỳ h n > 12 tháng có tính n đ nh cao, t o đi u ki n ở ề ử ề ạ ạ ổ ị

ệ ử ụ cho Chi nhánh n đ nh ngu n v n cũng nh ch đ ng trong vi c s d ng ủ ộ ư ổ ố ồ ị

18

v n, gi m b t tình hình căng th ng v v n tín d ng. ố ề ố ụ ả ẳ ớ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

* C c u ngu n v n theo tính ch t ngu n v n huy đ ng: ồ ố ồ ố ơ ấ ấ

Đ n v tính: tri u đ ng (Ngo i t ệ

ơ ị

ạ ệ

ổ quy đ i

VNĐ)

ộ ồ

So v i 31/12/06

31/12/06

31/12/07

Ch tiêu ỉ

T tr ng ỷ ọ

T tr ng ỷ ọ

+,-

% +,-

659.801

100%

960.193

100%

ồ T ng ngu n

300.392

46%

v nố

Ti n g i dân c

177.297

26,87%

167.818

(9.479)

(5%)

17%

ề ử

ư

TG t

TC KT,

482.504

73,13%

792.375

83%

309.871

64%

XH Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh năm 2007.

ạ ộ ủ ế ồ ổ

ổ C c u ngu n v n phân theo tính ch t ngu n huy đ ng có thay đ i. ơ ấ ấ ố ồ ồ ộ

Ngu n v n huy đ ng t dân c t 177.297 tri u đ ng năm 2006 gi m còn ố ộ ồ ừ ư ừ ệ ả ồ

167.818 tri u đ ng năm 2006 (gi m 5%). Ngu n v n t TCKT tăng t ệ ả ồ ố ồ ừ ừ

482.504 tri u đ ng năm 2006 lên 792.375 tri u đ ng năm 2007 (tăng 64%) ệ ệ ồ ồ

T ng ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh đã cho th y: ủ ấ ộ ố ồ ổ

- Vi c đi u hành trong công tác huy đ ng v n đ ệ ề ộ ố ượ c chú tr ng. Th ọ ườ ng

xuyên theo dõi cân đ i v n đ m b o kh năng thanh toán, nâng cao hi u qu ố ố ệ ả ả ả ả

kinh doanh.

t Nam và NHNo Đông Hà N i, th - Bám sát ch đ o c a NHNo Vi ỉ ạ ủ ệ ộ ườ ng

xuyên theo dõi bi n đ ng lãi su t trên đ a bàn đ đ a ra chính sách đi u hành ể ư ề ế ấ ộ ị

lãi su t phù h p. ấ ợ

ng trình huy đ ng, các s n ph m huy - Tri n khai k p th i các ch ị ể ờ ươ ả ầ ộ

t Nam. Tích c c ti p th , m r ng khách hàng và khai đ ng v n c a NHNo Vi ộ ố ủ ệ ự ế ở ộ ị

TCKT. thác ngu n v n t ồ ố ừ

Tuy nhiên trong năm 2007 v i nh ng khó khăn nh l m phát cao, giá ữ ư ạ ớ

ị vàng tăng m nh, đ ng USD s t gi m nhanh, m t lo t các ngân hàng trên đ a ụ ạ ả ạ ồ ộ

bàn đ ượ ư c thành l p m i v i nh ng chính sách thu hút v n h p d n … nh đã ớ ớ ữ ậ ấ ẫ ố

nói trên ở ệ ho t đ ng huy đ ng c a Chi nhánh g p khá nhi u khó khăn. Hi n ạ ộ ủ ề ặ ộ

t i ngu n v n trung dài h n Chi nhánh m i ch t p trung huy đ ng đ ạ ỉ ậ ạ ồ ố ớ ộ ượ ủ c c a

các t ch c kinh t ổ ứ ế (đây là ngu n v n có lãi su t đ u vào cao), ti n g i thanh ấ ầ ử ề ồ ố

toán trên TKTG không kỳ h n chi m t ế ạ l ỷ ệ nh nên lãi su t đ u vào còn khá ấ ầ ỏ

cao (trung bình 0.64%/tháng/năm). Do v y, chi nhánh c n tìm ki m đ khai ế ể ậ ầ

thác thêm các khách hàng có ngu n v n nhàn r i t c các kỳ h n, đ c bi t ỗ ở ấ ả ạ ặ ồ ố ệ t

các kỳ h n dài là ti n g i thanh toán nh m h lãi su t đ u vào và huy đ ng ạ ấ ầ ử ề ằ ộ ở ạ

(trên 24 tháng) ph c v cho nhu c u tín d ng (ng n và trung, dài h n), tăng ụ ụ ụ ầ ạ ắ

III. Các ho t đ ng kinh doanh khác c a ngân hàng.

i nhu n cho chi nhánh. l ợ ậ

ạ ộ ủ

* Ho t đ ng thanh toán qu c t : ạ ộ ố ế

Năm 2007, Chi nhánh đã m 475 L/C đ t doanh s USD33,893,692.69 ạ ở ố

tăng 7 món so v i năm 2006 và tăng USD5,642,252.02. Thanh toán 544 L/C, ớ

i th i đi m 31/12/2007 đ t doanh s USD31,784,106.96. L/C ch thanh toán t ạ ố ờ ạ ể ờ

là 60 món v i s ti n là USD3,694,805.36 ớ ố ề

ề Năm 2007, nghi p v chuy n ti n cũng tăng m nh, s món chuy n ti n ệ ụ ể ề ể ạ ố

tăng 70 món so v i năm 2006, t ng đ ng 243 món v i s ớ ươ ươ ớ ố ề ti n

ớ ổ USD5,379,849.53. Chuy n ti n biên m u trong năm 2007 là 8 món v i t ng ậ ể ề

s ti n là USD239,683.71 ố ề

ậ Bên c nh đó Chi nhánh th c hi n thanh toán 11 món nh thu hàng nh p ự ệ ạ ờ

ấ ớ ổ v i t ng doanh s là USD185,660.85 và 03 món nh thu hàng xu t v i t ng ớ ổ ố ờ

s ti n là USD179,007.66 ố ề

T ng phí TTQT thu đ c trong năm 2007 là 1.729 tri u đ ng. ổ ượ ệ ồ

ấ Có th th y cùng v i vi c đ a ra nh ng chính sách u tiên v lãi su t ệ ư ể ấ ư ữ ề ớ

vay, t giá, tăng h n m c tín d ng… ho t đ ng thanh toán qu c t ỷ ạ ộ đ ố ế ượ ụ ứ ạ ẩ c đ y

c uy tín không ch v i khách hàng trong n m nh và t o d ng đ ạ ự ạ ượ ỉ ớ ướ ớ c mà v i

c ngoài. c khách hàng n ả ướ

* Ho t đ ng b o lãnh: ạ ộ ả

ả Tính đ n 31/12/2007, 100% các kho n b o lãnh c a Chi nhánh là b o ủ ế ả ả

20

lãnh trong n c. Trong đó b o lãnh d th u là 17 món v i t ng s ti n là 639 ướ ự ầ ố ề ớ ổ ả

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

tri u đ ng và USD4,500.00, b o lãnh th c hi n h p đ ng là 8 món cho 4 ự ệ ệ ả ồ ợ ồ

Công ty v i s ti n là 3.889 tri u đ ng và USD73,130.03, b o lãnh thanh toán ớ ố ề ệ ả ồ

là 17 món v i s ti n là 3.009 tri u đ ng, USD73,310.20, EUR22,203.15 . ồ ớ ố ề ệ

Năm 2007 CN ch a ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh nào. T t c các ấ ả ụ ả ự ư ệ ả

kho n b o lãnh đ u đ m b o kh năng th c hi n ho c th i h n tr n . Đây ờ ạ ả ợ ự ề ệ ả ả ả ả ả ặ

là m t c g ng r t l n c a CN trong vi c khai thác t ấ ớ ủ ộ ố ắ ệ ố ứ i đa các d ch v đáp ng ụ ị

nhu c u khách hàng, tăng ngu n thu t phí c a d ch v này. ầ ồ ừ ủ ị ụ

* Ho t đ ng kinh doanh ngo i t : ạ ệ ạ ộ

Trong năm 2007, Chi nhánh đã mua USD1,149,426.79 t ch c kinh t t ừ ổ ứ ế

và USD32,252,291.58 t ho t đ ng đi u v n, mua vãng lai USD627,655.34. ừ ạ ộ ề ố

bán giao ngay là USD34,634,316.23 đ t chênh l ch kinh Doanh s ngo i t ố ạ ệ ệ ạ

doanh ngo i t ạ ệ là 926 tri u đ ng. ệ ồ

* Ho t đ ng khác: ạ ộ

S món chuy n ti n ki u h i năm 2007 là 7 món, t ng đ ề ể ề ố ố ươ ươ ng

USD18,287.13, phí d ch v thu đ c là USD116.31 ụ ị ượ

S th ATM phát hành trong năm 2007 là 426 th đ a t ng s th t i Chi ẻ ư ổ ố ẻ ạ ố ẻ

nhánh lên 839 th . S đ n v tr l ẻ ố ơ ị ả ươ ng qua tài kho n th là 02 đ n v . Đây là ẻ ả ơ ị

con s khá khiêm t n so v i các NH cùng đ a bàn. Trong năm 2007, Chi nhánh ố ố ớ ị

ng. c g ng s tìm ki m nh ng khách hàng m i có nhu c u tr l ố ắ ả ươ ữ ẽ ế ầ ớ

Ph n III ầ

Đánh giá ho t đ ng kinh doanh huy đ ng v n và m t s gi i pháp. ộ ố ả ạ ộ ộ ố

I. Đánh giá ho t đ ng kinh doanh: ạ ộ

1.Nh ng thu n l i: ậ ợ ữ

+ Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Bà Tri u là m t chi ể ệ ệ ộ

nhánh tr c thu c NHNo&PTNT Đông Hà N i nên luôn nh n đ c s quan ự ậ ộ ộ ượ ự

tâm, theo dõi, giúp đ và h tr v m i m t công tác c a nhno&PTNT Đông ỗ ợ ề ọ ủ ặ ỡ

Hà N i nh h tr ư ỗ ợ ề ố ấ v v n, b sung chuyên môn, trang b c s v t ch t - ị ơ ở ậ ộ ổ

công ngh Ngân hàng đ m r ng và nâng cao ho t đ ng kinh doanh c a Chi ể ở ộ ạ ộ ủ ệ

nhánh.

+ Tinh th n đoàn k t đ ng tâm h p l c t ợ ự ừ ả ế ồ Đ ng viên đ n cán b công ế ầ ộ

nhân viên trong đ n v , là th m nh n i t i đã t o đi u ki n thu n l i cho Chi ế ạ ộ ạ ơ ị ậ ợ ề ệ ạ

nhánh Bà Tri u v t qua nhi u th thách gay go đ đ ng v ng và t n t ệ ượ ể ứ ồ ạ i, ữ ử ề

phát tri n trong n n kinh t ng. ề ể th tr ế ị ườ

+ N m trong m t đ a bàn thu c lo i phát tri n b c nh t c a th đô Hà ạ ấ ủ ộ ị ủ ể ằ ậ ộ

N i t o đi u ki n cho Chi nhánh Bà Tri u th c hi n ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ộ ạ ự ệ ệ ệ ề

hi u qu và thu n l i h n ậ ợ ơ ệ ả

2.Nh ng khó khăn: ữ

Ngoài nh ng thu n l ữ ậ ợ ể i nêu trên Ngân hàng nông nghi p và phát tri n ệ

nông thôn Bà Tri u trong quá trình ho t đ ng kinh doanh cũng g p không ít ạ ộ ệ ặ

khó khăn, th thách. ử

* Ho t đ ng trên đ a bàn có r t nhi u Ngân hàng th ng m i cũng kinh ề ạ ộ ạ ấ ơ ị

doanh ti n t ề ệ ể ồ , tín d ng và d ch v Ngân hàng nên luôn ph i c nh tranh đ t n ả ạ ụ ụ ị

t i và phát tri n, do đó d d n t i nh ng r i ro,h n n a Chi nhánh Bà Tri u là ạ ễ ẫ ớ ể ơ ữ ữ ủ ệ

m t chi nhánh còn non tr m i tách ra ho t đ ng đ c l p. ẻ ớ ạ ộ ộ ậ ộ

* C s v t ch t c a chi nhánh tuy đã đ c đ u t song v n ch a đáp ơ ở ậ ấ ủ ượ ầ ư ư ẫ

ng đ c yêu c u đòi h i ngày càng cao trong kinh doanh ti n t ứ ượ ề ệ ầ ỏ , tín d ng và ụ

ẫ d ch v Ngân hàng. S n ph m Ngân hàng còn đ n đi u ch a th t s h p d n ị ậ ự ấ ư ụ ệ ẩ ả ơ

22

c khai thác tri đ thu hút khách hàng, ngu n v n huy đ ng ch a đ ể ư ố ồ ộ ượ ệ ể t đ ,

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

không đ đáp ng cho nhu c u c a ng i vay. ầ ủ ủ ứ ườ

ồ * Đ i ngũ cán b công nhân viên có trình đ chuyên môn ch a đ ng ư ộ ộ ộ

c yêu c u kinh doanh ngân hàng trong c ch th đ u, ch a đáp ng đ ề ư ứ ượ ế ị ầ ơ

tr ườ ạ ộ ng. Vì v y cũng gây nhi u khó khăn trong vi c b trí cán b và ho t đ ng ệ ố ề ậ ộ

kinh doanh c a Chi nhánh. ủ

II. M t s gi

i pháp

ộ ố ả

1. Có chi n lu c khách hàng phù h p ợ ợ ế

Trong phuong hu ng kinh doanh c a VPBank hi n nay, ngân hàng đã xác ủ ệ ớ

hàng đ u t đ nh kiên trì theo đu i m c tiêu tr thành m t ngân hàng bán l ị ụ ổ ộ ở ẻ ầ ạ i

Vi t Nam. Tuy nhiên, ngân hàng l i chua có nh ng chi n lu c khách hàng theo ệ ạ ữ ế ợ

nh ng phân đo n th tru ng m c tiêu c th . Đây là m t thi u sót trong khâu ụ ể ụ ữ ế ạ ờ ộ ị

ữ marketing qu ng bá s n ph m d ch v ngân hàng. Trong năm 2007 và nh ng ụ ẩ ả ả ị

năm ti p theo, ngân hàng c n t ch c nghiên c u và xây d ng cho mình ế ầ ổ ứ ự ứ

ụ nh ng chi n lu c kinh doanh c th theo nh ng phân đo n th tru ng m c ụ ể ữ ữ ế ạ ợ ờ ị

tiêu rõ ràng. Đây là v n đ c t y u đ ngân hàng có th thâm nh p sâu hon ể ề ố ế ể ấ ậ

vào th tru ng. ị ờ

2. M t s hình th c tài kho n ti t ki m khác ộ ố ứ ả ế ệ

Trong th c t , ngân hàng có th cho ra đ i nh ng lo i hình ti ự ế ữ ể ạ ờ ế ệ t ki m

m i mang tính ch t nhu nh ng kho n quà bi u, nhu ti ữ ế ấ ả ớ ế t ki m m ng tu i, ti ừ ệ ổ ế t

t ki m quà t ng… Khi đó, tài kho n ti n g i c a khách ki m m ng th , ti ừ ọ ế ệ ử ủ ề ệ ả ặ

hàng không đon gi n ch là tài kho n ti ả ả ỉ ế ợ t ki m thông thu ng mà nó còn đu c ờ ệ

s d ng nhu m t món quà t ng c a ch tài kho n. ử ụ ủ ủ ặ ả ộ

3. Gi m thi u chi phí v n ể ố ả

Hi n nay, chi ph í cho ti n g i c a VPBank thu c lo i cao so v i các ệ ử ủ ề ạ ớ ộ

l NHTM khác trên đ a bàn. Đi u này tru c tiên xu t phát t ề ấ ớ ị ừ ãi su t đấ ầu vào

i th c nh tranh trong ng n h n. tuong đối cao nh m t o l ạ ợ ằ ế ạ ạ ắ

ở Tuy nhiên, đây không ph i là m t phuong th c kinh doanh lâu dài, b i ứ ả ộ

ố khi tăng lãi su t đ u vào s đ ng nghia v i vi c ch p nh n m t chi phí v n ấ ầ ẽ ồ ệ ấ ậ ộ ớ

l n hon. Tuong ng v i đi u này là m c lãi su t đ u ra cao hon, gây khó khăn ứ ớ ấ ầ ứ ề ớ

ch c kinh t và cho ngân hàng trong vi c tái đ u tu và cho vay đ i v i các t ầ ố ớ ệ ổ ứ ế

cá nhân.

i, ngân hàng c n tìm cách h th p chi phí v n huy Trong th i gian t ờ ớ ạ ấ ầ ố

ăng l i th c nh tranh trên th tru ng. Tru c h t, động nh m tằ ợ ế ạ ế đối v i các ớ ớ ờ ị

đi u ch nh l kho n ti n g i c a dân c , nên ử ủ ư ề ả ề ỉ ãi su t chi tr m t cách h p lý đ ả ộ ấ ợ ể

gi m b t áp l c cho chi phí ự ả ớ đầu vào. Bên c nh vi c m r ng d ch v ệ ở ộ ụ đến các ạ ị

khách hàng m i c n chú tr ng vi c ớ ầ ệ đáp ng nh ng ti n ích ứ ữ ệ ọ ề đi kèm kho n ti n ả

g i c a khách hàng t ử ủ ạ ử i ngân hàng, t o cho khách hàng nh ng d ch v ti n g i ụ ề ữ ạ ị

tr n gói, b i m t trong nh ng ộ ữ ọ ở ơ đi u quan tr ng khi khách hàng l a ch n n i ự ề ọ ọ

ử ề đó chính là kh nả ăng đáp ng các nhu c u ti n ích khác nhau trên g i ti n, ứ ệ ầ

kho n ti n g i. ề ử ả

Đối v i kho n ti n vay, ngân hàng c n tích c c ch ủ động h n n a trong ơ ữ ự ề ả ầ ớ

vi c tham gia vay mu n trên th tru ng ti n t ợ ề ệ ệ ờ ị ờ liên ngân hàng, trên th tru ng ị

mở… Đi u này s gi m b t các chi phí liên quan so v i vi c huy ẽ ả ệ ề ớ ớ động trên thị

24

tru ng ti n g i, i t o s ch ề ử đồng th i l ờ ạ ạ ự ủ động v kỳ h n cho ngân hàng. ề ạ ờ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

K T LU N Ậ Ế

ố Mu n th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá, tru c h t ph i có v n ự ệ ế ệ ệ ả ạ ố ớ

và ngu n v n đó ph i s d ng có hi u qu , trong đó ngu n v n trong nu c là ả ử ụ ệ ả ồ ố ớ ồ ố

quy t đ nh, ngu n v n nu c ngoài là quan tr ng. B i v y các ngân hàng ế ậ ố ớ ồ ọ ở ị

thuong m i mu ạ ốn t n t ồ ạ ớ ấ i, phát tri n và đóng góp cho s nghi p đ i m i đ t ự ể ệ ổ

ố nu c không có cách nào khác là b ng m i bi n pháp đ thu hút ngu n v n ệ ể ằ ớ ồ ọ

nhàn r i trong t ng l p dân cu. ầ ỗ ớ

Trong bài vi t này em đ ã t p trung phân tích ngu n v n c a ngân hàng ế ố ủ ậ ồ

NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri uệ , th c tr ng huy đ ng, nh ng thu n l ậ ợ i, ự ữ ạ ộ

khó khăn, t đó đua ra các gi i pháp. ừ ả

ã giúp em hi u đu c hon v ho t đ ng c a Vi c ch n đ tài này đ ọ ề ệ ạ ộ ủ ngân ề ể ợ

hàng nói chung và ngân hàng NHNo&PTNT Chi nhánh Bà Tri u ệ nói riêng,

và s v vai trò và nh ng đó ề ữ ng góp đối v i s phát tri n c a n n kinh t ớ ự ủ ể ề ế ự

nghi p công nghi p hoá, hi n ệ đại hoá c a nu c ớ ta hi n nay. ệ ủ ệ ệ

ầ M t l n n a em xin chân thành c m on s t n tình giúp đ c a th y ả ộ ầ ỡ ủ ự ậ ữ

giáo PGS.TS Thái Bá C n cùng toàn th cán b công nhân viên NHNo&PTNT ể ẩ ộ

Chi nhánh Bà Tri uệ đã giúp em hoàn thành báo cáo này.

.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...........................................................................................

Hà n i ngày tháng năm

Ng

ườ

i nh n xét ậ

26

Nh n xét c a đ n v th c t p ủ ơ ị ự ậ ậ

Báo cáo th c t p Sv: Ph m Đ c Minh

ự ậ

ng d n

Nh n xét c a giáo viên h ủ

ướ

.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................

Hà n i ngày tháng năm

Giáo viên h

ướ

ng d n ẫ

28