Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang 2 M Đ UỞ Ầ ......................................................................................................................
CH 3 NG I .................................................................................................................. ƯƠ
TH C TR NG B I T , S T L VEN SÔNG VEN BI N T NH SÓC TRĂNG 3 Ồ Ụ Ạ Ở Ự Ạ Ể Ỉ
I.1. HI N T 3 NG B I T , S T L VEN SÔNG, VEN BI N ............................... Ệ ƯỢ Ồ Ụ Ạ Ở Ể
I.1.1. Hi n tr ng b i t , xói l 3 ven sông .................................................................... ồ ụ ệ ạ ở
I.1.2. Hi n tr ng b i t , xói l ồ ụ ệ ạ ở 3 ven bi n .................................................................... ể
5 I.2. NGUYÊN NHÂN B I T , S T L VEN SÔNG, VEN BI N ............................ Ồ Ụ Ạ Ở Ể
5 I.2.1. Nguyên nhân ngo i sinh ...................................................................................... ạ
I.2.2. Tác đ ng c a con ng ủ ộ 7 ..................................................................................... i ườ
CH 9 NG II ................................................................................................................. ƯƠ
Ả Ộ Ạ Ở ƯỞ Ạ Ỉ Ấ Ề Ể NG DO B I L NG, S T L VEN SÔNG, VEN BI N TÁC Đ NG NH H Ồ Ắ T I T NH SÓC TRĂNG TRONG TH I GIAN QUA VÀ Đ XU T CÁC GI I Ả Ờ 9 PHÁP H N CH ........................................................................................................ Ế Ạ
NG DO B I L NG, S T L GÂY RA T I T NH Ạ Ở Ạ Ỉ Ả II.1. TÁC Đ NG NH H Ộ Ồ Ắ 9 SÓC TRĂNG TRONG TH I GIAN QUA .................................................................... ƯỞ Ờ
ng xói l i môi tr ng sinh thái 9 ...................................................... II.1.1. nh h Ả ưở t ở ớ ườ
i môi tr ng sinh thái 10 ............................................... II.1.2. nh h Ả ưở ng b i l ng t ồ ắ ớ ườ
Ạ Ở Ồ Ắ Ẫ Ế Ễ Ị II.2. NH N Đ NH XU TH DI N BI N S T L B I L NG LÒNG D N, D I Ả Ế 10 ........................................................................ VEN BI N TRONG TH I GIAN T I Ớ Ậ Ể Ờ
do nh h ả ủ ệ ở II.2.1. Gia tăng quá trình xói l tr n ng c a vi c xây d ng các công trình ưở ự 10 ............................................................. ng ngu n sông MêKông c phía th ữ ướ ượ ồ
II.2.2. nh h Ả ưở 11 ng do quá trình bi n đ i khí h u (BĐKH) trên toàn c u ............... ầ ế ậ ổ
NG B I T , S T L Ề Ệ ƯỢ Ạ Ế Ồ Ụ Ạ Ở II.2. Đ XU T CÁC GI Ả Ấ 12 VEN SÔNG, VEN BI N T I T NH SÓC TRĂNG .................................................... Ể I PHÁP H N CH HI N T Ạ Ỉ
II.2.1. Gi 12 i pháp phi công trình .................................................................................. ả
II.2.2. Các gi 13 i pháp công trình .................................................................................. ả
17 .................................................................................... K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
M Đ U Ở Ầ
Sóc Trăng n m à ng tr ử ằ ở ớ ờ ể ị ạ ệ phía Nam c a sông H u v i b bi n dài v ạ v i các n ế ớ ệ ố ư ư ườ i cho Sóc Trăng m ề ậ ề ự ầ và b i t
ữ ấ ườ ệ ệ ng c a các quá trình t t là đ ư ủ ự ủ ề ộ ng r ng ở ậ ợ c trong khu v c, là c u n i các t nh mi n Tây Nam ỉ ố Trong nh ng năm g n đây, quá trình s t l ven sông, ven ồ ụ ạ ở ầ ị ạ ng b bi n. Nh ng vùng b s t ặ ữ ờ ể nhiên nh các dòng h i l u, th y tri u, gió ờ ị ế đã làm cho vùng c a sông và bi n ven b b bi n ưở ạ ộ ả ư ể ủ ử l n, có h th ng sông, r ch ch ng ch t t o đi u ki n thu n l ằ ớ r ng giao l u kinh t ướ ộ b v i bên ngoài. ộ ớ bi n t nh Sóc Trăng x y ra r t rõ r t, đ c bi ể ỉ ả do nh h l ả ở ng, ho t đ ng c a sóng… ch ướ d ng. ạ
ư ậ ạ ở ồ ắ ạ ỉ ể ế ả ạ ề ấ ổ
ứ ề ự ế ầ “Gi do tác đ ng c a thiên tai bi n đ i khí h u và đ xu t các ả ậ ế là r t c n thi ven sông, ven bi n t nh Sóc trăng” ấ ầ ể ỉ ả ệ ạ ế ằ ơ ở , b i l ng lòng d n kênh r ch trên đ a bàn t nh Sóc ị xã h i, c n tr ti n trình công ở ế ộ , ạ ở ế t trong ạ c xem là c s đúng đ n trong vi c qu n lý nh m h n i dân cũng nh trong quá t h i th p nh t và an toàn cho cu c s ng ng ắ ộ ố ườ ư ượ ấ t nh. Nh v y, hi n tr ng s t l ạ ệ ẫ Trăng s là l c c n r t l n kìm hãm phát tri n kinh t ự ả ấ ớ ẽ nghi p hóa, hi n đ i hóa t nh Sóc Trăng, vì th c n nghiên c u v th c tr ng s t l ạ ệ ỉ ệ b i t i pháp h n ch ộ ồ ụ ủ ng b i t hi n t , s t l ồ ụ ạ ở ệ ượ giai đo n hi n nay, đây đ ệ ạ ch m c thi ệ ạ ế ứ trình phát tri n kinh t ể ấ ế ỉ
2
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
CH
NG I
ƯƠ
TH C TR NG B I T , S T L VEN SÔNG VEN BI N T NH
Ồ Ụ Ạ Ở
Ự
Ạ
Ể
Ỉ
SÓC TRĂNG
I.1. HI N T NG B I T , S T L VEN SÔNG, VEN BI N Ệ ƯỢ Ồ Ụ Ạ Ở Ể
I.1.1. Hi n tr ng b i t , xói l ven sông ồ ụ ệ ạ ở
ị ị ế ồ ử ừ ễ ế ườ ử C a Đ nh An là c a sông có di n bi n khá ph c t p, th ử ố ệ ị ể ắ ộ ị ỗ ạ ộ ỉ l c trong sông v n chuy n nhi u bùn cát đ ra b bi n v i t ề ể ổ ậ i sinh ra do đ ng l c (năng l ượ ộ c l ượ ạ ự ư ượ ờ ể ủ ng sông nh nên các ho t đ ng c a th y tri u l ạ ộ ả ủ ờ ế ợ ổ
ế ẽ ạ ị ồ ng xuyên b sa b i. ứ ạ Theo s li u kh o sát t năm 1991 đ n nay, lu ng tàu qua c a Đ nh An luôn d ch ả ị chuy n và b b i l p t o thành các bãi c n phía B c và Nam c a Đ nh An. Đ sâu ị ồ ấ ạ ử ạ ở t t nhiên bãi ngang c a sông ch c n nh t đ n -2,6m (CD). Riêng năm 2000 do lũ l ụ ấ ế ử ự Đ ng b ng sông C u Long, cao đ đáy lu ng ch còn -1,6m (CD). Trong mùa m a ư ằ ở ồ ồ ử ớ ỷ ệ ồ ắ ng n l b i l ng ướ ượ ả ư ng th y tri u - dòng h i l u) l n át ti n trình ng ề ế ấ ề ạ c c b . Vào mùa khô, do l u l i ỏ ụ ộ ủ c dòng ch y ven b k t h p gió mùa th ng th . S thay đ i theo mùa và s đ o ng ượ ắ ự ả ờ đã t o ra ti n trình hình thành đ a m o c a sông H u. Ti n trình này s không bao gi ậ ạ ử thay đ i, k t qu này d n đ n vi c đ sâu lu ng l ch cũng không n đ nh. ạ ế ự ế ế ệ ộ ế ẫ ả ổ ổ ồ ị
3/tháng t
ị ộ ả ẳ ệ ồ ế ạ l trung bình t ằ ở ử ằ ở ớ ỷ ệ ấ ớ ố ậ ị ọ ộ ậ ủ ề i các nh h ả ậ ố ủ ả ả ầ ỗ ố ượ ộ ế th ớ ở ượ ả ệ ớ ề ấ ồ ắ ử ể ệ l ng đ ng s ự ắ ị ỉ ạ l
ỷ ệ ồ ắ ớ ọ ồ ố - 83, năm 1983 t ộ ợ ạ ộ ự ồ ắ ồ ễ ầ ớ ố ị ấ ỉ ế ồ ấ ắ ố b i l ng là 0,20 m l ộ ồ Theo b n đ bi n đ ng b bi n hi n có, đã kh ng đ nh r ng toàn b đ ng ờ ể c a sông H u đang b ng đang trong giai đo n phát tri n năng đ ng. Cù Lao Dung ể ậ ộ ằ i 50 m m i năm. Vùng đ ng b ng g n phía B c 20 t m r ng v i t ắ ỗ ớ ừ ồ ở ộ c a Đ nh An cũng cho th y m c đ phát tri n v i t c đ 10 - 15m m i năm. B i ồ ứ ị ể ộ ử ớ ng l n l ng c a sông H u là nghiêm tr ng do dòng ch y sông v n chuy n kh i l ể ả ọ ử ắ ng c a th y tri u và m t ti n trình bùn cát ra c a và b đ ng l i d ử ưở ạ ướ ng l u hình thành b bi n ph c h p. Khi v n t c dòng ch y trong sông l n ư ờ ể ứ ợ ậ c a và gi m r t nhi u khi dòng sông m r ng ra c a sông. Cùng v i vi c gi m v n ấ ở ộ ử ẽ ắ t c r t nhi u s kéo vi c gi m năng l c v n chuy n ch t b i l ng. Bùn cát s l ng ả ố ấ ự ậ ề ẽ ẽ i hình vành khăn - bán nguy t), trình t đ ng theo hình d ng tròn (gi ệ ọ ả ạ ọ i đáy ch ngay sau v trí m r ng (c a sông). Theo tài b t đ u là v t li u thô s d ắ ầ ử ở ộ ẽ ở ướ ậ ệ ế i tuy n li u v n o vét năm 1981, thì t c đ b i l ng vào kho ng 350.000 m ả ố ộ ồ ắ ệ ề ạ 3/tháng. Tháng 5 năm 1997, đã lu ng 81 b i l ng là 250.000 m ồ ấ ti n hành m t đ t n o vét m i d c theo lu ng s 94 - 96. S b i l ng di n ra r t ế 3/m2/tháng, đ n tháng 8 năm 1997 lu ng đã b l p đ y hoàn nhanh v i t c đ 0,40 m toàn. Tháng 5/1998 đã ti n hành đào lu ng s 98. Quan tr c cho th y ch sau 2 tháng, ế 3/m2/tháng . t ỷ ệ ồ ắ
I.1.2. Hi n tr ng b i t , xói l ven bi n ồ ụ ệ ạ ở ể
ạ ờ ể và b i t ở ơ ồ ụ ấ ị ủ ề các quá trình xói l quá trình t nh ng ch y u do r ng ng p m n b o v b bi n b ch t phá nghiêm tr ng. ể ệ ng b bi n th hi n Trên đo n b bi n dài h n 72 km c a t nh Sóc Trăng, đ ờ ể ườ ủ ỉ r t rõ r t. Nh ng vùng b xói l do nh h ng c a các ủ ưở ả ở ữ ng, ho t đ ng c a sóng ạ ộ ướ ủ ọ ệ nhiên nh các dòng h i l u, th y tri u, gió ch ả ư ả ệ ờ ể ị ặ ự ủ ế ư ừ ư ặ ậ
I.1.2.1. Đ ng b bi n di n ra quá trình xói l ờ ể ườ ễ ở
a. Đ ng b bi n b xói l ờ ể ị ườ ở liên t c giai đo n 1965 – 2008 ụ ạ
Có 2 đo n b thu c huy n Vĩnh Châu ộ ệ ạ ờ
3
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
- Đo n b bi n các xã Lai Hòa, Vĩnh Tân, Vĩnh Ph ướ i xã Vĩnh Châu. T ả ổng chi u dài đo đ c đ ị ấ ạ ượ ề ễ ấ ờ ể ề ộ ạ , xong không liên t c c tuy n b , mà x y ra ch y u ụ ở ả ạ ả ế ở ờ ị ấ ể ấ ộ c, th tr n Vĩnh Châu và ạ ầ c kho ng g n kho ng 0,5 km v phía d ả ướ trong bình kho ng 10 m/năm. Quá trình này di n ra m nh 20 km, v i t c đ xói l ạ ả ở ớ ố nh t trong giai đo n 1965 – 1990 – 2000. Còn trong giai đo n 2000 – 2008 v n di n ễ ẫ ủ ế ở ộ ố m t s ra quá trình xói l đo n b p Khu Sáu thu c th tr n Vĩnh Châu, p Bi n Trên, Bi n Trên A, Bi n ể ể ờ ấ D i xã Vĩnh Ph c, p No Pol xã Vĩnh Tân và p Xung Thum xã Lai Hòa. ướ ấ ạ ướ ấ
ạ ử ồ Đo n b bi n xã Vĩnh H i, t ờ ể ế ề ổ ỹ ầ ấ ả ấ ở ả ạ ố ộ ắ p Huỳnh Kỳ (các c a kênh H Bé v phái B c ề ả ừ ấ ố kho ng 1 km) lên đ n g n p M Th nh. T ng chi u dài đo đ c kho ng 7 km, t c ạ ượ ả trung bình kho ng 12 – 15 m/năm. Quá trình này di n ra m nh nh t trong đ xói l ễ ộ giai đo n 1965 – 1990 – 2000. Còn trong giai đo n 2000 – 2008, t c đ và quy mô xói ạ ạ có gi m h n. l ả ở ơ
b. Đ ng b di n ra quá trình xói l giai đo n năm 2000 – 2008 ờ ễ ườ ở ạ
ề ừ ấ ử ầ ờ đo n b sông H u, phía Nam c a Tr n Đ , t ệ ộ ậ ồ ề ầ ạ ầ ấ c kho n 2,5 km. ấ p Ngan Rô 1 qua p Kinh Ba đ n g n p Đ u Gi ng thu c xã Trung Bình, huy n Long Phú. Chi u dài đo đ ượ Có ở ế ả
I.1.2.2. Đ ng b bi n di n ra quá trình b i t ờ ể ồ ụ ườ ễ
a. Đ ng b bi n đ c b i t thu c huy n Cù Lao Dung ờ ể ượ ồ ụ ườ ệ ộ
Đ ng b bi n khu v c này di n ra quá trình b i t ể ự ờ ể ở ồ ằ ả ố ớ ở phía ngoài c a Cù Lao Dung, t ườ ỉ ở c quá trình b i t Sóc Trăng mà c đ i v i ồ ụ ở ạ ồ ớ ử ề ầ ộ ờ ế ề ầ ạ ử ề ả ầ ở ị ấ ấ ễ ướ ạ ằ ẫ ầ ằ ớ ở m nh, đi n hình không ễ ồ ụ ạ vùng đ ng b ng sông C u Long. T i đây ghi nh ng ch ử ữ ạ nh n đ c a Vàm H L n ch y ừ ử ủ ậ ượ xuôi theo b sông H u vòng qua mũi c a Tr n Đ thu c xã An Th nh Nam đi lên ậ ạ phía B c, đ n mũi c a Đ nh An thu c xã An Th nh 3, chi u dài kho ng g n 18 km, ử ộ ả ắ phía mũi c a Tr n Đ . Quá l n nh t kho ng 70 – 80 km/năm v i t c đ b i t ộ ồ ụ ớ ớ ố ạ trình này di n ra m nh nh t trong giai đo n 1965 – 1990 – 2000. Còn trong giai đo n ạ ạ c và , nh ng không m nh b ng giai đo n tr 2000 – 2008 v n di n ra quá trình b i t ạ ư ồ ụ ễ quy mô cũng không l n b ng, ch y u ch có phía 2 đ u cù lao, m i phía dài ỗ ỉ ủ ế h n 1 km. kho ng 4 km. So v i tuy n đê bi n, vùng đ t b i đã cách xa có ch đ n t ấ ồ ế ỗ ế ừ ơ ể ả ớ
ạ Đo n b phía B c sông C n Tròn t ắ ạ ộ ậ ượ ồ c quá trình b i t ồ ụ ớ ủ ễ ỗ i p Nguyên Tăng thu c xã Đ i Ân 1, ạ ấ ỉ v i chi u dài kho ng 4,5 km. Quá trình này ch ả ề – 1990 - 2000. Riêng ngã ba ch giao nhau c a 2 c a ử – c hình thành trong giai đo n 1990 ổ ượ ồ ớ ạ ồ ờ cũng ghi nh n đ di n ra trong giai đo n 1965 ạ sông C n Tròn và Vàm H l n có bãi n i đ 2000 - 2008.
b. Đ ng b bi n và b sông đ ờ ể ườ ờ c b i t ượ ồ ụ thu c huy n Long phú có 2 đo n ạ ệ ộ
ờ ố ng, dài kho ng 8 km. Trong đó, đ ế c b i t ộ ả ượ ử ở p Nhà Th thu c xã Trung Bình xu ng đ n mũi ồ ụ 2 phía c a kênh Ông Khánh thu c ộ ớ ố – 2000 - 2008, v i t c ấ ạ ạ ờ c b i dài nh t trong giai đo n 1990 - 70 m/năm. t - Đo n b đ c b i t ồ ụ ừ ấ ờ ượ ạ anh thu c xã L ch H i Th c a M Th ộ ươ ị ộ ỹ ử trong giai đo n 1965 – 1990 ch kho ng 0,8 km ả ỉ ạ p Nhà Th . Đo n b đ ờ ượ ồ ấ đ b i l n nh t kho ng 60 ả ấ ộ ồ ớ
ờ ạ ộ ấ ậ - Đo n b sông H u thu c p Đ u Gi ng, xã Trung Bình dài kho ng 1,5 km ồ ỉ kho ng 10 – 15 ồ ầ ớ ố ộ ồ ớ ả ả ấ ạ c b i trong giai đo n 1990 – 2000 v i t c đ b i l n nh t ch đ ượ m/năm. Đo n m i b i trong giai đo n 2000 – 2008 dài kho ng 0,5 km. ạ ớ ồ ả ạ
c. Đ ng b bi n đ c b i t ờ ể ượ ồ ụ ườ thu c huy n Vĩnh Châu có 2 đo n ạ ệ ộ
4
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
ả ử ố ể ả ầ ồ ể ầ ấ ộ ạ ừ ấ - Đo n dài nh t t ấ ừ i, đ n p Cà Lăng A ế ấ ướ ồ ế ấ ả ả ớ ố ấ ầ ạ ử ộ ồ ụ ớ ạ ớ ố ồ ề ấ ộ ồ ụ ớ ử ạ ả ạ ế ớ ố ộ ỉ ễ ố ủ ấ ả ạ ả i m t s đo n ng n trên c a kênh H B g n p Huỳnh Kỳ xã Vĩnh H i xuôi ạ Bi n thu c xã Vĩnh Châu, dài kho ng g n 20 xu ng phía d ọ p Huỳnh Kỳ đ n p Âu Th B km. Trong đó b i giai đo n 1965 – 1990 có đo n t ạ i là xã Vĩnh H i, dài kho ng 9 km, v i t c đ b i t l n nh t g n 60 m/năm. Còn l ạ ừ ấ p b i trong giai đo n 1990 – 2000, trong đó đo n 2 bên c a kênh H B kéo dài t ồ ể l n nh t ra phía bi n Huỳnh Kỳ ra c a kênh dài kho ng 2,5 km, v i t c đ b i t ả kho ng 70 m/năm. Đo n b i ti p theo trong giai đo n này thu c p Trà S t xã Vĩnh ồ ế ộ ấ H i đ n p Cà Lăng A Bi n thu c xã Vĩnh Châu dài kho ng 16 km, v i t c đ b i ộ ồ ể ả ế ấ l n nh t cũng kho ng 50 – 70 m/năm. Riêng trong giai đo n 2000 – 2008 ch di n ra ấ ớ quá trình b i t ẽ ồ ụ ở là các đo n b xói l ị ạ ả đo n cu i c a p Cù Lăng A Bi n, kho ng g n 3,5 km và xen k ể ạ ầ phía ngoài, không đáng k . c c b t ể ắ ở ở ụ ộ ạ ộ ố ạ
c b i t ờ ượ ồ ụ ử ờ ả - Đo n b đ ạ ơ ả ả ừ i vùng c a sông M Th ỉ ễ ộ ồ ớ ố ộ ậ ử ạ ạ anh thu c xã Vĩnh thu c vùng b phía Nam c a M Th ộ ộ ỹ ấ năm 1965 – 1990 – 2000, v i t c đ b i l n nh t H i dài kho ng h n 3 km su t t ộ ồ ớ ớ ố ố ừ kho ng 30 m/năm. T năm 2000 đ n 2008 quá trình này ch di n ra m t đo n phía ạ ế ỉ anh v i t c đ b i có ch m h n, ch trên đo n b này t ơ ỹ ờ kho ng 10 – 15 m/năm. ả
/xói l I.1.2.3. Đ ng b bi n di n ra c 2 quá trình b i t ễ ờ ể ồ ụ ườ ả ở xen k nhau ẽ
C đo n b này th ng n m gi a các đo n b đ c b i t ạ ờ ượ ồ ụ ữ ạ ằ ạ liên t c v i đo n ụ ớ liên t c, c th nh sau: ả b b xói l ờ ị ờ ụ ườ ụ ể ư ở
ờ ạ ợ ế ấ ộ năm 1990 – 2000 ho c xói l - Đo n b khu v c p Ch đ n p Nhà Th thu c xã Trung Bình huy n Long ở ễ ệ ặ ở năm 2000 – 2008. ờ ự Ấ Phú, di n ra quá trình b i năm 1965 – 1990 và xói l ồ năm 1990 – 2000 và b i t ồ ụ
ạ ờ ằ ờ ồ ụ ủ ạ ạ ớ ỹ ệ ễ ờ ị anh v i đo n b b - Đo n b n m gi a đo n b b i t phía Nam c a M Th ữ p Huỳnh Kỳ thu c huy n Vĩnh Châu, di n ra quá trình b i năm 1965 – 1990 xói l ồ ộ ở ở ấ năm 1990 – 2000. và xói l ở
- Các đo n b ng n n m r i rác khu v c đ ạ ườ ự ả ắ ờ ộ ng b b i t ờ ồ ụ ồ ằ ệ ễ thu c xã Vĩnh ở H i và Vĩnh Châu thu c huy n Vĩnh Châu, di n ra quá trình b i năm 1990 – 2000 và ả xói l ộ năm 2000 – 2008. ở
I.2. NGUYÊN NHÂN B I T , S T L VEN SÔNG, VEN BI N Ồ Ụ Ạ Ở Ể
I.2.1. Nguyên nhân ngo i sinh ạ
ng đ n các quá trình b i t , xói l ế ố ự ế ố ả ưở ế ng đ ờ ướ ườ nhiên do các y u t ồ ụ ở ề ng b , tác đ ng c a gió, th y tri u, ủ ộ ờ t ủ nh h đây ch y u là: c u t o vùng b , h ấ ạ ở dòng ch y d c b , sóng (trong bão). Các y u t ủ ế ả ọ ờ
I.2.1.1. Nguyên nhân s t lạ ở
a. Do c u t o vùng b , h ng b ấ ạ ờ ướ ờ
ị ộ ồ ặ ể ề ờ ể ộ ạ ể ế ố ả ẹ ằ ề ấ ạ ị ấ ặ ướ ự ậ ỉ ơ ở ớ ộ ẫ ự ờ ể Đ c đi m đ a hình b bi n đ ng b ng Nam B nói chung và khu v c b bi n ằ t nh Sóc Trăng nói riêng đ u thu c ki u b tam giác châu có sú v t n m trong nhóm ờ ỉ không ph i là sóng. V c u trúc hình thái, b bi n thành t o ch y u do các y u t ủ ế ờ ể đây th p, b ng ph ng b chia c t b i các c a sông, kênh r ch và có nhi u b bi n ề ằ ờ ể ở ắ ở ẳ ử th c v t ng p m n. B m t đ ể c bi n aị hình vùng b th ng ch cao h n m c n ề ặ ậ ự ổ ớ c c u t o b i l p phù sa c v i trung bình 1,2 – 1,6m. H u nh toàn b vùng b đ ư ầ thành ph n ch y u là bùn sét màu nâu, bùn sét màu nâu ch a cát có l n v n v xác ỏ ầ th c v t (d ng l p k ờ ườ ờ ượ ấ ạ ứ c c u t o b i l p phù sa m i. ở ớ ép). Nhi u n i vùng b đ ơ ờ ượ ấ ạ ủ ế ớ ự ậ ụ ớ ề ạ
5
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
ả ố ơ ị ườ ậ ầ ả c tr l ỉ ầ ướ ị Các thành t o tr m tích phù sa c khi đ ầ ạ ng m đi u ki n môi tr ề ẩ ướ ườ ệ th c v t th a th t ho c không c ậ ặ ớ ư ự ng xuyên, chúng m t n c th n ấ ướ ướ khô x p và khi th m n ở ạ ấ ố l c r t nh (sóng gió), chúng đã b n ự ấ ỏ đi u ki n thu n l i đ quá trình xói l ậ ợ ể ệ ề c l p th m th c v t ph dày, trong ủ ự ậ ượ ớ ổ ả t, còn nh ng n i th m t cao thì đ d o và đ k t dính t ữ ộ ế ộ ẻ ế ó th m th c v t che ph , khi b ph i n ng thi u ả ơ ắ ủ ậ ự i, h u qu là b n t n , tr nên c d n, co rút l ị ứ ẻ ở ạ ộ i v n ra. Khi đó ch c n đ ng i chúng b b r i, t ị ở ờ ơ ụ c làm d ch chuy n và mang đi. Đây là m t ộ ể ạ b trong vùng di n ra m nh m . ẽ ễ ị ướ ở ờ
ng b cũng là y u t ế ố ờ ng đ ờ ướ ế ườ ả ề ầ quan tr ng đ quá ể ọ i các khu b di n ra. K t qu kh o sát, phân tích cho th y, t ạ ả ớ x y ra v i ở ả c che kín ph n nào đó thì ho c di n ra ặ ở ờ ễ ầ ơ ễ Cùng v i c u t o vùng b , h trình b i t ồ ụ ặ v c có đ ườ ự c ộ ạ ườ quá trình b i t ớ ấ ạ ho c xói l ấ ng b m thu n túy (phía Nam c a Tr n Đ ) quá trình xói l ờ ở ng đ m nh, nh ng n i có đ ữ - xói l ử ng b đ ờ ượ xen k ho c ch di n ra quá trình b i t ỉ ễ ườ ẽ ặ ầ . ồ ụ ồ ụ ở
b. Sóng
ể ề các vùng c a sông, n i có đà gió dài. Ch đ sóng t i trên sông gây ra, sóng do gió gây ra ạ i khu ớ ế ộ ạ ở Sóng có th do gió hay do tàu thuy n đi l s t l ng x y ra b th ử ạ ở ờ ườ ả v c nghiên c u hình thành 2 mùa rõ r t: ệ ứ ự
- Mùa đông sóng có h ướ ế ắ ị ng đ nh hành là Đông B c chi m kho ng 75 – 85%, đ ấ ả ệ ề ấ ấ ầ ả ớ ộ cao sóng trung bình kho ng 2 – 3,5m. Sóng l n có t n su t xu t hi n nhi u nh t vào tháng 11, v i đ cao sóng c c đ i có th lên đ n 5 – 6m. ự ạ ớ ộ ể ế
- Mùa hè sóng ch y u có h ướ ộ ủ ế ướ ặ ấ ấ ệ ự ạ ế ự ạ ỉ ấ ặ ặ ờ ng Tây Nam ho c Tây. Đ cao sóng trung bình ng Tây Nam có t n su t xu t hi n c c đ i vào tháng 8 – 9, kho ng 2 – 3m. Sóng h ầ ả v i đ cao c c đ i 4 – 5m. Th i gian l ng sóng ho c sóng y u trong năm ch x p x ỉ ớ ộ 2%.
Sóng v vào b t o áp l c, t o dòng ch y ven b gây s t l ỗ ự ạ ạ ở ể ậ ờ ế ể ề ử ạ ử ẽ ạ ầ ờ ể có th nh n th y ấ ộ h u h t các vùng c a sông và ven bi n nh c a Tr n Đ , c a Đ nh An. Tác đ ng ị ở ầ c a sóng s t o áp l c lên mái b , dòng ch y ven b đo n c a sông, ven bi n gây ủ nên s m t n đ nh c a b d n t ị ả ờ ạ ư ử ử ả ờ ự . i b b s t l ủ ờ ẫ ớ ờ ị ạ ở ự ấ ổ
c. Gió
Ch đ gió trong khu v c nghiên c u n m trong vùng khí h u nhi ằ ứ ự ậ ướ ắ ớ ệ ắ
i h u h t các vùng b đ u quan sát th y h ạ ạ ộ iện t ượ ế , hi n t ệ ượ ầ ở ng b i t ờ ể ạ ầ ư ễ ệ ớ gió t đ i ế ộ ng gió chính: Tây, Tây Nam, Đông B c và chia làm 2 mùa mùa, hàng năm có các h ng gió th nh rõ r t: mùa đông hu ng gió th nh hành là Đông B c, Đông; mùa hè h ị ướ ị ộ i vùng đ ng b ng Nam B hành là Tây, Tây Nam. K t qu phân tích s li u đo đ c t ồ ằ ả ế ố ệ (tháng 6 năm 1999) cho th y r ng, trong đi u ki n đ ng l c c a th i kỳ gió mùa Tây ờ ự ủ ề ấ ằ ng xói Nam, t ờ ề ồ ụ ỉ i các vùng b bi n m thu n túy ch l h u nh không di n ra. Hi n t ệ ượ ở ầ ng Đông th ng tr . di n ra vào th i kỳ gió mùa Đông B c và th i kỳ gió h ị ắ ễ ệ ấ t ng xói l ở ạ ờ ướ ờ ố
d. Tác đ ng c a dòng ch y ả ủ ộ
ơ ở ộ ủ ả ị Khi dòng ch y có v n t c l n h n v n t c kh i đ ng bùn cát c a lòng d n s ậ ố ủ ả ả ẫ ấ ị ị ậ ố ớ ố ấ ờ ẽ ị ấ ổ ng x y ra vào th i gian đ u mùa m a, th i đi m m c n ế ở ạ t. Các đ t s t l ờ ị ầ s x y ra. Xói l ạ ở ẽ ả c ki ự ướ ể ư ệ ầ ờ ạ ở ả ắ ơ th ẫ ẽ ộ làm cho lòng d n b đào xói, kh i đ t ph n áp c a mái b b suy gi m d n. Đ n m t d ng này th i gian nh t đ nh mái b s b m t n đ nh và s t l ờ ợ ạ ở th ườ ờ do sóng thuy n bè gây ra. x y ra ng t quãng và có chu kỳ dài h n so v i d ng s t l ớ ạ ề ả ng l n h n và nguy hi m h n. Tuy nhiên kh i đ t m i m t đ t s t l ơ ộ ợ ạ ở ườ ớ ơ ố ấ ể ỗ
I.2.1.2. Nguyên nhân b i tồ ụ
6
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
a. Nguyên nhân gây b i t lòng d n do v n t c dòng ch y gi m nh ồ ụ ậ ố ả ẫ ả ỏ
ỉ ả ế ứ ụ ề ả K t qu nghiên c u đã ch ra r ng, s c t ứ ả ớ ằ ứ ả ớ ộ i càng l n. Trên dòng sông t ả ậ ố ự ộ ị ả ủ ợ ủ ề ả ậ lòng d n x y ra. i, khi đó b i t i cát ph thu c r t nhi u vào v n ậ ộ ấ ể t c dòng ch y, v n t c càng l n, s c t i m t th i đi m, ạ ậ ố ố ờ i m t v trí và vì m t lí do nào đó v n t c dòng ch y gi m nh , s kéo theo s suy t ỏ ẽ ả ộ ạ ả ng h p v n t c dòng ch y gi m kh năng mang cát bùn c a dòng ch y. Trong tr ườ ả ả gi m đi nhi u, dòng ch y t i đó không còn đ kh năng v n chuy n bùn cát trong ả ạ ả n i b dòng ch y đo n sông trên đó đ a l ạ ộ ộ ậ ố ể ả ư ạ ồ ụ ẫ ả
c bi n nguyên nhân gây b i t ự ướ ồ ụ ể b. S liên k t gi a h t bùn cát v i các Ion trong n ớ ữ lòng d n đo n sông b nhi m m n ễ ế ạ ạ ị ẫ ặ
ạ th ừ ượ ồ ng, âm trong n ươ ướ ư ề ớ ướ ớ ẽ ạ ố ộ ắ Quá trình trung hòa, dính k t các h t bùn cát t ế c bi n (Na ể ơ ắ ạ ạ c m n, trong n ấ ng n ướ ặ ạ ầ ườ ạ ạ ẽ ở c dính c c, gia tăng đ ng ngu n đ a v v i các CL-) s t o thành các h t có kích th + ơ c l n h n, Ion d ạ có t c đ l ng chìm cao h n và vì th kh năng l ng đ ng có c h i di n ra. Bùn, cát ễ ọ ế ả ơ ộ ệ gi ng nh m t lo i keo, quanh h t keo trong t ng h p ph đ c bao b i hai l p đi n ở ư ộ ố ớ ụ ượ c m n có các ng, khi h t bùn cát đi vào môi tr âm và d t ướ ặ ươ ử +Cl-, h t bùn cát s tr thành h t nhân hút các Ion trong n c m n, k t thành ph n Na ế ặ ướ ầ qu bùn cát đ ố ượ ng kinh và vì th mà l ng đ ng xu ng đáy. ắ ườ ụ ế ả ọ
c. B i t đo n sông cong ồ ụ ở ạ
i th ấ ớ ế ờ ồ ạ c l ượ ạ ạ ả i v n t c dòng ch y r t nh , vì th b l ả ấ ệ ượ ườ i phía b l ạ ạ ả ậ ố ờ ồ ậ ố i các đo n sông cong th ấ ờ ờ ỏ ng x y ra hi n t ồ ậ ụ ể ả ờ i. ở Trên các đo n sông cong v n t c dòng ch y phía b lõm r t l n gây ra xói l b nh ng ng ị ng b ượ ư ờ ả ng dòng ch y l ng đ ng. Bên c nh đó t ọ ắ vòng, dòng ch y này có tác d ng đào xói đ t b phía b lõm r i v n chuy n ra phía b l ờ ồ
d. B i t ồ ụ vùng c a sông ra bi n ể ử
Ở ấ ữ ể ng cát d b t kỳ c a sông ra bi n nào, s giao thoa gi a các y u t ế ố ưỡ ẩ ử đ l ủ ể ạ ả bar ch n c a. Các bar ch n c a nh h i s n ph m c a các cu c tranh ch p đó là các bãi cát, ng ắ ử ườ sông bi n th ng ể i d ng các ướ ạ ng l n đ n thoát lũ và giao thông th y. ủ ộ ắ ử ả ự ấ ưở ế ớ
Ở ử ả ử ự ề ử ệ ượ th ồ ụ ườ ề ạ ộ ị khu v c Sóc Trăng h u h t các c a sông đ u x y ra hi n t ỹ ầ i trong mùa gió Tây Nam khu v c c a sông l c l ượ ạ ồ ụ ấ ng b i t nh t ng di n ra trong ễ ạ i ự ử ng xói l ầ ế là c a Tr n Đ , c a Đ nh An, c a M Thanh. Ho t đ ng b i t ử đ t có gió mùa Đông B c, ng ợ x y ra hi n t ả ệ ượ ắ . ở
Ta có th t m hi u c ch b i t t ể ơ ế ồ ụ ạ ử ư ồ ể ượ ủ ề ờ ử ả ả ồ bi i các c a sông ra bi n nh sau: Bùn cát có ể c dòng ch y ven b do sóng và th y tri u đ a vào c a sông, khi ư i đó gi m đi, năng ng ngu n, v n t c dòng ch y t ả ạ ậ ố ồ ngu n ừ ển đ a vào và t ư ừ ể ể ạ ngu n g c bi n đ ả ố dòng ch y ven g p dòng ch y th ặ ả l ượ ả đ a xu ng, vì th ph i l ng đ ng l ư ượ ng dòng ch y không còn đ s c v n chuy n bùn cát t ủ ứ ậ i. ọ ế ả ắ ạ ố
I.2.2. Tác đ ng c a con ng ủ ộ i ườ
Trong nh ng năm g n đây, ngh nuôi tr ng th y s n (đ c bi ầ ề ữ ủ ả ặ ể ồ ể ể ễ ạ ệ ể ỉ ở ề ỉ ế ạ ự ặ ệ ề ấ thái tăng nguy c phá v quá trình phát tri n kinh t ừ ằ ế ể ỡ t là nuôi tôm sú, ệ tôm càng xanh, cua bi n, các loài nhuy n th ,…) phát tri n m nh t i h u h t các ế ạ ầ huy n ven bi n t nh Sóc Trăng. Chính ngh này đã tr thành ngành kinh t ọ mũi nh n ề ế c a nhi u t nh. Nh ng s phát tri n t phát, tràn lan, thi u quy ho ch đã tàn phá ư ể ự ủ nhi u hecta r ng ng p m n ven b bi n, đã có d u hi u gây suy thoái môi tr ng, ờ ể ậ ườ ộ - xã h i làm m t cấ ân b ng sinh ơ c m t là làm m t cân b ng đ a đ ng l c vùng b n v ng trong khu v c. H u qu tr ự ằ ự ề ữ ả ướ ị ộ ắ ấ ậ
7
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
i nhi u n i nh đo n b p Khu Sáu thu c th ở ờ ư ề ạ ộ ọ ơ ị b gây nên xói l ờ tr n Vĩnh Châu, đ an p No Pol xã Vĩnh Tân, phía Nam c a Tr n Đ . ấ b nghiêm tr ng t ọ ấ ờ ấ ầ ạ ử ề
ự ấ ặ ệ ượ ở ụ ế ườ ộ ượ ờ ng giao thông có cao trình v ng n ả ượ ướ ồ
ả ừ ạ ộ ủ Ngoài ra, tình tr ng xây d ng các công trình trái phép l n chi m m t sông làm ế ạ vi c thoát lũ, d n đ n hi n t c c b phía sau công trình; tình ng xói l ở ệ ẫ t lũ năm 2000 và đê bao ế ự ờ c lũ ch y vào n i đ ng, đ ng th i ộ ồ b sông; xói ng lũ vào hai dòng chính gây xói l ố ộ ở ờ i th y gây ra, ngoài ra còn nhi u di n tích nuôi ệ ề ạ các khu v c bãi b i và neo đ u bè cá không đúng qui ho ch, làm co h p và ậ ẹ ạ b sông. c n tr ả tr ng xây d ng các tuy n đ ạ trong th i gian qua cũng đã làm gi m l làm tăng t c đ dòng ch y và l u l l do sóng t o ra t ở th y s n ủ ả ở chuy n d ch dòng ch y gây xói l ị ể ả ư ượ ho t đ ng v n t ậ ả ự ồ ả ở ờ
Bên c nh đó, ho t đ ng khai thác cát sông t ạ ạ ộ ự ạ ự ế ạ ộ t, b a bãi làm thay đ i dòng ch y và gây ra s t l ổ ẫ đ ạ ở ườ ng b , nh h ờ ả ổ ộ i khu v c Cù Lao Dung là m t trong nh ng nguyên nhân tác đ ng tr c ti p đ n thay đ i dòng d n. Tình tr ng khai ữ ế thác cát ưở ng ả ồ ạ đ n đ i s ng c a ng ế ờ ố i dân n i đây. ơ ừ ủ ườ
8
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
CH
NG II
ƯƠ
TÁC Đ NG NH H
NG DO B I L NG, S T L VEN
Ả
Ộ
Ạ Ở
Ồ Ắ
ƯỞ
Ể
Ờ SÔNG, VEN BI N T I T NH SÓC TRĂNG TRONG TH I I PHÁP H N CH Ế Ạ
GIAN QUA VÀ Đ XU T CÁC GI Ề
Ạ Ỉ Ấ
Ả
II.1. TÁC Đ NG NH H Ộ ƯỞ Ả NG DO B I L NG, S T L GÂY RA T I T NH Ạ Ở Ạ Ỉ Ồ Ắ SÓC TRĂNG TRONG TH I GIAN QUA Ờ
ng xói l i môi tr ng sinh thái II.1.1. nh h Ả ưở t ở ớ ườ
II.1.1.1. Xói l nh h ở ả ưở ng đ n da d ng sinh h c ạ ọ ế
ọ ế ể ệ ệ ớ ậ ậ ầ ự ệ ủ ư ề ạ ư ể ộ ặ ồ ỉ ư ể ầ ượ ể ơ
ể ậ ừ ả ả ư ự ả ớ ạ ậ ấ ầ ộ ọ ượ ướ ổ ế ắ ừ ắ ắ Nh các nhà khoa h c đã k t lu n h sinh thái ven bi n Sóc Trăng khá đa ệ ậ t là d ng, có ti m năng thiên nhiên phong phú v i 3 h sinh thái khác nhau, đ c bi ớ ạ ề vùng h l u sông H u. V i di n tích r ng h n 10.000 ha; trong đó bao g m nhi u ơ ừ qu n th đ ng, th c v t và th y h i s n phong phú nh : Qu n th kh đuôi dài ả ả (Macaca fasclularis) h n 300 cá th ; Rái cá Lông M t (Lutra perspicillata) 500 cá th ; D i ng a l n (Pteropus -vampyrus) kho ng 15.000 cá th và các loài chim n ướ c, ơ ể ự ớ c kh o sát trong ng c , bò sát.v.v... Riêng th m th c v t r ng đ h đ ng v t l ượ ậ ưỡ ệ ộ ự năm 1996 cho th y cũng đa d ng và phong phú không kém v i kho ng 20 loài th c ả ấ c ghi nh n. Các loài ph bi n nh t là B n Chua, (Sonneratia v t thu c 16 h đ ậ c (Nipa frutican), M m tr ng (Avicennia alba), M m đen caseolaris), D a n (Avicennia offieinalis), M m bi n (Avicennia maina), Đ c (Rhizophora apiculata)... ướ ể ắ
ệ ừ ả ộ ạ ả ự ồ ườ ớ ớ ố ị ổ ấ ố c hi n đang đ Tuy nhiên, di n tích r ng ng p m n t nh Sóc Trăng ngày m t suy gi m d n ẫ ậ ặ ỉ ể đ n s suy gi m v đa d ng sinh h c. T i khu v c đuôi c n Cù Lao Dung, qu n th ầ ọ ạ ề ế ự i 1.000 con do môi tr ng sinh còn không t d i ng a l n theo th ng kê m i nh t gi ấ ự ớ ờ ơ i. Loài rái cá s ng c a chúng đã b thay đ i nhi u cùng v i s săn b t c a con ng ắ ủ ườ ề ủ ớ ự ố cũng g n nh bi n m t. Các i vùng này gi lông m t tr c đây s ng r t nhi u t ấ ư ế ầ ờ ề ạ ượ ướ c, cây m m, cây đ c khôi ph c d n. cây nh d a n ụ ầ ượ ướ ắ ư ừ ướ ệ
Sóc Trăng đã di n ra t ụ ồ ừ ủ ừ ươ Công tác ph c h i r ng ồ ồ ư ế ớ ố ụ ở ng trình tái tr ng r ng c a nhà n ợ ủ ướ ừ ừ ễ c nh ch ư ươ ướ c ngoài nh Hà Lan, Nh t B n, Ngân hàng th gi ả ậ ủ ế ậ ả ồ ế ồ ỗ ờ
ể ượ ủ ả ị ố ả ệ c n đ nh và phát huy đ ướ ổ ơ ủ ể K t qu khôi ph c r ng n i b t nh t là tr ng đ ị ấ ừ ể ễ ạ ế ừ ộ ả ầ ủ ạ ồ ạ ơ ạ ụ năm 1991, v n khôi ph c ố ng trình 327, 661; các r ng do các ch ừ i… đã ngu n v n tài tr c a n khôi ph c di n tích r ng ng p m n lên đ n 2.357,66 ha, v i loài cây ch y u là B n ầ ệ ớ ế ặ ắm tr ng h n giao 440,14 ha. K t qu tr ng r ng 1.394,4 ha, Đ c 521,12 ha và M ừ ướ y n Vĩnh Châu, Long Phú th i gian qua đã làm cho di n tích tích vùng ven bi n các hu ệ c tác d ng phòng h ch n sóng, và Cù Lao Dung t ng b ộ ắ ụ cao nh các i u th y s n có giá tr kinh t gió, b o v đê bi n là n i sinh s ng c a nh ề ư ế ệ ả c d i loài tôm, cá, nhuy n th … ượ ồ ổ ậ ụ ừ r ng B n chua, ch y dài t m t ph n c a xã Vĩnh H i (R ch H L n), Vĩnh Châu ầ ạ ả ừ qua huy n Long Phú đ n xã An Th nh 3, Cù Lao Dung, kéo dài h n 20 km t o thành ế ệ ng b o v đê bi n khá v ng ch c. b c t ể ứ ườ ả ệ ữ ắ
II.1.1.2. Xói l m t đ t canh tác ở ấ ấ
đ ở ườ ệ ượ Hi n t ạ ng xói l ữ ả ả ự ả c ven bi n phía Nam đ ng b ng sông C u Long t ể ỉ ứ ằ ướ ử ể ậ ồ ệ ấ ươ t là ven bi n t nh Sóc Trăng x y ra t ng b đ c bi ng ệ ờ ặ đ i m nh trong nh ng năm g n đây. K t qu nghiên c u c a D án b o v phát ệ ủ ế ầ ố tri n các vùng đ t ng p n năm ấ ừ ể i khu v c ven bi n huy n Vĩnh Châu cho th y: Các xã Vĩnh Tân, xã 1996 đ n nay t ự ạ ế ờ ể Lai Hòa, xã Vĩnh H i đo n b bi n C ng xóm đáy p M Thanh dài 3,5 km, b bi n ạ ể ờ ể ấ ả ố ỹ
9
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
v i m c đ bình quân t ừ ế ộ ở ớ ả ứ ộ ệ 15 đ n 40 mét/năm. C th nh t ỗ ị ấ ộ ụ ể ư ạ ờ ừ - 15 mét, m t ph n 8 ng s t l ệ ượ ạ ở i m t đo n c a ạ ủ ầ ở này đã gây ra ể t h i không nh , t o ra nh ng khó khăn trong khâu quy ho ch phát tri n ạ ệ ạ ữ ữ b xói l ị xã Vĩnh H i (huy n Vĩnh Châu) m i năm b l n sâu vào b t xã Vĩnh Tân (40 m/năm), xã Lai Hòa (20 m/năm)... Hi n t nh ng thi ỏ ạ công trình ven bi nể .
i môi tr ng sinh thái II.1.2. nh h Ả ưở ng b i l ng t ồ ắ ớ ườ
Hi n t là hai hi n t ng b i l ng và xói l ng t ở ồ ắ ệ ượ ể ặ ồ ệ ượ ể và n đ nh ch là t ị ươ ộ ỉ ồ ắ ế ớ ng t ị ậ ộ ỗ ơ ộ ả t y u c a m t dòng ch y. ấ ế ủ ộ Vì v y,ậ có th nói không có dòng sông hay bi n nào là không b i l ng ho c b i xói, ồ ắ ng đ i… bi n hình và xói không có m t dòng sông nào là n đ nh ố ổ ổ ế tác đ ng đ n môi b i m i là tuy t đ i… Có đi u h u qu c a b i l ng và xói l ả ủ ồ ệ ố ộ ở ề ng xã h i nh th nào thì m i n i m i lúc m t khác. Có nhiên và môi tr tr ỗ ư ế ự ườ th nói b i l ng lòng d n s làm: ồ ắ ể ườ ẫ ẽ
- Gia tăng di n tích đ t s n xu t; ệ ấ ả ấ
- C n tr giao thông th y; ủ ả ở
- Gi m năng l c, hi u qu c a các công trình th y l i; ả ủ ủ ợ ự ệ ả
- Gây ô nhi m môi tr ầ ả ệ ả ướ ử ả ọ ấ ng, góp ph n gây nên d ch b nh, gây nên th m h a r t ị ườ ễ l n n u nh b i l ng x y ra t i các c a sông, làm gi m kh năng tiêu thoát n c cho ả ạ ư ồ ắ ớ ế khu v c.ự
n II.1.2.1. B i l ng lòng d n t o thêm đ t đai ru ng v ẫ ạ ồ ắ ộ ấ ườ
B i l ng x y ra ự ệ ồ ớ ả ờ ể ừ ủ ệ ộ ủ ế ạ ạ ạ ộ ế ử ầ ồ ạ ờ ệ ệ ệ ấ i các khu v c nh thu c huy n Cù Sóc Trăng ch y u t ồ ắ ư ở ầ Lao Dung đo n b bi n t c a vàm H L n ch y xuôi d c sômg H u đ n c a Tr n ậ ọ ạ Đ , đo n b bi n thu c huy n Long Phú, đo n sông H u thu c p Đ u Gi ng và ộ ấ ậ ề ờ ể 10 – 70m/năm. đo n b bi n thu c huy n Vĩnh Châu v i t c đ b i t khá l n t ạ ớ ừ ộ ồ ụ ớ ố Hi n t i khu v c đã làm tăng thêm di n tích đ t đáng k ph c v phát ệ ượ ụ ụ ể ự tri n tr ng tr t và nuôi tr ng th y s n trong nông nghi p. ồ ể ộ ng b i t t ồ ụ ạ ọ ủ ả ệ ồ
c, gây ô ẫ ả ấ ướ II.1.2.2. B i l ng lòng d n làm gi m kh năng c p và tiêu thoát n ả nhi m môi tr ng ồ ắ ườ ễ
ặ ắ ả ẫ ấ ẽ B i l ng lòng d n, c a sông, kênh s làm gi m m t c t lòng d n, gi m kh ẽ ấ ử ẫ ồ ắ ộ ứ ế ả ả ướ ế ỹ đ n dòng ch y, d n đ n gia tăng m c đ ô nhi m n ở ế ệ ễ ủ ả ể ồ
ả ử c, nh t là các c a sông M Thanh b i l ng s khi n cho c ướ ẫ ủ ầ ớ các huy n Long Phú, Vĩnh Châu và Cù Lao ng n ng n đ n năng su t s n xu t, do ưở ấ ả ề ế ệ ặ ấ ị ẽ ả ng. ẫ ồ ắ năng c p và tiêu thoát n lòng d n b h p c n tr ả ị ẹ trong sông r ch n i đ ng và ven bi n. Ph n l n di n tích nuôi tr ng th y s n (ch ộ ồ ạ Sóc Trăng t p trung y u là nuôi tôm) ở ở ậ ế Dung khi môi tr ng b ô nhi m s nh h ườ ễ con tôm r t nh y c m v i môi tr ạ ả ườ ấ ớ
Ế Ạ Ở Ồ Ắ Ậ Ẫ Ễ Ế II.2. NH N Đ NH XU TH DI N BI N S T L B I L NG LÒNG D N, D I Ả VEN BI N TRONG TH I GIAN T I Ớ Ị Ể Ờ
II.2.1. Gia tăng quá trình xói l ở do nh h ả ưở ng c a vi c xây d ng các công trình ự ệ tr n c phía th ủ ng ngu n sông MêKông ữ ướ ượ ồ
ờ ừ ồ ặ ố ố i ữ ướ ướ trên đo n sông ch y qua ừ ị c Trong th i gian v a qua, phía th ng ngu n sông MêKông là các n ướ ượ ệ t là Trung Qu c v a hoàn thành xong vi c ệ đ a ph n c a mình đã làm ạ t Nam. Campuchia, Lào và Trung Qu c, đ c bi xây d ng đ p l u tr n ng n suy gi m kh i l c t c sông MêKông phía h l u trong đó có Vi ậ ư ố ượ ậ ủ ệ ả ạ ư ự ả ướ
10
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
Nh chúng ta đã bi ề ư ử ủ ỉ ậ ạ ủ ờ ố ồ ệ ố ộ i khi mà các đ p th y đi n ệ ở ậ c xây d ng ồ ả ự nhiên c a sông, làm b i l ng m t l ả h ngu n r t l n. V s l ồ ấ ớ ề ố ượ ở ạ ẽ ộ c s ít đi; v ch t l ướ ẽ ả ồ t ngu n l ở ế ộ ủ ng, ngu n n ồ ợ ệ ướ ỷ ả i thu s n. Ch riêng vi c n ỉ ằ ọ ườ ẽ ng đi b ng cách làm xói l ở ờ ị ự ề ọ ọ t, h th ng sông r ch c a t nh Sóc Trăng đ u có c a thông ế v i sông H u, mà sông H u là m t nhánh c a sông MêKông. Do đó, trong th i gian ậ ớ Trung Qu c và các h ch a Thái Lan, Lào, s p t ủ ứ ở ắ ớ ạ ộ thì s làm ch m t c ự và đi vào ho t đ ng Campuchia đ u đ ng lo t đ ố ạ ượ ậ ẽ ề ổ i h , thay đ i ng phù sa l n t đ dòng ch y t ớ ạ ồ ộ ượ ồ ắ ủ ộ h l u. Hay nói cách khác, vi c xây đ ng l c dòng ch y gây xói l các đo n sông ệ ở ạ ư ạ ự ộ ồ d ng này s làm xáo tr n ch đ th y văn ng, ngu n ự c s gi m (hay đói) phù sa; v th i gian, lũ n ề ờ ề ấ ượ ướ ẽ c càng v h l u càng v tr h n và suy ki ề ạ ư ệ ề ễ ơ đói phù sa s ph i l y phù sa d c đ b sông ngày càng ả ấ nghiêm tr ng. Vì th , s ngày càng có nhi u công trình đô th xây d ng d c sông ế ẽ Ti n, sông H u có th b s t lún b t c lúc nào. ể ị ụ ấ ứ ề ậ
Ngoài ra, các đ p này cũng ch n đ ng di c , làm thay đ i ch đ sinh tr ổ ậ ả ủ ủ ệ ề ạ ệ ế ở ắ ườ ủ ả ư ướ ớ ả ượ ệ
ữ ủ ề ậ ị ng ưở ư ế ộ và chu trình sinh s n c a các loài th y s n, h y di ộ t nhi u loài th y sinh, tác đ ng ủ m nh đ n vi c sinh k c a nhi u c dân ven sông Mêkông, đăc bi t là vùng ệ ề ế ủ ng phù sa c lũ cùng v i s n l ĐBSCL. Vi c gi m đáng k ngu n n ng cá, l ượ ồ ể ả đ t ven sông H u ngày càng nghiêm tr ng là minh ch ng rõ nét trong mùa lũ, s t l ậ ứ ọ ạ ở ấ ệ ở ượ ng th vi c xây d ng các đ p th y đi n nh t cho nh ng nh n đ nh v tác h i t ự ạ ừ ệ ậ ấ ngu n.ồ
c ng t, tr m tích và dinh d ộ ng r t l n n ấ ớ ự ấ ả ướ ọ ọ ư ữ ố t dinh d ổ ưỡ S m t đi đ t ng t m t l ộ ượ ộ ả ậ ấ ơ ư ấ ủ ủ ả ng ưỡ ậ b bi n, xâm nh p ở ờ ể và bãi gi ng, bãi đ c a sinh v t, suy ẻ ủ ậ t h i l n ệ ạ ớ ế ía hạ t là ph ả s c s n xu t c a vùng bi n ven b , d n đ n thi ệ ể i th y s n đánh b t, nuôi tr ng đ c bi ắ ờ ẫ ồ ặ ạ ầ đ a ra d i ven b gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng nh xói l ư m n, thay đ i ch đ th y văn, m t n i c trú ặ ki ứ ả ệ v đa d ng sinh h c và ngu n l ồ ợ ề ngu n trong đó có t nh Sóc Trăng. ờ ế ộ ủ ng và gi m ọ ỉ ồ
ng do quá trình bi n đ i khí h u (BĐKH) trên toàn c u II.2.2. nh h Ả ưở ế ổ ậ ầ
Vi t Nam đ c s b nh h ộ ặ ữ ưở ự ệ ậ ượ ầ ướ ẽ ị ả ậ ẽ t Nam th ớ ơ ả ườ ọ ơ ề ể ườ ố ể ả ườ ườ ặ ả ơ ả ạ
0C/ th p k . Nhi ệ
ả ậ ư ả ự ướ ỷ ồ ả ướ ẽ ấ ơ ề ế ỷ ơ ư ủ ệ ệ ấ ế ng n ng do bi n c xem là m t trong nh ng n ở đ i khí h u toàn c u. Theo d báo thì bi n đ i khí h u s làm cho các tr n bão ế ổ ậ ổ ng xuyên x y ra h n v i m c đ tàn phá nghiêm tr ng h n. Ð ng đi Vi ứ ộ ệ c a bão d ch chuy n v phía nam và mùa bão d ch chuy n vào các tháng cu i năm. ị ị ủ ư L ng m a gi m trong mùa khô (VII - VIII) và tăng trong mùa m a (IV - XI); m a ư ư ượ mi n Trung ng xuyên h n t l n và x y ra th l n th ng xuyên h n gây lũ đ c bi ề ơ ở ệ ớ ớ c. Nhi h u h t các khu v c c a c n và Nam. H n hán x y ra hàng năm ệ ộ t đ ự ủ ả ướ ế ở ầ 0C/th p k ; trong m t s tháng mùa hè, nhi t đ tăng trung bình năm tăng kho ng 0,10 ệ ộ ộ ố ỷ ậ ưở ng m a thay đ i s nh h kho ng 0,1 - 0,30 t đ tăng và l ng ổ ẽ ả ượ ệ ộ đ n n n nông nghi p và ngu n n c bi n có kh năng dâng cao 1m vào c. M c n ế ể t Nam s m t h n 12% di n tích đ t đai, n i c trú c a 23% cu i th k , lúc đó Vi ố s dân. ố
ố ả ư ủ ở ự ở ầ ằ đ u ngu n và 19% ồ ả ả ở Theo d báo phân b dòng ch y, vào các tháng mùa m a c a sông M ồ th ở ượ ỉ ể ạ ư ệ ả êKông, sẽ vùng Đ ng b ng sông C u Long (ĐBSCL); vào các ử ự vùng ĐBSCL, m c c lũ có th đ t cao trình +13,24 x p x cao trình đ nh đê hi n nay +13,40. Đi u đó ề ắ nên kh c ở ạ c ng t vào năm 2050 i Vi t Nam thi u n ng ngu n và 29% ồ ệ ỉ t trong mùa khô đ u tr ướ ề ọ ườ ệ ế ệ tăng 41% tháng mùa khô, dòng ch y gi m 24% n ấ ướ nghĩa là, kh năng lũ trong mùa m a và c n ki t h n; s có kho ng 8,4 tri u ng nghi ả ệ ơ (theo d báo c a ADB). ự ẽ ủ
11
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
Trong các vùng lãnh th c a Vi ệ ử ằ ấ ơ ị ả ưở ỉ ị ệ ạ ớ ệ ứ ệ ng 35% t ng dân s c a t nh. ế ng đ ổ ủ th p, nhi u n i cao trình ch đ t t ỉ ạ ừ ề là khu v c ch u nh h ạ ự dâng 1 m thì Sóc Trăng s là 1 trong 10 t nh đ ng đ u v thi ng p kho ng 1.425 km ả ậ đ n h n 450.000 ng ế ơ t Nam, đ ng b ng sông C u Long có đ a hình ồ ị 20 – 30 cm, đ c đánh giá ng b bi n dài nên đ ượ ườ c bi n ng m nh m và nghiêm tr ng nh t. Theo k ch b n n ể ả ướ ọ ẽ ị t h i v i di n tích b ệ ầ ẽ 2, chi m đ n 43,7% di n tích c t nh. Vi c này s tác đ ng ộ ẽ i, t ườ ươ ờ ể ấ ề ả ỉ ố ủ ỉ ế ươ ổ
ớ ể ườ ố ẽ ổ ầ ầ ủ ướ ớ ứ ộ ể M c nự ư c bi n dâng lên cùng v i c ộ ặ ậ ạ ặ ế ộ ườ ả ờ b , gi m kh năng tiêu t ả ộ ư ệ ở ờ ậ ng đó đ u nh h ự ế i nhi u khu v c. T t c nh ng hi n t ấ ả ữ ậ ề ả ị và xã h i. s làm thay đ i thành ng đ c a bão t ộ ủ ọ c, làm suy thoái và đe d a ph n c a tr m tích, đ m n và m c đ ô nhi m c a n ủ ễ s s ng còn c a r ng ng p m n ven bi n và các loài sinh v t đa d ng trong đó. T i ạ ự ố ậ ủ ừ ổ ng đ m a, ch đ dòng ch y ven b thay đ i nh ng vùng mà BÐKH làm tăng c ữ ch y, di n tích và th i gian ng p úng tăng lên gây xói l ờ ả ự ả ng đ n các loài sinh v t t ậ ệ ượ ưở ề ạ và tài nguyên sinh v t, làm cho nhi u h sinh thái b suy thoái, gây khó khăn cho s ự ệ ề phát tri n kinh t ể ế ộ
NG B I T , S T L Ề Ệ ƯỢ Ấ Ả Ạ Ế Ồ Ụ Ạ Ở II.2. Đ XU T CÁC GI I PHÁP H N CH HI N T VEN SÔNG, VEN BI N T I T NH SÓC TRĂNG Ể Ạ Ỉ
Gi i pháp khoa h c và công ngh phòng ch ng xói l b bi n bao g m 2 nhóm ả ệ ố ở ờ ể ồ ọ i pháp chính: phi công trình và công trình. gi ả
II.2.1. Gi i pháp phi công trình ả
ồ ấ ử ố ự ồ ườ b bi n, b i l p c a sông có ngu n g c t i pháp công trình trong các tr ị ng h p th t s c n thi ế ạ ờ ậ ự ầ ự ượ ể ng h p ph i dùng bi n pháp công trình ch nh tr , nh t thi ườ ế ấ ỉ ể ắ ọ c áp d ng bao g m: , b i t Xói l ở ồ ụ ờ ể can thi p b ng gi ả ệ ằ quan tr ng là ph i d báo đ ả ự ọ nguy c xói l ử ở ơ Trong tr ả c s khoa h c ch c ch n đ không gây xói l ơ ở b lân c n. Các gi ậ ờ nhiên, do đó ch nên ỉ ề t. Đi u ợ c chính xác và k p th i các khu v c, các đo n b có ờ ợ , các c a sông b b i l p đ có bi n pháp di dân, né tránh thích h p. ệ ị ồ ấ t ph i d a trên ả ự ệ ợ và phá v h sinh thái c a các vùng ủ ồ ở ắ i pháp phi công trình có th đ ể ượ ả ị ỡ ệ ụ
- C m, h n ch phá r ng phòng h , khôi ph c th m th c v t ven b bi n. ự ậ ờ ể ụ ừ ế ả ấ ạ ộ
- T ch c theo dõi di n bi n xói l ế ễ ở ờ ể ồ ấ ị ị ị ể ố ự ồ ệ ạ ả ồ ị ỉ ơ ở ữ ệ ồ ự , b i t ở ồ ụ ả ượ ề c phân tích, đánh giá t ng h p trên quan đi m h ổ c l u tr b ng h thông tin đ a lý (GIS). b bi n, b i l p c a sông v qui mô, ề ử ổ ứ c và không ng d ch chuy n theo đ nh kỳ: hàng năm, hàng tháng, ngày gi ng đ , h ờ ườ ộ ướ theo đ nh kỳ v i các tình hu ng bão, lũ x y ra. Xây d ng c s d li u ki m soát xói ả ể ớ , theo đ a bàn huy n, t nh bao g m c b n đ hi n tr ng, b n đ d báo, c nh báo l ả ả ệ ả ở , b i l p c a sông. T t c các thông tin v xói l ả ượ c ph i đ kh năng xói l ấ ả ở ồ ấ ử ả c p nh t th ệ ng xuyên, ph i đ ợ ậ ể ườ ậ th ng đ c nh báo k p th i và đ ị ể ả ố ượ ư ữ ằ ệ ờ ị
ờ ế ự - Thông tin c nh báo, d báo ph i đ ệ ả ượ ấ ệ ố ẩ ợ c thông báo k p th i đ n ng ườ ị ả ọ ứ ả ạ ơ ơ i dân và ả ng h p kh n c p thông qua h th ng thông tin qu n lý ki m phát l nh c p báo tr ể ấ ườ k t m ng gi a các c quan qu n lý, c quan nghiên c u khoa h c và c ng soát xói l ộ ữ ở ế đ ng dân c . ư ồ
- Đi u ch nh quy ho ch phát tri n. Tr ỉ ướ ề ạ ể ỉ ổ ầ ể ệ ế ổ c h t là đi u ch nh quy ho ch t ng ế - xã h i theo huy n, theo vùng lãnh th . C n khoanh vùng các ố ạ ế ằ ấ đi m dân c , các công trình dân sinh, kinh t ề th phát tri n kinh t ể khu v c có nguy c xói l ơ ự trí h p lý các t ụ ể ạ ộ v i các c p khác nhau: m nh, trung bình, y u... nh m b ở ớ ư . ế ợ
12
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
ổ ứ ứ ư ể ỏ - T ch c di d i dân c ra kh i khu v c nguy hi m d ạ ễ ướ ả ờ ạ ế ờ ờ i các hình th c di d i ờ ự ẩ vĩnh vi n theo k ho ch quy ho ch; di d i t m th i khi có c nh báo và di d i kh n ờ ạ c p khi có c p báo. ấ ấ
- Giáo d c và nâng cao nh n th c cho c ng đ ng dân c v tác h i và các gi ư ề ứ ạ ồ ộ ả i pháp phòng ch ng xói l ụ ố ậ , b i t . ở ồ ụ
- Nh m ngăn ng a gi m thi u kh năng x y ra xói l b sông, b bi n trên ừ ể ả ả ả ở ờ ờ ể ằ . d a bàn t nh Sóc Trăng ị ỉ
Tuyên truy n giáo d c c ng đ ng xây d ng quy ch b o v , khai thác h ế ả ụ ự ề ệ ồ ộ ệ th ng kênh r ch ạ ố
ề ườ ụ ộ ộ ả ớ ố + Tăng c b , trong đó c n quan tâm t ộ ừ ệ ử ấ ể ố ng tuyên truy n giáo d c c ng đ ng trong công tác phòng ch ng ồ i vi c đ ng viên nhân dân b o v cây c i ven ệ ấ h i, không xây c t nhà c a l n chi m ế ấ ệ ự ả s t l ầ ạ ở ờ sông, r ng phòng h ven bi n, không ch t t lòng sông, không khai thác cát ven sông, ven bi n, không xây d ng công trình b o v b khi ch a đ ờ c s cho phép c a c quan ch c năng. ủ ơ ư ượ ự ả ể ứ
ế ủ ợ i nh : n o vét, ư ạ ụ i, tiêu thoát lũ v a tác d ng ộ ả ừ ạ lòng d n. + Khuy n khích phát đ ng c ng đ ng tham gia công tác th y l ộ ông kênh r ch nh m v a đ m b o yêu c u t ầ ướ ừ ở ả ố ộ kh i thơ ằ gi m t c đ dòng ch y và gi m nguy c x y ra xói l ả ồ ả ơ ả ẫ ả
i dân tích c c phòng ch ng và ng ph t đ i v i ng ạ ố ớ ườ ự ố ế ưở + Xây d ng c ch th ơ ự b . ạ ở ờ c tình gây ra s t l ố
Gi i pháp tránh né ả
Nh ng năm qua ven sông ven bi n Sóc Trăng đã x y ra nhi u đi m s t l ể ở ả ể ệ ỏ ệ ộ ườ ề nh m t o đ , ạ ở ồ t h i không nh cho nhân nhân s ng ven sông. Trong đi u ki n ngu n i pháp không ờ i pháp di d i c dòng ch y thông ả ề ề ố b không nhi u, m t gi ả ố ở ờ i dân an c đ l p nghi p đó là gi ư ể ậ ả ở ề ệ ạ ượ ử ằ ạ ữ gây nên thi ệ ạ kinh phí dành cho vi c công trình ch ng xói l t n kém nhi u nh ng t o cho ng ạ ư ố nhà c a ra kh i v trí đang x y ra tình tr ng xói l ỏ ị thoáng gi m b t tình tr ng c n tr lũ. ớ ả ả ạ ả ở
II.2.2. Các gi i pháp công trình ả
C a Đ nh An là c a sông có di n bi n khá ph c t p, th ị ử ườ ị ế ự ư ế ễ ể ử ộ ỉ ả ạ ế ộ ỉ ứ ạ ờ ế ị ấ ệ ể ị ặ ố ợ ị ặ ế ợ ự ữ ả ồ ng xuyên b sa b i. ử ứ ạ t, khu v c ven bi n c a sông H u thu c t nh Sóc Trăng là m t Nh chúng ta đã bi ộ ậ trong nh ng vùng có ch đ thu h i văn ph c t p, cho nên công trình b o v s r t ệ ẽ ấ ỷ ả ữ ố ế khó đ t hi u qu n u ch gia c tr c ti p mái b , cho dù công trình có kiên c đ n ố ự ả ế i cát, ngày càng b xâm th c và b h th p cao đâu. Bãi bi n do b m t cân b ng t ị ạ ấ ự ả ằ ng b lùi d n vào trình m t bãi, làm cho công trình gia c b b s p xu ng, đ y đ ố ờ ị ậ ầ ờ ườ ẩ ỉ ầ ng bi n l n. Trong tr l c đ a gây ra hi n t ng h p này, chúng ta có th ch c n ể ệ ượ ườ ể ấ ụ i pháp ch ng xâm th c bãi bi n, ho c k t h p gi a gia c b và công dùng nh ng gi ố ờ ể ố ữ trình ch ng xâm th c bãi. ố ự
ượ ườ ự ể ố ứ c th c hi n thông qua hai ch c ự ệ năng ch y u c a các bi n pháp là ngăn cát, gi m sóng: Ch ng xâm th c bãi bi n thông th ệ ủ ế ủ ng đ ả
ộ - Ngăn cát, c n xét đ n ngăn cát chuy n đ ng d c b và ngăn cát chuy n đ ng ọ ờ ế ể ể ầ ộ chéo b . ờ
ng h p sóng t ng, vuông góc ế ả ườ ợ ừ nhi u ph ề ươ ho c xiên góc v i đ - Gi m sóng, c n xét đ n các tr ầ ng b . ờ ớ ườ ặ
13
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
Thông th b , bãi bi n ng i ta th ng s d ng 5 gi ườ ng đ ch ng xói l ố ể ở ờ ể ườ ườ ử ụ ả i pháp:
- Tr ng r ng ng p m n ch ng sóng, gi cát phía ngoài bãi bi n. ừ ặ ậ ồ ố ữ ở ể
các bãi b i c a sông ư ạ ừ ơ đ sâu trên 10m) đ n b i đ p vào vùng bãi b xói. ho c t - Nuôi bãi nhân t o b ng cách đ a cát t ằ phía ngoài đ i sóng v ỗ ở ộ ớ n i khác (t ừ ế ồ ắ ồ ử ị ặ ừ
ngoài b và song song v i đ ng b d ng đê nhô ho c đê - Đê ch n sóng t ắ ừ ớ ườ ờ ờ ạ ặ ng m. ầ
- H th ng m hàn ngăn dòng bùn cát d c b . ọ ờ ệ ố ỏ
- H th ng m hàn hình ch T nh m ngăn dòng bùn cát d c b và gi m sóng ọ ờ ả ệ ố và dòng bùn cát t ằ b đ a ra phía bi n sâu (công trình t ng h p). ỏ ừ ờ ư ữ ể ợ ổ
II.2.2.1. Gi i pháp phòng ch ng xói l ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng ả ố ở ể ỉ
Gi i pháp công trình ch ng xói l ố ả ể ạ ở ạ ủ ộ ng dòng, kè m ủ ộ ế ướ ự ộ ị ộ ộ ven sông, ven bi n g m có hai d ng, đó là ồ d ng công trình ch đ ng và công trình b đ ng. D ng công trình ch đ ng là công ị ộ ạ ỏ trình tác đ ng tr c ti p vào dòng ch y nh h th ng giàn phao h ư ệ ố hàn, công trình phá sóng xa b … D ng công trình b đ ng là công trình tác đ ng vào lòng d n nh công trình kè b o v b , gia c k t c u đ t b … ả ờ ạ ả ệ ờ ố ế ấ ấ ờ ư ẫ
ạ ả ế ộ ệ ố ậ ề ự ậ ặ ở ứ ả ủ ế ả ả ạ trên h th ng sông r ch ạ ở ờ ộ ế ầ ư ế ị ộ ộ ạ ứ ệ ố ể ạ ầ ự ạ ở ặ ệ ố i n i đ ng,… t ể ị ườ ữ ạ ộ ạ H th ng sông r ch t nh Sóc Trăng có ch đ dòng ch y cũng gây ra tình tr ng ỉ nhi u khu v c ven sông r ch, vì v y d ng công trình s t l b sông và ng p úng ạ ở ờ ạ ở c khuy n cáo ng d ng đ ngăn ch n xói l Sóc Trăng đ ệ ố ể ụ ượ là d ng b đ ng (b o v tr c ti p nghĩa là m c cho mái b m t áo giáp đ đ ch ng ể ủ ố ặ ệ ự ế ạ ấ c tác đ ng gây xói c a dòng ch y và sóng). Đ h n ch , gi m đ n m c th p đ ượ trên đ a bàn, t nh c n đ u t xây d ng h th ng đê nh t tình tr ng b i l ng và s t l ỉ ị ồ ắ ấ c, ch n sóng,… h th ng kè, các công trình bao v a có tác d ng ngăn m n, tr n ắ ữ ướ ụ ừ th y l ướ c ng xuyên và có th b tác đ ng do n ự ủ ợ ộ ồ bi n dâng, sóng, sóng leo, sóng th n,… ể i nh ng khu v c th ầ
Hình: H th ng đê kè b bi n ờ ể
ệ ố
ậ ố ớ ư ả ờ ạ ự ư ồ i khu v c là d a n ạ ể ồ ắ ầ ả ắ ạ ẹ ố ự ồ ử ụ Đ i v i khu v c không t p trung dân c , có mái b khá tho i nên s d ng bi nệ pháp dân gian nh tr ng các hàng cây, th phên li p… ch n sóng. Các lo i cây ế ả c, b n, v t, lau, s y, bình c, m m, đ tr ng đ ch n sóng t ướ ướ ậ ắ ừ ở ẽ ố t s t bát… Các lo i cây này nên tr ng thành qu n th thì hi u qu ch ng xói l ệ ể ầ h n.ơ
14
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
ấ ượ ấ ạ ấ ế ớ ằ ắ ấ ụ ề ữ ị ấ ệ ơ ư ắ ạ ư ậ ả ổ ộ ả ề ơ ỉ ử ụ ị ữ ổ ề ầ ả ồ ị Do lòng sông đ c c u t o b ng đ t có tính ch t c lý th p, l p đ t y u n m ằ ấ ơ ng ch n đ t cũng không nên ng d ng nhi u, ngo i tr ạ ừ sâu do v y lo i công trình t ứ ườ ạ ậ ấ nh ng khu v c th tr n, th xã, n i yêu c u tăng di n tích đ t ven sông. Lý do không ầ ấ ị ự khuy n khích lo i công trình này là do kh i đ t sau l ng t ng ch n đ t s làm tăng ấ ẽ ố ấ ườ ế t và nh v y đ đ m b o n đ nh lâu dài c a công trình b t bu c chúng l c gây tr ắ ủ ị ể ả ượ ự ta ph i gia c chân kè nhi u h n, s d ng c c nhi u h n (c c treo ph i đóng sâu m i ớ ọ ọ ề ơ ố ả gi ớ n đ nh cho ph n đ nh kè) đi u này đ ng nghĩa v i n đ nh cho b n thân và gi ữ ổ không kinh t .ế
Khi c n xây d ng công trình b o v b o v d ng t ầ ệ ả ườ ầ ắ ớ ả ả ạ ậ ệ ả ị ộ ề ấ ổ ọ ớ ng ch n thì c n chú ý ự ệ ạ ng ph i là lo i v t li u có góc ma sát trong l n nh đá, cát…, v t li u sau l ng t ườ ư ậ ệ ầ n u s d ng đ t ph i b trí các l p v i đ a ch t có đ b n và tu i th theo yêu c u ả ố ế ử ụ nh m gi m áp l c ngang. ả ằ ư ấ ự
ự ỹ ấ ạ ạ ủ ờ ổ ố ớ ử ụ ị c tác đ ng c a sóng, dòng ch y và b n trong đi u ki n môi tr ủ ờ ộ ớ ề ả i pháp này là b t mái đ t h n, có kh năng ch ng l ả ườ ả ớ ộ ẫ ủ ế ườ ệ ỏ ả ị ố ấ ề ấ ớ ị ờ ầ ắ ả ấ ố ị Đ i v i khu v c còn có qu đ t cho phép nh khu v c ven nông thôn, ven bi n ể ự ư ể thì nên s d ng d ng công trình kè mái. Nguyên t c c a gi ả ắ ủ ạ i mái b n đ nh và ph lên mái b m t l p v t li u t ố ậ ệ ố ơ ng. T i các ngã đ ạ ề ệ ộ ượ i đó i tác đ ng c a dòng ch y k t h p v i sóng lòng d n t ba sông, sông cong d ẫ ạ ế ợ ướ ả ng xu t hi n các h sâu, d n đ n mái b sông b m t n đ nh do kh i đ t ph n th ị ờ ố ấ ị ấ ổ ố ấ ả n đ nh cho kh i đ t mái b . Đ đ m b o áp b gi m nh , không còn kh năng gi ể ả ị ả ờ ữ ổ i ph n chân kè, đ c n đ nh b , công trình xây d ng c n quan tâm nhi u nh t t ượ ổ ầ ầ ự ố ph i đ p bù ph n đ t đã b dòng ch y cu n đi, nghĩa là đ p nâng cao trình mái h ả ắ xói.
II.2.2.2. Gi i pháp phòng ch ng b i l ng ả ồ ắ ố
Gi i pháp công trình ch ng b i l p c a sông ph i đáp ng đ ả ượ ứ ả ố ậ c yêu c u: T p ầ ồ ấ ử xói đáy, n đ nh b lu ng, lòng d n c a sông; ử ự ả ổ ị t vùng c a sông, đ y đ ờ ồ c bùn cát ra xa c a sông t, không gây ng p l ẩ ượ ử ẫ ử ả ậ ụ ố
i pháp b đ ng: trung dòng ch y, tăng kh năng t Thoát lũ t • Gi ả ị ộ
ồ ắ ị ộ ả ồ Khi phát sinh b i l ng thì gi ộ ạ ướ ụ ụ ả õi th i pháp b đ ng là n o vét lu ng l ch hay c a ử ạ i c. Gi ngườ ầ ạ i pháp này mang l ả ể ả ứ ệ ấ ờ sông… đ duy trì đ sâu ph c v cho quá trình thoát n hi u qu t c th i, đáp ng nhu c u s n xu t. Tuy nhiên, c n ph i theo d ầ ả xuyên và có k ho ch n o vét k p th i. ờ ạ ứ ạ ế ị
i pháp công trình ch đ ng: • Gi ả ủ ộ
ằ ế ừ ướ ễ ồ ể ả l ỷ ệ ả ớ ậ Ngăn b t bùn cát t ng dòng (nh t là các khu xa đ n b ng các công trình h ớ ấ ả v c c a sông r ng, lu ng l ch di n bi n ph c t p) nh m duy trì v n t c dòng ch y ậ ố ằ ứ ạ ộ ự ử ạ ế lu ng l ch đ dòng ch y có kh năng v n chuy n bùn cát. S dĩ ph i duy trì l n ả ở ể ậ ạ ở ớ ở ồ ả thu n v i l u t c dòng ch y V (v i mũ i cát t t c đ l n c a lu ng l ch vì s c t ớ ư ố ứ ả ố ộ ớ ủ ậ ạ ồ 3). Khi s c t i cát tăng thì dòng ch y có kh năng v n chuy n cao th ể ng l n h n V ả ả ứ ả ơ ớ ườ c b i l ng. bùn cát đi n i khác, do đó ch ng đ ố ượ ồ ắ ơ
ố ị ồ ắ ậ ổ ạ ộ ườ ợ ng b c ng, bùn cát s không b i đ ng quá nhi u nh tác đ ng c a gia tăng s c t ng h p các c ng tiêu thoát b b i l ng thì c n thay đ i quy trình v n hành m t s th i đi m…) làm cho v n t c và m ch đ ng v n t c l n ậ ố ớ ứ ả i ứ ở ộ ố ờ ẽ ầ ậ ố ờ ể ồ ọ ủ ề ộ Tr ở ưỡ ườ (m c b t th ấ cát.
15
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
16
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
K T LU N VÀ KI N NGH Ị
Ậ
Ế
Ế
ở ồ ụ ờ ể Kinh nghi m phòng ch ng xói l i và n ệ ử c ta đã ch ra r ng v n đ phòng ch ng xói l ế ớ b bi n, c a sông c a các n ở , b i t ề ế ủ - b i t ệ ố ấ ằ ả ượ
ợ ả ướ ứ ạ ế ớ ừ ự ế ể ả i pháp phi công trình c n ph i huy đ ng đ ả ộ ư ả ả ợ ầ ạ nhiên trên c s xác đ nh các tác nhân gây xói l ị ầ ở ồ ấ ấ ơ ở ử ế ế ơ ế ợ ế ệ ng, không gây xói l ng và n ả c ta, không gây tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ộ ớ ự ướ ườ ế c trên ướ ấ b bi n là r t th gi ồ ụ ờ ể ố ỉ c ti n hành đ ng b và toàn di n các gi i pháp khó khăn, ph c t p đòi h i ph i đ ồ ộ ả ỏ i pháp công trình và phi công t m vĩ mô đ n vi mô, c tr c ti p và gián ti p, c gi t ả ả ả ự ế ế ừ ầ ộ t m vĩ mô n m trong n i i pháp trình phù h p v i t ng đo n b c th . Các gi ằ ở ầ ờ ụ ể ạ - xã h i. ộ dung qu n lý khu v c, vùng lãnh th và qui ho ch t ng th phát tri n kinh t ổ ể ạ ổ c s tham gia tích c c c a c ng ự ủ ộ Các gi ượ ự ả y i pháp công trình c n ph i phù h p v i qu đ ng dân c và các c p lãnh đ o. Các gi ớ ồ , b i l p c a sông nguyên lu t t ậ ự ; đ ng th i công trình - b i t nhân gián ti p và nguyên nhân tr c ti p, c ch xói l ờ ồ ụ ồ ở ự - xã h i c a đ a ph i có hi u qu và tác d ng lâu dài, phù h p v i đi u ki n kinh t ộ ủ ị ệ ề ụ ả ở ph ươ đ n khu v c lân c n. ự ế ậ
ờ ể ử ự ở ữ ườ ọ ề Vai trò c a môi tr ủ ấ ả ẫ ạ ệ ố
ngày càng đe d a t ườ ạ ố ấ ả ậ t i pháp trên s h n ch đ ẽ ạ ấ ứ ạ ở ủ ị ự ủ ộ ị ữ ố ộ ự ồ ng vùng c a sông và bi n ven b trong s phát tri n c a ể ủ ể ở ven sông ven bi n t nh Sóc Trăng r t quan tr ng. Tuy nhiên, nh ng năm qua xói l ỉ i h th ng sông Sóc Sóc Trăng đã x y ra nhi u đi m s t l , b i l ng lòng d n t ể ạ ở ồ ắ i dân là r t l n, tình Trăng. Nh ng tác đ ng do các quá trình trên đ n đ i s ng ng ấ ớ ế ữ ờ ố ộ i các khu v c có nguy i tính m ng ng i dân s ng t tr ng s t l ự ườ ạ ọ ớ ạ ở ạ c ế ượ cao. Chính vì v y, vi c đ xu t nh ng gi c s t l ữ ề ệ ơ ạ ở nhiên, gi m đ n m c th p nh t tình tr ng b i ph n nào tác đ ng c a các y u t ồ ả ộ ạ ấ ế ế ố ự ầ ồ ớ vi c đ ng viên s tham gia c a c ng đ ng trên đ a bàn. Song song v i l ng và s t l ệ ộ ắ ạ ở đang gi trong công tác ch ng s t l vai trò ngày m t quan tr ng. Xác đ nh các nhóm ọ c ng đ ng cùng v i các đ c đi m tâm lý và t p quán là c s đ xây d ng các ộ ơ ở ể ậ ể ặ ng trình v n đ ng s tham gia c a c ng đ ng. ch ươ ủ ộ ớ ộ ự ậ ồ
17
NG (CEE)
TRUNG TÂM K THU T MÔI TR Ỹ
Ậ
ƯỜ
Gi
i pháp h n ch hi n t
ng b i t
, s t l
ven sông, ven bi n t nh Sóc Trăng
ả
ế ệ ượ
ạ
ồ ụ ạ ở
ể ỉ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Báo cáo HTMT năm 2006-2009 - S TNMT - Năm 2009
2. Báo cáo Đánh giá đi u ki n t
ở
ệ ự ộ ế ử ụ xã h i tác đ ng đ n s d ng - T ng c c bi n và h i đ o – năm 2009. đ t bãi b i ven bi n t nh Sóc Trăng ấ ồ ề ể ỉ nhiên - Kinh t ế ụ ổ ộ ả ả ể
3. Báo cáo t ng h p Quy ho ch s d ng đ t bãi b i ven bi n t nh Sóc Trăng ể ỉ - T ng c c bi n và h i đ o – ể
4. Báo cáo thuy t minh t ng h p “Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020, k
ổ ấ ng đ n 2030 ế ử ụ ướ ả ả ồ ổ ạ ị ụ ạ ợ giai đo n 2010 - 2020 và đ nh h năm 2009.
5. Báo cáo Quy ho ch b trí dân c nông thôn t nh Sóc Trăng, giai đo n 2006 -
ử ụ ổ ợ ỳ đ u (2011 ế ạ ấ ế -2015) – UBND t nh Sóc Trăng – năm ầ ỉ ử ụ ấ ế ho ch s d ng đ t 5 năm k ạ 2010.
6. Báo cáo tình hình th c hi n công tác qu n lý và b o v môi tr
ạ ỉ 2010 và đ nh h ư ng đ n năm 2015 - S NN&PTNT - Năm 2007. ị ạ ướ ố ế ở
ng năm ự ệ ệ ả ả ườ 2009 - S TNMT - Năm 2009. ở
7. Báo cáo tình hình th c hi n nhi m v công tác năm 2009 và k ho ch nhi m ệ ụ - Sở
8. Báo cáo t ng h p Quy ho ch phát tri n CN-TTCN trên đ a bàn t nh Sóc
ự ệ ệ ế ạ ng Sóc Trăng ườ v công tác năm 2010 ngành Tài nguyên và Môi tr ụ TNMT - Năm 2009.
ể ạ ổ ợ Trăng đ n năm 2010 và t m nhìn 2020 - S Công th ỉ ị ng - Năm 2005. ế ầ ở ươ
9. D án rà soát b sung đi u ch nh quy ho ch c p n ề thôn t nh Sóc Trăng giai đo n 2008 - 2010 và đ nh h NN&PTNT - Năm 2009.
ự ạ ổ ỉ ấ ị ạ ỉ ướ ạ ướ c s ch và VSMT nông - Sở ng đ n năm 2020 ế
10. K ho ch phát tri n kinh t UBND t nh - Năm 2009
- xã h i 5 năm 2011 - 2015 t nh Sóc Trăng - ế ể ế ộ ỉ ạ ỉ