Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

A. M Đ U Ở Ầ

1. Lý do ch n đ tài. ọ ề

ầ Nam Giang là m t huy n mi n núi,đ a hình cách tr ,dân c th a th t,ph n ị ư ư ề ệ ộ ở ớ

l n dân c là ng ớ ư ườ ồ ậ i đ ng bào dân t c thi u s ,đ i s ng c a đ i b ph n ố ờ ố ạ ộ ủ ể ộ

ng i dân trong vùng còn g p nhi u khó khăn. Giao thông cách tr , i khó ườ ở đi l ề ặ ạ

khăn, nh t là mùa m a.Vi c phát tri n kinh t ư ể ệ ấ ế ấ ch y u d a vào s n xu t ủ ế ự ả

nông nghi p là chính. ệ

Huy n Nam Giang có tài nguyên r ng giàu có, nó tr thành m t đ i t ừ ệ ộ ố ượ ng ở

quan tr ng và ch y u trong đ i s ng s n xu t c a ng ấ ủ ờ ố ủ ế ả ọ ườ ừ i dân. Vi c phá r ng ệ

làm n ng raayxkhai thác ngu n tài nguyên r ng trái phép và quá m c làm cho ươ ừ ứ ồ

tài nguyên r ng ngày càng can ki t. Kéo theo h sinh thái r ng cũng b tác ừ ệ ừ ệ ị

môi tr đ ng,ộ ườ ữ ng b ô nhi m… Đ kh c ph c tình tr ng trên trong nh ng ụ ễ ể ắ ạ ị

năm qua huy n Nam Giang th c hi n các ch ng trình tr ng cây gây r ng, ự ệ ệ ươ ừ ồ

ph xanh đ t tr ng đ i tr c, ọ nh tr ng keo, ư ồ ủ ấ ố ồ đ c bi ặ ệ ầ t trong nh ng năm g n ữ

Chàval đây di n tích r ng cao su c a huy n không ng ng tăng lên. Trong đó, ệ ừ ừ ủ ệ

là m t trong nh ng xã có di n tích r ng cao su l n trong huy n. Đó cũng là ừ ữ ệ ệ ộ ớ

m t hình th c t o th c đ t o thêm vi c làm và tăng thêm thu nh p cho ứ ạ ể ạ ứ ệ ậ ộ

ng i dân trên đ a bàn huy n nói chung và ng i dân xã Chàval nói riêng. ườ ệ ị ườ

i thi u s l c v h sinh thái r ng cao su t Nh m gi ằ ớ ệ ơ ượ ề ệ ừ ạ ệ i xã Chàval huy n

Nam Giang t nh Qu ng Nam,t đó có cái nhìn khái quát v s khác nhau c ả ỉ ừ ề ự ơ

b n gi a h sinh thái t ệ ả ữ ự ệ nhiên và h sinh thái nhân t o,đ a ra nh ng bi n ạ ư ữ ệ

ứ pháp h p lí góp ph n nâng cao năng su t cây cao su,đ ng th i nâng cao ý th c ấ ầ ợ ồ ờ

i dân trong vi c b o v và c i thi n h sinh thái r ng ngày càng c a ng ủ ườ ừ ệ ệ ệ ệ ả ả

phong phú,đa d ng h n,ngăn ng a s phá v môi tr ng sinh thái t nhiên ừ ự ạ ơ ỡ ườ ự ở

Vi t Nam và trên toàn c u. Chính vì nh ng lí do trên tôi ch n đ tài: “ Nghiên ệ ữ ề ầ ọ

c u h sinh thái r ng cao su t ứ ệ ừ ạ ả i xã Chàval huy n Nam Giang t nh Qu ng ệ ỉ

Nam”

2. M c đích nghiên c u. ứ ụ

c đ c đi m c u trúc c a qu n xã, -N m đ ắ ượ ủ ể ặ ấ ầ m i quan h gi a các loài và ệ ữ ố

gi a qu n xã v i môi tr ng. ữ ầ ớ ườ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 1

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

c s khác nhau c b n gi a h sinh thái t -N m đ ắ ượ ự ơ ả ữ ệ ự nhiên v i h sinh thái ớ ệ

nhân t o.ạ

3. Nhi m v nghiên c u. ụ ứ ệ

-Nghiên c u đ c đi m c u trúc, m i quan h gi a các loài trong h sinh ứ ặ ể ấ ệ ữ ệ ố

thái r ng cao su. ừ

-Nghiên c u s chuy n hóa v t ch t và năng l ng trong qu n xã, ứ ự ể ậ ấ ượ ầ gi aữ

qu n xã v i ngo i c nh th hi n qua l ạ ả ể ệ ầ ớ ướ i và chu i th c ăn. ỗ ứ

t cho sinh v t tham gia vào chu -Nghiên c u các nhân t ứ ố vô c c n thi ơ ầ ế ậ

trình đ a hóa trong thiên nhiên, t ị ừ đó xác đ nh rõ m i t ị ố ươ ng tác gi a các nhân ữ

làm nâng cao năng su t sinh h c c a qu n xã sinh v t. t ố ọ ủ ấ ầ ậ

4.Đ i t ng và ph m vì nghiên c u. ố ượ ứ ạ

4.1.Đ i t ng nghiên c u. ố ượ ứ

-Sinh v t r ng cao su và môi tr ậ ừ ườ ng v t lý c a chúng. ủ ậ

4.2 .Ph m vi nghiên c u. ứ ạ

-Không gian: khu r ng cao su t i xã Chàval, huy n Nam Giang t nh ừ ạ ệ ỉ

Qu n Nam. ả

-Th i gian: ờ 1 tu n.ầ

5 .Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

-Nghiên c u tài li u: ứ ệ sách giáo trình, sách tham kh o,ả tài li u internet. ệ

-Nghiên c u ngoài th c đ a. ự ị ứ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 2

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

B. N I DUNG Ộ

CH NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V H SINH THÁI ƯƠ Ề Ệ Ữ Ấ Ề

1.1 .Khái ni m v h sinh thái ề ệ ệ

H sinh thái là t p h p c a qu n xã sinh v t v i môi tr ng vô sinh ậ ớ ủ ệ ậ ầ ợ ườ

(môi tr ng v t lí) c a nó, trong đó, các sinh v t t ườ ủ ậ ậ ươ ớ ng tác v i nhau và v i ớ

môi tr ng đ t o nên chu trình sinh đ a hóa và bi n đ i năng l ng. ườ ể ạ ế ổ ị ượ

1.2.Đ c đi m chung v h sinh thái ề ệ ể ặ

- H sinh thái là m t h th ng g m qu n xã và sinh c nh c a nó,đó là ộ ệ ố ủ ệ ầ ả ồ

m t h th ng hoàn ch nh,t ng đ i n đ nh,có s tác đ ng l n nhau gi a sinh ộ ệ ố ỉ ươ ố ổ ự ữ ẫ ộ ị

ng,mà đó th c hi n dòng tu n hoàn v t ch t và năng l ng. v t và môi tr ậ ườ ở ự ệ ầ ậ ấ ượ

- H sinh thái là m t h th ng sinh h c hoàn ch nh m t c th , ộ ơ ể th cư ộ ệ ố ệ ọ ỉ

hi n đ y đ các ch c năng s ng nh trao đ i v t ch t và năng l ng gi a h ầ ủ ổ ậ ư ứ ệ ấ ố ượ ữ ệ

ng thông qua hai quá trình t ng h p và phân h y v t ch t. Đó v i môi tr ớ ườ ủ ậ ấ ổ ợ

ng gi a c th trong n i b qu n xã chính là s trao đ i v t ch t và năng l ổ ậ ự ấ ượ ữ ơ ể ộ ộ ầ

ổ và gi a qu n xã v i ngo i c nh c a chúng. Trong h sinh thái qua trình t ng ạ ả ủ ữ ệ ầ ớ

đ ng hóa” do các sinh v t t h p “ợ d ậ ự ưỡ ồ ủ ng th c hi n; còn quá trình phân h y ự ệ

“d hóa” do các sinh v t phân gi i th c hi n. ậ ị ả ự ệ

- H sinh thái là m t h đ ng l c m và t ộ ệ ộ ự ệ ở ự ề đi u ch nh vì t n t ỉ ồ ạ ự i d a

vào ngu n v t ch t và năng l ng t môi tr ng; trong gi ậ ấ ồ ượ ừ ườ ớ ạ ủ i h n sinh thái c a

mình,h có kh năng t ệ ả ự ề đi u ch nh đ duy trì tr ng thái cân b ng n đ nh. ạ ể ằ ổ ỉ ị

1.3. Khái ni m h sinh thái r ng cao su ừ ệ ệ

- H sinh thái r ng cao su là t p h p qu n xã sinh v t mà ch y u là ợ ủ ế ừ ệ ậ ầ ậ

cây cao su v i môi tr ng vô sinh c a nó. Các sinh v t có s t ớ ườ ự ươ ủ ậ ớ ng tác v i

ng đ t o nên các chu trình d a hóa và bi n đ i năng nhau và v i môi tr ớ ườ ể ạ ế ổ ị

ng trong h sinh thái r ng cao su. l ượ ừ ệ

- Đ c đi m: H sinh thái r ng cao su t ng đ i đ n gi n v thành ừ ể ệ ặ ươ ố ơ ề ả

ph n và th ng đ ng nh t v c u trúc cho nên khó b n v ng. Tuy nhiên năng ầ ườ ấ ề ấ ề ữ ồ

su t sinh v t và năng su t kinh t là m c đích ho t đ ng ch y u c a ng ậ ấ ấ ế ủ ế ủ ạ ộ ụ ườ i

dân.

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 3

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

1.4. Các thành ph n c a h sinh thái ầ ủ ệ

1.4.1. Thành ph n vô c . ơ ầ

- Ch t vô c :

2, O2, N2, P,...

ơ N c, CO ướ ấ

- Ch t h u c : ấ ữ ơ Protein, lipit, gluxit, vitamin, các ch t mùn,... ấ

- Các y u t khí h u: bao g m nhi t đ , ánh sáng, đ m, l ng m a, ế ố ậ ồ ệ ộ ộ ẩ ượ ư

… Chúng có nh h ng t ng h p lên đ i s ng c a h sinh thái: đ n s phân ả ưở ủ ệ ế ự ờ ố ổ ợ

b , c u trúc, sinh tr ố ấ ưở ng, phát tri n và năng su t c a qu n th h sinh thái ấ ủ ể ệ ể ầ

,cây phát tri n t t vùng nhi t đ i m, có r ng cao su. Đ i v i cây cao su ừ ố ớ ể ố ở ệ ớ ẩ

nhi t đ trung bình t 20 ệ ộ ừ O C-30OC,

1.4.2. Thành ph n h u c ầ ữ ơ

1.4.2.1. Sinh v t s n xu t: ậ ả ấ

G m nh ng sinh v t t ng trong qu n xã, d ậ ự ưỡ ữ ồ ầ ử ụ có kh năng s d ng ả

năng l ng m t tr i và các ch t vô c đ t ng h p nên các ch t h u c cho ượ ấ ữ ơ ơ ể ổ ặ ờ ấ ợ

ơ ể g m:ồ c th ,

- Thành ph n th c v t: Cây cao su, ự ậ ầ các loài cây thân b i,ụ c …ỏ

+ Thành ph n cây g : Đây là thành ph n ch y u v i cây cao su là ủ ế ầ ầ ỗ ớ

thành ph n chính c a h sinh thái. Ngoài ra còn tr ng xen các cây hoa ủ ệ ầ ồ

i năm th màu,nh cây h đ u đ i v i cây cao su kho ng t ố ớ ọ ậ ư ả ừ năm th nh t t ứ ấ ớ ứ

3, vì r cây h đ u có n t s n c đ nh đ m do đó cung c p m t ph n nit cho ố ầ ố ị ọ ậ ễ ạ ấ ầ ộ ơ

đ t.ấ

+ Thành ph n cây b i nh và c d i cũng là m t ph n trong c u trúc ỏ ạ ụ ầ ầ ấ ỏ ộ

ệ ấ h sinh thái r ng cao su. Chúng có ý nghĩa quan tr ng, góp ph n b o v đ t, ệ ừ ầ ả ọ

ch ng xói mòn, gi ố ữ ộ ẩ ấ đ m cho đ t, tham vào quá trình hình thành, c i t o đ t. ả ạ ấ

Tuy nhiên, chúng cũng có th là tác nhân c n tr tái sinh gây nh ng khó khăn ữ ể ả ở

trong công tác tr ng và ph c h i cao su. ụ ồ ồ

+ Vi sinh v t t ng nh t o và m t s vi khu n có kh năng quang d ậ ự ưỡ ộ ố ư ả ẩ ả

h p.ợ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 4

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

1.4.2.2.Sinh v t tiêu th : ụ ậ

G m nh ng đ ng v t ăn th c v t và nh ng đ ng v t ăn đ ng v t,đ ự ậ ậ ượ c ữ ữ ậ ậ ộ ồ ộ ộ

c chia thành các b c nh g i là nh ng sinh v t d d ọ ậ ị ưỡ ữ ng. Sinh v t tiêu th đ ậ ụ ượ ậ ư

sau:

ự + Sinh v t tiêu th b c 1: Đ ng v t ăn th c v t hay ký sinh trên th c ậ ự ậ ụ ậ ậ ộ

v t. Cây cao su cũng nh các loài cây khác trong h sinh thái đ u b nhi u loài ậ ư ệ ề ề ị

côn trùng t n công,nh côn trùng miêng nhai (m i, sâu róm, châu ch u, sung ư ấ ấ ố

h i r ), côn trùng chích hút (nh n, r p, b xít), c sên, chim ăn h t,… ạ ễ ệ ệ ạ ọ ố

+ Sinh v t tiêu th b c 2: Là đ ng v t ăn th t,s d ng sinh v t tiêu th ị ử ụ ụ ậ ậ ậ ậ ộ ụ

ằ ằ b c 1 làm th c ăn,nh chim ăn sâu,chu t ăn châu ch u, ch ăn ki n,th n l n ậ ấ ế ứ ư ế ộ

ăn côn trùng.

+ Sinh v t tiêu th b c 3: Là đ ng v t s d ng sinh v t tiêu th b c 2 ậ ử ụ ụ ậ ụ ậ ậ ậ ộ

làm th c ăn cho mình,nh r n ăn chu t, ch:di u hâu,cú ăn chu t. ư ắ ộ ế ứ ề ộ

Sinh v t phân gi i: g m các sinh v t song d a vào s phân gi i các ậ ả ự ự ậ ồ ả

ch t h u c cí s n. Chúng tham gia vào vi c phân gi i v t ch t đ tr l i môi ấ ữ ơ ệ ẵ ả ậ ấ ể ả ạ

tr ườ ng các ch t vô c đ n gi n ban đ u, ơ ơ ầ nh vi khu n, ẩ n m,ấ giun đ t.ấ ư ấ ả

1.5. Quan h sinh thái gi a các loài trong h sinh thái r ng cao su ữ ừ ệ ệ

1.5.1. Quan h h tr ệ ỗ ợ

- Các cây cao su trong giai đo n đ u có quan h h tr ệ ỗ ợ ạ ầ ủ ế là ch y u,

chúng s cùng nhau t o bóng mát, che ph đ t ch ng nóng, ch ng gió bão… ẽ ạ ủ ấ ố ố

- Quan h c ng sinh gi a vi khu n, ệ ộ ố ẩ n m men và đ ng vât đ n bào s ng ộ ữ ấ ơ

trong ng tiêu hóa c a sâu b , ng tiêu hóa, ọ chúng góp ph n tăng c ủ ầ ố ườ nh t làấ

tiêu hóa ch t xenluloz. ấ

- Quan h h i sinh: hi n t ng ệ ộ ệ ượ ở ử ủ g i c a sâu b s ng nh trong t ọ ố ờ ổ

c b o v t t h n và tránh đ i mà ki n,ế nh đó chúng đ ờ ượ ệ ố ơ ả ượ c khí h u b t l ậ ấ ợ

không làm h i đ n ki n. ạ ế ế

1.5.2. Quan h đ i kháng ệ ố

ầ - Quan h c nh tranh: Các loài tuy khác nhau nh ng có chung nhu c u ệ ạ ư

v th c ăn,n i ề ứ ơ ở ự ạ và các đi u ki n s ng khác,đi u đó s d n đ n s c nh ẽ ẫ ề ề ệ ế ố

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 5

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

ứ tranh và ngày càng gây g t,nh t là khi các nhu c u đó không đ đ đáp ng ủ ể ắ ầ ấ

cho t t c các loài trong qu n xã. ấ ả ầ

+ Cây cao su và các cây thân bui c nh tranh v i nhau phía trên v ánh ạ ớ ở ề

sáng, d ng. i đ t v n ướ ấ ề ướ c và ngu n dinh d ồ ưỡ

+ Các loài c c nh tranh v ngu n mu i dinh d ng. ỏ ạ ề ồ ố ưỡ

+ Sâu ăn lá c nh tranh v i nhau v ngu n th c ăn khi m t đ cá th ậ ộ ứ ề ạ ớ ồ ể

tăng quá cao,…

ộ Qun h v t ăn th t và con m i: Là quan h trong đó,v t ăn th t là đ ng ệ ậ ệ ậ ồ ị ị

v t s d ng nh ng loài đ ng v t khác làm th c ăn và con m i s b tiêu di ậ ử ụ ồ ẽ ị ứ ữ ậ ộ ệ t

ngay sau khi b v t ăn th t t n công. ị ấ ị ậ

+ Chu t ăn châu ch u ho c côn trùng. Quan ấ ặ ộ

+ R n ăn chu t ho c ch. ặ ế ắ ộ

+ Di u hâu ăn r n, ắ chu t ho c chim,… ề ặ ộ

ậ Quan h ký sinh – v t ch : Là quan h s ng bám c a m t sinh v t – ệ ố ủ ủ ệ ậ ộ

v t ký sinh,trên c th sinh v t khác – v t ch ,b ng cách ăn mô ho c th c ăn ậ ơ ể ủ ằ ứ ậ ậ ặ

đã đ i và phát tri n mà ượ c v t ch tiêu hóa,ch bi n s n đ chúng t n t ế ế ồ ạ ủ ể ậ ẵ ể

không gi ế t ch t ngay v t ch . ủ ế ậ

+ Sâu b ký sinh và ăn lá cây cao su. ọ

+ Vi khu n ký sinh trong đ ng ru t c a m t s loài đông v t nh ẩ ườ ộ ủ ộ ố ậ ư

chu t,ộ chim,…

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 6

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

CH NG 2: S CHUY N HÓA V T CH T TRONG H SINH THÁI ƯƠ Ự Ậ Ấ Ệ Ể

R NG CAO SU Ừ

2.1. Chu iỗ th c ănứ

2.1.1. Khái ni mệ

- Khái ni m 1: Chu i th c ăn th hi n m i quan h dinh d ể ệ ứ ệ ệ ỗ ố ưỡ ữ ng gi a

các loài trong qu n xã, ầ ẩ trong đó loài này s d ng m t loài khác hay s n ph m ử ụ ả ộ

v phía mình nó l i làm th c ăn cho các loài k ti p. c a nó làm th c ăn, ủ ứ ề ạ ế ế ứ

- Khái ni m 2: Chu i th c ăn là m t dãy bao g m nhi u loài sinh v t có ộ ứ ề ệ ậ ỗ ồ

ng v i nhau. M i loài là m t m t xích th c ăn, v a là sinh quan h dinh d ệ ưỡ ứ ắ ớ ỗ ộ ừ

c, phía sau tiêu v t tiêu th m t xích phía tr ụ ắ ậ ướ v a là sinh v t b m t xích ậ ị ắ ừ ở

th .ụ

2.1.2. Đ c đi m chu i th c ăn ỗ ứ ể ặ

- Các sinh v t trong m t ch i th c ăn th ng đ c chia thành 3 nhóm ứ ậ ộ ỗ ườ ượ

sinh v t: sinh v t s n xu t, ậ ả ấ sinh v t tiêu th , ậ ụ sinh v t phân h y. ủ ậ ậ

- N u căn c vào ch t h u c đ u tiên là cây xanh hay mun bã h u c ấ ữ ơ ầ ữ ơ ứ ế

s có 2 lo i chu i. ạ ẽ ỗ

2.1.2.1. Chu i th c ăn m đ u b ng sinh v t t ng ỗ ứ ở ầ d ậ ự ưỡ ằ

- C u trúc chu i g m t t c th c v t có h t di p l c. ỗ ồ ấ ấ ả ự ậ ệ ụ ạ

- Có 3 nhóm chính: v t cung c p, i. ấ v t tiêu th và v t phân gi ụ ậ ậ ậ ả

+ V t cung c p: là th c v t (cây cao su, m t s loài cây c ,cây thân ự ấ ậ ậ ộ ố ỏ

b i).ụ

+ V t tiêu th b c 1(VTTB1): g m đ ng v t ăn th c v t hay là các sinh ự ậ ụ ậ ậ ậ ồ ộ

v t ký sinh trên th c v t xanh. ậ ự ậ

+ V t tiêu th b c 2(VTTB2): g m đ ng v t ăn th t, ụ ậ ị s d ng v t tiêu ử ụ ậ ậ ậ ồ ộ

th b c 1 làm th c ăn. ụ ậ ứ

+ V t tiêu th b c 3(VTTB3): g m đ ng v t ăn th t s d ng v t tiêu ị ử ụ ụ ậ ậ ậ ậ ồ ộ

th b c 2 làm th c ăn. ụ ậ ứ

+ V t phân h y: ủ Vi khu n,ẩ n m,ấ giun. ậ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 7

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

- S đ chu i: ơ ồ ỗ V t cung c p ( th c v t ) ấ ậ  Đ ng v t ăn th c v t ậ ậ ự ự ậ ộ

(VTTB1) Đ ng v t ăn đ ng v t ( VTTB2) ậ ậ ộ ộ  Đ ng v t ăn đ ng v t ậ ậ ộ ộ

( VTTB3)…

- Ví d :ụ

 + C (V t cung c p)  Chu t (VTTB2) ấ  Châu ch u (VTTB1) ậ ấ ỏ ộ

R n (VTTB3)  Vi sinh v t phân gi i (V t phân h y). ắ ậ ả ủ ậ

+ Lá cây cao su  Sâu ăn lá  Chim  Di u hâu  Vi sinh v t phân ề ậ

gi i.ả

- Nh n xét: Kích th các cáp sau ậ ướ ủ c c a các đ ng v t tiêu th càng ậ ụ ộ ở

càng l n h n c p tr c ngay sau nó; s l ấ ơ ớ ướ ố ượ ng cá th qua m i m t xích ngày ỗ ể ắ

càng gi m d n. ả ầ

ụ ậ 2.1.2.2. Chu i th c ăn b t đ u b ng mùn bã sinh v t và v t tiêu th b c ỗ ứ ắ ầ ậ ằ ậ

1 là v t phân h y. ủ ậ

 Giun (VTTB1)  Chim (VTTB2)  Di u hâu Ví d : Ch t mun bã ấ ụ ề

(VTTB3).

2.2. L i th c ăn ướ ứ

2.2.1. Khái ni mệ

- Khái ni m 1: Qu n xã g m nhi u chu i th c ăn,có quan h v i nhau ệ ớ ứ ề ệ ầ ỗ ồ

và nh ng chu i đó,có nh ng m c xích dung chung và đ ữ ữ ắ ỗ ượ c g i là l ọ ướ ứ i th c

ăn.

- Khái ni m 2: M i loài trong qu n xã sinh v t th ệ ậ ầ ỗ ườ ủ ng là m c xích c a ắ

nhi u chu i th c ứ ề ỗ

ộ Ăn. Các chu i th c ăn có nhi u m c xích dung chung t o thành m t ắ ứ ề ạ ỗ

l ướ i th c ăn. ứ

2.2.2. L i th c ăn trong h sinh thái r ng cao su ướ ứ ừ ệ

- S đ 1. ơ ồ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 8

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

Sâu Cú

Lá Châu ch u Chim ấ

Chu t ộ Di u hâu ề

R nắ

- Nh n xét: ậ

ứ + M i loài sinh v t trong qu n xã không ch liên h v i m t chu i th c ệ ớ ậ ầ ỗ ộ ỗ ỉ

ăn mà có th liên h v i nhi u chu i th c ăn khác. T t c các chu i th c ăn ấ ả ệ ớ ứ ứ ề ể ỗ ỗ

trong qu n xã h p thành l ầ ợ ướ i th c ăn. ứ

ấ + T t c các chu i th c ăn đ u là t m th i và không b n v ng nên c u ạ ấ ả ữ ứ ề ề ỗ ờ

trúc c a qu n xã có th b thay đ i. ể ị ủ ầ ổ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 9

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

+ Do c u trúc c a qu n xã r ng cao su ít đa d ng v thành ph n loài ừ ủ ề ầ ấ ầ ạ

nên tính n đ nh c a qu n xã th p. ủ ầ ấ ổ ị

2.3. B c dinh d ng và hình tháp sinh thái r ng cao su ậ ưỡ ừ

ng 2.3.1. B c dinh d ậ ưỡ

- Trong chu i th c ăn,các m c xích làm thành các b c dinh d ng. ứ ắ ậ ỗ ưỡ

Trong qu n xã,m i b c dinh d ng g m nhi u loài cùng đ ng trong m t múc ỗ ậ ầ ưỡ ứ ề ồ ộ

năng l ng. ượ

- B c dinh d ậ ưỡ ậ ng là đ n v c u trúc nên chu i th c ăn. Có nhi u b c ị ấ ứ ề ỗ ơ

dinh d ng: ưỡ

+ B c dinh d ậ ưỡ ồ ng c p 1( sinh v t s n xu t thu c m c xích s 1) g m ấ ậ ả ấ ắ ố ộ

các sinh v t có kh năng t ng. ả ậ d ự ưỡ

+ B c dinh d ng c p 2 (thu c m c xích s 2) g m các đ ng v t ăn ậ ưỡ ậ ấ ắ ộ ồ ố ộ

các sinh v t s n xu t,đó là sinh v t tiêu th b p 1. ậ ả ụ ậ ấ ậ

+ B c dinh d ậ ưỡ ậ ng c p 3 ( thu c m c xích s 3) g m nh ng đ ng v t ữ ấ ắ ộ ố ộ ồ

ăn đ ng v t,đó là sinh v t tiêu th b c 2,… ụ ậ ậ ậ ộ

- Ví d :ụ

+ C (b c dinh d ng c p 1) ng c p 2) ỏ ậ ưỡ ấ  Châu ch u (b c dinh d ấ ậ ưỡ ấ 

Chu t (b c dinh d ậ ộ ưỡ ng c p 3). ấ

 ng c p 1) + H t (b c dinh d ậ ạ ưỡ ấ  Chim s (b c dinh d ẻ ậ ưỡ ng c p 2) ấ

Cú (b c dinh d ậ ưỡ ng c p 3). ấ

+ Lá cây cao su ( b c dinh d ng c p 1) ậ ưỡ ấ  Sâu ăn lá (b c dinh d ậ ưỡ ng

ng c p 3) ấ  Chim ăn sâu (b c dinh d c p 2) ậ ưỡ ấ  Di u hâu (b c dinh d ề ậ ưỡ ng

c p 4) . ấ

ng nào, m t loài có th Tùy thu c vào vi c s d ng ngu n năng l ệ ử ụ ộ ồ ượ ể ở 1, ộ

ng. 2 hay 3 b c dinh d ậ ưỡ

2.3.2. Các hình tháp sinh thái h c r ng cao su. ọ ừ

2.3.2.1. Khái ni m hình tháp sinh thái h c ọ ệ

ng gi a các loài trong qu n xã đ - Quan h dinh d ệ ưỡ ữ ầ ượ ằ c th hi n b ng ể ệ

chu i,l i th c ăn và các b c dinh d ng. S l ng cá th , sinh v t l ng, ỗ ướ ứ ậ ưỡ ố ượ ậ ượ ể

ho c năng l ng đ c x p theo b c dinh d ng t th p lên cao bao gi cũng ặ ượ ượ ế ậ ưỡ ừ ấ ờ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 10

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

s p x p theo hình tháp. Hình tháp sinh thái đ ắ ế ượ c bi u di n b ng nh ng hinh ằ ữ ể ễ

ch nh t x p ch ng lên nhau. Các hình ch nh t đ u có cùng m t chi u cao, ậ ề ậ ế ữ ữ ề ồ ộ

chi u dài ph thu c vào năng l ng hay s l ng c a cùng m t b c dinh ụ ề ộ ượ ố ượ ộ ậ ủ

d ng. ưỡ

trên do hình tháp sinh thái h c tuân - Hình tháp có d ng thu nh d n ạ ỏ ầ ở ọ

theo quy lu t: Sinh kh i c a sinh v t s n xu t bao gi ố ủ ậ ả ậ ấ ờ ố cũng l n h n sinh kh i ơ ớ

c a sinh v t tiêu th b c 1, sinh kh i c a sinh v t tiêu th b c 1 l ủ ố ủ ụ ạ ụ ậ ậ ậ ạ ớ ơ i l n h n

sinh kh i c a sinh v t tiêu th b c 2,… Nh v y, t ng năng l ụ ậ ố ủ ư ậ ậ ổ ượ ồ ng bao g m

(s l ng hay kh i l ng) liên tiêp gi m gi a các b c dinh d ng, nên hình ố ượ ố ượ ữ ả ậ ưỡ

tháp có đáy to i, nh d n trên. d ở ướ ỏ ầ ở

2.3.2.2. Phân lo i:ạ

Có 3 lo i hình tháp ạ

2.3.2.2.1. Hinh tháp s l ng: ố ượ

- Là hình tháp đ c xây d ng trên c s phân tích các b c dinh d ượ ơ ở ự ậ ưỡ ng

theo s l ố ượ ng cá th . ể

- Đ c đi m hình tháp: ể ặ

+ Có đ nh nh n, đáy r ng, vì s l ng cá th b c dinh d ố ượ ọ ộ ỉ ể ở ậ ưỡ ấ ng th p

bao gi cũng l n h n s l ng cá th b c dinh d ờ ơ ố ượ ớ ể ở ậ ưỡ ng cao,đáy r ng bi u th ộ ể ị

ng th p, đ nh nh n bi u th b c dinh d ng cao. b c dinh d ậ ưỡ ị ậ ể ấ ọ ỉ ưỡ

+ Kích th c c th c a nh ng cá th thu c b c dinh d ng cao ướ ể ủ ữ ể ậ ơ ộ ưỡ

th c c th c a nh ng cá th b c dinh d ng th p. ườ ng l n h n kích th ơ ớ ướ ơ ể ủ ể ở ậ ữ ưỡ ấ

+ S l ng cá th b c dinh d ng cao l i ít h n s l ng cá th ố ượ ể ở ậ ưỡ ạ ơ ố ượ ể ở

ng th p. b c dinh d ậ ưỡ ấ

- Ví d : Chu i th c ăn: C l c ỏ ạ  Sâu róm  Chim ăn sâu. ụ ứ ỗ

Chim ăn sâu 10 con

Sâu róm 1000 con

C l c 100.000 cây

ỏ ạ

Hình 1. S đ hình tháp s l ng ơ ồ ố ượ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 11

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

2.3.2.2.2. Hình tháp sinh v t l ng ậ ượ

ng ch t khô ( gam, kg) hay các ch - Là hình tháp bi u th t ng tr ng l ể ị ổ ọ ượ ấ ỉ

c xây d ng trên c s phân tích các s đo khác c a t ng s ch t s ng. Nó đ ố ố ấ ố ủ ổ ượ ơ ở ự

ng theo sinh v t l ng và chu i th c ăn có v t ăn th t, th ng có b c dinh d ậ ưỡ ậ ượ ứ ậ ỗ ị ườ

d ng hình tháp v i đ nh nh n phía trên. ớ ỉ ạ ọ

- Đ c đi m hình tháp ể ặ

+ Có đáy r ng, đ nh nh n. ộ ọ ỉ

+ Nó có giá tr khoa h c cao h n hình tháp s l ọ ố ượ ơ ị ng, vì m i b c dinh ỗ ậ

d ng đ (gam, kg), do đó có th so sánh ưỡ ượ c bi u th b ng s l ị ằ ố ượ ể ng ch t s ng ấ ố ể

ph n nao các b c dinh d ậ ầ ưỡ ng v i nhau. ớ

+ H n ch : Thành ph n hóa h c và giá tr dinh d ế ạ ầ ọ ị ưỡ ấ ố ng c a ch t s ng ủ

trong các b c dinh d ậ ưỡ ệ ng là khác nhau; không chú ý đ n th i gian trong vi c ế ờ

sinh v t l ng m i b c dinh d ng; hình tháp sinh v t l ng này ậ ượ ở ỗ ậ ưỡ ậ ượ không đề

i vi khu n, vì tuy kích th c nó nh nh ng t c đ chuy n hóa và tác c p t ậ ớ ẩ ướ ư ể ỏ ộ ố

dugj c a nó r t l n. ấ ớ ủ

- Ví d :ụ

5kg

Chim ăn sâu

Sâu róm 40kg

C l c 5000kg

ỏ ạ

Hình 2. S đ hình tháp sinh v t l ng. ơ ồ ậ ượ

2.3.2.2.3. Hình tháp năng l ngượ

ng trong hình - Đây là lo i ạ hình tháp hoàn thi n nh t. Các b c dinh d ệ ậ ấ ưỡ

tháp đ c trình bày d i d ng t s gi a s năng l ượ ướ ạ ỷ ố ữ ố ượ ng ( tính b ng kcal ) ằ

đ c tích lũy trong m t đ n v th i gian trên m t đ n v di n tích hay th tích. ượ ộ ơ ộ ơ ị ệ ị ờ ể

- Đ c đi m: ể ặ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 12

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

b c dinh d + Đáy r ng, đ nh nh n, do khi chuy n t ọ ể ừ ậ ộ ỉ ưỡ ậ ng th p lên b c ấ

dinh d ng cao luôn có s m t năng l ng, nên ch còn gi ưỡ ự ấ ượ ỉ l ữ ạ ầ i m t ph n ộ

năng l ngượ r t nh c n thi ỏ ầ ấ ế t cho s tăng tr ự ưở ng c a c th . ủ ơ ể

+ Nó là lo i hoàn thi n và có giá tr nh t, vì nó không nh ng cho phép ị ữ ệ ạ ấ

so sánh các hệ sinh thái v i nhau, mà còn có th đánh giá vai trò c a qu n th ủ ể ầ ớ ể

các loài trong h sinh thái. ệ

ng m t tr i - Ví d : ụ Năng l ượ ặ ờ  C l c ỏ ạ  Sâu róm  Chim ăn sâu.

2.4. Chu trình đ a hóa trong h sinh thái r ng cao su ị ừ ệ

ổ - Chu trình đ a hóa ( chu trình v t ch t) trong h sinh thái là s trao đ i ự ệ ậ ấ ị

liên t c c a các nguyên t hóa h c gi a môi tr ng và qu n xã sinh v t. Nh ụ ủ ố ữ ọ ườ ầ ậ ờ

ho t đ ng quang h p, cây xanh h p thu CO

2, mu i khoáng và n

ạ ộ ấ ợ ố ướ ể ổ c đ t ng

h p cacbonhydrat và các ch t dinh d ợ ấ ưỡ ng khác. Nh ng h p ch t này cây xanh ợ ữ ấ

i, tr l i môi tr s d ng làm th c ăn,cu i cùng l ứ ử ụ ố i đ ạ ượ c sinh v t phân gi ậ ả ả ạ ườ ng

nh ng ch t ban đ u. ấ ữ ầ

- Chu trình đ a hóa là chu trình trao đ i các chât trong t nhiên,theo ổ ị ự

đ ng t môi tr ng ngoài truy n vào c th sinh v t, qua các b c dinh ườ ừ ườ ơ ể ề ậ ậ

d ng, r i t i môi tr ng. Hay đó còn là chu ưỡ ồ ừ ơ ể c th sinh v t truy n tr l ậ ở ạ ề ườ

ng t trình v n đ ng c a các ch t vô c ủ ậ ấ ộ ơ trong h sinh thái theo đ ệ ườ ừ ạ ngo i

c nh chuy n vào c th sinh v t, r i t ả ậ ồ ừ ơ ể c th sinh v t truy n tr l ậ ơ ể ở ạ ề ể ạ i ngo i

c nh. Chu trình đ a hóa duy trỳ s cân b ng v t ch t trong sinh quy n. ả ự ể ằ ậ ấ ị

- Chu trình đ a hóa đ c chia thành 2 nhóm: Chu trình các ch t khí và ị ượ ấ

chu trình các ch t l ng đ ng. ấ ắ ọ

+ Chu trình các ch t khí: Các ch t tham gia có ngu n d tr trong khí ự ữ ấ ấ ồ

ầ quy n hay th y quy n, sau khi đi qua qu n xã sinh v t, ít b th t thoát, ph n ị ấ ủ ể ể ầ ậ

i cho chu trình. Bao g m nh ng nguyên t : cacbon, nit , n c. l n hoàn l ớ ạ ữ ồ ố ơ ướ Ở

d ng khí chúng chi m u th trong chu trình,măt khác t ạ ế ư ế ừ ơ ể ậ c th sinh v t

chúng tr l i môi tr ng t ng đ i nhanh. ở ạ ườ ươ ố

+ chu trinh các ch t l ng đ ng: Các ch t tham gia có ngu n d tr t ấ ắ ự ữ ừ ấ ọ ồ

v trái đ t, sau khi đi qua qu n xã, ph n l n tách kh i chu trình đi vào các ỏ ầ ớ ấ ầ ỏ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 13

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

ư ch t l ng đ ng, gây th t thoát nhi u h n. Đây là chu trình c a nh ng chát l u ơ ấ ắ ủ ữ ề ấ ọ

huỳnh, photpho.

-

t ng quát v trao đ i v t ch t trong t nhiên. S đơ ồ ổ ổ ậ ề ấ ự

Ch t dinh d ng trong t nhiên ấ ưỡ ự

Sinh v tậ s n xu t ấ ả Sinh v tậ tiêu thụ

Ph n trao ầ đ i gi a ổ ữ ể qu n th và ầ qu n xã v i ớ ầ ngườ môi tr

Sinh v t phân gi ậ i ả

Ph nầ v tậ ch tấ l ngắ d ngọ

2.4.1. Chu trình n cướ

- Nó không ch là ngu n õi, hydromaf còn là thành ph n quan tr ng cu ầ ồ ọ ỉ ẩ

c có 2 d ng quan tr ng là: c th s ng. Chu trình n ơ ể ố ướ ạ ọ

+ Quá trình b c h i n c trên b m t Trái Đ t: Năng l ơ ướ ố ề ặ ấ ượ ờ ng M t Tr i ặ

c trong khí quy n, h i n c tích làm các th y v c b c h i t o hành h i n ố ơ ạ ơ ướ ủ ự ơ ướ ể

i thành mây, mây đ t l ụ ạ ượ ư ơ c gió mang đi g p l nh t o thành m a, m a r i ạ ặ ạ ư

ng, N c th m vào m t ph n th m vào đ t m t ph n đ vào bi n và đ i d ộ ạ ươ ể ầ ấ ấ ầ ộ ổ ướ ấ

c con đ t s đ ấ ẽ ượ ễ c r cây hút r i thoát h i n ồ ơ ướ c vào khí quy n, ph n khác đ ể ầ ượ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 14

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

ng i khai thác và s d ng. L ng n c r i xu ng b m t l c đ a r t ít, ườ ử ụ ượ ướ ơ ề ặ ụ ị ấ ố

trong đó 2/3 l i b c h i vào khí quy n. ạ ố ơ ể

+ Quá trình thoát h i n ơ ướ ầ c do th c v t: th c v t ch dung m t ph n ậ ự ự ậ ộ ỉ

n c m a r i xu ng r i l i thoát h i n c vào khi quy n. Kh i l ng n ướ ư ơ ồ ạ ố ơ ướ ố ượ ể ướ c

b c h i do th c v t là r t l n. ự ậ ố ơ ấ ớ

Chu trình n phía ướ c có th chia thành 4 m ng l n: M ng khí quy n ả ể ở ể ả ớ

trên b m t trái đ t. Còn ề ặ ấ ở ề ặ ồ b m t trái đ t có 3 m ng: M ng l c đ a, g m ả ụ ả ấ ị

ngu n n c ao, h , s b c h i n c t ồ ướ ồ ự ố ơ ướ ừ ử các sinh v t và ho t đ ng c a núi l a ạ ộ ủ ậ

thiêu đ t h i n c làm gi m đ m h i n c. M ng đ i d ố ơ ướ ơ ướ ộ ẩ ả ạ ươ ả ng,nh n n ậ ướ c

l c đ a và khí quy n. M ng các núi bang t ừ ụ ị ể ả ở các c c th ự ườ ả ng xuyên b ch y ị

ra xu ng đ i d ng do nhi t đ không khí nóng lên. Gi a các khí quy n và ạ ươ ố ệ ộ ữ ể

d ng h i n c c. b m t Tái Đ t có s luôn chuy n c a n ự ề ặ ể ủ ướ ở ạ ơ ướ ấ

2.4.2. Chu trình cacbon

ấ ề - Cacbon tham gia vào thành ph n c u t o c a cacbonhydrat, ch t ti n ấ ạ ủ ầ

nhân đ hình thành nên các h p ch t h u c khác nh protein, lipit, các ấ ữ ư ể ơ ợ

vitamin,…

- Cacbonhydrat đi vào chu trình d i d ng CO

2, m t ph n đ

ướ ạ ầ ộ ượ ự c th c

v t s d ng đ t o ch t h u c , t o th c ăn cho các đ ng v t ăn c … Hô ậ ử ụ ấ ữ ơ ạ ể ạ ứ ậ ộ ỏ

i c a vi sinh v t đã tr l i CO

2 và

h p c a đ ng v t, th c v t và s phân gi ấ ủ ộ ự ậ ự ậ ả ủ ả ạ ậ

n c cho môi tr ng. ướ ườ

- Chu trình cacbon có th chia thành 4 m ng l n: M ng khí quy n ể ở ể ả ả ớ

phía trên b m t trái đ t. Còn ề ặ ấ ở ề ặ b m t trái đ t có th chia thành 3 m ng; ể ả ấ

ạ M ng l c đ a do ho t đ ng c a các quá trình đ a ch t và sinh h c; m ng đ i ạ ộ ụ ị ủ ả ấ ả ọ ị

d ng và m ng do ho t đ ng c a con ng ươ ạ ộ ủ ả ườ i. Gi a khí quy n và b m t Trái ể ề ặ ữ

Đ t có s luân chuy n cacbon. ự ể ấ

2.4.3. Chu trình nitơ

- Không khí ch a t i 78% nit ứ ớ ơ ậ , nh ng h u nh không có m t sinh v t ư ư ầ ộ

nào có th s d ng đ c tr c ti p t không khí ể ử ụ ượ ự ệ ừ ả ( tr vài loài c đ nh đ m, t o ố ị ừ ạ

lam c ng sinh v i bèo dâu). Nit ớ ộ ơ ệ xâm nh p vaoh h sinh thái là nh : Hi n ệ ậ ờ

ng phóng đi n do s m sét hay t ch t th i c a các qu trình d hóa, do t ượ ệ ấ ừ ả ủ ấ ả ị

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 15

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

đ ng v t t o ra ộ ậ ạ (urê, ammoniac…). Nh ho t đ ng cuae các vi khu n c đ nh ạ ộ ẩ ố ị ờ

đ m đã t o ra m t s l ạ ộ ố ượ ạ ng l n nit ớ . ơ

- Chu trình nit ơ ể cũng có th phân thành 4 m ng l n: M ng khí quy , ể ả ả ơ

m ng tr m tích, m ng c a vi sinh v t, m ng c a đ ng v t và th c v t. ậ ủ ộ ự ậ ủ ầ ả ả ả ậ

2.4.4. Chu trình photpho

ậ - Photpho có trong thành ph n c a c th sinh v t và và khi sinh v t ủ ơ ể ầ ậ

ố ch t đi t o ra m t ngu n photpho, tham gia vào chu trình l ng đ ng, có kh i ế ạ ắ ộ ồ ọ

ng l n d i d ng qu ng. l ượ ớ ướ ạ ặ

- Có th chia thành các m ng: M ng sinh v t và các ch t th i t o ra t ả ạ ể ả ả ậ ấ ừ

chúng, m ng các m qu ng và các ho t đông khai khoáng c a con ng ủ ả ặ ạ ỏ ườ i,

bi n và đ i d ng. m ng tr m tích ầ ả ở ể ạ ươ

2.4.5. Các con đ ng hoàn l i v t ch t vào chu trình sinh đ a hóa ườ ạ ậ ấ ị

- S bài ti c ti u, phân) c a đ ng v t. ự ế ơ ấ (n t s c p ướ ủ ộ ể ậ

- S phân gi i các ch t h u c b phân h y nh vi sinh v t ự ả ấ ữ ơ ị ậ (n m, vi ấ ủ ờ

kh n…). ẩ

- Xác sinh v t, phân, n c ti u khi t tiêu s gi ậ ướ ể ự ẽ ả ấ i phóng ra 25-27% ch t

dinh d ng tr c khi b vi sinh v t phân gi i. ưỡ ướ ậ ị ả

- Do năng l ng c a M t Tr i ượ ờ (th y tri u, ánh sáng) và con ng ủ ủ ề ặ ườ ả i s n

xu t t o ra các lo i phân bón (đ m, lân,…). ấ ạ ạ ạ

Đi u quan tr ng nh t trong chu trình trao đ i v t ch t không ph i là ổ ậ ề ả ấ ấ ọ

l ượ ng các ch t có th trao đ i mà là c ể ấ ổ ườ ộ ủ ng đ c a s trao đ i và t c đ c a ộ ủ ự ổ ố

dòng v n chuy n v t ch t nhanh hay ch m, m nh hay y u. ế ể ậ ấ ậ ậ ạ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 16

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

CH NG TRONG H SINH ƯƠ NG 3: S CHUY N HÓA NĂNG L Ể Ự ƯỢ Ệ

THÁI R NG CAO SU VÀ NĂNG SU T SINH H C Ọ Ừ Ấ

3.1. Năng su t sinh h c c a h sinh thái r ng cao su ọ ủ ệ ừ ấ

ố - Đó là kh năng s n sinh ra ch t s ng c a qu n xã, làm tăng kh i ấ ố ủ ả ả ầ

ng c a sinh v t trong h sinh thái. l ượ ủ ệ ậ

- Năng su t sinh h c g m 2 lo i: lo i s c p và lo i th c p. ạ ạ ơ ấ ọ ồ ứ ấ ấ ạ

+ Năng su t sinh h c s c p là kh i l ọ ơ ấ ố ượ ấ ấ ng các ch t h u c s n xu t ấ ữ ơ ả

đ c c a sinh v t trên m t đ n v di n tích hay th tích, trong m t đ n v ượ ủ ộ ơ ộ ơ ị ệ ể ậ ị

th i gian. ờ

+ Năng su t sinh h c th c p ch kh i l ọ ứ ấ ố ượ ấ ỉ ơ ả ng các ch t h u c s n ấ ữ

xu t đ v t tiêu th và v t phân h y. ấ ượ c và t n tr ồ ữ ở ậ ụ ủ ậ

Hi u su t chuy n đ i năng l ể ệ ấ ổ ượ ng khác nhau khá l n, tùy theo b c dinh ớ ậ

d ng. ưỡ

3.2. Dòng năng l ng trong h sinh thái r ng cao su ượ ừ ệ

- Đó là s v n chuy n năng l ng qua các b c dinh d ự ậ ể ượ ậ ưỡ ộ ng trong m t

chu i th c ăn c a h sinh thái. ủ ệ ứ ỗ

- Các ch t h u c do cây t ng h p, m t ph n cây s d ng đ s ng và ấ ữ ơ ử ụ ể ố ầ ợ ộ ổ

sinh tr i d ng nhi t, ph n còn l ưở ng, m t ph n m t đi d ầ ấ ộ ướ ạ ệ ầ i đ ạ ượ ể c chuy n

cho các sinh v t d d ng. Các sinh v t d d ng này không tr c ti p ăn các ậ ị ưỡ ậ ị ưỡ ự ế

ch t khoáng mà ph i ăn các ch t h u c đã đ ấ ữ ơ ả ấ ượ c ch bi n s n. Tr ế ế ẵ ướ c h t là ế

các loài ăn c , sau đó chuy n cho các loài ăn th t. Trong chu i c a dòng năng ỗ ủ ể ỏ ị

ng y, m i m t m c xích m t đi kho ng 80-90% năng l ng, và nh l ượ ấ ở ỗ ắ ấ ả ộ ượ ư

ng đ c chuy n cho b c dinh d ng sau. v y ch có 10-20% năng l ậ ỉ ượ ượ ể ậ ưỡ

- Các m c c a dòng năng l ng g m có 2 m c: ứ ủ ượ ứ ồ

+ Ở ứ m c cá th : đ s ng, sinh tr ể ể ố ưở ậ ầ ng, và sinh s n c th sinh v t c n ả ơ ể

có năng l ượ ệ ng đ đ m b o 4 ho t đ ng: B o đ m ho t đ ng trong đi u ki n ả ạ ộ ạ ộ ể ả ề ả ả

c s nh hô h p, n đ nh thân nhi ơ ở ư ấ ổ ị ệ ậ t,…; B o đ m cho ho t đ ng v n ạ ả ả ộ

chuy n; B o đ m s sinh tr ự ể ả ả ưở ng sinh ra ch t s ng m i; B o đ m s t o ra ớ ấ ố ự ạ ả ả

các y u t ế ố trong sinh s n (hoa, qu , h t, tr ng, tinh trùng…),ch t d tr . ấ ự ữ ả ạ ứ ả

+ m c h sinh thái thông qua các b c dinh d ng. Ở ứ ệ ậ ưỡ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 17

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

Cac thành ph n c a dòng năng l ầ ủ ượ ng g m: ồ

+ S n l ng sinh v t toàn ph n (PB hayA) là l ả ượ ậ ầ ượ ộ ng ch t s ng do m t ấ ố

do m t c th ho c các sinh v t trong m t b c dinh d ng s n sinh ra trong ộ ơ ể ộ ậ ặ ậ ưỡ ả

m t kho ng th i gian nh t d nh nào đó trên m t đ n v di n tích. ộ ơ ị ệ ấ ị ả ộ ờ

+ S n l (PN hay PS) là s n l ng sinh v t toàn ả ượ ng sinh v t th c t ậ ự ế ả ượ ậ

ấ ph n, tr đi ph n ch t song đã b tiêu hao trong qua trình hô h p (R),đó là ch t ừ ầ ấ ầ ấ ị

c tích lũy đ làm tăng kh i l ng sinh v t. h u c đ ữ ơ ượ ố ượ ể ậ

+ S n l ng sinh v t ban đ u hay s c p có th là s n l ả ượ ơ ấ ả ượ ể ậ ầ ậ ng sinh v t

ng th c t (PN). ban đ u toàn ph n (A) hay s n l ầ ả ượ ầ ự ế

+ S n l ng sinh v t đ i v i v t tiêu ả ượ ng sinh v t th sinh là s n l ứ ả ượ ậ ậ ố ớ ậ

dung.

+ S n l ng sinh v t riêng (P/B) còn đ ả ượ ậ ượ ọ ớ ủ c g i là v n t c đ i m i c a ậ ố ổ

sinh v t l ng. P là s n l ng sinh v t toàn ph n ho c th c t ậ ượ ả ượ ự ế ậ ầ ặ ậ , B là sinh v t

ng sinh v t c a m t đ n v sinh v t l ng trong l ượ ng, P/B bi u th s n l ể ị ả ượ ộ ơ ậ ủ ậ ượ ị

kho ng th i gian nh t đ nh. ấ ị ả ờ

Dòng năng l ng trong m t chu i th c ăn ượ ứ ộ ỗ

+ Đ i v i v t cung c p: ố ớ ậ ấ

LT = LA + NU1

LA = PB + CH

PB = PN + R1

Trong đó: LT : T ng năng l ng b c x chi u xu ng h sinh thái ổ ượ ứ ạ ế ệ ố

LA : Năng l c ượ ng cây h p th đ ấ ụ ượ

NU1 : Ph n năng l ầ ượ ng b m t đi ị ấ

PB : S c s n xu t s c p thô ứ ả ấ ơ ấ

CH : Năng l ng phát tán d i d ng nhi ượ ướ ạ t ệ

PN : S c s n xu t s c p nguyên ấ ơ ấ ứ ả

R1 : Ph n năng l ầ ượ ng m t đi do hô h p ấ ấ

+ Đ i v i v t tiêu th ụ ố ớ ậ

PN = I1 + NU2

I1 = A1 + NA1

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 18

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

A1 = PS1 + R2

Trong đó: I1 : M t ph n năng l ầ ộ ượ ơ ấ ng c a s c s n xuât s c p ủ ứ ả

nguyên.

NU2 : V t phân h y. ủ ậ

A1 : M t ph n năng l ầ ộ ượ ng v t tiêu th c p 1 s d ng. ụ ấ ử ụ ậ

NA2 : Ph n năng l ng không s d ng và th i ra ngoài. ầ ượ ử ụ ả

PS1 : S c s n xu t th c p. ứ ả ứ ấ ấ

Tóm l ng đã tích t v t cung c p s đ ạ i, m t ph n năng l ầ ộ ượ ụ ở ậ ấ ẽ ượ ộ c đ ng

ng đ c tích t v t ăn th c v t s d ng, ti p đó m t ph n năng l ậ ự ậ ử ụ ế ầ ộ ượ ượ ụ ở ộ đ ng

c đ ng v t ăn th t s d ng và c th theo chu trình đó, v t ăn th c v t l ậ i đ ự ậ ạ ượ ộ ị ử ụ ứ ế ậ

cho đ n các b c dinh d ế ậ ưỡ ủ ng ti p theo, cu i cùng là đ n sinh v t phân h y. ế ế ậ ố

Nh v y có m t quá trình v n chuyên năng l ng qua các b c dinh d ng. ư ậ ậ ộ ượ ậ ưỡ

Trong quá trình v n chuy n qua m i b c dinh d ỗ ậ ể ậ ưỡ ầ ng đ u có s gi m d n d n ự ả ề ầ

ng. S v n chuy n năng l ng qua các b c dinh d ng nh th s năng l ố ượ ự ậ ể ượ ậ ưỡ ư ế

đ c g i là dòng năng l ng. ượ ọ ượ

3.3. Khái ni m v hi u su t và cân đ i năng l ng ề ệ ố ệ ấ ượ

3.3.1. Cân đ i năng l ng ố ượ

- Ta có th cân đ i ph n năng l ng đi vào, ph n năng l ng gi i và ể ầ ố ượ ầ ượ l ữ ạ

ph n đi ra. Năng l ng đi t ngu n năng l ng M t Tr i, qua các b c dinh ầ ượ ừ ồ ượ ậ ặ ờ

d ng l n l c quay vòng s d ng tr l i nh ưỡ ầ ượ ị t b giáng c p và không đ ấ ượ ử ụ ở ạ ư

đ i v i v t ch t. ố ớ ậ ấ

- Dòng năng l ượ ậ ng c a h sinh thái cùng m t lúc tuân th 2 đ nh lu t ộ ủ ủ ệ ị

t đ ng h c: Nguyên lý b o toàn năng l c a nhi ủ ệ ộ ả ọ ượ ấ ng và nguyên lý giáng c p

qua m i l n chuy n b c. ỗ ầ ể ậ

3.3.2. Khái ni m v hi u su t sinh thái ề ệ ệ ấ

- Đó là t ng gi a các b c dinh d ng trong l ỷ ệ (%) chuy n hóa năng l ể ượ ữ ậ ưỡ

h sinh thái. ệ

ấ - Phân lo i hi u su t sinh thái có 7 lo i:Hi u su t quang h p; hi u su t ệ ệ ệ ạ ấ ấ ạ ợ

sinh thái tiêu dung c p 1; hi u su t sinh thái ở ệ ấ ấ ở ấ tiêu dung c p 2; hi u su t ấ ệ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 19

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

khai thác; hi u su t đ ng hóa; hi u su t tăng tr ệ ệ ấ ấ ồ ưở ng mô; hi u su t tăng ệ ấ

tr ng chung. ưở

3.4. S n l ng sinh v t s c p ả ượ ậ ơ ấ

- S n l ng sinh v t s c p đ ả ượ ậ ơ ấ ượ c sinh v t s n xu t, tr ậ ả ấ ướ ự c h t là th c ế

ỉ ế v t và t o t o ra trong quá trình quang h p. Trong quang h p cây xanh ch ti p ậ ả ạ ợ ợ

nh n t 0.2-0.5% t ng l ng b c x đ t o ra s n l ng sinh v t s c p thô ậ ừ ổ ượ ứ ạ ể ạ ả ượ ậ ơ ấ

cho các ho t đ ng s ng, kho ng 60-70% còn l c tích lũy làm th c ăn cho ạ ộ ả ố i đ ạ ượ ứ

sinh v t d d ng, đó là s n l ng sinh v t s c p tinh hay s n l ng sinh ậ ị ưỡ ả ượ ậ ơ ấ ả ượ

đ nuôi các nhóm sinh v t d d ng. v t th c t ậ ự ế ể ậ ị ưỡ

Công th c:PN = PG - R ứ

Trong đó: PN là s n l

G là s n l

ng sinh ả ượ ng sinh v t s c p tinh; P ậ ơ ấ ả ượ

v t s c p thô; R là ph n hô h p c a th c v t. ầ ậ ơ ấ ấ ủ ự ậ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 20

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

CH NG 4: SO SÁNH H SINH THÁI R NG CAO SU V I H SINH ƯƠ Ớ Ệ Ừ Ệ

THÁI SÔNG THU B N – H I AN Ồ Ộ

4.1. Khái quát v h sinh thái sông Thu B n H i An ề ệ ồ ở ộ

- Sông Thu B nồ v i di n tích l u v c r ng 10,350 km ự ộ ư ệ ớ

2, là m t trong ộ

nh ng sông n i đ a có l u v c l n nh t t Nam ự ớ ộ ị ấ Vi ư ữ ệ . Sông b t ngu n t ắ ồ ừ ố kh i

thu c huy n Kon Tum và đ ra bi n t núi Ng c Linh ọ ệ Đ k Glei ắ ộ , t nhỉ ể ạ ử i c a ổ

Đ i, thành ph Qu ng Nam , m t nhánh ch y vào sông Vĩnh ạ ố H i An ộ , t nhỉ ả ả ộ

c vào c khi đ ra bi n t Đi nệ đ đ n ể ổ ướ sông Hàn, Đà N ngẵ . Tr ướ ể ạ ử ạ i c a Đ i, ổ

m t ph n n ầ ộ ướ c c a sông ch y vào sông Tr ả ủ ườ ng Giang đ đ ra v nh An ể ổ ị

Hòa Tam Quang, huy nệ Núi Thành.[1]. Sông Thu B n cùng v i ồ ớ sông Vu Gia,

h p l u t ợ ư ạ ố i Đ i L c t o thành h th ng sông l n có vai trò r t quan tr ng đ i ạ ộ ạ ệ ố ấ ọ ớ

v i đ i s ng và ớ ờ ố tâm h n ng ồ ườ ả i Qu ng. Ph n l n di n tích l u v c sông ch y ư ự ầ ớ ệ ả

trong đ a ph n Qu ng Nam và thành ph Đà N ng, ph n th ậ ả ẵ ầ ố ị ượ ộ ng ngu n m t ồ

ph n n m trên đ t Kon Tum và Qu ng Ngãi. ấ ằ ầ ả

- L u v c sông Vu Gia – Thu B n có ranh gi i v i các l u v c: ư ự ồ ớ ớ ư ự

+ Phía B c giáp l u v c ắ ư ự sông Cu Đê.

+ Phía Nam giáp l u v c ư ự sông SêSan, sông Trà B ngồ .

+ Phía Đông giáp bi n Đông và l u v c ư ự sông Tam Kỳ ể

+ Phía Tây giáp v i Lào . ớ

- Vùng c a sông Thu B n – H i An đa d ng các h sinh thái đi n hình ử ể ệ ạ ồ ộ

mi n nhi t đ i là r ng ng p m n mà đ i di n là cây d a n ề ệ ớ ừ ừ ệ ậ ặ ạ ướ ỏ ể c và c bi n.

i xã Di n tích phân b các h này kho ng h n 100 ha, t p trung ch y u t ả ủ ế ạ ệ ệ ậ ố ơ

C m Thanh, n i có hai h sinh thái này đan xem v i nhau. ệ ẩ ơ ớ

+ Tài nguyên th c v t trong vùng này đ c tìm th y kho ng 33 loài ự ậ ượ ấ ả

ậ bao g m th m th c v t ti u vùng trên tri u có 9 h , 16 loài; th m th c v t ậ ể ự ự ề ả ả ồ ọ

ti u vùng tri u có 6 h , 9 loài; và th m th c v t ti u vùng d i tri u có 8 ậ ể ự ề ể ả ọ ướ ề

loài.

+ Đ ng v t thân m m xác đ nh đ c 14 loài thu c 8 h ; giáp xác có 6 ề ậ ộ ị ượ ọ ộ

loài thu c 2 h ; cá đ c tìm th y 18 loài thu c 9 h ọ ộ ượ ấ ộ ọ.

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 21

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

Hình 3. Vung cua song Thu Bon-Hoi An.

Hình 4. Cây d a n c t ừ ướ ạ ộ i vùng h l u sông Thu B n – H i ạ ư ồ

An.

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 22

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

Hình 5. C a sông Thu B n- Mùa chim v ồ ử ề

4.2. So sánh h sinh thái r ng cao su (h sinh thái nhân t o) v i h sinh ớ ệ ừ ệ ệ ạ

thái sông Thu B n nhiên) ồ ở ộ H i An (h sinh thái t ệ ự

4.2.1. Gi ng nhau: ố

Trong h sinh thái g m ẫ ồ qu n xã sinh v t và sinh c nh tác đ ng l n ệ ả ầ ậ ộ

ng v i môi tr ng. nhau luôn tao đ i v t ch t và năng l ổ ậ ấ ượ ớ ườ

4.2.2.Khác nhau

Ch tiêu so H sinh thái r ng cao H sinh thái sông Thu ỉ ừ ệ ệ

sánh su B nồ

nhiên) ệ ạ ự

(H sinh thái t -R t đa d ng: Thành ph nầ (H sinh thái nhân t o) -Ít đa d ng:ạ ệ ấ ạ

loài + Th c v t: ch y u là + Th c v t: ự ậ ủ ế ự ậ Kho ng 33 ả

cây cao su,m t s loài c ộ ố ỏ ự loài bao g m th m th c ả ồ

(c l c, c g u, c ỏ ạ ỏ ấ ỏ ề v t ti u vùng trên tri u ậ ể

tranh...),cây ch u bóng và ị ả có 9 h , 16 loài; th m ọ

dây leo,ngoài ra ng iườ ề th c v t ti u vùng tri u ậ ể ự

dân còn tr ng xen m t s ộ ố ồ ả có 6 h , 9 loài; và th m ọ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 23

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

th c v t ti u vùng d hoa màu trong nh ngữ ậ ể ự ướ i

tri u có 8 loài. năm đ u.ầ ề

+ Đ ng v t: + Đ ng v t: ộ ậ Ch có các ỉ ậ ậ Đ ng v t ộ ộ

thân m m xác đ nh đ loài đ ng v t nh , côn ậ ộ ỏ ề ị ượ c

ộ trùng, sâu b : Chu t, ọ 14 loài thu c 8 h ; giáp ộ ọ

chim, cú,di u hâu, sâu, ề ọ xác có 6 loài thu c 2 h ; ộ

châu ch u, th n l n,... cá đ ằ ằ ấ ượ c tìm th y 18 loài ấ

+ Vi sinh vât thu c 9 h ộ ọ.

-Loài ph bi n nh t là ế ấ ổ

Tính d a n ừ ướ -Có tính ỏ ể đ nh cao, kh nổ -Tính n đổ ịnh kém, khả c và c bi n. ổ ị ả

năng ch ng ch u th p, vì t, vì đ nh ị ấ ộ ị năng ch ng ch u t ố ị ố

hoàn toàn d a vào s ự ự hoàn toàn không có ho cặ

chăm sóc c a con ng ủ ườ i ủ ít khi có s chăm sóc c a ự

b suy con ng n u không s ế ẽ ị i.ườ

ộ thoái. Vi c tr ng đ c ệ ồ

canh cây cao su khi nế

cho b nh d ch bùng phát ị ệ

không th ki m soát ể ể

đ c, nh h ượ ả ưở ế ng đ n

ộ ệ

S ự ạ c nh ữ -C nh tranh gây g t gi a ạ ắ toàn b h sinh thái. ầ -Ít x y ra, do thành ph n ả

tranh loài và s l ng cá th các cá th trong cùng ố ượ ể ể

trong qu n xã ít mà m t loài và giũa các loài ầ ộ

ngu n s ng thì đ y đ trong qu n xã. ầ ồ ố ủ., ầ

cây cao su đ c con ượ

ng i chăm sóc, th ườ ườ ng

xuyên t i tiêu, bón phân ướ

ự ạ đ y đ nên ít có s c nh ầ ủ

tranh. -Nhanh, đ c bi t là cây ặ T c đ sinh ộ ố ệ -Ch m, m t đ cá th ậ ậ ộ ể

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 24

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

tr cao su đ c con ng trong qu n th cao nên ngưở ượ ườ i ể ầ

chăm sóc, th ng xuyên ngu n s ng không đ ườ ồ ố ủ

t đáp ng cho các cá th ướ ầ i tiêu, bón phân đ y ứ ể

trong h sinh thái. đ nên sinh tr ủ ưở ấ ng r t ệ

nhanh. -Cao Năng su tấ -Th pấ

sinh h cọ

4.3. Nh n xét ậ

- M i h sinh thái đ u có u đi m và nh c đi m, h sinh thái nhân ỗ ệ ư ể ề ượ ể ệ

t o không n đ nh nh ng cho năng su t sinh h c cao, còn h sinh thái t ạ ư ệ ấ ổ ọ ị ự

nhiên có tính n đ nh cao nh ng năng su t sinh h c th p. ư ấ ấ ổ ọ ị

- T nh ng u đi m và nh c đi m trên có th tìm gi ừ ữ ư ể ượ ể ể ả i pháp v a nâng ừ

cao tính đ nh v a cho năng su t cao ổ ị ừ ấ trong s n xu t nông nghi ấ ả

ệp, nh thay đ i c c u cây tr ng, h th ng luân canh, các bi n pháp k ổ ơ ấ ệ ố ư ệ ồ ỹ

thu t đ đ t năng su t cao. Ví d : Đ i v i h sinh thái r ng cao su có th ố ớ ệ ậ ể ạ ụ ừ ấ ể

tr ng xen hoa màu nh : lúa c n, b p, đ u xanh, đ u ph ng,... Tr ng cây ắ ư ạ ậ ậ ồ ộ ồ

hoa màu gi a hàng cao su v a giúp b o v đ t, v a cho thu ho ch hoa l i và ệ ấ ừ ữ ừ ả ạ ợ

ng th c trong th i kì ch a có m , ch a che kín đ t. l ươ ủ ư ự ư ấ ờ

4.4. Các bi n pháp b o v h sinh thái trên Trái Đ t ấ ả ệ ệ ệ

ạ - Khôi ph c tài nguyên r ng b ng cách tr ng và ngăn ch n tình tr ng ằ ừ ụ ặ ồ

phá r ng.ừ

- S d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên. ử ụ ợ ồ

ả - Nâng cao nh n th c c ng đ ng trong vi c b o v thiên nhiên, gi m ứ ộ ệ ệ ậ ả ồ

thi u s ô nhi m môi tr ng. ể ự ễ ườ

- Thành l p và xây d ng các khu b o t n thiên nhiên đ b o v ả ồ ể ả ự ậ ệ các hệ

cao. sinh thái đi n hình và đ c đáo, có giá tr kinh t ộ ể ị ế

- Đ i v i các h sinh thái nhân t o chúng ta c n h n ch ố ớ ệ ử ụ ế vi c s d ng ệ ạ ầ ạ

phân bón, thu c tr sâu, k t h p tr ng tr t v i chăn nuôi, tăng c ng quay ế ợ ọ ớ ừ ố ồ ườ

ủ vòng ch t h u c đ làm tăng lo i th c ăn m đ u b ng sinh v t phân h y. ứ ấ ữ ơ ể ở ầ ạ ằ ậ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 25

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

Tăng c ng bi n pháp đ u tranh sinh h c b ng cách đ a thêm m t s loài ườ ộ ố ư ệ ấ ằ ọ

m i vào các h sinh thái đó. ệ ớ

Hình 6. Đ ng c ven sông Thu B n ồ ồ ỏ

Hình 7. Tr ng xen canh cây đ u ph ng v i cây cao su ớ ồ ộ ậ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 26

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

Hình 8. R ng cao su ừ

Hình 9. Cao su trong mùa thu ho chạ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 27

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ệ ể ậ

C. K T LU N Ậ Ế

H sinh thái r ng cao su là m t trong nh ng h sinh thái nhân t o, ít đa ữ ừ ệ ệ ạ ộ

d ng v thành ph n loài, tính n đ nh kém. Các y u t ạ ế ố ị ấ đ a lí, khí h u, đ t ề ầ ậ ổ ị

t là con ng ng sâu s c đ n s phát đai, sinh v t và đ c bi ậ ặ ệ ườ i có nh h ả ưở ế ự ắ

tri n c a h sinh thái . Cây cao su đ c xem là “vàng tr ng” b i l i ích kinh ể ủ ệ ượ ở ợ ắ

t c a nó đem l i cao, tr thành cây làm giàu cho nhi u h dân, đóng góp ế ủ ạ ề ở ộ

đáng k cho kim ng ch xu t kh u c a c n ẩ ủ ả ướ ể ấ ạ ệ c. Vì v y c n có nh ng bi n ữ ậ ầ

pháp đ v a nâng cao năng su t cây cao su, đ ng th i tăng tính n đ nh cho ể ừ ấ ồ ổ ờ ị

h sinh thái mà không làm suy thoái tài nguyên, ô nhi m môi tr ệ ễ ườ ỗ ng. M i

ng chính là góp chúng ta c n nâng cao ý th c b n thân “ B o v môi tr ứ ệ ầ ả ả ườ

ph n nâng cao s c kh e, nâng cao ch t l ng cu c s ng c a chúng ta”. ấ ượ ứ ầ ỏ ộ ố ủ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 28

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

D. TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

- Tri u Thy Hòa, Bài gi ng Sinh thái h c, Đ i h c Qu ng Nam. ạ ọ ệ ả ả ọ

- https://www.google.com.vn/

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 29

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

M C L C Ụ Ụ

1 A. M Đ UỞ Ầ .........................................................................................................

1 1. Lý do ch n đ tài. ............................................................................................. ề ọ

1 2. M c đích nghiên c u. ....................................................................................... ụ ứ

2 ...................................................................................... 3. Nhi m v nghiên c u. ụ ứ ệ

4.Đ i t ng và ph m vì nghiên c u. 2 ................................................................... ố ượ ứ ạ

4.1.Đ i t 2 ng nghiên c u. ................................................................................... ố ượ ứ

2 4.2 .Ph m vi nghiên c u. ...................................................................................... ứ ạ

5 .Ph 2 ng pháp nghiên c u. ................................................................................. ươ ứ

3 B. N I DUNG ....................................................................................................... Ộ

CH NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V H SINH THÁI 3 ........................ ƯƠ Ề Ệ Ữ Ấ Ề

1.1 .Khái ni m v h sinh thái 3 ............................................................................. ề ệ ệ

1.2.Đ c đi m chung v h sinh thái 3 .................................................................... ề ệ ể ặ

1.3. Khái ni m h sinh thái r ng cao su 3 ............................................................... ừ ệ ệ

1.4. Các thành ph n c a h sinh thái 4 ................................................................... ầ ủ ệ

4 1.4.1. Thành ph n vô c . ...................................................................................... ơ ầ

1.4.2. Thành ph n h u c 4 ..................................................................................... ầ ữ ơ

1.4.2.1. Sinh v t s n xu t: 4 ................................................................................... ậ ả ấ

1.4.2.2.Sinh v t tiêu th : 5 ......................................................................... ụ ậ

1.5. Quan h sinh thái gi a các loài trong h sinh thái r ng cao su 5 .................... ừ ữ ệ ệ

1.5.1. Quan h h tr 5 ............................................................................................ ệ ỗ ợ

5 1.5.2. Quan h đ i kháng ...................................................................................... ệ ố

CH NG 2: S CHUY N HÓA V T CH T TRONG H SINH THÁI ƯƠ Ự Ậ Ấ Ể Ệ

7 R NG CAO SU .................................................................................................... Ừ

7 2.1. Chu i th c ăn ................................................................................................. ỗ ứ

7 2.1.1. Khái ni mệ ....................................................................................................

7 2.1.2. Đ c đi m chu i th c ăn ............................................................................. ứ ể ặ ỗ

2.1.2.1. Chu i th c ăn m đ u b ng sinh v t t ng 7 .................................... ở ầ d ậ ự ưỡ ứ ằ ỗ

2.1.2.2. Chu i th c ăn b t đ u b ng mùn bã sinh v t và v t tiêu th b c 1 là ắ ầ ụ ậ ứ ằ ậ ậ ỗ

8 v t phân h y. ....................................................................................................... ậ ủ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 30

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

2.2.2. L i th c ăn trong h sinh thái r ng cao su 8 .............................................. ướ ừ ứ ệ

ng và hình tháp sinh thái r ng cao su 10 .................................... 2.3. B c dinh d ậ ưỡ ừ

10 ng ........................................................................................ 2.3.1. B c dinh d ậ ưỡ

2.3.2. Các hình tháp sinh thái h c r ng cao su. 10 .................................................. ọ ừ

10 ......................................................... 2.3.2.1. Khái ni m hình tháp sinh thái h c ọ ệ

11 2.3.2.2. Phân lo i:ạ ...............................................................................................

2.3.2.2.1. Hinh tháp s l 11 ng: ............................................................................ ố ượ

2.3.2.2.2. Hình tháp sinh v t l ng 12 .................................................................... ậ ượ

2.3.2.2.3. Hình tháp năng l 12 ngượ .........................................................................

2.4. Chu trình đ a hóa trong h sinh thái r ng cao su 13 ......................................... ừ ệ ị

2.4.1. Chu trình n 14 cướ ..........................................................................................

15 2.4.2. Chu trình cacbon ........................................................................................

15 2.4.3. Chu trình nitơ ............................................................................................

16 2.4.4. Chu trình photpho ......................................................................................

2.4.5. Các con đ ng hoàn l i v t ch t vào chu trình sinh đ a hóa 16 .................. ườ ạ ậ ấ ị

CH ƯƠ NG 3: S CHUY N HÓA NĂNG L Ể Ự ƯỢ NG TRONG H SINH THÁI Ệ

R NG CAO SU VÀ NĂNG SU T SINH H C 17 ............................................... Ừ Ọ Ấ

17 ....................................... 3.1. Năng su t sinh h c c a h sinh thái r ng cao su ọ ủ ệ ừ ấ

3.2. Dòng năng l ng trong h sinh thái r ng cao su 17 ....................................... ượ ừ ệ

3.3. Khái ni m v hi u su t và cân đ i năng l ng 19 ......................................... ề ệ ệ ấ ố ượ

3.3.1. Cân đ i năng l 19 ng .................................................................................. ố ượ

3.3.2. Khái ni m v hi u su t sinh thái 19 ............................................................. ề ệ ệ ấ

3.4. S n l 20 .......................................................................... ả ượ ng sinh v t s c p ậ ơ ấ

CH NG 4: SO SÁNH H SINH THÁI R NG CAO SU V I H SINH ƯƠ Ớ Ệ Ừ Ệ

THÁI SÔNG THU B N – H I AN 21 ................................................................... Ồ Ộ

4.1. Khái quát v h sinh thái sông Thu B n H i An 21 .................................... ề ệ ồ ở ộ

4.2. So sánh h sinh thái r ng cao su (h sinh thái nhân t o) v i h sinh thái ớ ệ ừ ệ ệ ạ

sông Thu B n nhiên) 23 ................................................ ồ ở ộ H i An (h sinh thái t ệ ự

23 4.2.1. Gi ng nhau: ............................................................................................... ố

23 4.2.2.Khác nhau ...................................................................................................

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 31

ị ệ

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòa ể ệ ậ

25 4.3. Nh n xét ....................................................................................................... ậ

25 ....................................... 4.4. Các bi n pháp b o v h sinh thái trên Trái Đ t ấ ệ ệ ệ ả

C. K T LU N 28 ..................................................................................................... Ậ Ế

D. TÀI LI U THAM KH O 29 .............................................................................. Ả Ệ

SVTH: Hiêng Th Hi p

trang 32

ị ệ