
Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòaể ậ ệ
A. M Đ UỞ Ầ
1. Lý do ch n đ tài.ọ ề
Nam Giang là m t huy n mi n núi,đ a hình cách tr ,dân c th a th t,ph nộ ệ ề ị ở ư ư ớ ầ
l n dân c là ng i đ ng bào dân t c thi u s ,đ i s ng c a đ i b ph nớ ư ườ ồ ộ ể ố ờ ố ủ ạ ộ ậ
ng i dân trong vùng còn g p nhi u khó khăn. Giao thông cách tr ,ườ ặ ề ở đi l i khóạ
khăn, nh t là mùa m a.Vi c phát tri n kinh t ch y u d a vào s n xu tấ ư ệ ể ế ủ ế ự ả ấ
nông nghi p là chính.ệ
Huy n Nam Giang có tài nguyên r ng giàu có,ệ ừ nó tr thành m t đ i t ngở ộ ố ượ
quan tr ng và ch y u trong đ i s ng s n xu t c a ng i dân. Vi c phá r ngọ ủ ế ờ ố ả ấ ủ ườ ệ ừ
làm n ng raayxkhai thác ngu n tài nguyên r ng trái phép và quá m c làm choươ ồ ừ ứ
tài nguyên r ng ngày càng can ki t. Kéo theo h sinh thái r ng cũng b tácừ ệ ệ ừ ị
đ ng,ộ môi tr ng b ô nhi m… Đ kh c ph c tình tr ng trên trong nh ngườ ị ễ ể ắ ụ ạ ữ
năm qua huy n Nam Giang th c hi n các ch ng trình tr ng cây gây r ng,ệ ự ệ ươ ồ ừ
ph xanh đ t tr ng đ i tr c,ủ ấ ố ồ ọ nh tr ng keo,ư ồ đ c bi t trong nh ng năm g nặ ệ ữ ầ
đây di n tích r ng cao su c a huy n không ng ng tăng lên. Trong đó,ệ ừ ủ ệ ừ Chàval
là m t trong nh ng xã có di n tích r ng cao su l n trong huy n. Đó cũng làộ ữ ệ ừ ớ ệ
m t hình th c t o th c đ t o thêm vi c làm và tăng thêm thu nh p choộ ứ ạ ứ ể ạ ệ ậ
ng i dân trên đ a bàn huy n nói chung và ng i dân xã Chàval nói riêng.ườ ị ệ ườ
Nh m gi i thi u s l c v h sinh thái r ng cao su t i xã Chàval huy nằ ớ ệ ơ ượ ề ệ ừ ạ ệ
Nam Giang t nh Qu ng Nam,t đó có cái nhìn khái quát v s khác nhau cỉ ả ừ ề ự ơ
b n gi a h sinh thái t nhiên và h sinh thái nhân t o,đ a ra nh ng bi nả ữ ệ ự ệ ạ ư ữ ệ
pháp h p lí góp ph n nâng cao năng su t cây cao su,đ ng th i nâng cao ý th cợ ầ ấ ồ ờ ứ
c a ng i dân trong vi c b o v và c i thi n h sinh thái r ng ngày càngủ ườ ệ ả ệ ả ệ ệ ừ
phong phú,đa d ng h n,ngăn ng a s phá v môi tr ng sinh thái t nhiên ạ ơ ừ ự ỡ ườ ự ở
Vi t Nam và trên toàn c u. Chính vì nh ng lí do trên tôi ch n đ tài: “ệ ầ ữ ọ ề Nghiên
c u h sinh thái r ng cao su t i xã Chàval huy n Nam Giang t nh Qu ngứ ệ ừ ạ ệ ỉ ả
Nam”
2. M c đích nghiên c u.ụ ứ
-N m đ c đ c đi m c u trúc c a qu n xã,ắ ượ ặ ể ấ ủ ầ m i quan h gi a các loài vàố ệ ữ
gi a qu n xã v i môi tr ng.ữ ầ ớ ườ
SVTH: Hiêng Th Hi pị ệ trang 1

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòaể ậ ệ
-N m đ c s khác nhau c b n gi a h sinh thái t nhiên v i h sinh tháiắ ượ ự ơ ả ữ ệ ự ớ ệ
nhân t o.ạ
3. Nhi m v nghiên c u.ệ ụ ứ
-Nghiên c u đ c đi m c u trúc,ứ ặ ể ấ m i quan h gi a các loài trong h sinhố ệ ữ ệ
thái r ng cao su.ừ
-Nghiên c u s chuy n hóa v t ch t và năng l ng trong qu n xã,ứ ự ể ậ ấ ượ ầ gi aữ
qu n xã v i ngo i c nh th hi n qua l i và chu i th c ăn.ầ ớ ạ ả ể ệ ướ ỗ ứ
-Nghiên c u các nhân t vô c c n thi t cho sinh v t tham gia vào chuứ ố ơ ầ ế ậ
trình đ a hóa trong thiên nhiên,ị t đó xác đ nh rõ m i t ng tác gi a các nhânừ ị ố ươ ữ
t làm nâng cao năng su t sinh h c c a qu n xã sinh v t.ố ấ ọ ủ ầ ậ
4.Đ i t ng và ph m vì nghiên c u.ố ượ ạ ứ
4.1.Đ i t ng nghiên c u.ố ượ ứ
-Sinh v t r ng cao su và môi tr ng v t lý c a chúng.ậ ừ ườ ậ ủ
4.2 .Ph m vi nghiên c u.ạ ứ
-Không gian: khu r ng cao su t i xã Chàval,ừ ạ huy n Nam Giang t nhệ ỉ
Qu n Nam.ả
-Th i gian:ờ 1 tu n.ầ
5 .Ph ng pháp nghiên c u.ươ ứ
-Nghiên c u tài li u:ứ ệ sách giáo trình, sách tham kh o,ả tài li u internet.ệ
-Nghiên c u ngoài th c đ a.ứ ự ị
SVTH: Hiêng Th Hi pị ệ trang 2

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòaể ậ ệ
B. N I DUNGỘ
CH NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V H SINH THÁIƯƠ Ữ Ấ Ề Ề Ệ
1.1 .Khái ni m v h sinh tháiệ ề ệ
H sinh thái là t p h p c a qu n xã sinh v t v i môi tr ng vô sinhệ ậ ợ ủ ầ ậ ớ ườ
(môi tr ng v t lí) c a nó,ườ ậ ủ trong đó, các sinh v t t ng tác v i nhau và v iậ ươ ớ ớ
môi tr ng đ t o nên chu trình sinh đ a hóa và bi n đ i năng l ng.ườ ể ạ ị ế ổ ượ
1.2.Đ c đi m chung v h sinh tháiặ ể ề ệ
- H sinh thái là m t h th ng g m qu n xã và sinh c nh c a nó,đó làệ ộ ệ ố ồ ầ ả ủ
m t h th ng hoàn ch nh,t ng đ i n đ nh,có s tác đ ng l n nhau gi a sinhộ ệ ố ỉ ươ ố ổ ị ự ộ ẫ ữ
v t và môi tr ng,mà đó th c hi n dòng tu n hoàn v t ch t và năng l ng.ậ ườ ở ự ệ ầ ậ ấ ượ
- H sinh thái là m t h th ng sinh h c hoàn ch nh m t c th ,ệ ộ ệ ố ọ ỉ ộ ơ ể th cư
hi n đ y đ các ch c năng s ng nh trao đ i v t ch t và năng l ng gi a hệ ầ ủ ứ ố ư ổ ậ ấ ượ ữ ệ
v i môi tr ng thông qua hai quá trình t ng h p và phân h y v t ch t. Đóớ ườ ổ ợ ủ ậ ấ
chính là s trao đ i v t ch t và năng l ng gi a c th trong n i b qu n xãự ổ ậ ấ ượ ữ ơ ể ộ ộ ầ
và gi a qu n xã v i ngo i c nh c a chúng. Trong h sinh thái qua trình t ngữ ầ ớ ạ ả ủ ệ ổ
h p “ợ đ ng hóa” do các sinh v t t d ng th c hi n; còn quá trình phân h yồ ậ ự ưỡ ự ệ ủ
“d hóa” do các sinh v t phân gi i th c hi n.ị ậ ả ự ệ
- H sinh thái là m t h đ ng l c m và t đi u ch nh vì t n t i d aệ ộ ệ ộ ự ở ự ề ỉ ồ ạ ự
vào ngu n v t ch t và năng l ng t môi tr ng;ồ ậ ấ ượ ừ ườ trong gi i h n sinh thái c aớ ạ ủ
mình,h có kh năng t đi u ch nh đ duy trì tr ng thái cân b ng n đ nh.ệ ả ự ề ỉ ể ạ ằ ổ ị
1.3. Khái ni m h sinh thái r ng cao suệ ệ ừ
- H sinh thái r ng cao su là t p h p qu n xã sinh v t mà ch y u làệ ừ ậ ợ ầ ậ ủ ế
cây cao su v i môi tr ng vô sinh c a nó. Các sinh v t có s t ng tác v iớ ườ ủ ậ ự ươ ớ
nhau và v i môi tr ng đ t o nên các chu trình d a hóa và bi n đ i năngớ ườ ể ạ ị ế ổ
l ng trong h sinh thái r ng cao su.ượ ệ ừ
- Đ c đi m: H sinh thái r ng cao su t ng đ i đ n gi n v thànhặ ể ệ ừ ươ ố ơ ả ề
ph n và th ng đ ng nh t v c u trúc cho nên khó b n v ng. Tuy nhiên năngầ ườ ồ ấ ề ấ ề ữ
su t sinh v t và năng su t kinh t là m c đích ho t đ ng ch y u c a ng iấ ậ ấ ế ụ ạ ộ ủ ế ủ ườ
dân.
SVTH: Hiêng Th Hi pị ệ trang 3

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòaể ậ ệ
1.4. Các thành ph n c a h sinh tháiầ ủ ệ
1.4.1. Thành ph n vô c .ầ ơ
- Ch t vô c :ấ ơ N c, COướ 2, O2, N2, P,...
- Ch t h u c :ấ ữ ơ Protein, lipit, gluxit, vitamin, các ch t mùn,...ấ
- Các y u t khí h u: bao g m nhi t đ , ánh sáng, đ m, l ng m a,ế ố ậ ồ ệ ộ ộ ẩ ượ ư
… Chúng có nh h ng t ng h p lên đ i s ng c a h sinh thái: đ n s phânả ưở ổ ợ ờ ố ủ ệ ế ự
b , c u trúc, sinh tr ng, phát tri n và năng su t c a qu n th h sinh tháiố ấ ưở ể ấ ủ ầ ể ệ
r ng cao su. Đ i v i cây cao suừ ố ớ ,cây phát tri n t t vùng nhi t đ i m, cóể ố ở ệ ớ ẩ
nhi t đ trung bình t 20ệ ộ ừ O C-30OC,
1.4.2. Thành ph n h u cầ ữ ơ
1.4.2.1. Sinh v t s n xu t:ậ ả ấ
G m nh ng sinh v t t d ng trong qu n xã,ồ ữ ậ ự ưỡ ầ có kh năng s d ngả ử ụ
năng l ng m t tr i và các ch t vô c đ t ng h p nên các ch t h u c choượ ặ ờ ấ ơ ể ổ ợ ấ ữ ơ
c th ,ơ ể g m:ồ
- Thành ph n th c v t: Cây cao su,ầ ự ậ các loài cây thân b i,ụ c …ỏ
+ Thành ph n cây g : Đây là thành ph n ch y u v i cây cao su làầ ỗ ầ ủ ế ớ
thành ph n chính c a h sinh thái. Ngoài ra còn tr ng xen các cây hoaầ ủ ệ ồ
màu,nh cây h đ u đ i v i cây cao su kho ng t năm th nh t t i năm thư ọ ậ ố ớ ả ừ ứ ấ ớ ứ
3, vì r cây h đ u có n t s n c đ nh đ m do đó cung c p m t ph n nit choễ ọ ậ ố ầ ố ị ạ ấ ộ ầ ơ
đ t.ấ
+ Thành ph n cây b i nh và c d i cũng là m t ph n trong c u trúcầ ụ ỏ ỏ ạ ộ ầ ấ
h sinh thái r ng cao su. Chúng có ý nghĩa quan tr ng, góp ph n b o v đ t,ệ ừ ọ ầ ả ệ ấ
ch ng xói mòn, gi đ m cho đ t, tham vào quá trình hình thành, c i t o đ t.ố ữ ộ ẩ ấ ả ạ ấ
Tuy nhiên, chúng cũng có th là tác nhân c n tr tái sinh gây nh ng khó khănể ả ở ữ
trong công tác tr ng và ph c h i cao su.ồ ụ ồ
+ Vi sinh v t t d ng nh t o và m t s vi khu n có kh năng quangậ ự ưỡ ư ả ộ ố ẩ ả
h p.ợ
SVTH: Hiêng Th Hi pị ệ trang 4

Bài ti u lu n GVHD Tri u Thy Hòaể ậ ệ
1.4.2.2.Sinh v t tiêu th : ậ ụ
G m nh ng đ ng v t ăn th c v t và nh ng đ ng v t ăn đ ng v t,đ cồ ữ ộ ậ ự ậ ữ ộ ậ ộ ậ ượ
g i là nh ng sinh v t d d ng. Sinh v t tiêu th đ c chia thành các b c nhọ ữ ậ ị ưỡ ậ ụ ượ ậ ư
sau:
+ Sinh v t tiêu th b c 1: Đ ng v t ăn th c v t hay ký sinh trên th cậ ụ ậ ộ ậ ự ậ ự
v t. Cây cao su cũng nh các loài cây khác trong h sinh thái đ u b nhi u loàiậ ư ệ ề ị ề
côn trùng t n công,nh côn trùng miêng nhai (m i, sâu róm, châu ch u, sungấ ư ố ấ
h i r ), côn trùng chích hút (nh n, r p, b xít), c sên, chim ăn h t,…ạ ễ ệ ệ ọ ố ạ
+ Sinh v t tiêu th b c 2: Là đ ng v t ăn th t,s d ng sinh v t tiêu thậ ụ ậ ộ ậ ị ử ụ ậ ụ
b c 1 làm th c ăn,nh chim ăn sâu,chu t ăn châu ch u, ch ăn ki n,th n l nậ ứ ư ộ ấ ế ế ằ ằ
ăn côn trùng.
+ Sinh v t tiêu th b c 3: Là đ ng v t s d ng sinh v t tiêu th b c 2ậ ụ ậ ộ ậ ử ụ ậ ụ ậ
làm th c ăn cho mình,nh r n ăn chu t, ch:di u hâu,cú ăn chu t.ứ ư ắ ộ ế ề ộ
Sinh v t phân gi i: g m các sinh v t song d a vào s phân gi i cácậ ả ồ ậ ự ự ả
ch t h u c cí s n. Chúng tham gia vào vi c phân gi i v t ch t đ tr l i môiấ ữ ơ ẵ ệ ả ậ ấ ể ả ạ
tr ng các ch t vô c đ n gi n ban đ u,ườ ấ ơ ơ ả ầ nh vi khu n,ư ẩ n m,ấ giun đ t.ấ
1.5. Quan h sinh thái gi a các loài trong h sinh thái r ng cao suệ ữ ệ ừ
1.5.1. Quan h h trệ ỗ ợ
- Các cây cao su trong giai đo n đ u có quan h h tr là ch y u,ạ ầ ệ ỗ ợ ủ ế
chúng s cùng nhau t o bóng mát,ẽ ạ che ph đ t ch ng nóng,ủ ấ ố ch ng gió bão…ố
- Quan h c ng sinh gi a vi khu n,ệ ộ ữ ẩ n m men và đ ng vât đ n bào s ngấ ộ ơ ố
trong ng tiêu hóa c a sâu b ,ố ủ ọ chúng góp ph n tăng c ng tiêu hóa,ầ ườ nh t làấ
tiêu hóa ch t xenluloz.ấ
- Quan h h i sinh: hi n t ng g i c a sâu b s ng nh trong tệ ộ ệ ượ ở ử ủ ọ ố ờ ổ
ki n,ế nh đó chúng đ c b o v t t h n và tránh đ c khí h u b t l i màờ ượ ả ệ ố ơ ượ ậ ấ ợ
không làm h i đ n ki n.ạ ế ế
1.5.2. Quan h đ i khángệ ố
- Quan h c nh tranh: Các loài tuy khác nhau nh ng có chung nhu c uệ ạ ư ầ
v th c ăn,n i và các đi u ki n s ng khác,đi u đó s d n đ n s c nhề ứ ơ ở ề ệ ố ề ẽ ẫ ế ự ạ
SVTH: Hiêng Th Hi pị ệ trang 5