

M C L CỤ Ụ
I.M ĐUỞ Ầ
R ng cung c p nguyên v t li u thô cho con ng i và là ngu n kinh t c b nừ ấ ậ ệ ườ ồ ế ơ ả
cho nhi u dân t c, qu c gia, cũng là h p ph n quan tr ng nh t c u thành nên sinhề ộ ố ợ ầ ọ ấ ấ
quy n , có vai trò c c k quan tr ng t o c nh quan, khí h u, đt đai.ể ự ỳ ọ ạ ả ậ ấ
Hi n tr ng tài nguyên thiên nhiên trên th gi i nói chung và Vi t Nam nóiệ ạ ế ớ ở ệ
riêng đang di n ra theo chi u h ng tiêu c c. ễ ề ướ ự Vi t Nam- đc m nh danh “R ngệ ượ ệ ừ
vàng, Bi n b c, Đt phì nhiêu” nh ng ể ạ ấ ư hi n nay đang b thu h p c v s l ng vàệ ị ẹ ả ề ố ượ
ch t l ng. c tính r ng đã có kho ng 60 tri u km2 và b thu h p xu ng còn 44,05ấ ượ Ướ ằ ả ệ ị ẹ ồ
tri u km2 vào năm 1958(chi m kho ng 33% di n tích đt li n), và 37,37 tri u kmệ ế ả ệ ấ ề ệ 2 vào
năm 1973, Hi n nay ch còn kho ng 29 tri u kmệ ỉ ả ệ 2 (27% di n tích đt li n). Nguyênệ ấ ề
nhân chính d n t i th c tr ng hi n này đó chính là do ho t đng khai thác m t các b aẫ ớ ự ạ ệ ạ ộ ộ ừ
bãi, cùng v i vi c s r ng lãng phí, và do công tác qu n lý y u kém c a các c p chínhớ ệ ử ừ ả ế ủ ấ
quy n đa ph ng.ề ị ươ
C th là tài nguyên r ng đang b thu h p theo t ng ngày, di n tích r ng tụ ể ừ ị ẹ ừ ệ ừ ự
nhiên che ph gi m d n do khai thác trái phép, đt r ng b chuy n qua đt nông côngủ ả ầ ấ ừ ị ể ấ
nghi p, các loài sinh v t quý hi m thì đng tr c nguy c tuy t ch ng r t cao (Theoệ ậ ế ứ ướ ơ ệ ủ ấ
Trang 2

th ng kê thì Vi t Nam có kho ng 100 loài th c v t và g n 100 loài đng v t đangố ở ệ ả ự ậ ầ ộ ậ
đng tr c nguy c tuy t ch ng). ứ ướ ơ ệ ủ
Nh ng năm g n đây, tình tr ng phá r ng x y ra ngày m t nhi u v i các hành vi,ữ ầ ạ ừ ả ộ ề ớ
th đo n tinh vi làm nghèo tài nguyên r ng. Vi c b o v r ng khó khăn, c ch chínhủ ạ ừ ệ ả ệ ừ ơ ế
sách trong qu n lý, khai thác còn nhi u b t c p. Nâng cao ch t l ng r ng, ngăn ch nả ề ấ ậ ấ ượ ừ ặ
n n phá r ng là vi c làm c p bách hi n nay. V n đ đt ra là chúng ta ph i tăngạ ừ ệ ấ ệ ấ ề ặ ả
c ng công tác qu n lý t t h n đ b o v ngu n tài nguyên này. Ph i ngăn ch n cácườ ả ố ơ ể ả ệ ồ ả ặ
ho t đng phá r ng và kh c ph c các s c đã x y ra. Ph i nâng m c x ph t đi v iạ ộ ừ ắ ụ ự ố ả ả ứ ử ạ ố ớ
các hành vi vi ph m làm nh h ng x u t i tài nguyên r ng.ạ ả ưở ấ ớ ừ
Nh n th y đc t m quan tr ng nhóm đã ch n ti n hành đ tài ậ ấ ượ ầ ọ ọ ế ề “TÌNH HÌNH KHAI
THÁC, QU N LÝ, S D NG TÀI NGUYÊN R NG NG P M N C N GI VÀẢ Ử Ụ Ư Ậ Ặ Ầ Ờ
Đ XU T BI N PHÁP QU N LÝ R NG”.Ề Ấ Ệ Ả Ừ
II. T NG QUAN V KHU V C NGHIÊN C UỔ Ề Ự Ứ
2.1 Đc đi m t nhiênặ ể ự
V trí đa lýị ị
R ng ng p m n C n Gi thu c huy n C n Gi , thành ph HCM. N m c a sông ừ ậ ặ ầ ờ ộ ệ ầ ờ ố ằ ở ử
l n, thu c h th ng sông Đng Nai, Sài Gòn, Vàm C .ớ ộ ệ ố ồ ỏ
+V trí t ng điị ươ ố
Phía Đông ti p giáp v i t nh Đng Nai và Bà R a Vũng Tàu. ế ớ ỉ ồ ị
Phía Tây giáp v i t nh Ti n Giangớ ỉ ề và t nh Long An. ỉ
Phía B c giáp v i huy n Nhà Bè TPHCM. ắ ớ ệ
Phía Nam giáp v iớ bi n Đông.ể
+T a đ đa lý: t 10° 22’14’’ - 10° 37’39’’ vĩ đ B c, t 106° 46’12’’- 107° 00’50’’ ọ ộ ị ừ ộ ắ ừ
kinh đ Đôngộ
Trang 3

Trang 4

Di n tích t nhiênệ ự
Di n tích đt r ng 38.600 ha chi m 54% di n tích huy n C n Giệ ấ ừ ế ệ ệ ầ ờ
Đa hình th nh ngị ổ ưỡ
Đt phù sa, m t đt không th t b ng ph ng, th p d n t B c xu ng Nam. Có các lòngấ ặ ấ ậ ằ ẳ ấ ầ ừ ắ ố
ch o cao t -0.5 m đn 0.5 m. Các gò đt cao 1 đn 2m ả ừ ế ấ ế
Có 5 d ng đt chính:ạ ấ
STT D ng đtạ ấ Cao độ
1 D ng không ng pạ ậ 2,0 – 10m
2D ng ng p theo chu k nhi uạ ậ ỳ ề
năm1,6 – 2m
3 D ng ng p theo chu k nămạ ậ ỳ 1,1 – 1,5m
4 D ng ng p theo chu k thángạ ậ ỳ 0,6 – 1m
5 D ng ng p theo chu k ngàyạ ậ ỳ 0,0 – 0,5m
(Ngu n: BQL R ng phòng h C n Gi )ồ ừ ộ ầ ờ
Đc đi m Khí h uặ ể ậ
+Đc tính khí h u nóng m mang tính ch t gió mùa c n xích đo có 2 mùa n ng m a ặ ậ ẩ ấ ậ ạ ắ ư
rõ r t.ệ
Mùa m a: Tháng 5 đn tháng 10ư ế
Trang 5