CH NG 1ƯƠ
Đ T V N Đ
1.1. T NG QUAN
TP. H Chí Minh v i h n 7 tri u dân, là n i t p trung hàng trăm ngàn nhà hàng, khách ơ ơ
s n, khu th ng m i, ch , siêu th , công s , văn phòng, tr ng h c, 84 b nh vi n, 400 ươ ườ
trung tâm y t phòng khám đa khoa, và h n 12.000 c s ng nghi p (l n, v a vàế ơ ơ
nh ) n m trongngoài 15 khu công nghi p và khu ch xu t... M i ny, Tp.HCM th i ế
ra kho ng 6.000 - 6.500 t n ch t th i r n đô th . Trong đó, kh i l ng ch t th i r n sinh ượ
ho t t các khu đô th kho ng 3.500 - 4.500 t n/ngày, t các c s công nghi p và y t ơ ế
kho ng 800 - 1.200 t n/ngày. Bên c nh đó, còn có kho ng 700 - 1.200 t n ch t th i r n
y d ng (xà b n) và 700 - 900 t n ch t th i r n công nghi p, trong đó có kho ng 150 -
200 t n ch t th i nguy h i. Đ a bàn Tp.HCM nói riêng và c n c nói chung, không ướ
nhi u các nhà máy xí nghi p áp d ng các công ngh i ch , tái s d ng, gi m thi u ế
ch t th i m c dù l i ích c a chúng mang l i là r t l n. Th c t cho th y h u h t các ế ế
lo i ch t th i r n đ u đ c chôn l p t i hai bãi chôn l p chính c a thành ph là bãi ượ
chôn l p Đông Th nh và Gò Cát. Ho t đ ng này đã và đang nh h ng nghiêm tr ng ưở
đ n môi tr ng, gây ô nhi m môi tr ng không khí, môi tr ng n c, ô nhi m mùi...ế ườ ườ ườ ướ
H n n a, s c ch a c a các bãi chôn l p cũng h n ch . Do thành ph H Chí Minh là n iơ ế ơ
t p trung dân s đông nh t c n c và cũng là n i đi đ u trong c n c v t c đ tăng ướ ơ ướ
tr ng kinh t . Khi kinh t ngày càng phát tri n thìc ho t đ ng s n xu t di n ra ngàyưở ế ế
càng nhanh h n, nhi u h n và năng đ ng h n; đi u này đ ng nghĩa v i vi c ch t th i ôơ ơ ơ
nhi m th i ra i tr ng ngày càng nhi u h n, gây nh h ng x u đ n các ho t đ ng ườ ơ ưở ế
s ng c a con ng i. Nguyên nhân gây ra tình tr ng ô nhi m rác th i trên đ a bàn thành ườ
ph ch y u là do ý th c ng i dân ch a cao, thi u ph ng ti n thu gom rác, đ c bi t ế ườ ư ế ươ ế
là công tác qu n lý còn ch m. N u tình tr ng ô nhi m rác th i c kéoi và ny càng ế
tr m tr ng, đi u khó tránh kh i là ngu n tài nguyên n c s b ô nhi m; c n xung ướ ư
quanh các bãi rác t phát d b c b nh truy n nhi m; ngoài ra rác th i đ ng gây t c
ngh n dòng ch y c a các kênh r ch, phát tán b nh t t; … Hi n tr ng ô nhi m môi
tr ng nói chung rác th i sinh ho t nói riêng trong thánh ph đang là n i băn khoăn loườ
l ng c a các c quan ch c năng cũng nh c a nh ng ng i dân s ng trên đ a bàn qu n. ơ ư ườ
v y, đòi h i các c quan ch c năng ph i có nh ng bi n pháp qu n lý v môi tr ng ơ ườ
sao cho hi u qu , đ đem l i m t môi tr ng s ng t t đ p h n cho con ng i và cho ườ ơ ườ
h i. M t trongc bi n pháp góp ph n gi m thi u ch t th i là vi c tu n hoàn – tái
ch tái s d ng h p lý ch t th i. Chính vì v y, đ tài “Đánh giá hi n tr ng rác tái chế ế
t i Thành ph H Chí Minh đ xu t các gi i pháp” đ c ch n đ th c hi n. ượ
1.2. M C TIÊU, N I DUNG, PH NG PHÁP NGHIÊN C U C A Đ TÀI. ƯƠ
1.2.1. M c tiêu- nhi m v
Đánh giá đ c k t qu c a côngc qu n lý tái ch rác th i và l c l ng thu gomc trongượ ế ế ượ
thành ph , hi n tr ng c a rác th i tái ch t i thành ph H Chí Minh. T đó đ xu t các ế
bi n pháp tái ch c hi u qu , gi m thi u ô nhi m môi tr ng và phù h p kinh t . ế ườ ế
1.2.2. N i dung nghiên c u
-T ng quan v tái ch ch t th i r n ế
-Hi n tr ng rác th i t i thành ph H Chí Minh
-Hi n tr ng công tác x rác th i t i thành ph H Chí Minh
-c công ngh tái ch ch t th i r n hi n t i ế
-Gi i pháp và đ xu t gi i pháp
-K t lu n, ki n nghế ế
1.2.3. Ph ng pháp nghiên c uươ
-Đi u tra kh o sát th c đ a.
-Thu th p s li u, tài li u liên quan.
-Th ng kê t ng h p.
1.2.4. Đ i t ng nghiên c u ượ
c th i sinh ho t, đô th , y t , văn phòng, th ng m i, xây d ng v.v…t i Thành ph H ế ươ
Chí Minh. Ch y u làc th i sinh ho t. ế
1.2.5. Ph m vi nghiên c u
Đ a bàn thành ph H Chí Minh.
CH NG 2ƯƠ
T NG QUAN V TÁI CH CH T TH I R N
2.1. Đ NH NGHĨA
Ch t th i r n là toàn b c lo i v t ch t đ c con ng i lo i b trong các ho t đ ng ượ ườ
kinh t -xã h i c a mình (bao g m các ho t đ ng s n xu t, các ho t đ ng s ng và duyế
trì s t n t i c a c ng đ ng v.v…). Trong đó quan tr ng nh t làc lo i ch t th i sinh ra
t c ho t đ ng s n xu t và ho t đ ng s ng.
i chế là ho t đ ng thu h i l i t ch t th i các thành ph n có th s d ng đ ch bi n ế ế
thành nh ng s n ph m m i s d ng l i cho các ho t đ ng sinh ho t và s n xu t. i
ch bao g m:ế
Tái ch v t li u: bao g m các ho t đ ng thu gom v t li u có th tái ch t dòngc,ế ế
x lý trung gian và s d ng v t li u này đ s n xu t các s n ph m m i ho c s n ph m
khác.
Thu h i nhi t: bao g m các ho t đ ng khôi ph c năng l ng t rác th i. Ho c i ượ
ch là ho t đ ng tái s d ng ph li u, ch t th i tr thành nguyên li u thô ho c s nế ế
ph m. Ngoài ra : Theo CIWMB – California Intergrated Waste Management Board: “Tái
ch ” là c m t quá trình bao g m phân lo i, thu gom nh ng ch t th i phù h p v i m cế
đích tái ch và b t đ u m t qui trình s n xu t m i s n ph m. Theo UNEP – Unitedế
Nations Environment Programmes: quá trình tái ch còn bao g m c c ho t đ ng ti pế ế
th , t o th tr ng cho các s n ph m sau khi tái ch l i. ườ ế
th th y, tái ch t c là chuy n đ i ho c t o nên ch c năng cho ch t th i. Sau khi đ c ế ượ
phân lo i và thu h i thích h p thì giá tr m i c a chúng đ c tái l p và ch m d t b g i là ượ
ch t th i ho c rác th i. Khi y vai trò c a chúng t ng t nh m t ngu n tài nguyên và ươ ư
đ c coi nh nh ng v t li u thô th c p.ượ ư
i ch c th iế vi c s d ng rác th i, v t li u th i làm nguyên li u s n xu t ra các v t
ch t, s n ph m m i có ích nh m gi m vi c tiêu th nh ng v t li u thô m i, gi m s d ng
năng l ng và ô nhi m môi tr ng ( do chôn l p ho c đ t).ượ ườ
c tái chế là lo i v t li u có th đ c s d ng đ tái ch ,quy trình tái ch s d ng các ượ ế ế
s n ph m c a v t li u thô mà có th đ c s d ng đ s n xu t rac s n ph m m i. Rác ượ
tái ch m t s l ng khá nh chi m kho ng 15% c a ch t th i r n. d : g m th yế ượ ế
tinh, gi y lo i, kim lo i, nh a, gi lau, qu n áo cũ ho c đ đi n...
2.2. T NG QUAN V HO T Đ NG TÁI CH CH T TH I TRÊN TH GI I
VI T NAM
2.2.1. Th gi iế
c n c phát tri n. ướ
- m t h th ng thu gomphân lo i t t (phân lo i ngay t i ngu n phát sinh)
- h th ng pp lu t c th quy đ nh v vi c tái ch ch t th i r n ế
-c ch ng trình h tr , khuy n khíchi ch , tái s d ng ch t th i r n.ươ ế ế
-ng ngh hi n đ i.
Do v y công tác tái ch có nhi u thu n l i và tính hi u qu cao. Trên th gi i, t i các qu c ế ế
gian n kinh t phát tri n đã xây d ng m t chi n l c qu n lý ch t th i mà trong đó ế ế ượ
chính sách thu h i và tái sinh ch t th i đóng vai trò t t y u trong toàn b h th ng. ế
Năm 1989, Liên Hi p Châu Âu đã lãnh đ o h th ng qu n lý này u tiên th c hi n công ư
tác ngăn ng a phát sinh ch t th i, thu h i và gi m thi u th i b cu i cùng. Tháng 8/1996
Liên Hi p Châu Âu đã thông báo m t chi n l c qu n lý ch t th i m i d a trên h th ng ế ượ
lu t đ nh qu n lý ch t th i c a năm 1989, đó là vi c tái s d ng s n ph m và tái ch ch t ế
th i đóng vai trò u tiên nh t trong h th ng, h tr cho vi c đ t ch t th i nh m thu h i ư
năng l ng. Đ đ m b o nguyên t c đ c th c hi n, Liên Hi p Châu Âu khuy n khích đ yượ ượ ế
m nh ho t đ ng s n xu t s ch, công ngh s ch nh m ngăn ng a và gi m thi u ch t th i
sinh ra trong quá trình s n xu t và nh t là ngăn ng a vi c phát sinh ch t th i nguy h i b ng
cách gi i h n ho c nghiêm c m s d ng kim lo i n ng trongc qui trình s n xu t và s
m t c a nó trong s n ph m cu i cùng, khuy n khích s d ngc công c kinh t liên ế ế
quan đ n vi c ngăn ng a ch t th i phát sinh, pt huy vi c áp d ng các ph ng pháp ki mế ươ
toán môi tr ng và c p nhãn môi tr ng. ườ ườ
Thêm vào đó Liên Hi p Châu Âu đ ngh gia tăng s h p tác gi a các n c thành viên nh m ư
gi m thi u xu t nh p kh u b t h p lý và các ho t đ ng phát sinh ch t th i nguy h i. Đi u
y đ c xem nh m t ph n c a công tác qu n lý ch t th i, nh ng nhà s n xu t nh ngượ ư
n c này luôn ph i tính đ n kh năng tái sinh ph ph m c a mình nh m t m c tiêu đ cướ ế ế ư ượ
đ t ra đ u tiên trong k ho ch thi t k s n xu t, s n xu t và mua bán.... H th ng qu n lý ế ế ế
y đ c nhi u qu c gia trên th gi i h ng ng và áp d ng cho vi c qu n lý ch t th i r nượ ế ưở
nh : Pháp, M , Hà Lan, Đ c ....ư
2.2.2. Vi t Nam
c ho t đ ng thu h i và tái ch ch t th i r n Vi t Nam t p trung vào các v n đ sau: ế
1. Tăng c ng s n ph m đã s d ng đ s d ng l i cùng m c đích ho c cho m c đíchườ
khác (các lo i chai n c, bao bì,...). ướ
2. Khuy n khích các c s i ch ch t th i b ng cách thu h i các s n ph m đã qua sế ơ ế
d ng, x ho c ch bi n l i -> t o ra s n ph m ban đ u ho c m i. ế ế
3. Tái s d ng và tái ch ch t th i r n có th th c hi n t t c khu công nghi p. ế
M t s khó khăn trong công tác thu h i tái ch ch t th i Vi t Nam ế