NG 1 CH ƯƠ Đ T V N Đ Ề Ấ Ặ

1.1.

T NG QUAN Ổ

ệ ị ọ ợ ườ ớ ơ ạ ng m i, ch , siêu th , công s , văn phòng, tr và phòng khám đa khoa, và h n 12.000 c s công nghi p (l n, v a và ớ ệ ệ ừ ươ ế ơ ở ế ấ ị ấ ả ắ ả ắ ấ ấ ả ỗ ố ượ ơ ở ạ ị ấ các c s công nghi p và y t ấ ấ ả ấ ạ ấ ầ ả ự ấ ụ i là r t l n. Th c t ợ ấ ệ ấ ớ ệ ả ướ ế ự ế ấ ấ ạ ề ấ ạ ệ i ích c a chúng mang l ủ ề ượ ạ ả ấ ấ ng, gây ô nhi m môi tr ễ ả ườ ứ ủ ườ ứ ạ ộ ườ ấ ố ồ ế ng không khí, môi tr ạ ơ ầ ng kinh t c và cũng là n i đi đ u trong c n ả ấ ả ướ ế ể ế ơ ề ộ ớ ế ễ ấ ả ạ ng ti n thu gom rác, đ c bi ườ ứ ư ế ặ ệ ả ứ ễ ạ ướ ẽ ị ầ ọ ồ phát d b các b nh truy n nhi m; ngoài ra rác th i ề ỏ ễ ị ệ t; … Hi n tr ng ô nhi m môi ự ả ủ ạ ạ ệ ố ạ ủ ứ ơ ị ậ ơ ả ể ỏ ệ ộ ườ ả ệ ả ầ ộ ộ ầ ạ ử ụ ế ấ ợ ế i Thành ph H Chí Minh và đ xu t các gi TP. H Chí Minh v i h n 7 tri u dân, là n i t p trung hàng trăm ngàn nhà hàng, khách ơ ậ ồ ng h c, 84 b nh vi n, 400 s n, khu th ệ ở ạ trung tâm y t ơ nh ) n m trong và ngoài 15 khu công nghi p và khu ch xu t... M i ngày, Tp.HCM th i ả ỏ ằ ệ ra kho ng 6.000 - 6.500 t n ch t th i r n đô th . Trong đó, kh i l ng ch t th i r n sinh ấ ả ế các khu đô th kho ng 3.500 - 4.500 t n/ngày, t ho t t ệ ừ ạ ừ ả ắ kho ng 800 - 1.200 t n/ngày. Bên c nh đó, còn có kho ng 700 - 1.200 t n ch t th i r n ấ ả ả xây d ng (xà b n) và 700 - 900 t n ch t th i r n công nghi p, trong đó có kho ng 150 - ả ắ c nói chung, không có 200 t n ch t th i nguy h i. Đ a bàn Tp.HCM nói riêng và c n ị nhi u các nhà máy xí nghi p áp d ng các công ngh tái ch , tái s d ng, gi m thi u ể ả ử ụ cho th y h u h t các ch t th i m c dù l ầ ế ặ ạ i hai bãi chôn l p chính c a thành ph là bãi c chôn l p t lo i ch t th i r n đ u đ ố ủ ả ắ ng nghiêm tr ng chôn l p Đông Th nh và Gò Cát. Ho t đ ng này đã và đang nh h ọ ưở đ n môi tr c, ô nhi m mùi... ng n ễ ướ ế ơ H n n a, s c ch a c a các bãi chôn l p cũng h n ch . Do thành ph H Chí Minh là n i ơ ữ c v t c đ tăng t p trung dân s đông nh t c n ả ướ ề ố ộ ậ ố ngày càng phát tri n thì các ho t đ ng s n xu t di n ra ngày . Khi kinh t tr ấ ễ ạ ộ ưở càng nhanh h n, nhi u h n và năng đ ng h n; đi u này đ ng nghĩa v i vi c ch t th i ô ả ồ ấ ệ ơ ề ơ ạ ộ nhi m th i ra môi tr ng x u đ n các ho t đ ng ng ngày càng nhi u h n, gây nh h ưở ả ề ơ ườ ả s ng c a con ng i. Nguyên nhân gây ra tình tr ng ô nhi m rác th i trên đ a bàn thành ễ ị ườ ủ ố t i dân ch a cao, thi u ph ph ch y u là do ý th c ng ế ươ ố ủ ế là công tác qu n lý còn ch m. N u tình tr ng ô nhi m rác th i c kéo dài và ngày càng ế ậ ả tr m tr ng, đi u khó tránh kh i là ngu n tài nguyên n c s b ô nhi m; c dân xung ễ ư ề quanh các bãi rác t ắ đ ng gây t c ả ứ ọ ễ ngh n dòng ch y c a các kênh r ch, phát tán b nh t ệ ẽ ễ ậ ng nói chung và rác th i sinh ho t nói riêng trong thánh ph đang là n i băn khoăn lo tr ỗ ả ườ i dân s ng trên đ a bàn qu n. l ng c a các c quan ch c năng cũng nh c a nh ng ng ậ ố ư ủ ườ ắ Vì v y, đòi h i các c quan ch c năng ph i có nh ng bi n pháp qu n lý v môi tr ườ ng ứ ệ ề ả ả i và cho t đ p h n cho con ng i m t môi tr sao cho có hi u qu , đ đem l ườ ố ẹ ơ ạ xã h i. M t trong các bi n pháp góp ph n gi m thi u ch t th i là vi c tu n hoàn – tái ấ ch và tái s d ng h p lý ch t th i. Chính vì v y, đ tài “Đánh giá hi n tr ng rác tái ch t ạ ữ ữ ng s ng t ố ể ậ ề i pháp” đ ả ệ ệ c ch n đ th c hi n. ể ự ả ề ấ ố ồ ượ ệ ọ

1.2. M C TIÊU, N I DUNG, PH

NG PHÁP NGHIÊN C U C A Đ TÀI. Ộ Ụ ƯƠ Ứ Ủ Ề

1.2.1. M c tiêu- nhi m v

ụ ệ ụ

ế ự ượ i thành ph H Chí Minh. T đó đ xu t các ả ng và phù h p kinh t c k t qu c a công tác qu n lý tái ch rác th i và l c l Đánh giá đ ả ả ượ ế thành ph , hi n tr ng c a rác th i tái ch t ố ồ ế ạ ạ ệ ố bi n pháp tái ch rác hi u qu , gi m thi u ô nhi m môi tr ể ả ng thu gom rác trong ề ấ ừ . ế ợ ả ủ ủ ệ ườ ệ ế ễ ả

1.2.2. N i dung nghiên c u

ứ ộ ề ế ấ

ổ ệ ệ i thành ph H Chí Minh ố ồ i ệ ạ i pháp i thành ph H Chí Minh ố ồ ả ạ ả ạ ử ế ấ ả

- T ng quan v tái ch ch t th i r n ả ắ - Hi n tr ng rác th i t ạ - Hi n tr ng công tác x lý rác th i t ạ - Các công ngh tái ch ch t th i r n hi n t ả ắ - Gi ề ấ ả - K t lu n, ki n ngh ị ậ ế

ệ i pháp và đ xu t gi ế

1.2.3. Ph

ứ ề ng pháp nghiên c u ự ị ệ ươ - Đi u tra kh o sát th c đ a. ả - Thu th p s li u, tài li u liên quan. ậ ố ệ - Th ng kê t ng h p. ổ ợ ố

ứ ng m i, xây d ng v.v…t i Thành ph H

1.2.4. Đ i t ả

ị ươ ự ạ ạ ố ồ ng nghiên c u Rác th i sinh ho t, đô th , y t ế Chí Minh. Ch y u là rác th i sinh ho t. ả ố ượ ạ ủ ế , văn phòng, th ạ

1.2.5. Ph m vi nghiên c u

ạ ứ Đ a bàn thành ph H Chí Minh. ố ồ ị

CH NG 2 ƯƠ

T NG QUAN V TÁI CH CH T TH I R N Ả Ắ Ổ Ấ Ề Ế

2.1. Đ NH NGHĨA

ạ ỏ ộ Ch t th i r n ấ kinh t ả ắ là toàn b các lo i v t ch t đ -xã h i c a mình (bao g m các ho t đ ng s n xu t, các ho t đ ng s ng và duy ạ ộ i lo i b trong các ho t đ ng c con ng ả ấ ượ ạ ộ ạ ậ ồ ườ ấ ạ ộ ộ ủ ế ố

i c a c ng đ ng v.v…). Trong đó quan tr ng nh t là các lo i ch t th i sinh ra ọ ả ấ ạ ấ ồ các ho t đ ng s n xu t và ho t đ ng s ng. ấ ầ ố ả ẩ ữ ạ ộ ể ử ụ ả ạ ạ ộ i t ồ ạ ừ ấ ạ ớ ử ụ ể ế ế ch t th i các thành ph n có th s d ng đ ch bi n i cho các ho t đ ng sinh ho t và s n xu t. Tái ấ ế

ồ ể ồ ế ậ ệ ớ ẩ ấ ử ụ ậ ệ ậ ệ ả ế ừ ặ ả

ng t ệ ừ ượ t: bao g m các ho t đ ng khôi ph c năng l ạ ộ ả ế ệ ồ ử ụ ụ ả ở rác th i. Ho c Tái ệ

ế ẩ ế ữ ấ ả ồ ợ ớ ả ộ ế ắ ầ ả ẩ ộ ạ ộ ả ồ trì s t n t ự ồ ạ ủ ộ t ả ừ ạ ộ Tái chế là ho t đ ng thu h i l ạ ộ thành nh ng s n ph m m i s d ng l ả ch bao g m: dòng rác,  Tái ch v t li u: bao g m các ho t đ ng thu gom v t li u có th tái ch t ạ ộ x lý trung gian và s d ng v t li u này đ s n xu t các s n ph m m i ho c s n ph m ẩ ể ả ử khác.  Thu h i nhi ồ ặ ch là ho t đ ng tái s d ng ph li u, ch t th i tr thành nguyên li u thô ho c s n ặ ả ấ ạ ộ ph m. Ngoài ra : Theo CIWMB – California Intergrated Waste Management Board: “Tái ch ” là c m t quá trình bao g m phân lo i, thu gom nh ng ch t th i phù h p v i m c ụ ạ đích tái ch và b t đ u m t qui trình s n xu t m i s n ph m. Theo UNEP – United ấ ế Nations Environment Programmes: quá trình tái ch còn bao g m c các ho t đ ng ti p th , t o th tr i. ị ườ ả ể ấ c ượ

ả c tái l p và ch m d t b g i là ấ nh m t ngu n tài nguyên và ồ ị ạ ể ấ ạ ả ượ ậ ự ư ộ ươ ả

ệ ả ớ ậ ệ ấ ả ệ ẩ ả ế ấ ả ượ ễ ạ ậ ệ ế ử ụ ớ ấ ả ẩ c s d ng đ tái ch ,quy trình tái ch là s d ng các c s d ng đ s n xu t ra các s n ph m m i. Rác ả ắ ẩ ụ ồ ế ả ấ ể ượ ử ụ ế lau, qu n áo cũ ho c đ đi n... ớ ả ế ng cho các s n ph m sau khi tái ch l ế ạ ẩ Có th th y, tái ch t c là chuy n đ i ho c t o nên ch c năng cho ch t th i. Sau khi đ ế ứ ứ ổ ặ ạ phân lo i và thu h i thích h p thì giá tr m i c a chúng đ ị ớ ủ ứ ị ọ ợ ồ ng t ch t th i ho c rác th i. Khi y vai trò c a chúng t ặ ủ ấ ấ c coi nh nh ng v t li u thô th c p. đ ậ ệ ứ ấ ư ữ ượ ả là vi c s d ng rác th i, v t li u th i làm nguyên li u s n xu t ra các v t Tái ch rác th i ậ ệ ử ụ ả ậ ệ ả ử ụ ch t, s n ph m m i có ích nh m gi m vi c tiêu th nh ng v t li u thô m i, gi m s d ng ớ ụ ữ ằ ng ( do chôn l p ho c đ t). năng l ng và ô nhi m môi tr ặ ố ấ ườ Rác tái chế là lo i v t li u có th đ ế ể ể ượ ử ụ s n ph m c a v t li u thô mà có th đ ủ ậ ệ ả tái ch là m t s l ộ ố ượ ỏ tinh, gi y lo i, kim lo i, nh a, gi ạ ể ả ng khá nh chi m kho ng 15% c a ch t th i r n. Ví d : g m th y ủ ủ ặ ồ ệ ạ ự ẻ ầ ấ

2.2.

T NG QUAN V HO T Đ NG TÁI CH CH T TH I TRÊN TH GI Ạ Ộ Ế Ớ I Ổ Ấ Ả Ế Ề

VÀ VI T NAM Ệ

i ế ớ các n

2.2.1. Th gi Ở

ể i ngu n phát sinh) ạ ạ ố ị t (phân lo i ngay t ạ ề ệ ế ấ ế ậ ụ ể ỗ ợ ồ ả ắ ấ ả ắ ử ụ ế

• c phát tri n. ướ - Có m t h th ng thu gom và phân lo i t ộ ệ ố - Có h th ng pháp lu t c th quy đ nh v vi c tái ch ch t th i r n ệ ố - Các ch ươ - Công ngh hi n đ i.

i, t ế ớ ạ ế ề ậ ố i các qu c c qu n lý ch t th i mà trong đó ả ộ ấ t y u trong toàn b h th ng. ng trình h tr , khuy n khích tái ch , tái s d ng ch t th i r n. ệ ệ ạ Do v y công tác tái ch có nhi u thu n l gia có n n kinh t ể ế ề chính sách thu h i và tái sinh ch t th i đóng vai trò t ồ ệ ậ ợ phát tri n đã xây d ng m t chi n l ế ượ ự ấ ế ả i và tính hi u qu cao. Trên th gi ả ả ộ ệ ố ấ

ả ệ ệ ự ư ồ ả ấ ừ ả ỏ ố ộ ệ ể ả ả ấ ả ấ ử ụ ả ả ủ ấ ớ ự ẩ ả ấ ằ ượ ệ ố ắ ượ ế ệ ỗ ợ ệ ằ ệ ố ệ ừ ư ể ả ả ể ả ệ ấ ả ng. Đ đ m b o nguyên t c đ ả ấ ạ ạ ộ ấ ả ấ ấ ử ụ ớ ạ ả ặ ế ả ẩ ố ử ụ ệ ươ ụ ấ ả ừ ng và c p nhãn môi tr ng. Năm 1989, Liên Hi p Châu Âu đã lãnh đ o h th ng qu n lý này và u tiên th c hi n công ạ ệ ố tác ngăn ng a phát sinh ch t th i, thu h i và gi m thi u th i b cu i cùng. Tháng 8/1996 ả c qu n lý ch t th i m i d a trên h th ng Liên Hi p Châu Âu đã thông báo m t chi n l ệ ố ế ượ ế ấ lu t đ nh qu n lý ch t th i c a năm 1989, đó là vi c tái s d ng s n ph m và tái ch ch t ậ ị th i đóng vai trò u tiên nh t trong h th ng, h tr cho vi c đ t ch t th i nh m thu h i ồ ả c th c hi n, Liên Hi p Châu Âu khuy n khích đ y năng l ẩ ự m nh ho t đ ng s n xu t s ch, công ngh s ch nh m ngăn ng a và gi m thi u ch t th i ả ệ ạ ạ ấ ạ ằ sinh ra trong quá trình s n xu t và nh t là ngăn ng a vi c phát sinh ch t th i nguy h i b ng ừ ự cách gi i h n ho c nghiêm c m s d ng kim lo i n ng trong các qui trình s n xu t và s có ấ ạ ặ có liên m t c a nó trong s n ph m cu i cùng, khuy n khích s d ng các công c kinh t ặ ủ ế ụ ể ng pháp ki m quan đ n vi c ngăn ng a ch t th i phát sinh, phát huy vi c áp d ng các ph ế toán môi tr ườ ệ ườ ấ

ị ệ ự ợ ữ ẩ ấ ữ ạ ộ ấ ế ẩ ậ ư ộ ả ả ủ ấ ả ế ầ c nhi u qu c gia trên th gi ượ ế ế ả i h ế ớ ưở ứ ấ ụ ả ấ ố ằ c thành viên nh m Thêm vào đó Liên Hi p Châu Âu đ ngh gia tăng s h p tác gi a các n ướ ề gi m thi u xu t nh p kh u b t h p lý và các ho t đ ng phát sinh ch t th i nguy h i. Đi u ề ả ạ ấ ấ ợ ể ả ấ ở ữ này đ nh ng c xem nh m t ph n c a công tác qu n lý ch t th i, nh ng nhà s n xu t ầ ủ ượ ả ả ượ c này luôn ph i tính đ n kh năng tái sinh ph ph m c a mình nh m t m c tiêu đ n c ụ ế ư ộ ả ướ t k s n xu t, s n xu t và mua bán.... H th ng qu n lý đ t ra đ u tiên trong k ho ch thi ả ệ ố ạ ặ này đ ả ắ ng ng và áp d ng cho vi c qu n lý ch t th i r n ệ nh : Pháp, M , Hà Lan, Đ c .... ư ề ỹ ứ

ệ Các ho t đ ng thu h i và tái ch ch t th i r n t Nam t p trung vào các v n đ sau: ế ấ ề ậ ấ

2.2.2. Vi ạ ộ 1. Tăng c

i cùng m c đích ho c cho m c đích t Nam ồ ả ườ ụ ụ ạ ặ Vi ả ắ ở ệ ể ử ụ ạ

2. Khuy n khích các c s tái ch ch t th i b ng cách thu h i các s n ph m đã qua s

ử ế ả ẩ ồ d ng, x lý ho c ch bi n l ụ ặ ặ ớ

các khu công nghi p. ầ t ẩ khác (các lo i chai n ướ ơ ở ế ế ạ 3. Tái s d ng và tái ch ch t th i r n có th th c hi n t ế ấ ng s n ph m đã s d ng đ s d ng l ử ụ c, bao bì,...). ế ấ i -> t o ra s n ph m ban đ u ho c m i. ạ ả ắ ả ằ ả ẩ ể ự ử ử ụ ệ ố ở ệ

• M t s khó khăn trong công tác thu h i tái ch ch t th i

Vi t Nam ế ấ ộ ố ả ở ệ ồ

ự ườ

ả ề ế ạ ậ ng mang tính t ủ

ế ấ ấ i t ạ ừ ạ ộ ệ ế ị ầ ớ

ng do quá trình tái ch có nguy c l n ế các nhà máy th i ra ả ơ ớ

ẩ ắ ớ ự ườ ế ượ ế ượ ả c phát tri n b n v ng, chi n l ể ề ữ ố ầ ườ ả ệ ẻ ơ ng đ n năm c Qu n lý môi tr ế ả ng Qu c gia giai đo n 2015, t m nhìn 2020 đã xác ạ ị ả ườ ng công tác tái s d ng, tái ch và áp ử ụ ế ớ ệ ử ượ ả

ử ụ ướ ể ở

ằ ấ ố ớ ả ắ ượ ấ ướ ượ t b thay th . Các t ế ị ừ ứ ệ ả năm 1987 không ho t đ ng n a do không có thi ạ ộ ả ắ ấ ữ ề ợ ướ ả ệ ố ế c đây, trong h th ng qu n lý ch t th i r n c a Thành ph không đ c p đ n hoàn toàn đ c l p vì nó n m trong ủ ộ ậ ả ắ ủ ế ề ậ ằ ộ ế ự ư ệ ng r t v t v v ph ng đ n môi tr ố ộ ậ ề ế ấ ấ ả ề ươ ộ ườ ế ưở ư ả ữ ệ ệ ệ ườ ồ ể ấ ả ắ ả ấ ẩ ng ệ ng pháp tái ch và đi u ki n làm vi c ng xung c khai thác. V i thành ph n ch t th i r n (tr rác th c ph m) có kh ế ấ ự ố ượ ướ ầ ả ả t), tái ch ch t th i ế i pháp ti ử ụ ệ ệ phát 1. Các ho t đ ng thu gom tái ch ch t th i th 2. Công ngh tái ch l c h u, có r t nhi u khâu mang tính th công t b ph n l n là cũ, mua l 3. Thi 4. Ô nhi m môi tr ườ ễ 5. Gi m giá tr c a s n ph m tu n hoàn. ị ủ ả ả 6. S c nh tranh gay g t v i các s n ph m giá thành r h n. ự ạ ẩ Th c hi n chi n l ệ 2010, chi n l c B o v môi tr ế ượ đ nh các đô th trong đó có Tp.HCM, ph i tăng c ị ả d ng công ngh x lý m i nh m m c tiêu đ n năm 2010 gi m 30 - 50% l ng ch t th i ấ ế ụ ụ r n đô th th i ra các bãi chôn l p. Vi c thu h i và tái s d ng ch t th i r n là ho t đ ng ạ ộ ấ ả ắ ồ ệ ị ả ắ c đây t Tp.HCM. Đ i v i doanh nghi p Nhà n r t phát tri n i xí nghi p phân c, tr ệ ệ ạ ấ c ch bi n thành phân ng h u c cao đ t ng h p Hóc Môn, ch t th i r n có hàm l ế ế ữ ơ ợ ổ nhân t ự compost t ư ế ữ ch c thu gom tái ch ch t th i r n theo hình th c th công nghi p và s n xu t th t ứ ấ ổ ứ ế ấ ph m... H th ng này s d ng r t nhi u lao đ ng và t p h p nh ng tay ngh r t đ c ề ấ ặ ẩ ử ụ t. Tr bi ấ ệ ố ệ lĩnh v c tái ch này, xem đó là m t ho t đ ng kinh t ạ ộ ự m t lĩnh v c t nhân năng đ ng. Nh ng ph ộ ươ ng di n v sinh cũng nh nh h th c coi là m t ngu n tài quanh. Theo quan đi m ti p c n hi n nay, ch t th i r n đ ả ắ ượ ộ ế ậ nguyên c n đ ừ ớ ầ ượ năng tái s d ng, tái ch chi m đ n kho ng 10 - 45% (kh i l ế ế ử ụ r n không ch là m t gi t ki m và s d ng hi u qu tài nguyên thiên nhiên mà ộ ả ế ả ỉ ắ còn gi m b t áp l c đ i v i các khu chôn l p. ự ố ớ ớ ấ ả

2.3.

T NG QUAN V THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ Ổ Ề

Sài Gòn) là thành (hi n nay v n đ c g i ph bi n v i tên cũ là ổ ế ớ ấ t Nam ố ồ ị ớ ệ t Nam (sau khi th đô kinh tế, văn hóa, giáo d cụ quan tr ngọ nhiên, thì thành ph H Chí Minh là đô th l n th nhì ứ ủ c m r ng). Hi n nay, thành ph H Chí Minh và th ố ồ ệ ệ ờ ồ . Trên c s di n tích t ơ ở ệ ủ Hà N iộ đ ự ượ ở ộ . t Nam t ệ c aủ Vi ệ ệ Thành ph H Chí Minh ẫ ượ ọ ố ồ ph đông dân nh t, đ ng th i cũng là trung tâm ố c aủ Vi Vi ệ đô Hà N i làộ đô th lo i đ c bi ị ạ ặ 2 Di n tích : 2.095,6 km Dân s : 7.818.200 ng i (2013) ườ ố

2.3.1. V trí, đ a hình

ị ị

ắ ắ ồ ỉ ắ Bà R a - Vũng Tàu

t a đọ ộ 10°10' – 10°38' B c và 106°22' – 106°54' Đông, phía b c ắ Đ ng Nai , Tây Ninh, Đông và Đông B c giáp t nh ỉ . Long An và Ti n Giang ề ngườ 50 km theo đ Thành ph H Chí Minh có giáp t nhỉ Đông Nam giáp t nhỉ N m ằ ở mi n Nam Vi ề b , trung tâm thành ph cách b ộ ố ồ Bình D ngươ , Tây B c giáp t nh ị t Nam ệ ố , Tây và Tây Nam giáp t nhỉ ố ồ ờ bi n Đông , Thành ph H Chí Minh cách ườ Hà N iộ 1.730 km theo đ ể ng chim bay. V i v trí tâm đi m ớ ị ể

ố ng th y và đ ủ ộ ầ ỉ ộ ườ ố ề ườ c a khu v c ủ v c đ ề ả ườ c a ngõ qu c t ử ọ ự Đông Nam Á, Thành ph H Chí Minh là m t đ u m i giao thông quan tr ng ố ồ ng b , đ ộ ng không, n i li n các t nh trong vùng và còn là m t . ố ế

ằ ữ ề Đông Nam Bộ và đ ng b ng sông C u Long ồ ử ằ ở ừ ố ố ấ ộ ắ ằ Tây sang Đông. Vùng cao n m ế . Ng ẽ i, vùng trũng n m ể ế B c xu ng Nam và t ầ ừ ắ ầ i 32 mét nh đ i Long Bình ư ồ ấ ở qu n 9ậ ộ ướ ố , đ aị phía b c ắ mét. Xen k có m t s gò đ i, cao ồ ộ ố phía nam - c l ằ ở ượ ạ i 1 mét, n i th p nh t 0,5 ấ ấ ơ ệ Hóc , toàn b huy n ộ ầ N m trong vùng chuy n ti p gi a mi n hình thành ph th p d n t - Đông B c và m t ph n Tây B c, trung bình 10 đ n 25 ắ nh t lên t ớ Tây Nam và Ðông Nam thành ph , có đ cao trung bình trên d mét. Các khu v c trung tâm, m t ph n các qu n ộ ự có đ cao trung bình, kho ng 5 t Môn và qu n 12 ủ ứ , qu n 2ậ ậ Th Đ c i 10 mét. ả ậ ộ ớ

ể . ỹ ư , huy nệ C Chi ủ

Thành ph H Chí Minh g m có b n đi m c c: ố ự Phú M H ng ủ Thái Mỹ, huy nệ C Chi . ờ. Long Hòa, huy nệ C n Gi ờ. , huy nệ C n Gi Th nh An ố ồ • C c B c là xã ắ ự • C c Tây là xã ự • C c Nam là xã ự • C c Đông là xã ự ầ ầ ạ

ủ ị

2.3.2. Đ a ch t, th y văn ấ ố ồ ấ

ị ng tr m ầ ế ồ ề ặ ủ ế ầ ầ ế ộ t ướ ắ ra trên b m t. Tr m tích Pleistocen chi m h u h t ph n B c, ủ nhiên và ho t đ ng c a ầ ạ ộ ố ướ ắ i, tr m tích Đ a ch t Thành ph H Chí Minh bao g m ch y u là hai t tích Pleistocen và Holocen l Tây B c và Đông B c thành ph . D i tác đ ng c a các y u t ắ con ng ườ ộ phù sa cổ hình thành nhóm đ t đ c tr ng riêng: ế ố ự ư ủ ấ ặ . đ t xámấ ầ

vùng h l u ồ ố ồ ề ủ ộ ạ ữ ủ

ở ể ị ồ ạ ạ ằ Nhiêu L c-Th Nghè ị ươ Lò G mố , Kênh ế

b i hai ng chính ả ộ ệ ố ng, C u Bông, ầ ệ ố i tiêu, nh ng do ch u nh h ư , B n Nghé, ố ồ ể ậ ủ ề ng dao đ ng tri u bán nh t c a bi n Ðông, ưở ộ th y tri u ủ i s n xu t nông nghi p và h n ch vi c tiêu ế ệ ệ ộ ấ ớ ả ấ ạ

ư ộ ố ỉ ố ồ ằ ộ ệ ộ ư ệ ề xuân, hạ,thu, đông rõ r t, nhi ế c b t đ u t ư ượ ắ ầ ừ tháng 5 t ẩ ề ệ ộ ộ ạ ư h th ng sông Ð ng Nai V th y văn, n m - Sài Gòn, Thành ph H Chí ệ ố ằ ở Minh có m ng l ố ồ i sông ngòi kênh r ch r t đa d ng. M t con sông n a c a Thành ph H ạ ạ ấ ướ Chí Minh là sông Nhà Bè, hình thành ả n i h p l u hai sông Đ ng Nai và Sài Gòn, ch y ở ơ ợ ư ồ Soài R pạ và Gành Rái. Ngoài các con sông chính, Thành phố ra bi n Đông H Chí Minh còn có m t h th ng kênh r ch ch ng ch t: Láng The, Bàu Nông, r ch Tra, B n ế Cát, An H , Tham L ộ ạ ệ T ,ẻ Tàu Hũ, Kênh Ðôi...H th ng sông, kênh r ch giúp Thành ph H Chí Minh trong vi c ạ ề thâm t ị ả ướ nh p sâu đã gây nên nh ng tác đ ng x u t ữ ậ khu v c n i thành. thoát n c ự ộ ướ ở t 2.3.3. Khí h u, th i ti ậ ờ ế , cũng nh m t s t nh Nam b khác Thành ph H Chí nhi N m trong vùng t đ i xavan ệ ớ Mình không có b n mùa: t đ cao đ u và m a quanh năm ố (mùa khô ít m a). Trong năm TP.HCM có 2 mùa là bi n th c a mùa hè: mùa m a – khô rõ ư ư t đ cao m a r t. Mùa m a đ ệ ư nhi u), còn mùa khô t t đ cao v a m a ừ t đ trung ít). Trung bình, Thành ph H Chí Minh có 160 t ớ bình 27 °C, cao nh t lên t ố ư ể ủ iớ tháng 11 (khí h u nóng m, nhi ệ ộ ậ iớ tháng 4 năm sau (khí h u khô mát, nhi ậ ệ ộ n ng m t tháng, nhi i 270 gi ờ ắ °C. °C, th p nh t xu ng 13,8 ấ ừ tháng 12 t ố ồ i 40 ớ ấ ấ

ị ả ố ồ ng b i hai h ở ướ ng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam ng Nam – Đông Nam vào ưở gió tín phong theo h ắ ướ ố ồ thành ph lên cao vào mùa ng m a, đ m không khí ư ượ ộ ẩ ư ở ố Thành ph H Chí Minh ch u nh h và B c – Ðông B c. Ngoài ra còn có ắ kho ngả tháng 3 t ộ iớ tháng 5, trung bình 3,7 m/s. Có th nói Thành ph H Chí Minh thu c ể vùng không có gió bão. Cũng nh l m a (80%), và xu ng th p vào mùa khô (74,5%). ấ ố ư

2.3.4. Môi tr

ngườ ạ ố i dân l ạ ứ ườ ư ị ứ ớ ố ộ ể ậ ớ ướ ạ n ngườ quá l n. Hi n tr ng ả ệ ặ ớ ấ ổ ẳ ệ và c s y t ơ ở ộ ạ ẩ ễ ượ ử ấ b nh vi n ệ ạ ụ ệ ớ ổ ượ ở ướ ạ ộ ễ t tiêu chu n cho phép đ n 220 l n. Cho t i ớ 2008, v n ch a có ẫ ượ ể ấ ế ễ ạ

ả ấ 2006, s ô nhi m h u c tăng 2 đ n 4 l n. Các ph ầ i pháp c th nào đ ch m d t tình tr ng ô nhi m này. ụ ể ng rác th i ố ồ ả ở ấ ng rác th i r n không đ ượ ả ắ ữ ơ ự ứ Thành ph H Chí Minh lên t ớ c thu gom h t. K t qu quan tr c năm ế ệ ầ ắ ươ ễ ấ ễ ầ ấ V i t c đ gia tăng dân s quá nhanh, c s h t ng ch a k p quy ho ch nâng c p t ng ấ ổ ơ ở ạ ầ ng chung... th , ý th c m t s ng i quá kém trong nh n th c và b o v môi tr ộ ố ườ ậ ề ô nhi m môi Vì v y, Thành ph H Chí Minh hi n nay đang ph i đ i m t v i v n đ ả ố ố ồ ễ ệ c x lý đ th ng vào h th ng sông ả không đ c th i tr ệ ố ệ ệ ố ngòi còn r t ph bi n. Nhi u c s s n xu t, ch a có h th ng ế ư ề ơ ở ả ấ ổ ế ng, c th i là m t th c tr ng đáng báo đ ng. T i c m công nghi p Tham L x lý n ướ ệ ươ ộ ự ả ử c tính c th i ng n c b nhi m b n b i ch t th i công nghi p v i t ng l ngu n n ả ướ ả ấ ồ ướ ị 500.000 m³/ngày. Sông Sài Gòn, m c đ ô nhi m vi sinh ch y u do ho t đ ng nuôi ứ ộ ủ ế tr ng thu s n gây ra v ồ ư ẩ ỷ ả gi ả ầ i 7.000 t n/ngày, trong đó m t ph n L ộ ượ 2007 cho th y, so l ế ượ v i nămớ ạ ng ti n giao thông, ho t ế đ ng xây d ng, s n xu t... còn góp ph n gây ô nhi m không khí. Khu v c ngo i thành, ự ộ ả đ t cũng b ô nhi m do t n đ ng ọ thu c b o v th c v t ị ễ ấ ng môi tr nên. Ch t l ấ ượ ự s n xu t nông nghi p gây ừ ả ng đang gi m sút. Vi c x lý ch t th i còn thi u b n v ng. ế ấ ố ả ệ ự ậ t ả ạ ệ ề ữ ồ ườ ệ ử ả

CH NG 3 ƯƠ

HI N TR NG RÁC TH I T I THÀNH PH H CHÍ MINH Ả Ạ Ố Ồ Ạ Ệ

3.1. HI N TR NG RÁC TH I T I TP. H CHÍ MINH NH NG NĂM G N ĐÂY Ả Ạ Ồ Ữ Ạ Ầ Ệ

ị ố ấ ườ ỉ ể ồ ậ ư i (bao g m c dân nh p c , ả ướ ờ ệ "gánh” nhi m v x lý trên d cho th y nh ng b t c p t ữ ệ ấ ậ ừ ố ố ả ể ế ử ấ ầ ủ ự ế ề ấ ẫ Là đô th phát tri n nhanh, quy mô dân s x p x 9 tri u ng ồ vãng lai), TP. H Chí Minh đang hàng ngày, hàng gi i 7.000 ụ ử khâu thu gom, v n t n rác th i sinh ho t. Tuy nhiên, th c t ậ ạ ấ chuy n đ n x lý rác v n là v n đ đau đ u c a thành ph su t nhi u năm qua ch a đ ư ượ c ề tháo g .ỡ

ế ưở t ế ừ ớ ế ạ ng kinh t ộ ố ồ ọ ệ ệ i ích v năm 2006 đ n 2010 là 12%, thành ph H Chí Minh ụ c. Bên c nh nhi u l ạ ự và xã h i do phát tri n kinh t ớ mang l ấ ấ c và v tr ề ướ ộ ế ấ ượ ể c nâng cao, thành ph H Chí Minh đang ph i đ i đ u v i v n đ ộ ố ả ố ầ ạ ố ồ ượ ị ề ợ ng cu c s ng c a ng ủ ớ ấ ườ ề ễ ả ố ơ V i k ho ch tăng tr đang ph n đ u đ tr thành m t trung tâm công nghi p, d ch v và khoa h c công ngh , đi ị ể ở ề c trong công cu c đ i m i xây d ng đ t n tr ấ ướ ộ ổ ướ i kinh t ườ i, cùng v i ch t l ớ ế ề dân đô th ngày càng đ ng và v l ề ượ làm m t v m quan c a Thành ph . ố ng rác th i phát sinh ngày càng nhi u đang là m i nguy c gây ô nhi m môi tr ấ ẻ ỹ ủ

B ng 2: L ng ch t th i r n sinh ho t t i Tp.HCM qua t ng năm ả ượ ả ắ ạ ạ ấ ừ

Năm

Kh i l

ng ch t th i r n

Dân số

ố ượ

ả ắ

T n/năm

T n/ngày

Kg/ng

i/ngày

ườ

2004

5.551.554

1.708.493

4.681

0,84

2005

5.663.029

1.808.468

4.955

0,87

2006

5.775.610

1.908.443

5.229

0,91

2007

5.889.274

2.008.418

5.503

0,93

2008

6.003.997

2.108.393

5.776

0.96

2009

6.119.754

2.208.368

6.050

0.99

2010

6.236.519

2.308.343

6.324

1,01

3.1.1.

Kh i l ố ượ ng rác th i ả

ọ ụ ườ ơ ở ị ơ ỗ ệ ệ ớ ấ ả ắ ế i b th i vào h th ng kênh r ch và môi tr ấ ả ố ồ ượ ả ạ ị ả ố ượ ệ ố ạ

ạ ấ ả ấ ả ồ ng h c và h n 8.000 c ơ V i g n 8 tri u dân, hàng trăm ngàn c s d ch v , văn phòng, tr ớ ầ s công nghi p l n, v a và nh , m i ngày thành ph H Chí Minh đ ra kho ng 7.000-8.500 ổ ừ ả ỏ ở c kho ng 4.900-5.200 t n/ngày, tái ch /tái sinh t n ch t th i r n đô th , trong đó thu gom đ ấ ị ấ ườ ng ng còn l kho ng 700-900 t n/ngày, kh i l xung quanh. Trong đó: - - - ấ ấ ấ ấ ả ắ ả ắ ả ệ c tính trong nh ng năm t ng rác s tăng bình quân 10%/năm. Ch t th i r n sinh ho t kho ng 5500 t n/ngày; Ch t th i r n công nghi p: 500 t n/ngày (g m c 50 t n CTRNH/ngày) ấ ệ Ch t th i b nh vi n: 20 t n/ngày. ệ i, l ớ ượ Ướ ữ ẽ

3.1.2.

ồ ớ ọ ả ủ ườ ố ầ ạ ộ ườ ệ ụ ề ơ ở ấ ệ ớ ừ ạ ố ấ ọ ả ắ ủ ng phát sinht ng rác th i th ừ ườ ỏ ườ ơ ở ị ồ ả

ng m i (nhà hàng, khách s n, siêu th , ch ...) ợ ạ ạ ươ ọ ệ ệ ứ ị ệ ự ng h c, trung tâm và vi n nghiên c u, b nh vi n...) ở ườ ủ ng ph ...) ố ơ ườ ấ

- - - - - - - -

ả ể ả quá trình s n ừ ừ ả ộ ấ ấ ể

ạ ằ ả ề ạ ư Ngu n phát sinh rác th i ả V i dân s g n tám tri u dân và m i ho t đ ng c a ng i dân đ u phát sinh ch t th i, hàng trăm ngàn c s d ch v , văn phòng, tr ng h c và h n 8.000 c s công nghi p l n, v a và ơ nh nên ngu n phát sinh và thành ph n ch t th i r n c a thành ph r t đa d ng. Thông ấ ầ th các ngu n sau: ồ Khu dân cư Khu th C quan, công s (tr ơ Khu xây d ng và phá h y các công trình xây d ng, ự Khu công c ng (nhà ga, b n tàu, sân bay, công viên, khu vui ch i, đ ế ộ Nhà máy x lý ch t th i ả ử Công nghi pệ Nông nghi pệ Ch t th i đô th có th xem nh ch t th i công c ng ngoài tr các CTR t xu t công nghi p và nông nghi p. CTR có th phân lo i b ng nhi u cách khác nhau:  Phân lo i d a vào ngu n g c phát sinh nh : rác th i sinh ho t, văn phòng, th ươ ng ph , ch t th i trong quá trình xây d ng hay đ p phá nhà x công nghi p, đ ư ấ ệ ồ ố ố ng m i, ạ ng. ưở ườ ả ậ

ặ nhiên nh : các ch t h u c , vô c , ch t có th cháy ho c ấ ự ư ể ấ ặ ơ ị ệ ạ ự ệ  Phân lo i d a vào đ c tính t ạ ự ả ể ể ả ấ ả ấ ớ ấ ệ ạ ị ả ấ ả ồ ố ệ ạ ủ ấ ầ ả ạ ng nh ch y tràn, rò r các lo i hóa ch t c n ph i đ c bi ạ ả ặ ệ ỉ ả ạ ị ả ướ ấ ố ạ ư ơ ụ ị ạ ấ ư ả ử ụ ở ấ ầ ễ ạ ớ ấ ể ử ả ể ả ấ ả t là các n i có đ t tr ng. Phân lo i ch t th i r n theo ngu n phát sinh ụ ơ ồ ả ắ ặ ấ ố ồ ạ ồ ự ấ ữ ơ không có kh năng cháy. Tuy nhiên, căn c vào đ c đi m ch t th i có th phân lo i ạ ặ ứ ạ CTR thành ba nhóm l n: ch t th i đô th , ch t th i công nghi p và ch t th i nguy h i. ả ấ ả ừ Đáng chú ý nh t trong thành ph n rác th i là ch t th i nguy h i, th ng phát sinh t ấ ầ ườ các khu công nghi p. Do đó, nh ng thông tin v ngu n g c phát sinh và đ c tính các ề ặ ữ ệ t. Các hi n ch t th i nguy h i c a các lo i hình công nghi p khác nhau là r t c n thi ệ ế ấ t t chú ý, b i vì chi phí thu ở ấ ầ ượ gom và x lý các ch t th i nguy h i b ch y tràn r t t n kém. Ví d , ch t th i nguy h i ạ ấ ả ấ c nh r m r và dung d ch hóa ch t b th m b h p ph b i các v t li u d ng m n ấ ị ấ ậ ệ ễ ậ ị ấ ồ vào trong đ t thì ph i đào b i đ t đ x lý. Lúc này, các ch t th i nguy h i bao g m ả ả các thành ph n ch t l ng ch y tràn, ch t h p ph (r m, r ) và c đ t b ô nhi m. Đ i ố ấ ấ ấ ỏ ả ấ ị v i rác th i đô th do đ c đi m ngu n th i là ngu n phân tán nên r t khó qu n lý, đ c ặ ả ớ ị bi ấ ệ ừ ơ ❖ T khu dân c : ư

ạ ẩ ự ấ các khu dân c ch y u là rác th i sinh ho tbao g m: rác th c ph m, gi y, n, g , th y tinh, lon thi c, nhôm, kim lo i, tro, lá cây, ạ ườ ả ỗ ủ ư ủ ế ả ộ ơ ầ ấ ư ồ ế ừ ả ừ ự ả ặ ạ ừ ấ ự ự ạ ồ t nh v t d ng gia đình h h ng (k sách, đèn, t ệ ỗ ệ ư ỏ ẩ ủ ươ ấ ng m i: ạ ả ặ l nh, máy gi h h ng (máy radio, tivi...), t ng m i bao g m: gi y, cacton, nh a, túi nylon, g , rác th c ph m, th y ủ ồ ơ t h ng, pin, d u nh t xe, săm l p, s n ớ ư ậ ụ ủ ạ ...), đ ố ặ ỏ ệ ử ư ỏ ầ

ng h c: Gi y, cacton, nh a, túi nylon, g , rác th c ph m, th y tinh, ườ ự ẩ ỗ ọ t nh k sách, đèn, t ấ ư ệ ả ặ ủ ự h ng, pin, d u nh t xe, săm l p, s n ơ ớ ủ ỏ ệ ầ ạ ố

ầ ấ ụ ị ử ế ị ư t b h ự ừ ấ ẩ

Rác th i t cacton, nh a, túi nylon, v i, da, rác v ch t th i đ c bi t nh pin, d u nh t xe, l p xe, ru t xe, s n th a... ệ ố ớ ❖ T các khu th ươ Rác th i khu th ả tinh, kim lo i, ch t th i đ c bi đi n t th a...ừ ❖ T các c quan, tr ơ ừ kim lo i, ch t th i đ c bi ấ th a...ừ ❖ T các công trình xây d ng:G , thép, bêtông, đ t, cát, xà b n... ừ ỗ ự ❖ T các d ch v công c ng: Gi y, túi nylon, lá cây... ừ ấ ộ ❖ T các nhà máy x lý: Bùn hóa lý, bùn sinh h c ọ ừ ❖ T các nhà máy công nghi p: Rác th c ph m th a, bao bì đ ng hóa ch t, thi ự ừ h ng, pin acquy, ch t ho t đ ng b m t... ề ặ ấ ỏ ❖ T h at đ ng nông nghi p: Rác v ườ n, chai lo, bao bìđ ng thu c tr sâu,... ự ệ ạ ộ ệ ừ ọ ừ ộ ố

B ng 3.Thành ph n ch t th i r n sinh ho t đô th thu c vùng KTTĐPN ả ắ ạ ở ầ ấ ả ộ ị

(Ngu n: Vi n Môi tr ng và Phát tri n B n v ng, 2003) ệ ồ ườ ề ữ ể

3.1.3. Nguyên nhân phát sinh rác ra đ

ng ph

ườ ủ ế ệ ố ứ ườ ố ng ph liên quan ch y u đ n v n đ ý th c và h th ng thu ế ấ ồ ả i dân còn kém, th ng ườ ng xuyên v t rác ra đ ứ ườ phát c a các gánh hàng rong, các quán ăn, xe đ y ven đ ng ự ủ ẩ ườ ể ậ ệ ự các xe v n chuy n v t li u xây d ng… ế ng các lá cây r ng trên đ ng ườ ụ ừ ng ạ ứ ờ ơ ườ

Rác th i phát sinh trên đ ố ả ề gom qu n lý rác th i, bao g m nh ng nguyên nhân chính sau đây: ữ ả - Ý th c ng ứ ườ - Do s phát sinh t ự Rác r i v i t ậ ơ ả ừ - Các sinh v t ch t trên đ ườ ậ - Rác t - - N n v t t - - H th ng thu gom rác t r i trên đ Các thùng rác h p v sinh trên đ ợ ệ i các đ ng còn h n ch ạ ng ph ch a tri ố ư ế t đ ệ ể ườ ườ ệ ố ạ

3.1.4. Đ ng đi c a rác ườ ủ

Hình 1. Dòng v t ch t c a quá trình phát sinh rác th i ả ấ ủ ậ

Hìn

h 2. Liên h gi a các thành ph n trong h th ng qu n lý rác th i ả ệ ố ệ ữ ầ ả ng ng xung quanh, bao g m c 3.1.5. Tác h i c a rác th i đ i v i môi tr ườ ng đ n môi tr ế ưở ể ườ ồ ả ng không khí, đ t và n ả ườ ả ố ớ ạ ủ Rác th i có th gây ra nhi u tác đ ng nh h ả ộ ề c. môi tr ướ ng không khí

• Ô nhi m môi tr ễ

ấ ườ

ả ủ ấ ữ ơ ng không khí. Các khí phát sinh t ễ quá trình phân hũy ch t h u c trong rác là: ừ ườ ấ ữ ơ

Sunfur h u c : b p c i r a ữ ơ ắ ả ữ

nươ ị

Cl2: N ngồ Phenol: x c đ c tr ng ố ặ ư Rác th i phát sinh mùi do quá trình phân h y các ch t h u c trong rác gây ô nhi m môi tr - Amoni có mùi khai Phân có mùi hôi - - Hydrosunfur:Tr ng th i ố ứ - - Mecaptan: Hôi n ngồ - Amin: Cá - Diamin: Th t th i ố - - Ngoài ra, quá trình đ t rác s phát sinh nhi u khí ô nhi m nh :SO2, NOx, CO2, THC, b i... ụ ư ễ ề ố c ướ ễ ấ ữ ơ ướ ỉ ừ ứ ng ô nhi m cao (ch t h u c : do trong rác có phân súc v t, th c các bao bì đ ng phân bón, thu c tr sâu, thu c di ố ừ ẩ ố c m t và n ặ ậ t c , m ệ ỏ ướ ỹ ầ c ng m ồ ướ ậ ự ẽ ử c nghiêm tr ng. ọ

c thu gom x lý s thâm nh p vào ngu n n ướ ng đ t ấ rác th i do 2 nguyên nhân: ẽ • Ô nhi m môi tr ng n ườ ễ N c r rác có ch a hàm l ượ ứ ăn th a... ch t th i đ c h i t ả ộ ạ ừ ấ ph m…) n u không đ ượ ế ng n gây ô nhi m môi tr ườ ễ ườ ng đ t t ấ ừ ườ ễ ả ả ị ơ ả ể ễ ậ ấ

c thu gom, x lý s th m xu ng đ t gây ô nhi m môi tr ố ộ ạ ế ấ ẽ ấ ướ ỉ ệ ấ ử ễ ườ ng

ướ ỉ ạ ặ ứ ầ ọ

• Ô nhi m môi tr ễ Ô nhi m môi tr ➢ Rác th i b r i v i trong quá trình thu gom, v n chuy n gây ô nhi m đ t do: Trong rác có các thành ph n đ c h i nh : thu c BVTV, hóa ch t, VSV gây b nh ố ư ầ ➢ N c r rác n u không đ ượ đ t do: ấ - N c r rác ch a nhi u kim lo i n ng ề - Có thành ph n ch t h u c khó phân h y sinh h c cao ấ ữ ơ - Ch a nhi u vi sinh v t, vi khu n gây b nh ậ

ủ ệ ứ ề ẩ

3.1.6. Tác h i c a rác th i đ i v i s c kho c ng đ ng ả ố ớ ứ ạ ủ ẻ ộ ồ

i, súc phân ng

• Các nguyên nhân gây b nhệ ề

ẩ ầ ệ ệ ứ ừ ườ ả ế ệ ồ ầ ệ ẩ ỗ ậ ắ ủ ọ ị ụ t ể các đi u ki n không thích h p ợ ả ở ệ ế ứ ườ

ế ả

ố ệ - Rác th i ch a nhi u vi khu n, vi trùng gây b nh do ch a m m b nh t ứ ả v t, rác th i y t ậ - Các vi khu n gây b nh nh : E.Coli, Coliform, giun, sán... ư - Ru i, mu i đ u vào rác r i mang theo các m m b nh đi kh p n i ơ ồ - Kim lo i n ng: Chì, th y ngân, crôm có trong rác không b phân h y sinh h c, mà tích t ạ ặ ủ rong sinh v t, tham gia chuy n hóa sinh h c ọ ậ - Dioxin t quá trình đ t rác th i ố ề ừ ng đ n s c kh e c a ng nh h i thu gom rác Ả ỏ ủ ưở ▪ B nh v da ề ệ ▪ B nh ph i, ph qu n ổ ệ ▪ Ung thư ▪ S t xu t huy t ế ấ ▪ Sida, c m cúm, d ch b nh và các b nh nguy h i khác ả Các b nh trên có th gây ra các tác đ ng t c th i ho c lâu dài ặ ị ể ệ ộ ạ ờ ứ ệ

ệ ề ế t b b o h khi thu gom rác thì vi khu n ẩ ế ị ả ử ụ ộ ậ B nh v da - N u không s d ng thi s xâm nh p vào da và gây viêm da. ẽ - Ngoài ra ch t h u c d bay h i cũng có th gây viêm loét da. ơ ấ ữ ơ ễ ể

ế ả c m t,mũi; viêm h ng. ơ ị ễ ắ ấ ọ ng h p ng đ c n ng có th gây nh c đ u, nôn m a. V lâu dài có th gây t n th ệ ổ ấ ữ ơ ẽ ợ ườ ứ ầ ữ ể ể ổ ươ ng

ư ế ệ ế ế ạ ả ớ

B nh ph i, ph qu n Ch t h u c d bay h i gây nguy c b hen suy n nh t; ch y n ả ướ ơ Tr ề ộ ộ ặ gan và các c quan khác ơ Ngoài ra khi ti p xúc tr c ti p v i rác th i còn gây ra bênh xung huy t niêm m c mi ng, viêm h ng, l ọ i, r i lo n tiêu hóa ạ ợ ố

ư ệ ộ ố ầ ơ ấ ữ ơ ễ ư ư ư ả ự ế ả ề ế ớ B nh ung th M t s thành ph n ch t h u c d bay h i trong rác có kh năng gây ung th nh : benzen, styrene butadience gây ung th máu; ti p xúc tr c ti p nhi u v i THC có kh năng gây ung th da, ung th tinh hoàn. ư ư

ấ ệ ể ệ ế ấ ỗ ố ỗ ẽ ể ế ệ ạ ượ c ơ vong. B nh s t xu t huy t ế ố ng cho mu i phát tri n. Mu i chích s gây nên b nh s t xu t huy t và Rác th i là môi tr ườ ả lan truy n m m b nh đi kh p n i. B nh này gây nguy hi m đen tính m ng, n u không đ ắ ệ ầ ề c p c u k p th i có th gây t ờ ấ ứ ị ử ể

ả ệ ệ ạ ễ ị ị ồ ứ ề ệ ệ ế ị B nh sida, c m cúm, d ch bênh và các b nh nguy h i khác Rác th i ch a nhi u ru i, mu i và vi trùng gây b nh nên d b d ch b nh khi ti p xúc tr c ự ỗ ti p v i rác th i. ả ế ớ ả

3.2. HI N TR NG THÀNH PH N CH T TH I R N T I TP. H CHÍ MINH Ấ Ả Ắ Ồ Ầ Ạ Ạ Ệ

ả ắ TP.HCM có tính ch t r t đa d ng và ph c t p. Thành ph n riêng bi 3.2.1. Thành ph n ch t th i r n ầ ạ ở ệ ủ t c a CTRSH , t p quán sinh ho t, v trí đ a lý, th i gian, mùa trong năm,… ấ ấ ấ ế ậ CTRSH thay đ i theo đi u ki n kinh t ổ ứ ạ ị ạ ầ ờ ệ ề ị

ạ ậ ầ ệ ấ ở ệ ầ ượ ạ ậ ứ ạ dy r t khó khăn và ph c t p. c quan tâm. Các s c ghi nh n, song không mang tính đ nh kỳ, đ i di n và vì v y giá tr v ị ộ ố ị ề ữ i này cũng có nh ng ự ồ ạ ủ ệ ố ậ ứ ơ ả ề ị ấ ị Chính vì v y vi c phân lo i các thành ph n trong CTRSH Trong m y năm qua vi c phân tích thành ph n trong CTRSH không đ ấ ượ li u, m c dù có đ ệ ậ ặ th ng kê không đáng k . M c dù v y, s t n t i c a m t vài con s ít ố ỏ ặ ể giá tr nh t đ nh cho nh ng nghiên c u c b n v CTRSH TP.HCM. ở ữ B ng 4: Thành ph n ch t th i r n t i Tp.HCM (2012) ầ ả ắ ạ ấ ả

TT

T l

(%)

Thành ph n rác th i ả ầ

ỉ ệ

1

60,14

Ch t h u c ( th c ăn th a, v các ứ lo i trái…)

ấ ữ ơ ạ

2

Plastic ( ch i, l

, túi nilon, … )

3,13

ạ ọ

3

Gi y, các-tông, …

5,35

4

1,24

Kim lo i ( v h p, lon, … ) ỏ ộ

5

Th y tinh

4,12

6

17,14

Ch t tr ( Đ t, cát, đá, …) ấ

ấ ơ

7

Cao su, da v n, gi

da

3,23

8

4,38

G v n, cành cây, tóc, lông gia ỗ ụ súc, …

9

1,27

Ch t nguy h i ( c quy, pin, … ) ạ ắ

100

T ngổ

ị ổ 3.2.2. T tr ng ố ượ ấ ả ạ ấ ả c tính t ỷ ọ ng CTR đô th phát sinh vào kho ng 8.700 - 8.900 t n/ngày, trong đó, CTR ừ ầ ấ ả ng m i, xà b n, rác công nghi p,... tr c đây ít thì ướ ệ ạ ầ ng và thành ph n ch t th i) ngày càng cao. T gia tăng kho ng 8 - 10%/năm. ươ ố ượ ả ấ ầ ầ ỷ T ng kh i l xây d ng (xà b n) chi m kho ng 1.200 - 1.500 t n/ngày và CTR sinh ho t trung bình t ế ự 6.200 - 6.700 t n/ngày. l ỷ ệ M t s lo i CTR đô th nh : rác khu th nh ng năm g n đây m c đ tăng (kh i l tr ng ngu n phát sinh c th nh sau: ộ ố ạ ữ ọ ồ ổ ng rác. ế ố ộ ườ ng ph chi m t tr ng 14,29% t ng l ỉ ọ ng rác. ượ ng rác. Ướ ị ư ứ ộ ụ ể ư ỉ ọ ế ỉ ọ ở ế ợ ươ ế ượ khá

- Rác h dân chi m t tr ng 57,91% t ng l ượ - Rác đ ổ - Rác công s chi m t tr ng 2,8% t ng l ượ ổ ế ng rác. - Rác ch chi m t tr ng 13% t ng l ỉ ọ ượ ng nghi p chi m t tr ng 12% t ng l - Rác th ổ ệ ấ ữ ơ

ng rác. ự ế ẩ ầ l ỷ ệ Thành ph n ch y u trong CTR đô th là ch t h u c (rác th c ph m), chi m t cao t ổ ỉ ọ ị ng ch t th i. ấ ả ủ ế 60 - 75% / t ng kh i l ổ ố ượ ừ

3.2.3. Đ mộ ẩ ộ ẩ ấ c xác đ nh trên c s ph n th t thoát sau khi s y ầ ng t c a m u, còn đ m khô đ Đ m đ ơ ở ộ ẩ bi u di n b ng ph n trăm tr ng l ọ ể ượ ướ ủ ượ ễ ằ ấ ở ộ ẩ 105oC. Đ m t ể ươ ượ i đ c ễ ằ c bi u di n b ng ị ầ ượ ẫ

ng khô c a m u, đ m t i c a CTRSH đ c xác đ nh b ng công ượ ộ ẩ ủ ẫ ươ ủ ượ ằ ị ọ M= (w – d)/w ầ ứ

oC (kg)

ph n trăm tr ng l th c sau: Trong đó: M: đ mộ ẩ w: Kh i l d: kh i l ố ượ ố ượ ng ban đ u c u m u (kg) ẫ ầ ả 105 ng c a m u khi s y ấ ở ẫ ủ

CH NG 4 ƯƠ

HI N TR NG CÔNG TÁC X LÝ RÁC TH I T I THÀNH PH H CHÍ MINH Ả Ạ Ố Ồ Ử Ạ Ệ

4.1. TH C TR NG H TH NG THU GOM RÁC TH I TRÊN Đ A BÀN TP. H CHÍ Ệ Ố Ồ Ự Ạ Ả Ị

MINH

i Tp.HCM đ ể ậ ạ ượ ể ệ c th hi n Hi n tr ng thu gom, trung chuy n và v n chuy n rác nói chung t ệ ể ạ s đ sau: ở ơ ồ

Hình 3. S đ h th ng thu gom ph li u t i Tp.HCM ế ệ ạ ơ ồ ệ ố (Ngu n : S Tài Nguyên Và Môi Tr ng) ườ ồ ở

ươ ồ ậ ả i ng ti n thu gom ệ ố ệ i tr ng t ớ ế ố ư ệ ả ọ ng xe c a 22 Công ty d ch v công ích, Công ty Môi tr ị ị ủ Thu gom về ể i ben v i t i tr ng d ạ 1 t n đ n 15 t n v i 52 nhãn hi u khác nhau. Đây là s ừ ấ ng đô th và H p tác xã công ợ ườ ụ ạ ướ ớ ả ọ ấ ư ự ổ ể ạ ể ế ơ ớ ể ứ ủ ng ch t th i đ ấ ố ượ ộ ệ c nhu c u thu gom, các ph ề c thu gom trong m t chuy n, ph n l n các ph ươ ng ti n thu gom c a l c l ề ệ ả ầ ể ấ ớ ng ti n này là t ạ ầ ế ươ ệ t k đ m b o v m t môi tr ể đi m phát sinh rác đ n tr m trung chuy n và sau đó đ sang các xe chuyên ừ ể i tr ng l n h n đ v n chuy n đ n bãi x lý v i c ly v n chuy n trung ớ ự ậ ử ả ọ ng ti n hi n nay đ u không đáp ệ ệ ươ ề ng ti n đ u ế ệ ầ ớ ng rác dân l p đ u đáp ề ậ ủ ự ượ ươ ố ng ti n này đ u có kh năng thu gom rác v i kh i ớ ư ng l n (g p 1,5 - 2 l n so v i các lo i thùng 660 lít), v n t c v n chuy n nhanh nh xe ậ ố ậ ch , không theo quy ự ế ng gây ô ng ti n này th ườ ệ ế ế ả ❖ Ph Thành ph hi n có 517 xe thu gom v n chuy n rác các lo i nh lavi, xe xu ng, xe ép, xe t ể ben, xe hooklift có t ấ l ượ nông. Quy trình b trí thu gom và v n chuy n rác cho các lo i xe này nh sau: ậ ố tr m trung chuy n: có 175 xe ép, xe t i 4 t n th c hi n thu gom 1.915 ệ ả ạ t n rác/ngày t ế ấ d ng khác có t ể ậ ụ bình là 13,98 km.Tuy nhiên, dung tích ch a c a các ph ng kh i l ả ượ ứ ph i c i n i cao lên. H u h t các ph ầ ế ả ơ ớ ng đ ượ ứ ươ l ầ ớ ượ lam, lavi, xe bagac máy, v.v… Do h u h t các ph chu n hay thi nhi m v không khí (mùi, ti ng n), n ươ c r rác), v.v… ườ c (n ng nên các ph ướ ỉ ả ề ặ ế ồ ẩ ễ ướ ề

ng ph : do l c l ự ệ ạ ố ế ườ ế ả ộ ố ng t ộ i các khu v c ự ng 24 Cty DVCI Q, H th c hi n quét gom rác t ầ ị ư ự ượ c ch a đ ng trong các ả ngu n th i ra đ ng pháp quét d n và thu gom rác ❖ Ph ọ ươ Quét rác đ ự ượ ườ ủ ng, v a hè, ti u đ o, hàm ch mi ng c ng) trên ph n đ a bàn c a công c ng (các tuy n đ ỉ ệ ể nhân ng Cty DVCI Q,H ( kho ng 40%) và l c l mình. Thu gom rác h dân: do l c l ự ượ (kho ng 60%) cùng th c hi n. Rác sinh ho t t ả ự ứ ự ạ ừ ượ ệ ả ồ

ệ ứ ượ ư c công nhân v sinh chuy n b ng xe tay đ a ng ph ho c các bô, tr m trung chuy n rác g n nh t. ấ ẹ ườ ể ằ ầ ấ ẩ ạ ằ ứ ố ặ ạ ượ ạ ể ế ể ể ạ ẩ ổ ự ế ạ ể ổ ự ế khu v c g n tr m trung chuy n. T i tr m trung chuy n xe t ả ể ể ạ ạ ấ ướ ổ ậ ạ ượ ể ằ ấ ự ầ ấ ộ ố ể ớ ễ ấ ấ ả ắ ế ộ ườ ề ấ ng ch a rác trong các b ch nulon và đ s n tr ị ậ ể ẵ ỗ ờ ư ể ặ ạ ậ thùng ch a 660 lít ho c thùng ch a xe tay đ ặ đ n các đi m h n trên đ ể ể ế ậ Hàng ngày ch t th i r n sinh ho t đ c thu gom b ng xe đ y tay hay thùng 660lít và t p ả ắ ạ i đi m h n hay tr m ép rác kín, sau đó đ tr c ti p vào xe ép rác chuy n đ n tr m trung t ẹ trung chuy n, m t s xe đ y tay đ tr c ti p vào tr m trung chuy n khi thu gom ch t th i ả ấ ộ ố 7-10 i và xe ép l n (t r n ạ ớ ừ ắ ở ủ t n) nh n ch t th i r n và đ ra bãi chôn l p Gò Cát (Bình Chánh) ho c Ph c Hi p (C ặ ệ ả ắ ấ ự ế c thu gom b ng xe đ y tay chuy n tr c ti p Chi). T i m t s đi m, ch t th i r n sau khi đ ẩ sang xe ép l n và ch th ng đ n bãi chôn l p. Công tác l y rác di n ra nhanh chóng không ở ẳ c c a m t nhi u th i gian do các h dân th ướ ử ờ ứ ỗ ng. Th i gian thu gom rác trong ngày khác nhau tùy theo m i qu n. M i đ nhà hay trên l ề ườ lo i rác có m t qui trình thu gom, v n chuy n đ c tr ng ộ ❖ Rác sinh ho tạ c thu gom t ơ ấ ẹ ể ể ế h dân ra các bô rác, đi m h n, bãi ừ ộ ữ ở ế ể ế ứ ấ ể ể các bô rác và đi m h n đ n tr m trung ạ ể ề c v n chuy n v c ch t ở ừ ạ ể ử ấ

- Thu gom s c p: Rác sinh ho t đ ạ ượ chuy n ti p… và ch đ n các bãi ch a chung haynh ng đi m chuy n ti p. ứ - Thu gom th c p: Rác sinh ho t đ ẹ ế ạ ượ chuy n hay bãi chôn l p đ x lý. Rác sinh ho t sau khithu gom s đ ẽ ượ ậ ể khu x lý.ử

ẹ ể ạ ặ ị c thu gom và v n chuy n đ n đi m h n quy đ nh ho c tr m trung ể c đ a đ n bãi chôn l p. ❖ Rác xây d ngự Rác xây d ng s đ ế ậ ẽ ượ ự chuy n. T đây, rác xây d ngcũngs đ ẽ ượ ư ế ừ ự ể ấ

ộ ạ ứ ề ẩ ầ c phân lo i, thu ch a t ế ự ứ ạ ế ạ do Ngành Y t ể th c hi n ệ ủ ậ ❖ Rác y tế Rác th i y t có ch a nhi u thành ph n đ c h i nh : b nh ph m, bông băng, kim tiêm, d ng ụ ả ế ư ệ c n ph i đ c y t i các c s y t ả ượ ụ ế ầ ơ ở c l u ch a trong thùng 240 lít màu cam). Thu gom, v n chuy n và tiêu h y ch t (CTNH đ ấ ứ ượ ư do Công ty Môi Tr th i r n y t ế ả ắ ng Đô Th đ m trách. ị ả ườ

ả gi ậ ả ơ ở ả ệ ấ ự ả i quy t theo 2 ế

ế ượ ơ ở ể ớ ợ c c s thu gom và ký h p đ ng v i các đ n v vê sinh môi ồ ơ ị

❖ Rác th i công nghi p ệ Vi c thu gom, v n chuy n rác th i công nghi p do các c s s n xu t t ể ệ h ướ - - - c phân lo i và bán cho các c s s n xu t nh m đ ng đ x lý. ể ử ể ử ụ ượ ế ạ ơ ở ả ấ ằ ể ng: Lo i không th tái ch : đ ạ tr ườ Lo i có th tái ch , tái s d ng: đ ạ tái ch .ế

4.2. HI N TR NG V N CHUY N RÁC TH I TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH H Ố Ồ Ạ Ậ Ả Ệ Ể Ị

CHÍ MINH

ươ ể ng ti n v n chuy n ể ả ❖ Ph V n chuy n th ng lên bãi rác: có 342 xe ép, xe t ậ thu gom 6.059 t n rác/ngày t ệ ậ ẳ ấ ừ ơ i ben, xe hooklift v i t các n i phát sinh rác (đi m h n, ch , c s s n xu t, tr m ép ẹ ấ i tr ng trên 4 t n ạ ấ ớ ả ọ ợ ơ ở ả ể

ơ ồ ớ ậ ậ ể ử ớ ự ự ế

i v i các Cty DVCI Q,H t ứ ậ ng Đô th là đ n v t ng th u ký h p đ ng l ị ợ ồ ầ ể ơ ổ ứ ch c i các đi m h n, các thùng rác công c ng ho c các đi m phát sinh ặ ế ị ổ ể ạ ớ ộ ể ố ể ạ ể ể ạ ẹ ng ph , sau đó: ấ ấ ậ ổ ừ S d ng xe ép < 4 t n chuy n rác đ n các tr m trung chuy n rác. ử ụ S d ng xe ép > 4 t n chuy n rác đ a th ng đ n khu x lý rác. ử ụ ế ư ử ế ủ ự ế ệ ể ữ ự ệ ậ ơ

ồ ụ ủ ồ ấ ệ ể ả ; ậ ự ế ộ ế ử ố ư ộ ộ ậ ể ậ ể rác kín, n i có ngu n rác l n) v n chuy n rác tr c ti p lên bãi x lý v i c ly v n chuy n trung bình là 32,66 km. ng th c v n chuy n ❖ Ph ươ Cty Môi tr ườ ti p nh n, thu gom rác t rác đ b a bãi trên đ ườ - ẳ - Ngoài ra, Qu n 1, Qu n Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh và Huy n C Chi, C n ầ ậ ậ là nh ng đ n v đ Gi c phân c p tr c ti p th c hi n công tác v n chuy n rác thông qua ị ượ ờ h p đ ng v i UBND Qu n- Huy n. ậ ớ ợ Các m c tiêu c a các tr m chuy n ti p bao g m: ạ - Đón ti p các xe thu gom rác th i m t cách có tr t t - X lý các rác th i thành t ng kh i; ả - Chuy n t ng kh i sang h th ng v n chuy n ho t đ ng nh m t b ph n trung gian ố ậ ể ừ ữ ệ ố ả ườ ế ộ ừ ạ ộ ệ ố gi a h th ng v n chuy n và các xe thu gom rác th i; ả ể ạ ộ ả ủ ng. - Gi m thi u s l n x n và tác đ ng c a các ho t đ ng thu gom CTR đ n môi tr ủ ể - Thành ph n c a h th ng trung chuy n rác th i c a TP. HCM bao g m: Bô rác, đi m ể ồ ể ự ộ ộ ầ ủ ệ ố h n, tr m trung chuy n. ể ẹ ạ

❖ Bô rác - Là các khu đ t tr ng đ ng bao làm n i l u ch a rác t m th i, th ấ ố ượ ườ ơ ư ườ ạ c xây d ng kiên c và không đ ượ ứ ượ ử ng không có ờ c x lý các v n đ liên quan đ n môi ế ề ấ ố c xây t ự mái che, không đ tr ng.

- Hi n nay, toàn thành ph có kho ng 39 bô rác trong đó n i thành có 4 bô, ngo i thành 35

ạ ả ố ộ ườ ệ bô.

ợ ệ

ể i ơ ớ ả ượ ố ầ ươ c gi m d n, thay th ầ ả ế t h n. Hình 4. Các bô rác h p v sinh ❖ Đi m h n ể - Là v trí t p k t các xe taych rác đ chuy n sang xe c gi ở ị - Trong t ể ẹ ằ b ng các tr m trung chuy n v i công ngh t ằ ẹ ể ậ ế ng lai, các đi m h n n m trong thành ph c n ph i đ ạ ệ ố ơ ể ớ

ạ ể ậ các xe thu gom nh đ chuy n sang xe có t ỏ ể ể ả ọ ậ i tr ng l n v n ớ ❖ Tr m trung chuy n - Là n i ti p nh n rác t ừ chuy n đ n khu x lý.

ơ ế ể ế ượ ử ự c xây d ng kiên c , có n n bêtông c ng, mái che và có h th ng x lý mùi, ứ ệ ố ử ề ố

- Tr m đ ạ b i…ụ

Tuỳ vào m i lo i rác mà có các tr m trung chuy n, ti p nh n khác nhau ế ể ậ ạ

ạ • Đ i v i rác sinh ho t ạ ỗ ố ớ các xe ép rác nh , xe t i nh , xe đ y tay: ừ ả ậ ỏ ỏ ẩ ấ Có 2 tr m trung chuy n chính nh n rác t - - Tr m trung chuy n 12B Quang Trung, Gò V p. Tr m trung chuy n V n chuy n s 2 (345/2 L c Long Quân, Qu n 11) ạ ể ể ể ạ ạ ạ ể ố ậ ậ

• Đ i v i rác xây d ng

ậ ậ ạ ậ ị

ng rác thu gom ạ ạ ạ ạ ạ c trang b cân đ xác đ nh kh i l ể ề ượ ị ị ố ượ ạ ng ti n n p rác là container kín có th tích t ế ạ ạ ươ ừ ố ớ Có 3 tr m trung chuy n: ể Tr m trung chuy n V n chuy n s 3 (150 Lê Đ i Hành, Qu n 11) ể ể ố - Tr m trung chuy n container (42–44 Võ Th Sáu, Qu n 1) ể - Tr m trung chuy n 75 Bà Hom ể - Các tr m trung chuy n nêu trên đ u đ ể mang đ n các tr m ép rác kín. Là lo i tr m trung chuy n s d ng ph m3.Thùng ép rác kín khi đ c n p đ y s đ ể ử ụ ượ ạ 15-25 ệ ạ c c u nâng lên xe có trang b c c u hooklift. ầ ẽ ượ ẩ ể ị ơ ấ

Hình 5. H th ng ép rác kín và các container ch a rác. ệ ố ứ

ạ ạ ạ ọ TP.HCM có 4 tr m ép rác kín đó là: - Tr m ép rác kín Phan Văn Tr , Q. Bình Th nh ị - Tr m ép rác kín Lô A c xá Thanh Đa, P.27, Q.Bình Th nh ư - Tr m ép rác kín 350B Tr n Bình Tr ng, P. 1, Q.10 ầ - Tr m ép rác kín 12 Quang Trung, Q. Gò V p ạ ạ ạ ạ ấ

4.3. HI N TR NG X LÝ RÁC TH I T I TP.H CHÍ MINH Ả Ạ Ồ Ử Ạ Ệ

ố ề ư c s d ng đ x lý ch t th i r n đô th ấ ấ ạ n ị ở ướ ỉ ướ ề ấ ấ c ta là chôn l p ễ c rò r có n ng đ ô nhi m ồ ộ ố ệ ế ệ ệ ạ ả ằ ả ổ ấ ấ ố ừ ị ủ ề t đ m t cách căn c kh i l ệ ể ộ c thành ph t ng b ấ ử ạ c tri n khai. t Nam Nông thôn Công ngh truy n th ng đ ả ắ ể ử ượ ử ụ ệ c đi m nh chi m đ t, t o thành n v sinh v i r t nhi u nh ế ể ượ ớ ấ ệ ế cao, khí bãi chôn l p gây hi u ng nhà kính,…Tuy nhiên, hi n nay thành ph đã có chi n ệ ứ ệ ớ c qu n lý ch t th i r n ngày càng hi u qu , vi c tìm ki m các lo i hình công ngh m i l ả ấ ả ượ ả ắ i pháp nh m làm gi m l ng tái ch , tái sinh và đ ra các gi đ tăng t và kêu g i đ u t ượ l ế ả ỷ ệ ọ ầ ư ể i quy t tri ch t th i đ vào bãi chôn l p, gi ả ắ ng ch t th i r n ơ ố ượ ế ả ấ đô th c a thành ph H Chí Minh đang đ ướ ể ượ ố ồ Vi B ng 5. Hi n tr ng phát sinh, thu gom và x lý ch t th i r n ả ắ ở ệ Đô thị Lo i ch t th i r n ấ ệ ả ắ

Toàn qu cố

ả ạ

ng ch t th i r n sinh h at (t n/năm)

ả ắ

T ng l ấ ượ ổ + Các vùng đô thị + Các vùng nông thôn

12.800.000

6.400.000

6.400.000 6.400.000

Ch t th i r n nguy h i t

128.400

125.000

3.400

ả ắ

ạ ừ

công nghi p (t n/năm ệ

2.510.000

1.740.000

770.000

ả ắ

ạ ừ

ệ công nghi p

Ch t th i r n không nguy h i t ấ (t n/năm

Ch t th i nguy h i phát sinh t

8.600

-

-

nông nghi p (t n/năm ệ

L

ng hóa ch t t n l u (t n)

37.000

ượ

ấ ồ ư

Ch t th i y t

lây nhi m (t n/năm)

21.000

ế

T l

thu gom trung bình (%)

71

20

ỷ ệ

T l

i (kg/ng

i)

0,4

0,8

0,3

ỷ ệ

phát sinh ch t th i theo ng ấ

ườ

ườ

ơ ở

ố ượ

ỷ ấ

ợ ệ

74 17

S l ng các c s tiêu hu ch t th i r n ả ắ - Bãi rác và bãi chôn l p không h p v sinh ấ - Bãi chôn l p h p v sinh ợ ệ ấ

ng Vi t Nam 2006) ợ ừ Báo cáo di n bi n Môi tr ễ ế ườ ệ (S li u t ng h p t ❖ Tr m phân lo i th c p ạ ứ ấ ố ệ ổ ạ

ị ầ ườ ấ ấ ử ạ ậ ự ể ế ệ i Công tr i ngu n t ấ ậ ằ ạ ả ắ ạ ng đô th đã hòan thi n ph n thi ườ ồ ừ ầ ấ ế ụ ộ ầ ữ ể ể ả ắ ậ ử ệ ầ ạ ộ ử ụ ư

ệ ầ ế ượ i thành ph H Chí Minh đ ố ồ ả ắ ạ ượ ấ ể ng ch t th i r nt ể ả ữ ả ạ ậ ấ ử ệ ả ấ ấ ộ ế ệ ề ệ ự ế ế ệ ử ấ ộ ả ắ ầ nhân và c s nh . Ch t th i r n y t ấ ằ c thu gom và x lý b ng ử c s d ng đ x ấ ượ ử ụ ả ắ ơ ở ỏ ư đ ế ượ ệ ể ử

i thành ph H Chí Minh. . ố ồ c Hi p : 3.200 t n/ngày. ệ ấ ấ Công ty môi tr ọ t k c s d án xây d ng tr m phân l ai ế ế ơ ở ự th c p có công su t 200 t n/ngày t ng x lý rác Gò Cát đ ti p nh n ch t th i ả ấ ứ ấ ạ r n sau khi phân l ai ch t th i r n t các Qu n 1, 4, 5, 6 và 10, nh m phân lo i ọ ắ ế “rác tái ch ” m t l n n a đ tách riêng các thành ph n ch t th i r n cho m c đích tái ch và tái s d ng khác nhau và tăng hi u qu c a h th ng thu gom, v n chuy n, x lý và chôn ả ủ ệ ố l p và đ a vào ho t đ ng vào đ u tháng 06/2006. ấ ❖ Chôn l pấ ậ c thu gom và v n Hi n nay, h u h t l chuy n lên các bãi chôn l p, k c nh ng ch t th i nguy h i. Công tác v n hành t t c các ấ ả ấ ộ ệ ố bãi chôn l p do xí nghi p X Lý Ch t Th i, thu c CITENCO, th c hi n. Toàn b h th ng nhân phân lo i ch t th i r n làm ph li u, các c s tái sinh, tái ch ph li u đ u do t ạ ư ơ ở th c hi n. M t ph n ch t th i r n công nghi p đ ế ạ i c thu gom, x lý và tái sinh tái ch t ự ệ ượ ấ ệ m t s công ty t ư ộ ố ả ắ i Bình H ng Hòa. Chôn l p là công ngh duy nh t đ ng pháp đ t t ph ấ ố ạ ươ lý ch t th i r n đô th t ị ạ ả ắ ấ - Bãi chôn l p Ph ướ - Bãi chôn l p Gò Cát : 1.200 t n/ngày. - Công tr ấ ấ ng Đông Th nh : 1.000 t n/ngày. ườ ấ ạ

ng x lý Gò Cát: (c ly trung bình cách trung tâm Thành ph 16,5 km) ố ự ử ườ

ấ ế ế ấ ế ệ ậ ấ t k : 3.650.000 t n (2001-2006) v i công su t ti p nh n 2.000 t n/ngày. ớ ế ử ấ ố ườ ố ươ ng rác x lý đ n nay: 4.320.000 t n, hi n nay tăng công 2.500 t n/ngày. Bãi đóng c a vào cu i tháng 7/2007. ử ng trình đ t khí ạ ộ các h chôn l p ch y máy phát đi n (công su 750KW). ấ c r rác ng ng ho t đ ng t đ u năm 2006. ư ệ ử ạ ộ ng x lý rác Gò Cát đ a vào ho t đ ng ch ư ấ ướ ỉ ừ ầ c Hi p (c ly trung bình cách trung tâm TP 50 km): ệ ự

t k 2.600.000 t n (2002-2006) v i công su t ti p nh n 3.000 t n/ngày. ấ ế ấ ậ ấ ớ

ệ t vi c ậ ệ ư ế ấ ố c Hi p đã ng ng ti p nh n. Thành ph đã hoàn t ệ ậ c Hi p. ệ ướ ướ ự ổ ồ

ả ắ ể ắ ấ ị ệ ấ ạ ộ ệ ạ ườ ủ ị i ô s 1 đã hoàn thành v i kh i l tháng 03 năm 2007. Hi n t ừ ự ấ ố ố i Công ty Môi tr ấ ố ế ả ng ti p nh n kho ng ậ ể ả ắ ạ ố ượ ệ ấ ế ẫ ớ ❖ Công tr + Di n tích: 25ha. ệ + Công su t thi ấ ấ + Nh n rác t tháng 1-2002, kh i l ố ượ ậ ừ su t ti p nh n hi n nay bình quân t ừ ệ ậ ấ ế + Đ u tháng 7/2005, công tr ầ ử thu t ạ ố ừ c r rác: do s c h th ng x lý n + X lý n ự ố ệ ố ướ ỉ ử ng x lý Ph ❖ Công tr ướ ử ườ + Di n tích 43 ha. ệ + Công su t thi ế ế ấ 01-01-2003. Nh n rác t ừ ng x lý Ph Hi n nay, công tr ử ườ xây d ng bãi chôn l p 1A t i Ph ạ ấ ; : 123 t + T ng m c đ u t ỷ ứ ầ ư : ngân sách thành ph ; + Ngu n v n đ u t ố ầ ư ố + Công su t: 3.000 t n/ngày; ấ ấ + Đ a đi m:Khu Liên h p x lý ch t th i r n Tây B c Thành ph ; ố ợ ử + Di n tích đ t: 9,75ha; ng Đô Bãi chôn l p 1A đã đi vào ho t đ ng t ấ th đang thúc đ y vi c tri n khai xây d ng ô chôn l p s 2 c a bãi chôn l p s 1A, bên c nh ạ ẩ đó v n ti p nh n ch t th i r n t ậ 3000 t n/ngày. ấ

Hình 6. Bãi rác Ph c Hi p cũng đang quá t ướ ệ i ả

ỉ ế ấ ậ ạ ng xà b n chuy n v Đông Th nh kho ng 1000 t n/ngày. ạ ầ ❖ Bãi chôn l p Đông Th nh ấ Bãi rác Đông Th nh đã đóng c a ch ti p nh n ch t th i h m c u ả ầ ầ ử + Hi n nay l ể ề ấ ả ệ + Công su t ti p nh n bùn h m c u: 200–250m3/ngày. ầ ượ ấ ế ậ ầ

ệ ử i Bình ấ ệ c ướ ệ ử ả ế c t ướ ạ ậ ử t nên ch a ti p nh n x lý ư ế ả ắ ấ ệ ậ c đ ướ ượ ư ạ ự ồ c xây d ng g m các h ng m c sau: ấ ấ ấ ầ ầ ấ ệ ạ

ệ ệ ấ ❖ Khu liên hi p x lý ch t th i r n Đa Ph ấ ả ắ Hi n nay Tp.HCM đang xây d ngKhu liên hi p x lý ch t th i r nĐa Ph ự Chánh, có kh năng ti p nh n 5000 t n rác/ngày và ch a hòan t ấ rác. Khu liên hi p Đa Ph ụ ▪ Nhà máy x lý rác ch bi n phân công su t 800 t n/ngày (200 t n phân h m c u và 600 ế ế ử t n ch t th i r n sinh ho t); ạ ả ắ ấ ▪ Tr m thu khí biogas phát đi n; ▪ Các công trình ph tr ; ụ ợ - Di n tích đ t s d ng: 10,2 ha ấ ử ụ - Phí x lý rác yêu c u: 80.000VNĐ/t n; Giá bán đi n : 4cent/KW ầ - Th i h n ho t đ ng: 30 năm ử ờ ạ ạ ộ

4.4. HI N TR NG TÁI CH RÁC TH I T I TP. H CHÍ MINH Ế Ệ Ạ Ồ ế ệ ỉ ệ ỉ ạ ả ủ ả ằ ả Ả Ạ ồ ủ ng rác th i phát sinh h ng ngày. Trong đó bao g m rác th i h u c , kim lo i, th y tái ch rác th i c a tp.H Chí Minh ch đ t vào kho ng 10 – 12% ồ ả ữ ơ ạ

c đây đang đ ế ằ c thay th b ng ướ ượ ễ ề c ngoài. ế n t

ả ữ ơ ẫ ượ c mang đi chôn l p, lãng phí. t c nhi u s chú ý và đ u t ấ nhà n c. ướ ế ế c ch bi n ớ

- Hi n nay, t l l ượ tinh, plastic, gi y.ấ - Ho t đ ng tái sinh, tái ch gây nhi u ô nhi m tr ạ ộ công ngh m i v i đ u t ệ ớ ớ ầ ư ừ ướ - Ph n l n rác th i h u c v n đ ầ ớ - Đang d n nh n đ ề ự ầ - M c tiêu t ụ thành compost, 7% phân lo i-tái ch , 5% đ t phát đi n, chôn l p h p v sinh 63%.

ệ ấ ầ ư ừ c thu gom, 25% rác th i đ ả ượ ợ ệ tái ch c a s n ph m các ngành s n xu t ấ ả ậ ượ i năm 2015: 100% rác th i đ ả ượ ế ố ế ủ ả ạ B ng 6: Kh năng và th c t ự ế ả ẩ ả

ấ ồ ế ệ các ngu n sau: Khu dân c ; ch ; khu th ươ ạ ạ 4.4.1. Ngu n cung c p ph li u ư ồ ơ ở ả ợ ấ ừ ọ ấ ệ ệ ệ ng m i, nhà hàng, khách s n; Công ơ ở các c s s n xu t, nhà máy xí nghi p; B nh vi n, các c s y i Tp.HCM r t sôi đ ng nên luôn thu ế ế ệ ạ ấ ộ các t nh khác. Ch y u là t ủ ế ng h c; Ch t th i t s , tr ả ừ ở ườ ; Ngoài ra, do các ho t đ ng liên quan đ n ph li u t t ạ ộ ế hút c nh ng ngu n ph li u t ế ệ ừ ả ữ ồ ỉ

c phân thành m t s lo i sau: 4.4.2. Phân lo i ph li u ạ ế ệ ấ ế ệ ạ ủ ạ ượ ộ ố ạ Ch ng lo i ph li u r t đa d ng, đ •

t cao (xoong, n i, thau, ồ ồ ầ ế ữ ậ ụ m n

ồ ằ ữ ư ạ ng nhôm có pha t p ẻ c...) ướ ứ ấ ộ ọ

ồ ạ ữ ầ c nh , v n, không thu n ỏ ụ ướ

ế ệ ổ ự ộ ố ạ ệ ử ụ ề ủ ậ ệ ồ ộ ạ ạ ấ

ự ữ ẻ ấ ằ ồ ớ

ự c c ng, nh ng v t d ng nh a c ng. ậ ụ ướ ứ ự ứ ữ ố Nhôm: g m:ồ Nhôm d o: g m nh ng v t d ng có thành ph n nhôm tinh khi ấ Nhôm c ng: g m nh ng v t d ng b ng nhôm nh ng ch t l ấ ượ ậ ụ ch t tùy theo muc đích s d ng (ni ng xe, b l c máy, piston...) ề ử ụ c ng t... Lon nhôm: lon bia, lon n ướ ọ Nhôm t p: g m nh ng v t d ng b ng nhôm có kích th ằ ậ ụ nh t.ấ Nh a: là ph li u có tính ph thông do vi c s d ng r ng rãi v t li u nh a trong đ i ờ ự s ng hàng ngày. Do đó, chúng r t đa d ng v ch ng lo i, bao g m m t s lo i chính ố sau: Nh a d o trong (PE d o): g m nh ng v t d ng b ng nh a PE nguyên ch t m i qua ậ ụ m t l n s n xu t. ấ M thau (nh a PP): thau, r , ca... ổ Nh a c ng (PVC, PS): ng n Túi x p, bao nylon. ự ẻ ộ ầ ả ủ ự ứ ố

ữ ả ữ ẩ ắ ụ

• •

ẩ ử ụ ư ị

• •

ậ ệ ủ ồ ị ỡ c n a. các xe máy, xe ôtô, đ ng c ... ế ệ ữ ủ

ơ ch a v , k c nh ng v t li u th y tinh b v ọ ư ỡ ể ả ữ ượ ữ ử ụ t máy, v t d ng gia đình... ậ ụ ế

• •

ệ c n a. ượ ữ ậ ụ ồ ồ ồ ử ụ ồ

ế ẩ ế ồ ủ

• •

S t: bao g m c nh ng kh i s t l n và nh ng m u s t v n. ố ắ ớ ồ ắ Gi y ph li u: ế ệ ấ Gi y có th tái s d ng: thùng carton, sách báo cũ ch a b rách, b n... ấ ể Gi y v n, t p. ấ ụ ạ Nh t c n: t ớ ặ ừ Th y tinh ph li u: g m nh ng chai l ủ ho c bao bì th y tinh không s d ng đ ặ Gang: th ng là nh ng chi ti ườ ữ Đ ng: g m: ồ Đ ng dây: dây đi n, dây cu n motor... ố Đ ng mi ng: các v t d ng b ng đ ng không s d ng đ ằ Cao su: g m m cao su th i b , cao su ph ph m, bao bì... ả ỏ V i v n. ả ụ

4.4.3. Ho t đ ng tái ch ph li u Tp.HCM ế ế ệ ở rác x y ra trong các công đo n c a qu n lý rác nh ế ế ệ ừ ạ ộ ạ ủ ả ả ư ạ ộ Ho t đ ng thu h i và tái ch ph li u t ồ sau:

i ngu n đ i dân và nh ng ng c thu h i b i ng ấ ồ ượ ườ ườ ồ ở ạ ộ ữ ệ i nh t rác.Song ặ song v i quá trình thu gom luôn là ho t đ ng thu h i rác, hi n nay h u h t các xe thu ầ ế ồ gom đ u trang b các bao ch a ph li u bên hông xe. ị ế ệ

• Thu h i t

ứ i bãi chôn l p rác. Thành ph n rác đ ấ ể ủ ế

• Ch t th i r n t ả ắ ạ ớ ề ồ ạ ạ

ả ấ ầ ự ứ ự ư ượ ầ ế ệ ượ c tách ra đ tái sinh ch y u là các ượ ộ ự ố ư i các bãi rác. T i các c s tái ch , ph li u đ ơ ở ặ ồ ượ ớ ệ ườ ậ ư ự ộ ự ệ ố c ch t o trong n ứ ầ ư ỹ ả ườ ệ ầ kim lo i, nh a c ng, cao su, gi y, carton, v i, m t ph n bao bì nh a - nylon các c thu lo i...., các thành ph n nh rác th c ph m, mút x p, xà b n h u nh không đ ầ ượ ẩ ạ ầ ạ c phân lo i c th i b t h i và đ ế ạ ả ỏ ạ ồ ẩ c tái ch thành ngu n nguyên li u m i ho c các s n ph m. l n cu i, làm s ch và đ ả ế ạ ố ầ i lao đ ng trình đ th p Nhìn chung lĩnh v c tái ch ch y u do dân nh p c , ng ộ ấ ế ủ ế công ngh không cao. Đa s công th c hi n nên qui mô s n xu t nh và m c đ u t ệ ỏ ấ ả ằ c (b ng t b cũ k do đa s đ ngh đ u l c h u, máy móc thi ướ ế ạ ố ượ ế ị ệ ề ạ ậ ph ng xuyên h h ng. Do ư ỏ ạ ộ ủ ươ đó, m c đ tiêu hao ph li u r t l n (10 - 20%) và tiêu th đi n năng nhi u. ề ế ệ ấ ớ ụ ệ ng pháp th công) nên ho t đ ng không hi u qu , th ứ ộ c m t s ho t đ ng tái ch ph li u:

c súc r a s ch và bán l ạ ả ử ạ ng đ tái s d ng chai, ph n m nh chai v n thì bán cho các c s tái ch i cho các hãng s n xu t ấ ơ ở ế ụ ả ử ụ ế ế ệ ẽ ượ ầ

• Ph li u nhôm s đ

c bán l S l ộ ố ạ ộ ơ ượ • Chai mi ng, thu tinh nguyên s đ ể ỷ c t n ể ướ ươ thu tinh. ỷ ế ệ ạ ệ i cho các c s n u nhôm đ s n xu t nguyên li u ơ ở ấ ể ả ấ ẽ ượ nhôm bán thành ph m.ẩ

• Cao su ph th i đ

c bán cho các lò g ch dùng làm nguyên li u đ t lò. ế ả ượ ệ ạ ố

• Gi y v n s ch có th bán l

ầ ớ ạ ồ đ ấ ụ ạ ượ ấ ụ i cho các c a hàng dùng đ gói đ , ph n l n gi y v n ể ế ấ ử ể ả ể ơ ở ấ ấ

• Bao bì nylon, nh a ph li u đ

c bán cho các c s tái ch gi y đ s n xu t gi y cu n vàng, gi y v sinh... ộ ả c các c s tái ch thu gom đ s n xu t các s n ơ ở ấ ệ ấ ế ệ ượ ể ả ự ế ph m th c p. ứ ấ ẩ

B ng 7: Các lo i hình ch t th i có kh năng tái ch ho c tái s d ng ế ặ ử ụ ạ ả ấ ả ả

B ng 8: S phân b các c s thu mua và tái ch ph li u Tp.HCM ế ế ệ ở ơ ở ự ố ả

(Ngu n : ENDA – Vi t Nam) ồ ệ

c lý do các v a ve chai t p trung các qu n này nhi u h n ượ ự ậ ở ề ơ ở ậ Chúng ta có th hình dung đ ể các qu n khác là do:

các qu n này t p trung các ho t đ ng tái ch ph li u cao. ậ Ở ậ ế ế ệ ạ ộ

ố ơ ở ả ấ ạ ị ằ ệ ả ậ ị ủ ế ệ ậ ụ ể lâu và có m i quan ừ ố

• Các v a ve chai và các c s tái ch ph li u này đã hình thành t t v i nhau nh m t ngh truy n th ng.

• • Các qu n này có v trí đ a lý n m li n k nhau, phân b c s s n xu t c nh nhau t o ạ ề ề ấ ế ế ệ ề ề

thành c m ti u th công nghi p s n xu t ph li u. ơ ở ư ộ

• Đây là nh ng khu v c t p trung đông dân lao đ ng, đa ph n là dân nh p c , trình đ

ậ ư ầ ộ ự h m t thi ế ớ ệ ậ ữ ố ự ậ ộ h c v n th p, chuyên s ng b ng ngh ph li u. ố ọ ấ ề ế ệ ằ ấ

C ĐI M C A HO T Đ NG TÁI CH CH T TH I R N 4.5. U ĐI M VÀ NH Ể Ư ƯỢ Ạ Ộ Ả Ắ Ủ Ấ Ế Ể

ử ả ỷ ạ ộ i quy t v n đ nan gi ế ấ ế ệ ề ệ ả ị Trong tình hình x lý rác th i khó phân hu còn b ng nh hi n nay, ho t đ ng thu gom ỏ ỏ ư ệ ả i ph li u trên đ a bàn Tp.HCM đã góp ph n r t l n trong vi c gi ầ ấ ớ này.

Ư ể

ừ ế ệ ng ngo i t ẩ ộ ượ ầ ng s n ph m t ệ ẹ ph li u ngoài tác d ng nâng cao t ng s n ả ụ ậ v n eo h p trong vi c nh p ạ ệ ố ẵ ả ấ ả ộ ế t c m t kho n ti n l n cho chi phí đ rác theo d ch v công ích c a Công Ty Môi ể ả ổ ệ c. ướ ế ệ ủ vi c bán ph li u va ti ỏ ừ ệ ụ ị

c năng l ứ ấ ẽ ả ượ ượ ấ ng trong quá trình s n xu t ả ậ ệ ng ti c t vi c s d ng nh ng v t li u th c p. 4.5.1. u đi m • V m t kinh t ế ề ặ - Tái s n xu t ra m t l ả ả ẩ ấ t ki m m t l ph m n i đ a còn góp ph n ti ộ ị ộ ượ ế nguyên li u cho s n xu t nh t là nguyên li u plastic và nhôm có s n trong n ấ ệ ệ c m t kho n ti n không nh t - Ch c s có th thu đ ề ượ ủ ơ ở ki m đ ộ ổ ề ớ ượ ệ ng Đô Th Tp.HCM. Tr ị ườ - S d ng nh ng v t li u th c p s gi m đ ậ ệ ữ ử ụ so v i vi c s d ng nh ng v t li u thô. ệ ử ụ ữ ớ t ki m đ B ng 9: Năng l ệ ượ ượ ừ ệ ử ụ ậ ệ ế ả ứ ấ ữ

• V m t xã h i ộ

ề ặ

ng lâu đ i trong ngành tái ả i quy t công ăn vi c làm, t o thu nh p cho m t l c l ạ ộ ự ượ ế ệ ậ ờ

- Gi ch .ế

- Có th thu đ

c ngu n l i nhu n t l ể ượ ồ ợ ậ ừ ượ ng rác v t b . ứ ỏ

ng, góp ph n làm s ch môi tr ầ ạ ườ ườ ng ườ ng rác th i ra môi tr ả ở ồ ệ ử ụ c tái ch thay ế ậ ệ ượ

ả ử ả ẩ ờ ng rác c n ph i x lý, gi m chi phí cho các quá trình này, nâng cao ủ ả ượ ệ ơ các nguyên li u thô ban đ u (tái ch Nhôm ti t ki m 95% năng l t ki m năng l ệ ế ả ng h n các quá trình s n ượ ớ ng so v i ấ ừ

ầ ệ ng do l c di n tích xây d ng cũng ng rác th i gây ra. ả t ki m đ ệ ế ả ả ườ ượ ự ệ

• V m t môi tr ề ặ - Gi m l ng. ả ượ - Ti t ki m ngu n tài nguyên thiên nhiên b i vi c s d ng v t li u đ ế ệ cho v t li u g c. ậ ệ ố - Gi m đ c l ượ ượ ả th i gian s d ng c a cac bãi rác. ử ụ - M t s ch t th i trong quá trình tái ch ti ế ế ộ ố ấ xu t t ệ ế quá trình luy n kim) Nhôm nguyên li u t ệ ừ - Gi m tác đ ng đ n môi tr ượ ườ ế ộ - Gi m tác đ ng môi tr ộ nh kéo dài tu i th c a các bãi chôn l p rác. ổ

ng do đ th i gây ra, ti ổ ả ấ ọ ủ ư

4.5.2. Nh

ể ệ ạ ộ ắ ấ ế ế ụ ư ầ ề ễ ướ ế ệ ườ ố

ể không nh mong mu n. ả ự ế công ngh . ệ ấ ữ ễ i h n.

ế ầ ế ề ặ ấ ậ ng trình tái ch đ u ph i đ i nhu n th p h c không có c s h tr c a các ả ượ ự ổ ợ ủ i l ạ ợ ế ề ươ ậ

ng có ch t l ả ng không cao b ng các s n ph m s n ế ườ ấ ượ ả ằ ẩ ẩ ả

ườ ặ ẩ i cho quá trình tái ch (Yêu ng g p nhi u khó khăn. ề c phân lo i càng chính xác càng có l ợ ế ạ

c đi m ể ượ ộ i ích nêu trên, ho t đ ng tái ch ph li u cũng th hi n m t - Song song v i nh ng l ế ế ệ ợ ữ ớ c kh c ph c nh : H u h t các c s s n xu t có liên quan đ n ế s khuy t đi m c n đ ơ ở ả ầ ượ ể ố nhân, cá th do đó không nhi u thì ít đ u gây ô nhi m môi ph li u đ u là lo i hình t ề ư ạ ề ả K t qu th c t c th i. ng không khí và n tr ư ế - Quá trình ph c t p, đòi h i đ u t ỏ ầ ư ứ ạ - Quá trình tái ch có th phát sinh ra nh ng ch t ô nhi m khác. ế ể - S chu kì tái ch có gi ố ớ ạ ế - Đ i v i nh ng quá trình tái ch h u h t đ u mang l ữ ố ớ hi u qu kinh t , do v y h u các ch ầ ế ả ệ c p chính quy n. ề ấ - Nh ng s n ph m tái ch th ữ nh ng nguyên li u tinh ban đ u xu t t ấ ừ ữ ầ ệ - Th tr ng tiêu th các s n ph m này th ụ ả ị ườ - Ch t th i ph i đ ả ượ ả ấ c u phân lo i ch t th i). ả ấ ạ ầ - Quy trình công ngh tái ch (Yêu c u công ngh đ tái ch ch t th i). ệ ế ấ ệ ể ế ả ầ

B ng 10: Kh năng và th c t ả ự ế ả tái ch c a s n ph m các ngành s n xu t ấ ế ủ ả ả ẩ

Ngành

Kh năng tái ch (%)

Th c t

(%)

ế

ự ế

Ch bi n th c ph m

60 – 80

40

ế ế

80 – 90

<30

D t nhu m, may m c ặ

Th y tinh

100

95

100

90 – 95

Gi y, b t gi y ấ ộ

80 – 95

80

Gỗ

90 – 100

90

C khíơ

70 – 90

80

Luy n kimệ

Plastic

100

100

50 – 80

40

Đi n tệ ử

Các ngành khác

Chôn l p, đ t ố ấ

Chôn l p, đ t ố ấ

CH NG 5 ƯƠ

CÁC CÔNG NGH TÁI CH CH T TH I R N HI N T I Ạ Ả Ắ Ấ Ệ Ế Ệ

5.1.

TÁI SINH NHÔM Hình 7: Quy trình tái sinh nhôm t ph li u ừ ế ệ

5.2.

Ế Ệ Ế Ắ Hình 8: Quy trình tái ch , tái sinh s t thép c a nhà máy Thép TÁI SINH, TÁI CH S T VÀ THÉP PH LI U ủ ế ắ

5.3.

TÁI SINH NH AỰ

ệ ự

ử ụ ẫ

t nh a tái sinh b ng các ký hi u: ệ ằ t đ ch a m u, ố ể ứ ng s d ng đ ch t o các túi, ể ế ạ ố ộ ng không đ c thu nh n ch y u v v n đ ượ c ph i tr n, không có kh năng tái ch . ế ả c tái ch (mã B), chúng đ ượ ế ủ ế ề ấ ậ ề

Phân bi Lo i 1 và 2 , s d ng t ạ Lo i 4 th ườ ạ ử ụ Lo i 7 cho nh a đ ạ ự ượ • Các túi nylon th ườ v sinh môi tr ng. ườ ệ Hình 9: S đ tái sinh nh a ph th i ế ả ơ ồ ự

5.4.

I TÁ CHẾ

TH YỦ TINH Hình 10: S đ công ngh tái ch th y tinh ế ủ ơ ồ ệ

5.5.

Ế Ấ TÁI CH GI Y- CARTON ơ ồ ố ể Hình 11: S đ kh i bi u di n quy trình công ngh tái sinh gi y ấ ệ ễ

5.6.

Ỏ TÁI CH BÙN Đ Ế Hình 12: S đ công ngh s n xu t bùn đ ơ ồ ệ ả ấ ỏ

5.7.

TÁI CH CAO SU PH TH I Ả ươ ằ ng; 4. Ế Hình 13: S đ s n xu t cao su tái sinh b ng ph ấ ứ Ế ơ ồ ả ề ứ ấ ng pháp nhi ế ị t b đ nh l ị t c ệ ơ ượ t b kh l u huỳnh; 6. Máy cán ; 7. S n ph m 1. Thùng ch a cao su đã nghi n; 2. Thùng ch a ch t làm m m; 3. Thi Máy tr n ; 5.Thi ộ ế ị ử ư ề ẩ ả

5.8.

S N XU T COMPOST K T H P PHÁT ĐI N QUY MÔ NH Ế Ợ Ả Ấ Ệ Ỏ Hình 14: S đ công ngh s n xu t compost k t h p phát đi n ế ợ ơ ồ ệ ả ệ ấ

CH NG 6 ƯƠ

GI I PHÁP- Đ XU T GI I PHÁP TÁI CH RÁC TH I T I THÀNH PH H CHÍ Ả Ạ Ố Ồ Ấ Ả Ả Ế Ề

MINH

6.1. CÁC GI I PHÁP TÁI CH RÁC TH I T I THÀNH PH H CHÍ MINH Ả Ạ Ố Ồ Ả Ế

ồ ả ơ i ngu n ạ ấ ệ ớ i ngu n ể ạ ồ ở ộ ố ị ể ậ ộ gìn môi tr ng CTR t - Gi m l ượ - Xây d ng bãi chôn l p an toàn h n ự - Phát tri n công ngh m i. ể - Phân lo i rác t p trung và t m t s đ a đi m. ậ ạ - Trang b b o h lao đ ng khi thu gom, v n chuy n, x lý rác th i ị ả ả ộ ử ng s ng s ch đ p - Giáo d c v sinh c ng đ ng, gi ẹ ụ ệ ườ ữ ạ ồ ộ ố

ệ ự ệ ử ạ ả ắ ả ắ ọ ấ ệ ơ ả ấ ỏ ấ ấ ấ ư ệ ự ọ

ấ - Ch bi n ch t th i r n h u c thành phân compost (phân tr n): Thành ph n ch t ả ắ ữ ơ ấ ộ ả ế ẩ ầ ỏ ự ẩ ỷ ể ụ ụ ố thành ph Hà

- Th c hi n các chính sách v l a ch n công ngh x lý giá thành h ề ự - Chôn l p ch t th i r n: Chôn l p ch t th i r n là công ngh đ n gi n nh t, đ t n ỡ ố ấ kém nh t, nh ng đòi h i có di n tích r t l n. Vi c l a ch n bãi chôn rác là h t s c ế ứ ấ ớ ệ quan tr ng.ọ ế ế ả ắ ữ ơ ễ ể ế ế ễ ộ

ừ ệ Ở ế ế ố ồ ự ể ệ th i r n h u c d phân hu , nh rau, qu ph ph m, th c ph m th a, c , lá v.v... có ư th ch bi n d dàng thành phân compost đ ph c v nông nghi p. N i và thành ph H Chí Minh đã xây d ng thí đi m xí nghi p ch bi n phân compost t ch t th i r n sinh ho t c a đô th . ị ể ả ừ ấ ỷ ấ ả ắ ả ắ ạ ủ ỷ ả

- Thiêu hu ch t th i r n: Thiêu hu rác có u đi m n i b t là làm gi m th tích ch t ấ ả c di n tích đ t dùng cho bãi th i.

ổ ậ ệ ư ả cho nhà máy đ t rác t ể ượ ố ớ ầ ư ố ố ươ ấ ng đ i l n, giá thành v n hành nhà máy cũng ậ ả ế ả ủ ử ạ ầ ng. c môi tr th i ph i chôn (xi, tro c a lò đ t), do đó gi m đ ủ ả Tuy v y, đ u t ậ cao, ngoài ra khói th i c a nhà máy có tính nguy h i, c n ph i ti n hành x lý khói th i v i công ngh cao m i b o v đ ệ ớ ả ệ ượ ả ớ ườ

6.2. Đ XU T CÁC GI I PHÁP TÁI CH RÁC TH I T I THÀNH PH H CHÍ Ế Ả Ạ Ố Ồ Ấ Ả Ề MINH

6.2.1. Phân lo i CTR ạ

 Phân loại CTR tập trung

ế ữu c ơ d phễ ân hủy nên có thể thu hồi giá trị

hủy, ch t lấ ượng của phân hữu c ơ s gẽ iảm. iạ nguồn là gi iạ nguồn phát sinh. Nhưng trên thực t iả pháp có hi uệ quả cao trong vi cệ phân lo iạ tri ,ế khi thực hi nệ vi cệ phân lo iạ rác t tệ để CTR iạ nguồn,

các xe chở các t;ệ ph iả đ uầ t thêmư

iạ nguồn còn gặp ph iả khó khăn liên quan đ nế

tế của người dân về thành ph nầ chất th i; ả vi cệ phân nhiều lo iạ rác trước khi ngưở ứng

Với thành phần rác th i ả r n ắ chủ y u là rác h của chúng b ngằ phương pháp s nả xu tấ phân hữu cơ. Một trong những điều ki nệ quan trọng để ho tạ động s nả xu tấ phân compost có hi u ệ quả là làm tốt công tác phân lo iạ rác. N uế phân lo iạ rác không tốt, trong rác còn có chứa nhi uề t p cạ h t khó phân ấ Phân lo iạ rác t ngay t kinh phí đ uầ tư ban đ uầ sẽ tăng lên đáng kể do: số thùng rác đ tặ trên đường sẽ tăng g pấ đôi vì c nầ hai thùng rác đựng hai loại rác riêng bi lo iạ rác khác nhau. Ngoài ra, một số khó khăn cũng xuất hi n ệ như kinh phí đầu tư của Nhà nước không đủ, vi cệ phân lo iạ rác t sự nhận bi đem đi đ ổ vào các thùng rác khác nhau trên đường là r tấ khó thuy tế phục sự h của người dân m cặ dù h ọ có ý thức được lợi ích của sự phân lo iạ rác. Do đó, khả năng phân lo iạ rác ngay từ nguồn r t khó t ệ hực hi n trong 5 - 10 năm tới ấ

 Phân loại CTR tại nguồn

ngươ lai 10 – 15 năm tới, khi các nguồn tài nguyên ngày càng khan hiếm, quỹ đ tấ

iạ nguồn nh mằ nâng cao hiệu qu táiả sinh tái chế ch tấ

tế ki mệ tài nguyên thiên nhiên là xu ngươ lai. CTR sinh ho tạ từ nguồn phát sinh tấ y uế trong hệ thống qu nả lý CTR ở t Trong t dành cho BCL ch tấ th iả ngày càng h nạ h p,ẹ nhân công phân lo iạ rác tập trung trở nên khan hiếm thì vi cệ phân lo iạ CTR t th i,ả gi mả di nệ tích đ tấ chôn lấp CTR đồng thời ti thế t (hộ gia đình, chợ, cơ quan, trường học, b nh ệ vi n…) được tách riêng ra thành hai lo iạ rác ệ

iạ và được đựng riêng trong hai

hai lo iạ xe chuyên dụng có ký hi u khác nhau. ệ iạ nguồn phát sinh được chuyển đ nế nhà máy

hữu cơ có khả năng phân hủy và các thành phần còn l thùng có ký hi uệ màu khác nhau. Hai lo iạ rác th iả này cũng được thu gom và v nậ chuy n ể b ng ằ Rác tái sinh sau khi được phân lo iạ sơ bộ t phân lo iạ rác để tách ra các lo iạ v tậ li uệ khác nhau sử dụng cho vi cệ tái sinh, tái ch .ế Ch tấ th iả hữu cơ dễ phân hủy được chuyển đến khu xử lý ch tấ CTR và đư c ợ sử dụng để chế biến phân compost. Những ch tấ còn l iạ sau khi tái sinh hay chế biến phân vi sinh được x ử lý bằng phương pháp chôn l p.ấ

6.2.2. Gi ệ

áp x lý thích đình, b nh vi n, ệ ệ công sở…), thực hi n các b i pháp v công ngh ề tế kế và v nậ hành có hi uệ quả hệ thống phân loại và thu gom CTR theo thành hợp với i n phệ ử ệ

ngườ vai trò tham gia của các ng ti n ệ c gơ iới). ươ

ả - Thi phần (từ h giaộ từng loại. - Tăng cường năng lực của hệ thống (tối ưu hóa hệ thống thu gom, phân lo i,ạ vận chuy nể dựa trên đi uề ki nệ cụ thể của thành ph , ố tăng c ph - Đ mả b oả an toàn kỹ thu tậ và hiệu quả v nậ hành của các khu xử lý CTR (bao gồm phân lo i rác t p trung, s n x ân rác và chôn l p hấ ợp v sinh). ệ u t phấ ạ ậ ả

ế ấ ạ ằ ố ớ ộ ổ ế ả ủ ấ ạ ậ ụ ng gi ấ ượ ớ ạ ạ i ấ ằ ả t ỷ ệ ừ ờ ố ạ ừ ẩ ả ắ ế ầ ạ ấ ấ ồ

ấ ụ ị ư ạ ạ ượ ủ ễ ộ ấ ạ ấ ự ả ẩ ấ ẩ ị ủ ạ ấ ấ ạ 2-12% . Các lo i gi y tái ch bao g m : gi y s ch l ế ng, gi y carton, bìa th đã s d ng, h p gi y l a, s tay ư ổ ử ụ ấ ế ự ưở c tái ch bao g m : Gi y t p b nhi m b n ẩ ồ ế ấ i khát, gi y t m d u, gi y carbon, gi y nhãn… Nhìn c gi ầ ấ ớ c tái ch là các lo i gi y b ô nhi m b i th c ph m hay ph các l p ự ở ễ ượ ng s n ph m gi y tái ch xin ả ấ ượ ạ ẩ ẩ ể ế ấ

• Đ i v i tái ch gi y ấ Gi y là m t lo i v t d ng ph bi n trong sinh ho t h ng ngày và đ i s ng c a nó cũng r t ủ ấ ng n ng i nên l m u gi y v n cho t th i ra h ng ngày r t l n và đ các lo i, t ấ ụ ấ ớ ủ ắ đ n nh ng t m carton l n . K t qu phân tích thành ph n ch t th i r n sinh ho t t ế ữ ế Tp.HCM, cho th y gi y chi m t ấ (m i), th , t p chí, phi u d th ớ đi n tho i, gi y ph …Các lo i gi y không đ ạ ấ ệ b i th c ph m, gi y sáp, v n ỏ ướ ấ ở chung gi y không đ ế ấ nh a. D a vào hi n tr ng tái ch gi y, đ nâng cao ch t l ệ ự ự đ xu t quy trình tái ch gi y nh sau : ề ấ

ế ấ ư ế ấ

ch t th i r n sinh ho t, s đ ạ ạ ừ ấ ạ ẽ ượ ấ ọ ể ấ ầ i l n hai. Ti p theo đó, b t gi y đ ạ ế ấ ộ ầ ử ng n ầ ử ụ ả ủ ơ ộ c giũ s ch và làm khô s b , ộ c làm s ch và l c đ l y ph n b t gi y. B t ộ c t y , pha tr n ộ c ướ ệ ố c th i c a quá trình trên s qua h th ng ấ ượ ẩ ệ ố ẽ ướ c th i tr ng ướ c phân lo i t ả ắ c nghi n thành b t gi y. Sau đó đ ượ ấ ộ c kh m c và làm s ch, l c l ọ ạ ầ ạ ớ ộ ượ ườ

ố ớ ế ệ ắ ồ c gi ủ ế ả ầ ư ế ệ ắ ầ ng ít h n Do nhôm là lo i ph li u có giá tr h n các lo i ph li u khác nên t ng th Gi y sau khi đ ượ ấ r i đ ề ồ ượ gi y đ ử ự ấ ượ và l c tinh, và s n xu t thành gi y m i theo nhu c u s d ng. C n có h th ng x lý n ấ ả ọ th i cho các công đo n tái ch . Toàn b l ế ạ ả c khi th i ra môi tr x lý n ả ả ướ ử • Đ i v i tái ch kim lo i ế ạ ố ớ c phân thành hai lo i là Nhôm và ph li u s t, thi c, đ ng….Đ i v i ạ ượ ế ệ ạ i khát.. làm ạ ạ ấ kim lo i nhôm. Thành ph n các kim lo i khác nh ph li u s t, thi c đ ng …có s ố ạ ế ệ ị ơ ơ ể bãi chôn l p là r t ít. H u nh toàn b s n ph m b ng nhôm đ ộ ả ư Ph li u kim lo i đ ế ch t th i r n sinh ho t, thành ph n kim lo i ch y u là các lon bia, lon n ướ ả ắ t ế ồ ạ ừ l ế ệ ườ ượ c các lo i nhôm ph li u đ u đ ạ ả cung c p t ấ ừ nay trên th tr ấ t ạ ạ ồ c thu gom đ bán cho các c s thu mua ph li u, ngu n ế ệ ơ ở ề ượ c tiêu th hi n ụ ệ ượ ằ ẩ ầ ấ ộ ố ả ph li u, đ i v i m t s s n ng ( tr hàng nh p kh u ) đ u b t ngu n t ố ớ ẩ ế ệ ấ ừ ồ ừ ế ệ ề ắ ị ườ ậ

c pha thêm m t ít nguyên li u tinh. Ngu n cung c p ph li u nhôm ộ ệ ượ ế ệ ấ ằ ẩ ệ ấ ầ ớ ồ ạ ộ ạ ạ ỹ ư ế ệ ả ậ ụ c ng t gi ọ ạ ẽ ộ ệ ạ ẩ c phân ệ ạ ấ ế ả ẩ ầ ấ ế ẩ ả ph m cao c p thì đ hi n nay ph n l n là các v t d ng làm b ng nhôm trong ho t đ ng sinh ho t hàng ngày th i ả c phân lo i k , đ a và i khát…Nhôm ph li u sau khi đ ra nhu : lon bia, lon n ướ ượ ệ t không khác nguyên li u i theo đúng ch ng lo i s cho ra nguyên li u có đ tinh khi n u l ủ ế ệ ấ ạ chính ph m.Theo hi n tr ng công ngh tái ch kim lo i hi n nay, nhôm ch a đ ư ượ ệ ệ ng s n ph m đ u ra còn th p. D a vào hi n tr ng lo i k đ lo i b t p ch t nên ch t l ạ ự ấ ượ ạ ỹ ể ạ ỏ ạ tái ch kim lo i, đ nâng cao ch t l ng s n ph m nhôm tái ch , xin đ xu t quy trình tái ề ấ ế ấ ượ ể ch nhôm nh sau : ạ ư ế

ượ ừ ấ c phân lo i th công t ạ ỡ ủ ạ ể ạ ỏ ả ắ ấ ầ ch t th i r n sinh ho t, s đ ạ ẽ ượ ả ấ ộ c ch t o. Nhôm đ ả l ẩ ớ ạ ế ế ạ c tinh khi ượ

• Đ i v i tái ch thu tinh

c phân lo i b ng Nhôm sau khi đ ạ ằ và khí đ lo i b các kim lo i khác cùng các ch t d u m , ch t th i th c ph m…đ ph t ể ế ẩ ự ừ ph thu c li u nhôm đ ộ t. Sau đó mang đi n u và pha tr n v i nhau theo t ỷ ệ ụ ấ ượ ệ c đ vào khuôn và t o thành s n ph m theo nhu vào s n ph m đ ượ ổ ẩ ả c u s d ng. ầ ử ụ ố ớ ầ ạ ế ấ ả

ể ả ủ ặ ớ ầ ế ệ ủ ạ ậ ệ ườ ự ậ ệ ả ấ ượ ế ủ ể ạ ng s n ph m th y tinh sau tái ch , xin đ xu t quy trình tái ch th y tinh nh ẩ ấ ượ ệ ề ấ ế ủ ủ ế ẩ

ch t th i r n sinh ho t : Các chai l th y tinh còn ừ ấ ọ ủ ủ ả ắ ạ c t ướ ươ ượ c phân lo i t ỷ ủ ế Trong thành ph n ch t th i r n sinh ho t, th y tinh chi m kho ng 1-15%, trong đó ch y u ả ắ ế ủ đã qua s d ng… H u h t ph li u th y tinh dùng đ s n xu t là mi ng chai, các chai l ấ ầ ế ể ế ệ ọ ử ụ ệ th y tinh m i, m t ph n nh dùng đê ch t o bông th y tinh ho c ch t cách đi n chai l ấ ế ạ ỏ ộ ọ ủ ể ả c dùng đ s n b ng s i th y tinh. Các ph li u th y tinh không th phân lo i theo màu đ ượ ể ủ ủ ợ ằ ng và v t li u xây d ng nh g ch, đá lát đu ng, đá sàn bêtông nh … xu t v t li u lát đ ẹ ư ạ ấ ậ ệ ờ Tuy nhiên, tái ch thu tinh thành v t li u xây d ng cũng ít ph bi n do chi phí s n xu t cao ấ ự ỷ ế ổ ế ng cao. D a vào hi n tr ng tái ch th y tinh, đ nâng và s n ph m cũng không có ch t l ự ả ư cao ch t l ả sau : c phân lo i th công t Th y tinh đ ạ ạ ượ ủ c thu gom và r a s ch, phân lo i theo kích th nguyên, s đ c, ki u dáng, màu, ho c phân ặ ể ướ ử ạ ẽ ượ c các c s s n i khát… đ ơ ở ả lo i theo m t hàng nh chai đ ng n c gi ướ ự ả ặ ạ ừ ấ ch t xu t ra chúng tái s d ng. Đ i v i các m nh thu tinh v , sau khi đ ượ ỡ ố ớ ng , m m, n ắ ỷ ư ử ụ ạ ấ ả

c phân lo i theo màu, r i qua ồ ạ ấ ứ ạ ạ ỏ ố ố ừ ẽ ượ và khí đ lo i b hoàn toàn kim lo i và t p ch t khác. Sau đó ạ ụ ượ ổ ả ể ủ ỷ ữ ng, nh ng ế ượ c ỷ ạ ấ ể ạ ỏ ạ ằ c đ vào lò nung, thu tinh nóng ủ ượ ử ạ c ki m tra và đóng bao xu t x c đ khuôn. S n ph m đ ngu i đ ấ ưở ộ ượ ẩ c đ p v đ n u l ỡ ể ấ ạ ể ẩ ẽ ượ ậ ế ử ng s n ph m. ẩ ấ ượ

ế ự ự ng. Khi th i ra môi tr ả ế ư ườ ở ẽ ắ i, tr m b m n ạ ướ ứ ạ ộ ng, nh a gây tác đ ng ườ c nh gây c n tr giao thông, m t th m m và gây t c ngh n các ỹ ẩ ấ ả ạ c…Tro t o thành khi tiêu hu nh a cũng ch a kim lo i ỷ ự ơ ữ ự ế ị ơ ng. H n n a, các s n ph m nh a ngày càng chi m lĩnh th ườ ặ ằ t tr i h n so v i các s n ph m cùng ch c năng b ng ẩ ớ ữ ẩ ủ ạ ấ ả ễ ử ụ ệ ự ế ặ ề ế ả ặ ạ ể ấ ả ượ ộ ơ ạ ự ả ắ ế Tp.HCM cho th y nh a và nilon chi n t ạ ạ ự ấ ộ ở ầ tr ng th ế ỷ ọ ư ự ng nh a ph th i này s gi m đáng k l

ng th tích chôn ể ầ ự ờ ẽ ả ế ế ử ụ ế ồ ự ế ả ủ ự ả ệ ẽ ầ ồ ạ ự ế ộ i pháp tri n v ng, không ể ọ ả ẩ ạ . D a vào hi n tr ng i ích kinh t ng mà còn đem l ệ ế ự ng s n ph m nh a tái ch , xin đ xu t quy trình tái ch ề ấ ế ế ự i l ạ ợ ự ườ ấ ượ ế ẩ ả th i r n sinh ho t ( lo i b đ g m, s , nylon, gi y…), s đ ả ắ h th ng phân lo i b ng t ệ ố c r a s ch và nghi n v n. Th y tinh v n đ th y tinh đ ề ụ ủ ch y đ ể ả ượ ổ i. Th y tinh có th tái ch đ s n ph m không đ t tiêu chu n s đ ẩ ạ ả nhi u l n, và chú ý lo i b th y tinh màu và s khi tái ch chai thu tinh vì chúng nh ả ạ ỏ ủ ề ầ ng l n đ n ch t l h ả ế ớ ưở • Đ i v i tái ch nh a ố ớ Nh a là m t ch t b n v ng trong môi tr ấ ề ữ ộ ự x u đ n các ngu n n ồ ướ ấ công trình th y l ủ ợ n ng, gây ô nhi m môi tr ặ ễ tr ng vì chúng có nh ng đ c tính v ứ ườ ể kim lo i, th y tinh và gi y nh nh , đa d ng, b n và d s d ng. Cùng v i s phát tri n ớ ự ư ẹ ỷ t là nilon ngày càng chi m t c a các m t hàng tiêu dùng b ng nh a, nh a ph th i đ c bi ủ ằ tr ng đáng k trong thành ph n ch t th i r n sinh ho t. K t qu phân tích thành ph n ch t ấ ọ ả ầ i các h gia đình th i r n sinh ho t t ứ ả ắ hai sau ch t th i r n th c ph m, nh a chi m 1,2-4,2 % và nilon chi m 3,5- 13,4 %. Nh ế ự ẩ ả ắ ấ ế v y, n u thu h i và tái ch l ế ả ế ượ ự ồ ậ ể ượ . Ngành nh a hàng năm c n tri u i ích không nh v m t kinh t l p đ ng th i đem l i l ệ ỏ ề ặ ạ ợ ấ ư t n nh a nguyên li u, đ có đ nguyên li u. N u s d ng ngu n nh a ph th i nh là ồ ệ ể ệ ấ ngu n nguyên li u đ u vào cho ngành nh a, s giúp doanh nghi p gi m giá thành t i 50% so ớ ệ ự v i vi c s d ng h t nh a chính ph m. Do đó, tái ch nh a là gi ệ ử ụ ớ nh ng gi m tác đ ng đ n môi tr ả ữ tái ch nh a, đ nâng cao ch t l ế ự ể nh a nh sau : ư ự

ạ ạ ừ ủ ả ắ ượ ỗ t PE, PP. PVC. PS…m i ả ẽ ấ ạ ố ớ ấ ể ạ ỏ ệ ố ể ả nhiên đ làm gi m hàm l ng d u bám vào nilong. Sau công đo n phân ầ c phân lo i th công thành t ng lo i riêng bi ệ ủ ự ế ấ ạ ượ ằ ề ạ ế ằ ừ ầ t đ các t p ch t khác. Ph li u sau khi đ c c t nghi n l n hai đ ấ ấ ệ ể c c t nghi n s qua h th ng phân lo i b ng t ứ ệ ố ế ệ ượ ử ạ c qua công đo n t o h t . T i đây, ph li u nh a đ ạ ằ ượ ắ ạ ự ượ ạ ạ ượ ế ệ ổ ạ ư ễ ẩ ả t ạ ủ ự ề ẽ ạ ạ ườ ể ễ ậ Ch t th i r n đ ấ c tái ch riêng. Ch t th i nh a sau khi phân lo i th công, s qua h th ng phân lo i s đ ạ ẽ ượ và khí đ lo i b kim loai, t p ch t…. Đ i v i ch t th i nilong, có th thêm lo i b ng t ừ ạ ằ t công đo n ể ạ ủ ự ả c c t nghi n b ng máy. Đ nâng cao ch t li u tái ch , ph th i ế ả lo i, ch t th i nh a s đ ạ ự ẽ ượ ắ ả ấ ạ ỏ và khí l n th hai nh m lo i b nh a đ ề ẽ ự ượ ắ c r a s ch ch t tri ấ ề ầ ạ ệ ể c xay b n , sau đó đem ph i và đ ơ ẩ nhuy n và pha màu r i t o thành s n ph m khác nhau nh : dép, r , thau… theo các dây ồ ạ ỷ ư nhiên, s phát sinh mùi hôi do quá trình phân hu h u chy n khác nhau. T i công đo n ng. Đ i c . Do v y, công đo n này c n chú ý x lý mùi hôi đ tránh gây ô nhi m môi tr ố ử ầ ơ ế ả t làm nóng ch y nh a ph th i, v i công đo n n u ch y và đùn, đây là công đo n gia nhi ự ớ ệ ạ ả ạ ấ ả

ẽ ộ ượ ướ ứ ử ụ ầ ầ ộ ạ ể ề ạ ấ ấ ả ự ế ệ ử ạ ấ ứ ệ i. nên s phát sinh m t l th i và mùi. N c trong quá trình làm mát có th làm ngu i l nh a ph th i dính nhi u t p ch t, trong quá trình r a s ch s d ng r t nhi u n ế ả ph li u, thành ph n n ầ ướ bám dính trên nh a. N c th i này c n đ ướ ng khói và mùi. Trong công đo n này, cũng c n chú ý x lý khói ạ i và tu n hoàn s d ng. Do c đ r a ề ướ ề ử ử ụ c th i ch a nhi u h p ch t vô c , h u c , vi sinh v t gây b nh… ậ ơ ữ ơ c x lý và tu n hoàn s d ng tr l ở ạ ầ ề ợ ầ ượ ứ ử ụ ả ả ự

6.2.3. Gi i pháp v th ch , chính sách: ả ề ể ế

ậ ậ ường và các lu t khác. thamế

ị quản lý lực lượng thu gom rác dân l p.ậ Qui chế này sẽ làm cơ ổ chức thu gom rác dân lập theo hướng tăng cường quản lý nhà nước, ng. ườ

ạ ộ ế ự ệ ậ

- Ban hành các văn bản hướng d nẫ lu tậ trong lĩnh vực qu nả lý CTR, nâng cao hi uệ lực thi hành lu t môi tr - Xây dựng, ban hành chính sách xã hội hóa, khuyến khích các thành ph nầ kinh t gia qu nả lý CTR. - Ban hành quy đ nh sở để củng cố t đ mả b o v sinh môi tr ả ệ - Ban hành chính sách khuyến khích, ưu đãi đối với các cơ sở thu gom, tái sinh, tái chế ph li u. ế ệ - H tr tài chính, thông tin, k thu t, nguyên li u… cho các ho t đ ng, d án tái ch ỹ ỗ ợ c a doanh nghi p, nhà đ u t … ệ ủ

ầ ư

6.2.4. Gi ườ ng năng l c qu n lý: ự ả i pháp v tăng c ề ạ hệ thống quản lý ho tạ động của ngành vệ sinh môi trường. i ự

ả - Xây d ng l - Nâng cao trình độ cán bộ; ti pế nh nậ cán bộ khoa học giỏi từ nhiều nguồn khác nhau có nguyện vọng công tác, c nố g hi n lâu dài cho thành phố. ế

ậ ế ồ ụ ữ ườ ạ ứ ủ ạ ộ ườ ọ ệ ch c đoàn th , các ph ị ơ ố ạ ươ gìn v sinh môi tr ệ i dân đ ườ ng đ rác b a bãi, đ ừ ộ ổ ứ ụ ệ ổ ướ ườ ự ứ ệ c, chính quy n đ a ph ồ ủ ơ ố ợ ộ ị ặ ng d n cho c ng đ ng dân c v ý th c gi ữ ề 6.2.5. Giáo d c, đào t o, nâng cao nh n th c c ng đ ng trong ho t đ ng tái ch ứ ộ ng là vi c làm r t i dân v ý th c gi ấ ệ ứ ề c nâng cao s làm cho ượ ẽ ứ ả ẹ ơ ng ph s ch đ p h n. ườ ệ ượ ổ ng ti n thông ch c xã h i, t ệ ể ng xuyên, liên t c trong vi c tuyên truy n, ph ề ẽ ườ giác ư ề ả ng, t ng trong lĩnh v c qu n lý ự gìn v sinh môi tr ươ ướ ị ng đô th . ị ụ ậ ồ ộ ụ ề ị ch c ể ổ ứ ứ ộ ệ ấ ườ ể ụ ề ể ườ ươ ủ

ng d n trên các ph ươ ẫ ạ ổ ế ề ng trình ho t đ ng c a các đ i v sinh, khen th ng, ng ti n thông tin đ i chúng ệ ư ộ ủ ổ ứ ổ ươ ế Nâng cao nh n th c c a ng ậ quan tr ng đ i v i công tác qu n lý CTR. Ý th c ng ố ớ vi c thu gom d dàng, không còn hi n t ễ Vì v y, các c quan, đ n v , các t ổ ứ ậ tin đ i chúng c n ph i h p ch t ch , th ầ ạ bi n, h ẫ ế ch p hành nh ng quy đ nh c a nhà n ữ ấ v sinh môi tr ườ ệ Vi c tuyên truy n, nâng cao nh n th c c ng đ ng là m t quá trình liên t c, lâu dài và có ệ ề th b t đ u ngay b ng các hình th c, bi n pháp có th áp d ng nh : ằ ể ắ ầ ư ứ ng đô th trong đoàn th , t • T ch c sinh ho t, thi tìm hi u các v n đ môi tr ổ ứ ạ ng trình ngo i khoá c a các ng vào ch xã h i; đ a n i dung giáo d c v môi tr ạ ộ ư ộ ng h c ph thông… tr ổ ọ ườ • Tuyên truy n, ph bi n, h ướ ề (báo, đài phát thanh, truy n hình), panô, xe thông tin l u đ ng… • T ch c t ng k t, đánh giá ch trao danh hi u cho đ n v và cá nhân có thành tích t ị ưở ộ ệ t trong các ho t đ ng b o v môi ạ ộ ạ ộ ố ả ệ ệ ơ

ườ ờ ướ ẫ ạ ộ t đ ng d n phân lo i rác t ừ ệ ượ c ạ ộ ồ ọ ng. tr • Phát các t i ngu n đ n t ng h dân, ế ừ thành l p các nhóm tuyên truy n đ n phát cho t ng h dân, giúp h phân bi ậ nh ng lo i CTR nào c n đ

b m, các tài li u h ệ ướ ề ế c tách riêng. ữ Khuy n khích s d ng s n ph m tái ch ầ ượ ả ử ụ ạ ế ế ẩ

CH NG 7 ƯƠ

K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế

Ậ ả ả ấ Ế ế ố ấ ấ ả ắ ệ ố ự ế ả ắ ẫ ậ ế ị ỹ l ạ ch t th i r n sinh ho t ả ắ t b k thu t thu gom v n ậ ỷ ệ ấ c th i tr c ti p vào môi ể ạ ậ c thu gom ch kho ng 70 %) ỉ ng. Do đó, nhu c u v các gi ả ệ . Ph n l n rác còn l ầ ớ ả ả ự ế ị ạ ấ ị t, nh m xây d ng đ ự ể ế ậ ố i pháp qu n lý ch t th i r n đô th trên đ a thành ph là c 1 h th ng thu gom, v n chuy n và x lý phù h p ợ ử ng đ n s c kho con ế ứ ả ầ ề ằ ể ủ ả ệ ố ả ượ ố ẫ ưở ẻ ả ả ng xung quanh.

ấ ả ng ph i có nh ng ph ng nói chung và qu n lý ch t th i r n nói riêng, ườ ả ả ắ ự ng án và bi n pháp qu n lý th c ể ự ỏ ườ ươ ữ ệ ả ả ễ ấ 7.1. K T LU N ị ng ch t th i r n phát sinh trên đ a Qua k t qu nghiên c u và kh o sát th c t cho th y l ứ ấ ượ bàn thành ph là khá l n nh t là ch t th i r n sinh ho t.Hi n nay h th ng thu gom và qu n ả ạ ớ ệ còn th p, thi lý rác v n còn nhi u b t c p do kinh phí đ u t ề ấ ậ ấ ầ ư chuy n còn l c h u, thô s . Nên hi u qu thu gom ch a cao (t ư ơ đ i thì đ ượ ượ tr ả ắ ườ h t s c c n thi ế ứ ầ v i quá trình phát tri n c a thành ph , v n đ m b o không nh h ớ ng i và môi tr ườ ườ 7.2. KI N NGH Ị Ế t công tác qu n lý môi tr Đ th c hi n t ả ệ ố đòi h i các c quan qu n lý môi tr ơ ti n có hi u qu nh t: ả ệ ố ớ ườ ẻ ặ ả ộ ng.

- Đ i v i ch t th i r n c n đ ấ ả ắ ầ ượ đ ki m soát t c đ phát sinh ch t th i và s ô nhi m đ i v i môi tr ấ ố ộ ể ể

ng xuyên và qu n lý m t cách ch t ch ễ c thu gom th ự ố ớ ườ ả

ề ộ ệ ố ườ ể ằ ị ự ch c nhi u h i ngh đánh giá công tác th c ị ả ắ ủ ố c ho c ch a làm đ ư ậ ệ ượ ề ờ ị ẩ c đ rút kinh nghi m, đ y t b ti n ti n ph c v cho công tác ượ ể ế ế ị ế ụ ụ ầ ư ế ặ thêm trang thi c hi u qu h n. ng xuyên t - Hàng năm thành ph th ổ ứ hi n thu gom v n chuy n và x lý ch t th i r n c a thành ph . Nh m nh n đ nh chính ậ ấ ử xác k p th i nh ng đi u đã làm đ ữ nhanh ti n đ tri n khai và đ u t ộ ể qu n lý ch t th i r n đô th đ ị ượ ả ắ ả ơ ệ ả ấ

Ệ Ả ế ệ

ng M , www.epa.gov/msw/recycle ườ

ệ ế ệ c qu n lý Môi tr ng thành ế ượ ườ ả Ủ ố ồ ế ứ ự thành ph H Chí Minh”. Đ tài nghiên ồ ế ấ ọ ố ồ ề ỹ ạ ộ ọ

ng Vi ấ www.monre.gov.vn ả ả ắ ệ t nam, ệ ả ắ ỹ ể ả ướ .- Hà N i : Xây d ng, i khác] ộ ả ả ắ ế ả ắ ả ữ ạ ườ ấ ự ệ ấ ắ ể ấ ị ộ .- Tp.H Chí Minh : Đ i h c Tôn ạ ọ ườ ồ TÀI LI U THAM KH O Tài li u ti ng Anh 1 Herbert F.Lund,Recycling handbook (Mc Graw –Hill, 2000) 2 C c b o v Môi tr ỹ ụ ả ệ 3 Tái ch gi y,http://www.scire.com/recycle/tech/paper_recycled.html ế ấ 4 Tái ch gi y,http://www.chinapapershanghai.com/wastepaper.html ế ấ 5 Tái ch gi y,http://www.recycle.net/recycle/Paper/index.html ế ấ 6 Tái ch nh a, http: //www.recycle.net/recycle/Plastic/ ế ự 7 Tái ch th y tinh, www.recyclingglass.co.uk ế ủ 8 Tái ch th y tinh, www.recycle.net/Glass/index.html ế ủ 9 Recycling in the USA ,www.recycle.net t Tài li u ti ng Vi 1 y Ban Nhân Dân thành ph H Chí Minh (2002 ). Chi n l ố ồ ph H Chí Minh đ n năm 2010. 2 CN. Huỳnh Thu Hà và ThS. Ph m H ng Nh t, báo cáo khoa h c “Nghiên c u xây d ng mô ậ ạ ch c và ho t đ ng qu tái ch ch t th i hình t ả ở ổ ứ c u c a S Khoa h c và Công ngh Tp.HCM, năm 2006 ứ ủ ở 3 B tài nguyên và Môi tr ườ ấ 4 Qu n lý ch t th i r n. T.1, Ch t th i r n đô th : Tham kh o chính môn Ki m soát ch t ị ấ th i r n và ch t th i nguy h i, môn K thu t x lý ch t th i r n và n ầ c th i,... / Tr n ậ ử ấ Hi u Nhu ...[và nh ng ng ộ 5 Giáo trình Qu n lý ch t th i r n. T.1, Ch t th i r n đô th : môn Ki m soát ch t r n và ấ ả ắ ả ch t th i nguy h i / Khoa Môi tr ả ạ Đ c Th ng, 2012 – Ths. Nguy n Th Thanh H ng ễ ả ắ ng và B o h lao đ ng ộ ươ ị ả ắ ấ ứ