Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
1
M C L C
Ụ
Ụ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
2
DANH M C CÁC HÌNH V , B NG BI U, S Đ Ơ Ồ
Ẽ Ả
Ụ
Ể
TRONG KHOÁ LU NẬ
Trang
24 S đ 1. ơ ồ Quy trình c p tín d ng c a ngân hàng th ụ ủ ấ ươ ng m i ạ
Mô hình t ch c c a Ngân hàng Ngo i Th ng 31 S đ 2. ơ ồ ổ ứ ủ ạ ươ
Vi t Nam ệ
Mô hình t ch c c a Chi nhánh Ngân hàng S đ 3. ơ ồ ổ ứ ủ
ng Thành Công 32 Ngo i th ạ ươ
Bi u đ 1. ể ồ Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh Ngân hàng ố ủ ộ
ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 Ngo i th ạ ươ ạ
Bi u đ 2. Tình hình cho vay c a chi nhánh Ngân hàng ể ồ ủ
ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 39 Ngo i th ạ ươ ạ
Bi u đ 3. Tình hình thanh toán xu t nh p kh u c a ể ồ ẩ ủ ấ ậ
chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công ạ ươ
giai đo n 2003 - 2007 40 ạ
Bi u đ 4. S l ng th chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng ể ồ ố ượ ẻ ạ ươ
Thành Công phát hành giai đo n 2003 - 2007 43 ạ
Bi u đ 5. S l ng khách hàng c a chi nhánh Ngân hàng ể ồ ố ượ ủ
ng Thành Công giai đo n 2003 – 2007 45 Ngo i th ạ ươ ạ
B ng 1. D n tín d ng chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng ả ư ợ ụ ạ ươ
Thành Công 46
B ng 2. Phân lo i tín d ng theo thành ph n kinh t c a ả ụ ầ ạ ế ủ
chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công ạ ươ
giai đo n 2003 - 2007 47 ạ
B ng 3. Phân lo i tín d ng theo ngành ngh c a chi nhánh ả ề ủ ụ ạ
2
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công 48 ạ ươ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
3
B ng 4. Phân lo i tín d ng phân theo kì h n t i chi nhánh ả ạ ạ ụ ạ
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 49 ạ ươ
B ng 5. ng c a chi nhánh ả Phân lo i tín d ng theo ch t l ụ ấ ượ ạ ủ
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công ạ ươ
giai đo n 2003 - 2007 50 ạ
B ng 6. Các kho n m c n có v n đ c a chi nhánh Ngân hàng ả ụ ợ ề ủ ấ ả
ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 53 Ngo i th ạ ươ ạ
B ng 7. N quá h n phân theo th i gian c a chi nhánh ả ủ ạ ợ ờ
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công 2003 – 2007 54 ạ ươ
B ng 8. N quá h n phân theo kh năng thu h i t i chi nhánh ả ồ ạ ả ạ ợ
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 55 ạ ươ
B ng 9. N quá h n phân theo lo i ti n c a chi nhánh ả ạ ề ủ ạ ợ
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 56 ạ ươ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
4
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
M t trong nh ng đ c đi m n i b t c a n n kinh t ể ổ ậ ủ ề ữ ặ ộ th gi ế ế ớ ữ i trong nh ng
th p niên g n đây là s phát tri n r m r và sôi đ ng trong lĩnh v c tài chính và ộ ể ầ ự ự ậ ầ ộ
ngân hàng. Có th th y r ng ph n đ u cho m t n n tài chính – ngân hàng ngày ể ấ ằ ộ ề ấ ấ
càng h ng th nh hi n đang thu hút nhi u s quan tâm chú ý cũng nh trí tu và tri ề ự ư ư ệ ệ ị
th c c a nhân lo i. Cùng hoà nh p v i xu th c a th gi ứ ủ ế ủ ế ớ ạ ớ ị ể i cũng nh nh ng chuy n ư ữ
bi n tích c c c a đ t n t sau khi Vi ự ủ ấ ướ ế c, đ c bi ặ ệ ệ t Nam chính th c gia nh p T ứ ậ ổ
ng M i qu c t (WTO), h th ng ngân hàng Vi t Nam trong th i gian ch c Th ứ ươ ố ế ạ ệ ố ệ ờ
qua đã có nh ng s thay đ i đáng k v c u trúc, quy mô và v s đa d ng hoá các ể ề ấ ề ự ự ữ ạ ổ
lo i hình t ch c. H th ng ngân hàng th ng m i đ ạ ổ ứ ệ ố ươ ạ ượ ẽ ế ụ c kỳ v ng là s ti p t c ọ
phát huy vai trò trong vi c kh i thông nh ng dòng ch y v v n, đ u t và các d ch ề ố ầ ư ữ ệ ả ơ ị
ng kinh t m c cao và b n v ng. v tài chính đ ph c v tăng tr ụ ể ụ ụ ưở ế ở ứ ề ữ
i mà s h i nh p kinh t i mang Tuy nhiên, bên c nh nh ng thu n l ạ ậ ợ ữ ự ộ ậ th gi ế ế ớ
i, ho t đ ng kinh doanh ngân hàng cũng ph i đ i m t v i nhi u r i ro trong quá l ạ ề ủ ạ ộ ả ố ặ ớ
ớ trình ho t đ ng. Và m t trong nh ng r i ro quan tr ng nh t và có tác đ ng l n ủ ạ ộ ữ ấ ộ ọ ộ
ố nh t đ n ho t đ ng ngân hàng là r i ro tín d ng. R i ro tín d ng có ý nghĩa s ng ạ ộ ấ ế ủ ụ ủ ụ
còn đ i v i ngân hàng cũng nh s n đ nh c a c n n kinh t , đ c bi t trong ủ ả ề ư ự ổ ố ớ ị ế ặ ệ
t Nam hi n nay, các t ch c tín d ng v c b n v n đang giai hoàn c nh Vi ả ệ ệ ổ ề ơ ả ứ ụ ẫ ở
đo n đ u c a quá trình th c hi n các chính sách tín d ng ch t ch và các thông l ầ ủ ự ụ ệ ẽ ặ ạ ệ
tín d ng t ụ ố t nh t. ấ
Th c t , Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam là m t ngân hàng l n m nh, ự ế ạ ươ ệ ạ ộ ớ
có kinh nghi m và có uy tín trên th tr ng tài chính ti n t Vi ị ườ ệ ề ệ ệ ậ t Nam. Tuy v y,
trong th i gian g n đây do m c đ c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân ộ ạ ứ ữ ắ ầ ờ
hàng, đ c bi t do s bi n đ ng không ng ng c a th tr ng th tr ng khu v c và ặ ệ ự ế ị ườ ừ ủ ộ ị ườ ự
trên th gi i, Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam nói chung và Chi nhánh Ngân ế ớ ạ ươ ệ
hàng Ngo i Th ng Thành Công nói riêng cũng đang đ i m t v i nh ng khó khăn ạ ươ ặ ớ ữ ố
i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th v r i ro tín d ng. Sau th i gian th c t p t ề ủ ự ậ ạ ụ ờ ạ ươ ng
4
Thành Công, trên c s nh ng ki n th c đã đ c tích lũy ng và qua nghiên ơ ở ữ ứ ế ượ tr ở ườ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
5
c trong quá trình c u tài li u, k t h p v i nh ng kinh nghi m th c ti n thu đ ứ ế ợ ữ ự ệ ệ ễ ớ ượ
th c t p, v i mong mu n phân tích các nguyên nhân c a r i ro tín d ng đ góp ủ ủ ự ậ ụ ể ớ ố
ph n đ a ra các gi i pháp nh m h n ch các r i ro tín d ng và đóng góp m t vài ý ầ ư ả ủ ụ ế ạ ằ ộ
ki n nh c a mình nh m cùng tìm ra l i gi i đáp khoa h c, em đã đi sâu nghiên ỏ ủ ế ằ ở ả ọ
c u đ tài: ứ ề
“Gi ả i pháp h n ch r i ro tín d ng t ế ủ ụ ạ ạ ạ i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i
th ng Thành Công” ươ
K t c u Khóa lu n t ng: ế ấ ậ ố t nghi p g m 3 ch ệ ồ ươ
Ch ng 1: T ng quan v r i ro tín d ng trong ngân hàng th ươ ề ủ ụ ổ ươ ng m i ạ
Ch ng 2: Th c tr ng h n ch r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân ươ ế ủ ự ụ ạ ạ ạ
hàng Ngo i th ng Thành Công ạ ươ
Ch ng 3: Gi ươ ả i pháp h n ch r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng ụ ế ủ ạ ạ
Ngo i th ng Thành Công ạ ươ
Do ki n th c, kinh nghi m và th i gian nghiên c u ch a nhi u nên bài vi ứ ứ ư ế ệ ề ờ ế t
s không tránh kh i còn nhi u thi u sót. V i lòng bi ẽ ề ế ỏ ớ ế ơ ố t n sâu s c, em mong mu n ắ
nh n đ c nh ng ý ki n phê bình, góp ý quý báu c a các th y cô, các cán b ngân ậ ượ ữ ủ ế ầ ộ
hàng và các b n giúp em nâng cao trình đ hi u bi ộ ể ạ ế ề ư ự ễ t v lý lu n cũng nh th c ti n ậ
t h n. t ố ơ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
6
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ hoàn thành Khóa lu n t t nghi p, em xin g i l i cám n chân thành t ậ ố ể ử ờ ệ ơ ớ i
th y giáo-PGS.TS Nguy n H u Tài vì s h ng d n và nh ng nh n xét quý báu ự ướ ữ ễ ầ ữ ẫ ậ
t nghi p. Em cũng xin c a th y trong su t quá trình em th c hi n Khóa lu n t ủ ậ ố ự ệ ầ ố ệ
chân thành cám n các cán b c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành ộ ủ ạ ơ ươ
Công, đ c bi ặ ệ t là Ch Đ u Th Thúy Vân, Tr ị ị ậ ưở ng phòng Quan h khách hàng; Anh ệ
Phí Đ ng Hùng, Phó phòng Quan h Khách hàng. N u không có kho ng th i gian ệ ế ả ặ ờ
th c t p cùng nh ng l i ch b o c a th y giáo và các anh ch thì em khó có th ự ậ ữ ờ ỉ ả ủ ầ ị ể
th c hi n đ c Khóa lu n t t nghi p này. Sau cùng em xin đ ự ệ ượ ậ ố ệ c g i l ượ ử ờ ơ i cám n
t c các th y giáo, cô giáo trong khoa Ngân hàng – Tài chính, nh ng ng i t i đã t ớ ấ ả ữ ầ ườ
6
d y b o em trong su t b n năm h c v a qua. ố ố ạ ọ ừ ả
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
7
CH
NG 1: T NG QUAN V R I RO TÍN D NG TRONG
ƯƠ
Ề Ủ
Ổ
Ụ
NGÂN HÀNG TH
ƯƠ
NG M I Ạ
1.1. Tín d ng ngân hàng ụ
1.1.1. Khái ni m v tín d ng ngân hàng ề ụ ệ
Tín d ng là m t giao d ch v tài s n (ti n ho c hàng hoá) gi a bên cho vay ụ ữ ề ề ả ặ ộ ị
ử ụ và bên đi vay. Trong đó, bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng ể ả
trong m t th i gian nh t đ nh theo tho thu n và bên đi vay có trách nhi m hoàn ấ ị ệ ả ậ ộ ờ
tr vô đi u ki n v n g c và lãi cho bên vay khi đ n h n. ế ạ ố ố ề ệ ả
Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a ngân hàng, các t ệ ụ ụ ữ ổ ch c tín ứ
ch c kinh t , cá nhân theo nguyên t c hoàn tr . Vi c hoàn tr đ d ng và các t ụ ổ ứ ế ả ượ c ệ ắ ả
c giá tr hàng hoá trên th n g c trong tín d ng có nghĩa là vi c th c hi n đ ợ ố ụ ự ệ ệ ượ ị ị
tr c lãi vay trong tín d ng là vi c th c hi n đ c giá ườ ng, còn vi c hoàn tr đ ệ ả ượ ụ ự ệ ệ ượ
ng. tr th ng d trên th tr ư ị ặ ị ườ
Giáo trình Ngân hàng Th ng Đ i h c Kinh t ươ ng m i c a tr ạ ủ ườ ạ ọ ế Qu c dân ố
ng m i là m t t ch c tài chính cung c p m t doanh đ nh nghĩa: “Ngân hàng th ị ươ ộ ổ ứ ạ ấ ộ
m c các d ch v tài chính đa d ng nh t, đ c bi t là tín d ng, ti t ki m, d ch v ụ ụ ạ ấ ặ ị ệ ụ ế ệ ị ụ
thanh toán và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i b t kỳ m t t ớ ấ ộ ổ ứ ch c ự ứ ệ ề ấ
kinh doanh nào trong n n kinh t ”. Nh v y, ho t đ ng c a ngân hàng th ạ ộ ư ậ ủ ề ế ươ ạ ng m i
là ho t đ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung th ng xuyên ạ ộ ề ệ ớ ộ ụ ị ườ
là nh n ti n g i t khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ ề ử ừ ậ ố ề ử ụ ệ ả ớ ể
thu l i nhu n nh c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán. L đ u t ầ ư ợ ư ấ ụ ứ ụ ậ ị ượ ng
ng nh h n nhi u so v i nhu c u vay v n c a các v n c a các ngân hàng th ố ủ ườ ỏ ơ ủ ề ầ ớ ố
khách hàng, b i th ngân hàng th ng m i ph i huy đ ng v n t ế ở ươ ố ừ ạ ả ộ ồ nhi u ngu n ề
khác nhau trong xã h i. Nh ng ngu n v n này là c s đ ngân hàng th ồ ơ ở ể ữ ộ ố ươ ạ ng m i
l . Đây là chính ngu n g c c a ho t đ ng tín d ng ngân đ u t ầ ư ạ i cho n n kinh t ề ế ố ủ ạ ộ ụ ồ
hàng.
1.1.2. Vai trò c a tín d ng ngân hàng ủ ụ
Các ngân hàng th ng m i là các t ch c kinh doanh ti n t ươ ạ ổ ứ ề ệ , ho t đ ng ch ạ ộ ủ
ơ y u là nh n g i và cho vay. Chúng đóng góp vai trò quan tr ng trong vi c kh i ế ử ệ ậ ọ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
8
i vay ti n có kh năng kinh doanh thu l ngu n v n đ n nh ng ng ế ữ ố ồ ườ ề ả ợ ả i, chúng đ m
ho t đ ng nh p nhàng, h u hi u thông qua ho t đ ng tín b o cho n n kinh t ề ả ế ạ ộ ạ ộ ữ ệ ị
d ng.ụ
1.1.2.1. Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ
ồ Ho t đ ng tín d ng t o ra thu nh p ch y u cho ngân hàng, t o ra ngu n ạ ộ ủ ế ụ ạ ậ ạ
thu cho ngân sách nhà n c. Tín d ng ngân hàng là công c đ ngân hàng đi u ti ướ ụ ể ụ ề ế t
kh i l ng ti n t trong l u thông. Thông qua vi c c p tín d ng cho n n kinh t ố ượ ề ệ ệ ấ ư ụ ề ế ,
ngân hàng đã t o nên cung ti n t . Đó chính là kh năng t o ti n c a ngân hàng. ề ệ ạ ề ủ ả ạ
Nh ta đã bi t, m t kho n ti n ban đ u khi g i vào ngân hàng, sau khi đã tr ư ế ử ề ầ ả ộ ừ đi
kh i l ng d tr , s đ ố ượ ự ữ ẽ ượ ả c ngân hàng s d ng đ c p tín d ng. Sau đó, kho n ử ụ ể ấ ụ
ti n này l i quay tr l i ngân hàng m t cách l p đi l p l i. Kh i l ề ạ ở ạ ặ ạ ặ ộ ố ượ ử ng ti n g i ề
đ c ghi t ượ ạ ề i ngân hàng s tăng lên so v i s ti n g i ban đ u. Vì th , cung ti n ớ ố ề ử ẽ ế ầ
tăng lên. T l c p tín d ng c a ngân hàng so v i kh i l trong n n kinh t ề ế ỷ ệ ấ ố ượ ng ụ ủ ớ
hay kh i l ng ti n t v n huy đ ng càng l n thì m c cung ti n t ớ ố ề ệ ứ ộ ố ượ ề ệ ự ư th c trong l u
thông càng l n. Do v y, b ng các chính sách c a mình, Ngân hàng Nhà n c d ủ ậ ằ ớ ướ ễ
dàng thay đ i l ng ti n trong l u thông b ng cách đi u ch nh t l ổ ượ ư ề ề ằ ỉ ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t
bu c ho c h n m c tín d ng đ i v i các Ngân hàng th ng m i. ặ ạ ố ớ ứ ụ ộ ươ ạ
M t khác, tín d ng ngân hàng góp ph n tài tr ụ ầ ặ ợ ngu n v n s n xu t kinh ả ấ ồ ố
doanh, m r ng s n xu t c a doanh nghi p s góp ph n thúc đ y n n s n xu t xã ệ ẽ ề ả ấ ủ ở ộ ầ ẩ ấ ả
ề h i phát tri n. Khi các doanh nghi p m r ng s n xu t kinh doanh s t o đi u ộ ở ộ ẽ ạ ể ệ ả ấ
ki n cho m t b ph n lao đ ng không nh trong xã h i có công ăn vi c làm, tăng ộ ộ ệ ệ ậ ộ ỏ ộ
thu nh p, c i thi n đ i s ng, làm h n ch các t ờ ố ệ ế ạ ậ ả ệ ạ n n trong xã h i. Đây cũng là ộ
m t nhân t ộ ố thúc đ y kinh t -xã h i phát tri n. ế ể ẩ ộ
i cho Ngoài ra, v i ch c năng là chi c c u n i trung gian gi a nh ng ng ế ầ ứ ữ ữ ớ ố ườ
vay đ u tiên và nh ng ng ữ ầ ườ i đi vay cu i cùng. Tín d ng ngân hàng đã t p trung ụ ậ ố
m t kh i l , do đó đã làm gi m kh i l ố ượ ộ ng l n v n nhàn r i trong n n kinh t ỗ ề ớ ố ế ố ượ ng ả
ti n m t t n đ ng trong l u thông. N u l ng v n này t n đ ng mà không đ ặ ồ ế ượ ư ề ọ ố ồ ọ ượ c
huy đ ng m t cách h p lý và k p th i thì có th nh h ể ả ộ ộ ợ ờ ị ưở ư ng đ n tình tr ng l u ế ạ
8
thông ti n t , d n đ n m t cân đ i trong quan h ti n - hàng và h th ng giá c b ề ệ ẫ ệ ố ệ ề ả ị ế ấ ố
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
9
bi n đ ng là đi u khó tránh kh i. B i v y, tín d ng ngân hàng góp ph n n đ nh ở ậ ầ ổ ụ ề ế ộ ỏ ị
ti n t ề ệ , giá c . ả
1.1.2.2. Đ i v i ngân hàng th ố ớ ươ ng m i ạ
Tín d ng là ho t đ ng ch y u c a Ngân hàng th ủ ế ủ ạ ộ ụ ươ ố ng m i. Ph n l n v n ầ ớ ạ
do Ngân hàng th ng m i huy đ ng đ ươ ạ ộ ượ ạ c là dùng đ cho vay ng n h n, trung h n ể ạ ắ
và dài h n đ i v i n n kinh t ố ớ ề ạ . ế
Ho t đ ng tín d ng cũng là ngu n thu nh p ch y u c a các Ngân hàng ạ ộ ủ ế ủ ụ ậ ồ
th i và phát ươ ng m i. B i v y, ho t đ ng tín d ng có vai trò quy t đ nh s t n t ụ ự ồ ạ ở ậ ạ ộ ế ị ạ
tri n c a các Ngân hàng th ng m i. ể ủ ươ ạ
Ho t đ ng tín d ng cũng là c s quan tr ng đ Ngân hàng th ơ ở ạ ộ ụ ể ọ ươ ạ ng m i
phát tri n các ho t đ ng khác nh huy đ ng v n, d ch v thanh toán và các d ch v ộ ạ ộ ư ụ ể ố ị ị ụ
khác cho t ch c, doanh nghi p và cá nhân. ổ ứ ệ
1.1.2.3. Đ i v i các doanh nghi p ệ ố ớ
ộ V i ch c năng chính là “đi vay đ cho vay”, ngân hàng đ ng ra huy đ ng ứ ứ ể ớ
ti n g i t dân c và các doanh nghi p. M i cá nhân và t ề ử ừ ư ệ ỗ ổ ứ ố ch c, khi có ngu n v n ồ
nhàn r i t m th i, có th g i vào ngân hàng nh m t s l a ch n an toàn và là ư ộ ự ự ỗ ạ ể ử ờ ọ
quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ít r i ro. Ngân hàng dùng s v n t m th i này đ cung c p cho ố ố ạ ủ ể ấ ờ
các cá nhân và các doanh nghi p khác đang có nhu c u v v n. Do có ngân hàng ề ố ệ ầ
đ ng ra làm trung gian cho quá trình luân chuy n v n nên các ngu n v n có th ứ ể ố ồ ố ể
đ c t p trung và đ n v i ng i c n v n, gi m đ ượ ậ ế ớ ườ ầ ả ố ượ ả c các chi phí xã h i và đ m ộ
i. Chính các l i ích đó đã khuy n khích các cá nhân, t b o ba bên cùng có l ả ợ ợ ế ổ ứ ch c
g i v n vào ngân hàng. H p đ ng tín d ng càng phát tri n thì càng thúc đ y quá ụ ử ố ể ẩ ợ ồ
trình tích t v n. ụ ố
ủ ở ữ Các doanh nghi p ho t đ ng s n xu t kinh doanh d a trên v n ch s h u ấ ạ ộ ự ệ ả ố
và v n vay. M t trong nh ng ngu n đi vay là t ngân hàng. Đây là ngu n tài tr ữ ộ ố ồ ừ ồ ợ
hi u qu b i vì nó tho mãn nhu c u v n v c s l ề ả ố ượ ả ở ệ ầ ả ố ữ ng và th i h n. H n n a, ờ ạ ơ
c t đ có th vay v n đ ể ể ố ượ ừ ngân hàng, các doanh nghi p bu c ph i nâng cao uy tín ệ ả ộ
c a mình đ đ m b o đ ủ ể ả ả ượ ệ c các nguyên t c tín d ng. Nó đòi h i các doanh nghi p ụ ắ ỏ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
10
ph i tìm hi u th tr ng, khai thác thông tin, đ nh l ị ườ ể ả ị ượ ủ ng ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ
mình sao cho có hi u qu . Đi u đó làm tăng hi u qu c a các d án và ph ng án. ả ủ ự ệ ệ ề ả ươ
Đ ng tr ứ ướ c xu th qu c t ế ố ế hoá, các doanh nghi p không ch có quan h ệ ỉ ệ
mua bán v i các thành ph n kinh t trong n ầ ớ ế ướ ẩ c mà còn quan h xu t nh p kh u ệ ấ ậ
c ngoài. Tín d ng ngân hàng có th thúc đ y m i quan v i các doanh nghi p n ớ ệ ướ ụ ể ẩ ố
đó nâng h này thông qua hình th c b o lãnh, cho vay đ i v i doanh nghi p đ t ệ ứ ả ố ớ ể ừ ệ
cao uy tín c a doanh nghi p trên tr ng qu c t ủ ệ ườ . ố ế
1.1.3. Các hình th c tín d ng ngân hàng ứ ụ
Ngân hàng cung c p r t nhi u hình th c tín d ng cho nhi u đ i t ố ượ ng ứ ụ ề ề ấ ấ
khách hàng v i nhi u m c đích s d ng khác nhau. Đ tránh nh m l n và có cái ử ụ ụ ể ề ầ ẫ ớ
nhìn t ng quát v các lo i hình tín d ng, ng i ta có th phân lo i tín d ng theo ụ ề ạ ổ ườ ụ ể ạ
m t s tiêu th c nh t đ nh. Theo đi u 49 m c 2 Lu t các t ộ ố ấ ị ứ ụ ề ậ ổ ứ ch c tín d ng thì tín ụ
c th hi n d i các hình th c sau: d ng ngân hàng đ ụ ượ ể ệ ướ ứ
1.1.3.1. Hình th c cho vay ứ
Quy ch cho vay c a các t ch c tín d ng quy đ nh: cho vay là m t hình ủ ế ổ ứ ụ ộ ị
th c c a c p tín d ng, theo đó t ứ ủ ấ ụ ổ ả ch c tín d ng cho khách hàng vay m t kho n ứ ụ ộ
ớ ti n đ s d ng vào m t m c đích và th i gian nh t đ nh theo tho thu n v i ể ử ụ ấ ị ụ ề ả ậ ộ ờ
nguyên t c hoàn tr c g c và lãi. T ch c tín d ng cho các t ch c, cá nhân vay ả ả ố ổ ứ ụ ắ ổ ứ
ng n h n nh m đáp ng nhu c u cho s n xu t kinh doanh, d ch v và đ i s ng, ả ờ ố ứ ụ ầ ấ ắ ạ ằ ị
phát tri n s n xu t kinh cho vay trung và dài h n nh m th c hi n các d án đ u t ằ ầ ư ự ự ệ ạ ể ả ấ
doanh, d ch v và đ i s ng. ụ ờ ố ị
1.1.3.2. Hình th c chi ứ ế t kh u ấ
ng, các gi y t có giá đ Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ấ ờ ượ ư c phát hành và l u
thông theo quy đ nh c a Pháp lu t. Ng i gi các gi y t ủ ậ ị ườ ữ ấ ờ ề có gía này n u c n ti n ế ầ
m t khi các gi y t có giá ch a đ n h n thì có th mang gi y t đó đ n ngân hàng ấ ờ ặ ư ế ấ ờ ể ạ ế
th ng m i đ xin chi c c p tín d ng d i hình ươ ạ ể ế t kh u. “ T ch c tín d ng đ ổ ứ ụ ấ ượ ấ ụ ướ
th c chi ng phi u và các gi y t ứ ế t kh u th ấ ươ ấ ờ ế ủ ở ữ có giá ng n h n khác. Ch s h u ắ ạ
10
th ng phi u và các gi y t ươ ấ ờ ế ọ có giá ng n h n khác ph i chuy n giao ngay m i ả ể ắ ạ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
11
quy n l i và l i ích h p pháp phát sinh t các gi y t có giá đó cho t ề ợ ợ ợ ừ ấ ờ ổ ch c tín ứ
ch c tín d ng ). d ng” ( Đi u 57 m c 2 Lu t các t ụ ụ ề ậ ổ ứ ụ
, chi ng phi u và các gi y t có Nh v y v b n ch t kinh t ề ả ư ậ ấ ế ế t kh u th ấ ươ ấ ờ ế
i ch giá ng n h n khác là tín d ng ng n h n mà ngân hàng chuy n ti n cho ng ạ ụ ề ể ắ ắ ạ ườ ủ
s h u các gi y t ở ữ ấ ờ ố có giá đó khi nó ch a đ n h n thanh toán. Khách hàng mu n ạ ư ế
bán th ng phi u cho ngân hàng ph i l p đ y đ th t c gi ng nh vay v n, làm ươ ủ ủ ụ ả ậ ư ế ầ ố ố
ng phi u, ngâ hàng ki m tra kh năng thanh toán n khi đ n xin chi ơ ế t kh u th ấ ươ ế ể ả ợ
i phát hành th c ch p nh n và quy t đ nh đ n h n c a ng ạ ủ ế ườ ươ ng phi u, n u đ ế ế ượ ế ị ậ ấ
m c chi t kh u. Thông th ng các ngân hàng ch chi t kh u các th ứ ế ấ ườ ỉ ế ấ ươ ng phi u có ế
3 – 6 tháng. u đi m đ c bi th i gian đ n ng n h n t ế ạ ừ ắ ờ Ư ể ặ ệ ủ ụ t c a hình th c tín d ng ứ
chi ế t kh u là n u trong tr ế ấ ườ ng h p khó khăn v kh năng thanh toán thì có th ả ề ợ ể
đem các gi y t có giá đó đ n Ngân hàng Trung ng xin tái tri ấ ờ ế ươ ế t kh u. ấ
1.1.3.3. Hình th c nh n tr ứ ậ ả
Là hình th c tín d ng mà ngân hàng nh n tr n thay cho ng i phát hành ả ợ ứ ụ ậ ườ
i phát hành kỳ phi u không có kh năng kỳ phi u khi đ n h n thanh toán mà ng ạ ế ế ườ ế ả
thanh toán. Đây là s đ m b o ch c ch n cho ng i s h u kỳ phi u r ng h s ự ả ả ắ ắ ườ ở ữ ế ằ ọ ẽ
c ti n khi đ n h n thanh toán cũng nh có th d dàng đem kỳ phi u đi nh n đ ậ ượ ể ễ ư ề ế ế ạ
chi t kh u. Đ có đ ế ể ấ ượ ự ả ả c s đ m b o đó, doanh nghi p phát hành kỳ phi u s ph i ệ ế ẽ ả
i phát tr cho ngân hàng m t kho n hoa h ng. Trong h p đ ng tín d ng gi a ng ồ ụ ữ ả ả ộ ợ ồ ườ
hành kỳ phi u và ngân hàng có quy đ nh ng i phát hành kỳ phi u ph i giao s ế ị ườ ế ả ố
ti n c a kỳ phi u ch m nh t tr ế ề ủ ấ ướ ậ ẩ c ngày kỳ phi u đ n h n. Ngân hàng ph i th m ạ ế ế ả
c khi ngân hàng đ m b o cho đ nh kh năng thanh toán c a doanh nghi p tr ị ủ ệ ả ướ ả ả
doanh nghi p đó phát hành kỳ phi u. ệ ế
1.1.3.4. Tín d ng tr nhi u l n ề ầ ụ ả
Là hình th c cho vay mà vi c tr n đ ả ợ ượ ứ ệ ỗ c phân ra làm nhi u th i h n, m i ề ờ ạ
ự l n tr n bao g m m t ph n g c và m t ph n lãi. Lo i tín d ng này r t phù h p ộ ầ ả ợ ụ ầ ạ ấ ầ ồ ộ ố
v i đ c đi m s d ng v n c a doanh nghi p là thu h i v n làm nhi u l n. Tín ớ ặ ề ầ ồ ố ử ụ ủ ể ệ ố
d ng tr ụ ả ạ nhi u l n bao g m bao g m cáclo i tín d ng ng n, trung và dài h n. ạ ề ầ ụ ắ ồ ồ
Doanh nghi p và ngân hàng tho thu n m c cho vay, lãi su t cho vay và kỳ h n tr ứ ệ ả ậ ấ ạ ả
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
12
n . Tín d ng tr nhi u l n có th n cũng nh s lãi và g c cho m i l n tr ợ ỗ ầ ư ố ố ả ợ ụ ả ề ầ ị
tr ườ ng r ng l n nh ng c n có đi u ki n đ m ba đ th c hi n lo i hình cho vay ả ỏ ể ự ư ề ệ ệ ạ ầ ộ ớ
này.
1.1.3.5. Hình th c b o lãnh ứ ả
Đây là hình th c tín d ng phát sinh do ngân hàng nh n b o lãnh dùng uy tín ứ ụ ậ ả
i bán hàng trong tr i mua c a mình đ đ m b o thanh toán cho ng ả ủ ể ả ườ ườ ng h p ng ợ ườ
hàng ( ng i đ ườ ượ ả c b o lãnh ) không có kh năng thanh toán n . ợ ả
Có 2 lo i b o lãnh: ạ ả
B o lãnh b ng th ằ ả ư: ngân hàng phát hành m t th b o lãnh đ khách hàng có ư ả ể ộ
th mua v t t hàng hoá, bao th u ... Ttrong th b o lãnh ngân hàng cam k t s ậ ư ể ư ả ế ẽ ầ
tr thay cho khách hàng khi khách hàng không tr ti n, n p thu ... ả ề ế ả ộ
B o lãnh b ng hình th c ch p nh n ấ ậ : ngân hàng có th dùng cách ký ch p ể ứ ấ ằ ả
nh n vào m t th ng phi u do nhà cung c p l p khi bán ch u cho khách hàng hay ậ ộ ươ ấ ậ ế ị
do m t ngân hàng l p cho ng i mu n vay ti n. B o lãnh vay ti n cu m t ngân ậ ộ ườ ả ộ ề ề ả ố
hàng khác còn là cách san s r i ro cho nhi u ngân hàng. ẻ ủ ề
1.1.3.6. Hình th c c m c b t đ ng s n ả ố ấ ộ ứ ầ
ả Đây là hình th c cho vay dài h n trên c s đ m b o b ng b t đ ng s n ơ ở ả ấ ộ ứ ằ ạ ả
ng máy.... Tài s n c m c ph i đ nh nhà c a, đ t đai, x ử ư ấ ưở ả ầ ả ượ ố c chuy n cho ng ể ườ i
cho vay, do đó ng i cho vay là ng ườ ườ ở ữ i s h u tr c ti p còn gn ự ế ườ i vay ch còn là ỉ
ng ườ ở ữ i s h u gián ti p tài s n c m c . ố ế ả ầ
1.2. R i ro tín d ng ngân hàng ủ ụ
1.2.1. Các lo i r i ro trong kinh doanh Ngân hàng ạ ủ
ng, kinh doanh và r i ro là hai ph m trù c p đôi. Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ặ ạ
Kinh t ng làm đa d ng hoá các thành ph n kinh t th tr ế ị ườ ạ ầ ế ạ , bình đ ng hoá ho t ẳ
đ ng c a các thành ph n này và thúc đ y c nh tranh l n nhau. R i ro – tuy là là ẩ ộ ủ ủ ạ ẫ ầ
nh ng kh năng x y ra t n th t ngoài d ki n song l i là hi n t ng đ ng hành ự ế ữ ấ ả ả ổ ạ ệ ượ ồ
ng cũng nh trong quá trình v i các ho t đ ng kinh doanh trong c ch th tr ớ ế ị ườ ạ ộ ơ ư
12
c nh tranh. ạ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
13
Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng cũng không n m ngoài tác đ ng trên, ạ ộ ủ ằ ộ
ạ v i các ho t đ ng ngân hàng h u nh không có lo i nghi p v nào, không có lo i ớ ạ ộ ư ụ ệ ầ ạ
, ngân hàng đ d ch v nào c a ngân hàng là không có r i ro. B i l ị ở ẽ ụ ủ ủ ượ ộ c coi là m t
lo i doanh nghi p kinh doanh hàng hoá đ c bi t – hàng hoá ti n t , do đó th ệ ặ ạ ệ ề ệ ườ ng
xuyên đ i m t v i nhi u lo i r i ro. Các ngân hàng đ c coi là thành công khi ặ ớ ạ ủ ề ố ượ
c ki m soát trong ph m vi và m c đ r i ro h tham gia vào ọ ộ ủ ứ ở ứ m c h p lý, đ ợ ượ ể ạ
năng l c tài chính c a h . Có nhi u cách hi u r i ro khác nhau, có nhi u đ nh ể ủ ự ủ ề ề ọ ị
và các nhà kinh doanh. Th t khó mà thâu tóm nghĩa v r i ro c a các nhà kinh t ủ ề ủ ế ậ
đ c m t đ nh nghĩa r i ro chu n xác cho m i môi tr ng kinh doanh cũng nh ượ ộ ị ủ ẩ ọ ườ ư
m i giai đo n phát tri n c a kinh t - xã h i. Tuy khó tìm đ ể ủ ạ ọ ế ộ ượ ủ c m t đ nh nghĩa r i ộ ị
ro hoàn h o, song có th bi t đ ể ế ượ ằ c r ng r i ro th ủ ả ườ ng có hai đ c tính sau: ặ
t h i t r i ro gây ra m c đ nào. - Th nh t, biên đ r i ro, đó là s thi ộ ủ ứ ấ ự ệ ạ ừ ủ ở ứ ộ
- Th hai, t n s xu t hi n c a r i ro nhi u hay ít. ầ ố ấ ệ ủ ủ ứ ề
, Ngân hàng th ng m i cũng gánh Là m t doanh nghi p kinh doanh ti n t ệ ề ệ ộ ươ ạ
ch u các r i ro do các tác đ ng c a môi tr ng vĩ mô và vi mô gây nên nh các ủ ủ ộ ị ườ ư
doanh nghi p khác. R i ro trong kinh doanh ngân hàng v c b n có th chia thành ề ơ ả ủ ể ệ
2 lo i: r i ro môi tr ng và r i ro đ c thù. ạ ủ ườ ủ ặ
(1) R i ro môi tr ng hay còn g i là r i ro th tr ng: ủ ườ ị ườ ủ ọ
ng luôn luôn t n t i trong t ch c và ngoài t ch c, hay R i ro v môi tr ề ủ ườ ồ ạ ổ ứ ổ ứ
nói cách khác, r i ro môi tr ng vĩ mô và r i ro môi ủ ườ ng g m 2 lo i: r i ro môi tr ạ ủ ồ ườ ủ
tr ng c nh tranh. ườ ạ
+ R i ro môi tr ng vĩ mô : Môi tr ủ ườ ườ ứ ầ ng mà ngân hàng ho t đ ng ch a đ y ạ ộ
ế muôn vàn r i ro, chúng tác đ ng đ n ngân hàng b ng nhi u cách: ho c là suy y u ủ ề ế ặ ằ ộ
kh năng ch u đ ng r i ro c a ngân hàng, ho c gây cho ngân hàng nh ng thi ị ự ủ ủ ữ ặ ả ệ ạ t h i
c g i là “r i ro v tài chính. Nh ng r i ro này r t khoa ki m soát nên chúng đ ề ữ ủ ể ấ ượ ủ ọ
c”. Trong th c t , ng i ta có th ki m soát chúng không ki m soát đ ể ượ ự ế ườ ể ể ở ứ ộ m c đ
ng vĩ mô mà ngân hàng th h n ch trên c s d báo. Các r i ro môi tr ạ ơ ở ự ủ ế ườ ườ ặ ng g p
là:
t, h a ho n, đ ng đ t,… - R i ro t ủ ự nhiên hay r i ro b t kh kháng: lũ l ấ ủ ả ụ ỏ ạ ấ ộ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
14
- R i ro v lu t pháp liên quan đ n vi c thay đ i các lu t l gây b t l i cho ề ậ ậ ệ ủ ệ ế ổ ấ ợ
ngân hàng. các n c đang phát tri n, đây là r i ro có th gây thi t h i l n cho Ở ướ ủ ể ể ệ ạ ớ
, do thi u các quy đ nh c n thi t. n n kinh t ề ế ế ầ ị ế
- R i ro v kinh t liên quan đ n s v n đ ng c a n n kinh t và chu kỳ ủ ề ế ế ự ậ ủ ề ộ ế
kinh doanh: l m phát, th t nghi p, suy thoái kinh t ấ ệ ạ ế , kh ng ho ng… nh h ả Ả ủ ưở ng
này đ n ngân hàng th c a các y u t ủ ế ố ế ườ ng r t l n. ấ ớ
- R i ro v đi u ch nh: nh m th c hi n các chính sách vĩ mô, các nhà lãnh ệ ề ề ủ ự ằ ỉ
, lãi su t,… đôi khi gây thi t h i cho ngân hàng. đ o đ a ra các chính sách ti n t ạ ư ề ệ ấ ệ ạ
+ R i ro môi tr ng c nh tranh : m t ngân hàng trong ho t đ ng kinh doanh ủ ườ ạ ạ ộ ộ
th ng ch u tác đ ng c a khách hàng ho c các đ i th t nhi u phía, t đó luôn ườ ủ ừ ủ ặ ộ ố ị ề ừ
nh n r t nhi u các tác đ ng đ y r i ro. ầ ủ ậ ấ ề ộ
(2) R i ro đ c thù: ủ ặ
R i ro đ c thù luôn t n t ồ ạ ủ ặ ủ i trong lĩnh v c ho c ngành ngh kinh doanh. R i ự ề ặ
ro đ c thù là r i ro do b n ch t c a ngành hay lĩnh v c kinh doanh đó t o ra. Trong ấ ủ ủ ự ạ ặ ả
lĩnh v c ngân hàng, r i ro đ c thù th ng bao g m các y u t ự ủ ặ ườ : ế ố ồ
- R i ro v qu n lý: R i ro này có th b t ngu n t ban qu n lý ngân hàng ể ắ ồ ừ ủ ủ ề ả ả
do thi u ki n th c, thi u kinh nghi m ho c thi u kh năng đi u hành. Nó cũng có ặ ứ ế ế ế ệ ế ề ả
th x y ra do s y u kém v năng l c hay đ o đ c c a nhân viên ngân hàng. ạ ứ ủ ự ế ể ả ự ề
ủ - R i ro cung c p các d ch v tài chính hay r i ro kinh doanh bao g m: r i ủ ụ ủ ấ ồ ị
ệ ủ ro v ho t đ ng, r i ro v s n ph m, r i ro v văn hóa, r i ro v công ngh , r i ủ ạ ộ ề ả ủ ủ ề ề ề ẩ
ro đòn cân n và r i ro do thi u n l c nghiên c u và phát tri n. ỗ ự ủ ứ ể ế ợ
- R i ro thích ng v n: nó th hi n ngân hàng có quy mô v n nh th ng ít ể ệ ỏ ườ ủ ứ ố ố
an toàn h n ngân hàng có qui mô v n l n. ố ớ ơ
- R i ro tài s n th ch p: tài s n th ch p không đ giá tr đ bù đ p thi ế ấ ế ấ ị ể ủ ủ ả ắ ả ệ t
h i cho ngân hàng… ạ
Trên th c t , các lo i r i ro c n đ c nghiên c u trong m i liên h không ự ế ạ ủ ầ ượ ứ ệ ố
i m t lo i r i ro khác, các lo i r i ro th tách r i. M t lo i r i ro này có th đ a t ạ ủ ể ư ớ ể ờ ộ ạ ủ ạ ủ ộ
có m i liên quan ch t ch v i nhau trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng ạ ộ ẽ ớ ủ ặ ố
14
th ng m i. Ngày nay các lo i r i ro không ch x y ra ươ ạ ủ ỉ ả ạ ở ố các lĩnh v c truy n th ng ự ề
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
15
nh cho vay hay đ u t ch ng khoán, mà còn có th x y ra trong đ m b o tín ầ ư ư ể ả ứ ả ả
ệ d ng và các ho t đ ng ngo i b ng khác. Vi c nghiên c u m t cách t m khái ni m ụ ạ ả ạ ộ ứ ệ ộ ỉ ỉ
ậ các lo i r i ro trong ho t đ ng ngân hàng góp ph n làm phong phú thêm lý lu n ạ ộ ạ ủ ầ
ự kinh doanh và góp ph n áp d ng m t cách có nh n th c khái ni m này trong th c ụ ứ ệ ậ ầ ộ
ti n ho t đ ng ngân hàng khi thông qua quy t đ nh trên th ng tr ng. Th c ra ạ ộ ế ị ễ ươ ườ ự
không th lo i tr ể ạ ừ tuy t đ i r i ro ra kh i ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng ạ ộ ệ ố ủ ủ ỏ
th ươ ứ ng m i, tuy nhiên có th so n th o nh ng bi n pháp nh m h n ch đ n m c ữ ể ạ ế ế ệ ạ ả ằ ạ
th p nh t các r i ro này. ủ ấ ấ
Ho t đ ng ngân hàng là m t trong nh ng ho t đ ng kinh t có nhi u r i ro ạ ộ ạ ộ ữ ộ ế ề ủ
t có th làm gi m b t t i m c t h n h t. M t h th ng ngân hàng ho t đ ng t ơ ộ ệ ố ạ ộ ế ố ớ ớ ể ả ứ ố i
thi u t ể ấ ả ữ ư ộ t c nh ng kh năng r i ro, ngo i tr nh ng “r i ro vì tai h a: (nh đ ng ạ ừ ữ ủ ủ ả ọ
trên th gi đ t…), nh ng đ t suy thoái l n v kinh t ấ ữ ề ợ ớ ế ế ớ ữ i,…Vi c nghiên c u nh ng ứ ệ
ngân hàng, vì m c đích r i ro này không th tách r i v i vi c nghiên c u lu t l ủ ờ ớ ậ ệ ứ ể ệ ụ
chính c a lu t l ủ ậ ệ ọ ngân hàng là b t bu c các ngân hàng ph i có thái đ th n tr ng ộ ậ ắ ả ộ
v i các r i ro. D i đây là các lo i r i ro c b n c a ngân hàng: ớ ơ ả ủ ạ ủ ướ ủ
1.2.1.1. R i ro tín d ng ủ ụ
R i ro tín d ng ụ là kh năng x y ra nh ng t n th t ngoài d ki n cho ngân ổ ự ế ủ ữ ả ấ ả
hàng do khách hàng vay không tr đúng h n, không tr , ho c không tr đ y đ ả ả ặ ạ ả ầ ủ
v n và lãi. ố
R i ro tín d ng c đ nh nghĩa là kho n l ti m năng v n có đ ụ cũng đ ủ ượ ả ỗ ề ố ị ượ c
t o ra khi c p tín d ng cho m t khách hàng. ạ ụ ấ ộ
Đây là r i ro g n li n v i các ho t đ ng ngân hàng, cho vay bao gi cũng ạ ộ ủ ề ắ ớ ờ
bao g m r i ro và x y ra m t mát. R i ro tín d ng không gi ủ ụ ủ ấ ả ồ i h n ớ ạ ở ạ ộ ho t đ ng
cho vay, mà còn bao g m nhi u ho t đ ng mang tính ch t tín d ng khác c a ngân ạ ộ ụ ủ ề ấ ồ
hàng nh : các ho t đ ng b o lãnh, cam k t, ch p thu n tài tr th ạ ộ ợ ươ ư ế ậ ấ ả ng m i, cho ạ
vay ng liên ngân hàng, … th tr ở ị ườ
1.2.1.2. R i ro lãi su t ấ ủ
R i ro lãi su t ấ là kh năng x y ra t n th t cho ngân hàng khi lãi su t thay ủ ả ấ ấ ả ổ
đ i ngoài d tính. Lãi su t ngân hàng (c bên tài s n l n bên ngu n v n) th ổ ả ẫ ự ả ấ ồ ố ườ ng
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
16
xuyên bi n đ ng v i các m c đ khác nhau có th d n đ n t n th t. R i ro lãi ế ổ ể ẫ ứ ủ ế ấ ộ ớ ộ
su t có liên quan ch t ch v i r i ro tín d ng. ẽ ớ ủ ụ ấ ặ
Lãi su t cho vay c a ngân hàng khác v i lãi su t c a các công c trên th ấ ủ ủ ụ ấ ớ ị
tr ng ti n t , ch ng h n nh ngân kh phi u và th ng phi u, ch là chúng ườ ề ệ ư ế ẳ ạ ố ươ ế ở ỗ
đ c đàm phán gi a ng i vay và ngân hàng h n là đ c quy t đ nh trong m t th ượ ữ ườ ơ ượ ế ị ộ ị
tr ng đ ch c s n. Vì là k t qu c a ph c t ườ ượ ổ ứ ẵ ả ủ ế ươ ụ ng pháp xác đ nh giá c tín d ng ả ị
đ ượ c đàm phán, các m c lãi su t cho vay c a ngân hàng không đ ng nh t. Chúng ủ ứ ấ ấ ồ
t c a kho n tín d ng l n cung c u v tín d ng trên th ph n ánh c đ c tính cá bi ả ặ ả ệ ủ ụ ụ ề ả ẫ ầ ị
tr ng v n và ti n t . Lãi su t cũng thay đ i so v i m c r i ro tín d ng trên hàng ườ ề ệ ố ứ ủ ụ ấ ổ ớ
lo t các y u t : ti n cho vay, th i h n, quy mô cho vay, chi phí th c hi n và giám ế ố ề ờ ạ ự ệ ạ
sát kho n cho vay, s d ti n g i c a ng i vay và các ch ng khoán. H n n a, lãi ố ư ề ử ủ ả ườ ơ ữ ứ
su t còn b nh h ị ả ấ ưở ng b i phong t c t p quán, s c nh tranh gi a các ngân hàng ự ạ ụ ậ ữ ở
và các ngu n v n khác, lãi su t kh ng ch t i đa và thái đ c a các giám đ c ngân ế ố ấ ồ ố ố ộ ủ ố
hàng và ng i vay, liên quan đ n các đi u ki n kinh t trong t ng lai. ườ ế ề ệ ế ươ
ấ Lãi su t có th c đ nh ho c bi n đ i. Lãi su t c đ nh là m t lãi su t ấ ố ị ể ố ị ế ặ ấ ổ ộ
nguyên nh cũ su t th i kỳ h p đ ng. Lãi su t bi n đ i là m t lãi su t có th thay ư ế ể ấ ấ ố ờ ợ ồ ổ ộ
đ i su t th i h n cho vay, tùy vào các thay đ i c a lãi su t tham kh o đ ổ ờ ạ ổ ủ ấ ả ố ượ ử c s
d ng cho h u h t nh ng kho n cho vay có m c lãi bi n đ i là lãi su t c b n, lãi ụ ấ ơ ả ữ ứ ế ế ả ầ ổ
ố su t áp d ng cho vay kinh doanh. M c lãi c b n ti p t c là m c tham kh o đ i ế ụ ơ ả ụ ứ ả ấ ố
ng đ v i h u h t các kho n cho vay kinh doanh qui mô nh và v a và th ớ ầ ừ ế ả ỏ ườ ượ c
hi u là m c lãi cho vay c b n c a m t ngân hàng. Tuy nhiên, trong nh ng năm ộ ơ ả ứ ủ ữ ể
m c th g n đây, nhi u kho n cho vay kinh doanh l n và ng n h n đã b ghìm ầ ề ắ ạ ả ớ ị ở ứ ị
tr ng ti n t , mà nói chung th p h n m c c b n. S thay đ i này x y ra do s ườ ề ệ ứ ơ ả ự ấ ả ơ ổ ự
ng th ng phi u và nh ng ng i cho vay n c ngoài. c nh tranh t ạ th tr ừ ị ườ ươ ữ ế ườ ướ
R i ro lãi su t nh h ng đ n tình hình ngân hàng theo hai cách. Cách th ấ ả ủ ưở ế ứ
nh t đ c bi t rõ nh t và nghiên c u nhi u nh t, là m i quan h trái ng ấ ượ ế ứ ề ệ ấ ấ ố ượ ữ c gi a
ư ộ lãi su t – giá tr m t tài s n tài chính. N u ta coi b ng cân đ i ngân hàng nh m t ế ị ộ ả ấ ả ố
b ch ng khoán tài chính, thì m i ch ng khoán ph n ng khác nhau, thu n l ứ ộ ả ứ ậ ợ i ứ ỗ
16
ho c b t l i đ i v i bi n đ ng v lãi su t. Cách th hai d n đ n s sai l ch lâu ấ ợ ố ớ ế ự ứ ế ề ệ ấ ẫ ặ ộ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
17
ế dài v thu nh p c a s d ng v n và chi phí c a ngu n v n trong tài kho n k t ủ ử ụ ủ ề ả ậ ố ố ồ
qu tài chính. ả
1.2.1.3. R i ro h i đoái ủ ố
R i ro h i đoái ủ ố là kh năng x y ra nh ng t n th t ngoài d ki n cho ngân ổ ự ế ữ ả ấ ả
hàng khi t giá h i đoái thay đ i v t quá thay đ i d tính. Trong c ch th ỷ ổ ượ ố ổ ự ế ị ơ
tr ng, t giá th ườ ỷ ườ ố ng xuyên dao đ ng. S thay đ i này cùng v i tr ng thái h i ổ ự ạ ớ ộ
đoái c a ngân hàng t o ra thu nh p th ng d ho c thâm h t t m th i. Tuy nhiên, ụ ạ ư ủ ặ ậ ặ ạ ờ
có nh ng thay đ i t giá ngoài d ki n d n đ n nh ng t n th t cho ngân hàng. ổ ỷ ữ ự ế ẫ ữ ế ấ ổ
M t ngân hàng giao d ch ngo i h i, ph i gi ị ạ ố ả ộ ớ ạ ạ i h n vi c tham gia vào các lo i ệ
ti n t ng kinh doanh v a đ đ các thi ề ệ khác nhau và th c hi n m t kh i l ự ố ượ ệ ộ ừ ủ ể ệ ạ t h i
có th đ c bù đ p b ng các l i t c. H n n a, ngân hàng ph i c nh giác không ể ượ ắ ằ ợ ứ ả ả ữ ơ
ch v i nh ng thay đ i v t ổ ề ỷ ỉ ớ ữ ữ giá h i đoái, mà c v i các nguyên nhân c a nh ng ả ớ ủ ố
thay đ i y đ có th áp d ng các bi n pháp gi m b t r i ro. V các lo i ti n t ạ ề ệ ớ ủ ổ ấ ụ ể ệ ề ể ả
ch y u, các ngân hàng hay các khách hàng có th gi m b t r i ro v i các giao ể ả ớ ủ ủ ế ớ
ng t giá h i đoái có kỳ h n. Chúng ta s th y là r i ro h i đoái d ch trong th tr ị ị ườ ỷ ẽ ấ ủ ạ ố ố
và r i ro lãi su t đan xen v i nhau vì trong m t giao d ch h i đoái có kỳ h n, giai ủ ạ ấ ớ ố ộ ị
đo n đ u là bán ngo i t giao ngay làm phát sinh r i ro h i đoái và giai đo n hai là ạ ệ ạ ầ ủ ạ ố
đem đ u t s n i t hay ngo i t trên th tr ầ ư ố ộ ệ ạ ệ ị ườ ấ ng v n làm phát sinh r i ro lãi su t. ủ ố
1.2.1.4. R i ro thanh kho n ả ủ
R i ro thanh kho n ả là kh năng x y ra t n th t ngoài d ki n cho ngân ự ế ủ ấ ả ả ổ
hàng khi nhu c u thanh kho n th c t v t quá (ho c nh h n) kh năng thanh ự ế ượ ả ầ ỏ ơ ả ặ
kho n d ki n làm gia tăng các chi phí đ đáp ng nhu c u thanh kho n ho c làm ể ả ự ế ứ ầ ặ ả
cho ngân hàng m t kh năng thanh toán. ấ ả
ề S an toàn c a các ngân hàng v n luôn luôn là m i quan tâm v i nhi u ủ ự ẫ ớ ố
ng các gi i ch c đi u hành đ n các nhà kinh doanh, các c đông ngân hàng i, t ườ ừ ớ ứ ế ề ổ
và nh ng công dân c a đ t n c, vì nh ng v phá s n ngân hàng có l ấ ướ ữ ủ ụ ữ ả ẽ ả có nh
ng b t l i đ i v i n n kinh t h n b t c v phá s n b t c lo i hình doanh h ưở ấ ợ ố ớ ề ế ơ ấ ứ ụ ả ở ấ ứ ạ
nghi p nào khác. ệ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
18
Kh năng thanh toán c a ngân hàng không ph i là m t đ i l ộ ạ ượ ủ ả ả ng th ng kê: ố
nó không đ c đánh giá m t cách tr c ti p. Trái l i, ng ượ ự ế ộ ạ ườ ể ể i ta d dàng có th hi u ễ
đ ượ ộ c nh ng bi n đ i c a kh năng thanh toán c a ngân hàng bi u hi n cái gì. M t ổ ủ ữ ủ ế ể ệ ả
ề ngân hàng đ u có m t kh năng thanh toán càng nhi u h n, n u nó càng có nhi u ế ề ề ả ộ ơ
ti n t trung ng h n, có nghĩa là s d cao h n trong tài kho n vãng lai ngân ề ệ ươ ố ư ả ơ ơ ở
hàng trung ươ ng, hay là tài s n có c a chúng đ u d dàng chuy n sang ti n trung ề ủ ễ ể ề ả
ng, cùng v i kh năng tăng v n nhanh t các ngu n khác nhau nhi u khi n nó ươ ả ớ ố ừ ề ế ồ
có kh năng đáp ng các nghĩa v chi tr ứ ụ ả ả ộ và các ràng bu c tài chính, theo m t ộ
ph ng pháp thích h p. Nên gi bao nhiêu thanh kho n, gi nó d i hình th c nào ươ ợ ữ ả ữ ướ ứ
là m i quan tâm th ố ườ ả ng xuyên c a các nhà qu n lý ngân hàng. Các ngân hàng ph i ủ ả
ứ tuân theo các yêu c u d tr b t bu c, các ngân hàng c n thanh kho n đ đáp ng ầ ự ữ ắ ể ầ ả ộ
các nhu c u tín d ng b t ng và theo th i v nh ng dao đ ng v ti n g i. Đa s ờ ụ ề ề ữ ụ ử ầ ấ ờ ộ ố
các giao d ch này có th t ể ừ ề ti n g i, thu n … Đ đ nh đ ợ ể ị ử ị ượ ợ c m t cách thích h p ộ
nào đó c a thanh kho n, ng i ta ph i so sánh s thanh kho n đang n m gi ủ ả ườ ắ ả ả ố ữ ớ v i
c đ ng tình các nhu c u v thanh kho n c n đ n. S đánh giá v thanh kho n đ ế ả ầ ả ượ ồ ự ề ề ầ
nhi u nh t xu t phát t ề ấ ấ ừ quan ni m cho r ng, m c đ thanh kho n mà m t ngân ộ ứ ệ ả ằ ộ
hàng riêng bi ng bi n đ i x y ra ệ t nào đó c n đ n tùy thu c vào l ế ầ ộ ượ ổ ả ế ở ố ư ề s d ti n
c xác đ nh. g i và nhu c u tín d ng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh đ ộ ử ấ ị ụ ả ầ ờ ượ ị
1.2.1.5. R i ro ho t đ ng ạ ộ ủ
R i ro ho t đ ng ạ ộ là lo i r i ro t n th t tài s n x y ra do ho t đ ng kém ạ ộ ạ ủ ủ ả ấ ả ổ
hi u qu , ví d nh h th ng thông tin không đ y đ , ho t đ ng có v n đ , có vi ụ ư ệ ố ầ ủ ạ ộ ệ ề ấ ả
ph m trong h th ng ki m soát n i b , có s gian l n hay nh ng th m h a không ệ ố ộ ộ ữ ự ể ậ ả ạ ọ
ng tr c. l ườ c đ ướ ượ
1.2.2. Khái ni m v r i ro tín d ng ề ủ ụ ệ
R i ro trong ho t đ ng tín d ng là đ c tr ng nh t và d x y ra nh t và gây ặ ạ ộ ễ ả ủ ụ ư ấ ấ
ầ ế h u qu n ng n nh t đ i v i ho t đ ng c a ngân hàng. S dĩ nh v y vì h u h t ậ ề ấ ố ớ ạ ộ ư ậ ả ặ ủ ở
các ngân hàng có d n tín d ng chi m quá n a giá tr t ng tài s n và t o ra t ư ợ ị ổ ụ ử ế ả ạ ừ ½
t c các n đ n 2/3 ngu n thu c a ngân hàng. Vì th ủ ế t ế ở ấ ả ồ ướ ấ c, r i ro tín d ng là v n ủ ụ
18
t quan tâm không ch ph m vi các ngân hàng, mà c trong toàn đ đ ề ượ c đ c bi ặ ệ ỉ ở ạ ả
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
19
. Các ngân hàng luôn luôn tìm c c đ i l n n kinh t ề ế ạ ợ ự ế i nhu n qua vi c tìm ki m ệ ậ
nh ng l ữ ợ ứ i t c cao nh t có th có ấ ể ở các món cho vay và ch ng khoán, đ ng th i c ứ ờ ố ồ
g ng gi m thi u r i ro liên quan đ n các ho t đ ng cho vay, nh : sàng l c và giám ắ ể ủ ạ ộ ư ế ả ọ
sát khách hàng vay, thi t l p m i quan h khách hàng lâu dài, qui đ nh các m c tín ế ậ ứ ệ ố ị
d ng, v t th ch p, s d bù và h n ch tín d ng. Tuy nhiên, không m t ngân ụ ố ư ụ ế ế ạ ậ ấ ộ
hàng nào nghĩ đ c h t m i s b t ng khi vi ượ ọ ự ấ ế ờ ế t ra nh ng qui đ nh h n ch vào ị ữ ế ạ
m t h p đ ng cho vay, s luôn luôn có nh ng ho t đ ng r i ro c a ng i vay ạ ộ ộ ợ ủ ủ ữ ẽ ồ ườ
ti n, ch a có m t qui đ nh h n ch nào lo i b đ ị ạ ỏ ượ ư ế ề ạ ộ c chúng c . ả
ng t o cho ngân hàng nh ng t n th t v tài R i ro tín d ng x y ra th ụ ủ ả ườ ấ ề ữ ạ ổ
chính. Nh ng nh ng thi ữ ữ ệ ạ ề ộ t h i v uy tín c a ngân hàng, v m t lòng tin c a xã h i ề ấ ủ ủ
là nh ng t n th t còn l n h n r t nhi u l n. R i ro tín d ng gi ng nh là “ngòi ề ầ ơ ấ ữ ư ủ ụ ấ ồ ớ ố
mình nó s phá ho i ch gi n ” t ổ ự ỉ ớ ạ ữ i h n trong ph m vi h p, nh ng khi có nh ng ẹ ư ự ạ ạ
ch t kích n s phá ho i lan truy n và s tàn phá kh ng khi p s di n ra. R i ro ự ế ẽ ễ ổ ự ủ ủ ề ấ ạ
ặ tín d ng lúc đó có th là đ u m i c a nh ng cu c kh ng ho ng tài chính ho c ố ủ ụ ủ ữ ể ả ầ ộ
- xã h i. kh ng ho ng kinh t ả ủ ế ộ
c các ngân hàng quan tâm. T R i ro tín d ng luôn đ ng v trí đ u b ng đ ứ ủ ụ ả ầ ị ượ ừ
x a đ n nay, r i ro tín d ng luôn là m i quan tâm hàng đ u c a các nhà ngân hàng ư ế ầ ủ ủ ụ ố
trên toàn th gi i. Tín d ng là ho t đ ng mang tính s khai, tính b n ch t c a ngân ế ớ ạ ộ ấ ủ ụ ả ơ
hàng và là c s ch y u đ đánh giá ch t l ơ ở ủ ế ấ ượ ể ạ ộ ng ho t đ ng ngân hàng. Ho t đ ng ạ ộ
m t vai trò c c kỳ quan tr ng đ i v i b t kỳ m t ngân hàng nào. Nó tín d ng gi ụ ữ ộ ố ớ ấ ự ọ ộ
c s chú ý đ c bi t trong qu n tr ngân hàng cũng nh trong x ng đáng nh n đ ứ ậ ượ ự ặ ệ ư ả ị
công tác giám sát, đi u ch nh ho t đ ng ngân hàng c a ngân hàng trung ạ ộ ủ ề ỉ ươ ệ ng. Vi c
ng r t l n đ n s thành công hay th t b i c a ngân qu n tr tín d ng có nh h ụ ả ả ị ưở ấ ạ ủ ế ự ấ ớ
hàng. Ho t đ ng tín d ng đòi h i ngân hàng ph i tìm m i cách đ ki m soát đ ạ ộ ể ể ụ ả ỏ ọ ượ c
kh năng tr n c a khách hàng, ít nh t cũng là d tính, phán đoán kh năng này. ả ợ ủ ự ả ấ ả
d tính này cũng chính xác tuy t đ i và th i gian qua đi thì Không ph i bao gi ả ờ ự ệ ố ờ
kh năng phán đoán l i càng tr nên khó h n. ả ạ ơ ở
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
20
1.2.3. Phân lo i r i ro tín d ng ạ ủ ụ
R i ro tín d ng đ c phân lo i theo nhi u cách khác nhau tùy thu c vào ủ ụ ượ ề ạ ộ
m c đích nghiên c u và m c đích qu n lý. Đ i v i ngân hàng, vi c phân lo i có ý ố ớ ụ ứ ụ ệ ả ạ
t k chính sách, quy trình, th t c và mô hình nghĩa r t quan tr ng trong vi c thi ọ ệ ấ ế ế ủ ụ
t đ y đ các y u t làm phát sinh r i ro và phân t ổ ứ ch c nh m đ m b o nh n bi ả ả ằ ậ ế ầ ế ố ủ ủ
bi t trách nhi m rõ ràng gi a các b ph n và gi a các khâu. ệ ữ ữ ệ ậ ộ
• R i ro khách hàng cá th
1.2.3.1. Theo đ i t ố ượ ng s d ng ử ụ
• R i ro công ty/ t
ủ ể
• R i ro qu c gia hay khu v c đ a lý
ch c kinh t ủ ổ ứ ế
ự ị ủ ố
• R i ro đ n l
1.2.3.2. Theo ph m vi ạ
/giao d ch (đ c hi u là r i ro g n v i m t giao d ch ơ ẻ ủ ị ượ ủ ể ắ ớ ộ ị
ạ ủ c th nào đó, nh đ i v i m t kho n vay c a khách hàng. Lo i r i ụ ể ư ố ớ ủ ả ộ
ro này g n li n và xu t phát ch y u do đ c đi m cá bi ủ ế ề ể ấ ặ ắ ệ ủ ộ t c a m t
• R i ro h th ng
kho n vay/khách hàng). ả
ệ ố ủ ẳ (r i ro g n li n v i m t nhóm khách hàng, ch ng ộ ủ ề ắ ớ
. Lo i r i ro này h n đ i v i m t ngành, th m chí c m t n n kinh t ậ ạ ả ộ ề ố ớ ộ ế ạ ủ
mang tính ch t vĩ mô và liên quan đ n vi c qu n lý danh m c tín ụ ế ệ ả ấ
d ng). ụ
• R i ro trong th m đ nh, t c là đánh giá sai khách hàng. ứ
1.2.3.3. Theo giai đo n phát sinh r i ro ủ ạ
• R i ro khi cho vay, ch ng h n nh gi
ủ ẩ ị
ư ả ủ ạ ẳ i ngân sai m c đích làm cho ụ
• R i ro trong khi qu n lý, x lý thu n . ợ
kho n vay không phát huy hi u qu . ả ệ ả
ủ ử ả
• R i ro các s n ph m n i b ng (cho vay, th u chi)
1.2.3.4. Theo s n ph m ả ẩ
• R i ro các s n ph m ngo i b ng (chi
ộ ả ủ ẩ ấ ả
ạ ả ủ ẩ ả ế ả t kh u, th tín d ng, b o ụ ư ấ
lãnh).
20
1.2.3.5. Theo tính ch t c a r i ro ấ ủ ủ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
21
• R i ro khách quan x y ra do thiên tai, đ ch h a, ng
ủ ả ọ ị ườ ạ i vay tr n ch y, ố
• R i ro ch quan x y ra do ng
m t tích. ấ
i vay ho c ng i cho vay vô tình ủ ủ ả ườ ặ ườ
ho c c ý làm cho th t thoát v n vay. ặ ố ấ ố
• R i ro theo các kho n vay ng n h n ạ
1.2.3.6. Theo th i h n kho n vay ờ ạ ả
• R i ro theo các kho n vay trung dài d n ạ
ủ ả ắ
ủ ả
1.2.4. Nguyên nhân c a r i ro tín d ng trong Ngân hàng th ủ ủ ụ ươ ng m i ạ
Các ngân hàng khi cho vay luôn ph i đ i m t v i r i ro. V i kh năng cho ả ố ặ ớ ủ ả ớ
vay, các ngân hàng th ng m i thúc đ y quá trình đ u t , s n xu t và l u thông ươ ầ ư ả ư ấ ạ ẩ
hàng hóa, do đó góp m t ý nghĩa quan tr ng đ i v i n n kinh t ố ớ ề ộ ọ ế và đ i v i các ố ớ
ầ ậ doanh nghi p. Tuy nhiên, đ xác đ nh nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng c n t p ụ ủ ể ệ ị
trung vào các nguyên nhân sau:
1.2.4.1. Các nhân t khách quan ố
1.2.4.1.1. Nhân t kinh t ố ế
Môi tr ng kinh t nh h ườ ế ả ưở ấ ạ ủ ng r t l n đ n s thành công hay th t b i c a ế ự ấ ớ
các ngân hàng. S bi n đ ng b t th ng c a m t ho t đ ng kinh t nào đó trong ự ế ấ ộ ườ ạ ộ ủ ộ ế
nói chung cũng đ u nh h n n kinh t ề ế ề ả ưở ng đ n vi c s n xu t kinh doanh trong ấ ệ ả ế
các lĩnh v c còn l i. Bên c nh đó, ho t đ ng c a các ngân hàng th ự ạ ạ ộ ủ ạ ươ ng m i có th ạ ể
đ c coi là chi c c u n i gi a các lĩnh v c khác nhau c a n n kinh t ượ ủ ề ế ầ ữ ự ố ế ở ậ . B i v y,
l m phát cũng là m t v n đ quan tr ng mà các ngân hàng luôn ph i c nh giác vì ạ ộ ấ ả ả ề ọ
ng i đi vay ph i vay m t kho n l n h n cho m c đích c a mình và ch u chi phí ườ ả ớ ụ ủ ả ộ ơ ị
cũng l n h n. Trong s các ho t đ ng c a ngân hàng thì ho t đ ng tín d ng ngân ủ ạ ộ ạ ộ ụ ố ơ ớ
, do đó hàng là ho t đ ng nh y c m nh t đ i v i nh ng bi n đ ng c a n n kinh t ấ ố ớ ủ ề ạ ả ạ ộ ữ ế ộ ế
nh ng bi n đ ng này s tác đ ng m nh m t ẽ ẽ ớ ữ ế ạ ộ ộ i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ụ ạ ộ ủ
đ i v i các khách hàng. Khi n n kinh t ố ớ ề ế ở ạ ạ ộ tr ng thái h ng th nh, m i ho t đ ng ị ư ọ
di n bi n tích c c nh t c đ tăng tr ng kinh t trong n n kinh t ề ế ễ ư ố ự ế ộ ưở ế ổ cao và n
đ nh, môi tr ị ườ ng kinh doanh ít bi n đ ng h p d n nhà đ u t ộ ầ ư ế ẫ ấ ố thì nhu c u vay v n ầ
c a doanh nghi p tăng lên, do v y tín d ng ngân hàng có c h i phát tri n, các ụ ủ ơ ộ ệ ể ậ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
22
khách hàng có đi u ki n ho t đ ng kinh doanh t t thì các kho n vay đ ạ ộ ệ ề ố ả ượ ả c đ m
c l b o (n u không g p r i ro khác). Ng ả ặ ủ ế ượ ạ ế i n u n n kinh t ề ế ạ đang trong tình tr ng
suy thoái, các doanh nghi p có khuynh h ệ ướ ấ ng co c m trong ho t đ ng s n xu t ạ ộ ụ ả
kinh doanh c a mình thì tín d ng ngân hàng s b thu h p. Đi u đó đã nh h ẽ ị ụ ủ ẹ ề ả ưở ng
m nh m t i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng, r i ro s tăng lên. ẽ ớ ạ ạ ộ ủ ụ ủ ẽ
1.2.4.1.2. Nhân t ố xã h i ộ
Các nhân t xã h i nh tr t t an ninh và an toàn xã h i, trình đ dân trí.... ố ư ậ ự ộ ộ ộ
nh h ng tr c ti p t i các tác nhân chính tham gia vào quan h tín d ng ngân ả ưở ế ớ ự ụ ệ
hàng là ngân hàng và khách hàng. Quan h tín d ng ngân hàng d a trên c s tín ơ ở ự ụ ệ
ọ nhi m l n nhau gi a ngân hàng và khách hàng, vì v y uy tín có vai trò quan tr ng ữ ệ ậ ẫ
ớ trong quan h này. Khách hàng ho t đ ng kinh doanh có hi u qu , có uy tín v i ạ ộ ệ ệ ả
ngân hàng thì đ c u đãi trong quan h tín d ng. Còn ngân hàng nào ho t đ ng an ượ ư ạ ộ ụ ệ
toàn, hi u qu , nhanh chóng đáp ng đ c nhu c u c a khách hàng thì đ c khách ứ ệ ả ượ ầ ủ ượ
hàng l a ch n, tin c y. Ni m tin t ng l n nhau trong quan h s là c s đ m ự ề ậ ọ ưở ơ ở ể ở ệ ẽ ẫ
ng khác trong n n kinh t r ng quan h c a mình v i nh ng đ i t ộ ệ ủ ố ượ ữ ớ ề ế . Bên c nh đó, ạ
an ninh, an toàn xã h i, trình đ dân trí ... có nh h ng tr c ti p t i quan h tín ả ộ ộ ưở ế ớ ự ệ
, n u m t n i nào đó mà an ninh tr t t d ng ngân hàng. Th c t ụ ự ế ế ộ ơ ấ ự ả không đ m b o, ả
an toàn xã h i kém, có nhi u tr m c p và các t n n xã h i khác s t o tâm lý ề ắ ộ ộ ệ ạ ẽ ạ ộ
không an toàn cho các nhà đ u t , và các nhà đ u t cũng s không đ u t ầ ư ầ ư ầ ư ẽ ơ vào n i
nh v y. Do đó nhu c u vay v n cũng h n ch , nh h ng t i vi c m r ng tín ư ậ ế ả ạ ầ ố ưở ớ ở ộ ệ
i n i nào có tr t t c l an ninh t p và các d ng c a ngân hàng. Ng ụ ủ ượ ạ ơ ậ ự ố t, ít tr m c ộ ướ
n n xã h i s an toàn cho ho t đ ng đ u t . Đi u đó s khuy n khích các ch t ệ ạ ạ ộ ộ ẽ ầ ư ề ẽ ế ủ
m r ng quy mô ho t đ ng c a mình. Nh v y nhu c u tín d ng tăng lên đ u t ầ ư ạ ộ ư ậ ở ộ ủ ụ ầ
và tín d ng ngân hàng có c h i phát tri n ể ơ ộ ụ
1.2.4.1.3. Nhân t pháp lý ố
Môi tr ng pháp lý trong kinh doanh là t ng h p các y u t pháp lý có tác ườ ế ố ổ ợ
ệ đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh, bao g m h th ng pháp lu t, h th ng các bi n ồ ộ ạ ộ ệ ố ệ ố ế ậ
pháp đ m b o cho pháp lu t đ c th c thi và s ch p hành nghiêm ch nh pháp ậ ượ ả ả ự ự ấ ỉ
22
lu t c a các ch th tham gia ho t đ ng kinh doanh. Ho t đ ng tín d ng ngân ủ ể ạ ộ ạ ộ ậ ủ ụ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
23
hàng cũng v y, ph i tuân theo quy đ nh c a ngân hàng Nhà n ủ ậ ả ị ướ c, Lu t các t ậ ổ ứ ch c
tín d ng, Lu t dân s và các quy đ nh khác. N u các quy đ nh c a pháp lu t không ụ ủ ự ế ậ ậ ị ị
ấ rõ ràng, không đ ng b , không k p th i, không n đ nh và có nhi u k h thì r t ẽ ở ề ồ ộ ổ ờ ị ị
khó cho ngân hàng trong các ho t đ ng nói chung và ho t đ ng tín d ng nói riêng, ạ ộ ạ ộ ụ
ạ b i vì ngân hàng không có m t căn c pháp lý rõ ràng, đ y đ và k p th i đ ho t ở ờ ể ủ ứ ầ ộ ị
đ ng. Đi u này không đ m b o s lành m nh, hi u qu và d g p r i ro. Ng ộ ễ ặ ủ ả ự ề ệ ả ạ ả ượ c
l ạ ữ i, m t hành lang pháp lý v ng ch c bao g m nh ng văn b n pháp lu t, nh ng ữ ữ ậ ả ắ ộ ồ
quy đ nh rõ ràng đ y đ , đ ng b và n đ nh s góp ph n đ y m nh s c nh tranh ị ầ ủ ồ ự ạ ẽ ẩ ạ ầ ộ ổ ị
lành m nh gi a các ngân hàng trong ho t đ ng tín d ng và đó cũng là c s pháp ạ ộ ơ ở ụ ữ ạ
lý đ ngân hàng gi i quy t các khi u n i, t cáo khi có tranh ch p x y ra trong ể ả ạ ố ế ế ả ấ
ho t đ ng tín d ng. Đi u đó s giúp cho ngân hàng m r ng tín d ng m t cách có ạ ộ ở ộ ụ ụ ề ẽ ộ
hi u qu cũng nh h n ch r i ro tín d ng. ư ạ ế ủ ụ ệ ả
1.2.4.2. Các nhân t ch quan ố ủ
1.2.4.2.1. Chính sách tín d ng:ụ
Chính sách tín d ng đ ng l i, ch tr ng, đ ụ ượ c hi u là đ ể ườ ố ủ ươ ượ ể ệ c th hi n
thông qua văn b n, đ c hoàn thi n d n qua nhi u năm và là y u t ả ượ ế ố ệ ề ầ căn b n, là ả
n n t ng đ qu n lí r i ro tín d ng hi u qu . Chính sách tín d ng ph n ánh c ệ ề ả ủ ụ ụ ể ả ả ả ươ ng
lĩnh tài tr c a m t ngân hàng, tr thành h ng d n chung cho cán b tín d ng và ợ ủ ộ ở ướ ụ ẫ ộ
các nhân viên ngân hàng, tăng c ườ ạ ng chuyên môn hóa trong phân tích tín d ng, t o ụ
s th ng nh t chung trong ho t đ ng tín d ng nh m h n ch r i ro tín d ng và ự ố ạ ộ ế ủ ụ ụ ằ ạ ấ
nâng cao kh năng sinh l ả ờ i. C th , chính sách tín d ng đ t ra m c tiêu, tham s ụ ụ ể ụ ặ ố
ng cho cán b ngân hàng, nh ng ng i làm công tác cho vay và qu n lí đ nh h ị ướ ữ ộ ườ ả
danh m c đ u t . Chính sách tín d ng bao g m các y u t ụ ầ ư ế ố ạ ố h n m c cho vay đ i ụ ứ ồ
v i khách hàng, các lo i cho vay đ ớ ạ ượ c th c hi n, kỳ h n c a kho n tín d ng, s ạ ủ ự ụ ệ ả ự
đ m b o và kh năng thanh toán n c a khách hàng, lãi su t cho vay và m c l ả ợ ủ ứ ệ ấ ả ả
phí, h ng gi t gi ướ ả i quy t ph n tín d ng v ầ ụ ế ượ ớ ạ ề i h n, các kho n vay có v n đ ... ả ấ
ạ Vi c h n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng s ch u tác đ ng tr c ti p và m nh ế ủ ụ ủ ự ệ ẽ ế ạ ộ ị
m t nh ng y u t này. Các y u t ẽ ừ ế ố ữ ế ố thu c chính sách tín d ng linh ho t và đúng ụ ạ ộ
c nhu c u c a khách hàng v v n s t o đi u ki n thu n l i cho đ n, đáp ng đ ắ ứ ượ ề ố ẽ ạ ầ ủ ậ ợ ề ệ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
24
ch c tín d ng trên th gi công tác qu n lí r i ro tín d ng. Các t ủ ụ ả ổ ế ớ ề ộ i đ u coi m t ụ ứ
chính sách tín d ng đ ụ ượ c xây d ng đúng đ n là đi u ki n thi ắ ự ề ệ ế ế t y u đ qu n lí t ể ả ố t
c ho ch đ nh h p lý và c n th n, thông su t t trên r i ro tín d ng. Chính sách đ ủ ụ ượ ố ừ ậ ẩ ạ ợ ị
i s t o đi u ki n cho ngân hàng duy trì tiêu chu n tín d ng c a mình, xu ng d ố ướ ẽ ạ ủ ụ ề ệ ẩ
tránh r i ro quá m c, đ ng th i đánh giá đúng v c h i kinh doanh. Tuy nhiên, các ề ơ ộ ứ ủ ồ ờ
ngân hàng s không th đ m b o an toàn v tín d ng n u các y u t c a chính ể ả ế ố ủ ụ ẽ ế ề ả
sách tín d ng c ng nh c, không h p lý, không đáp ng đ c nh ng nhu c u đa ụ ứ ứ ắ ợ ượ ữ ầ
d ng v v n c a khách. Không ch th , n u các chính sách không n đ nh, b thay ạ ề ố ủ ỉ ế ế ổ ị ị
đ i đ t ng t, hay còn l ng l o, ch a chú tr ng đ n phân tích khách hàng đ tính ổ ộ ư ế ẻ ể ộ ỏ ọ
toán đi u ki n và kh năng tr n ho c ph ả ả ợ ề ệ ặ ươ ạ ng pháp xem xét phân tích còn h n
ề ch , ch a chính xác thì có th gây ra nh ng h u qu r t nguy hi m. Trong n n ữ ả ấ ư ế ể ể ậ
kinh t th tr ế ị ườ ng v i s c nh tranh gay g t gi a ngân hàng trong vi c thu hút ữ ớ ự ạ ệ ắ
ế ứ khách ngàng, m t chính sách tín d ng đúng đ n và linh ho t đóng vai trò h t s c ụ ạ ắ ộ
quan tr ng.ọ
1.2.4.2.2. Quy trình c p tín d ng ụ ấ
Quy trình tín d ng là t p h p nh ng nghi p v c b n và các b c trong ụ ơ ả ữ ụ ệ ậ ợ ướ
quá trình cho vay, thu n nh m đ m b o an toàn v n tín d ng. Nó bao g m các ả ụ ả ằ ợ ồ ố
b c t ướ ừ ế khâu chu n b cho vay, phát ti n vay, ki m tra trong quá trình cho vay đ n ề ể ẩ ị
khi thu h i đ c n . ồ ượ ợ
Trong quy trình tín d ng, b c chu n b cho vay r t quan tr ng (khách hàng ụ ướ ẩ ấ ọ ị
nh p h s xin vay v n). Bao g m 3 giai đo n: khai thác và tìm ki m thông tin v ồ ơ ế ạ ậ ố ồ ề
khách hàng; h ướ ố ng d n khách hàng v đi u ki n tín d ng và l p h s vay v n; ề ề ồ ơ ụ ệ ậ ẫ
phân tích th m đ nh khách hàng và d án vay v n, đ c khái quát thành b n b ự ẩ ố ị ượ ố ướ c
c th sau: ụ ể
24
S đ 1: Quy trình c p tín d ng c a ngân hàng th ơ ồ ủ ụ ấ ươ ng m i ạ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
25
Ch t l ng công tác th m đ nh ấ ượ ng tín d ng tùy thu c nhi u vào ch t l ộ ấ ượ ụ ề ẩ ị
ụ ể cũng nh các quy đ nh v đi u ki n và th t c cho vay c a t ng ngân hàng c th . ề ề ủ ừ ủ ụ ư ệ ị
Ki m tra, giám sát quá trình s d ng v n vay giúp cho ngân hàng n m b t đ ố ử ụ ắ ượ c ể ắ
c c p cho khách hàng (có đ c s d ng đúng tình hình các kho n tín d ng đã đ ả ụ ượ ấ ượ ử ụ
m c đích hay không) đ có nh ng bi n pháp can thi p k p th i khi c n thi ệ ụ ữ ệ ể ầ ờ ị ế ớ t, s m
ngăn ng a hay h n ch đ c nh ng r i ro có th x y ra. Vi c l a ch n và áp ế ượ ừ ạ ệ ự ể ả ủ ữ ọ
t l p đ c m t h th ng phòng d ng có hi u qu các hình th c ki m tra s thi ụ ứ ẽ ệ ể ả ế ậ ượ ộ ệ ố
ng a h u hi u, gi m thi u r i ro tín d ng. ừ ữ ể ủ ụ ệ ả
Khâu quy t đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ế ụ ng tín d ng cũng nh h n ch r i ro tín d ng ư ạ ế ủ ụ
là thu h i và gi ồ ả ệ i quy t n . S nhanh nh y c a các cán b ngân hàng đ i v i vi c ế ợ ự ạ ủ ố ớ ộ
phát hi n k p th i nh ng bi u hi n b t l ấ ợ ố ớ ữ i đ i v i khách hàng hay đ xu t nh ng ữ ệ ệ ể ề ấ ờ ị
bi n pháp x lí k p th i và t v n cho khách hàng s gi m thi u đ ử ệ ờ ị ư ấ ẽ ả ể ượ ủ c nh ng r i ữ
ro có th x y ra (gi m thi u đ c nh ng kho n n quá h n). ể ả ể ượ ả ữ ả ạ ợ
Công tác thông tin không t t cũng đóng vai trò nh h ố ả ưở ng đ n r i ro tín ế ủ
d ng. Tuy nhiên, thông tin tín d ng nhanh nh y, chính xác và toàn di n làm tăng ụ ụ ệ ạ
kh năng phòng ng a r i ro tín d ng. Thông tin tín d ng có th thu th p đ ừ ủ ụ ụ ể ậ ả ượ ừ c t
c (CIC), r t nhi u ngu n khác nhau nh trung tâm tín d ng c a Ngân hàng Nhà n ấ ư ụ ủ ề ồ ướ
ng m i, t báo chí, phòng Qu n lí thông tin tín d ng c a chính các ngân hàng th ụ ủ ả ươ ạ ừ
các ph ng ti n truy n thông, các chuyên viên t ươ ệ ề ư ấ v n, các c s s n xu t kinh ơ ở ả ấ
doanh c a khách hàng, hay qua các báo cáo tài chính c a khách hàng. ủ ủ
Quy trình tín d ng c a ngân hàng th ng m i linh ho t, ch đ ng, thích ụ ủ ươ ủ ộ ạ ạ
h p v i m i khách hàng khác nhau, th c hi n nh ng b ợ ự ữ ệ ớ ỗ ướ ụ c trong quy trình tín d ng
cho phù h p đ b o v đ c l i ích c a ngân hàng, c a khách hàng và c a toàn xã ể ả ệ ượ ợ ợ ủ ủ ủ
c nhi u khách hàng h n và tăng đ h i. Có nh v y m i thu hút đ ộ ư ậ ớ ượ ề ơ ượ ạ c tính c nh
tr nh c a ngân hàng. S tôn tr ng và s k t h p nh p nhàng trong các b c trong ự ế ợ ự ủ ạ ọ ị ướ
ể quy trình tín d ng s giúp cho các ngân hàng phát hi n k p th i các khuy t đi m, ụ ẽ ế ệ ờ ị
n m đ ắ ượ ờ ớ c tình hình c a kho n tín d ng đ có bi n pháp can thi p k p th i, s m ụ ủ ể ệ ệ ả ị
ngăn ng a h n ch r i ro có th x y ra. ế ủ ừ ạ ể ả
1.2.4.2.3. Thông tin tín d ngụ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
26
Ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng trong c ch th tr ơ ế ị ườ ạ ộ ủ ụ ề ầ ng luôn ti m n
nh ng r i ro. M t trong nh ng nhân t ữ ủ ữ ộ ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ụ ng đ n r i ro tín d ng ế ủ
là h th ng thông tin tín d ng. Nh ng thông tin tín d ng có ch t l ng cao s góp ệ ố ấ ượ ữ ụ ụ ẽ
ph n giúp cho các nhà qu n lí ngân hàng có th đ a ra đ c các quy t đ nh tín ể ư ầ ả ượ ế ị
ệ d ng đúng đ n, qu n tr r i ro nói chung, r i ro tín d ng nói riêng m t cách hi u ụ ị ủ ụ ủ ả ắ ộ
qu . Nh ng thông tin v khách hàng c n đ c ngân hàng n m b t d a trên các ữ ề ầ ả ượ ắ ự ắ
khía c nh sau: ạ
ạ ộ - Thông tin tài chính c a khách hàng: tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng ủ ế ả
kinh doanh trong th i gian g n đây, , hi u qu s n xu t kinh doanh c a ph ng án, ả ả ủ ệ ấ ầ ờ ươ
công n , nhu c u v n h p lý, kh năng tr n , giá tr tài s n th ch p,… ế ấ ả ợ ả ả ầ ố ợ ợ ị
- Thông tin gián ti p nh : thông tin v xu h ng phát tri n và kh năng ư ế ề ướ ể ả
c, tình hình kinh t xã c nh tranh c a ngành ngh trong n ạ ủ ề ướ c cũng nh ngoài n ư ướ ế
h i.ộ
- Thông tin phi tài chính, g m có: năng l c qu n lý, năng l c s n xu t kinh ự ả ự ấ ả ồ
doanh, uy tín, quan h xã h i.... ệ ộ
ủ ở H th ng thông tin tín d ng c n ph i chính xác, k p th i và đ y đ . B i ả ệ ố ụ ầ ầ ờ ị
các t ch c cho v y ngân hàng c n ph i có nhi u thông tin khác nhau, không ch t ề ậ ỉ ừ ầ ả ổ ứ
vay mà còn t ừ các ngu n bên ngoài nh các c quan thông tin tín d ng trong và ơ ư ụ ồ
ngoài n c. Ngu n thông tin bên ngoài này có vai trò quan tr ng trong vi c đánh ướ ệ ồ ọ
, nh ng ngu n thông tin không giá khách hàng m t cách toàn di n ộ ệ . Trên th c t ự ế ữ ồ
chính xác đã gây ra nh ng kho n tín d ng b r i ro th t thoát, nh tr ị ủ ư ườ ữ ụ ả ấ ộ ng h p m t ợ
khách hàng s d ng m t tài s n đ th ch p đi vay v n t ể ế ấ ử ụ ố ạ ả ộ ề i nhi u ngân hàng. Đi u ề
đó làm m t lòng tin vào các khách hàng làm ăn có hi u qu khác và có th ngân ệ ể ả ấ
hàng b m t khách. Ho c m t s ngân hàng do không n m b t đ ộ ố ị ấ ắ ượ ắ ặ ị c thông tin k p
th i nên đã không đáp ng đ ứ ờ ượ ạ c nhu c u v v n vay cho khách hàng, do v y h n ề ố ầ ậ
ch vi c m r ng tín d ng c a ngân hàng. ế ệ ở ộ ụ ủ
1.2.4.2.4. Tình hình huy đ ng v n ố ộ
Ngân hàng kinh doanh ti n t d ề ệ ướ i hình th c huy đ ng, cho vay, đ u t ộ ầ ư và ứ
26
cung c p các d ch v khác. Huy đ ng v n – ho t đ ng t o ngu n v n cho ngân ố ạ ộ ụ ạ ấ ộ ồ ố ị
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
27
hàng th ng m i – đóng vai trò quan tr ng, nh h ng t i ch t l ươ ả ạ ọ ưở ớ ấ ượ ạ ộ ng ho t đ ng
c a ngân hàng. Ngân hàng ho t đ ng ch y u theo ph ủ ạ ộ ủ ế ươ ố ng châm “ huy đ ng v n ộ
c t c là không huy đ ng đ đ s d ng v n “. B i v y, n u không đi vay đ ở ậ ể ử ụ ế ố ượ ứ ộ ượ c
v n thì không th có ho t đ ng s d ng v n. Ngu n v n huy đ ng đ ử ụ ố ạ ộ ể ố ố ồ ộ ượ ớ c càng l n
và đa d ng thì càng t o đi u ki n cho ho t đ ng tín d ng phát tri n. Tình hình huy ạ ộ ụ ể ề ệ ạ ạ
ng t i ch t l ng tín d ng do đó cũng nh h ng t i r i ro tín đ ng v n nh h ộ ố ả ưở ớ ấ ượ ụ ả ưở ớ ủ
d ng.ụ Nguyên nhân c a nh ng ti m n r i ro này là do ngân hàng là m t trung ề ẩ ủ ủ ữ ộ
v i lãi su t th p, sau đó gian tài chính, huy đ ng v n nhàn r i trong n n kinh t ố ề ộ ỗ ế ớ ấ ấ
cho các t ch c kinh t , cá nhân vay l i v i lãi su t cao đ thu l ổ ứ ế ạ ớ ể ấ ợ ế i nhu n. N u ậ
ngân hàng không đáp ng đ v n cho n n kinh t ủ ố ứ ề ế ư ho c huy đ ng đ v n nh ng ủ ố ặ ộ
không có th tr ị ườ ế ng đ cho vay thì ngân hàng ho t đ ng kém hi u qu , s d n đ n ạ ộ ả ẽ ẫ ệ ể
r i roủ .
1.2.4.2.5. Công tác t ch c c a ngân hàng ổ ứ ủ
Công tác t ch c c a ngân hàng n u đ c c th hoá và đ ổ ứ ủ ế ượ ụ ể ượ ắ ộ c s p x p m t ế
cách khoa h c, không b ch ng chéo, có s k t h p ch t ch các Phòng ban trên c ự ế ợ ị ồ ẽ ặ ọ ơ
ụ s tôn tr ng các nguyên t c tín d ng thì s là c s phát tri n ho t đ ng tín d ng ở ạ ộ ơ ở ụ ể ẽ ắ ọ
ch c m t cách khoa h c s m t cách lành m nh có hi u qu . N u ngân hàng t ệ ế ả ạ ộ ổ ứ ọ ẽ ộ
c s ph i h p ch t ch , nh p nhàng gi a các phòng ban, gi a các đ m b o đ ả ả ượ ự ố ợ ữ ữ ẽ ặ ị
ngân hàng trong toàn b h th ng cũng nh v i các t ộ ệ ố ư ớ ổ ứ ề ch c liên quan khác. Đi u
này s góp ph n h n ch r i ro tín d ng có th x y ra, c th là t o đi u ki n đáp ụ ể ể ả ế ủ ụ ệ ẽ ề ạ ạ ầ
ng các yêu c u c a khách hàng k p th i, phát hi n và gi i quy t k p th i các ứ ủ ệ ầ ờ ị ả ế ị ờ
kho n tín d ng có v n đ , t đó cũng nâng cao ch t l ng tín d ng. ề ừ ụ ả ấ ấ ượ ụ
1.2.4.2.6. Ch t l ng nhân s và c s v t ch t thi ấ ượ ơ ở ậ ự ấ t b ế ị
Các cán b tín d ng là ng i tham gia tr c ti p vào m i khâu trong quy ụ ộ ườ ự ế ọ
trình tín d ng nên đây là m t nhân t quan tr ng quy t đ nh đ n s thành b i trong ụ ộ ố ế ự ế ị ạ ọ
ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng nói chung cũng nh ho t đ ng tín d ng nói ạ ộ ạ ộ ủ ụ ư
riêng.
Trình đ chuyên môn, nghi p v c a các b tín d ng nh h ụ ủ ụ ệ ả ộ ộ ưở ề ng r t nhi u ấ
ng c a công tác tín d ng và qu n lí r i ro tín d ng. đ n hi u qu và ch t l ế ấ ượ ệ ả ụ ủ ụ ủ ả
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
28
Nh ng cán b tín d ng n m v ng nghi p v , có trình đ chuyên môn gi ụ ữ ứ ụ ệ ắ ộ ộ ỏ ế i, k t
c chính xác tình hình tài h p v i kĩ năng và kinh nghi m công tác s xác đ nh đ ợ ệ ẽ ớ ị ượ
chính c a khách hàng, đánh giá đ c tính kh thi c a các d án vay v n hay phát ủ ượ ủ ự ả ố
c nh ng d u hi u l a đ o t phía khách hàng, …t đó phân tích đ hi n đ ệ ượ ệ ừ ả ừ ữ ấ ừ ượ c
năng l c qu n lí và kh năng tài chính, tr n c a ng ả ợ ủ ự ả ả ườ ấ i vay v n, nâng cao ch t ố
ng tín d ng, gi m thi u các r i ro có th x y ra. Ngoài ra, s hi u bi t sâu l ượ ự ể ể ả ụ ủ ể ả ế
r ng v pháp lu t, v các chính sách kinh t ề ộ ề ậ ế xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ế c, nh ng bi n ữ
ng tài chính c a cán b tín d ng s giúp h có đ đ ng trên th tr ộ ị ườ ụ ủ ẽ ộ ọ ượ c nh ng d ữ ự
xã h i, t đó t đoán chính xác v tình hình kinh t ề ế ộ ừ ư ấ ự v n cho khách hàng xây d ng
ng án phát tri n s n xu t kinh doanh h p lý. m t ph ộ ươ ể ả ấ ợ
Ho t đ ng ki m soát n i b cho phép các nhà qu n lý n m b t đ
c tình hình
ạ ộ
ộ ộ
ắ ượ
ể
ả
ắ
ho t đ ng c a ngân hàng, nh ng khó khăn mà ngân hàng đang g p ph i đ t
ả ể ừ
ạ ộ
ữ
ủ
ặ
đó đ a ra ư
đ
c nh ng đ i sách h p lý. R i ro tín d ng ph thu c vào vi c tuân th nh ng chính
ượ
ủ
ụ
ủ
ụ
ữ
ữ
ệ
ợ
ộ
ố
ẫ sách, quy đ nh và vi c phát hi n k p th i nh ng sai sót cũng nh nh ng nguyên nhân d n ữ
ư ữ
ệ
ệ
ờ
ị
ị
đ n nh ng l ch l c, nh h ệ ế
ạ ả
ữ
ưở
ệ ng đ n quá trình th c hi n quy trình tín d ng. Đây là bi n
ự
ụ
ệ
ế
pháp h u hi u giúp ban lãnh đ o ngân hàng có đ
c thông tin v tình tr ng kinh doanh
ữ
ệ
ạ
ượ
ề
ạ
nh m duy trì có hi u qu các ho t đ ng kinh doanh đang đ
c xúc ti n phù h p v i các
ạ ộ
ệ
ằ
ả
ượ
ế
ợ
ớ
chính sách, th c hi n thành công các m c tiêu đã đ nh.
ụ
ự
ệ
ị
1.2.4.2.7. Ho t đ ng ki m soát n i b ạ ộ ộ ộ ể
1.2.4.2.8. Tình tr ng c a chính các khách hàng ủ ạ
Khách hàng là ng i l p ph ng án, d án xin vay và sau khi đ c ngân ườ ậ ươ ự ượ
hàng ch p nh n. H cũng là ng i tr c ti p s d ng v n vay đ kinh doanh. Vì ấ ậ ọ ườ ự ế ử ụ ể ố
ng c a khách hàng đ n r i ro cũng r t l n. v y, nh h ậ ả ưở ế ủ ấ ớ ủ
Năng l c c a khách hàng ự ủ
Năng l c c a khách hàng là nhân s d ng v n vay có hi u qu hay không. ử ụ ự ủ ệ ả ố
Khách hàng y u kém trong khâu qu n lí, không d đoán đ ự ế ả ượ ộ c nh ng bi n đ ng ữ ế
ng, không hi u bi t nhi u v vi c s n xu t, phân ph i và c a nhu c u th tr ủ ị ườ ầ ể ế ề ệ ả ề ấ ố
ng s n ph m, ph khu ch tr ế ươ ả ẩ ươ ắ ng án kinh doanh không hi u qu , không n m b t ể ả ắ
28
đ ượ c nhu c u c a khách hàng, không đón đ u công ngh m i s d dàng g c ngã ầ ệ ớ ẽ ễ ầ ủ ụ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
29
trong c nh tranh. Do đó, h s g p khó khăn trong vi c tr ọ ẽ ặ ệ ạ ả ợ ả n ngân hàng, nh
S trung th c c a khách hàng
ng đ n ch t l ng tín d ng và tăng r i ro tín d ng cho ngân hàng. h ưở ấ ượ ế ụ ủ ụ
ự ủ ự
Tính trung th c c a khách hàng cũng là m t y u t ộ ế ố ự ủ có nh h ả ưở ế ng l n đ n ớ
ch t l ng cũng nh r i ro tín d ng c a ngân hàng. N u khách hàng đ n vay ngân ấ ượ ư ủ ủ ụ ế ế
t, s d ng v n vay đúng m c đích, và có ý th c h p tác cao trong hàng v i ý đ nh t ớ ị ố ử ụ ứ ợ ụ ố
vi c hoàn tr s ti n mà mình đã vay thì kho n tín d ng s đ ả ố ề ẽ ượ ụ ệ ả ộ c th c hi n m t ự ệ
cách suôn s , có l i cho c ngân hàng và khách hàng. Còn n u khách hàng ngay t ẻ ợ ế ả ừ
ạ đ u đã có ý đ nh l a đ o ngân hàng, không cung c p s li u trung th c, vi ph m ầ ấ ố ệ ừ ả ự ị
ả ch đ k toán,…, s r t khó khăn cho ngân hàng trong vi c n m b t tình hình s n ế ộ ế ệ ắ ẽ ấ ắ
xu t kinh doanh cũng nh qu n lý kho n v n vay c a khách hàng, do đó, không ả ư ủ ả ấ ố
ậ th đ a ra quy t đ nh tín d ng h p lý, d n đ n kh năng m t v n cao. Vì v y, ấ ố ể ư ế ị ụ ế ả ẫ ợ
ch n l c, phát hi n nh ng khách hàng t t, ngăn ng a ý đ nh l a đ o c a khách ọ ọ ữ ệ ố ừ ừ ủ ả ị
R i ro trong công vi c kinh doanh c a khách hàng
hàng x u cũng là m t đi u r t quan tr ng trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. ề ấ ạ ộ ủ ụ ấ ộ ọ
ủ ủ ệ
R i ro trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh là m t đi u t t y u nh ng ạ ộ ề ấ ế ư ườ i ủ ả ấ ộ
ta th i b n đ ng hành c a kinh doanh”. R i ro phát sinh ườ ng nói: “R i ro là ng ủ ườ ạ ủ ủ ồ
muôn màu muôn v và là h qu c a vô vàn nh ng nguyên nhân khách quan và ch ệ ả ủ ữ ẻ ủ
quan. Nh ng nguyên nhân ch quan là nh ng nguyên nhân mà các nhà qu n lý kinh ữ ủ ữ ả
c. Còn các nguyên nhân khách doanh hoàn toàn có th ki m soát và h n ch đ ể ể ế ượ ạ
quan l i n m ngoài d đoán c a h . Đó là nh ng r i ro liên quan t i thiên tai, ho ạ ằ ủ ọ ự ủ ữ ớ ả
ho n, nh ng thay đ i trong chính sách c a Nhà n ữ ủ ạ ổ ướ c, n n l a đ o, tr m c p,… ả ạ ừ ắ ộ
Chính vì v y, nh h ng c a chúng đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh c a khách ậ ả ưở ạ ộ ủ ủ ế ế ả
ạ hàng là r t l n. Ngành ngh c a khách hàng càng r i ro thì nguy hi m cho ho t ấ ớ ề ủ ủ ể
đ ng tín d ng c a ngân hàng. N u ho t đ ng s n xu t kinh doanh y di n ra suôn ạ ộ ộ ụ ủ ễ ế ả ấ ấ
s thì không sao. Khách hàng ho t đ ng có lãi s có ti n đ tr n ngân hàng và ẻ ể ả ợ ạ ộ ề ẽ
tích lu cho nh ng s m r ng sau này. Nh ng n u nh ng r i ro nh chúng ta nói ự ở ộ ư ữ ư ủ ữ ế ỹ
trên x y ra, do không d đoán tr c đ ở ự ả ướ ượ c, nên h u qu c a chúng là khôn ả ủ ậ
ng. Khách hàng mà v n thì ch t l ng tín d ng c a ngân hàng s b lung lay. l ườ ỡ ợ ấ ượ ẽ ị ủ ụ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
30
ậ Do đó r i ro trong công vi c kinh doanh c a khách hàng có m i quan h thu n ủ ủ ệ ệ ố
chi u v i r i ro tín d ng c a ngân hàng. ề ớ ủ ụ ủ
Tài s n đ m b o ả
ả ả
Tài s n đ m b o là m t trong nh ng đi u ki n quan tr ng đ khách hàng ữ ể ệ ề ả ả ả ọ ộ
có th vay v n t ố ừ ể ạ ngân hàng. Nó chính là ngu n đ m b o tr n th hai bên c nh ả ả ợ ứ ả ồ
ngu n tr n th nh t, có th là thu nh p c a khách hàng ho c l i nhu n t ả ợ ứ ấ ậ ủ ặ ợ ể ồ ậ ừ ạ ho t
đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Nó giúp ngân hàng gi m thi u r i ro ộ ể ủ ủ ệ ả ấ ả
ả ủ trong ho t đ ng cho vay c a mình. Tuy nhiên, hi n nay, có r t nhi u tài s n c a ạ ộ ủ ề ệ ấ
ầ các pháp nhân và cá nhân không có gi y ch ng nh n s h u. Tài s n c đ nh ph n ậ ở ữ ả ố ị ứ ấ
ng, máy móc, ho c thi l n là nhà x ớ ưở ặ ế ị ạ ậ t b l c h u không đ tiêu chu n làm v t th ủ ẩ ậ ế
ch p. Đi u này đang gây ra nhi u khó khăn c n ph i gi ề ề ả ầ ấ ả ạ ộ i quy t trong ho t đ ng ế
30
cho vay c a ngân hàng. ủ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
31
CH
NG 2: TH C TR NG H N CH R I RO TÍN D NG T I
ƯƠ
Ế Ủ
Ự
Ụ
Ạ
Ạ
Ạ
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NGO I TH
NG THÀNH CÔNG
Ạ
ƯƠ
2.1. Gi
ng Vi
ớ
i thi u t ng quan v Ngân hàng Ngo i Th ề
ệ ổ
ạ
ươ
ệ t
Nam và chi nhánh Ngân hàng Ngo i th
ng Thành Công
ạ ươ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Ngo i Th ể ủ ạ ươ ng
Vi t Nam ệ
Ngân hàng Ngo i th ng Vi ạ ươ ệ ọ t Nam (Bank for Foreign Trade of Vietnam, g i
t là VCB) đ c thành l p ngày 01/04/1963 v i vai trò là ngân hàng chuyên doanh t ắ ượ ậ ớ
trong h th ng ngân hàng m t c p. Trong n n kinh t ệ ố ộ ấ ề ế ậ ạ t p trung, Ngân hàng Ngo i
Th ng đ c xem là ngân hàng duy nh t th c hi n các ch c năng c a m t ngân ươ ượ ứ ự ủ ệ ấ ộ
ợ ệ hàng đ i ngo i: thanh toán xu t nh p kh u, th c hi n nh ng kho n vay n vi n ẩ ự ữ ệ ấ ậ ả ạ ố
tr c a các t ch c tài chính qu c t và các chính ph . Đ ng th i Ngân hàng ợ ủ ổ ố ế ứ ủ ờ ồ
Ngo i Th ạ ươ ệ ng cũng là ngân hàng duy nh t phát hành b o lãnh cho doanh nghi p ả ấ
Nhà n c vay v n n ch m. Chính vì th , Ngân hàng ướ ố ướ c ngoài, nh p hàng tr ậ ả ế ậ
ng có m t c s v ng ch c đó là đ i ngũ cán b có kinh nghi m dày Ngo i Th ạ ươ ộ ơ ở ữ ệ ắ ộ ộ
c và trên tr d n trong công tác đ i ngo i, có uy tín ti ng tăm trong n ạ ạ ế ố ướ ườ ố ng qu c
. ế t
Tr i qua g n 45 năm xây d ng và tr ự ầ ả ưở ố ng thành, tính đ n th i đi m cu i ế ể ờ
năm 2006, Ngân hàng Ngo i Th ạ ươ ng đã phát tri n l n m nh theo mô hình ngân ạ ể ớ
hàng đa năng v i 58 Chi nhánh, 1 S Giao d ch, 87 Phòng Giao d ch và 4 Công ty ớ ở ị ị
con tr c thu c trên toàn qu c ; 2 Văn phòng đ i di n và 1 Công ty con t i n ự ệ ạ ộ ố ạ ướ c
ngoài, v i đ i ngũ cán b g n 7000 ng i. Ngoài ra, Ngân hàng Ngo i Th ớ ộ ộ ầ ườ ạ ươ ng
còn tham gia góp v n, liên doanh liên k t v i các đ n v trong và ngoài n c trong ế ớ ố ơ ị ướ
nhi u lĩnh v c kinh doanh khác nhau nh kinh doanh b o hi m, b t đ ng s n, qu ư ấ ộ ự ể ề ả ả ỹ
đ u t … ầ ư
Vietcombank là ngân hàng th ng m i đ u tiên phát hành và thanh toán th ươ ạ ầ ẻ
qu c t Visa, Master Card và là đ i lý thanh toán th l n nh t t i Vi t Nam: Visa, ố ế ẻ ớ ấ ạ ạ ệ
ề American Express, Master Card, JCB… Hi n Vietcombank là ngân hàng đ c quy n ệ ộ
phát hành th American Express t i Vi t Nam đ ng th i cũng là đ i lý thanh toán ẻ ạ ệ ạ ờ ồ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
32
i Vi t Nam, là ngân hàng chuy n ti n nhanh toàn c u Money Gram l n nh t t ầ ấ ạ ể ề ớ ệ
tr ng thanh toán xu t nh p kh u và b o lãnh l n nh t Vi t Nam, là ngân chi m t ế ỷ ọ ả ẩ ấ ấ ậ ớ ệ
hàng duy nh t t i Vi t Nam đ t t l trên 95% đi n Swift đ c x lý hoàn toàn t ấ ạ ệ ạ ỷ ệ ệ ượ ử ự
đ ng theo tiêu chu n c a M , liên ti p trong 8 năm li n: 1996, 1997, 1998, 1999, ộ ẩ ủ ế ề ỹ
2000, 2001, 2002 và 2003 đ c công nh n là ngân hàng có ch t l ng d ch v t ượ ấ ượ ậ ụ ố t ị
nh t v thanh toán Swift theo tiêu chu n qu c t ấ ề . ố ế ẩ
Trong t đ i gia ngân hàng th c Vi t Nam, Vietcombank ứ ạ ươ ng m i Nhà n ạ ướ ệ
có m c x p h ng cao nh t. Năm 2007, Ngân hàng Ngo i th ng đ ứ ế ạ ấ ạ ươ ượ ặ c trao t ng
gi i th ng Th ng hi u m nh Vi t Nam 2006 do Th i báo Kinh t ả ưở ươ ệ ạ ệ ờ ế và C c xúc ụ
ti n B Th ng m i t ch c. Đ c bi t th ng hi u Vietcombank l t vào Top Ten ế ộ ươ ạ ổ ứ ặ ệ ươ ệ ọ
ng hi u đ t gi (m i th ườ ươ ng hi u m nh nh t) trong s 98 th ấ ệ ạ ố ươ ệ ạ ả ứ i. Đây là l n th 3 ầ
liên ti p Vietcombank đ i th ng này. Năm 2007, Ngân hàng ế ượ c trao t ng gi ặ ả ưở
ng đ c b u ch n là "Ngân hàng cung c p d ch v ngo i h i cho Ngo i th ạ ươ ượ ạ ố ụ ấ ầ ọ ị
doanh nghi p t t nh t năm 2007" do t p chí Asia Money bình ch n. ệ ố ạ ấ ọ
2.1.2. Gi i thi u v chi nhánh ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công ớ ệ ề ạ ươ
Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công đ c thành l p ngày ạ ươ ượ ậ
ế 21/12/2001 v i mong mu n, s c tr năng đ ng và công ngh ngân hàng tiên ti n ứ ệ ẻ ố ớ ộ
t nh t nhu c u c a quý khách hàng. Ngày 8/12/2006, chi nhánh Ngân s đáp ng t ẽ ứ ố ầ ủ ấ
hàng Ngo i Th ng Thành Công đ c nâng c p thành Chi nhánh C p I t Chi ạ ươ ượ ấ ấ ừ
ng Hà N i theo quy t đ nh s nhánh c p II tr c thu c Ngân hàng Ngo i Th ộ ự ạ ấ ươ ế ị ộ ố
ạ 914/QĐ-NHNT-TCCB-ĐT. Sau g n 6 năm ho t đ ng, chi nhánh Ngân hàng Ngo i ạ ộ ầ
th ng Thành Công đã t ươ ự ẳ kh ng đ nh v trí c a mình trong th tr ủ ị ườ ị ị ề ng tài chính ti n
th đô. Nh n l c đ i m i theo đ nh h ng c a Ngân hàng Ngo i th ng Vi t ệ ủ ờ ỗ ự ổ ớ ị ướ ủ ạ ươ ệ t
Nam, Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công đã t c mô hình t ạ ươ ch c đ ổ ứ ượ ổ
ch c phù h p, phát huy th m nh, m r ng m ng l i ho t đ ng góp ph n nâng ế ạ ở ộ ứ ạ ợ ướ ạ ộ ầ
cao hi u qu kinh doanh c a chi nhánh ủ ệ ả
2.1.2.1. C c u ho t đ ng và t ạ ộ ơ ấ ổ ạ ch c c a chi nhánh ngân hàng Ngo i ủ ứ
Th ng Thành Công ươ
32
2.1.2.1.1. Mô hình t ch c ổ ứ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
33
S đ 2. Mô hình t ch c c a Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam ơ ồ ổ ứ ủ ạ ươ ệ
S đ 3. Mô hình t ch c c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ơ ồ ổ ứ ủ ạ ươ ng
Vi t Nam ệ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
34
Ngu n nhân l c c a Chi nhánh bao g m 105 ng i, đ tu i trung bình là 26 ự ủ ồ ồ ườ ộ ổ
và đ t 98% trình đ đ i h c và trên đ i h c. Đ i ngũ cán b t i Chi nhánh tr ộ ạ ọ ạ ọ ộ ạ ạ ộ ẻ
trung, năng đ ng và nhi t tình đ c chia thành 9 phòng và t : ộ ệ ượ ổ
2.1.2.1.2. Ch c năng nhi m v các phòng ban c a chi nhánh Ngân hàng ứ ụ ủ ệ
ng Thành Công Ngo i th ạ ươ
* Phòng Quan h Khách hàng: ệ
: Là đ u m i thi t l p quan h khách hàng, duy trì và không + Ch c năng ứ ầ ố ế ậ ệ
ng ng m r ng m i quan h đ i v i khách hàng trên t t c các m t ho t đ ng, t ệ ố ớ ở ộ ừ ố ấ ả ạ ộ ặ ấ t
c các s n ph m ngân hàng nh m đ t đ ả ạ ượ ằ ả ẩ ộ c m c tiêu phát tri n kinh doanh m t ể ụ
cách an toàn, hi u qu và tăng th ph n c a Ngân hàng Ngo i Th ng. ị ầ ủ ệ ạ ả ươ
ng kinh doanh m c tiêu và đ i t ng khách + Nhi m vệ ụ: Xác đ nh th tr ị ị ườ ố ượ ụ
34
hàng m c tiêu; Xây d ng chính sách khách hàng, tr c ti p tham gia th c hi n chính ự ế ụ ự ự ệ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
35
ể sách khách hàng và đánh giá vi c th c hi n chính sách khách hàng; Tr c ti p tri n ệ ự ế ự ệ
khai các bi n pháp Marketing gi i thi u cho khách hàng v các s n ph m, d ch v ệ ớ ệ ề ả ẩ ị ụ
mà Ngân hàng Ngo i th ng có l i th và có th cung ng; Th m đ nh và đ nh giá ạ ươ ợ ứ ế ể ẩ ị ị
tài s n đ m b o c a khách hàng. ả ủ ả ả
* Phòng K toán – Thanh toán: ế
: T ch c công tác h ch toán k toán các nghi p v kinh t + Ch c năng ứ ứ ụ ệ ế ạ ổ ế
phát sinh t i Chi nhánh theo đúng lu t k toán, các văn b n h ng d n c a B Tài ạ ậ ế ả ướ ẫ ủ ộ
Chính, Ngân hàng Nhà n c và Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam. ướ ạ ươ ệ
+ Nhi m vệ ế ụ: Theo dõi, qu n lý và h ch toán các kho n chi tiêu n i bô, thu , ả ả ạ ộ
ệ tài s n c đ nh và công c lao đ ng; Ph i h p v i các phòng nghi p v th c hi n ệ ụ ự ả ố ị ố ợ ụ ớ ộ
nghiêm túc ch đ ti p qu , hoàn qu , qu n lý qu ti n m t; ế ộ ế ỹ ề ặ ả ỹ ỹ
* Phòng Qu n lý r i ro: ả ủ
: Nghiên c u, phân tích, qu n lý r i ro bao g m r i ro chung + Ch c năng ứ ủ ứ ủ ả ồ
(r i ro h th ng, r i ro th tr ệ ố ị ườ ủ ủ ng…) và r i ro riêng nh m đ m b o phát tri n tín ằ ủ ể ả ả
d ng, m r ng ho t đ ng m t cách an toàn hi u qu . ả ụ ạ ộ ở ộ ệ ộ
+ Nhi m vệ ầ ụ: Xây d ng chính sách qu n lý r i ro; Qu n lý danh m c đ u ụ ủ ự ả ả
; Tr c ti p th m đ nh r i ro đ i v i t ng kho n c p tín d ng đ n khách hàng; t ư ố ớ ừ ự ủ ụ ế ế ấ ả ẩ ị
Tham gia quy trình phê duy t tín d ng, tham gia và giám sát quá trình th c hi n các ự ụ ệ ệ
quy t đ nh đã đ ế ị ượ c phê duy t, tham gia x lý các kho n tín d ng có v n đ . ề ụ ử ệ ấ ả
* Phòng Kinh doanh d ch v ngân hàng: ụ ị
+ B ph n Thông tin khách hàng : Ti p nh n qu n lý và gi i quy t các yêu ậ ộ ế ả ậ ả ế
c u v tài kho n; Ti p nh n, m tài kho n và qu n lý h s khách hàng, các yêu ả ầ ồ ơ ề ế ả ả ậ ở
c u thay đ i v thông tin khách hàng,… ầ ổ ề
+ B ph n d ch v khách hàng : X lý toàn b các giao d ch liên quan đ n tài ụ ậ ộ ị ử ế ộ ị
kho n ti n g i, ti n vay c a khách hàng; t m ng ti n m t cho ch th tín d ng, ạ ứ ủ ẻ ụ ử ủ ề ề ề ặ ả
, séc du l ch cá nhân,… mua bán, chuy n đ i ngo i t ể ạ ệ ổ ị
+ B ph n th ậ ộ ẻ: Phát hành và thanh toán các lo i th theo quy đ nh hi n hành ẻ ệ ạ ị
ng Vi c a Ngân hàng Ngo i Th ủ ạ ươ ệ ầ t Nam; Qu n lý h s ký qu , th ch p, c m ồ ơ ế ấ ả ỹ
c ,...ố
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
36
+ B ph n cho vay th nhân : Th c hi n cho vay c m c , th ch p, tín ể ậ ộ ự ệ ế ấ ầ ố
ch p; T ch c tri n khai các nghi p v bán l ,… ệ ụ ổ ứ ể ấ ẻ
* Phòng Ngân qu :ỹ
T ch c thu, chi đ ng Vi t Nam, ngo i t và các gi y t có giá; Qu n lý t ổ ứ ồ ệ ạ ệ ấ ờ ả ổ
có giá, ch c xu t nh p kho ti n, qu nghi p v , tài s n th ch p, c m c gi y t ệ ụ ố ấ ờ ế ấ ứ ề ả ầ ậ ấ ỹ
…
* Phòng thanh toán xu t nh p kh u và b o lãnh: ẩ ậ ả ấ
+ Ch c năng: ứ ậ Th c hi n các nghi p v liên quan đ n Thanh toán Xu t nh p ệ ụ ự ế ệ ấ
ch c. kh u hàng hoá, d ch v và b o lãnh c a khách hàng là t ả ụ ủ ẩ ị ổ ứ
c duy t t + Nhi m vệ ụ: Nh n h s m L/C đã đ ồ ơ ở ậ ượ ệ ừ ự cán b QHKH, th c ộ
thanh toán v i n hi n m L/C, ki m tra b ch ng t ể ộ ứ ệ ở ừ ớ ướ c ngoài, Tr c ti p nh n h ự ế ậ ồ
n c ngoài,…; s và m L/C ký quý 100%; Thông báo L/C hàng xu t nh n t ơ ậ ừ ướ ấ ở
Chuy n ti n đi n c ngoài c a khách hàng là t ch c; th c hi n nghi p b o lãnh ề ể ướ ủ ổ ứ ự ệ ệ ả
trong n c và n c ngoài,… ướ ướ
* Phòng Hành chính nhân s :ự
+ Công tác t ch c cán b ổ ứ ệ ộ: Tham m u giúp cho Ban Giám Đ c trong vi c ư ố
b trí, đi u đ ng, b nhi m và mi n nhi m, khen th ệ ố ệ ề ễ ổ ộ ưở ậ ng, k lu t, ti p nh n, ỷ ậ ế
ng cán b hàng năm và tuy n d ng cán b ; Xây d ng k ho ch đào t o b i d ự ồ ưỡ ụ ế ể ạ ạ ộ ộ
theo dõi tri n khai th c hi n k ho ch đó;… ự ệ ế ạ ể
+ Công tác hành chính qu n trả ữ ị: Tham m u cho Ban Giám Đ c v nh ng ư ề ố
v n đ chung c a công tác hành chính, qu n tr , xây d ng c b n, mua s m tài ấ ơ ả ủ ự ề ả ắ ị
s n, v t li u, đi n n ả ậ ệ ệ ướ c…; Qu n lý tài li u m t và kho l u tr ch ng t ậ ữ ứ ư ệ ả . ừ
* T T ng h p: ổ ổ ợ
t Nghiên c u t ng h p và phân tích kinh t ợ ứ ổ ế ấ ả t c các v n đ có liên quan ề ấ
đ n ho t đ ng c a Chi nhánh; L p k ho ch kinh doanh; D th o các báo cáo s ế ự ả ạ ộ ủ ế ạ ậ ơ
k t, t ng k t kinh doanh c a Chi nhánh,… ế ổ ủ ế
36
* T ki m tra n i b : ộ ộ ổ ể
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
37
ế L p k ho ch đ nh kỳ ho c đ t xu t v ki m tra, ki m toán n i b ; Ti n ấ ề ể ộ ộ ể ế ặ ạ ậ ộ ị
ạ hành ki m tra, giám sát vi c ch p hành các quy trình th c hi n nghi p v , ho t ụ ự ệ ể ệ ệ ấ
ả đ ng kinh doanh và quy ch an toàn trong kinh doanh; Đánh giá m c đ đ m b o ộ ứ ộ ả ế
an toàn trong ho t đ ng kinh doanh và ki n ngh các bi n pháp nâng cao kh năng ế ạ ộ ệ ả ị
an toàn…
Nhìn chung, Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công có b máy t ạ ươ ộ ổ
ch c g n nh , các b có trình đ ki n th c c n thi t đ đ m b o công tác chuyên ứ ọ ứ ầ ộ ế ẹ ộ ế ể ả ả
môn, k lu t lao đ ng nghiêm túc, phong cách ph c v khách hàng luôn đ c chú ý ụ ụ ỷ ậ ộ ượ
nâng cao. Trong th i gian qua, ho t đ ng kinh doanh t i Chi nhánh Ngân hàng ạ ộ ờ ạ
ng Thành Công d i s lãnh đ o c a Ngân hàng Ngo i th ng Vi Ngo i th ạ ươ ướ ự ủ ạ ạ ươ ệ t
Nam và s n l c c g ng c a ban giám đ c và toàn th cán b nhân viên trong ự ỗ ự ố ắ ủ ể ố ộ
chi nhánh, đã đ t đ . ạ ượ c nhi u k t qu đáng khích l ả ề ế ệ
2.1.2.2. K t qu ho t đ ng c a m t s ho t đ ng c b n c a Chi nhánh ộ ố ơ ả ủ ạ ộ ạ ộ ủ ế ả
Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ạ ươ ự ng Thành Công th i gian qua đã tích c c ờ
tri n khai các m t ho t đ ng, th c hi n t t các ch ng trình hành đ ng do Ngân ạ ộ ệ ố ự ể ặ ươ ộ
hàng Ngo i th ng Vi ạ ươ ệ ủ t Nam đ ra và tình hình các m t ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ề ặ
chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công qua các năm r t kh i s c, có s ạ ươ ở ắ ấ ự
tăng tr ưở ng đáng k . ể
Trong th i gian g n đây, Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam nói chung và ạ ầ ờ ươ ệ
Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công nói riêng ch u nh h ạ ươ ị ả ưở ạ ng m nh
trong b i c nh tình hình kinh t ố ả th gi ế ế ớ i có nh ng di n bi n m i, t ễ ớ ỷ ữ ế ồ giá các đ ng
ti n m nh bi n đ ng v i biên đ r t cao, lãi su t ngo i t trên th tr ng qu c t ộ ấ ạ ệ ề ế ấ ạ ớ ộ ị ườ ố ế
có xu h ng dao đ ng liên t c…N n kinh t trong n c nói chung và Hà N i nói ướ ụ ề ộ ế ướ ộ
riêng g p nhi u khó khăn: h n hán, bão lũ, d ch b nh, cùng v i đó giá c m t s ả ộ ố ệ ề ạ ặ ớ ị
– hàng hoá th gi i tăng t i s c ép tăng giá bán nhi u m t hàng trong n v t t ậ ư ế ớ ạ ứ ề ặ ướ c,
t nh ng m t hàng quan tr ng nh : l đ c bi ặ ệ ư ươ ữ ặ ọ ng th c, th c ph m, thép, xăng d u, ẩ ự ự ầ
m c cao càng làm cho vi c huy đ ng v n khó khăn và t o nên … ch s l m phát ỉ ố ạ ở ứ ệ ạ ố ộ
c. s c ép tăng lãi su t c a các ngân hàng trong n ứ ấ ủ ướ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
38
Đ ng tr c tình hình nh v y, Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành ứ ướ ư ậ ạ ươ
Công đã v ượ ờ t qua khó khăn, s n sàng đón nh n thách th c, r ng m đón nh n th i ứ ộ ậ ậ ẵ ở
ng châm c , chuy n mình cùng v i nh p phát tri n th i đ i và công ngh . V i ph ơ ệ ớ ờ ạ ể ể ớ ị ươ
l y công ngh làm n n t ng, phát tri n ngu n nhân l c là u tiên hàng đ u, ti ấ ề ả ư ự ể ệ ầ ồ ế t
ki m chi phí và nâng cao trình đ qu n lý và chi n l c, chi nhánh Ngân hàng ế ượ ệ ả ộ
ng Thành Công đ t đ c tăng tr ng đáng k c v doanh s và quy Ngo i th ạ ươ ạ ượ ưở ể ả ề ố
mô.
2.1.2.2.1. Huy đ ng v n ố ộ
V i v trí và uy tín đã t o d ng qua nhi u năm, Chi nhánh đã hoàn thành t ạ ự ớ ị ề ố t
công tác huy đ ng v n theo k ho ch, đã xây d ng góp ph n l n vào thành tích ầ ớ ự ế ạ ộ ố
huy đ ng v n chung c a toàn h th ng Ngân hàng Ngo i th ng ệ ố ủ ạ ộ ố ươ
ạ Bi u đ 1: Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh Ngân hàng Ngo i ể ồ ố ủ ộ
th ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 ươ ạ
T đ ng ỷ ồ
2,656
3,000
2,211
2,500
2,000
1,488
1,177
1,032
1,500
1,000
500
0
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
T ng s v n huy đ ng
ố ố
ộ
ổ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ạ ổ ồ ươ
Công tác huy đ ng v n c a Chi nhánh trong năm 2007 đã duy trì k t qu t ố ủ ả ố t, ế ộ
ng pháp huy phát huy th m nh c a Ngân hàng Ngo i Th ủ ế ạ ạ ươ ng và v i các ph ớ ươ
đ ng hi u qu , th c hi n thành công vi c đ a các s n ph m m i v huy đ ng vào ệ ư ộ ả ự ớ ề ệ ệ ả ẩ ộ
th tr ng theo ch tr ng c a Ngân hàng Ngo i Th ng Vi ị ườ ủ ươ ủ ạ ươ ệ t Nam. Đ n quý II ế
38
năm 2007, CN đã huy đ ng đ c 2.273 t VND, tăng 14% so v i cùng kỳ năm ộ ượ ỷ ớ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
39
ngoái, tăng 323,54% so v i năm 2002. Đ n 31/12/2007 t ng ngu n v n c a Chi ế ủ ớ ổ ồ ố
t 4% k ho ch do nhánh đ t 2,656 t ạ ỷ VNĐ, tăng 20% so v i cu i năm 2006 và v ớ ố ượ ế ạ
Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam giao c năm 2007 cho Chi nhánh. Trong đó ạ ươ ệ ả
ngu n v n huy đ ng đ t 2,596 t ạ ố ộ ồ ỷ ớ tăng 17% so v i cu i năm 2006. Song song v i ố ớ
vi c quan tâm đ n công tác huy đ ng v n, Chi nhánh còn ch đ ng qu n tr thanh ố ủ ộ ệ ế ả ộ ị
kho n và lãi su t nh m có đ ả ằ ấ ượ ố c c c u an toàn và hi u qu , đ m b o cân đ i ệ ả ả ơ ấ ả
gi a kh năng sinh l i và kh năng thanh kho n cho đ ng v n c a ngân hàng. ữ ả ờ ủ ả ả ồ ố
T ng m c s d ng v n sinh l i chi m 98% so v i t ng ngu n v n. S v n huy ứ ử ụ ố ổ ờ ớ ổ ố ố ế ồ ố
tín d ng (chi m 35%), ph n còn l đ ng ngoài th c hi n đ u t ự ộ ầ ư ệ ụ ế ầ ạ ự i Chi nhánh th c
hi n đi u chuy n v n n i b , tăng năng l c ngu n v n cho toàn h th ng. Có ộ ộ ệ ố ự ề ể ệ ố ồ ố
đ c s gia tăng đó là nh Chi nhánh đã tri n khai các ph ượ ự ể ờ ươ ệ ng pháp huy đ ng hi u ộ
qu , th c hi n thành công vi c đ a các s n ph m m i v huy đ ng v n vào th ệ ư ớ ề ự ệ ả ẩ ả ộ ố ị
tr t ki m ườ ng nh ch ng ch ti n g i, trái phi u, ti ỉ ề ư ứ ử ế ế ệ ệ tính lãi đ nh kỳ…, th c hi n ự ị
chính sách u đãi cho khách hàng. ư
2.1.2.2.2. Cho vay
Ho t đ ng cho vay c a CN ti p t c trên đà tăng tr ế ụ ạ ộ ủ ưở ụ ng. Công tác tín d ng
c a Chi nhánh ti p t c th c hi n v i ph ế ụ ủ ự ệ ớ ươ ế ng châm “An toàn và hi u qu ”. Đ n ệ ả
quý II năm 2007, d n cho vay t i CN là 717 t VND b ng 94% so cùng kỳ năm ư ợ ạ ỷ ằ
ngoái, tăng 357,86% so v i năm 2002. ớ
Bi u đ 2. Tình hình cho vay c a chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ủ ồ ể ạ ươ ng
Thành Công giai đo n 2003 - 2007 ạ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
40
T đ ng ỷ ồ
926
1000
658
688
691
530
900 800 700 600 500
400 300 200 100
0
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
T ng s ti n cho vay
ố ề
ổ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ạ ổ ồ ươ
V i n l c c a cán b Ngân hàng Ngo i th ộ ớ ỗ ự ủ ạ ươ ế ng Thành Công, tính đ n
31/12/2007 d n đ t 926 t VNĐ tăng 35% so v i 31/12/2006. D n cho vay ư ợ ạ ỷ ư ợ ớ
VND và D n cho vay trung, dài h n là: 157 t VND. ng n h n: 769 t ạ ắ ỷ ư ợ ạ ỷ
Công tác b o lãnh qua 5 năm c a Chi nhánh đ t k t qu t ả ố ủ ế ạ ả ế t. Đ n
31/12/2007 s d b o lãnh c a chi nhánh là 116 t VNĐ, tăng 61% so v i năm ố ư ả ủ ỷ ớ
2006 và s món b o lãnh phát hành đ t 400 món tăng 16% so v i năm 2006 cho ạ ả ố ớ
i chi nhánh không ng ng phát tri n và đáp ng m i nhu th y nghi p v b o lãnh t ệ ụ ả ấ ạ ứ ừ ể ọ
c u c a khách hàng cũng nh c a t ầ ư ủ ấ ả ờ t c các lo i hình doanh nghi p. Đ ng th i ủ ệ ạ ồ
Chi nhánh cũng m r ng lo i hình cho vay tiêu dùng v i nhi u hình th c cho vay ở ộ ứ ề ạ ớ
u đãi, h p d n. Đ n 31/12/2007 d n t i b ph n tín d ng th nhân đ t h n 56 ư ư ợ ạ ộ ạ ơ ụ ể ế ậ ấ ẫ
VNĐ, các kho n vay cá nhân có ch t l ng t t, đ m b o kh năng tr n ngân t ỷ ấ ượ ả ố ả ợ ả ả ả
hàng.
2.1.2.2.3. Thanh toán xu t nh p kh u ậ ấ ẩ
Do làm t t công tác khách hàng, có s ph i h p h tr ố ố ợ ỗ ợ ủ ậ c a các b ph n ự ộ
nghi p v có liên quan và v i s c g ng c a các cán b nên kim ng ch thanh toán ớ ự ố ắ ệ ụ ủ ạ ộ
xu t nh p kh u trong năm 2007 đ t k t qu cao. Đây là m t m nh c a Ngân hàng ạ ế ủ ạ ặ ả ấ ậ ẩ
40
i kho n l i không nh cho chi nhánh. Đ n quý II Ngo i th ạ ươ ng, góp ph n mang l ầ ạ ả ợ ế ỏ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
41
năm 2007, kim ng ch thanh toán xu t nh p kh u đ t 63,53 tri u USD tăng 76% so ậ ệ ẩ ấ ạ ạ
v i cùng kỳ năm 2006, tăng 194,074% so v i năm 2002. ớ ớ
Bi u đ 3: Tình hình thanh toán xu t nh p kh u c a chi nhánh Ngân ấ ể ồ ẩ ủ ậ
hàng Ngo i th ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 ạ ươ ạ
Tri u USD
ệ
145.48
160
140
120
85.9
100
69.5
56.5
80
41.7
60
40
20
0
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
T ng kim ng ch thanh toán XNK
ạ
ổ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ạ ồ ổ ươ
Năm 2007, t ng kim ng ch thanh toán xu t nh p kh u là 145,48 tri u USD, ệ ậ ạ ẩ ấ ổ
tăng 68% so v i năm 2006: Doanh s thanh toán nh p kh u là 88,85 tri u USD, ệ ậ ẩ ớ ố
tăng 80% so v i năm 2006; Doanh s thanh toán xu t kh u là 56,63 tri u USD, tăng ệ ẩ ấ ớ ố
54% so v i năm 2006. ớ
Phát huy uy tín và th ng hi u b n v ng đã t o d ng đ c trên th tr ươ ự ữ ệ ề ạ ượ ị ườ ng
qu c t c a toàn h th ng, CN đã th c s tr thành đ a ch tin c y cho các doanh ố ế ủ ự ự ở ệ ố ậ ị ỉ
nghi p ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u trên đ a bàn. ạ ộ ệ ẩ ậ ấ ị
2.1.2.2.4. Ho t đ ng d ch v ụ ạ ộ ị
ể V i chính sách đa d ng hoá các s n ph m d ch v ngân hàng, phát tri n ụ ả ẩ ạ ớ ị
m ng l ạ ướ ạ i và chính sách u đãi đ i v i khách hàng, Ban lãnh đ o Chi nhánh đã t o ố ớ ư ạ
đi u ki n cho công tác khuy ch tr ề ệ ế ươ ng các ti n ích d ch v ngân hàng, nâng cao ụ ệ ị
ch t l ng ph c v khách hàng nh m thu hút đ c đông đ o khách hàng đ n s ấ ượ ụ ụ ằ ượ ế ử ả
ng Thành Công. Công tác d ch v d ng các d ch v c a Ngân hàng Ngo i th ụ ụ ủ ạ ị ươ ị ụ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
42
ngân hàng phát tri n là m t trong nh ng y u t quan tr ng đ n t c đ tăng tr ế ố ữ ể ộ ế ố ộ ọ ưở ng
ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh. ộ ủ ố ồ
ủ V i vi c áp d ng công ngh ngân hàng hi n đ i, công tác thanh toán c a ụ ệ ệ ệ ạ ớ
ngân hàng đã đ m b o tính chính xác, k p th i cho các giao d ch chuy n v n thanh ể ả ả ố ờ ị ị
toán c a các khách hàng v i th i gian ng n nh t và ch t l ng t t nh t. Công tác ấ ượ ủ ắ ấ ớ ờ ố ấ
thanh toán đi n t ng và ch t l ng: ệ ử liên ngân hàng đ t k t qu cao v s l ạ ế ề ố ượ ả ấ ượ
+ Doanh s thanh toán chuy n ti n liên ngân hàng đ t 8.829 t đ ng. ể ề ạ ố ỷ ồ
+ Doanh s thanh toán bù tr đ t 418 t đ ng. ừ ạ ố ỷ ồ
+ L ng ki u h i chuy n qua Ngân hàng Ngo i th ng luôn gia tăng. ượ ề ể ạ ố ươ
Doanh s đ n quý II/2007 là 26,365 tri u USD tăng 203% so v i cùng kỳ năm ệ ố ế ớ
2006, tăng 470,89% so v i năm 2002. ớ
Chi nhánh hi n có 12 đ n v đăng ký tham gia s d ng d ch v ngân hàng ử ụ ụ ệ ơ ị ị
đi n t VCB Money và 116 đ n v s d ng d ch v tr l ệ ử ị ử ụ ụ ả ươ ơ ị ớ ng qua tài kho n, v i ả
doanh s tr l ng bình quân là 19 t VNĐ/ tháng và trên 6.500 tài kho n nhân ố ả ươ ỷ ả
viên. Đ n quý II/2007 chi nhánh đã có 1.429 tài kho n t ch c kinh t b ng 40% so ả ổ ứ ế ế ằ
v i cùng kỳ năm 2006, tăng 607,43% so v i năm 2002 và 26.365 tài kho n cá nhân ớ ớ ả
m t i CN tăng 61% so v i cùng kỳ năm 2006, tăng 1.524,46% so v i năm 2002. ở ạ ớ ớ
Đ n 31/12/2007 có 1.635 đ n v m tài kho n giao d ch tăng 32% và 31.826 tài ị ở ế ả ơ ị
kho n cá nhân m t i Ngân hàng Ngo i th ở ạ ả ạ ươ ố ng Thành Công, tăng 52% so v i cu i ớ
năm 2006. Trong đó năm 2007 m m i thêm 398 tài kho n đ n v và 10.923 tài ở ớ ả ơ ị
kho n cá nhân. ả
D ch v phát hành và thanh toán th ụ ị ầ ẻ là m t trong nh ng ngân hàng đi đ u ữ ộ
trong vi c phát hành và thanh toán các lo i th , hi n nay Ngân hàng Ngo i Th ệ ẻ ệ ạ ạ ươ ng
đang phát hành và ch p nh n thanh toán các lo i th n i đ a và qu c t ẻ ộ ị ố ế ạ ấ ậ nh Visa, ư
MasterCard, Diner Club, Amex, JBC, VCB Connect 24, MTV… Ngân hàng Ngo iạ
Th ng đã liên minh v i các ngân hàng c ph n đ phát tri n m ng l i ngân ươ ể ể ầ ạ ớ ổ ướ
hàng đ i lý, m ng l ạ ạ ướ ị i d ch v th và thúc đ y h p tác d ch v th gi a ngân ợ ụ ẻ ữ ụ ẻ ẩ ị
hàng và doanh nghi p v i các ch ệ ớ ươ ệ ng trình h p tác nh thanh toán ti n đi n, ư ề ợ
42
c, c c đi n tho i, internet, phí b o hi m,… n ướ ướ ệ ể ả ạ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
43
: Đ n quý II/2007 t ng s th ATM phát hành là 26.948 th tăng Th ATMẻ ố ẻ ế ẻ ổ
63% so v i cùng kỳ năm 2006, tăng 1.629,07% so v i năm 2002. V i m ng l ạ ớ ớ ớ ướ i
ATM và các đ n v ch p nh n th c a Ngân hàng Ngo i Th ng r ng kh p trên ẻ ủ ạ ậ ấ ơ ị ươ ắ ộ
ng th do Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công phát hành ngày toàn qu c, s l ố ố ượ ẻ ạ ươ
càng tăng. S l ố ượ ổ ng th ATM phát hành m i trong năm đ t 10.131 th , nâng t ng ẻ ẻ ạ ớ
s th ATM đ n 31/12/2007 trên 32.000 th tăng 47% so v i năm 2006. Hi n t ố ẻ ệ ạ i ế ẻ ớ
CN qu n lý 03 máy ATM, doanh s rút ti n máy ATM 6 tháng đ u năm 2007 là ề ầ ả ố
157,31 t VND tăng 86% so v i cùng kỳ năm ngoái và tăng 218,58% so v i năm ỷ ớ ớ
2002.
Th tín d ng ụ : T ng s th tín d ng đ n quý II/2007 là 1.294 th tăng 20% ố ẻ ụ ẻ ế ẻ ổ
so v i cùng kỳ năm tr c, tăng 1.568,97% so v i năm 2002. Doanh s thanh toán ớ ướ ớ ố
th tín d ng cũng tăng nhanh qua các năm, 6 tháng đ u năm 2007 là 7.219 t VND ụ ẻ ầ ỷ
tăng 20,32% so v i cùng kỳ năm ngoái và tăng 218,58% so v i năm 2002. Doanh s ớ ớ ố
VNĐ tăng 21% so v i năm 2006. thanh toán th tín d ng năm 2007 đ t 16 t ụ ẻ ạ ỷ ớ
Th ghi n ẻ ợ: T ng s th phát hành đ n quý II/2007 là 354 th , tăng 269% so ố ẻ ẻ ế ổ
c. S l ng phát hành th thanh toán qu c t v i cùng kỳ năm tr ớ ướ ố ượ ố ế ẻ ụ (th tín d ng ẻ
và th ghi n ) trong năm 2007 đ t 2.455 tăng 379% so v i năm 2006 nâng t ng s ẻ ạ ợ ớ ổ ố
th thanh toán qu c t ố ế ủ c a Chi nhánh đ t 3.855 th . ẻ ẻ ạ
Th SG 24 : Tháng 2 năm 2007 Ngân hàng Ngo i th ng b t đ u phát hành ẻ ạ ươ ắ ầ
s n ph m th SG 24, đ n quý II/2007 CN đã phát hành đ ả ế ẻ ẩ ượ c 24 th . ẻ
Bi u đ 4: S l ng th chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành ể ồ ố ượ ạ ươ ẻ
Công phát hành giai đo n 2003 - 2007 ạ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
44
35,871
Thẻ
40,000
35,000
23,227
30,000
25,000
14,218
20,000
8,140
15,000
3,605
10,000
5,000
0
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
S l ng th phát hành ẻ
ố ượ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ạ ổ ồ ươ
Đ n cu i năm 2007, Chi nhánh đã phát hành 35.871 th trong đó: t ng s ẻ ế ố ổ ố
th ATM là 32.016 th và T ng s th tín d ng và ghi n là 3.855 th . Hi n nay ố ẻ ụ ẻ ẻ ẻ ệ ổ ợ
Chi nhánh có 05 đ n v ch p nh n th đang ho t đ ng trong các lĩnh v c kinh ạ ộ ự ẻ ậ ấ ơ ị
doanh nhà hàng, khách s n, du l ch, sân Gofl và 01 đi m t m ng ti n m t t ạ ứ ặ ạ i ể ề ạ ị
qu y.ầ
2.1.2.2.5. Kinh doanh ngo i tạ ệ
Doanh s mua bán ngo i t ạ ệ ố ớ năm 2007 đ t 231 tri u USD tăng 196% so v i ệ ạ
cùng kỳ năm 2006, đây là m c tăng cao nh t t c đ n nay. tr ấ ừ ướ ế ứ
đáp Chi nhánh đã ch đ ng và có nhi u bi n pháp đ t o ngu n ngo i t ề ủ ộ ể ạ ạ ệ ệ ồ
ng đ nhu c u cho khách hàng cũng nh th c hi n nghiêm túc ch đ o c a Ngân ứ ỉ ạ ủ ư ự ủ ệ ầ
hàng Ngo i Th ng Vi t Nam đ m b o hài hoà l i ích c a khách hàng và ngân ạ ươ ệ ả ả ợ ủ
hàng trong nh ng tháng cu i năm khi th tr ng d th a ngo i t ị ườ ữ ố ư ừ . ạ ệ
2.1.2.2.6. Công tác ngân quỹ
Chi nhánh luôn tuân th tuy t đ i quy trình nghi p v kho qu , không có ệ ố ụ ủ ệ ỹ
c b o đ m an toàn tuy t đ i theo x y ra sai ph m nào và công tác kho qu đ ả ỹ ượ ạ ệ ố ả ả
đúng quy đ nh, t ị ch c t ổ ứ ố ờ t công tác thu chi và đi u hoà ti n m t, đáp ng k p th i ứ ề ề ặ ị
44
nhu c u v ti n m t cho khách hàng. Trong năm 2007, Chi nhánh đã m thêm 05 ề ề ầ ặ ở
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
45
ng khách hàng ngày càng c a thu chi ti n m t t ử ặ ạ ụ ở i tr s chính v a đáp ng s l ừ ố ượ ứ ề
i công vi c cho các cán b , tránh nh ng sai sót x y ra. tăng, v a gi m t ừ ả ả ữ ệ ả ộ
Sáu tháng đ u năm 2007, doanh s thu chi VND đ t 6.184 t VND, tăng ạ ầ ố ỷ
47% so v i cùng kỳ năm 2006, tăng 403,54% so v i năm 2002 và doanh s thu chi ớ ố ớ
ngo i t ạ ệ ạ đ t 70,10 tri u USD b ng 71% so v i cùng kỳ năm 2006 và tăng 36,38% ớ ệ ằ
so v i năm 2002. Doanh s thu chi VNĐ năm 2007 đ t 13.307 t đ ng tăng 63% so ạ ớ ố ỷ ồ
v i năm 2006 và doanh s thu chi ngo i t ớ ạ ệ ạ ớ đ t 145 tri u USD b ng 86% so v i ệ ằ ố
năm 2006.
M c dù kh i l ố ượ ặ ủ ng công vi c nhi u, v n luôn đ m b o thu chi đúng đ , ệ ề ẫ ả ả
phát hi n và tr l i ti n th a cho khách hàng, t o ni m tin cho khách hàng và thu ả ạ ề ừ ệ ể ạ
đ c nhi u ti n gi . Năm 2007, Chi nhánh thu đ c 30.780.000 VNĐ ti n gi và ượ ề ề ả ượ ề ả
tr l ả ạ i 149.300.000 VNĐ ti n th a cho khách hàng. ề ừ
2.1.2.2.7. Công tác phát tri n m ng l i Marketing ể ạ ướ
ng c a Ban lãnh đ o Ngân hàng Ngo i Th ng Vi Th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ủ ạ ạ ươ ệ t
Nam v công tác phát tri n m ng l i đ y m nh ho t đ ng ngân hàng bán l ề ể ạ ướ ẩ ạ ộ ạ ẻ ,
ph c v và đáp ng đ ụ ụ ứ ượ ị c nhi u h n, nhanh h n nhu c u c a khách hàng trên đ a ầ ủ ề ơ ơ
bàn. Chi nhánh đã h t s c chú tr ng tích c c m r ng và phát tri n m ng l ế ứ ở ộ ự ể ạ ọ ướ i,
thành l p các phòng giao d ch t i cho công tác huy ậ ị ạ ị i đ a bàn ho t đ ng thu n l ạ ộ ậ ợ
t ki m, cung ng các d ch v bán l nh cho vay th nhân, đ ng ti n g i và ti ộ ử ề ế ứ ụ ệ ị ẻ ư ể
thanh toán, th . Trong năm 2007, Chi nhánh đã m m i 02 phòng giao d ch. ở ớ ẻ ị
ạ K t qu ho t đ ng c a hai phòng giao d ch r t kh quan. Sau 5 tháng ho t ạ ộ ủ ế ấ ả ả ị
VNĐ, chi m 4% đ ng huy đ ng v n bình quân c a hai Phòng giao d ch đ t 100 t ủ ộ ạ ố ộ ị ỷ ế
VNĐ chi m 2% t ng huy đ ng v n toàn chi nhánh và d n cho vay h n 20 t ổ ư ợ ộ ố ơ ỷ ế
ch c là 24, cá nhân là t ng d n toàn Chi nhánh. S tài kho n m m i c a t ổ ở ớ ủ ổ ư ợ ả ố ứ
2.986 tài kho n. Phát hành đ ả ượ c 2.945 th ATM và 263 th ghi n . ợ ẻ ẻ
Đ th c hi n t t chi n l c phát tri n và chính sách khách hàng, Chi nhánh ể ự ệ ố ế ượ ể
luôn quan tâm đ n công tác khuy ch tr ng, qu ng bá nh m đ a các ti n ích d ch ế ế ươ ư ệ ả ằ ị
v , s n ph m ngân hàng đ n t ng khách hàng. Chi nhánh đã ti n hành đánh giá, ụ ả ế ừ ế ẩ
ch m đi m và phân lo i doanh nghi p đ có các chính sách u đãi khách hàng linh ể ư ể ệ ấ ạ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
46
ho t và thích h p. Các chính sách u đãi khách hàng cũng đ c áp d ng các ư ạ ợ ượ ụ ở
m ng d ch v nh chính sách u đãi lãi su t và các m c phí h p d n. ụ ư ư ứ ấ ẫ ấ ả ị
Bi u đ 5: S l ể ồ ố ượ ạ ng khách hàng c a chi nhánh Ngân hàng Ngo i ủ
th ng Thành Công giai đo n 2003 – 2007 ươ ạ
33,461
Khách hàng
35,000
30,000
22,140
25,000
20,000
15,557
9,838
15,000
10,000
4,950
5,000
0
2003
2004
2005
2006
2007
Năm
S l ng khách hàng
ố ượ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ạ ồ ổ ươ
Đ n năm 2007, s khách hàng c a Chi nhánh là 33.461, trong đó: T ch c là ổ ứ ủ ế ố
1.635 và cá nhân là 31.826.
2.1.2.2.8. M t s công tác khác ộ ố
Công tác hành chính nhân s luôn đ m b o cho các b ph n nghi p v có ả ụ ự ệ ậ ả ộ
i th c hi n t t nhi m v kinh doanh. Trong đ y đ đi u ki n v t ch t và con ng ệ ậ ầ ủ ề ấ ườ ệ ố ự ụ ệ
công tác nhân s , vai trò tham m u cho Ban giám đ c v luân chuy n cán b , c ố ề ộ ử ự ư ể
cán b đi đào t o trong và ngoài n c cũng đ c th c hi n tích c c. Song hành ạ ộ ướ ượ ự ự ệ
cùng đó là nhi m v b i d ng, đào t o trình đ chuyên môn cũng nh k năng ụ ồ ưỡ ệ ư ỹ ạ ộ
chăm sóc khách hàng, nhi u khoá h c đ ề ọ c t ượ ổ ứ ch c nh m trang b ki n th c ị ế ứ ằ
nghi p v cũng nh c ng c lòng yêu ngh cho cán b c a chi nhánh. chi nhánh đã ệ ụ ư ủ ộ ủ ề ố
ti n hành tuy n d ng thêm cán b m i đ đáp ng nhu c u làm vi c ngày càng ộ ớ ể ứ ụ ể ế ệ ầ
46
cao.
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
47
2.2. Th c tr ng v tình hình r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng ự ủ ụ ề ạ ạ
ng Thành Công Ngo i Th ạ ươ
2.2.1. Th c tr ng ho t đ ng tín d ng t ạ ộ ự ụ ạ ạ ạ i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i
Th ng Thành Công ươ
T năm 2002, Ngân hàng Ngo i Th ừ ạ ươ ậ ng Hà N i đã thành l p b ph n ậ ộ ộ
“Qu n lý r i ro tín d ng”, ho t đ ng đ c l p v i phòng tín d ng t ng h p. Qua ạ ộ ộ ậ ủ ụ ụ ả ổ ớ ợ
c tách bi đó, vi c qu n lý tín d ng c a ngân hàng đ ụ ủ ệ ả ượ ệ ể t làm hai khâu: khâu ki m
tra, qu n lý, thu h i, v n vay và khâu xét duy t, quy t đ nh cho vay. Đ c bi ế ị ệ ặ ả ố ồ ệ t,
trong khâu xét duy t cho vay, ngân hàng đã áp d ng vi c th c hi n th m đ nh ự ụ ệ ệ ệ ẩ ị
thông qua H i đ ng tín d ng khi g p các tr ộ ồ ụ ặ ườ ng h p ph c t p, đ u t ứ ạ ầ ư ố ớ v n l n ợ
ho c khi áp d ng các ph ng th c cho vay theo h n m c đ i v i khách hàng. ụ ặ ươ ố ớ ứ ứ ạ
Quán tri t ch tr ng “Tăng tr ệ ủ ươ ưở ấ ng tín d ng trên c s t p trung nâng cao ch t ơ ở ậ ụ
ng và h ng t i chu n m c qu c t ”, toàn h th ng tăng c l ượ ướ ớ ệ ố ố ế ự ẩ ườ ng các bi n pháp ệ
qu n lí r i ro tín d ng, ki m soát ch t ch . Bên c nh kiên quy t gi ụ ủ ể ẽ ế ặ ạ ả ớ ạ ụ i h n tín d ng
đ i v i các khách hàng có tình hình tài chính y u kém, ho t đ ng kinh doanh không ố ớ ạ ộ ế
hi u qu . Chi nhánh đã coi tr ệ ả
ng danh m c khách hàng và ngành cho vay, th c hi n nghiêm túc tăng ọ ự ụ ệ
tr ng tín d ng l a ch n theo vùng, luôn bám sát và x lý t ưở ụ ự ử ọ ố ợ ấ t các kho n n x u, ả
tăng d n t l ầ ỷ ệ ả cho vay có b o đ m b ng tài s n đ m b o. ả ằ ả ả ả
B ng 1. D n tín d ng chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành ư ợ ạ ươ ụ ả
Công
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
31/12/03 530
31/12/04 658 +128 31/12/05 691 +33
Ch tiêu ỉ D nư ợ So sánh v i năm tr ớ T l +124.15 +105.015 31/12/06 688 -3 +99.57 31/12/07 926 +238 +134.6 c ướ tăng (gi m) (%) ả ỷ ệ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ạ ồ ổ ươ
ạ Đ n 31/12/2007, t ng d n tín d ng c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i ụ ư ọ ủ ế ổ
Th ng Thành Công là 926 t đ ng, tăng 35% so v i 31/12/2006. T c đ tăng ươ ỷ ồ ớ ố ộ
tr ng tín d ng c a Chi nhánh ngày càng tăng, phù h p v i t c đ tăng tr ưở ớ ố ụ ủ ợ ộ ưở ng
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
48
ng tín d ng và ch tr chung c a th tr ủ ị ườ ủ ươ ụ ấ ng t p trung ngu n l c, nâng cao ch t ồ ự ậ
ng qu n tr r i ro. l ượ ị ủ ả
2.2.1.1. Phân lo i tín d ng theo thành ph n kinh t : ế ụ ầ ạ
B ng 2. Phân lo i tín d ng theo thành ph n kinh t c a chi nhánh ụ ả ạ ầ ế ủ
Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 ạ ươ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
2003 321.71 60.7 173.84 32.8 34.45 6.5 530 2004 332.29 50.5 271.75 41.3 53.96 8.2 658 2005 355.87 51.5 281.93 40.8 53.21 7.7 691 2006 290.61 42.24 349.24 50.76 48.16 7 688 2007 420.32 45.39 449.68 48.56 56 6.04 926 DNQD % DN ngoài QD % Cá thể % T ngổ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công ) ế ạ ồ ổ ươ
Qua b ng s li u trên ta th y: có s chuy n d ch m t cách t trong c ố ệ ự ể ấ ả ộ ị t ừ ừ ơ
năm 2003 đ n năm 2007. Trong n n kinh t ng các doanh c u cho vay t ấ ừ ế ề th tr ế ị ườ
ầ ố nghi p ngoài qu c doanh hình thành và phát tri n ngày m t l n m nh, nhu c u v n ộ ớ ệ ể ạ ố
c a h ngày càng tăng, đây là khách hàng ti m năng mà ngân hàng c n ph i thu ủ ề ầ ả ọ
ố hút. T k t qu trên cho th y, Chi nhánh ngày càng t p trung s quan tâm đ n đ i ừ ế ự ế ậ ả ấ
ng khách hàng đang đóng góp ngày càng nhi u cho xã h i và đ c đánh giá là t ượ ề ộ ượ
có ti m năng phát tri n. ề ể
2.2.1.2. Phân lo i tín d ng theo nghành ngh : ề ụ ạ
Các ngành ngh c a chi nhánh r t đa d ng và d n cho vay tăng lên ư ợ ề ủ ấ ạ ở
nh ng ngành ngh thi t y u c a xã h i và nh ng m t hàng đang có xu h ng phát ữ ề ế ế ủ ữ ặ ộ ướ
tri n.ể
B ng 3. Phân lo i tín d ng theo ngành ngh c a chi nhánh Ngân hàng ề ủ ụ ả ạ
Ngo i th ng Thành Công ạ ươ
Đ n v : % ơ ị
48
S t thép D u khí 1 2 2003 4.7 7.4 2004 7.8 7.3 2005 9.4 6.9 2006 9.5 6.80 2007 9.3 7.9 STT M t hàng ặ ắ ầ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
49
ệ
ả
Th y s n ủ ả Xây d ngự D t may Nông-Lâm s nả B t đ ng s n ấ ộ Cà phê Xăng d uầ Phân bón
ổ ặ
6.6 3.5 0.8 4.0 1.1 1.5 5.2 2.6 2.5 2.2 0.0 2.3 1.3 1.8 0.0 1.1 48.3 51.7 100 7.2 4.1 3.3 2.8 2.8 2.6 2.5 2.4 2.1 2.1 1.7 1.7 1.6 1.5 1.4 1.2 55.9 44.1 100 6.0 4.3 2.7 2.8 4.8 1.1 2.7 1.9 3.8 2.0 1.2 1.9 1.4 2.0 0.5 1.3 56.7 43.3 100 6.00 4.90 1.60 3.10 3.70 1.6 4.30 1.10 2.40 2.30 2.00 2.60 1.90 3.00 0.20 1.50 58.5 41.5 100 6.8 3.7 2.5 3.2 1.3 1.9 3.5 1.5 4.1 2.0 0 2.9 1.5 2.4 0.3 1.6 56.1 43.9 100 3 4 5 6 7 8 9 10 11 G oạ 12 Đi n l c ệ ự 13 Hóa ch tấ 14 Vi n thông ễ 15 Xe máy- Ô tô 16 Xi măng 17 Hàng đi n tệ ử 18 Than 19 T ng 18 m t hàng 20 Khác 21 T ngổ
C th nh s t thép là m t hàng mà Vi ụ ể ư ắ ặ ệ ủ ế t Nam ph i xu t kh u là ch y u ả ấ ẩ
nhà máy luy n cán thép, nhà máy đ ng th i trong th i gian này các d án đ u t ồ ầ ư ự ờ ờ ệ
s n xu t tôn m đang trong quá trình vay đ u t ả ầ ư ấ ạ ể do v y theo nhu c u phát tri n ậ ầ
tr ng và t c đ tăng tr ng d n vay c a ngành thép đ u tăng qua c a xã h i, t ủ ộ ỷ ọ ố ộ ưở ư ợ ủ ề
các năm (chi m 7.8% t ng d n năm 2004, 9.4% d n năm 2005, 9.5% năm 2006 ư ợ ư ợ ế ổ
và 9.3% năm 2007). T ng t nh v y, đ i v i các ngành d u khí, g o, vi n thông ươ ự ư ậ ố ớ ễ ầ ạ
cũng có t c đ tăng tr ng cao qua các năm. Còn l i m t s ngành nh d t may ố ộ ưở ạ ộ ố ư ệ
năm 2005 do xóa b h n ng ch nên các đ n v ho t đ ng trong lĩnh v c d t may ự ệ ạ ộ ỏ ạ ạ ơ ị
đã g p nhi u khó khăn nên t tr ng gi m, t ng t nh ngành cà phê, xe máy-ô tô ề ặ ỷ ọ ả ươ ự ư
và hàng đi n t . Nguyên nhân là do chính sách c a Nhà n ệ ử ủ ướ ố ớ c đ i v i m t hàng ô tô ặ
– xe máy và hàng đi n t đ c gi m thu nh p kh u và vi c h n ch mua xe ô tô ệ ử ượ ệ ạ ế ế ả ậ ẩ
ng nhi u t i ho t đ ng kinh t ạ i các đ n v hành chính s nghi p cũng đã nh h ự ệ ả ơ ị ưở ề ớ ạ ộ
doanh ô tô. T các s li u có th th y vi c c p tín d ng c a Chi nhánh hoàn toàn ệ ấ ể ấ ố ệ ừ ụ ủ
phù h p v i chính sách và s phát tri n c a xã h i. ể ủ ự ợ ớ ộ
2.2.1.3. Phân lo i tín d ng theo kỳ h n: ụ ạ ạ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
50
B ng 4. Phân lo i tín d ng phân theo kì h n t i chi nhánh Ngân hàng ạ ạ ụ ả ạ
Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 ạ ươ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
2003 2004 2005 2006 2007
294.84 55.63 86.44 16.31 148.72 28.06 530 374 56.84 105.48 16.03 178.52 27.13 658 397.19 57.48 114.98 16.64 178.83 25.88 691 403.24 58.61 116.07 16.87 168.7 24.52 688 554.21 59.85 157.7 17.03 214.09 23.1 926 Ng n h n ắ ạ % Trung h nạ % Dài h nạ % T ng d n ổ ư ợ
(Ngu n: Báo cáo t ng k t Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công ) ế ạ ồ ổ ươ
D n tín d ng trung dài h n so v i d n ng n h n c a Chi nhánh Ngân ớ ư ợ ạ ủ ư ợ ụ ạ ắ
hàng Ngo i Th ng Thành Công luôn gi tr ng n đ nh qua các năm qua, d n t ạ ươ ữ ỷ ọ ư ợ ổ ị
trung dài h n tăng t ng ng v i d n ng n h n và luôn gi m c trung bình t ạ ươ ớ ư ợ ứ ắ ạ ữ ứ ỷ
40/60. Đây là t h p lý, đ đ đ m b o m t m c d n n đ nh, không b l l l ệ ỷ ệ ợ ứ ư ợ ổ ủ ể ả ị ệ ả ộ ị
ố ủ thu c vào m t lo i kỳ h n tín d ng nào và phù h p v i c c u huy đ ng v n c a ớ ơ ấ ụ ạ ạ ộ ộ ợ ộ
Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam. ạ ươ ệ
2.2.1.4. Phân lo i tín d ng theo ch t l ng: ấ ượ ụ ạ
B ng 5. Phân lo i tín d ng theo ch t l ng c a chi nhánh Ngân hàng ấ ượ ụ ả ạ ủ
Ngo i th ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 ạ ươ ạ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
ạ
ạ
2003 517.81 97.7 8.69 2.3 530 2007 913.96 98.7 14.08 1.3 926 N trong h n ợ % N quá h n ợ % T ng ổ
2006 679.81 98.81 13.42 1.19 688 (Ngu n: Báo cáo c a Phòng Qu n lý tín d ng) ụ 2004 640.23 97.3 16.06 2.7 658 ủ 2005 677.18 98 17.69 2 691 ả ồ
Qua các s li u c a b ng trên cho th y, t l n quá h n ố ệ ủ ả ỉ ệ ợ ạ ở ấ các m c 2.3%, ứ
2.7%, 2.0%, 1.19%, 1.3% so v i t ng d n c a các năm qua là th p so v i toàn ư ợ ủ ớ ổ ấ ớ
ngành ngân hàng là 3%. Tuy nhiên có th th y, t l n x u c a Chi nhánh Ngân ể ấ ỉ ệ ợ ấ ủ
50
hàng Ngo i Th ng Thành Công tuy th p h n t n x u chung c a nhóm ngân l ạ ươ ơ ỷ ệ ợ ấ ủ ấ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
51
hàng th c là 4.4% song v n khá cao so v i nhóm các ngân hàng ươ ng m i nhà n ạ ướ ẫ ớ
th ng m i c ph n là 2.1% và cao h n nhi u so v i các ngân hàng liên doanh và ươ ạ ổ ề ầ ơ ớ
các ngân hàng n c ngoài (0.4%). Do v y, Chi nhánh c n ph n đ u đ gi m t l ướ ể ả ỉ ệ ấ ầ ậ ấ
n x u xu ng d ợ ấ ố ướ i 2% so v i t ng d n . ư ợ ớ ổ
2.2.2. Th c tr ng r i ro tín d ng t ự ạ ụ ủ ạ ạ i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i
th ng Thành Công ươ
2.2.2.1. Chính sách qu n lý r i ro tín d ng c a Ngân hàng Ngo i Th ụ ủ ủ ả ạ ươ ng
Vi t Nam ệ
ng v r i ro tín d ng 2.2.2.1.1. Quan đi m c a Ngân hàng Ngo i Th ủ ể ạ ươ ề ủ ụ
- Không t p trung c p tín d ng quá cao cho m t khách hàng, m t ngành ụ ậ ấ ộ ộ
ngh /lĩnh v c, các nhóm khách hàng, ngành ngh /lĩnh v c có liên quan v i nhau, ự ự ề ề ớ
m t lo i ti n t ạ ề ệ ộ và m t đ a bàn. ộ ị
- Khi quy t đ nh c p tín d ng cho m t d án l n, ph i th c hi n theo ch ộ ự ế ị ự ụ ệ ả ấ ớ ế
ề đ t p th (nhi u thành viên cùng tham gia quy t đ nh cho vay thông qua nhi u ộ ậ ế ị ề ể
m c xét duy t và bi u quy t ho t đ ng c a h i đ ng tín d ng), b o đ m tính ạ ộ ộ ồ ứ ụ ủ ệ ế ể ả ả
khách quan.
ộ - Áp d ng h n m c c p tín d ng và/ ho c th i h n c p tín d ng tùy thu c ờ ạ ấ ứ ấ ụ ụ ụ ặ ạ
vào năng l c c a chi nhánh. ự ủ
2.2.2.1.2. Hình th c qu n lý r i ro tín d ng ứ ủ ụ ả
c th c hi n d i các hình th c: Vi c qu n lý r i ro tín d ng đ ủ ụ ệ ả ượ ệ ướ ự ứ
ặ - Các quy ch , Quy t đ nh, Quy đ nh do Ch t ch H i đ ng Qu n tr ho c ộ ồ ế ị ủ ị ế ả ị ị
T ng Giám đ c ban hành. ố ổ
ng ho t đ ng tín d ng trong t ng th i kỳ. - Đ nh h ị ướ ạ ộ ụ ừ ờ
- Công văn, Thông báo do thành viên Ban đi u hành ký. ề
2.2.2.1.3. Các n i dung qu n lý r i ro tín d ng c b n ơ ả ả ụ ủ ộ
- Gi i h n tín d ng ớ ạ ụ ụ đ i v i m t khách hàng là t ng m c d n tín d ng ứ ư ợ ố ớ ổ ộ
i đa mà Ngân hàng Ngo i Th ng ch p nh n giao d ch đ i v i khách hàng đó t ố ạ ươ ố ớ ậ ấ ị
trong m t th i kỳ (m t năm). T ng m c d n tín d ng g m: d n cho vay, s ứ ư ợ ư ợ ụ ờ ộ ộ ổ ồ ố
d b o lãnh và ph n L/C mi n ký qu , d n cho vay chi ễ ư ả ỹ ư ợ ầ ế t kh u, d n cho vay ư ợ ấ
th u chi. ấ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
52
+ M c đích ụ : áp d ng gi ụ ớ ạ i h n tín d ng nh m h ụ ằ ướ ị ủ ng ho t đ ng qu n tr r i ạ ộ ả
ro tín d ng c a Ngân hàng Ngo i Th ủ ụ ạ ươ ng theo chu n m c qu c t ẩ . ố ế ự
+ Ý nghĩa: Th nh t, qu n lý r i ro t ng th đ i v i m t khách hàng; Th ổ ể ố ớ ủ ứ ả ấ ộ ứ
hai, tăng c ng tính t p th , khách quan trong ho t đ ng tín d ng; Th ba, m ườ ạ ộ ụ ứ ể ậ ở
r ng quy n ch đ ng c a chi nhánh trong ho t đ ng tín d ng nh m đáp ng nhu ộ ạ ộ ủ ộ ủ ứ ụ ề ằ
c u linh ho t c a khách hàng. ạ ủ ầ
+ Th i h n và th m quy n xác đ nh gi i h n tín d ng: ờ ạ ề ẩ ị ớ ạ ụ
Vi c xác đ nh gi c ti n hành xong ch m nh t là vào ệ ị ớ ạ i h n tín d ng ph i đ ụ ả ượ ế ậ ấ
tháng 6 hàng năm. Vi c duy t gi i h n tín d ng đ c chia thành 2 c p. Gi ệ ệ ớ ạ ụ ượ ấ ớ ạ i h n
tín d ng v ụ ượ t th m quy n c a H i đ ng tín d ng c s ph i trình ra H i đ ng tín ụ ề ủ ộ ồ ộ ồ ơ ở ả ẩ
ng xem xét phê duy t. d ng Trung ụ ươ ệ
- Phân vùng đ u tầ ư: M i chi nhánh s t p trung c p tín d ng cho các ẽ ậ ụ ấ ỗ
khách hàng thu c nh ng vùng đ u t nh t đ nh. Chi nhánh có th c p tín d ng cho ầ ư ấ ị ể ấ ữ ụ ộ
khách hàng ngoài vùng đ u t c a mình n u đ ầ ư ủ ế ượ ằ c T ng giám đ c cho phép b ng ố ổ
văn b n. Vi c phân b đ u t đ ố ầ ư ượ ế c ti n hành trên c s : ơ ở ệ ả
+ Đ c đi m đ a lý n i chi nhánh đ t tr s ; ặ ụ ở ơ ể ặ ị
+ Năng l c c a b n thân các chi nhánh. ự ủ ả
- Phân chia th m quy n quy t đ nh trong ho t đ ng tín d ng: ế ị ề ẩ ạ ộ ụ
Giám đ c chi nhánh: đ ố ượ ề c quy n ch đ ng quy t đ nh cho vay, th m quy n ế ị ủ ộ ề ẩ
đ ng, th p nh t là 20 t đ ng đ i v i t ng l n cho vay d án cao nh t là 60 t ấ ỷ ồ ấ ấ ỷ ồ ố ớ ừ ự ầ
và m L/C, b o lãnh mi n ký qu . Đ i v i các kho n cho vay v t ngoài đ u t ầ ư ố ớ ễ ả ả ở ỹ ượ
ph m vi nói trên, chi nhánh ph i trình T ng giám đ c xem xét. ả ạ ố ổ
T ng Giám đ c: Các kho n do H i s chính và chi nhánh g i lên đ c chia ộ ở ử ả ố ổ ượ
làm 3 c p: trên 100 t ấ ỷ ồ đ ng do Phó Giám đ c ph trách, 100-120 t ố ụ ỷ ồ ổ đ ng do T ng
đ ng do H i đ ng tín d ng trung ng xem xét Giám đ c quy t đ nh, trên 120 t ế ị ố ỷ ồ ộ ồ ụ ươ
và phê duy t.ệ
M c d n tín d ng t ứ ư ợ ụ ố ố i đa đ i v i t ng chi nhánh: T ng Giám đ c kh ng ố ớ ừ ổ ố
ch m c d n tín d ng t i đa quy VNĐ đ i v i t ng chi nhánh căn c vào ế ứ ư ợ ụ ố ố ớ ừ ứ
tình hình kinh t , xã h i t i chi nhánh. ế ộ ạ ị i đ a bàn và năng l c qu n lý r i ro t ự ủ ả ạ
Các gi i h n khác: Tùy tình hình th c t ớ ạ t ự ế ạ ừ i t ng th i đi m và trên c s ể ơ ở ờ
52
đánh giá nh ng bi n đ ng đ t ng t có tác đ ng x u đ n công tác qu n lý r i ro tín ữ ủ ế ế ả ấ ộ ộ ộ ộ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
53
d ng, T ng Giám đ c có th ban hành văn b n gi ụ ể ả ố ổ ớ ạ ặ i h n, ng ng cho vay m i, ho c ừ ớ
áp d ng các k thu t gi m d n đ i v i m t nhóm khách hàng, m t hàng/ lĩnh ư ợ ố ớ ụ ặ ậ ả ộ ỹ
v c đ u t . ự ầ ư
2.2.2.2. Th c tr ng r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ự ủ ụ ạ ạ ạ ươ ng
Thành Công
N đ tiêu chu n: ợ ủ ẩ bao g m các kho n n trong h n mà ngân hàng n i cho ả ạ ơ ợ ồ
ả vay đánh giá có đ kh năng thu h i đ y đ c g c và lãi đúng h n; các kho n ủ ả ố ồ ầ ủ ạ ả
b o lãnh cam k t cho vay và ch p nh n thanh toán. ả ế ậ ấ
N khoanh: là các kho n n mà ch y u là khi ngân hàng cho vay các ợ ủ ế ả ợ
doanh nghi p Nhà n ệ ướ ờ c, sau khi xem xét th y các doanh nghi p c n có thêm th i ệ ấ ầ
gian đ thu h i ti n và chi tr đ y đ cho khách hàng thì ngân hàng cho phép ồ ề ể ả ầ ủ
ờ khoanh kho n n đó trong m t kho ng th i gian nh t đ nh mà sau kho ng th i ấ ị ả ả ả ợ ờ ộ
gian đó doanh nghi p bu c ph i tr h t n cho ngân hàng và đ ng th i ngân hàng ả ả ế ợ ệ ộ ờ ồ
không tính lãi cho doanh nghi p trong kho ng th i gian đó. ệ ả ờ
N ch x lý: ợ ợ ờ ử là các kho n n mà khách hàng trong th i gian vay n vi ả ợ ờ
ph m pháp lu t. Trong tr ng h p này thông th ạ ậ ườ ợ ườ ể ể ng ngân hàng không th ki m
soát đ c kho n n và ph i đ i phán quy t c a tòa án. ượ ả ợ ế ủ ả ợ
ạ B ng 6. Các kho n m c n có v n đ c a chi nhánh Ngân hàng Ngo i ấ ề ủ ụ ợ ả ả
th ng Thành Công giai đo n 2003 - 2007 ươ ạ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
ấ ề
ạ ợ
ộ ả ợ
ợ
T ng d n ư ợ ổ T ng n có v n đ ợ ổ % 1. N quá h n % 2. N cho vay b t bu c b o lãnh ắ % 3. N ch x lý ợ ờ ử % 4. N khoanh % 2003 530 17.97 3.39 8.69 1.64 4.61 0.87 1.96 0.37 2.65 0.50 2004 658 20.66 3.90 16.06 2.44 1.18 0.18 0.99 0.15 2.96 0.45 2006 688 19.89 3.75 13.42 1.95 1.2 0.17 1.5 0.22 2.95 0.43 2007 926 20.22 3.82 14.08 1.52 1.23 0.13 1.45 0.16 2.78 0.30 2005 691 21.21 4.00 17.69 2.56 1.11 0.16 1.66 0.24 2.35 0.34
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
54
ợ ả t n ế ợ
(Ngu n: Báo cáo c a Phòng Qu n lý tín d ng chi nhánh Ngân hàng Ngo i th
5.N tài s n xi % 0.07 0.01
ủ
ả
ồ
ươ
0.68 0.82 0.07 0.12 ng Thành Công ) 0.05 0.01 ụ 0.06 0.01 ạ
N b t bu c do b o lãnh: phát sinh t ho t đ ng m L/C c a NHNT cho ợ ắ ộ ả ừ ạ ộ ủ ở
các doanh nghi p trong n c nh p hàng c a n c ngoài, s n này không có tài ệ ướ ủ ướ ậ ố ợ
, không có kh năng tr s n đ m b o, nên khi doanh nghi p làm ăn thua l ả ệ ả ả ỗ ả ả ợ n .
NHNT v i t cách là ngân hàng b o lãnh s ph i ng ti n tr thay cho các ch n ớ ư ả ứ ủ ợ ẽ ề ả ả
c ngoài đ gi uy tín c a ngân hàng trong ho t đ ng thanh toán qu c t n ướ ể ữ ạ ộ . ố ế ủ
N tài s n xi t n ợ ả ế ợ là các kho n n khách hàng vay có tài s n đ m b o, khi ả ả ả ả ợ
t n đ n h n tr n khách hàng không có kh năng thanh toán thì ngân hàng s xi ế ả ợ ẽ ế ợ ả ạ
tài s n và c n tr n cho khách hàng. ừ ợ ả ấ
Các kho n n quá h n là các kho n n đã quá th i h n thanh toán mà khách ợ ờ ạ ả ạ ả ợ
ấ hàng đã ký v i ngân hàng trong h p đ ng tín d ng. Khi ngân hàng xem xét th y ụ ớ ồ ợ
khách hàng không đ đi u ki n đ mi n gi m lãi ho c gia h n n hay c c u l ễ ơ ấ ạ i ủ ề ệ ể ặ ạ ả ợ
kho n n thì s chuy n n quá h n và ch u m c lãi su t ph t là 150%. ể ợ ứ ẽ ạ ạ ấ ả ợ ị
ư ợ T ng n có v n đ c a Chi nhánh vào năm 2003 chi m 3.39% t ng d n , ề ủ ế ấ ổ ợ ổ
trong đó n quá h n là 1.64%, n cho vay b t bu c b o lãnh là 0.87%, n ch x ợ ờ ử ộ ả ắ ạ ợ ợ
lý là 0.37%, n khoanh 0.5% và n tài s n xi ả ợ ợ ế ợ t n 0.01%. Qua b ng s li u trên ta ả ố ệ
th y t ng n có v n đ tăng lên v con s t ề ấ ổ ố ươ ề ấ ợ ố ng đ i (3.39% năm 2003 xu ng ố
3.82% năm 2007), đ ng th i tăng lên v s tuy t đ i (17.97 t đ ng năm 2003 lên ệ ố ề ố ồ ờ ỷ ồ
20.22 t ỷ ồ ớ đ ng năm 2007) do t ng d n c a năm 2007 tăng cao h n nhi u so v i ư ợ ủ ề ổ ơ
năm 2003. N có v n đ năm 2007 là 3.82%, con s này n m trong t an toàn ề ằ ấ ợ ố l ỷ ệ
cho phép song Chi nhánh c n ph i tích c c h n n a đ nâng cao ch t l ng tín ấ ượ ữ ự ể ả ầ ơ
ng kinh t h i nh p. d ng, tăng kh năng c nh tranh trong môi tr ạ ụ ả ườ ế ộ ậ
B ng 7. N quá h n phân theo th i gian c a chi nhánh Ngân hàng ủ ợ ờ ạ ả
Ngo i th ng Thành Công giai đo n 2003 – 2007 ạ ươ ạ
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
54
N quá h n 2003 8.69 2004 16.06 2005 17.69 2006 13.42 2007 14.08 ợ ạ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
55
10.20 57.68 3.83 21.67 3.65 20.65 11.89 74.04 2.89 18 1.28 7.96 6.04 69.45 1.58 18.23 1.07 12.32 8.95 63.58 2.71 19.23 2.42 17.19
Ng n h n ắ ạ % Trung h nạ % Dài h nạ % (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) 9.05 67.46 2.75 20.51 1.61 12.03 ươ ế ủ ạ ổ ồ
N quá h n c a Chi nhánh tăng v con s tuy t đ i (n quá h n năm 2003 ạ ủ ệ ố ề ạ ợ ợ ố
là 8.69 t VNĐ, năm 2007 là 14.08 t đ ng, và cũng tăng v con s t ỷ ỷ ồ ố ươ ề ng đ i (năm ố
2003 n quá h n là 2.63%). Nh ng năm g n đây, d n tín d ng c a Chi nhánh ư ợ ụ ủ ữ ầ ạ ợ
tăng cao (kho ng 20%/ năm) song n quá h n l i có xu h ạ ạ ả ợ ướ ạ ng gi m. N quá h n ả ợ
ng n h n c a Chi nhánh chi m t tr ng cao trong n quá h n, trên 55%. Năm 2004 ạ ủ ỉ ọ ế ạ ắ ợ
này là khá cao, lên t này gi m xu ng 57.68% t l ỷ ệ ớ i 74.04%, đ n năm 2005 t ế l ỷ ệ ả ố
gi m c v s t ả ề ố ươ ả ạ ủ ng đ i và tuy t đ i. Các kho n n quá h n trong ng n h n c a ệ ố ắ ạ ả ố ợ
Chi nhánh chi m t tr ng cao h n trung và dài h n. Đi u này là do các kho n n ỉ ọ ế ề ạ ả ơ ợ
trung dài h n ch a đ n h n thu n trong t ng lai m i b c l ư ế ạ ạ ợ ươ ớ ộ ộ ủ ả r i ro, và các kho n
n ng n h n có th i gian vay v n ng n nên các doanh nghi p th ố ợ ệ ắ ắ ạ ờ ườ ồ ị ng thu h i k p
v n đ tr n đúng h n, các kho n n này th ạ ố ể ả ợ ả ợ ườ ng ch quá h n t m th i và kh ạ ạ ờ ỉ ả
năng thu h i v n cao. Tr ồ ố ướ c đây, các kho n n quá h n này t p trun ch y u vào ạ ủ ế ả ậ ợ
các doanh nghi p kinh doanh cà phê, xu t kh u g o. Hi n nay, xu h ng này ệ ệ ấ ẩ ạ ướ
chuy n sang lĩnh v c xây d ng. ự ự ể
B ng 8. N quá h n phân theo kh năng thu h i t i chi nhánh Ngân ả ồ ạ ợ ả ạ
hàng Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 ạ ươ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
ạ ợ
N quá h n 6 tháng % 6-12 tháng % 12 tháng % 2003 8.69 3.99 45.92 2.24 25.77 2.46 28.31 2004 16.06 6.29 39.17 3.84 23.9 5.93 36.93 2005 17.69 6.94 39.21 2.76 15.62 7.99 45.17 2006 13.42 5.31 39.56 2.07 15.43 6.04 45.01 2007 14.08 5.94 42.17 1.83 12.97 6.32 44.86
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
56
(Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ủ ạ ồ ổ ươ
Qua b ng s li u trên ta th y, năm 2003 t l ố ệ ấ ả ỷ ệ ợ ế n quá h n khó đòi chi m ạ
28.31%, năm 2007 là 44.86%. T l này tăng đáng k trong 5 năm qua, song có ỷ ệ ể
gi m d n trong 3 năm tr ả ầ l ở ạ ế i đây. Năm 2007, n có kh năng thu h i chi m ả ợ ồ
kho ng 50% trong đó n quá h n d i 6 tháng vào kho ng 42.17%. Đ i v i các ạ ả ợ ướ ố ớ ả
kho n n có kh năng thu h i, Chi nhánh nên k t h p v i khách hàng cùng gi ế ợ ả ả ợ ồ ớ ả i
quy t đ gi m thi u thi t th và b ng m i cách đ thu h i l i v n. Còn các ế ể ả ể ệ ồ ạ ố ể ằ ạ ọ
kho n n quá h n khó đòi nên trích l p d phòng r i ro đ x lý. ậ ự ể ử ủ ả ạ ợ
Bên c nh đó, n u xét theo tiêu chí lo i ti n cho vay, có th th y m c d n ứ ư ợ ạ ề ể ấ ế ạ
ngo i t tăng t 2003 đ n năm 2007 trong khi d n quá h n b ng ngo i t l i có ạ ệ ừ ư ợ ạ ệ ạ ế ằ ạ
xu h ng kho n vay b ng ngo i t khá t t. ướ ng gi m. Đi u này ch ng t ề ứ ả ch t l ỏ ấ ượ ạ ệ ằ ả ố
B ng 9. N quá h n phân theo lo i ti n c a chi nhánh Ngân hàng ạ ề ủ ợ ả ạ
Ngo i th ng Thành Công 2003 - 2007 ạ ươ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
ạ ợ
ằ ạ ệ quy đ i ổ
N quá h n NQH b ng VNĐ ằ % NQH b ng ngo i t % 2003 8.69 6.36 73.17 2.33 26.83 2004 16.06 12.52 77.99 3.53 22.01 2005 17.69 14.13 79.85 3.56 20.15 2006 13.42 10.70 79.76 2.72 20.24 2007 14.08 11.25 79.92 2.83 20.08
(Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công) ế ủ ạ ổ ồ ươ
Qua b ng s li u trên ta th y, n quá h n ngo i t có xu h ố ệ ạ ệ ạ ấ ả ợ ướ ng gi m t ả ừ
26.83% năm 2003 xu ng còn 20.08% năm 2007 trong t ng d 2003 đ n 2007, t ế ừ ố ổ ư
i tăng t 73.17% n . Ng ợ c l ượ ạ i, n quá h n VNĐ l ạ ợ ạ ừ năm 2003 đ n 2007, tăng t ế ừ
năm 2003 lên 79.92% năm 2007. Ta có th th y rõ c c u d n ngo i t /n i t ể ấ ư ợ ơ ấ ạ ệ ộ ệ
26.83%/73.17% c a Chi nhánh nhìn chung không thay đ i nhi u trong 5 năm: t ủ ề ổ ừ
năm 2003 thành 20.08%/79.92% năm 2007. Các kho n cho vay b ng ngo i t ạ ệ ả ằ
th ng là các d án l n, có tính kh thi cao và n m trong t m chi n l c c a Nhà ườ ế ượ ủ ự ả ầ ằ ớ
ng c a các kho n vay th n ướ c vì v y ch t l ậ ấ ượ ủ ả ườ ng khá đ m b o. ả ả
2.2.3. Th c tr ng v tình hình h n ch r i ro tín d ng t i Chi nhánh ự ạ ế ủ ụ ề ạ ạ
56
2.2.3.1. Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
57
ng chi n l c kinh doanh đúng Chi nhánh đã th c hi n đúng nh ng đ nh h ệ ự ữ ị ướ ế ượ
c a Nhà n c, v m i m t kinh doanh ngân hàng nói đ n v i chính sách ti n t ắ ề ệ ủ ớ ướ ề ọ ặ
ứ chung, công tác chung và dài h n nói riêng đ u đáp ng đ u đáp ng yêu c u b c ứ ứ ề ề ầ ạ
thi t c a n n kinh t và b n thân ngân hàng. ế ủ ề ế ả
Trong th i gian qua, Chi nhánh đã đ c bi t chú tr ng t i công tác h n ch ặ ờ ệ ọ ớ ạ ế
r i ro tín d ng, vì v y công tác này đã đ t đ ủ ạ ượ ụ ậ c nh ng thành t u nh t đ nh. Song ự ấ ị ữ
song v i vi c tăng tr ng v s l ng (20%/năm), ch t l ng tín d ng c a Chi ệ ớ ưở ề ố ượ ấ ượ ụ ủ
nhánh đ c duy trì và ki m soát ượ c nâng cao, n quá h n đ ợ ạ ượ ể ở ứ m c th p (1.52% ấ
năm 2007).
Qu d phòng r i ro tín d ng c a Chi nhánh cũng đã tăng trong nh ng năm ỹ ự ữ ủ ụ ủ
g n đây. D n tín d ng năm 2007 tăng g p 1.7 l n so v i năm 2003. D n tín ầ ư ợ ư ợ ụ ầ ấ ớ
d ng tăng trung bình 16%/năm, cao h n nhi u so v i t c đ tăng t ng tài s n. ụ ớ ố ộ ề ả ổ ơ
Trong quan h tín d ng v i khách hàng, chi nhánh đã gi i quy t cho vay ụ ệ ớ ả ế
nhanh chóng, k p th i nh ng v n tôn tr ng đ y đ nguyên t c tín d ng, đ c bi ọ ư ụ ủ ắ ặ ẫ ầ ờ ị ệ t
chú ý đ n vi c an toàn và hi u qu v n tín d ng. ả ố ụ ệ ế ệ
ớ Đ i v i khách hàng có quan h tín d ng v i Chi nhánh có uy tín và vay v i ụ ố ớ ệ ớ
kh i l ố ượ ng l n thì Chi nhánh có chính sách u đãi đ tăng s c c nh tranh v i các ư ứ ạ ể ớ ớ
t ổ ứ ch c tín d ng khác nh m thu hút khách hàng. ằ ụ
Chi nhánh Thành Công luôn có bi n pháp h u hi u đ ti p c n v i khách ể ế ữ ệ ệ ậ ớ
hàng làm ăn có hi u qu nh m gi ệ ằ ả ớ ạ i thi u v kh năng đáp ng nhu c u n i, ngo i ứ ề ệ ả ầ ộ
v i các m c lãi su t và kh năng đáp ng các d ch v v i các l i ích khác có t ệ ớ ụ ớ ứ ứ ả ấ ị ợ
th mang l i cho doanh nghi p nh ch đ ng và th ng xuyên làm t t công tác ể ạ ủ ộ ư ệ ườ ố
ti p c n trên đ a bàn th đô nh m đáp ng đ ủ ứ ế ằ ậ ị ượ c yêu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ng, c a các ủ
ngành kinh t ế ố khác... trên c s đó chi nhánh đã xây d ng và quy t đ nh các đ i ế ị ơ ở ự
sách đúng đ n, k p th i nh m m r ng và phát tri n tín d ng. ở ộ ụ ể ắ ằ ờ ị
c khi cho vay và làm Chi nhánh cũng luôn ch đ ng công tác th m đ nh tr ủ ộ ẩ ị ướ
t công tác ki m tra sau khi cho vay, t đó phân lo i khách hàng nh m có chính t ố ể ừ ằ ạ
sách phù h p đáp ng hi u qu kinh t ứ ệ ả ợ . ế
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
58
Chi nhánh đã r t k p th i đi u ch nh m c lãi su t theo các l n đi u ch nh ấ ị ứ ề ề ầ ấ ờ ỉ ỉ
cho vay c a Ngân hàng Nhà n c. Đi u này làm cho các khách hàng yên tâm, tin ủ ướ ề
ng vào Chi nhánh. t ưở
ổ Đ ng th i, trong th i gian qua, chi nhánh Thành Công đã tích c c thay đ i ự ờ ồ ờ
ng cho vay, Ngân hàng ch t p trung c c u cho vay trung và dài h n. V đ i t ơ ấ ề ố ượ ạ ỉ ậ
ố ch y u cho kh i khách hàng doanh nghi p ngoài qu c doanh vay, h n ch kh i ủ ế ệ ế ạ ố ố
doanh nghi p Nhà n ệ ướ ủ ế c qui mô nh , làm ăn kém hi u qu . Ngân hàng ch y u ệ ả ỏ
ng đ n cho vay các ngành ngh tr ng đi m, nh ng d án có tính kh thi, còng h ướ ề ọ ự ữ ế ể ả
quay thu h i v n nhanh, v i doanh nghi p Nhà n ồ ố ệ ớ ướ ủ c ch cho vay nh ng d án c a ự ữ ỉ
T ng công ty 90, 91. ổ
Đ i v i d án đ u t , Chi nhánh th c hi n nghiêm túc theo quy trình cho ố ớ ự ầ ư ự ệ
vay tín d ng và nâng cao hi u qu công tác th m đ nh d án, phân tích tín d ng đ ụ ự ụ ệ ẩ ả ị ể
ấ tìm ra nh ng nguy c ti m n, làm tr nh ng d án kém hi u qu , nâng cao ch t ơ ề ẩ ữ ự ừ ữ ệ ả
ng tín d ng, b o đ m an toàn v n cho Ngân hàng. l ượ ụ ả ả ố
Chi nhánh th ườ ng xuyên c các cán b tín d ng tham gia các l p, các khoá ụ ử ộ ớ
c và n c ngoài, đ ng th i th c hi n công tác đào t o đ đào t o c trong n ả ạ ướ ướ ự ệ ạ ờ ồ ể
t c các nâng cao nghi p v . Chi nhánh đã đ a tin h c ng d ng m nh m trong t ư ệ ụ ọ ứ ụ ẽ ạ ấ ả
ả ho t đ ng c a Chi nhánh nên làm gi m th i gian giao d ch c a khách hàng, gi m ạ ộ ủ ủ ả ờ ị
c ch t l ng tín d ng. b t th i gian làm vi c cho nhân viên quan đó nâng cao đ ớ ệ ờ ượ ấ ượ ụ
2.2.3.2. Nh ng t n t i trong vi c h n ch r i ro tín d ng c a Chi nhánh: ồ ạ ữ ệ ạ ế ủ ủ ụ
Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ ạ ượ ữ ế ả ạ ế ủ c trong th i gian qua vi c h n ch r i ệ ạ ờ
ro tín d ng t i Chi nhánh cũng b c l m t s m t còn h n ch nh sau: ụ ạ ộ ộ ộ ố ặ ế ư ạ
* Vi c x lý n t n đ ng còn g p khó khăn ọ ệ ử ợ ồ ặ ở ả khâu x lý tài s n đ m b o. ử ả ả
Hi n nay, nhi u doanh nghi p trên th c t ự ế ề ệ ệ ữ là đã ng ng ho t đ ng, phá s n nh ng ạ ộ ừ ả
lu t pháp l i ch a tuyên b gi i th , nh t là đ i v i các DNNN. H n n a, vi c s ậ ạ ố ả ư ơ ữ ố ớ ệ ử ế ấ
c dùng đ bù đ p nh ng kho n n x u khi doanh d ng trích l p d phòng ch đ ậ ự ụ ỉ ượ ợ ấ ữ ể ắ ả
nghi p đã phá s n, nên vi c ch m tr trong th t c phá s n c a doanh nghi p gây ả ủ ủ ụ ễ ệ ệ ệ ậ ả
58
tr ng i cho Chi nhánh trong công tác x lý n x u, làm trong s ch b ng t ng k t. ợ ấ ử ế ả ạ ạ ở ổ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
59
* Công ngh thông tin c a Chi nhánh còn m t s h n ch . Thông tin còn ộ ố ạ ủ ệ ế
ự ế ch a đ y đ , ch a k p th i, ch a có tính h th ng và chính xác, ch a có s k t ệ ố ư ị ư ư ủ ư ầ ờ
h p ch t ch gi a b ph n cung c p thông tin và b ph n c n s d ng thông tin. ợ ậ ầ ử ụ ẽ ữ ộ ấ ặ ậ ộ
V n đ này th hi n rõ nh t trong ch t l ể ệ ấ ượ ề ấ ấ ụ ng c a các báo cáo th m đ nh tín d ng ủ ẩ ị
ng ch a n m đ và các báo cáo ph c v qu n lý. Các cán b tín d ng th ả ụ ụ ụ ộ ườ ư ắ ượ c
thông tin m t cách t ng h p, ch ti p nh n m t cách riêng l đi u này là h n ch ỉ ế ậ ợ ổ ộ ộ ẻ ề ạ ế
r i ro tín d ng c a ngân hàng. ủ ụ ủ
* Ngân hàng Ngo i th ng đã xây d ng đ c C m nang tín d ng. Đây là ạ ươ ự ượ ụ ẩ
kim ch nam đ h ng d n cán b tín d ng th c hi n đúng các quy t c cho vay. ể ướ ỉ ự ụ ệ ắ ẫ ộ
Tuy nhiên, đôi khi các cán b tín d ng t i Chi nhánh l i áp d ng quá máy móc và ụ ộ ạ ạ ụ
c ng nh c, không linh ho t trong t ng tr ứ ừ ạ ắ ườ ộ ạ ng h p c th , đi u này là m t h n ề ụ ể ợ
ch c n ph i kh c ph c. C m nang tín d ng tuy đ c xây d ng nh ng v n còn ế ầ ụ ụ ả ẩ ắ ượ ự ữ ẫ
ệ nhi u đi m b t c p c n ngân hàng ph i ti p t c s a đ i và b sung đ hoàn thi n ả ế ụ ử ổ ấ ậ ầ ể ề ể ổ
h n n a. ơ ữ
* Kinh t đang trên đà h i nh p sâu h n n a vào n n kinh t ế ơ ữ ề ậ ộ th gi ế ế ớ ộ i, c ng
thêm áp l c c nh tranh trên tr ng qu c t ự ạ ườ ố ế ứ ạ ngày càng gay g t, đ tăng s c c nh ể ắ
tranh, ngân hàng đã đ y m nh chi n l c m r ng tín d ng b ng cách gi m lãi ế ượ ẩ ạ ở ộ ụ ằ ả
ạ ộ su t cho vay, gi m đi u ki n cho vay… đi u này làm tăng r i ro cho ho t đ ng ủ ề ề ệ ấ ả
ngân hàng Ngo i Th ng nói chung và Chi nhánh Thành Công nói riêng. ạ ươ
* Bên c nh đó, còn m t s h n ch v r i ro tín d ng c a Chi nhánh: ộ ố ạ ế ề ủ ủ ụ ạ
nh ng tác đ ng t môi tr ng kinh t , chính sách vĩ mô, h th ng pháp lu t… ữ ộ ừ ườ ế ệ ố ậ
ệ Hành lang pháp lý hi n nay ch a đ ng b và đ y đ , c n th i gian đ hoàn thi n, ộ ầ ủ ầ ư ồ ể ệ ờ
ít nhi u gây c n tr l n cho công tác h n ch r i ro tín d ng c a Chi nhánh. ạ ế ủ ở ớ ụ ủ ề ả
Trên đây là nh ng đánh giá v vi c h n ch r i ro tín d ng Chi nhánh ề ệ ế ủ ữ ụ ạ ở
Ngân hàng Ngo i Th ng Thành Công trong nh ng năm qua. Hy v ng r ng, trong ạ ươ ữ ằ ọ
th i gian t ờ ớ i Chi nhánh s kh c ph c đ ẽ ụ ượ ắ ơ ữ c nh ng m t y u kém, phát huy h n n a ặ ế ữ
đi m m nh c a mình đ phát tri n và kh ng đ nh mình trong n n kinh t th đô ủ ể ề ể ể ẳ ạ ị ế ủ
ng nói chung. nói riêng và trong toàn b h th ng Ngân hàng Ngo i Th ộ ệ ố ạ ươ
2.2.3.3. Nguyên nhân
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
60
2.2.3.3.1. Nguyên nhân t phía ngân hàng: ừ
* Th nh t, chính sách qu n tr tín d ng c a Ngân hàng Ngo i Th ứ ấ ụ ủ ả ạ ị ươ ng
Vi t Nam: Cho đ n nay ch a có m t Ngân hàng th c nào ban ệ ư ế ộ ươ ng m i nhà n ạ ướ
hành chi n l c, chính sách phát tri n và qu n tr r i ro tín d ng c a ngân hàng ế ượ ị ủ ủ ụ ể ả
m t cách đ y đ b ng văn b n. Ngân hàng Ngo i Th ng Vi ủ ằ ả ạ ầ ộ ươ ệ ằ t Nam cũng n m
trong đó. H n n a, t t c các ch đ o t Ngân hàng Trung ữ ấ ả ỉ ạ ừ ơ ươ ữ ng m i ch là nh ng ỉ ớ
b n h ả ướ ng d n thi hành quy ch cho vay, b o lãnh, b o đ m ti n vay và các quy ả ề ế ả ả ẫ
ch khác do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành. Bên c nh đó, k ho ch tín ế ướ ệ ế ạ ạ
d ng ch mang tính th t c. Nh ng khuy n cáo v các ngành hàng không nên cho ế ụ ủ ụ ữ ề ỉ
vay, đ u t ng ch đ c đ a ra sau khi r i ro tín d ng đã phát ầ ư hay kh ng ch th ố ế ườ ỉ ượ ư ủ ụ
sinh m t s chi nhánh hay tín d ng đã tăng tr ở ộ ố ụ ưở ng đ n m c nóng. ứ ế
* Th hai, quy trình c p tín d ng i đang ti m n nguy c r i ro cao ụ hi n t ệ ạ ứ ấ ề ẩ ơ ủ
do các kho n vay ch a đ c th c hi n rà soát r i ro m t cách đ c l p v i b ư ả ượ ộ ậ ớ ộ ự ủ ệ ộ
ph n bán hàng. ậ
* Th baứ , năng l c c a cán b tín d ng ự ủ ụ : Năng l c d báo, phân tích ộ ự ự
ngành, phân tích tài chính, phát hi n và x lý kho n vay có v n đ c a m t s cán ử ộ ố ề ủ ệ ả ấ
t chuyên môn b còn r t y u nh t là đ i v i nh ng ngành hàng đòi h i hi u bi ộ ấ ế ố ớ ữ ể ấ ỏ ế
cao(công nghi p khai thác, ch bi n d u khí, s n xu t v t li u xây d ng, nông, ấ ậ ệ ế ế ự ệ ả ầ
ng nghi p…). Nhi u quy t đ nh cho vay mang tính c m tính, đ c đ a ra trên c ế ị ư ề ệ ả ượ ư ơ
s thông tin đ ở ượ ả c cân nh c không đ y đ ho c phi n di n nh ch d a vào tài s n ầ ủ ặ ư ỉ ự ế ệ ắ
th ch p hay b n thân ph ế ấ ả ươ ủ ả ng án kinh doanh mà b qua năng l c tài chính c a b n ự ỏ
thân doanh nghi p đ u d n đ n r i ro. M t s cán b cũng ch a có kh năng t ế ủ ộ ố ư ệ ề ả ẫ ộ ư
t qua giai đo n khó khăn t m th i. K năng th v n, giám sát khách hàng v ấ ượ ạ ạ ờ ỹ ươ ng
l ượ ứ ng v i khách hàng, tính ch đ ng trong công vi c, kh năng ki m soát ch ng ủ ộ ệ ể ả ớ
t ừ ạ vay, ki n th c pháp lu t c a m t vài cán b tín d ng cũng còn y u. Bên c nh ậ ủ ụ ứ ế ế ộ ộ
đó, đ i ngũ cán b nhân viên c a Chi nhánh ph n l n là còn r t tr , do đó kinh ấ ẻ ầ ớ ủ ộ ộ
nghi m th c t còn h n ch . M t khác, h cũng ch a đ c đào t o và trang b ự ế ệ ư ế ặ ạ ọ ượ ạ ị
m t cách đ y đ các ki n th c m i v mô hình qu n tr r i ro các n c phát ớ ề ị ủ ủ ứ ế ả ầ ộ ở ướ
60
c trình đ c a cán b nhân viên là vô cùng quan tr ng, Chi tri n. Nh n th c đ ậ ứ ể ượ ộ ủ ộ ọ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
61
nhánh đã h t s c quan tâm đ n công tác đào t o l i cán b , nhân viên trong và ế ứ ạ ạ ế ộ ở
ngoài n c. Tuy v y, ho t đ ng này cũng g p nhi u khó khăn do kinh phí dành cho ướ ạ ộ ề ặ ậ
đào t o là có h n và đi u quan tr ng h n là tình tr ng thi u chuyên gia gi ề ế ạ ạ ạ ơ ọ ỏ ể i đ
gi ng d y. ả ạ
* Th tứ ư, ngân hàng ch a có chính sách đãi ng h p lý ộ ợ ư : Chi nhánh ch aư
c c ch khoán tài chính do đó đã không t o đ xây d ng đ ự ượ ơ ế ạ ượ ộ ẩ c đ ng l c thúc đ y ự
cán b ph n đ u hoàn thành nhi m v v i năng su t, ch t l ụ ớ ấ ượ ệ ấ ấ ấ ộ ng và hi u qu cao. ệ ả
Cán b tín d ng, đ c bi ụ ặ ộ ệ t là cán b tr c ti p th c hi n các kho n cho vay là các ệ ộ ự ự ế ả
cán b ph i làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao nh t. H ph i ch u trách ệ ệ ả ấ ầ ả ớ ộ ọ ị
ơ nhi m đ i v i kho n cho vay có v n đ . Tuy nhiên, khi h cho vay ra nhi u h n, ề ố ớ ề ệ ấ ả ọ
ch t l i nhi u l ấ ượ ng cao h n, đem l ơ ạ ề ợ ố i nhu n cho ngân hàng h n thì thu nh p đ i ậ ậ ơ
v i b n thân h l ớ ả ọ ạ ắ i không thay đ i. Đây là m t h n ch mà Chi nhánh c n kh c ộ ạ ế ầ ổ
ph c.ụ
, các h * Th nămứ ướ ả ng d n trong vi c xác đ nh giá tr c a tài s n đ m ị ủ ệ ẫ ả ị
b o còn ch a c th ả ư ụ ể: M c dù Chi nhánh đ nh giá các tài s n th ch p theo quy ế ấ ả ặ ị
ng t i th i đi m đ nh giá. đ nh chung và có tham kh o giá tài s n đó trên th tr ả ị ị ườ ả ạ ể ờ ị
Th c t các tài s n th ch p mà khách hàng th ự ế ế ấ ả ườ ả ng s d ng làm tài s n đ m b o ử ụ ả ả
ti n vay t i Chi nhánh là đ t đai, nhà , máy móc, thi ề ạ ấ ở ế ị t b . M c giá c a các lo i tài ủ ứ ạ
ng bi n đ ng nên gây khó khăn cho vi c đ nh giá. Đ c bi s n này th ả ườ ế ệ ặ ộ ị ệ ố ớ t, đ i v i
các tài s n th ch p là máy móc, thi ấ ế ả ế ị ứ t b , ngân hàng yêu c u ph i có gi y ch ng ầ ả ấ
c mua đi bán nh n quy n s h u tài s n. Nh ng do các lo i máy móc này hay đ ư ề ở ữ ạ ậ ả ượ
i nhi u l n nên các doanh nghi p th ng không có gi y t s h u các tài s n đó. l ạ ề ầ ệ ườ ấ ờ ở ữ ả
ư ủ * Th sáu, mô hình ch m đi m tín d ng c a Chi nhánh cũng nh c a ụ ủ ứ ể ấ
Ngân hàng Ngo i Th ng ạ ươ m i đ ớ ượ ề c xây d ng và đ a vào áp d ng, còn r t nhi u ự ụ ư ấ
ơ ữ m t h n ch mà c n ph i có th i gian đ kh c ph c và hoàn thi n d n. H n n a, ể ặ ạ ụ ế ệ ắ ầ ầ ả ờ
do m i đ c th c hi n nên cách th c đo l ng này còn ớ ượ ứ ự ệ ườ ng r i ro b ng đ nh l ằ ủ ị ượ
khá m i m v i cán b tín d ng, có th gây ra nh ng sai sót trong quá trình áp ể ẻ ớ ụ ữ ộ ớ
d ng.ụ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
62
* Th b y t b công ngh thông tin không đ y đ : ứ ả , trang thi ế ị ầ ủ trang web ệ
trung tâm thông tin tín d ng CIC ra đ i nh ng hi u qu ho t đ ng ch a cao, ngân ạ ộ ụ ư ữ ệ ả ờ
hàng nhi u khi không có đ ề ượ ề c ngu n thông tin chính xác, k p th i và đ y đ . Đi u ầ ủ ồ ờ ị
này d n đ n vi c ngân hàng có th ra nh ng quy t đ nh sai l m nh : khách hàng ữ ế ị ư ế ệ ể ầ ẫ
vay ti n b ng tài s n th ch p mà tài s n này đã khách hàng th ch p t ấ ạ ế ề ế ả ấ ằ ả ề i nhi u
ngân hàng khác ho c khách hàng vay ti n và dùng vào m c đích đ o n , tr n ợ ả ợ ụ ề ả ặ
ngân hàng khác.
, s c nh tranh gi a các ngân hàng ngày càng gay g t: * Th támứ ự ạ ắ Thị ữ
tr ng tài chính ngày càng phát tri n, s c nh tranh gi a các ngân hàng th ườ ự ạ ữ ể ươ ng
m i trong n c và n c ngoài ngày m t quy t li t. B i l đó, chi nhánh vì gi ạ ướ ướ ế ệ ộ ở ẽ ữ
khách hàng, đôi khi đã ph i ch p nh n nh ng kho n tín d ng ch t l ng không ấ ượ ữ ụ ậ ấ ả ả
t, xác su t r i ro cao. Chính đi u này đã góp ph n làm gia tăng r i ro tín d ng. t ố ấ ủ ủ ụ ề ầ
2.2.3.3.2. Nguyên nhân do các y u t ng: th tr ế ố ị ườ
* Th nh t ứ ấ , l m phát và lãi su t ấ : Lãi su t c b n cao ph n ánh chính sách ấ ơ ả ạ ả
can thi p c a NHTW khi l m phát v ệ ủ ạ ượ ừ t qua m c đ nào đó. Trong nh ng năm v a ứ ộ ữ
Vi t Nam đã gia tăng nhanh hi n đang qua, l m phát ạ ở ệ ệ ở ứ ấ ả m c r t cao, có nh
ng không t . Trên th c t h ưở ố ế t đ n n n kinh t ề ế ự ế , các ho t đ ng c a Chi nhánh cũng ủ ạ ộ
ng đó. Ngu n v n c a Ngân hàng Ngo i Th ng Vi n m trong t m nh h ằ ầ ả ưở ủ ạ ố ồ ươ ệ t
Nam nói chung và c a Chi nhánh nói riêng khan hi m h n, đ ng th i ho t đ ng tín ạ ộ ủ ế ồ ơ ờ
d ng cũng ph i đ i m t v i các r i ro cao h n. ặ ớ ụ ả ố ủ ơ
* Th hai, th tr ng b t đ ng s n ị ườ ứ ấ ộ ả : Theo th ng kê s b , các kho n vay ơ ộ ả ố
th nhân chi nhánh đ mua nhà, đ t chi m t tr ng l n, nh ng đ ể ở ỉ ọ ữ ể ế ấ ớ ượ ả c đ m b o ả
n cũng t kinh doanh b t đ ng s n ch không b ng b t đ ng s n, ngu n tr ằ ấ ộ ả ồ ả ợ ừ ấ ộ ứ ả
ph i t dòng ti n th ng xuyên, n đ nh. M c dù hi n t i chũng ch a ph i n quá ả ừ ề ườ ệ ạ ặ ổ ị ả ợ ư
ng b t đ ng s n Vi h n, nh ng đang ti m n nguy c n x u r t l n do th tr ạ ơ ợ ấ ấ ớ ề ẩ ị ườ ữ ấ ộ ả ệ t
Nam đ c đánh giá là “bong bóng” do tình tr ng đ u t quá m c d a vào v n vay ượ ầ ư ạ ứ ự ố
ngân hàng, có tính b t n cao và nh ng thay đ i do chính sách c a Nhà n ữ ấ ổ ủ ổ ướ ẽ ấ c s r t
62
khó d đoán. ự
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
63
* Th ba, r i ro chính sách: ứ ủ Theo đánh giá c a nhi u chuyên gia ngân hàng ề ủ
trên th gi c đang phát tri n khác, r i ro tín d ng Vi ế ớ i, cũng gi ng các n ố ướ ủ ụ ể ở ệ t
Nam ch u nhi u tác đ ng c a y u t ủ ế ố ủ r i ro chính sách. Ch riêng trong năm 2004, ỉ ề ộ ị
nh ng thay đ i liên t c trong đi u hành chính sách thu đ i v i ngành thép, ngành ế ố ớ ữ ụ ề ổ
kinh doanh b t đ ng s n (không cho bán n n) cho th y s không n đ nh trong ấ ự ấ ộ ề ả ổ ị
c kinh chính sách đã khi n các doanh nghi p khó có th ch đ ng trong chi n l ệ ể ủ ộ ế ượ ế
doanh c a mình. Môi tr ủ ườ ế ng kinh doanh không n đ nh s gián ti p làm suy y u ị ẽ ế ổ
đi u ki n tài chính c a ng i vay. Y u t này cũng góp ph n tác đ ng đ n r i ro ủ ề ệ ườ ế ố ế ủ ầ ộ
c a ho t đ ng tín d ng. ủ ạ ộ ụ
* Th t , h th ng pháp lu t qu c gia v i các b lu t và văn b n d ứ ư ệ ố ộ ậ ả ướ i ớ ố ậ
ng pháp lý cho ho t đ ng tín lu tậ ch a đ y đ , đ ng b , h p lý cũng nh môi tr ư ầ ủ ồ ộ ợ ư ườ ạ ộ
c hoàn thi n nên gây khó khăn cho c ngân hàng và khách hàng d ng ch a đ ụ ư ượ ệ ả
trong quá trình th c hi n. Các c ch v vi c thành lâp và ho t đ ng c a các đ nh ơ ế ề ệ ạ ộ ự ủ ệ ị
ch kinh doanh b o hi m tín d ng ch a có, do đó t i Vi t Nam hi n nay ch a hình ụ ư ế ể ả ạ ệ ư ệ
thành h th ng các công ty kinh doanh b o hi m tín d ng, h n ch vi c phân tán ả ế ệ ệ ố ụ ể ạ
ng m i. r i ro tín d ng c a các Ngân hàng Th ủ ụ ủ ươ ạ
2.2.3.3.3. Nguyên nhân t phía khách hàng: ừ
* Th nh t, báo cáo tài chính không minh b ch ứ ấ ạ : Nh ng thông tin trên báo ữ
ủ cáo tài chính s là c s đ các cán b phân tích và đánh giá tình hình tài chính c a ơ ở ể ẽ ộ
khách hàng trong quá trình th m đ nh d án. Tuy nhiên, có nh ng báo cáo không ự ữ ẩ ị
đ ượ ụ c ki m toán nên không có đ chính xác cao, gây khó khăn cho cán b tín d ng ể ộ ộ
trong vi c đánh giá năng l c tài chính, kh năng tr n , nhân t ả ợ ự ệ ả ố quan tr ng trong ọ
vi c quy t đ nh cho vay. ế ị ệ
* Th hai, s không tôn tr ng và thi u hi u bi ứ ự ọ ế ể ế t pháp lu t c a khách ậ ủ
hàng có th đ y khách hàng t ho c phá s n, không có kh ể ẩ ớ i tình tr ng thua l ạ ỗ ả ặ ả
năng tr n cho ngân hàng. Đôi khi, m t s doanh nghi p m c dù có hi u bi t khá ộ ố ả ợ ệ ể ặ ế
t v pháp lu t nh ng l i c tình vi ph m, khi b pháp lu t phát hi n, trong t ố ề ư ậ ạ ố ệ ậ ạ ị
tr ng h p x u nh t là ng ng ho t đ ng và s gây thi t h i l n cho ngân hàng. ườ ạ ộ ừ ẽ ấ ấ ợ ệ ạ ớ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
64
* Th baứ , các khách hàng s d ng v n vay không đúng m c đích ử ụ ụ ố khi nế
cho ho t đ ng luân chuy n v n không lành m nh, d n đ n m t kh năng thanh ạ ộ ể ế ẫ ả ấ ạ ố
toán và không th tr n ngân hàng. ể ả ợ
* Th t ng tài chính có th làm phát sinh ,ứ ư nh ng bi n đ ng c a th tr ế ộ ị ườ ủ ữ ể
nh ng kho n n quá h n. ữ ạ ả ợ
* Th nămứ , năng l c kinh doanh và qu n tr c a khách hàng doanh ả ị ủ ự
nghi pệ tác đ ng r t l n đ n kh năng tr n c a khách hàng. N u ng ả ợ ủ ấ ớ ế ế ả ộ ườ ề i đi u
hành không sáng su t v i nh ng quy t đ nh sai l m trong chi n l c kinh doanh, ố ớ ế ị ế ượ ữ ầ
, không có kh năng l a ch n ngành ngh không phù h p,…d n đ n làm ăn thua l ự ề ế ẫ ọ ợ ỗ ả
tr n ngân hàng. N u doanh nghi p qu n lý nhân s không t t s gi m hi u qu ả ợ ự ệ ế ả ố ẽ ả ệ ả
ể ứ và năng su t lao đ ng, gi m kh năng c nh tranh và doanh nghi p khó có th đ ng ạ ệ ả ả ấ ộ
v ng, d lâm vào tình tr ng ho t đ ng không hi u qu , ngân hàng khó có th thu ữ ạ ộ ệ ễ ể ả ạ
h i đ c n . ồ ượ ợ
* Th sáu, đ o đ c và uy tín c a khách hàng: ạ ứ ủ ứ ố n u các khách hàng c ý ế
ng h p này, ngân hàng r t khó thu l a đ o chi m d ng v n c a ngân hàng, tr ừ ụ ủ ế ả ố ườ ấ ợ
64
c ti n cho vay. h i đ ồ ượ ề
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
65
CH NG 3: GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG T I CHI NHÁNH ƯƠ Ế Ủ Ụ Ả Ạ Ạ
NGÂN HÀNG NGO I TH NG THÀNH CÔNG Ạ ƯƠ
ng phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Ngo i Th 3.1. Đ nh h ị ướ ể ủ ạ ươ ng
Thành Công
M c tiêu c a VCB t nay đ n h t năm 2010 là tr thành m t ngân hàng ủ ụ ừ ế ế ở ộ
th ng m i đa năng: ươ ạ
ạ ộ - Đa d ng hóa các ho t đ ng kinh doanh ngân hàng bao g m c ho t đ ng ạ ộ ả ạ ồ
ngân hàng bán buôn và ho t đ ng ngân hàng bán l . M r ng quan h khách hàng ạ ộ ẻ ở ộ ệ
i các khách hàng doanh nghi p v a và v i m i thành ph n kinh t ớ ầ ọ ế , chú tr ng h n t ọ ơ ớ ệ ừ
nh . T p trung nâng cao ch t l ng d ch v khách hàng, phát tri n đa d ng các ỏ ậ ấ ượ ụ ể ạ ị
d ch v ngân hàng. ị ụ
- Gi ng tài chính, tài tr th ng m i và là nhà tài ữ ữ v ng v th trên th tr ị ế ị ườ ợ ươ ạ
tr có uy tín cho các khách hàng l n; d n ti p c n th tr ng bán l ti m năng và ế ậ ị ườ ầ ợ ớ ẻ ề
phát tri n các s n ph m d a trên n n t ng công ngh và tri th c. ề ả ứ ự ệ ể ả ẩ
- Tăng c ng đào t o, đào t o l ườ ạ ạ ạ ồ i và tuy n d ng m i cán b , t o l p ngu n ộ ạ ậ ể ụ ớ
nhân l c ch t l ự ấ ượ ấ ng cao c a ngân hàng, đáp nhu c u phát tri n và nâng cao ch t ủ ể ầ
ng ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh. l ượ ạ ộ ủ
- Xây d ng c s và t o l p không gian giao d ch ngân hàng hi n đ i, khang ạ ậ ơ ở ự ệ ạ ị
trang, không ng ng nâng cao và hoàn thi n ng d ng công ngh trong qu n lý và ệ ứ ừ ụ ệ ả
kinh doanh ngân hàng nh m đa d ng hóa ho t đ ng nghi p v và đa d ng hóa ạ ộ ụ ệ ạ ạ ằ
khách hàng.
- Chi nhánh s hoàn thành quá trình tái c c u ngân hàng đ có m t mô hình ơ ấ ẽ ể ộ
t ổ ch c hi n đ i, khoa h c, phù h p v i m c tiêu và b o đ m hi u qu kinh ớ ứ ụ ệ ệ ả ả ả ạ ọ ợ
c r i ro, có kh năng cung ng các s n ph m d ch v ngân doanh, ki m soát đ ể ượ ủ ứ ụ ả ả ẩ ị
hàng đa d ng, t ng h p, đáp ng đ c đòi h i ngày càng cao c a n n kinh t ứ ạ ổ ợ ượ ủ ề ỏ ế ị th
tr ng và nhu c u c a khách hàng thu c m i thành ph n. ườ ầ ủ ầ ộ ọ
Đ i v i ho t đ ng tín d ng ạ ộ ố ớ ụ : Ch tiêu ho t đ ng năm 2008 c a chi nhánh ạ ộ ủ ỉ
Thành Công đ c xác đ nh c th nh sau: T ng ngu n v n huy đ ng tăng 20% so ượ ụ ể ư ồ ố ộ ổ ị
tr ng cho vay v i năm 2007; D n tín d ng tăng 25% so v i năm 2007 trong đó t ớ ư ợ ụ ớ ỷ ọ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
66
các doanh nghi p v a và nh chi m 50% /t ng d n , d n bán l ế ư ợ ư ợ ừ ệ ỏ ổ ẻ ế chi m
10%/t ng d n . ư ợ ổ
- S d ng ngu n v n huy đ ng có hi u qu thông qua phát tri n các hình ệ ử ụ ể ả ố ồ ộ
th c đ u t m i theo h ng chuy n d ch c c u kinh t ứ ầ ư ớ ướ ơ ấ ể ị ế ủ ụ c a thành ph : d ch v - ố ị
công nghi p, t p trung vào thông tin, du l ch, th ệ ậ ị ươ ệ ng m i, chuy n giao công ngh , ể ạ
đào t o nhân l c, b o hi m, b u chính vi n thông, xu t nh p kh u. Cho vay phát ự ư ễ ể ậ ấ ẩ ạ ả
tri n các ngành công nghi p s d ng công ngh cao, các ngành s n xu t hàng hóa ệ ử ụ ể ệ ấ ả
xu t kh u thay th hàng nh p kh u và xây d ng các khu dân c m i. ẩ ư ớ ự ế ấ ẩ ậ
- Đa d ng hóa và áp d ng các ph ụ ạ ươ ạ ng th c cho vay m i nh : cho vay t o ớ ứ ư
qu nhà , đ ng tài tr d án…M r ng và phát tri n các nghi p v : chi ỹ ở ồ ợ ự ở ộ ụ ệ ể ế ấ t kh u,
tái chi ế t kh u, c m c th ầ ố ươ ấ ự ng phi u, đ ng tài tr các d án có quy mô l n, tr c ự ế ớ ợ ồ
ti p kinh doanh ngo i t c ngoài. v i n ạ ệ ớ ướ ế
- Cho vay phát tri n th tr ng b t đ ng s n Hà N i đ giúp thành ph ị ườ ể ấ ộ ả ở ộ ể ố
phát tri n qu nhà dành cho gi i phóng m t b ng, tham gia v n vào các d án phát ể ỹ ả ặ ằ ự ố
tri n kinh t ể ế ủ xã h i và xây d ng các khu đô th m i, xây d ng c s h t ng c a ơ ở ạ ầ ị ớ ự ự ộ
thành ph .ố
ủ - Chi nhánh s ti p t c th c hi n nghiêm túc quy ch đi u hành v n c a ẽ ế ụ ế ề ự ệ ố
Ngân hàng Ngo i th ng Vi tín ạ ươ ệ t Nam và duy trì vi c s d ng v n qua đ u t ệ ử ụ ầ ư ố
d ng tr c ti p và tham gia đ ng tài tr các d án d a trên nguyên t c b o đ m an ụ ự ế ắ ả ự ự ả ồ ọ
toàn và có hi u qu . ả ệ
3.2. Gi i Chi nhánh ả i pháp h n ch r i ro tín d ng t ế ủ ụ ạ ạ
Trong đi u ki n c nh tranh gi a các ngân hàng trên đ a bàn hàng ngày càng di n ra ệ ạ ữ ề ễ ị
đa d ng và gay g t, đ đ t đ c các ch tiêu trên c n có các gi i pháp nh sau: ể ạ ượ ắ ạ ầ ỉ ả ư
3.2.1. Gi i pháp hoàn thi n ch t l ng công tác thu th p thông tin ả ấ ượ ệ ậ
ữ Đ i v i ho t đ ng tín d ng thì thông tin đóng vai trò r t quan tr ng. Nh ng ạ ộ ố ớ ụ ấ ọ
thông tin thu th p đ ậ ượ ỉ ả c không chính xác, không đ y đ và k p th i ko ch nh ầ ủ ờ ị
ng đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh h ưở ng đ n r i ro tín d ng mà còn nh h ụ ế ủ ả ưở ạ ộ ế ế ả
ấ c a Chi nhánh. B i v y, Chi nhánh c n ph i đa d ng hoá các ngu n cung c p ủ ở ậ ạ ả ầ ồ
66
thông tin đ nâng cao ch t l ng thông tin, ph c v t t cho ho t đ ng tín d ng. ấ ượ ể ụ ụ ố ạ ộ ụ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
67
- Đ thu th p đ ể ậ ượ c đ y đ thông tin, bên c nh ngu n h s , tài li u do ạ ồ ơ ủ ệ ầ ồ
khách hàng g i đ n, Chi nhánh c n khai thác thông tin tri ử ế ầ ệ ể ữ t đ thông qua nh ng
l n ti p xúc tr c ti p v i khách hàng. T o ra m t b u không khí thân thi n c i m ạ ầ ự ế ệ ở ộ ầ ế ớ ở
khi nói chuy n v i khách hàng là m t cách thu th p thông tin d dàng. Ngoài ra, các ệ ớ ễ ậ ộ
cán b tín d ng cũng nên xu ng t n c s kinh doanh c a khách hàng m t cách ơ ở ụ ủ ậ ộ ộ ố
th c nh ng nh n đ nh chính xác và đ c bi ườ ng xuyên đ có th có đ ể ể ượ ữ ậ ặ ị ệ ữ t có nh ng
c nh ng thông tin tin c y và chính xác. chuy n đi đ t xu t đ có đ ộ ấ ể ế ượ ữ ậ
- Bên c nh đó, cán b tín d ng cũng có th thu th p thông tin c n thi t qua ụ ể ậ ầ ạ ộ ế
các sách báo, các văn b n h ng d n, qua Internet hay các ph ng tiên thông tin ả ướ ẫ ươ
đ i chúng… Nh ng ngu n thu th p này s đem l ồ ạ ữ ẽ ậ ạ ữ i cho các cán b tín d ng nh ng ộ ụ
đánh giá chính xác v tình hình ho t đ ng c a khách hàng và th tr ng tiêu th ạ ộ ị ườ ủ ề ụ
. s n ph m d án đ u t ả ầ ư ự ẩ
- M t ngu n thu th p thông tin khác c a các cán b tín d ng là t ủ ụ ậ ồ ộ ộ ừ ồ đ ng
các b n hàng, các đ i tác c a doanh nghi p đ thu đ nghi p c a mình, t ủ ệ ừ ủ ệ ể ạ ố ượ c
nh ng thông tin tin c y v các u, nh ữ ư ề ậ ượ c đi m v s n ph m, d ch v trên th ẩ ề ả ụ ể ị ị
tr ng t i th i đi m th m đ nh. ườ ạ ể ẩ ờ ị
- Ngoài ra, nh ng thông tin có đ ữ c t ượ ừ ệ ớ các ngân hàng khác có quan h v i
khách hàng tr c kia hay hi n nay, các c quan qu n lý, các công ty t v n, các ướ ệ ả ơ ư ấ
công ty ki m toán khác có liên quan t ể ớ i các lĩnh v c s n xu t kinh doanh mà Chi ấ ự ả
nhánh tham gia tài tr cũng r t h u ích. ợ ấ ữ
- Lu ng thông tin bên ngoài h t s c đa d ng và phong phú, tuy nhiên không ế ứ ạ ồ
đ m b o s chính xác tuy t đ i nên vi c s d ng ngu n thông tin này Chi nhánh ả ệ ử ụ ả ự ệ ố ồ
c n có s phân lo i thông tin tin c y đ s d ng và nh ng thông tin ch có giá tr ầ ể ử ụ ữ ự ậ ạ ỉ ị
tham kh o. Chi nhánh c n ph i xây d ng m t đ i ngũ cán b chuyên trách vi c thu ộ ộ ự ệ ả ầ ả ộ
ạ th p, phân lo i, x lý và l u tr thông tin v t ng m ng c th nh v t ng lo i ư ề ừ ụ ể ề ừ ữ ử ư ả ậ ạ
ủ d án ; v các văn b n, quy t đ nh c a ban t ng giám đ c; v văn b n quy c a ự ế ị ủ ề ề ả ả ổ ố
Nhà n ng kinh t xã h i … M i m ng thông tin thu th p đ ướ c ; v môi tr ề ườ ế ả ậ ộ ỗ ượ c
c n ph i x lý m t cách khoa h c, thu n ti n cho vi c tìm ki m và s d ng thông ầ ả ử ử ụ ệ ệ ế ậ ộ ọ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
68
ứ tin ph c v cho ho t đ ng tín d ng. Ngoài ra Chi nhánh c n ph i nâng cao ý th c ụ ụ ạ ộ ụ ả ầ
và trách nhi m c a t ng cán b Ngân hàng trong vi c b o m t ngu n thông tin. ệ ả ủ ừ ệ ậ ộ ồ
- Xây d ng t t h th ng thông tin và đa d ng hoá các ngu n thông tin thu ự ố ệ ố ạ ồ
th p Chi nhánh s có đ c h th ng thông tin t ẽ ậ ượ ệ ố ươ ng đ i đ y đ và chính xác v ủ ố ầ ề
s n ph m d án, v khách hàng, t ả ự ề ẩ ừ ấ đó nâng cao tính chính xác trong vi c ch m ệ
ầ đi m các thông tin phi tài chính trong x p h ng r i ro tín d ng, do đó góp ph n ế ủ ụ ể ạ
gi m thi u r i ro tín d ng. ể ủ ụ ả
3.2.2. Gi i pháp hoàn thi n công tác t ả ệ ổ ứ ch c đi u hành ề
Chi nhánh c n hoàn thi n m t c c u t ộ ơ ấ ổ ứ ề ch c đi u hành phù h p, t o đi u ề ệ ạ ầ ợ
ki n cho các b ph n phát huy đ ộ ệ ậ ượ ế ự ố c h t vai trò và trách nhi m c a mình. S ph i ủ ệ
h p ch t ch gi a các b ph n trong t ng chi nhánh, gi a các chi nhánh v i các ừ ợ ẽ ữ ữ ậ ặ ớ ộ
phòng ban trên H i s s t o ra m t c c u t ộ ở ẽ ạ ộ ơ ấ ổ ứ ặ ch c đi u hành th ng nh t và ch t ề ấ ồ
ch . Bên c nh đó, cán b tín d ng Chi nhánh c n thi t l p và c ng c m i quan ụ ở ẽ ạ ộ ầ ế ậ ố ố ủ
các ngân hàng khác đ h c h i, trao đ i kinh h v i các b ph n tín d ng ệ ớ ụ ậ ộ ở ể ọ ỏ ổ
nghi m l n nhau nh m nâng cao ch t l ng công tác tín d ng. ấ ượ ệ ằ ẫ ụ
Chi nhánh nên phân chia cán b tín d ng ra thành t ng nhóm, m i nhóm ph ụ ừ ỗ ộ ụ
trách m t lo i s n ph m d án phân theo ngành ngh nh t đinh nh t đ nh, ví d ạ ả ấ ị ự ề ấ ẩ ộ ụ
nh các d án s n xu t, các d án th ng m i, các d án xây d ng… Đi u này s ư ự ự ấ ả ươ ự ự ề ạ ẽ
chuyên môn hoá đ ượ ơ c cán b tín d ng trong t ng lĩnh v c, giúp h am hi u h n ự ừ ụ ể ộ ọ
v nghi p v , góp ph n tăng tính an toàn và hi u qu h n trong ho t đ ng tín ề ạ ộ ả ơ ụ ệ ệ ầ
d ng.ụ
Chi nhánh cũng nên s d ng các chuyên gia th m đ nh: Trong tr ử ụ ẩ ị ườ ợ ng h p
các kho n vay l n, ph c t p thì v n đ s d ng chuyên gia (các chuyên gia ngoài ể ử ụ ứ ạ ấ ả ớ
t. Vi c t p h p đ i ngũ c ng tác viên ngoài ngân ngân hàng) là h p lí và c n thi ợ ầ ế ệ ậ ợ ộ ộ
ầ hàng ph c v cho công tác th m đ nh nói riêng và công tác tín d ng nói chung c n ụ ụ ụ ẩ ị
có quy ch g n l i ích và trách nhi m, nh m t n d ng đ ế ắ ợ ậ ụ ệ ằ ượ c ki n th c c a chuyên ứ ủ ế
68
gia trong th m đ nh và ngăn ng a vi c ti t l ệ ế ộ ừ ẩ ị thông tin bí m t c a khách hàng. ậ ủ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
69
Chi nhánh c n ph i tăng c ầ ả ườ ệ ng công tác ki m tra, giám sát vi c th c hi n ự ể ệ
và th i gian hoàn thành th m đ nh tài chính d án đ u t ầ ư ủ ộ ể ạ c a các cán b đ h n ự ẩ ờ ị
ch các r i ro tín d ng có th x y ra. ụ ể ả ủ ế
3.2.3. Gi i pháp nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b ả ấ ượ ộ ộ
Trong các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, công tác tín d ng có th ủ ạ ộ ụ ể
đ c coi là công vi c ph c t p nh t. Các b n báo cáo tín d ng th hi n s đánh ượ ể ệ ự ứ ạ ụ ệ ả ấ
giá ch quan c a các cán b tín d ng v năng l c tài chính, hi u qu kinh doanh và ụ ủ ự ủ ệ ề ả ộ
ệ kh năng thanh toán n c a khách hàng d a trên các tiêu chu n l a ch n và vi c ẩ ự ợ ủ ự ả ọ
xem xét và phân tích m t cách k l ng. Công vi c này đòi h i ph i có nh ng cán ỹ ưỡ ộ ữ ệ ả ỏ
b có trình đ và năng l c, am hi u, thông th o nghi p v . B i v y, đ nâng cao ộ ụ ở ậ ự ể ể ệ ạ ộ
ch t l ấ ượ ọ ng tín d ng Chi nhánh và h n ch r i ro tín d ng c n ph i đ c chú tr ng ả ặ ế ủ ụ ụ ầ ạ
i vi c nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b tín d ng: t ớ ấ ượ ệ ụ ộ ộ
- Đ có th nâng cao trình đ và ki n th c nghi p v cho đ i ngũ cán b tín ệ ụ ứ ể ế ể ộ ộ ộ
ng, đào t o cán b . Cán b d ng, Chi nhánh nên th ụ ườ ng xuyên m các l p b i d ở ồ ưỡ ớ ạ ộ ộ
tín d ng c n ph i theo k p các ch tr c: v ủ ươ ụ ả ầ ị ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ề
pháp lu t, v các ho t đ ng kinh t xã h i, v ch đ và th l nghi p v tín ạ ộ ề ậ ế ế ộ ể ệ ề ộ ụ ệ
d ng… Các l p đào t o b i d ớ ụ ồ ưỡ ạ ệ ng có th do các cán b có trình đ cao, nghi p ộ ể ộ
ả v sâu và có kinh nghi m tr c ti p gi ng d y ho c cũng có th m i các gi ng ụ ự ệ ế ể ả ạ ặ ờ
viên các tr ng đ i h c, các chuyên gia bên ngoài đ n gi ng d y. Chi nhánh nên ườ ạ ọ ở ế ạ ả
khuy n khích các cán b tín d ng ph i th ụ ế ả ộ ườ ể ng xuyên đ c, nghiên c u, tìm hi u ứ ọ
các văn b n, các quy t đ nh c a Nhà n c và các quy đ nh, h ng d n c a Ngân ế ị ủ ả ướ ị ướ ẫ ủ
hàng.
- Chi nhánh cũng nên khuy n khích các cán b tín d ng t ế ụ ộ ự ọ ậ ạ h c t p, đào t o,
ề nâng cao trình đ và năng l c b n thân. C th h n, Chi nhánh nên t o m i đi u ụ ể ơ ự ả ạ ộ ọ
ọ ki n v th i gian cũng nh kinh phí đ h có th ti p t c theo h c các khoá h c ể ọ ể ế ụ ề ờ ư ệ ọ
sau đ i h c l y b ng th c sĩ, ti n sĩ… Chi nhánh cũng có th h tr kinh phí đ ạ ọ ấ ể ỗ ợ ế ằ ạ ể
ọ ắ các cán b tín d ng b sung thêm ki n th c v tin h c, ngo i ng , giúp h n m ứ ề ụ ữ ế ạ ộ ổ ọ
đ c các ph ng ti n hi n đ i, công ngh tiên ti n. Bên c nh đó, Chi nhánh nên ượ ươ ệ ệ ệ ế ạ ạ
ọ s m xây d ng m t đ i ngũ cán b ch ch t, có năng l c, có kinh nghi m theo h c ớ ộ ủ ố ộ ộ ự ự ệ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
70
các l p đào t o v chuyên ngành r i ro tín d ng đ làm tr ủ ụ ề ể ạ ớ ụ ộ ạ ộ c t cho ho t đ ng
qu n lí r i ro tín d ng. ủ ụ ả
- Chi nhánh c n ki m tra, theo dõi và đánh giá m t cách đ nh kỳ, th ể ầ ộ ị ườ ng
xuyên trình đ c a t ng cán b tín d ng đ l p k ho ch b i d ộ ủ ừ ể ậ ồ ưỡ ụ ế ạ ộ ữ ng cho nh ng
cán b ch a n m v ng đ c các nghi p v hay chuy n h sang công tác các v ộ ư ắ ữ ượ ụ ể ệ ọ ở ị
trí thích h p h n. Chi nhánh cũng c n cân nh c, l a ch n và t o đi u ki n cho các ắ ự ệ ề ạ ầ ơ ợ ọ
t, có m c tiêu ph n đ u và có ý th c trong công cán b có trình đ cao, năng l c t ộ ự ố ộ ứ ụ ấ ấ
vi c lên nh ng v trí cao h n. ữ ệ ơ ị
ữ - Chi nhánh c n có m t ch đ đãi ng tho đáng và công b ng. V i nh ng ộ ế ộ ả ằ ầ ộ ớ
cán b đ t thành tích cao trong công vi c, Chi nhánh nên có s khen th ộ ạ ự ệ ưở ị ng k p
t h n n a công vi c đ c giao. th i đ khuy n khích, đ ng viên h hoàn thành t ộ ờ ể ế ọ ố ơ ệ ượ ữ
Đ ng th i v i nh ng cán b thi u tinh th n trách nhi m trong công vi c, Chi ờ ớ ữ ế ệ ệ ầ ồ ộ
nhánh ph i x lý nghiêm minh, có nh v y công tác qu n lí r i ro tín d ng nói ư ậ ả ử ụ ủ ả
riêng và ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh nói chung m i đ t đ ủ ớ ạ ượ ạ ộ c hi u qu ệ ả
t. ố t
3.2.4. Gi i pháp hoàn thi n chính sách đ i v i khách hàng ả ố ớ ệ
Đây là hình th c quan tr ng trong giai đo n hi n nay đ i v i các ngân hàng. ố ớ ứ ệ ạ ọ
Qua đó có th gi đ c khách hàng truy n th ng và thu hút khách hàng l n làm ăn ể ữ ượ ề ớ ố
có hi u qu . N u thu hút đ ế ệ ả ượ c nhi u khách hàng đ n v i ngân hàng thì ngân hàng ớ ế ề
có nhi u c h i đ u t h n, ho t đ ng tín d ng càng đ c m r ng. Vì v y các ề ơ ộ ầ ư ơ ạ ộ ụ ượ ở ộ ậ
ngân hàng c n đ y m nh công tác khách hàng, t ầ ẩ ạ ổ ứ ộ ch c h i ngh khách hàng. ị
- Chú tr ng các hình th c huy đ ng v n, trên c s m r ng và đa d ng hoá ố ơ ở ở ộ ứ ạ ọ ộ
ệ các hình th c huy đ ng; Đa d ng hoá các d ch v Ngân hàng, ti p t c th c hi n ế ụ ự ứ ụ ạ ộ ị
các gi i pháp nâng cao ch t l ả ấ ượ ể ng d ch v Ngân hàng có hi u qu nh : phát tri n ụ ư ệ ả ị
m ng l ạ ướ ứ i, ng d ng công ngh hi n đ i, đ i m i phong cách ph c v khách ổ ệ ệ ụ ụ ụ ạ ớ
hàng và áp d ng chính sách khách hàng. ụ
- Th ng xuyên theo dõi tình hình di n bi n th tr ng ti n t , tình hình lãi ườ ị ườ ế ễ ề ệ
70
su t, m c phí c a các ngân hàng trên đ a bàn đ đ a ra chính sách lãi su t linh ị ể ư ứ ủ ấ ấ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
71
ho t, m c phí phù h p nh m gi ứ ạ ằ ợ ữ ữ v ng khách hàng truy n th ng và thu hút đ ề ố ượ c
khách hàng m i có nhi u ti m năng. ề ề ớ
- Ch đ ng và tích c c tìm ki m khách hàng ti m năng, các d án, các ủ ộ ự ự ế ề
ph ươ ố ng án s n xu t kinh doanh kh thi, t o đi u ki n h tr k p th i nhu c u v n ỗ ợ ị ề ệ ầ ả ạ ả ấ ờ
cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, cho vay d án theo đ nh ạ ộ ủ ự ệ ả ấ ị
ng phát tri n kinh t h ướ ể ế xã h i c a thành ph Hà N i. Bên c nh đó luôn quan tâm ộ ộ ủ ạ ố
duy trì và c ng c đ i ngũ khách hàng truy n th ng. ố ộ ủ ề ố
ư ặ - Tích c c áp d ng các chính sách u đãi phù h p v i khách hàng nh t ng ư ụ ự ợ ớ
quà cho các khách hàng có s d ti n g i l n, giao d ch th ng xuyên, t ng th ố ư ề ử ớ ị ườ ặ ẻ
ạ VIP các khách hàng l n; Chính sách u đãi v phí lãi su t và ti p t c đ y m nh ế ụ ẩ ư ề ấ ớ
qu ng bá th ả ươ ủ ng hi u, tuyên truy n s n ph m; Xây d ng văn hoá giao d ch c a ề ả ự ệ ẩ ị
Ngân hàng Ngo i Th ạ ươ ớ ng: Nhanh nh n, văn minh, l ch s , ân c n và chu đáo v i ị ự ẹ ầ
khách hàng.
- Cung c p các d ch v t ụ ư ấ v n cho khách hàng: M i quan h gi a ngân hàng ố ệ ữ ấ ị
và khách hàng là m i quan h t ng h , tác đ ng qua l ệ ươ ố ộ ỗ ạ ạ i và cùng phát tri n. Ho t ể
đ ng tín d ng c a ngân hàng có quan h ch t ch v i ho t đ ng s n xu t kinh ệ ộ ạ ộ ẽ ớ ủ ụ ả ấ ặ
doanh c a khách hàng, khách hàng ti n hành ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ủ ế ố t, có hi u qu ệ ả
thì kh năng thanh toán các kho n vay c a ngân hàng s cao h n và ngân hàng s ủ ẽ ả ả ơ ẽ
tránh đ c r i ro tín d ng phát sinh. Ngân hàng có quan h v i r t nhi u khách ượ ủ ệ ớ ấ ụ ề
hàng ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c kinh t ạ ộ ự ề ế khác nhau. Vì v y, ngân hàng có đ ậ ượ c
t v các lĩnh v c kinh t r t nhi u thông tin và kinh nghi m, hi u bi ấ ề ệ ể ế ề ự ế ệ , công ngh ,
xã h i mà khách hàng khó t c. T đó, ngân hàng có th đ a ra các l ộ ti p c n đ ự ế ậ ượ ể ư ừ ờ i
khuyên cho khách hàng v b n hàng, các lĩnh v c hi n đang đ u t ề ạ ầ ư ự ệ ả có hi u qu , ệ
ng phát tri n cũng nh nh ng văn b n pháp v công ngh , đ khách hàng đ nh h ề ệ ể ị ướ ư ữ ể ả
lu t có liên quan đ gi m thi u r i ro cho doanh nghi p. Bên c nh đó, cán b tín ể ủ ể ả ệ ạ ậ ộ
ng xuyên liên l c v i khách hàng đ thu th p thông tin v tình d ng có th th ụ ể ườ ể ề ậ ạ ớ
v n cho khách hàng v hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng, qua đó có th t ủ ể ư ấ ả ấ ề
ng án s n xu t, v qu n lý tài chính doanh nghi p, v quy mô s thay đ i ph ự ổ ươ ề ệ ề ấ ả ả
ho t đ ng đ phù h p v i tình hình th c ti n. N u làm t t công tác này, Chi nhánh ự ễ ạ ộ ể ế ợ ớ ố
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
72
có th v a n m b t đ c đ y đ thông tin v khách hàng v a có th giúp đ ể ừ ắ ượ ắ ừ ủ ề ể ầ ỡ
khách hàng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, gi m thi u r i ro cho c khách ể ủ ạ ộ ả ả ấ ả
hàng vay v n và ngân hàng. ố
3.2.5. Gi i pháp nâng cao ch t l ng th m đ nh các d án cho vay ả ấ ượ ự ẩ ị
Chi nhánh c n áp d ng các ph ng pháp th m đ nh ti n ti n ầ ụ ươ ế . Chi nhánh ế ẩ ị
tr ng t i nhóm gi i pháp v ph ng pháp th m đ nh. Chi nhánh nên áp c h t h ướ ế ướ ớ ả ề ươ ẩ ị
ng pháp th m đ nh hi n đ i, đ ng th i chú ý t d ng các ph ụ ươ ệ ạ ẩ ồ ờ ị ớ ệ i vi c đánh giá hi u ệ
qu tài chính, giá tr th i gian c a ti n cũng nh l a ch n lãi su t chi ị ờ ư ự ủ ề ấ ả ọ ế t kh u và ấ
ph ươ ng pháp tính kh u hao phù h p. ấ ợ
Nhóm gi i pháp v t ả ề ổ ạ ộ ch c đi u hành c a ngân hàng đ i v i ho t đ ng ố ớ ủ ứ ề
i nhóm gi i pháp v t th m đ nh d án ị ự : Chi nhánh nên chú tr ng t ẩ ọ ớ ả ề ổ ứ ch c đi u hành ề
đ có th th c hi n t ể ự ể ệ ố ự t quá trình chuyên môn hóa ho t đ ng th m đ nh các d án ạ ộ ẩ ị
cho vay. Chi nhánh c n quan tâm đ n m t quy trình th m đ nh ch t ch (khâu quan ộ ẽ ế ặ ẩ ầ ị
tr ng nh t, nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng th m đ nh nói riêng và ch t l ấ ả ọ ưở ự ế ấ ượ ế ấ ượ ng ẩ ị
tín d ng nói chung c a Chi nhánh). ụ ủ
ấ Nói m t cách c th , do các d án có quy mô, lĩnh v c kinh doanh, s n xu t ụ ể ự ự ả ộ
khác nhau, nên vi c phân b nhi m v các cán b c n d a trê năng l c c a t ng cán ự ủ ừ ộ ầ ự ụ ệ ệ ổ
b , đ ng th i có s k t h p ch t ch , giúp đ h p tác l n nhau nh m phát huy trình ộ ồ ự ế ợ ỡ ợ ẽ ằ ẫ ặ ờ
i, đ t đ c hi u qu cao trong công tác th m đ nh. T đ nghi p v c a m i ng ệ ụ ủ ộ ỗ ườ ạ ượ ệ ả ẩ ị ừ
c nâng cao. Nh ng quy đ nh chi ti đó, trách nhi m c a m i cán b th m đ nh đ ỗ ộ ẩ ủ ệ ị ượ ữ ị ế t,
c th v trách nhi m c a t ng cán b đ i v i k t qu th m đ nh d án đ u t ụ ể ề ộ ố ớ ế ả ẩ ủ ừ ầ ư , ự ệ ị
tách b ch b ph n th m đ nh kh i b ph n tín d ng c n đ c đ a ra. ỏ ộ ậ ộ ậ ầ ượ ư ụ ạ ẩ ị
Bên c nh đó, t ạ ổ ầ ch c th m đ nh trong toàn h th ng c a Ngân hàng c n ệ ố ứ ủ ẩ ị
c hoàn thi n nh m ph i h p v i các ngân hàng khác trong ho t đ ng kinh doanh đ ượ ố ợ ớ ạ ộ ệ ằ
m t cách ch t ch . ng và các chi ẽ C n có s k t h p gi a Ngân hàng Trung ự ế ợ ữ ầ ặ ộ ươ
nhánh c a t ng ngân hàng. Ngân hàng Trung ng ch đ o toàn b ho t đ ng v ủ ừ ươ ạ ộ ỉ ạ ộ ề
ự nghi p v th m đ nh, đ a ra các văn b n pháp lý trong h th ng ngân hàng và tr c ệ ụ ẩ ệ ố ư ả ị
72
ti p tham m u cho lãnh đ o trong vi c phát tri n nghi p v ngân hàng cũng nh ư ụ ế ệ ệ ể ạ ư
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
73
nghi p v th m đ nh nói chung. Chi nhánh nên thành l p t ụ ẩ ậ ổ ẩ ộ th m đ nh tr c thu c ự ệ ị ị
phòng tín d ng ho c tách thành m t phòng, ban riêng. ụ ặ ộ
Gi i pháp v thu th p, phân tích thông tin liên quan đ n vi c th m đ nh d ả ề ế ệ ẩ ậ ị ự
án đ u tầ ư: Chi nhánh c n tăng c ầ ườ ậ ng h th ng thông tin n i b cũng nh thu th p ệ ố ộ ộ ư
các thông tin t bên ngoài nh m kh c ph c r i ro đ o đ c và thông tin không cân ừ ụ ủ ứ ạ ắ ằ
các Ngân hàng th x ng. Ngoài ra, ứ ươ ệ ề ẩ ng m i c n hình thành m i quan h v th m ạ ầ ố
c các thông tin thu n l i, nhanh nh y và chính xác. đ nh v i nhau đ n m b t đ ị ể ắ ắ ượ ớ ậ ợ ạ
T t c các ngân hàng s có th cùng giám sát đ ẽ ấ ả ể ượ ệ c m t khách hàng và có đi u ki n ề ộ
đ trao đ i, h c h i kinh nghi m l n nhau trong ho t đ ng th m đ nh d án. ể ổ ọ ỏ ạ ộ ự ệ ẫ ẩ ị
Nhóm gi i pháp v ngu n nhân l c i là nhân t trung tâm chi ả ự : Con ng ề ồ ườ ố
ng quy t đ nh đ n ho t đ ng th m đ nh d án đ u t ph i, nh h ố ả ưở ạ ộ ế ị ầ ư ự ế ẩ ị . Vì v y, đ ậ ể
nâng cao ch t l ấ ượ ng công tác th m đ nh thì tr ẩ ị ướ ế ự ủ c h t ph i nâng cao năng l c c a ả
đ i ngũ cán b v i các đi u ki n nh : Trình đ h c v n, năng l c, kinh nghi m và ộ ộ ọ ấ ộ ớ ư ự ệ ề ệ
đ o đ c ngh nghi p. Bên c nh đó, Chi nhánh ph i th ạ ứ ề ệ ả ạ ườ ộ ng xuyên ki m tra đ i ể
ngũ cán b th m đ nh, xem xét và thuyên chuy n nh ng cán b th m đ nh không ộ ẩ ộ ẩ ữ ể ị ị
c yêu c u công vi c sang làm công vi c khác. B trí các cán b có đáp ng đ ứ ượ ệ ệ ầ ố ộ
ủ ố trình đ , b n lĩnh, tinh th n trách nhi m cao vào nh ng v trí quan tr ng ch ch t ộ ả ữ ệ ầ ọ ị
i. Nh m nâng cao ch t l đ phát huy h n n a th m nh v con ng ể ế ạ ữ ề ơ ườ ấ ượ ằ ẩ ng th m
i đi tr c, Chi nhánh cũng đ nh, t n d ng kinh nghi m, ki n th c c a nh ng ng ị ậ ụ ứ ủ ữ ế ệ ườ ướ
nên t phát đ ng các phong trào nghiên c u khoa h c, t đó t p h p các đ xu t, ý ự ọ ừ ứ ộ ề ấ ậ ợ
ki n, đ án nghiên c u có giá tr đ ph c p và áp d ng trong toàn h th ng. V ệ ố ổ ậ ị ể ứ ụ ế ề ề
phía ngân hàng Ngo i th ng, hàng năm, trên c s k ho ch chung, ngân hàng ạ ươ ơ ở ế ạ
c n xây d ng m t ch ự ầ ộ ươ ng trình, k ho ch, nhi m v cho công tác th m đ nh và có ụ ệ ế ạ ẩ ị
ch c t ng k t, đánh giá đ rút kinh nghi m. t ổ ứ ổ ế ệ ể
Bên c nh nh ng gi ữ ạ ả ệ ố i pháp trên, các ngân hàng cũng nên phát tri n h th ng ể
trang thi ế ị t b , công ngh ph c v cho toàn b ho t đ ng c a ngân hàng cũng nh ộ ụ ụ ạ ộ ủ ệ ư
công tác th m đ nh d án đ u t ị . ầ ư ự ẩ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
74
3.2.6. Gi i pháp hoàn thi n quy trình cho vay ả ệ
Chi nhánh c n c i ti n và đ i m i quy trình xét duy t th m đ nh và cho vay, ầ ả ế ệ ẩ ổ ớ ị
ạ ki m tra giám sát tình hình luân chuy n v n vay m t cách ch t ch , đ nh kỳ và đ t ể ố ẽ ị ể ặ ộ
hi u qu cao đ h n ch các d u hi u tiêu c c có th x y ra trong th m đ nh các ể ả ể ạ ự ế ệ ệ ấ ẩ ả ị
đó phát hi n k p th i các khách hàng làm ăn d án, trong xét duy t cho vay, đ t ự ể ừ ệ ệ ị ờ
kém hi u qu hay d án kém kh thi. ự ệ ả ả
Quy trình tín d ng ph i đ ả ượ ụ ộ ậ c th c hi n trên nguyên t c là tách đ c l p ự ệ ắ
ằ ch c năng kinh doanh, ch c năng qu n lý r i ro và ch c năng tác nghi p nh m ứ ứ ủ ứ ệ ả
i đa k năng chuyên môn gi m thi u r i ro xu ng m c th p nh t và phát huy t ứ ể ủ ấ ấ ả ố ố ỹ
c a t ng v trí cán b . Theo đó, h s vay v n c n đ ủ ừ ố ầ ồ ơ ộ ị ượ ể c xem xét toàn di n, ki m ệ
tra m t cách chính xác và khách quan tr c khi trình ban lãnh đ o ký duy t, bao ộ ướ ệ ạ
g m các khâu: l p h s , phân tích năng l c qu n lý c a khách hàng, đánh giá tính ồ ồ ơ ự ủ ả ậ
kh thi c a m t d án,... ộ ự ủ ả
Quy đ nh rõ nh ng n i dung c a t ng khâu công vi c, trách nhi m c a các ủ ừ ủ ữ ệ ệ ộ ị
cán b liên quan m t cách c th , bao g m t ụ ể ộ ộ ồ ừ ế khâu th m đ nh, khâu ki m soát đ n ể ẩ ị
khâu xét duy t cho vay. ệ
Cán b phòng Quan h khách hàng nh n h s tr c ti p t ồ ơ ự ế ừ ệ ậ ộ ố khách hàng, đ i
ẩ chi u các danh m c h s , ki m tra tính pháp lý cùng t ng h s , phân tích, th m ụ ồ ơ ồ ơ ừ ế ể
ng phòng Quan đ nh, đánh giá tình hình chung c a khách hàngvà báo cáo cho tr ủ ị ưở
h khách hàng. ệ
Cán b phòng Qu n lí r i ro s d a trên nh ng báo cáo trên đ ki m tra l ể ể ẽ ự ữ ủ ả ộ ạ i
toàn b h s vay v n, tính h p l , h p pháp, xác đ nh m c đ r i ro c a h s ộ ồ ơ ợ ệ ợ ứ ộ ủ ủ ồ ơ ố ị
t c các ph d a trên t ự ấ ả ươ ng di n (t ệ ừ ủ ả r i ro chung đ n r i ro riêng) nh m đ m b o ế ủ ả ằ
an toàn tín d ng, m r ng ho t đ ng m t cách an toàn hi u qu . Tr ng phòng ạ ộ ở ộ ụ ệ ả ộ ưở
Qu n lí r i ro s quy t đ nh phê duy t tín d ng đ ng th i tham gia x lý các ệ ế ị ụ ủ ử ẽ ả ồ ờ
kho n tín d ng có v n đ . ề ụ ả ấ
- Cán b phòng Qu n lý n : tr c ti p th c hi n các tác nghi p liên quan ế ợ ự ự ệ ệ ả ộ
74
i ngân, thu h i n , ki m tra tính tuân th c a khách hàng, nh p d đ n vi c gi ế ệ ả ồ ợ ủ ủ ể ậ ữ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
75
li u vào h th ng, nh n và l u gi h s tín d ng, th c hi n các tác nghi p liên ệ ố ư ệ ậ ữ ồ ơ ụ ự ệ ệ
quan đ n rút v n, l p các báo cáo d li u các kho n vay. ữ ệ ế ả ậ ố
3.2.7. Gi i pháp tăng c ng ki m tra, ki m soát n i b v tín d ng ả ườ ộ ộ ề ụ ể ể
Th nh t, c n xác đ nh rõ ràng vai trò và trách nhi m c a Ban lãnh đ o Chi ứ ấ ủ ệ ạ ầ ị
ấ ầ nhánh và nhân viên trong ho t đ ng tín d ng và qu n lí r i ro tín d ng là r t c n ụ ạ ộ ủ ụ ả
thi t nh m đ m b o: Nh ng quy t đ nh quan tr ng liên quan t i các chi n l ế ế ị ữ ả ả ằ ọ ớ ế ượ c
tín d ng, cho đi m tín d ng và qu n lý r i ro tín d ng đ ụ ủ ụ ụ ể ả ượ ư c đ a ra m t cách thích ộ
h p b i m t t p th các cá nhân v i kinh nghi m và ki n th c phù h p; Trách ợ ộ ậ ứ ế ể ệ ở ợ ớ
nhi m do Ban giám đ c giao phó đ ệ ố ượ c th c hi n đúng v i s y nhi m đó; Các cá ớ ự ủ ự ệ ệ
nhân đ c giao nh ng vai trò thích h p cho phép đ m b o phân tách nhi m v ượ ữ ệ ả ả ợ ụ
m t cách phù h p nh m t o ra môi tr ng tín d ng có ki m soát. ằ ạ ợ ộ ườ ụ ể
ả Th hai, thông qua quá trình ki m tra, giám sát tín d ng, Chi nhánh ph i ụ ứ ể
th ườ ử ụ ng xuyên theo dõi, phân tích các thông tin có liên quan đ n tình hình s d ng ế
ti n vay, ti n đ th c hi n k ho ch kinh doanh, kh năng tr n và m c tr n ộ ự ả ợ ả ợ ứ ệ ề ế ế ả ạ
ng công tác ki m tra giám sát này giúp Chi c a khách hàng vay v n. Tăng c ủ ố ườ ể
ữ nhánh phát hi n s m d u hi u r i ro, phân tích nguyên nhân và có bi n pháp h u ệ ớ ệ ủ ệ ấ
hi u đ x lý k p th i, t ể ử ờ ừ ệ ị ạ ấ ổ đó gi m th p nh ng kho n n t n đ ng và h th p t n ợ ồ ữ ấ ả ả ọ
th tấ
ộ Th ba, Chi nhánh ph i đánh giá m c đ tín nhi m c a khách hàng m t ứ ứ ủ ệ ả ộ
cách th ng xuyên. Trong tr ườ ườ ấ ng h p phát hi n nh ng sai ph m nh cung c p ữ ư ệ ạ ợ
thông tin sai s th t, vi ph m h p đ ng,... Chi nhánh c n th c hi n x lí theo quy ự ậ ử ự ệ ầ ạ ợ ồ
đ nh pháp lu t. Đi u này r t quan tr ng vì giám sát khách hàng th c hi n v n vay ị ự ệ ề ấ ậ ố ọ
s k p th i đ i phó v i các r i ro x y ra, h n ch r i ro tín d ng. ẽ ị ờ ố ế ủ ụ ủ ạ ả ớ
Th c t c n có m t ch ự ế ầ ộ ươ ậ ng trình giám sát riêng, các cán b tr c thu c b ph n ộ ự ộ ộ
ụ này ph i có ki n th c chuyên môn, năng l c v đánh giá các ho t đ ng tín d ng ự ề ạ ộ ứ ế ả
ng tín d ng nói riêng, t đ có th đánh giá tình hình tín d ng nói chung, ch t l ể ấ ượ ụ ể ụ ừ
đó đ a ra các ki n ngh , gi t l p h ư ế ị ả i pháp thích h p v i c p lãnh đ o nh m thi ớ ấ ạ ằ ợ ế ậ ệ
th ng phòng ng a r i ro v i các ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh mình. ạ ộ ừ ủ ủ ớ ố
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
76
3.2.8. Gi i pháp trích l p qu , x lí r i ro tín d ng ả ỹ ử ủ ụ ậ
Theo nh ng quy đ nh m i ban hành c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ữ ủ ớ ị ướ ệ
nh Quy t đ nh (QĐ) 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 c a Th ng đ c Ngân ế ị ư ủ ố ố
hàng Nhà n c v vi c ban hành Quy đ nh phân lo i n , trích l p và s d ng d ướ ề ệ ạ ợ ử ụ ậ ị ự
phòng đ x lí r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a T ch c tín d ng và ạ ộ ổ ứ ể ử ụ ủ ụ ủ
Quy t đ nh s 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 c a Th ng đ c Ngân hàng ế ị ủ ố ố ố
Nhà n ướ ề ệ ử ổ c v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh 493, n c a các ộ ố ề ủ ợ ủ ế ị ổ
Ngân hàng th ng m i đ c chia thành 5 nhóm: v i n t ươ ạ ượ ớ ợ ừ ạ ợ ấ lo i 3 đ n 5 là n x u; ế
còn n nhóm 1 - n thông th ợ ợ ườ ng - trích d phòng 0%; n nhóm 2 - n c n chú ý - ợ ợ ầ ự
trích d phòng 5%, Chi nhánh nên có nh ng bi n pháp thích h p đ k p th i áp ữ ể ị ự ệ ờ ợ
đã d ng ph ụ ươ ng pháp phân lo i n và trích l p d phòng r i ro theo nh ng t ậ ạ ợ ữ ủ ự l ỷ ệ
đ c quy đ nh. Đây là m t b c ti n m i v i cách phân nhóm n theo Quy t đ nh ượ ộ ướ ế ớ ớ ế ị ợ ị
493 đã ti n g n t ế ầ ớ i nh ng chu n m c qu c t ẩ ố ế ữ ự , đó là các lo i n v i m c r i ro ạ ợ ớ ứ ủ
khác nhau đã g n li n v i t l trích d phòng khác nhau, b c đ u t o nên quĩ d ề ớ ỷ ệ ắ ự ướ ầ ạ ự
phòng đ l n đ x lý t n th t. Cũng theo QĐ này, n x u (nhóm 3,4,5) chi m t ể ử ợ ấ ủ ớ ế ấ ổ ỷ
2 - 5%, m t t ch p nh n đ c.Có nh v y Chi nhánh m i có th l ệ kho ng t ả ừ l ộ ỷ ệ ấ ậ ượ ư ậ ớ ể
đánh giá các kho n n m t cách chính xác, tính toán chính xác kh i l ợ ộ ố ượ ả ợ ấ ng n x u
ạ còn t n đ ng và th c hi n trích l p d phòng r i ro m t cách phù h p nh m đ t ự ự ủ ệ ậ ằ ọ ồ ợ ộ
đ đó nh n đ nh v khách hàng t ượ c hi u qu cao nh t, t ả ấ ừ ệ ề ậ ị ố t nh t nh m h n ch ằ ạ ấ ế
r i ro cho ngân hàng. ủ
3.3. Ki n ngh ị ế
T t c các bi n pháp trên ch a ph i là t t c nh ng gì mà m t ngân hàng ấ ả ư ệ ả ấ ả ữ ộ
t ph i làm đ th c hi n h n ch r i ro tín d ng. Nh ng thi t nghĩ, ngoài c n thi ầ ế ể ự ế ủ ụ ư ệ ạ ả ế
nh ng đi u trên là c n thi t thì Chi nhanh còn c n s tr giúp c a Nhà n c, ngân ữ ề ầ ế ầ ự ợ ủ ướ
hàng Nhà n c... đ góp ph n vào vi c m r ng tín d ng. ướ ở ộ ụ ể ệ ầ
3.3.1. Ki n ngh v i Nhà n ị ớ ế c ướ
- Gi m s can thi p vào ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng th ạ ộ ự ủ ệ ả ươ ạ ng m i:
Tr c m t, các Ngân hàng th c đ c l p trong ho ch đ nh và ướ ắ ươ ng m i c n đ ạ ầ ượ ộ ậ ạ ị
76
th c thi chi n l c kinh doanh, bi n pháp kinh doanh, t ch v tài chính và t ế ượ ự ệ ự ủ ề ự
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
77
ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh c a minh theo pháp lu t. Các c quan ề ế ủ ệ ậ ả ơ ị
Đ ng và Nhà n ả ướ c không nên can thi p vào ho t đ ng kinh doanh c a các Ngân ạ ộ ủ ệ
hàng th ng m i, xóa b các hình th c bao c p v v n và lãi su t tín d ng cho các ươ ấ ề ố ụ ứ ấ ạ ỏ
doanh nghi p ngoài qu c doanh. Trên t m vĩ mô, h th ng Ngân hàng th ệ ố ệ ầ ố ươ ạ ng m i
luôn là công c đ c l c trong vi c đáp ng nhu c u v v n cho phát tri n kinh t ứ ụ ắ ự ề ố ệ ể ầ ế
nh ng c n tránh vi c Nhà n ư ệ ầ ướ c giao nhi m v tr c ti p cho các ngân hàng. Nhà ế ụ ự ệ
n ướ c ch t o đi u ki n đ h ề ỉ ạ ể ướ ệ ng các ngân hàng ph c v m c tiêu chung m t cách ụ ụ ụ ộ
nhiên nh là h qu t t y u trong ho t đ ng kinh doanh, sao cho khi Ngân hàng t ự ả ấ ế ạ ộ ư ệ
th ng m i c g ng đ t đ c hi u qu kinh t ươ ạ ố ắ ạ ượ ệ ả ế ồ cho b n thân ngân hàng thì đ ng ả
th i cũng mang l i hi u qu cho toàn xã h i. Trong tr ờ ạ ệ ả ộ ườ ộ ng h p c n th c hi n m t ợ ầ ự ệ
s m c tiêu xã h i l n nh xóa n ho c cho vay u đãi đ i v i các vùng b thiên ố ụ ố ớ ộ ớ ư ư ặ ợ ị
tai… thì Nhà n c c n t o đi u ki n cho các Ngân hàng th ướ ầ ạ ề ệ ươ ả ng m i không ph i ạ
ch u nh ng khó khăn v tài chính phát sinh, tách bi t rõ ràng gi a ho t đ ng kinh ữ ề ị ệ ạ ộ ữ
doanh sinh l ờ i và nghĩa v th c hi n chính sách xã h i. ệ ụ ự ộ
- C n xây d ng m t h th ng chính sách đ ng b , nh t quán và có s đ nh ộ ệ ố ự ị ự ấ ầ ộ ồ
ng kinh t h ướ ng lâu dài nh m t o môi tr ằ ạ ườ ế ổ n đ nh. ị
3.3.2. Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n ị ớ ế c ướ
- Ngân hàng Nhà n ướ ầ ẩ c c n ph i h p v i B Tài chính hoàn thi n và kh n ố ợ ệ ộ ớ
tr ng ban hành h th ng k toán theo chu n m c k toán qu c t ươ ự ế ệ ố ố ế ế ẩ . Xây d ng các ự
gi i pháp hoàn thi n ph ả ệ ươ ng pháp ki m soát và ki m toán n i b trong các T ể ộ ộ ể ổ
. Hoàn thi n h th ng giám sát ch c tín d ng phù h p v i các chu n m c qu c t ớ ố ế ụ ứ ự ẩ ợ ệ ố ệ
ngân hàng theo h ng: nâng cao ch t l ng phân tích tình hình tài chính và h ướ ấ ượ ệ
th ng c nh báo s m nh ng r i ro ti m n trong ho t đ ng c a các T ch c tín ạ ộ ề ẩ ứ ủ ữ ủ ả ớ ố ổ
d ng; phát tri n và th ng nh t cách th c giám sát ngân hàng trên c s lí lu n và ụ ơ ở ứ ể ậ ấ ố
th c ti n; xây d ng cách ti p c n ho t đ ng đánh giá ch t l ng qu n lí r i ro ạ ộ ấ ượ ự ự ế ễ ậ ủ ả
trong n i b các T ch c tín d ng. Tri n khai m nh h n n a các nghi p v phòng ệ ụ ơ ữ ổ ứ ộ ộ ụ ể ạ
ng a r i ro trên th tr ng ti n t nh quy n ch n (option), hoán đ i (swap), kì ừ ủ ị ườ ề ệ ư ề ọ ổ
ng lai (future)... h n (forward), t ạ ươ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
78
- X lý d t đi m n t n đ ng, n x u, lành m nh hóa tình hình tài chính, ợ ấ ợ ồ ứ ử ể ạ ọ
làm s ch b ng cân đ i ti n t c a các Ngân hàng th ng m i; đ y nhanh quá trình ố ề ệ ủ ạ ả ươ ẩ ạ
c đ tăng năng l c c nh tranh, c ph n hóa kh i Ngân hàng th ố ổ ầ ươ ng m i nhà n ạ ướ ự ạ ể
gi m b t y u t can thi p tr c ti p c a nhà n c, minh b ch hóa h th ng tài ớ ế ố ả ủ ự ế ệ ướ ệ ố ạ
, t đó tăng năng l c t giám sát và qu n lý r i ro chính theo chu n m c qu c t ẩ ố ế ừ ự ự ự ủ ả
n i b . ộ ộ
- Xây d ng và hoàn thi n chi n l c, chính sách qu n tr r i ro (trong đó, ế ượ ự ệ ị ủ ả
t nh n m nh đ n r i ro tín d ng) phù h p. Thành l p b ph n chuyên đ c bi ặ ệ ế ủ ụ ậ ậ ấ ạ ộ ợ
ộ trách v qu n lí r i ro (U ban qu n lí r i ro - Risk Management Committee), đ c ủ ủ ề ả ả ỷ
l p v i kinh doanh, ti n t ậ ế ớ ớ ầ i th c hi n qu n lí r i ro theo ngành d c, gi m d n ủ ự ệ ả ả ọ
m c đ u quy n theo hàng ngang. Nâng cao ch t l ng các công c l ng hoá ứ ộ ỷ ấ ượ ề ụ ượ
ng m i, giúp các nhà lãnh đ o ngân r i ro và ti p t c áp d ng các công c đo l ủ ế ụ ụ ụ ườ ạ ớ
hàng l t chính ượ ng hoá m c đ r i ro, phát hi n s m các d u hi u r i ro, nh n bi ệ ớ ứ ộ ủ ệ ủ ậ ấ ế
xác các nguyên nhân ch y u gây ra r i ro đ có gi ủ ế ủ ể ả i pháp k p th i và h u hi u. ờ ữ ệ ị
- Hoàn thi n quy trình cho vay, quy ch hoá m i ho t đ ng trong ngân hàng, ế ạ ộ ệ ọ
đ m b o đ ả ả ượ ứ c các nguyên t c h n ch r i ro (nh nguyên t c phân tách ch c ế ủ ư ạ ắ ắ
năng, nguyên t c “hai tay b n m t”, nguyên t c tuân th h n m c...) m i khâu ủ ạ ứ ắ ắ ắ ố ở ọ
trong ngân hàng. Th ng xuyên xem xét l ườ ạ ọ i quy trình theo đ nh kì, đ m b o m i ả ả ị
công vi c đ ệ ượ ử ề c x lí m t cách đ y đ , chính xác, k p th i và đúng th m quy n. ủ ẩ ầ ộ ờ ị
Tuân th Quy đ nh v các t l ỉ ệ ả ổ ứ đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các T ch c ạ ộ ủ ả ủ ề ị
tín d ng, ban hành theo Quy t đ nh s 457; Quy đ nh v phân lo i n , trích l p và ạ ợ ế ị ụ ề ậ ố ị
s d ng d phòng đ x lí r i ro trong ho t đ ng ngân hàng c a các T ch c tín ử ụ ổ ứ ạ ộ ể ử ự ủ ủ
d ng, ban hành theo Quy t đ nh s 493; 3 ch th g n đây c a Ngân hàng Nhà n ụ ế ị ị ầ ủ ố ỉ ướ c
ng các bi n pháp phòng ng a r i ro v nâng cao ch t l ề ấ ượ ng tín d ng, tăng c ụ ườ ừ ủ ệ
trong ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ
- Th c hi n minh b ch và công khai hoá thông tin. Đây là ti n đ c b n đ ề ơ ả ự ề ệ ạ ể
nâng cao ch t l ấ ượ ng qu n lí r i ro. Vi c minh b ch và công khai thông tin không ạ ủ ệ ả
78
ch đ c th c hi n gi a các Ngân hàng th ng m i v i Ngân hàng Nhà n ỉ ượ ự ữ ệ ươ ạ ớ ướ c,
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
79
ng m i mà còn gi a Ngân hàng th không ch trong n i b các Ngân hàng th ộ ộ ỉ ươ ữ ạ ươ ng
m i v i các nhà đ u t , v i công lu n. ạ ớ ầ ư ớ ậ
- B o hi m có v trí đ c bi ể ặ ả ị ệ ủ t trong h th ng qu n lí r i ro tín d ng c a ệ ố ụ ủ ả
ngân hàng. C s c a b o hi m ngân hàng là các nghĩa v chi tr b o hi m cho ơ ở ủ ả ả ả ụ ể ể
các ngân hàng khi g p s c r i ro, đ c bi t đ n trên th gi i nh Bankers ự ố ủ ặ ượ ế ế ế ớ ư
Blanket Bond (BBB), l n đ u tiên đ ầ ầ ượ c Hi p h i các nhà b o lãnh M đ a vào áp ả ỹ ư ệ ộ
c mô ph ng có d ng đ i v i các ngân hàng M . Sau này, b o hi m ngân hàng đ ỹ ụ ố ớ ể ả ượ ỏ
tính đ n pháp lu t đ a ph ậ ị ế ươ ể ử ụ ng (và quá trình này đang ti p t c di n ra) đ s d ng ế ụ ễ
c, và hi n nay, nó đã tr thành ph bi n trên th gi i. Qu n lí r i ro ở nhi u n ề ướ ổ ế ế ớ ệ ở ủ ả
tín d ng và b o hi m là các b ph n không th thi u trong quan đi m an ninh kinh ụ ể ể ể ế ậ ả ộ
t ế ẩ và n đ nh kinh doanh. B o hi m ngân hàng là m t trong nh ng s n ph m ữ ể ả ả ổ ộ ị
chu n đ i v i các ngân hàng trên th tr ng qu c t . ố ớ ị ườ ẩ ố ế
- Xây d ng m t n n t ng công ngh hi n đ i, đ m b o các yêu c u v ộ ề ả ệ ệ ự ạ ầ ả ả ề
qu n lý n i b c a ngân hàng, th a mãn yêu c u phát tri n c a các giao d ch kinh ộ ộ ủ ể ủ ầ ả ỏ ị
doanh ngày càng đa d ng, yêu c u qu n lý r i ro, qu n lý thanh kho n, có kh ả ủ ả ầ ả ạ ả
ạ năng k t n i v i các ngân hàng khác. Phát tri n các d ch v ngân hàng hi n đ i ế ố ớ ụ ệ ể ị
c r i ro, b o m t và ho t đ ng an toàn. trên c s đ m b o phòng ch ng đ ả ơ ở ả ố ượ ủ ạ ộ ả ậ
ng ngu n nhân l c ngân hàng v i nh ng tiêu chí nh - Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ự ữ ồ ớ ư
ứ năng l c, trình đ , kh năng h i nh p, hi u qu công tác và ph m ch t đ o đ c ấ ạ ự ệ ẩ ả ậ ả ộ ộ
t. ố t
c xây d ng và đ nh v th - T ng b ừ ướ ị ươ ự ị ọ ng hi u c a ngân hàng, chú tr ng ủ ệ
l thu phát tri n nh ng s n ph m, d ch v m i, tăng thu phí d ch v , gi m d n t ụ ớ ầ ỷ ệ ụ ữ ể ả ả ẩ ị ị
t ừ các s n ph m d ch v tín d ng truy n th ng. ụ ụ ề ả ẩ ố ị
3.3.3. Ki n ngh v i Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam ị ớ ế ạ ươ ệ
- Ngân hàng Ngo i th ng Vi ạ ươ ệ ử ổ t Nam c n nhanh chóng b sung và s a đ i ầ ổ
m t s n i dung đ hoàn thi n quy trình tín d ng nh m áp d ng m t cách khoa ộ ố ộ ụ ụ ể ệ ằ ộ
ữ h c, th ng nh t, toàn di n trong toàn b h th ng cũng nh ban hành nh ng ọ ộ ệ ố ư ệ ấ ố
ng d n c th v vi c th c hi n các quy đ nh v đ m b o ti n vay c a Ngân h ướ ẫ ụ ể ề ệ ề ả ủ ự ệ ề ả ị
hàng Nhà n c.ướ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
80
- C i cách h th ng thông tin báo cáo tín d ng: h th ng này đ ệ ố ệ ố ụ ả ượ ự c xây d ng
trong giai đo n ch a có s chu n b chi ti t v qu n lí r i ro tín d ng. Do v y, đ ự ư ẩ ạ ị ế ề ụ ủ ậ ả ể
t k h th ng thông tin s ph thu c vào đáp ng nhu c u qu n tr r i ro vi c thi ả ị ủ ứ ệ ầ ế ế ệ ố ẽ ụ ộ
quy mô, đ c đi m và năng l c c a ngân hàng. Nguyên t c khi thi ự ủ ể ắ ặ ế ế ệ ố t k h th ng
thông tin báo cáo tín d ng c n th c hi n nh sau: ư ự ụ ệ ầ
+ Thi t k thông tin ph i d a vào nhu c u, h n m c tín d ng; thông ế ế ả ự ứ ụ ạ ầ
tin đ c l u tr theo c s : h th ng gi i h n tín d ng, h n m c tín d ng; thông ượ ư ơ ở ệ ố ữ ớ ạ ụ ứ ụ ạ
tin đ c l u tr ượ ư ữ ữ theo th i gian đ ph c v phân tích; có s phân đ nh rõ gi a ụ ụ ự ể ờ ị
ng i c p nh p thông tin và ng ườ ậ ậ ườ ử ụ ệ ậ i s d ng/truy c p thông tin, trong đó vi c c p ậ
i m t đ u m i. nh t ch th c hi n t ỉ ự ệ ạ ậ ộ ầ ố
+ Đ ho t đ ng hi u qu , ph i ti n hành t p hu n, trên c s ả ơ ở ế ể ệ ấ ậ ả ạ ộ
h ướ ệ ố ng d n b ng văn b n, v đ nh nghĩa cũng nh cách th c vào s li u h th ng ố ệ ề ị ư ứ ả ằ ẫ
cho toàn b b máy tín d ng. V i trình đ hi n nay, ngân hàng có th áp d ng h ộ ệ ộ ộ ụ ụ ể ớ ệ
th ng báo cáo tr c tuy n (online). ự ế ố
- Tăng c ng giám sát, ki m tra ho t đ ng qu n lí r i ro tín d ng: Đi u này ườ ạ ộ ụ ủ ề ể ả
ệ giúp ngân hàng phát hi n s m d u hi u r i ro, phân tích nguyên nhân và có bi n ệ ủ ệ ớ ấ
pháp k p th i, h u hi u đ x lý k p th i t ệ ể ử ờ ừ ữ ờ ị ị ợ ồ đó gi m th p nh ng kho n n t n ữ ấ ả ả
t h i trong ho t đ ng kinh doanh tín d ng c a ngân đ ng và h th p t n th t thi ạ ấ ổ ọ ấ ệ ạ ạ ộ ụ ủ
hàng. V n đ này liên quan đ n vai trò giám sát, ki m tra c a Ngân hàng Nhà ủ ể ề ế ấ
c, H i đ ng qu n tr , b ph n ki m tra n i b và Công ty ki m toán. Đ nh kỳ n ướ ộ ồ ộ ộ ị ộ ể ể ậ ả ị
yêu c u các chi nhánh ph i cung c p thông tin v tình hình tín d ng c a chi nhánh, ủ ụ ề ấ ả ầ
ả x lý nghiêm kh c nh ng chi nhánh có bi u hi n mu n che d u thông tin, nh ử ữ ể ệ ấ ắ ố
ng đ n s an toàn c a toàn h th ng Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam. h ưở ế ự ệ ố ủ ạ ươ ệ
- Th ng xuyên t ườ ổ ứ ch c các l p đào t o v qu n lý và đi u hành chính sách ả ề ề ạ ớ
tín d ng, qu n lý r i ro... cho cán b nhân viên thu c các chi nhánh, đ h có th ể ọ ụ ủ ả ộ ộ ể
80
nâng cao trình đ , h n ch nh ng sai sót không đáng có. ế ữ ộ ạ
Khoá lu n t
H n ch r i ro tín d ng
ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ
ụ
ạ
81
K T LU N
Ậ
Ế
Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng h i nh p hi n nay, r i ro trong kinh doanh là ủ ệ ậ ộ
không th tránh kh i, đ c bi t là r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng có ể ặ ỏ ệ ạ ộ ủ
ph n ng dây chuy n, lây lan và ngày càng có bi u hi n ph c t p. Đây không còn ứ ạ ả ứ ề ể ệ
là m t v n đ m i n a nh ng v n thu hút s chú ý đ c bi t c a nhi u chuyên gia ề ớ ữ ộ ấ ư ự ẫ ặ ệ ủ ề
tài chính trong và ngoài n c. Ho t đ ng tín d ng trong môi tr ng kinh t còn ướ ạ ộ ụ ườ ế
nhi u bi n đ ng nh Vi ư ệ ế ề ộ t Nam còn ch a đ ng nhi u r i ro. Đi u này đòi h i các ề ủ ứ ự ề ỏ
ngân hàng ph i tìm ra nh ng bi n pháp thích h p đ qu n lý và h n ch r i ro t ế ủ ữ ệ ể ạ ả ả ợ ớ i
đó nâng cao hi u qu kinh doanh và đ t m c tiêu tăng tr m c th p nh t, t ấ ấ ừ ứ ụ ệ ạ ả ưở ng
b n v ng. ề ữ
T nghiên c u lý lu n và th c ti n, v i đ tài: “ Gi i pháp h n ch r i ro ự ễ ớ ề ứ ừ ậ ả ế ủ ạ
tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công”, Khóa lu n t ụ ạ ạ ươ ậ ố t
nghi p đã đ c p đ n nh ng v n đ sau: ế ề ậ ữ ề ệ ấ
Ng ườ ề ủ i th c hi n đã đi sâu nghiên c u nh ng v n đ lý lu n c b n v r i ữ ậ ơ ả ự ứ ề ệ ấ
ro trong kinh doanh ngân hàng và r i ro tín d ng bao g m: Khái ni m, các lo i hình ụ ủ ệ ạ ồ
và các nguyên nhân gây ra r i ro trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ ủ
Đ ng th i, ng ồ ờ ườ i th c hi n nghiên c u th c tr ng v r i ro tín d ng t ự ề ủ ự ụ ứ ệ ạ ạ i
Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công v i các s li u phân tích t 2003 ạ ươ ố ệ ớ ừ
đ n 2007 đ qua đó tìm hi u nh ng k t qu đã đ t đ ể ế ạ ượ ữ ể ế ả ế ủ c và nh ng h n ch c a ữ ạ
Chi nhánh trong công tác h n ch r i ro tín d ng. ế ủ ụ ạ
i th c hi n đã đ xu t m t s Trên c s lý thuy t và th c ti n đó, ng ế ơ ở ự ễ ườ ộ ố ự ệ ề ấ
gi i pháp nh m h n ch r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ả ế ủ ụ ằ ạ ạ ạ ươ ng
Thành Công v i m c đích gi m thi u t ụ ể ố ả ớ i đa r i ro trong ho t đ ng tín d ng, tăng ạ ộ ụ ủ
i nhu n cho ngân hàng v i ph ng châm “Hi u qu , an toàn, b n v ng”. l ợ ậ ớ ươ ề ữ ệ ả
Mong r ng bài Khóa lu n t ậ ố ằ ệ t nghi p này s góp m t ph n nh bé vào vi c ộ ẽ ệ ầ ỏ
tăng c ng qu n lý r i ro t i Chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng Thành Công ườ ủ ả ạ ạ ươ
cũng nh quá trình làm lành m nh hóa ho t đ ng tín d ng c a các Ngân hàng ạ ộ ư ụ ủ ạ
th t Nam hi n nay. ươ ng m i Vi ạ ệ ệ
H Th Kim Chi – Tài chính doanh nghi p 46A
ồ
ệ
ị
82
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1.
Ngân hàng th ng m i, PGS.TS. Phan Th Thu Hà. ươ ạ ị
2.
Qu n tr Ngân hàng th ng m i, GS.TS Lê Văn T , NXB Tài chính 2004. ả ị ươ ư ạ
3.
Qu n tr Ngân hàng th ng m i, Peter Rose, NXB Tài chính 2001. ả ị ươ ạ
4.
Lý thuy t tài chính ti n t ề ệ ế , PGS.TS. Nguy n H u Tài 2002. ễ ữ
5.
Ti n t , ngân hàng và th tr ng tài chính, Frederie S.Mishkin, NXB Khoa ề ệ ị ườ
h c kĩ thu t 2001. ọ ậ
6.
Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng, PTS. Nguy n Văn Ti n, NXB ị ủ ễ ế ả
Th ng kê 1999. ố
7.
Lu t các t ch c tín d ng ậ ổ ứ ụ
8.
ng Vi t Nam. Các văn b n nghi p v tín d ng c a Ngân hàng Ngo i Th ụ ệ ụ ủ ạ ả ươ ệ
9.
T p chí Ngân hàng các s năm 2003, 2004, 2005. ố ạ
10.
T p chí Phát tri n kinh t các s năm 2003, 2004, 2005. ể ạ ế ố
11.
T p chí Thông tin tài chính các s năm 2004, 2005. ạ ố
12.
Các trang web: http://www.vneconomy.com.vn
http://vietstock.com.vn
http://www.vietcombank.com.vn
http://www.mof.gov.vn
http://www.tiasang.com.vn/home
82
http://www.saga.vn