
BÀN V CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO HI U L C, HI U QUỀ Ả Ệ Ự Ệ Ả
C A T CH C B MÁY HÀNH CHÍNH HI N NAYỦ Ổ Ứ Ộ Ệ
TS. VŨ TH NHÀIỊ
c tiêu chung c a Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n cụ ủ ươ ổ ể ả ướ
giai đo n 2001-2010 là xây d ng m t n n hành chính dân ch , trongạ ự ộ ề ủ
s ch, v ng m nh, chuyên nghi p, hi n đ i hoá, ho t đ ng có hi u l c, hi u qu theoạ ữ ạ ệ ệ ạ ạ ộ ệ ự ệ ả
nguyên t c c a Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa d i s lãnh đ o c a Đ ng;ắ ủ ướ ề ộ ủ ướ ự ạ ủ ả
xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c có ph m ch t và năng l c đáp ng yêu c u c aự ộ ộ ứ ẩ ấ ự ứ ầ ủ
công cu c xây d ng, phát tri n đ t n c. Đ n năm 2010, h th ng hành chính v cộ ự ể ấ ướ ế ệ ố ề ơ
b n đ c c i cách phù h p v i yêu c u qu n lý n n kinh t th tr ng đ nh h ng xãả ượ ả ợ ớ ầ ả ề ế ị ườ ị ướ
h i ch nghĩa.ộ ủ
M
Có th nói v c c u t ch c b máy hành chính c b n đã đi vào hoàn thi n.ể ề ơ ấ ổ ứ ộ ơ ả ệ
C s đ minh ch ng cho v n đ này là: ơ ở ể ứ ấ ề
1. T ch c b máy hành chính Trung ngổ ứ ộ ở ươ
M t trong b n n i dung chính c a Ch ng trình t ng th c i cách hành chínhộ ố ộ ủ ươ ổ ể ả
nhà n c là c i cách t ch c b máy hành chính, trong đó nh n m nh đ n vi c đi uướ ả ổ ứ ộ ấ ạ ế ệ ề
ch nh ch c năng, nhi m v c a Chính ph , các b , c quan ngang b , c quan thu cỉ ứ ệ ụ ủ ủ ộ ơ ộ ơ ộ
Chính ph và chính quy n đ a ph ng các c p đ phù h p v i yêu c u qu n lý nhàủ ề ị ươ ấ ể ợ ớ ầ ả
n c trong tình hình m i đó là: Chính ph , các b , c quan ngang b t p trung th cướ ớ ủ ộ ơ ộ ậ ự
hi n ch c năng xây d ng, ban hành th ch , k ho ch, chính sách, qu n lý vĩ mô đ iệ ứ ự ể ế ế ạ ả ố
v i s phát tri n kinh t - xã h i, ch đ o và ki m tra th c hi n; Phân đ nh rõ th mớ ự ể ế ộ ỉ ạ ể ự ệ ị ẩ
quy n và trách nhi m c a Chính ph , Th t ng Chính ph và các B tr ng, Thề ệ ủ ủ ủ ướ ủ ộ ưở ủ
tr ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; trách nhi m c a t p th và tráchưở ơ ộ ơ ộ ủ ệ ủ ậ ể
nhi m cá nhân trong c quan hành chính các c p; đ nh rõ vai trò, ch c năng và tráchệ ơ ấ ị ứ
nhi m c a chính quy n đ a ph ng các c p phù h p v i yêu c u đ i m i s phân c pệ ủ ề ị ươ ấ ợ ớ ầ ổ ớ ự ấ
qu n lý hành chính gi a Trung ng và đ a ph ng, g n v i các b c phát tri n c aả ữ ươ ị ươ ắ ớ ướ ể ủ
c i cách kinh t . Theo đó, t ng b c đi u ch nh nh ng công vi c mà Chính ph , cácả ế ừ ướ ề ỉ ữ ệ ủ
b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và chính quy n đ a ph ng đ mộ ơ ộ ơ ộ ủ ề ị ươ ả
nhi m đ kh c ph c nh ng ch ng chéo, trùng l p v ch c năng, nhi m v . Chuy nệ ể ắ ụ ữ ồ ắ ề ứ ệ ụ ể
cho các t ch c xã h i, t ch c phi chính ph ho c doanh nghi p làm nh ng côngổ ứ ộ ổ ứ ủ ặ ệ ữ
vi c v d ch v không c n thi t ph i do c quan hành chính nhà n c tr c ti p th cệ ề ị ụ ầ ế ả ơ ướ ự ế ự
hi n.ệ
Đ i v i vi c b trí l i c c u t ch c c a Chính ph nh m xây d ng c c u tố ớ ệ ố ạ ơ ấ ổ ứ ủ ủ ằ ự ơ ấ ổ
ch c c a Chính ph g m các b , c quan ngang b làm ch c năng qu n lý nhà n c.ứ ủ ủ ồ ộ ơ ộ ứ ả ướ

Trên c s xác đ nh, đi u ch nh ch c năng c a Chính ph , các b , c quan ngang bơ ở ị ề ỉ ứ ủ ủ ộ ơ ộ
phù h p v i yêu c u qu n lý nhà n c v chính tr , kinh t , văn hoá, xã h i, qu cợ ớ ầ ả ướ ề ị ế ộ ố
phòng, an ninh và đ i ngo i, v m i quan h gi a các ngành, các lĩnh v c trong tìnhố ạ ề ố ệ ữ ự
hình m i mà đ nh l i s l ng và c c u các b , c quan ngang b , làm cho b máyớ ị ạ ố ượ ơ ấ ộ ơ ộ ộ
c a Chính ph g n nh , ch c trách rõ ràng, làm vi c khoa h c, ho t đ ng có hi u l c,ủ ủ ọ ẹ ứ ệ ọ ạ ộ ệ ự
hi u qu . Đi u ch nh t ch c các c quan có ch c năng qu n lý nhà n c cho phùệ ả ề ỉ ổ ứ ơ ứ ả ướ
h p v i c c u c a Chính ph . Đ i tên m t s b , c quan ngang b cho phù h p v iợ ớ ơ ấ ủ ủ ổ ộ ố ộ ơ ộ ợ ớ
n i dung và ph m vi trách nhi m qu n lý nhà n c; gi m m nh các c quan thu cộ ạ ệ ả ướ ả ạ ơ ộ
Chính ph và t ch c tr c thu c Chính ph . Ch duy trì m t s ít c quan thu c Chínhủ ổ ứ ự ộ ủ ỉ ộ ố ơ ộ
ph có tính ch t chuyên môn, nghi p v ph c v cho công vi c qu n lý vĩ mô c aủ ấ ệ ụ ụ ụ ệ ả ủ
Chính ph ; đ nh rõ tính ch t, ph ng th c ho t đ ng c a các t ch c t v n do Thủ ị ấ ươ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ư ấ ủ
t ng Chính ph thành l p. Ch thành l p các t ch c này khi Chính ph có yêu c uướ ủ ậ ỉ ậ ổ ứ ủ ầ
ch đ o t p trung nh ng nhi m v quan tr ng liên quan đ n nhi u ngành, nhi u lĩnhỉ ạ ậ ữ ệ ụ ọ ế ề ề
v c. Các t ch c này không có b máy chuyên trách và biên ch riêng, b ph nự ổ ứ ộ ế ộ ậ
th ng tr c đ t t i b ho c c quan ngang b có liên quan nhi u nh t; trên c s xácườ ự ặ ạ ộ ặ ơ ộ ề ấ ơ ở
đ nh đúng ch c năng qu n lý nhà n c và ph m vi qu n lý c a m i b , c quan ngangị ứ ả ướ ạ ả ủ ỗ ộ ơ
b , tách ch c năng qu n lý nhà n c c a b , c quan ngang b đ i v i toàn ngành,ộ ứ ả ướ ủ ộ ơ ộ ố ớ
lĩnh v c trong ph m vi c n c v i vi c ch đ o, đi u hành các t ch c s nghi p cóự ạ ả ướ ớ ệ ỉ ạ ề ổ ứ ự ệ
tính ch t d ch v công tr c thu c b , c quan ngang b .ấ ị ụ ự ộ ộ ơ ộ
Vi c đi u ch nh c c u t ch c b máy bên trong c a các b , c quan ngangệ ề ỉ ơ ấ ổ ứ ộ ủ ộ ơ
b , c quan thu c Chính ph đ c nh n m nh nh : Tách ch c năng qu n lý nhàộ ơ ộ ủ ượ ấ ạ ư ứ ả
n c c a b , c quan ngang b đ i v i ngành, lĩnh v c trong ph m vi c n c v iướ ủ ộ ơ ộ ố ớ ự ạ ả ướ ớ
ch c năng đi u hành các t ch c s nghi p công tr c thu c b , c quan ngang b ;ứ ề ổ ứ ự ệ ự ộ ộ ơ ộ
theo đó, tách t ch c hành chính v i t ch c s nghi p công đ ho t đ ng theo các cổ ứ ớ ổ ứ ự ệ ể ạ ộ ơ
ch riêng, phù h p, có hi u qu ; c c u l i t ch c b máy bên trong c a b , c quanế ợ ệ ả ơ ấ ạ ổ ứ ộ ủ ộ ơ
ngang b , c quan thu c Chính ph , làm cho b máy tinh g n, h p lý, t ng x ng v iộ ơ ộ ủ ộ ọ ợ ươ ứ ớ
ch c năng nhi m v qu n lý nhà n c c a m i c quan; đ nh rõ tính ch t và các lo iứ ệ ụ ả ướ ủ ỗ ơ ị ấ ạ
hình t ch c tr c thu c đ tham m u và th c thi pháp lu t.ổ ứ ự ộ ể ư ự ậ
Th c hi n nh ng n i dung trên, t i kỳ h p th nh t Qu c h i XII đã bi uự ệ ữ ộ ạ ọ ứ ấ ố ộ ể
quy t phê chu n đ án c c u Chính ph nhi m kỳ XII v i 95,13% đ i bi u Qu cế ẩ ề ơ ấ ủ ệ ớ ạ ể ố
h i tán thành, c c u này g m có 18 b là: B Nông nghi p và Phát tri n Nông thônộ ơ ấ ồ ộ ộ ệ ể
(sáp nh p hai b Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn và B Th y s n), B Côngậ ộ ệ ể ộ ủ ả ộ
th ng (sáp nh p B Công nghi p và B Th ng m i), B Văn hóa Th thao và Duươ ậ ộ ệ ộ ươ ạ ộ ể
l ch (đi u chuy n ch c năng c a U ban Th d c Th thao, T ng c c Du l ch vàị ề ể ứ ủ ỷ ể ụ ể ổ ụ ị
m ng Văn hóa c a B Văn hóa Thông tin), B Thông tin và Truy n thông (sáp nh pả ủ ộ ộ ề ậ
ch c năng qu n lý báo chí, xu t b n c a B Văn hóa - Thông tin v i B B u chính -ứ ả ấ ả ủ ộ ớ ộ ư

Vi n thông), B Tài nguyên -Môi tr ng (đ c giao thêm ch c năng qu n lý bi n),ễ ộ ườ ượ ứ ả ể
B Qu c phòng; B Công an, B Ngo i giao, B N i v , B T pháp, B Tài chính,ộ ố ộ ộ ạ ộ ộ ụ ộ ư ộ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Giao thông v n t i, B Xây d ng, Bộ ệ ể ộ ậ ả ộ ự ộ
K ho ch - Đ u t , B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i, B Khoa h c - Côngế ạ ầ ư ộ ộ ươ ộ ộ ọ
ngh , B Giáo d c, B Y t ; 4 c quan ngang b là: y ban Dân t c; Ngân hàng Nhàệ ộ ụ ộ ế ơ ộ Ủ ộ
n c; Thanh tra Chính ph và Văn phòng Chính ph đ c gi nh nhi m kỳ khóa XI. ướ ủ ủ ượ ữ ư ệ
Bám sát c c u t ch c Chính ph nhi m kỳ XII, Th t ng Chính ph đã raơ ấ ổ ứ ủ ệ ủ ướ ủ
Ngh đ nh s 08/NĐ- CP ngày 8/8/2007 v vi c chuy n Ban Thi đua- Khen th ngị ị ố ề ệ ể ưở
Trung ng, Ban Tôn giáo Chính ph , Ban C y u Chính ph vào B N i v ; Nghươ ủ ơ ế ủ ộ ộ ụ ị
đ nh s 09/NĐ- CP ngày 8/8/2007 v vi c chuy n T ng c c Du l ch vào B Văn hóa,ị ố ề ệ ể ổ ụ ị ộ
Th thao và Du l ch, Ngh đ nh s 178/2007/NĐ- CP ngày 3/12/2007 quy đ nh ch cể ị ị ị ố ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; Ngh đ nhệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ ị ị
s 189/2007/NĐ- CP ngày 27/12/2007 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n vàố ị ứ ệ ụ ề ạ
c c u t ch c c a B Công th ng; Ngh đ nh s 188/2007/NĐ- CP ngày 27/12/2007ơ ấ ổ ứ ủ ộ ươ ị ị ố
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; Ngh đ nhị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ế ị ị
s 187/2007/NĐ- CP ngày 25/12/2007 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n vàố ị ứ ệ ụ ề ạ
c c u t ch c c a B Thông tin và Truy n thông; Ngh đ nh s 186/2007/NĐ- CPơ ấ ổ ứ ủ ộ ề ị ị ố
ngày 25/12/2007 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Bị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Lao đ ng- Th ng binh và Xã h i; Ngh đ nh s 185/2007/NĐ- CP ngày 25/12/2007ộ ươ ộ ị ị ố
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Văn hóa, Thị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ể
thao và Du l ch; Ngh đ nh s 01/2008/NĐ- CP ngày 3/1/2008 quy đ nh ch c năng,ị ị ị ố ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ể
Ngh đ nh s 15/2008/NĐ- CP ngày 4/2/2008 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy nị ị ố ị ứ ệ ụ ề
h n và c c u t ch c c a B Ngo i giao; Ngh đ nh s 16/2008/NĐ- CP ngàyạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ạ ị ị ố
4/2/2008 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Đài Ti ngị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ế
nói Vi t Nam; Ngh đ nh s 17/2008/NĐ- CP ngày 4/2/2008 quy đ nh ch c năng,ệ ị ị ố ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng; Ngh đ nh sệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự ị ị ố
18/20008/NĐ- CP ngày 4/2/2008 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c uị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ
t ch c c a Đài Truy n hình Vi t Nam; Ngh đ nh s 24/2008/NĐ- CP ngày 3/3/2008ổ ứ ủ ề ệ ị ị ố
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Thông t n xã Vi tị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ấ ệ
Nam; Ngh đ nh s 25/2008/NĐ- CP ngày 4/3/2008 quy đ nh ch c năng, nhi m v ,ị ị ố ị ứ ệ ụ
quy n h n và c c u t ch c c a B Tài nguyên và Môi tr ng; Ngh đ nhề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ườ ị ị
28/2008/NĐ- CP ngày 14/3/2008 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c uị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ
t ch c c a B Khoa h c và Công ngh ; Ngh đ nh 32/2008/NĐ- CP ngày 19/3/2008ổ ứ ủ ộ ọ ệ ị ị
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B giáo d c và Đàoị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ

t o; Ngh đ nh 33/2008/NĐ- CP ngày 19/3/2008 quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy nạ ị ị ị ứ ệ ụ ề
h n và c c u t ch c c a Văn phòng Chính ph ...ạ ơ ấ ổ ứ ủ ủ
Đi u c n nh n m nh đây là các quy đ nh trong các Ngh đ nh đ u r t sát v iề ầ ấ ạ ở ị ị ị ề ấ ớ
tình hình th c t c a t ng đ n v trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t , đáp ngự ế ủ ừ ơ ị ố ả ộ ậ ế ố ế ứ
đ c tình hình nhi m v đ t ra đ i v i b máy hành pháp kh i Trung ng hi n nay.ượ ệ ụ ặ ố ớ ộ ố ươ ệ
2. T ch c b máy hành chính đ a ph ngổ ứ ộ ở ị ươ
C i cách t ch c b máy chính quy n đ a ph ng đ c xác đ nh trên c s :ả ổ ứ ộ ề ị ươ ượ ị ơ ở
Quy đ nh các tiêu chí c th đ i v i t ng lo i đ n v hành chính đ đi đ n n đ nh,ị ụ ể ố ớ ừ ạ ơ ị ể ế ổ ị
ch m d t tình tr ng chia, tách nhi u; xác đ nh rõ ch c năng, nhi m v , quy n h n vàấ ứ ạ ề ị ứ ệ ụ ề ạ
trách nhi m c a chính quy n đ a ph ng trên c s phân c p rõ ràng và h p lý gi aệ ủ ề ị ươ ơ ở ấ ợ ữ
Trung ng và đ a ph ng, phân bi t ch c năng, nhi m v c a chính quy n đô th v iươ ị ươ ệ ứ ệ ụ ủ ề ị ớ
chính quy n nông thôn; t ch c h p lý HĐND và UBND t ng c p căn c vào quyề ở ổ ứ ợ ở ừ ấ ứ
đ nh c a Hi n pháp (s a đ i) và Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và UBND (s aị ủ ế ử ổ ậ ổ ứ ộ ồ ử
đ i); S p x p, t ch c l i các c quan chuyên môn thu c UBND các c p theo h ngổ ắ ế ổ ứ ạ ơ ộ ấ ướ
trách nhi m rõ ràng, phân công rành m ch, b máy g n nh , tăng c ng tính chuyênệ ạ ộ ọ ẹ ườ
nghi p, gi i quy t nhanh công vi c c a cá nhân và t ch c. Theo tinh th n này Thệ ả ế ệ ủ ổ ứ ầ ủ
t ng Chính ph đã ký ban hành Ngh đ nh s 13/2008/NĐ- CP ngày 4/2/2008 quy đ nhướ ủ ị ị ố ị
t ch c các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu cổ ứ ơ ộ ỷ ỉ ố ự ộ
Trung ng; 14/2008/NĐ- CP ngày 4/2/2008 quy đ nh t ch c các c quan chuyên mônươ ị ổ ứ ơ
thu c UBND huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh. Hai Ngh đ nh quy đ nh rõ vi cộ ệ ậ ị ố ộ ỉ ị ị ị ệ
t ch c th c hi n trong vòng 90 ngày k t 15 ngày sau khi đăng công báo. ổ ứ ự ệ ể ừ
V i cách t ch c c c u t ch c b máy hành chính khá kh n tr ng, nhanhớ ổ ứ ơ ấ ổ ứ ộ ẩ ươ
chóng đ c minh ch ng trên đã tác đ ng tr c ti p đ n ph ng th c qu n lý, l l iượ ứ ộ ự ế ế ươ ứ ả ề ố
làm vi c c a c quan hành chính các c p hi n nay theo chi u h ng tích c c, luônệ ủ ơ ấ ệ ề ướ ự
nh n đ c s đ ng tình ng h cao c a các t ng l p nhân dân. V i c c u b máyậ ượ ự ồ ủ ộ ủ ầ ớ ớ ơ ấ ộ
m i này đ c xác đ nh rõ các nguyên t c làm vi c và quy ch ph i h p trong s v nớ ượ ị ắ ệ ế ố ợ ự ậ
hành b máy hành chính. Đ nh rõ ph n s , th m quy n và trách nhi m c a ng iộ ị ậ ự ẩ ề ệ ủ ườ
đ ng đ u c quan, đ n v v k t qu ho t đ ng c a b máy do mình ph trách; lo iứ ầ ơ ơ ị ề ế ả ạ ộ ủ ộ ụ ạ
b nh ng vi c làm hình th c, không có k t qu thi t th c, gi m h i h p, gi m gi yỏ ữ ệ ứ ế ả ế ự ả ộ ọ ả ấ
t hành chính. Tăng c ng trách nhi m và năng l c c a c quan hành chính trong gi iờ ườ ệ ự ủ ơ ả
quy t công vi c c a cá nhân và t ch c.ế ệ ủ ổ ứ
Vi c hi n đ i hoá n n hành chính còn cho th y: Hi n nay vi c tri n khai ngệ ệ ạ ề ấ ệ ệ ể ứ
d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng ch đ o, đi u hành c a h th ng hành chínhụ ệ ạ ộ ỉ ạ ề ủ ệ ố
nhà n c đang đ c áp d ng khá tri t đ ; đ c bi t là vi c áp d ng các công c ,ướ ượ ự ệ ể ặ ệ ệ ụ ụ
ph ng pháp qu n lý tiên ti n, hi n đ i trong các c quan hành chính nhà n c đã t oươ ả ế ệ ạ ơ ướ ạ
ra b c chuy n bi n m nh m trong t duy và phong cách làm vi c c a đ i ngũ cánướ ể ế ạ ẽ ư ệ ủ ộ

b , công ch c th i kỳ m i. Tr s và ph ng ti n làm vi c b o đ m nhi m v qu nộ ứ ờ ớ ụ ở ươ ệ ệ ả ả ệ ụ ả
lý; m ng tin h c di n r ng c a Chính ph s đ c thi t l p t i c p xã trong th i gianạ ọ ệ ộ ủ ủ ẽ ượ ế ậ ớ ấ ờ
t i là nh ng k t qu v t b c, là s n l c không ng ng, bám sát th c t , quy t tâmớ ữ ế ả ượ ậ ự ỗ ự ừ ự ế ế
cao c a đ i ngũ nh ng ng i đ ng đ u các c quan hành chính hi n nay. ủ ộ ữ ườ ứ ầ ơ ệ
3. Các gi i pháp nâng cao hi u l c, hi u qu c a t ch c b máy hànhả ệ ự ệ ả ủ ổ ứ ộ
chính
- Th ng xuyên chú tr ng đ n vi c c ng c c c u t ch c c a t ng b máyườ ọ ế ệ ủ ố ơ ấ ổ ứ ủ ừ ộ
t Trung ng đ n c p huy n đ th ng nh t nh t quán v quan đi m, thông su t vàừ ươ ế ấ ệ ể ố ấ ấ ề ể ố
nâng cao v chuyên môn. ề
- Tăng c ng công tác ch đ o đi u hành. Đi u này đòi h i quy t tâm chính trườ ỉ ạ ề ề ỏ ế ị
cao c a các c p u Đ ng. Trách nhi m c a ng i đ ng đ u các c quan hành chínhủ ấ ỷ ả ệ ủ ườ ứ ầ ơ
ph i t ch c đi u hành quy t li t, bám sát th c t , bám sát các Ngh đ nh đã ban hànhả ổ ứ ề ế ệ ự ế ị ị
đ tri n khai nhanh, th ng nh t và tri t đ . ể ể ố ấ ệ ể
- Th c hi n c i cách t ch c b máy hành chính ph i g n v i đ i m i h th ngự ệ ả ổ ứ ộ ả ắ ớ ổ ớ ệ ố
chính tr . Đi u này th hi n s nh t quán, Đ ng là ng i lãnh đ o toàn b ho t đ ngị ề ể ệ ự ấ ả ườ ạ ộ ạ ộ
c a b máy hành chính, b máy hành chính là công c quan tr ng th c hi n đ ngủ ộ ộ ụ ọ ự ệ ườ
l i, chính sách c a Đ ng t Trung ng đ n đ a ph ng. ố ủ ả ừ ươ ế ị ươ
- Th c hi n c i cách t ch c b máy hành chính không đ c d ng l i mà ph iự ệ ả ổ ứ ộ ượ ừ ạ ả
th ng xuyên ki n toàn, c ng c và hoàn thi n theo h ng nâng cao ch t l ng, kh cườ ệ ủ ố ệ ướ ấ ượ ắ
ph c s th đ ng trong công vi c, ph i ch đ ng, sáng t o, v n d ng linh ho t đúngụ ự ụ ộ ệ ả ủ ộ ạ ậ ụ ạ
nh ng quy đ nh c a các Ngh đ nh đã ban hành sao cho phù h p v i t ng đ c đi m,ữ ị ủ ị ị ợ ớ ừ ặ ể
hoàn c nh. Xác đ nh rõ trách nhi m c a ng i đ ng đ u các c quan hành chính nhàả ị ệ ủ ườ ứ ầ ơ
n c. ướ
- Tăng c ng tính công khai, minh b ch nh ng vi c mà ti n trình c i cách tườ ạ ữ ệ ế ả ổ
ch c b máy hành chính đang ti n hành th c hi n đ nh n đ c ng h c a đ i ngũứ ộ ế ự ệ ể ậ ượ ủ ộ ủ ộ
cán b , công ch c và các t ng l p nhân dân trên ph m vi c n c và c b n bè qu cộ ứ ầ ớ ạ ả ướ ả ạ ố
t . ế
- B trí đ ngu n tài chính và nhân l c đ th c hi n t t nh ng ph n vi c cònố ủ ồ ự ể ự ệ ố ữ ầ ệ
l i c a quá trình hoàn thi n t ch c b máy hành chính hi n nay ph n đ u đ n nămạ ủ ệ ổ ứ ộ ệ ấ ấ ế
2009 là xong n i dung này. ộ
- Tăng c ng công tác thông tin, tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin đ iườ ề ươ ệ ạ
chúng v nh ng k t qu đã đ t đ c c a công cu c c i cách hành chính. Ph i coi c i cáchề ữ ế ả ạ ượ ủ ộ ả ả ả
hành chính không ch là công vi c riêng c a h th ng hành chính, mà là yêu c u chung c aỉ ệ ủ ệ ố ầ ủ
toàn xã h i. Đ c bi t là b c c i cách t ch c b máy hành chính m i đang đ c hoànộ ặ ệ ướ ả ổ ứ ộ ớ ượ

