GIẢI PHẪU CHI TRÊN XƯƠNG
KHP CHI TRÊN
(Kỳ 7)
Bài giảng Giải phẫu học
Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn
2.1.5. Động tác
Là khp chm điển hình nên động tác rất rộng rãi.
2.1.6. Đường vào khp
Tu theo mc đích ca phẫu thuật th rạch vào khp theo các mặt
khác nhau nhưng đường tt nht đường rạch theo b trước trong Delta (theo
rãnh Delta ngc).
2.2. Khớp khuu (articulatio cubitis)
mt khp gp dui cẳng tay vào cánh tay sấp nga bàn tay, do 3
khp nhtạo thành.
- Khp cánh tay trụ là khp ròng rc.
- Khp cánh tay quay là khp li cầu.
- Khp quay trụ trên là khp trc.
2.2.1: Diện khớp
Diện khp khuu bao gm:
- Đầu dưới xương cánh tay: gm ròng rc tiếp khp vi m Sigma
ln xương trụ, li cầu khp vi đài quay ca xương quay, huyệt (trên ròng rc)
khp vi mm vẹt ca xương tr,
1. Dây chăng vòng quay
2. Túi bt hoạt dịch quay
3. Túi bt hoạt dịch tr
Hình 2.13. Cắt đứng ngang khớp khuỷu
h khuu (phía sau) khp vi mm khuu ca xương tr.
- Đầu trên xương tr: gm m Sigma ln để khp ròng rc ca xương
cánh tay, hõm Sigma nhỏ tiếp khp vi vành đài quay ca xương quay.
- Chm ơng quay: gm đài quay khp vi li cu xương cánh tay,
vành khăn quay tiếp khp vi hõm Sigma nhca xương tr.
Bình thường mm trên li cầu, mm trên ròng rc mm khuu nm trên
mt đường thng, mm khuu cách đều 2 mm kia (khi dui tay).
Khi gấp tay, 3 mm trên tạo nên mt tam giác cân đỉnh mm
khuu.
2.2.2. Ni khp
- Bao khp (capsula articularis): mt bao si bám vào xung quanh diện
khp ca xương cánh tay xương tr, đặc đim ca bao khp thì mng phía
trước, phía sau và dy ở hai bên vì khp khuu là khp gấp dui cẳng tay.
Chú ý: bao khp dưới dính đến tận c xương quay do đó chm xương
quay xoay được tự do trong bao khp.
Dây chng: khp khuu động tác gấp dui chính, nên các dây
chằng bên chắc và mạnh, gm có:
+ Dây chng khp cánh tay trụ quay: có 3 bó
Dây chằng bên quay (ligamentum collatterale radiale): trước đi t
mm trên li cầu vòng quanh đài quay ti bám vào btrước m Sigma bé,
gia đi t mm trên li cầu vòng quanh đài quay ti bám vào b sau hõm
Sigma, sau đi t mm trên li cầu to hình quạt tới bám vào mm
khuu.
1. Dây chng bên quay (bó trước)
2. Dây chng bên quay (bó giữa)
3. Dây chng vòng
4. Gân cơ nh đầu
5. Túi hoạt dch mm khuu
6. Dây chng bên quay (bó sau)
7. Gân cơ tam đầu
8. Bao khp
Hình 2.14. Dây chng bên quay
Dây chng bên tr (ligamentum collatterale ulnare): trước t mm
trên ròng rc đến mm vẹt, gia bám t mm trên ròng rc đến nn
mm vẹt và b trước xương tr, sau m t mm trên ròng rc tohình qut
đến bám vào mm khuỷu.
1. Gân cơ nhị đầu
2. Dây chằng vòng
3. Dây chằng bên trụ (bó trước)
4. Mỏm trên ròng rọc
5. Gân cơ tam đầu