Gii phẫu tổng hợp về hệ thống
định khu chi trên
(Kỳ 9)
Bài giảng Giải phẫu học
Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn
- Dây tr cùng vi dây gia dây cm giác gan tay (dây tr: 1 ngón rưỡi
dây gia: 3 ngón rưỡi). Dây tr dây quay, mi dây đảm nhim mang cm giác
mt na mu tay (tr đốt 2 3 ca ngón tr và ngón gia, na đốt 2 3 ngón tr
và ngón gia, na ngoài đt 2 và 3 ca ngón nhn do dây gia đảm nhim.
- Có 2 đặc điểm sau.
Hình 2.57. Các dây thn kinh giữa, bì, cng tay trong, cánh tay
trong
Tách bó sau (do các si ca CVI, CVII, CVIII và ThI to nên). Khác vi
ba dây mặt trước (mặt gấp) chi trên mi dây đảm nhiệm vận động mt đoạn
chi (dây cánh tay, dây gia cẳng tay dây tr bàn tay) thì dây quay
đảm nhim hoàn toàn vận động, c mặt sau (mặt dui). Nên dây quay,
trên đường đi t ch ti ngón tay, đều tách cách nhánh vận động các nh
tay sau, tất cả các cơ cẳng tay sau cng tay ngoài. Dây quay dây cm
giác ca cánh tay sau, mt khu rất hẹp cánh tay ngoài, ca phn gia cẳng
tay sau na ngoài ca mu tay, vi mu ngón cái, mu đốt nht ca ngón tr
na mu đốt nht ca ngón gia.
1. TK cơ bì
2. Delta
3. TK nách
4. TK quay
5. TK bì cánh tay ngoài
6. Đầu dàiđầu ngoài
tam
7. TK bì cánh tay sau
8. TK bì cẳng tay sau
9. cánh tay quay
10. dui c tay quay dài
và
11. Ngành sâu TK quay
12. ngửa
13. Các vùng cẳng tay sau
14. Ngành nông TK quay
1 5. Các TK mu ngón tay r
iêng
16. Các TK gan ngón tay ri
êng
17. Các cơ gian ct, cơ giun
3,
18. Các cơ ô mô út
19. Nhánh sâu TK tr
20. Nhánh nông TK tr
21. Nhánh bì mu tay TK tr
22. Hai bó trong gấp nông
23. gấp cổ tay tr
24. khuu
25. Đầu trong cơ tam đầu
26. TK tr
27. TK bì cánh tay trong
28. TK bì cẳng tay trong