Giải phương trình bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn
lượt xem 4
download
Tài liệu "Giải phương trình bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn" khái quát về kiến thức cơ bản của bài học mà các em học sinh cần phải nắm để áp dụng cho việc giải các bài tập. Tài liệu còn kèm theo các đáp án giải bài tập phương trình bằng đặt ẩn phụ, mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải phương trình bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn
- GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Date BẰNG ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN “tailieumontoan.com” I. CÁC DANG TOÁN b) Cách 1 : Đặt u = x – 1 thì PT(2) trở thành : (u 2 )( − 7u − 3 u 2 − 2u − 3 = ) 6u 2 tới đây có thể giải như Dạng 1: Đặt ẩn phụ nhằm hạ bậc một ý a) phương trình Cách 2. Viết phương trình về dạng: Dạng tổng phát (ax 2 + b1x + c )(ax 2 + b2 x + c ) = mx 2 , (x 2 )( ) − 4 − 5x + 5 x 2 − 4 − 6 ( x − 1 ) 2 =0 Đặt t = x2 – 4 phương trình trở thành: với a, b1, c, m ∈ R , a , m ≠ 0. t 2 − 5 ( x − 1 )t − 6 ( x − 1 ) = 2 Phương pháp giải 0 b +b ⇔ t (t + x − 1 ) − 6 ( x − 1 )(t + x − 1 ) =0 Đặt t =+ax 2 1 2 x + c 2 (*) ⇔ (t − 6x + 6 )(t + x − 1 ) =0 Phương trình trở thành t = 6x − 6 x 2 − 4 = 6x − 6 (t − nx )(t + nx ) = mx 2 ⇔ t 2 = (m + n 2 ) x 2 (* *) ⇔ t x ⇔ 2 =− + 1 x − 4 =−x + 1 b1 − b2 Với n = . x= 3 ± 7 2 x 2 − 6x + 2 =0 ⇔ 2 ⇔ −1 ± 21 Từ (**) tìm được t theo x, rồi kết hợp (*) tìm được x. x +x −5 = 0 x = Bài 1. Giải phương trình xong 2 a ) ( 2x 2 − 3x + 1 )( 2x 2 + 5x + 1 ) = 9x 2 ( 1) −1 ± 21 Vậy tập nghiệm của pt (2) là 3 ± 7; . b ) ( x 2 − 5x + 1 )( x 2 − 4 ) = 6 ( x − 1 ) (2) 2 2 c )x 4 − 9x 3 + 16x 2 + 18x + 4 =0 (3 ) c) PT (3) tương đương với x 2 − 12 x 4 − 9x ( x 2 − 2 ) + 16x + 4 =0 d) = 3x 2 − 6 x − 3 (4) (x + 2 ) 2 t x 2 − 2 thì t 2 =x 4 − 4x 2 + 4 , PT trở thành Đặt = Lời giải t 2 − 9xt − 20x 2 =0 ⇔ (t − 4x )(t − 5x ) =0 a) Đặt t= 2x + x + 1 , Pt (1) trở thành: 2 t =4x = x 2 − 2 4x x 2 −= 4x − 2 0 (t − 4x )(t + 4x ) = 9x 2 ⇔ t 2 − 16x 2 = 9x 2 ⇔ ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ t 2 =25x 2 ⇔ t =−5x ∨ t =5x . t = 5x x − 2 5x = x −= 5x + 2 0 Với t = -5x thì 2x 2 + x + 1 =−5x 5 ± 33 Giải tìm được x = 2 ± 6; x = . −3 ± 7 2 ⇔ 2 x 2 + 6x + 1 = 0 ⇔ x = . 2 5 ± 33 Vậy nghiệm của Pt (3) là 2 ± 6; . Với t = 5x thì 2x + x + 1 = 2 5x 2 2± 2 ⇔ 2x 2 − 4x + 1 = 0 ⇔ x = . Nhận xét: PT(3) là phương trình tổng quát đầy đủ. Ta có thể 2 đưa về phương trình tích như sau: −3 ± 7 2 ± 2 Vậy tập nghiệp của PT(1) là ; . 2 2 ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- (3 ) ⇔ (x 4 ) ( ) − 5x 3 − 2x 2 − 4x 3 − 20x 2 − 8x − ( 2x − 10x − 4 ) = 2 0 Đặt t = 3x2 + 2, phương trình trở thành: ⇔ ( x − 4x − 2 )( x − 5x − 2 ) = 2 2 0 (3 ') 2x + 13x 6. Đk t ≠ 5x ,t ≠ −x = t − 5x t + x Giải PT (3’) là dễ dàng, nhưng để đưa được về ạng PT (3’) Khử mẫu thức ta được PT tương đương: thì không đơn giản! 2t 2 − 13tx + 11x 2 = 0 d) Đk x ≠ 2 . Khử mẫu thức ta được phương trình tương ⇔ (t − x )( 2t − 11x ) = 0 đương 3x 4 + 6x 3 − 16x 2 − 36x − 12 = 0 11 ( ) ⇔ 3x 4 + 6x x 2 − 6 − 16x 2 − 12 = 0 ⇔ t = x ∨t = 2 x (thỏa mãn ĐK) Tương tự câu c) đặt t = x2 – 6 thì t2 = x4 -12x2 + 36 suy ra 11 ⇔ 3x 2 + 2 = x ∨ 3x 2 + 2 = x 3x4 = 3t2 + 36x2 – 108, PT trở thành: 2 1 4 ⇔ 3t 2 + 6xt + 20t =0 ⇔ t ( 3t + 6x + 20 ) =0 ⇔ x= ; x= . 2 3 ⇔ t =0 ∨ 3t =−6x − 20. Vậy PT (5) có hai dạng như trên. Với t = 0 ta có x2 – 6 = 0 ⇔ x =± 6 (TM ĐK) Dạng 3: Đặt ẩn phụ khử phương trình Với 3t =−6x − 20 ⇒ 3x 2 − 18 =−6x − 20 căn thức a) Đặt ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp −3 ± 3 ⇔ 3x + 6 x + 2 = 0 ⇔ x = 2 (TM ĐK) Bài 3. Giải phương trình: 3 2x 2 − 3x += 2 x . 3x − 2 (6) −3 ± 3 Vậy nghiệm của Pt (4) là ± 6; . Lời giải 3 Dạng 2: Đặt ẩn phụ khử mẫu thức bậc hai 3 Đk: x ≥ 2 Dạng tổng quát: Có thể có một trong 3 dạng sau: PT ( 6 ) ⇔ 2x 2 − ( 3x − 2= ) x . 3x − 2 mx nx y Đặt= 3x − 2, Đk y ≥ 0 . Ta có: i) + 2 p; = ax + b1 x + c ax + b2 x + c 2x 2 − y 2 = xy ⇔ ( x − y )( 2x + y ) = 0 2 ax 2 + b1 x + c ax 2 + d 1 x + c x= y x= 3x − 2 ii ) + =0; ⇔ ⇔ ax 2 + b2 x + c ax 2 + d 2 x + c 2x = y 2x =− 3x − 2 ax 2 + b1 x + c px iii ) 2 + 2 0 = Với x= 3x − 2 ⇔ x 2 − 3x + 2= 0 ax + b2 x + c ax + dx + c Trong đó a, m, n, p ≠ 0 ⇔ x =1 ∨ x =2 (Thỏa mãn ĐK) 3 Cách giải: Đặt=t ax 2 + c , đưa PT về dạng bậc 2 theo ẩn Với 2x = − 3x − 2 PT này vô nghiệm do x ≥ 2 t và tham số x, tìm t theo x. Cuối cùng giải phương trình Vậy phương trình (6) có nghiệm x = 1 và x = 2. t ax 2 + c , để tìm x = b) Có thể là một trong hai dạng Bài 2. Giải phương trình: i ) ax 2 + bx + c= (mx + n ) px + q , a ,m , p ≠ 0 2x + 13x 6 (5) = ii ) ax 2 + bx + c= (mx + n ) px 2 + qx + k , a ,m , p 3x 2 − 5 x + 2 3x 2 + x + 2 Lời giải ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- Phương pháp giải: 3x − 1 ≥ 0 x 2 + 3 = 3x − 1 ⇔ 2 t px + q hoặct= px + qx + k , ĐK t ≥ 0 x + 3= ( 3x − 1 ) 2 Đặt = 2 Đưa Pt đã cho về Pt bậc 2 theo t, tìm t theo x rồi giải Pt 1 x≥ =t px + q hoặct= px + qx + k để tìm x 2 3 ⇔ ⇔x = 1. Bài 4. Giải các phương trình sau: x =1 − ;x = 1 4 a ) x 2 + 4x + 1 − ( 2x + 1 ) 3x + 1 =0 ( 7) −3 + 7 b ) 10x + 3x + 1= 2 ( 6x + 1 ) x +72 (8 ) Vậy tập nghiệm của PT (7) là ;1 . 4 Lời giải a) Đặt t = 3x + 1 (t ≥ 0 ) thì 3x + 1 =t 2 , PT đã cho trở thành t 2 − ( 2x + 1 )t + x ( x + 1 ) = 0 ⇔ (t − x )(t − x − 1 ) =0 Giải các phương trình sau: ⇔ t = x ∨t = x + 1 1. ( x − 5x + 3 )( 2x + 5x − 1) 2 2 x ≥0 Với t = x thì 3x + 1 = x ⇔ 2 = ( x + 5x + 3 )( 2x − 5x − 1 ) ; 2 2 x − 3x − 1 =0 x ≥0 2. ( 4x − 1 ) x 2 + 1= 2x 2 + 2x + 1 3 + 13 2 13 6 ⇔ 3 ± 13 ⇔ x = 2 3. + 2 = . x = 3x − 4x + 1 3x + 2x + 1 x 2 2 Với t = x + 1 thì 4. (2x 2 − 3x + 1)(2x 2 + 5x + 1) = 9x 2 x +1≥0 ( ) ( ) 2 2 3x + 1 = x + 1 ⇔ 5. 3 x 2 + 2x − 1 − 2 x 2 + 3x − 1 + 5x 2 = 0 3x + 1 = ( x + 1 ) 2 x ≥ −1 ⇔ ⇔x = 0∨x = −1 x = 0 ∨ x = 1 3 + 13 Vậy tập nghiệm của PT (7) là ;0;1 . 2 b) Đặt t = x 2 + 3 (t ≥ 0 ) thì x 2 + 3 = t 2 , PT đã cho trở thành t 2 − ( 6x + 1 )t + 9x 2 + 3x − 2 = 0 ⇔ t = 3x + 2 ∨ t = 3x − 1 Với t = 3x + 2 thì 3x + 2 ≥ 0 x 2 + 3 = 3x + 2 ⇔ 2 x + 3= ( 3x + 2 ) 2 2 x ≥ − 3 −3 + 7 ⇔ ⇔x = x = −3 ± 7 4 4 Với t = 3x - 1 thì ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải phương trình vô tỷ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
11 p | 2096 | 498
-
MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
9 p | 1495 | 363
-
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
7 p | 1328 | 267
-
RÈN LUYỆN KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ QUY VỀ HỆ CƠ BẢN
3 p | 435 | 79
-
SKKN: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình lượng giác
18 p | 369 | 65
-
Vấn đề 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
8 p | 206 | 41
-
15 bài hệ phương trình được giải bằng đặt ẩn phụ
2 p | 220 | 29
-
SKKN: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải một số phương trình logarit
16 p | 104 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 10: Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
1 p | 132 | 11
-
Bài tập chuyên đề Giải phương trình bằng phương pháp nhân liên hợp
10 p | 136 | 10
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 11: Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
1 p | 111 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giúp học sinh lớp 10 giải phương trình vô tỷ bằng cách đặt ẩn phụ
25 p | 43 | 4
-
Kỹ thuật đặt ẩn phụ - Nguyễn Tiến Chinh
23 p | 16 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh tìm ẩn phụ bằng phương pháp “chia” để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình - Đại số 10
18 p | 51 | 3
-
Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn: Phần 2 - Nguyễn Tiến
58 p | 8 | 3
-
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỉ: Phần 1 - Trần Mạnh Tường
49 p | 19 | 3
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh tìm ẩn phụ bằng phương pháp chia để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình - Đại số 10
18 p | 74 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn