GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC
TRÁT, B VÀ LÁNG
1.Khái ni m:
1.1 Thu t ng :
L p trát, l p b , l p láng bao ph bên ngoài k t c u, b o v cho k t c u nh m ch ng ế ế
các tác đng c a s va đp c h c, s ăn mòn hoá h c và sinh h c, làm ch m tác h i ơ
c a nhi t đ cao do ng n l a cháy đng th i t o ra v đp cho công trình.
L p trát là l p ph k t c u n m trên đ cao n n nhà ho c n n bu ng nh l p trát ế ư
t ng, trát c t, trát d m, trát tr n nhà.ườ
Trát có b m t ph ng, nh ng cũng có b m t trên đó g n nh ng g ch theo m quan ư
t o ra phân v khi nhìn. Có nhi u m t trát trên đó g n nh ng đng g , đng vi n ườ ườ
ho c hoa văn ho c hình phù điêu, nh t là các l p trát tr n c a các gian bu ng.
L p b là l p ph bên ngoài l p trát ho c ngay chính k t c u c n b o v và có đ dày ế
nh h n chi u dày l p trát khá nhi u. ơ
L p láng là l p ph n m trên m t ph ng n m ngang, đó chính là l p m t trên c a k t ế
c u n n nhà, n n l i đi l i. L p láng th ng n m chân c a t th đng c a ng i ườ ư ế ườ
ta.
Trát, b , láng là các công tác đc thi công theo quá trình t. Sau khi thi công c n có ượ ướ
th i gian đ v t li u đóng r n, đt đ c ng và s n đnh theo yêu c u.
Tu thu c vào v t li u t o nên l p trát, b , láng và bi n pháp thi công mà nh ng l p
này có tên g i:
L p trát v a vôi, trát v a xi măng cát, trát th ch cao.
L p trát granito còn g i là trát đá mài, trát đá r a hay còn g i là trát l đá, trát granitine
còn g i là trát đá mài h t nh m n, trát đá băm.
B l p v a h t m n.
Láng n n nhà, láng l i đi, láng lòng rãnh...
Tu thu c vào v trí và hình d ng c a l p trát mà l p trát có tên: trát t ng, trát tr n, ườ
trát phào, trát g ch .
1.2 V t li u làm l p trát:
V t li u ch a trong v a dùng đ trát có:
V a vôi, cát: trong thành ph n v a ch có cát và vôi
V a tam h p: có cát, vôi, xi măng
V a xi măng cát: có cát và xi măng
V a th ch cao có th ch cao, b t đá ho c ch đn thu n th ch cao. ơ
V a đ b : xi măng tr ng, b t đá h t m n và ch t t o màu
V a granito, v a trát đá r a, v a trát đá băm, v a trát granitine: xi măng tr ng, b t đá,
đá h t và ch t t o màu.
V a trát ch ng phóng x : xi măng, b t ôxyt bôric và cát th ch anh.
V a trát ch u l a: xi măng, b t ch u l a nh b t sam t, b t ôxyt manhê... ư
V a trát ch u axit: thu tinh l ng, ch t đóng r n cho thu tinh l ng, cát th ch anh.
V a th ng đc ch t o t i ch . Trên th tr ng hi n nay đã có các lo i v a tr n ườ ượ ế ườ
s n, khi dùng ch thêm l ng n c theo h ng d n. ượ ướ ướ
V t li u đ b có tên g i là mát tít nh ng nhi u ng i v n g i chung là v a đ trát ư ư
b .
2. Các yêu c u k thu t c a l p trát, b , láng:
L p che ph trát, b , láng ph i g n ch t v i l p n m d i đc g i là l p n n. T ướ ượ
yêu c u này, l p n n ph i s ch s đ có th bám dính v i v t li u dán l p trát, b ,
láng.
M t hoàn thi n c a các l p che ph k t c u ế ph i ph ng . N u có đ d c thì m t hoànế
thi n ph i đ d c đúng theo yêu c u . T yêu c u này mà l p n n ph i đc chu n b ượ
tr c khi ti n hành công vi c chính là trát, b hay láng. C n t o cho l p n n đ ph ngướ ế
ho c đt đ d c theo yêu c u b ng cách ph thêm v a xi măng cát có thành ph n 1:3
vào nh ng ch b th p, lõm h n m t n n chung. Khi nh ng ch v a ph thêm này đ ơ
c ng m i thi công l p hoàn thi n bên ngoài. N u l p n n b cao quá đ l p v a ho c ế
keo g n k t l p hoàn thi n b quá m ng, ph i t y b chi u dày c a l p n n đm b o ế
cho l p v a ho c keo dán, dính k t đ chi u dày quy đnh. ế
M t hoàn thi n c a l p che ph ph i đt các yêu c u m quan nh m ch n i, g chư
ph i th ng, đu đn, vuông v c ho c đc vê tròn theo yêu c u thi t k , có đ r ng ượ ế ế
khe m ch ho c đng g nh thi t k quy đnh, màu s c hài hoà đúng nh b n v ườ ư ế ế ư
hoàn thi n đã ghi.
3. Ki m tra khâu chu n b thi công:
3.1 Chu n b l p n n:
Ki m tra đ s ch s c a l p n n. Ph i l y b h t v t li u h u c nh v i, g , ế ơ ư
phoi bào, v t d u, m .ế
M t n n đ nhám đ đt đ g n k t t t v i các l p trên. ế
Ki m tra v t chôn ng m nh đng đi n, ng n i, h p n i, vít, ng d n ư ườ
n c đt chìm, đt d i l p hoàn thi n v v trí, s l ng và ch t l ng màướ ướ ượ ượ
v t chôn ng m s b l p hoàn thi n trát, b , láng che khu t khi thi công xong.
Ki m tra các công vi c đã làm tr c có liên quan đn ch t l ng l p trát, b , ướ ế ượ
láng làm v sau thí d nh vi c chèn khuôn c a, vi c g n b t, g n b n l ch , ư
l p ch ng th m, khe chèn ch n i c a các đng ng s n m trong l p che ườ
ph này.
Ki m tra đ c ng c a l p n n.
Ki m tra cao trình, s v ch m c tim, tr c cho l p hoàn thi n.
Khi s d ng l p g n k t n n có xi măng, nên t i m m t n n tr c khi thi ế ướ ướ
công đ l p n n không hút nhanh n c c a l p v a có xi măng. ướ
Ký biên b n cho phép ti n hành công tác hoàn thi n cho khu v c yêu c u thi ế
công.
3.2 Ki m tra v t li u s p thi công:
Ki m tra ch t l ng các v t li u thành ph n nh cát, vôi, đá h t, b t đá và ượ ư
n c. V i các v t li u h t c n chú ý đn thành ph n h t, các tiêu chí th chướ ế
h c. N u thi công vùng ven bi n, c n chú ý đn đ nhi m mu i c a cát. V i ế ế
các lo i ch t dính k t, c n chú ý đn đi u ki n b o trì. H t cát trát không nên ế ế
quá to, cũng không nên quá m n. Kích th c h t cát trát nên t 0,3 ~ 1,2 mm. ướ
C n có k t qu thí nghi m ch t l ng xi măng. ế ượ
Ki m tra m t b ng n i ch tr n v a. Yêu c u không đc tr n v a ngay trên ơ ế ượ
m t b ng s p láng mà ph i tr n t i v trí b ng ph ng khác r i chuy n v a đn
n i thi công.ơ
N n đ tr n v a ph i ph ng, không hút n c khi nhào tr n v a. Nên đc lát ướ ượ
d i là t m tôn ph ng.ướ
V a ph i đc tr n th t đu.Tr n các v t li u khô tr c, khi th t đu m i cho ượ ướ
n c đ tr n. T i nhi u thành ph l n hi n nay đang bán lo i v a đã tr n khôướ
và đóng bao. Các bao v a tr n khô ph i ch a trong v bao ch ng m gi ng nh ư
bao xi măng, ph i đc b o qu n theo ch đ ch ng m. Th i h n s d ng ượ ế
trên bao còn có giá tr . L u ý là xi măng gi m ch t l ng theo th i gian và đi u ư ượ
ki n l u gi . ư
V t li u s d ng ph i phù h p v i thi t k và đc ch đu t thông qua ế ế ượ ư
tr c khi thi công. M u c a v t li u s d ng vào công trình ph i đc l u giướ ượ ư
t i phòng k thu t thi công c a nhà th u. N u là v t li u có màu ph i có m u ế
màu đc t o khi khô và khi n n ch a các đ m khác nhau đ khi c n thi t, cóượ ế
th đi ch ng v i v t li u t i hi n tr ng vào b t k th i gian nào. ườ
N c dùng cho thi công ph i s ch, không nhi m m n. Nhi u n i t i vùng venướ ơ
bi n n c ta, n u n c thi công b nhi m m n, không đc dùng. ướ ế ướ ượ
C n có ph ng ti n ki m tra ch t l ng v t li u và ch t l ng thi công đ t i ươ ượ ượ
phòng k thu t thi công c a nhà th u. Vi c ki m tra v t li u đc ti n hành t i ượ ế
ch khi có nghi ng v ch t l ng. N u nhà th u không có phòng thí nghi m ượ ế
nh bên c nh phòng k thu t thi công thì ph i có nh ng d ng c ki m tra gi n
đn đ t i phòng k thu t. Không có d ng c ph c v công tác ki m tra v tơ
li u và thi công ph bi n, không đc b t đu công tác thi công. ế ượ
4. Ki m tra quá trình thi công:
Ng i công nhân ph i th ng xuyên ki m tra ch t l ng công vi c đã làm trong xu tườ ườ ượ
quá trình thi công. Ph i t o d ng c , m c, dây lèo làm chu n m c cho công tác. C n
ki m tra chính ngay c , m c, dây lèo đnh k không ít h n vài ba l n trong m t bu i ơ
thi công.
Ng i t tr ng, đi tr ng, k s giám sát c a nhà th u ph i th ng xuyên theo dõiườ ưở ưở ư ườ
ch t l ng thi công c a công nhân d i quy n và u n ch nh, rút kinh nghi m th ng ượ ướ ườ
xuyên v ch t l ng trong quá trình thi công. Không đ quá lâu m i ki m tra ho c đ ượ
đn khi xong công tác m i ki m tra. N u ch t l ng s n ph m, bán thành ph m làmế ế ượ
ra ch a đt yêu c u, ph i phá b và làm l i. V t li u đã dùng t i nh ng n i ph i pháư ơ
do công tác ch a đt yêu c u không đc dùng l i. Nh ng v t li u này ph i d n s chư ượ
s ngay và chuy n kh i khu v c thi công.
Công nhân ti n hành t ng công tác trên t ng công đo n ph i đc ph bi n các yêuế ượ ế
c u k thu t c n tuân th , qui trình thi công và ki m tra ch t l ng trong quá trình thi ượ
công cũng nh khi hoàn thành.ư