KI M ĐNH CH T L NG CÔNG TRÌNH XÂY D NG ƯỢ
Ki m đnh ch t l ng công trình xây d ng là ho t đng ki m tra, xác đnh ch t l ng ượ ượ
c a s n ph m xây d ng, b ph n công trình, ho c công trình xây d ng so v i yêu c u
c a thi t k và quy chu n, tiêu chu n k thu t thông qua vi c thí nghi m, k t h p v i ế ế ế
xem xét, đánh giá hi n tr ng b ng tr c quan.
I. M c tiêu c a công tác ki m đnh ch t l ng công trình xây d ng: ượ
Ki m đnh đ thay đi công năng công trình: Th c t công trình qua s d ng theo ế
th i gian chúng ta đôi khi cũng c n thay đi công năng đ phù h p v i nhu c u s
d ng hi n t i nh : ư
Chuy n t văn phòng thành x ng s n xu t, nhà thành văn phòng, nhà – văn ưở
phòng thành nhà hàng – khách s n,
Nâng Thêm T ng,
C i t o nâng t ng.
Khi đó ICCI s ki m đnh đ tr l i cho Khách hàng câu h i: Chuy n công năng (ho c
nâng t ng) có đc hay không, n u không đc thì c n gia c v trí nào đ đc? ượ ế ượ ượ
– Ki m đnh đ xác đnh nguyên nhân s c công trình: M t s công trình b s c nh ư
n t, nghiêng, lún khi đang xây d ng ho c khi đang s d ng. Khi đó ICCI s ki m đnh
đ trà l i cho Khách hàng 02 câu h i Vì sao công trình có s c nh v y và kh c ph c ư
s c đó nh th nào? ư ế
Ki m đnh đ gi i quy t tranh ch p: ế Khi có s tranh ch p gi a Ch đu t và Nhà ư
th u v ch t l ng thi công. ICCI s ki m đnh đ tr l i cho Khách hàng câu h i ượ
Nhà th u đã làm đúng v i h p đng và tiêu chu n hay ch a? ư
II. Các tr ng h p c nườ th c hi n công tác ki m đnh ch t l ng: ư
1. Khi công trình x y ra s c ho c có khi m khuy t v ch t l ng. ế ế ượ
2. Khi có tranh ch p v ch t l ng công trình xây d ng. ượ
3. Ki m đnh đnh k công trình xây d ng trong quá trình s d ng.
4. C i t o, nâng c p ho c kéo dài tu i th công trình xây d ng.
5. Phúc tra ch t l ng công trình xây d ng khi có nghi ng v ch t l ng. ượ ượ
6. Các tr ng h p khác theo quy đnh c a pháp lu t có liên quan.ườ
7. Khi có quy t đnh tr ng c u c a c quan t t ng ho c ng i ti n hành t t ngế ư ơ ườ ế
(giám đnh t pháp xây d ng); ư
8. Khi có yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c v xây d ng ho c các c quan ơ ướ ơ
qu n lý nhà n c khác theo quy đnh c a pháp lu t (g i chung là c quan qu n ướ ơ
lý nhà n c).ướ
9. B t bu c th c hi n ki m tra, ch ng nh n an toàn ch u l c tr c khi đa vào s ướ ư
d ng đi v i các h ng m c công trình ho c công trình xây d ng khi x y ra s
c có th gây th m h a, bao g m:
Nhà chung c t c p II tr lên; nhà riêng l theo quy đnh t i kho n 2ư
Đi u 43 Ngh đnh s 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 c a Chính ph quy
đnh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Nhà . ế ư
Công trình công c ng:
1. Nhà tr , tr ng m u giáo, tr ng ph thông có quy mô t 4 t ng ườ ườ
tr lên ho c có t ng di n tích sàn cho m t h ng m c công trình t
500m2 tr lên;
2. Tr m y t , nhà h sinh, nhà đi u d ng, ph c h i ch c năng, ế ưỡ
ch nh hình, nhà d ng lão, phòng ch ng d ch b nh và các c s y ưỡ ơ
t khác có quy mô t 4 t ng tr lên ho c có t ng di n tích sàn choế
m t h ng m c công trình t 500m2 tr lên;
3. Tr ng đi h c và cao đng, tr ng trung h c chuyên nghi p,ườ ườ
tr ng d y ngh , tr ng công nhân k thu t, tr ng nghi p v vàườ ư ườ
các lo i tr ng khác t c p II tr lên; ườ
4. B nh vi n đa khoa, b nh vi n chuyên khoa t trung ng đn đa ươ ế
ph ng, các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu v c tươ
c p II tr lên;
5. Trung tâm h i ngh , nhà hát, nhà văn hóa, câu l c b , r p chi u ế
phim, r p xi c t c p II tr lên; ế
6. Trung tâm th ng m i, siêu th , ch , c a hàng, nhà hàng ăn u ng,ươ
gi i khát t c p II tr lên;
7. Sân v n đng, nhà thi đu, t p luy n t c p II tr lên;
8. Tr s c quan hành chính nhà n c, các đn v s nghi p, doanh ơ ướ ơ
nghi p, các t ch c chính tr xã h i và t ch c khác t c p II tr
lên;
9. Các nhà ga hàng không, đng th y, đng s t, b n xe ôtô t c pườ ườ ế
II tr lên;
10. Nhà b u đi n t c p II tr lên;ư
11. Nhà đa năng, khách s n, ký túc xá, nhà khác, nhà ngh t c p II tr
lên;
12. Công trình vui ch i, gi i trí t c p II tr lên;ơ
13. Nhà b o tàng, th vi n, tri n lãm, nhà tr ng bày và các công trình ư ư
khác có ch c năng t ng t t c p I tr lên; ươ
14. Tháp thu, phát sóng vi n thông, truy n thanh, truy n hình n m
trong khu dân c t c p I tr lên.ư
Công trình công nghi p d u khí t c p II tr lên g m:
1. Giàn khoan thăm dò, khai thác trên bi n;
2. Nhà máy l c hóa d u;
3. Nhà máy ch bi n khí;ế ế
4. Kho xăng d u;
5. Kho ch a khí hóa l ng;
6. Tuy n ng d n khí, d u.ế
Đp th y l i, th y đi n, h ch a t c p II tr lên;
Công trình h t ng k thu t:
1. Đng s t cao t c, đng s t trên cao;ườ ườ
2. Ga ra ô tô và xe máy t c p II tr lên;
3. Công trình tàu đi n ng m;
4. C u đng b , c u đng s t t c p I tr lên; ườ ườ
5. H m đng ôtô, h m đng s t, h m cho ng i đi b t c p I ườ ườ ườ
tr lên;
6. H th ng cáp treo v n chuy n ng i. ườ
Các công trình khác theo quy đnh c a pháp lu t có liên quan.
III. L a ch n t ch c ki m đnh, t ch c ch ng nh n
Vi c l a ch n t ch c ki m đnh ho c t ch c ch ng nh n ph i tuân th nh ng
nguyên t c sau:
a) Tuân th các yêu c u c a pháp lu t v đu th u;
b) Đáp ng yêu c u v năng l c c a t ch c ki m đnh theo quy đnh t i Đi u 7 ho c
c a t ch c ch ng nh n quy đnh t i Đi u 10 Thông t 03/2011/TT-BXD; ư
c) B o đm yêu c u v tính đc l p, khách quan:
Tr ng h p th c hi n giám đnh, ch ng nh n an toàn ch u l c, ki m đnh theo quyườ
đnh t i đi m a, b, đ kho n 1 Đi u 3, ch ng nh n ch t l ng phù h p theo quy đnh ượ
t i đi m a kho n 2 Đi u 4 Thông t 03/2011/TT-BXD thì t ch c th c hi n ki m ư
đnh, ch ng nh n ph i là t ch c không tham gia kh o sát xây d ng, thi t k xây ế ế
d ng, thi công xây d ng, cung ng v t t - thi t b l p đt vào công trình, qu n lý d ư ế
án và giám sát thi công xây d ng cho chính đi t ng công trình đc ki m đnh, ượ ượ
ch ng nh n.
u tiên l a ch n t ch c ki m đnh, t ch c ch ng nh n đã đc công b theo quyƯ ượ
đnh t i Đi u 5 Thông t 03/2011/TT-BXD trong vi c th c hi n vi c giám đnh, ch ng ư
nh n ch t l ng phù h p theo yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c và ch ng nh n ượ ơ ướ
an toàn ch u l c.