Ụ Ậ Ạ

GIAN L N VÀ SAI PH M TÍN D NG

Nguy n Th Hai H ng ị Khoa Tài chính- Ngân hàng

Company LOGO

CÁC HÌNH TH C GIAN L N Ứ

h i nh t ậ ể ượ ấ

Gian l n có th đ c coi là h u qu t ậ c a tình tr ng thông tin không minh b ch. ủ ả ệ ạ ạ ạ

ậ ữ ộ

ế ổ ầ ạ

Cho dù gian l n là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n h u h t t n th t c a các ngân hàng ho t ấ ủ ế đ ng cho vay. ẫ ộ

ữ ể ề ệ

ả ệ

ầ ậ ệ ướ ặ ặ ả ấ

Do đó, chúng ta c n tìm hi u nh ng đi u ki n d ễ làm n y sinh gian l n và có nh ng bi n pháp ngăn ữ c khi các kho n th t ch n ho c phát hi n s m tr ớ thoát tr nên ch ng ch t. ấ ở ồ

HAI LO I GIAN L N CHÍNH

Có th chia ph n l n các hành vi gian l n thành hai lo i:

ầ ớ

Gian l n báo cáo tài chính

-

ố ệ

X y ra khi khách hàng vay khai man các s li u trên báo cáo tài chính.

-

ng h p cho vay trên

ườ

ng xuyên h n đ i v i tr X y ra th ố ớ ườ ả ơ ng m i. c s quan h vay m n th ạ ươ ệ ơ ở

ượ

Gian l n tài s n th ch p

ế

-

i c a tài

ề ự ồ ạ ủ

X y ra khi bên đi vay c tình gian trá v s t n t ố ả s n th ch p. ế ả

-

ng h p cho vay trên

ng xuyên h n đ i v i tr ơ

ố ớ ườ

X y ra th ả c s tài s n. ơ ở

ườ ả

C ch gian l n báo cáo tài chính ơ ế ậ

ậ ế

 Ghi nh n doanh thu không đúng.  Ghi nh n doanh thu không đúng kỳ k toán.  H ch toán m t s giao d ch thành giao d ch bán ị ạ ị

ả ị

ộ ố hàng sai quy đ nh. ị  Giao d ch c a các bên liên quan. ủ  Đ nh giá tài s n không đúng. ả  Trì hoãn sai quy đ nh các chi phí và kho n chi.  Không công b thông tin v các v n đ tr ng ng b t l ề ề ọ ấ i đ n bên đi vay. ấ ợ ế ố y u có th nh h ế ể ả ưở

Gian l n trên báo cáo tài chính Ghi nh n doanh thu không đúng

Khai man giao d ch đ làm tăng doanh thu ể báo cáo. Ví d :ụ

 Không bóc tách các kho n lãi b t th ng xuyên.

ng và lãi ả ấ ườ

 Che đ y các kho n l

không th ườ

ho t đ ng đang ti p ế

ậ ướ t ả ỗ ừ i tiêu đ ho t đ ng t m d ng. ạ ộ ộ ừ ạ ạ ề di n d ễ

Gian l n trên báo cáo tài chính Ghi nh n doanh thu không đúng kỳ k toán

ế

c khi hoàn t

t giao

ướ

H ch toán doanh thu tr d ch bán hàng:

ạ ị

 V n chuy n hàng tr c khi đ

t h p đ ng ậ ồ

ể bán ho c tr ướ ặ ướ ượ c khi hoàn t c phép v n chuy n. ậ ấ ợ ể

 H ch toán doanh thu trong khi v n còn nh ng đi m không ch c ch n (ví d hàng bán ký g i).

ữ ử ạ ể ụ ắ ắ

ch a v n ạ ư ậ

 H ch toán doanh thu trong khi th c t ự ế ộ

chuy n hàng (bút toán 2 l n cùng m t hàng). ể ầ

Gian l n trên báo cáo tài chính H ch toán sai quy đ nh giao d ch bán hàng và ghi nh n ậ doanh thu không đúng

 Khai man doanh s bán hàng. ố

 Không bút toán các kho n tr l

ả ạ t kh u) cho ng kho n tr c p (chi ả ấ i hàng ho c các ặ i mua hàng. ườ ợ ấ ả ế

 K toán theo t hoàn t t sai quy đ nh. ế l ỷ ệ ấ ị

Gian l n trên báo cáo tài chính Công b không đ y đ v các giao d ch v i bên ớ ủ ề ố liên quan

 Đây là th đo n gian l n ph bi n nh t và thành ậ ổ ế ạ ấ

ủ công nh t.ấ

i và  Liên quan đ n giao d ch có xung đ t quy n l ị ề ợ

- Ví d : Bán hàng cho m t công ty có chung

ế ộ m o (giao d ch kh ng). ị ả ạ ố giao d ch gi ị

- Ví d : Cho vay ho c lót tay h u hĩ đ i v i các

ụ ch s h u. ủ ở ữ

ố ớ ậ ụ

ặ đ i tác có liên quan. ố

Gian l n trên báo cáo tài chính Đ nh giá tài s n không đúng ả

Ví dụ:

 C tình không ghi nh n gi m giá tr tài s n c ố ậ

ả ả ị

 C tình không tính kh u hao tài s n theo đúng ấ

ố đ nh. ị

ố .ỷ ệ l t

Gian l n trên báo cáo tài chính Trì hoãn sai quy đ nh các chi phí và kho n phí

Ví dụ:

 C tình không bút toán công n ph i tr . ả ả

 B sót các tài s n n b t th

ố ợ

 Nh p vào v n các kho n chi không đúng quy

ng đã hình thành. ợ ấ ả ỏ ườ

ả ố

 Không công b các chi phí b o lãnh.

ậ đ nh. ị

ả ố

ậ ố

ấ ợ

Gian l n trên báo cáo tài chính i quan Công b không đ y đ các thông tin b t l ủ tr ngọ

Ví dụ:

 Vi ph m các đi u kho n h p đ ng. ề

 Tài s n n (kho n n ) b t th

ả ạ ồ ợ

 Nh ng kho n n liên quan đ n s n ph m.

ng. ợ ấ ả ả ợ ườ

 S n ph m l

ữ ế ả ẩ ả ợ

ẩ ả ỗ i th i v m t công ngh . ệ ờ ề ặ

Gian l n tài s n th ch p

ế

ế ấ ả

ả ượ ả ả

ằ ế ứ ể ề ấ

 Hành vi gian l n tài s n th ch p x y ra khi ả ậ kho n vay đ c b o đ m b ng tài s n và khách ả hàng khai man v tài s n th ch p đ đáp ng ả các yêu c u theo h p đ ng vay. ồ ầ ợ

 Th ng x y ra đ i v i kho n m c công n và ườ ố ớ ụ ả ả ợ

hàng trong kho.

ế

ấ Gian l n công n

Gian l n tài s n th ch p ợ

 T o kh ng ho c khai man công n đ tăng ợ ể ạ

-

ặ ố ợ: kh năng vay n ả

- Phân lo i công n sai quy đ nh.

L p hóa đ n tr c. ậ ơ ướ

- Trì hoãn h ch toán thu n . ợ ạ

-

ạ ợ ị

- H ch toán ti n m t không đúng tài kho n.

L p hóa đ n và không giao hàng. ậ ơ

- Khai kh ng công n . ợ ố

ề ặ ạ ả

ế

Gian l n tài s n th ch p ậ Gian l n hàng trong kho

 Khai tăng giá tr hàng trong kho. ị

 Ki m kê 2 l n cùng 1 hàng. ầ ể

 Báo cáo hàng hóa không t n t i. ồ ạ

 Không ghi gi m giá tr hàng ả ị / l ế ỗ i th i. ờ

ụ ộ ư ỗ

 Hàng gi ấ v (ví d h p r ng không nh ng đánh ả ờ d u là ch a hàng). ứ

ế

ả ộ ố ệ

Gian l n tài s n th ch p Gian l n hàng trong kho: m t s bi n pháp phòng ng aừ

 Đ m b o công ty có h th ng ki m soát n i b ộ ộ ệ ố ể

ả đ y đ . ủ ả ầ

c hàng trong kho là thu c s h u  Xác minh đ ở ữ ộ

ượ c a bên đi vay. ủ

 Ki m kê hàng t ể ạ i ch . ỗ

 Đ m b o khách hàng s d ng cách tính phí đúng ử ụ ả

ả quy đ nh. ị

 Ki m tra quy n ki m soát tài s n th ch p. ế ể ề ể ả ấ

 Ki m tra vi c báo cáo trên b ng t ng k t tài s n. ế ể ệ ả ả ổ

ế

Gian l n tài s n th ch p ấ t b ế ị

ả Gian l n thi ậ

 Đ m b o ch c ch n r ng bên đi vay s h u thi t ắ ằ ở ữ ắ ả ế

ả b .ị

tài s n đ i v i thi ả ề ả ữ ố ớ ả t b ế ị

 Đ m b o quy n n m gi ắ theo đúng quy đ nh. ị

ề t b ế ị

 Theo dõi đ đ m b o ti n cho vay mua thi ả c th c s s d ng đúng m c đích. đ ể ả ự ự ử ụ ượ ụ

Qu n lý r i ro gian l n

 Đây là khía c nh khó qu n lý nh t trong công i vi c c ý gian l n. ả ạ tác cho vay vì nó liên quan t ớ ệ ậ ố

ườ ệ ả ồ

- Phòng ng a.ừ

- Phát hi n s m.

 Ng ể i cho vay ph i có hai bi n pháp đ ng th i ờ ả đ qu n lý r i ro gian l n: ủ ậ

ệ ớ

ườ

ng Các tr ng h p th ợ sai sót khi c p tín d ng ấ

ườ ụ

ế

ả i quy t n i b

 Đánh giá tài s n th ch p quá cao ế  Không qu n lý h p lý tài s n th ch p ợ  Gi

ấ ế ộ ộ: Phá v nguyên t c ấ

i ườ

cho vay thông qua vi c c p tín d ng quá ệ m c cho các c đông l n, nh ng ng ữ ổ thân ho c các quan h riêng t ư

ớ ệ

khác.  Tiêu c c trong ti n trình xét duy t, ệ ế

ặ ự

theo dõi kho n vay

ườ

ườ ụ

 Chú tr ng đ n thu nh p ho c tăng

tr

ng d n

ng Các tr ng h p th ợ sai sót khi c p tín d ng ấ ặ ế ư ợ

ưở

 Thông tin tín d ng không đ y đ và

ế

Thông tin không đ

c ượ

ụ thi u chính xác  Tính ch quan: ủ ứ

ễ ạ ự

ế

minh ch ng rõ ràng, suy di n l c quan v ề m c đ tín nhi m, công tác d báo y u ộ ứ kém,…

ườ

ườ ụ

 Thi u ki m tra, giám sát v n vay:

ng Các tr ng h p th ợ sai sót khi c p tín d ng ấ ố

ế

ể ể

ệ ượ

ạ ộ

ữ ủ

ố ụ

ậ H n ch v ế ề

ế

 Thi u kh năng k thu t: k năng c a nhân viên…

Không ki m tra/không th c hi n đ y đ ủ vi c giám sát kho n vay nên không n m ắ c nh ng thay đ i trong ho t đ ng kinh đ ổ doanh c a khách hàng, m c đích s d ng ử ụ v n c a khách hàng, vi c qu n lý/s ử d ng tài s n b o đ m. ả ả ỹ ả ủ

ườ

ng Các tr ng h p th ợ sai sót khi c p tín d ng ấ ọ ủ t quá kh năng chi tr h p

ườ ụ  Y u kém trong vi c l a ch n r i ro: ệ ự ượ

ả ợ

ở ộ ủ

ế  M r ng cho vay v lý c a bên đi vay ả

 Các kho n cho vay d án s d ng ch y u là ủ ế ự tr ng không

ủ ở ữ

ỷ ọ

 Các kho n vay d a trên d đoán thành công

trong t

ử ụ v n vay, v n ch s h u chi m t ế ố đáng k .ể ả ự ng lai h n là uy tín c a khách hàng ươ

ự ơ

 Khách hàng đang ho t đ ng trong khu v c ho c ạ ộ

ngành kinh t

suy thoái.

ế

Đ M B O TI N VAY Ả

Nguy n Th Hai H ng ị Khoa Tài chính- Ngân hàng

Company LOGO

Giao d ch b o đ m

 Khái ni m:ệ Giao d ch b o đ m là giao d ch dân s do các bên th a ỏ thu n ho c theo pháp lu t quy đ nh v vi c th c hi n ậ bi n pháp đ m b o đ th c hi n nghĩa v dân s . ự ể ự

ự ề ệ ụ

 Bên b o đ m là bên có nghĩa v ho c ng

ế

ả ự

i th ba cam k t ầ

ườ ồ

ả Các bên tham gia: ả ả ấ

ụ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s , bao g m bên c m c , bên ả th ch p, bên đ t c c, bên ký c ượ ế ch c chính tr - xã h i t và t

ự c, bên ký qu , bên b o lãnh ả ỹ ng h p tín ch p. ấ ườ

ệ ặ ọ ị

ộ ạ ơ ở c ngân hàng c p tín d ng

 Bên có nghĩa v : ụ Bên đ  Bên th ba:

bên cam k t đ m b o th c hi n nghĩa v dân s thay cho bên

ượ ế ả

i c s trong tr ấ ụ ệ

đ

ứ ấ

ượ

 Bên nh n b o đ m: Ngân hàng c p tín d ng

c c p tín d ng ụ ả ả ậ

Tài s n b o đ m

ườ

ặ ế

ở ữ ả

ụ ủ

ữ ứ ả

 Tài s n b o đ m do các bên tho thu n và thu c s ộ ả ở i h u c a bên có nghĩa v ho c thu c s h u c a ng ườ ủ ụ ủ ộ th ba mà ng i này cam k t dùng tài s n đó đ b o ể ả đ m th c hi n nghĩa v c a bên có nghĩa v đ i v i ụ ố ớ ệ ự bên có quy n. ề ả ươ

ng lai và đ c đ

ả thành trong t ệ

ướ

ệ c phép giao d ch. c s d ng tài s n thu c ả ệ

 Tài s n b o đ m có th là tài s n hi n có, tài s n hình ượ ượ quy n qu n lý, s d ng đ b o đ m th c hi n nghĩa v ụ ể ả dân s , tr tr

 Doanh nghi p nhà n ử ụ ả ử ụ ả ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ợ ự ừ ườ

Bi n pháp b o đ m

 C m c tài s n; ầ ố  Th ch p tài s n; ả ấ ế  Đ t c c; ặ ọ  Ký c c;ượ  Ký qu ;ỹ  B o lãnh; ả  Tín ch p.ấ

Các khái ni mệ

 C m c tài s n: ố

ả là vi c m t bên (bên c m ả

ộ ề ậ

ủ ố ể ả

ở ữ ầ ự

ự ầ

c l p thành văn b n, có th ể

ồ th i đi m chuy n giao tài

ợ ể

ầ ầ c ) giao tài s n thu c quy n s h u c a ộ ố mình cho bên kia (bên nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s . ụ ả  Vi c c m c tài s n ph i đ ả ượ ậ ả ố l p thành văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính. ặ ậ  C m c tài s n có hi u l c k t ầ ả ệ ự ể ừ ờ s n cho bên nh n c m c ầ ả ầ

ờ ạ

ậ ố

c

ả ờ ạ

ườ

ố  Th i h n c m c tài s n do các bên tho thu n. Trong ng h p không có tho thu n thì th i h n c m c đ ố ượ c b o đ m b ng ằ ả

ụ ượ

ả ứ

ế

tr tính cho đ n khi ch m d t nghĩa v đ ấ c m c . ố ầ

 Th ch p tài s n: ấ

ả ế ấ ả

ấ ự ậ ủ ự ố ớ ể

ườ

ấ ấ ộ

ế ụ ủ

ậ ấ

 Trong tr

ng h p th ch p m t ph n b t đ ng s n, đ ng s n ả ộ ng h p ợ

ấ ộ ấ ế

ả ấ có v t ph thì v t ph thu c tài s n th ch p, tr tr ừ ườ ộ các bên có tho thu n khác.

ả là vi c m t bên (bên th ế ộ ệ ch p) dùng tài s n thu c s h u c a mình đ ở ữ ả ể ộ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s đ i v i bên ụ ệ kia (bên nh n th ch p) và không chuy n giao tài ế s n đó cho bên nh n th ch p. ế ả  Trong tr ụ ậ

ế ụ ậ

ấ ng h p th ch p toàn b b t đ ng s n, đ ng s n có ộ ấ ộ v t ph thì v t ph c a b t đ ng s n, đ ng s n đó cũng thu c ả tài s n th ch p. ế ợ ườ ậ ụ ả

Th ch p

ế

c ả ể ế ấ ả ượ

hình thành trong t ng lai.  Tài s n th ch p cũng có th là tài s n đ ươ

ế ế

ấ ườ . Các bên tài ữ

 Tài s n th ch p do bên th ch p gi ả ữ ấ có th th a thu n giao cho ng i th ba gi ể ỏ ứ ậ s n th ch p. ế ả

ả ấ ỏ

ậ ỏ ế ế ệ

ứ ế

 Các bên th a thu n v th i h n th ch p tài s n; ấ ề ờ ạ n u không có th a thu n thì vi c th ch p có ấ ậ c th i h n cho đ n khi ch m d t nghĩa v đ ụ ượ ấ b o đ m b ng th ch p. ằ ế ờ ạ ả ả ế ấ

Đ t c c ặ ọ

 Đ t c c: ả

ặ ọ là vi c m t bên giao cho bên kia ộ ặ

ặ ọ ế

ả ả

ể ả ồ c l p thành văn

ộ m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá quý ặ ho c v t có giá tr khác (tài s n đ t c c) ậ trong m t th i h n đ b o đ m giao k t ộ ờ ạ ho c th c hi n h p đ ng dân s . ự ợ ự ệ  Vi c đ t c c ph i đ ặ ọ

ả ượ ậ

c

ườ

ự ượ

ợ ệ

c

ả ặ ọ

ặ ệ b n.ả  Trong tr ế c tr l ượ ả ạ ừ ể ự

ng h p h p đ ng dân s đ ồ giao k t, th c hi n thì tài s n đ t c c ặ ọ ự đ i cho bên đ t c c ho c đ ượ ặ tr đ th c hi n nghĩa v tr ti n. ụ ả ề

Ký c

cượ

c:

 Ký c ả

ị ạ  Trong tr

ể ả ườ

ượ là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên cho thuê m t kho n ti n ề ho c kim khí quí, đá quí ho c v t có giá ậ c) trong m t th i tr khác (tài s n ký c ờ ộ ượ ả i tài s n thuê. h n đ b o đ m vi c tr l ả ả ạ ệ ả c tr l ng h p tài s n thuê đ i ả ả ạ ượ c i tài s n ký c c nh n l ượ ả ậ ạ

ợ ượ

thì bên thuê đ sau khi tr ti n thuê; ừ ề

Ký quỹ

ụ ử

ệ ặ

ơ

 Ký qu : ỹ là vi c bên có nghĩa v g i m t ộ kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ho c ặ ả có giá khác vào tài kho n phong gi y t ấ ờ i m t ngân hàng đ b o đ m vi c to t ả ạ ể ả th c hi n nghĩa v dân s . ự ệ ự  Trong tr ng h p bên có nghĩa v không th c hi n ợ ườ ho c th c hi n không đúng nghĩa v thì bên có ự ặ quy n đ ề ượ ng thi th ườ tr chi phí d ch v ngân hàng. ừ

c ngân hàng n i ký qu thanh toán, b i ồ t h i do bên có nghĩa v gây ra, sau khi ệ ạ ị

B o lãnh

 B o lãnh

i th ba (bên b o

ườ

là vi c ng ệ ế ớ ẽ ự ụ

ế

ả lãnh) cam k t v i bên có quy n (nh n b o lãnh) s th c hi n nghĩa v thay cho ệ bên có nghĩa v (bên đ c b o lãnh), n u ế ượ ả c b o lãnh khi đ n th i h n mà bên đ ượ ờ ạ không th c hi n ho c th c hi n không ệ ự ặ ệ đúng nghĩa v . ụ