Đèn huỳnh quang
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu được các đặc điểm của đèn huỳnh quang.
- Hiểu được ưu, nhược điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn
hợp lý đèn chiếu sáng trong nhà.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV Tìm hiểu cấu tạo đèn huỳnh quang, đèn compắc huỳnh
quang
- Tranh vẽ về đèn huỳnh quang và đèn compắc huỳnh quang.
- HS: Đọc và xem trước bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 1/:
- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:……….
Vắng:…………………………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:……….
Vắng:…………………………
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu đèn ống huỳnh 20/ I. Đèn ống huỳnh quang.
quang. 1.Cấu tạo.
- Đèn ống huỳnh quang có
GV: Đèn ống huỳnh quang có mấy hai bộ phận chính.
- ống thuỷ tinh và điện bộ phận chính.
cực. HS: Trả lời
a) ống thuỷ tinh.
GV: Lớp bột huỳnh quang có tác - Có các chiều dài: 0,3m;
0,6m; 1,2m… 2,4m mặt dụng gì?
trong có chứa lớp bột HS: Trả lời.
huỳnh quang.
b) Điện cực.
GV: Điện cực của bóng đèn huỳnh - Điện cực làm bằng dây
quang có cấu tạo như thế nào? vonfram có dạng lò xo
HS: Trả lời xoắn. Điện cực được tráng
một lớp bari – Oxít để phát
ra điện tử.
GV: Bóng đèn huỳnh quang có cấu 2.Nguyên lý làm việc.
tạo như thễ nào? - Khi đóng điện, hiện
HS: Trả lời tượng phóng điện giữa hai
GV: Kết luận điện cực của đèn tạo ra tia
tử ngoại, tia tử ngoại tác
GV: Bóng đèn huỳnh quang có dụng lên lớp bột huỳnh
những đặc điểm gì? quang làm phát sáng.
3.Đặc điểm đèn ống huỳnh
HS: Trả lời quang.
a) Hiện tượng nhấp nháy
- SGK
10/ b) Hiệu suất phát quang.
c) Tuổi thọ
d) Mồi phóng điện.
HĐ2.Tìm hiểu đèn compăc huỳnh 4) Các số liệu kỹ thuật
quang 5) Sử dụng
GV: Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý II. Đèn Compac huỳnh
làm việc của đèn compac huỳnh 10/ quang.
quang, nêu lên ưu điểm và công - Cấu tạo, chấn lưu được
dụng. đặt trong đuôi đèn, kích
thước nhỏ, dễ sử dụng.
- Có hiệu xuất phát quang
HĐ3.So sánh đèn sợi đốt và đèn gấp 4 lần đèn sợi đốt.
huỳnh quang. III. So sánh đèn sợi đốt và
đèn huỳnh quang.
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài - Điền từ thích hợp vào
chỗ trống trong bảng 39.1 tập.
Loại Ưu Nhược
2/ đèn điểm điểm
Đèn 1, 1,
sợi đốt 2, 2,
1, Đèn 1,
2, huỳnh 2,
quang
4. Củng cố.
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ và phần có thể em chưa biết và
gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi
cuối bài.
5 Hướng dẫn về nhà 2/:
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối
bài.
- Đọc và xem trước bài 40 SGK Chuẩn bị đèn
ống huỳnh quang để giờ sau TH.