intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 15

Chia sẻ: Thao Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Thân cao thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn - Lá nhỏ, màu nhạt, mặt trên có tầng cutin dày, mô giậu phát triển - Lá cây xếp nghiêng Cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới ánh sáng mạnh

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 15

  1. BÀI 15: BÀI TẬP CHƯƠNG I BÀI
  2. Bài 1: Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 Bài mạch trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’ a. Hãy xác định trình tự nu của: - Mạch bổ sung với mạch nói trên - MARN được phiên mã từ mạch trên. b. Có bao nhiêu côdon trong mARN? c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
  3. a1. Trình tự các nu ở mạch bổ sung là: Mạch 3’… T A T G G G X A T G T A A T G G G X …5’ gốc M. bổ …5’ A T A X X X G T A X A T T A X X X G …3’ sung
  4. a2. Trình tự các nu của mARN : Mạch 3’… T A T G G G X A T G T A A T G G G X …5’ gốc mARN 5’… A U A X X X G U A X A U U A X X X G …3’ Số b. côdon trong mARN : Tổng số - nu trong mARN là 18 - Vậy số côdon trong mARN là: 18:3=6 côdon
  5. c. Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côdon c. mARN 5’… A U A X X X G U A X A U U A X X X G …3’ tARN UAUGGGXAUGUAAUGGGX
  6. Bài 2: Tham khảo bảng mã di truyền sau: a. GGU, GGX, GGA,nào trong Các côdon GGG mARN mã hoá glixin? -b. Có bao nhiêu côdon mã Có h2 côdon mã i hoá i lizin i oá lizin? Đố vớ mỗ Cáccôdon, hãy viết bộ ba đối côdon trên mARN: AAA, AAG bổ sung? mã Cụm đối mã trên tARN: UUU, UUX Khi côdon AAG trên mARN được dịch mã thì aa nào được bổ chuỗi sung trên polypeptit? c. Lizin được bổ sung vào chuỗi polypeptit
  7. Bài 3: Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val- Bài Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau: -GGXTAGXTGXTTXXTTGGGGA- -XXGATXGAXGAAGGAAXXXXT- mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó? Đoạn chuỗi polypeptit: Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’ ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’ M.bổ sung: 5’AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’
  8. Bài 4: Một đoạn polypeptit gồm các aa sau: …Val-Trp- Bài Lys-Pro… Biết rằng các aa được mã hoá bởi các bộ ba sau: Val: GUU; Trp: UGG; Lys: AAG; Pro: XXA. a. Bao nhiêu côdon mã hoá cho đoạn polypeptit đó? b. Viết trình tự các nu tương ứng trên mARN? a. Có 4 aa trong đoạn polypeptit nên có 4 côdon. b. Đoạn polypeptit: …Val - Trp - Lys - Pro… mARN: …GUU UGG AAG XXA
  9. Bài 5: Một đoạn mARN có trật tự các nu như sau: Bài 5’…XAUAAGAAUXUUGX…3’ a. Viết trật tự các nu của ADN đã tạo ra mARN này? b. Viết 4 aa có thể được dịch mã từ điểm khởi đầu của đoạn mARN trên? c. Cho rằng đột biến thay thế nu xảy ra trong ADN làm cho nu thứ 3 là U của mARN được thay bằng G: 5’…XAG*AAGAAUXUUGX…3’ Hãy viết trật tự aa của chuỗi polypeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên? d. Cho rằng việc bổ sung thêm 1 nu xảy ra trong ADN làm cho G được thêm vào giữa nu thứ 3 và thứ 4 của mARN này: 5’…XAUG*AAGAAUXUUGX…3’ Hãy viết trật tự aa của chuỗi polypeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên? e. Trên cơ sở thông tin ở (c) và (d), loại đột biến nào trong ADN e. Trên có ảnh hưởng lớn hơn lên prôtein được dịch mã (thay thế nu hay thêm nu)? Giải thích?
  10. Trình tự các nu của ADN đã tạo ra mARN: a. mARN: 5’…XAUAAGAAUXUUGX…3’ ADN gốc: 3’…GTATTXTTAGAAXG…5’ b. mARN: 5’… XAUAAGAAUXUUGX …3’ Polypeptit: His – Lys – Asn -Leu
  11. b. mARN: 5’… XAUAAGAAUXUUGX…3’ Polypeptit: His – Lys – Asn -Leu c. mARN: 5’…XAG*AAGAAUXUUGX…3’ aa: Gln – Lys – Asn - Leu d. mARN: 5’…XAUG*AAGAAUXUUGX…3’ aa: His – Glu – Glu – Ser - Cys e. Đột biến thêm nu trong ADN ảnh hưởng lớn hơn lên prôtein do dịch mã. Vì: - Ở c đột biến thay thế chỉ ảnh hưởng đến 1 aa trên prôtein. - Ở d đột biến thêm 1 nu làm thay đổi toàn bộ bộ ba từ vị trí thêm nu nên thay đổi aa từ vị trí đó đến cuối prôtein.
  12. Bài 8: Bộ lưỡng bội bộ NST của 1 loài sv có 2n=24 Bài Có bao nhiêu NST ở a.Số lượng NST được dự a. thể đơn bội, thể tam đoán ở: bội và thể tứ bội? -Thể đơn bội: n=12 -Thể tam bội: 3n=36 -Thể tứ bội: 4n=48 b. Trong các dạng đa bội b. Tam bội là đa bội lẻ, tứ trên, dạng nào là đa bội là đa bội chẵn. bội lẻ, dạng nào là đa bội chẵn? c. Học bài cũ c. Nêu cơ chế hình thành các dạng đa bội trên?
  13. Bài 9: Những phân tích di truyền tb học cho biết, có 2 loài Bài chuối khác nhau: chuối rừng lưỡng bội và chuối nhà tam bội. Những loài này, alen A xác định thân cao trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp. Khi gây đột biến nhân tạo, người ta thu được 1 số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo các giao tử lưỡng bội có khả năng sống. 9a. Xác định kết quả phân li về KG và KH ở phép lai sau: ♀Aaaa x ♂ Aaaa ♀AAaa x ♂AAaa
  14. Quy ước: A: Thân cao; a: Thân thấp Quy P: ♀Aaaa x ♂ Aaaa Gp: ½ Aa, ½ aa ½ Aa, ½ aa F1: ♂ ½ aa ½ Aa ♀ ¼ AAaa ¼ Aaaa ½ Aa (T. cao) (T. cao) ¼ aaaa ¼ Aaaa ½ aa (T. thấp) (T. cao) Tỷ lệ phân li KG: ¼ AAaa: 2/4 Aaaa: ¼aaaa Tỷ lệ phân li KH: ¾ cao: ¼ thấp
  15. Quy ước: A: Thân cao; a: Thân thấp Quy P: ♀AAaa x ♂ AAaa Gp: 1/6AA, 4/6 Aa, 1/6 aa 1/6AA, 4/6 Aa, 1/6 aa F1: ♂ 4/6 Aa 1/6 aa 1/6AA ♀ 1/6 AA 1/36 AAAA 4/36 AAAa 1/36 AAaa (T. cao) (T. cao) (T. cao) 4/36 AAAa 16/36 AAaa 4/36 Aaaa 4/6 Aa (T. cao) (T. cao) (T. cao) 1/36 AAaa 4/36 Aaaa 1/36 aaaa 1/6 aa (T. thấp) (T. cao) (T. cao) Tỷ lệ phân li KG: 1/36AAAaa: 8/36AAAa: 18/36AAaa:8/36Aaaa:1/36aaaa Tỷ lệ phân li KH: 35/36 cao: 1/36 thấp
  16. 9b. Một số đặc điểm khác nhau giữa chuối rừng và 9b. chuối nhà Đặc điểm Chuối rừng Chuối nhà Lượng ADN Bình thường Nhiều Tổng hợp chất hữu cơ Bình thường Mạnh Tế bào Bình thường To Cơ quan sinh dưỡng Bình thường To Phát triển Bình thường Khoẻ Khả năng sinh giao tử Bình thường→ Không có khả có hạt năng sinh giao tử bình thường nên không có h ạt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2