LUYỆN TẬP CHƯƠNG VI
I. Mc tiêu:
1. V kiến thức
- Củng cố, bổ sung kiến thức củai §6
- Nhấn mnh lại tính đối xứng đồ thị của hai hàm squa các trục toạ độ.
2. V kỹ năng
- Biết chứng minh hai đồ thị đối xứng nhau qua trục tung, trục hoành
- Biết vẽ đồ thị hàm số logarit, đồ thhàm s
- Giải được các bất phương trình dựa vào đồ thị
3. V thái độ, tư duy
- HS có thái độ học tập tích cực, chủ động phát hiện và chiếm lĩnh tri
thức mới.
- Biết vận dụng phương pháp vào bài tập ở mức độ cao hơn.
II. Chuẩn bị
GV: Giáo án, bng phụ
HS: Kiến thức đã học về hàm số mũ, hàm logarit.
III. Phương pháp
Gợi mở, vấn đáp, gii quyết vấn đề đan xen với hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình
1. n định: Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ: Quá trình kiểm tra bài cũ đan xen vào các hoạt động
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giải bài tập 60 SGK
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
10’
CH1: Điểm M(x, y)
có điểm đối xứng qua
trục Ox, Oy?
CH2: Cho hai đồ th
(C) và (C’) đối xứng
nhau qua trc Ox thì
toạ độ các điểm thuộc
hai đồ thị đó có dạng?
Tương tự cho đối
xng qua Oy
GV yêu cầu HS thảo
lun nhóm giải câu a)
SGK, rồi đưa ra kết
quả.
HS trả lời:
- Nếu M(x, y)
(C)
thì M’(-x, y)
(C’)
khi (C) và (C’) đối
xứng qua Oy
- Tương tự, M’(x, -
y)
(C’’) đối xứng
với (C) qua Ox.
HS làm việc theo
nhóm
Bài 60:
a) Chứng minh rằng đồ
thị của hai hàm s
1
,
x
x
y a y
a
đối xứng
nhau qua trục Oy.
Gii:
Gọi (C) là đồ thị hàm s
x
y a
và (C1) là đồ thị
hàm s
x
y
Gi sử điểm M(x0, y0)
(C)
Ta có:
0
0
0
0
1
x
x
y a
ya
Suy ra, M1(-x0, y0)
(C1)
Vậy (C) và (C1) đối
xng qua Oy
Hoạt động 2: Giải bài tập 61 SGK
8’
CH1: Nhắc lại các
đặc điểm chính của
hàm s
log
a
y x
CH2: Theo bài tập thì
a = ?
dạng đồ thị ca
hàm số?
GV sử dụng bảng phụ
tả đồ thị hàm s
- HS trả lời
- HS trlời
- Làm việc theo
nhóm và đưa ra kết
qu
Bài 61: V đồ thị hàm
s 0,5
log
y x
(Bảng phụ 1)
a) Gii bất phương
7’
0,5
log
y x
sau khi HS
giải xong
CH3: Từ đồ thị hàm
s 0,5
log
y x
hãy nhận
t khi nào y>0, y<0,
-3<y<-1 ?
CH4: Từ đó 0,5
log 0
x
có tập nghiệm?
CH5: Tương tự câu
b) Từ đồ thị suy ra
tập nghiệm của bất
phương trình?
HS quan sát đồ thị
và trả lời
HS trả lời 0<x<1
2 8
x
trình 0,5
log 0
x
dựa vào
đồ thị
Gii:
Dựa vào đồ thị hàm s
0,5
log
y x
Ta có bptr: 0,5
log 0
x
0 1
x
Vậy tập nghiệm: T =
(0; 1)
b) Từ đồ thị, giải bptr
0,5
3 log 1 2 8
2; 8
x x
T
Hoạt động 3: Giải bài tập 62 SGK
7’ CH1: Nêu các đặc
điểm về hầm số y =
ax
CH2: Hàm s
3
x
y
có cơ số a?
Suy ra dạng đồ thị?
HS trả lời
a>1
HS: luôn đồng biến,
Bài 62 SGK
* V đồ thị hàm s
3
x
y
(GV sử dụng bảng phụ
2)
GV goi HS giải
CH3: Từ đồ thị hàm
s
3
x
y. Nhận xét
khi nào y>1,
1
y
,
y>3?
Tp nghiệm của
bptr ở câu a, b)
đồ thị tăng trên R
HS trình bày
HS trả lời
HS trả lời
Dựa vào đồ thị, giải
bptr:
a)
3 1 0
; 0
xx
T

b)
3 3
2
2;
x
x
T
V. Củng cố
- Nhắc lại cách chứng minh hai đồ thị đối xứng qua Ox, Oy
- Bài tập: Với giá trị nào của x, đồ thị hàm s
3
x
y nằm phía trên
đường thẳng y = 4
VI. Bài tập nhà
V đồ thị hàm s
1
2
x
y
. Từ đó suy ra đồ thị hàm số y = 2x
Với giá trị nào của x, đồ thị hàm s
0,5
x
y
Nằm phía trên đường thẳng y = 2
Nằm phía trên đường thẳng
1
2
y