Giáo án hóa học
lượt xem 13
download
Giúp học sinh biết được mỗi đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C. Học sinh rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học, đồng thời rèn luyện kĩ năng làm bài tập xác định nguyên tố
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học
- So¹n bµi 15/9/2008 TỐ HÓA HỌC Tiết 7: §5 NGUYÊN . A. Mục tiêu: + Biết được mỗi đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C + Biết mỗi nguyên tố có 1NTK riêng biệt. Biết NTK riêng biệt, sẽ xác định được đó là nguyên tố nào + Biết sử dụng Bảng 1 sgk Tr.42 để tìm kí hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố. Biết NTK, hoặc biết số p thì xác định tên và kí hiệu của nguyên tố - HS rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học, đồng thời rèn luyện khả năng làm bài tập xác định nguyên tố B. Chuẩn bị GV: Bảng 1 Tr. 42 sgk Phiếu học tập: ghi các đề bài luyện tập có trong tiết học Bảng phụ C. TiÕn tr×nh d¹y häc I. Bài cũ: (10’’) 1. Định nghĩa nguyên tố hóa học? Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: nhôm, canxi, kẽm, magie, bạc, sắt, đồng, lưu huỳnh, phốt pho, clo 2. 1 HS lên chữa bài tập 1 sgk HS khác nhận xét→cho điểm II. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV thuyết trình: nguyên tử có II Nguyªn tö khèi khối lượng vô cùng nhỏ nếu lấy 1/12 khối lượng nguyên tính bằng g thì qúa nhỏ, không tử c làm đơn vị khối lượng tiện sử dụng. Vì vậy người ta nguyên tử gọi là đơn vị qui ước lấy 1/12 khối lượng - HS ghi vở cacbon, viết tắt: đ.v.c nguyên tử c làm đơn vị khối lượng nguyên tử gọi là đơn vị VD: Khối lượng của 1 nguyên tử hiđro bằng 1 đ.v.c cacbon, viết tắt: đ.v.c - Khối lượng của 1 nguyên tử các bon là C = 12 đ.v.c
- Khèi lîng cña 1 nguyªn tö ba GV. Các giá trị khối lượng này -Nguyªn tö C nÆng ri lµ Ba = 137 ® . v . C cho biết sự nặng, nhẹ giữa các gÊp 12lÇn nguyªn tö H nguyên tử→Vậy trong các - HS trả lời và ghi vở nguyên tử trên nguyên tử nào - HS tra bảng nhẹ nhất? - HS suy nghĩ và làm bài vào ? Nguyên tử C , nguyên tử oxi vở (2') nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H GV. Khối lượng tính bằng đ.v.c chỉ là khối lượng đối giữa các nguyên tử→người ta - R là nguyên tố Nitơ kí hiệu gọi khối lượng này là NTK là N ? Vậy nguyên tử khối lượng là - Số P là 7 vì số P = số e →số gì? GV hướng dẫn HS tra e = 7e §Þnh nghÜa bảng 1 Tr.42 sgk để biết nguyên tử khối của các nguyên Nguyên tử khối là khối tố lượng của nguyên tử tính bằng đ.v.c GV. Mỗi nguyên tố có 1 tử khối nguyên riêng biệt→nguyên tử khối của 1 nguyên tố chưa biết, ta xác - X là nguyên tố lưu huỳnh định được đó là nguyên tử nào (kí hiệu S) - Nguyên tử S nặng gấp 32 GV yêu cầu HS làm bài tập 1 lần so với nguyên tử H, nặng Bài tập 1: Nguyên tử của gấp 2 lần so với nguyên tử nguyên tố R có khối lượng oxi nặng gấp 14 lần nguyên tử Bµi 1: hiđro. Em hãy tra bảng 1 Tr.42 và cho biết Khèi lîng cña nguyªn tè X lµ : 14 . 1 = 14 a> R là nguyên tố nào? VËy nguyªn tè X lµ nit¬ b> Số p và số e trong nguyên tử. e= GV hướng dẫn HS làm bài tập ? Muốn xác định được R là nguyên tố nào ta phải biết được điều gì về nguyên tố R ? Với dữ kiện đề bài trên ta có thể xác định được số P trong nguyên tố R không→Vậy ta phải xác định nguyên tử khối→Tra bảng cho biết ten, kí Häc sinh thùc hiÖn bµi hiệu của nguyên tố R? Số P, Bµi 2 : tËp 2 số e? Bài tập 2: Nguyên tử của
- nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân. Em hãy xem bảng 1 và cho biết a. Tªn nguyªn tè ho¸ häc của X lµ g× ? b. Số e trong nguyên tử của nguyên tố X c. Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H, nguyên tử O GV hướng dẫn HS làm bài tập III. Củng cố - luyện tập (8') GV yêu cầu HS đọc bài đọc thêm (2') Các nhóm thảo luận và làm bài tập 3 (4') Bài tập 3: Xem bảng 1 (sgk Tr.42) em hãy hoàn chỉnh bảng cho dưới đây Số Số e Số n Tổng số hạt trong nguyên Nguyên TT Tên nguyên Kí tố hiệu tử tử khối P 1 10 2 19 20 3 12 4 3 4 - GV cho các nhóm chấm chéo nhau IV. Híng dÉn vÒ nhµ: Häc bµi sgk & vë ghi Về nhà làm bài tập 4; 5; 6; 7; 8 sgk Tr.20 §äc tríc bµi §¬n chÊt – Hîp chÊt….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 11 bài 6: Thực hành tính chất Axit - bazo. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
5 p | 2049 | 108
-
Giáo án Hóa học 10 bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
7 p | 575 | 72
-
Giáo án Hóa học 11 bài 12: Phân bón hóa học
7 p | 1284 | 60
-
Giáo án Hóa học 9 bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
5 p | 549 | 53
-
Giáo án Hóa học 9 bài 37: Etilen
12 p | 399 | 51
-
Giáo án Hóa học 12 bài 20: Sự ăn mòn kim loại
7 p | 480 | 44
-
Giáo án Hóa học 9 bài 39: Benzen
8 p | 432 | 44
-
Giáo án Hóa học 9 bài 43: Thực hành Tính chất của hiđrocacbon
8 p | 983 | 40
-
Giáo án Hóa học 9 bài 47: Chất béo
5 p | 450 | 39
-
Giáo án Hóa học 9 bài 41: Nhiên liệu
5 p | 436 | 37
-
Giáo án Hóa học 9 bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
4 p | 438 | 34
-
Giáo án Hóa học 9 bài 49: Thực hành - Tính chất của rượu và axit
4 p | 821 | 34
-
Giáo án Hóa học 9 bài 42: Luyện tập chương 4 - Hidrocacbon, nhiên liệu
6 p | 698 | 31
-
Giáo án Hóa học 9 bài 38: Axetilen
5 p | 345 | 28
-
Giáo án Hóa học 9 bài 54: Polime
11 p | 317 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 36: Metan
7 p | 364 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 51: Saccarozơ
5 p | 231 | 19
-
Giáo án Hóa học 9 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
5 p | 324 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn