BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
MỤC TIÊU : Biết : Nguyên tắc xây dựng BTH
Hiểu : Cấu tạo BTH
Mối quan hệ cấu
hình electron vị trí trong BTH
TRỌNG TÂM : Nguyên tắc xây dựng BTH
Cấu tạo BTH
KỸ NĂNG : Viết cấu hình electron nguyên tử
Z
ô nguyên tố
lớp electron
chu kì
phân lớp ngoài
cùng phân nhóm
electron độc
thân nhóm
ĐDDH : Hình vẽ ô nguyên tố (SGK trang 34) phóng to
Bảng tuần hoàn các nguyên tố dạng dài
PHƯƠNG Hướng dẫn HS tự xây dựng bài học và tự rút ra kết
PHÁP : luận
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY :
1 – Kiểm tra bài cũ :
- Viết cấu hình e các nguyên tử : 13Al , 35Br , 36Kr . Cho
biết là kim loại , phi kim hay khí hiếm .
- Cho nguyên tử có e phân lớp ngoài cùng : 4p3 . Viết cấu
hình , cho biết là kim loại , phi kim hay khí hiếm .
2 – Đồ dùng dạy học : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
3 – Bài giảng :
HOẠT ĐỘNG của THẦY HOẠT ĐỘNG của TRÒ
Hoạt động 1 : Hiện nay đã tìm ra 110 nguyên tố
Kể về lịc sử phát minh ra bảng hóa học được xếp trong bảng tuần
tuần hoàn . hoàn các nguyên tố hóa học
Hoạt động 2 :
H nhắc lại nguyên tắc sắp xếp các I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
nguyên tố theo kiến thức lớp 9 . CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
H dựa vào bảng tuần hoàn cho BẢNG TUẦN HOÀN :
biết 1- Xếp thành từng ô nguyên tố
- Điện tích các nguyên tố trong theo chiều tăng dần của điện tích
hàng ngang , cột dọc . hạt nhân
- Số e lớp ngoài cùng của các 2- Xếp thành 1 hàng ngang các
nguyên tố trong bảng theo hàng nguyên tố có cùng số lớp electron
ngang , hàng dọc . 3- Xếp thành 1 cột dọc các
nguyên tố có cùng số electron
hóa trị
Ghi chú : electron hóa trị là
electron ngoài cùng có khả năng
tạo thành liên kết
Hoạt động 3 : Dựa vào sơ đồ ô II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN
nguyên tố H nhận xét thành phần HOÀN :
ô nguyên tố . 1- Ô NGUYÊN TỐ : là đơn vị
Số hiệu
nhỏ nhất cấu tạo nên BTH
Số khối
KHHH
Độ âm điện
Tên nguyên tố
Cấu hình e
HOẠT ĐỘNG của GÍAO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
VIÊN
Hoạt động 4 : 2- CHU KÌ : là dãy nguyên tố xếp
theo Z tăng dần mà nguyên tử của - H dựa vào bảng tuần hoàn
chúng có cùng số lớp electron cho biết có bao nhiêu dãy
nguyên tố xếp hàng ngang
Chu Số Cấu hình e Số - H nhận xét số nguyên tố mỗi
kỳ nguyên lớp hàng ngang , viết cấu hình e
tố e của một số nguyên tố tiêu biểu
1 1sa (a=1;2) 1 1H
H nhận xét số lớp e của các
2He nguyên tố trong chu kỳ
[He]2sa2pb 2 2 3Li
G bổ sung phần nhận xét các
a= 1;2 10Ne
chu kỳ .
b= 16
3 11Na [Ne]3sa3pb 3
18Ar
[Ar]3dx4sa4pb 4 4 19K
x = 1 10 18Kr
5 37Rb [Ar]3dx4sa4pb 5
18Xe x = 1 10
6 19Cs [Xe]4dx 6
4fy5sa5pb
x = 1 10 18Rn
y = 0 14
7 Chưa chỉnh , có 24 7
hoàn
nguyên
tố
Nhận xét :
+ STT chu kì trùng với số lớp
electron
+ Mỗi chu kì đều khởi đầu bởi 1
kim loại kiềm và kết thúc bởi 1 khí
hiếm (trừ chu kì 1)
+ Chu kì 1, 2, 3 : CK nhỏ chứa
2 – 8 nguyên tố
+ Chu kì 4 trở đi : CK lớn chứa
từ 8 nguyên tố trở lên
+ Dưới BTH có 2 họ nguyên tố :
lantan và actini
Lantan (Z = 58 – 71) Actini (Z
= 90 – 103)
CỦNG CỐ CUỐI TIẾT :
1 – Nêu nguyên tắc sắp xếp .
2- Định nghĩa chu kỳ .
3 – Các nguyê nguyên tố sau có cùng chu kỳ không , tại sao ?
a) Na : 1s22s22p63s1 S : 1s22s22p63s23p4 Ne :
1s22s22p63s23p6
b) Na : 1s22s22p63s1 K : 1s22s22p63s23p64s1 Be :
1s22s2