intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hoá học lớp 9 - CÁC OXT CỦA CACBON

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

143
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải thích một số hiện tượng liên quan đến tính chất của CO2 Tính chất hóa học của CO ,CO2 và những ứng dụng của 3/ Thái độ: HS có hứng thú học tập. II/ CHUẨN BỊ: Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm,giá thí nghiệm, khay, lọ thủy tinh, cốc thủy tinh, ống dẫn khí+nút cao su, ống dẫn khí L,kiềng 3 chân, lưới chịu nhiệt,quẹt ga. Hóa chất: Nước vôi trong , dung dịch HCl.,CaCO3....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hoá học lớp 9 - CÁC OXT CỦA CACBON

  1. BÀI 28: CÁC OXT CỦA CACBON I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Giúp HS biết và hiểu được:  Tính chất hóa học của CO ,CO2 và những ứng dụng của chúng. 2/ Kĩ năng: .  Viết PTHH.  Giải thích một số hiện tượng liên quan đến tính chất của CO2 3/ Thái độ: HS có hứng thú học tập. II/ CHUẨN BỊ::  Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm,giá thí nghiệm, khay, lọ thủy tinh, cốc thủy tinh, ống dẫn khí+nút cao su, ống dẫn khí L,kiềng 3 chân, lưới chịu nhiệt,quẹt ga.  Hóa chất: Nước vôi trong , dung dịch HCl.,CaCO3 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit ? HS2: Có mấy loại oxít ? nêu một số CTHH của mỗi loại ?
  2. HS 3: Cho biết những hóa trị của nguyên tố cacbon? viết CTHH oxit tương ứng với những hóa trị của nó? HS 4: Giải BT về nhà Hoạt động 2: Tìm hiểu vê khí cacbon oxit  Hỏi:  Trả lời và ghi bài 1) Có hai lọ mất nhãn đựng riêng biệt I. Cacbon oxit: không khí và khí cacbon oxít, bằng phương CTHH:CO pháp vật lí có thể phân biệt chúng được không? vì sao? PTK: 28 2) Tỉ lệ khối lượng mol (tỉ khối) của CO 1) Tính chất vật lí: sgk tr 85 so với không khí là bao nhiêu? nêu kết luận về tỉ lệ đó? 3) Nêu tính chất vật lí của khí cacbon oxit? 2) Tính chất hóa học: 4) Đọc thông tin từ sgk và cho biết vì a. CO là oxit trung tính sao nói CO là oxit trung tính? b. CO là chất khử 5) Quan sát hình 3.11 tr 85 cho biết: 2) CO + CuO to Cu +  Cách tiến hành thí nghiệm ? CO2  Hiện tượng xảy ra? 3) 3CO + Fe2O3 to 2Fe +
  3.  Sản phẩm tạo thành là những chất 3CO2 nào? 4) 4CO + Fe3O4 to 3Fe +  Hiện tượng nào chứng tỏ sản phẩm 4CO2 tạo thành là Cu và khí CO2? 5) 2CO + O2 to 2CO2 6) Dựa trên kết quả của BT về nhà hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của CO là gì? 7) Nêu những ứng dụng của khí CO? 3) Ứng dụng: Khí CO được làm chất khử, chất đốt và nguyên liệu trong công nghiệp.  Thông báo :  Lắng nghe  CO được làm nguyên liệu trong công nghiệp:  CO + 3H2 Ni CH4 + H2O 3000C  CO + 3H2 ZnO CH3 OH
  4.  PTN: Dùng H2SO4 đặc hút nước của axitfomic HCOOH H2SO4 đặc CO + H2O  CN: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ C + H2O CO + H2 Hoạt động 3: Tìm hiểu về cacbon đioxit  Hỏi:  Trả lời và ghi bài 1) Có thể rót CO2 từ cốc này sang II.Cacbon đioxit cốc khác được không ? vì sao? CTHH:CO2 2) Thành phần chính của nước đá PTK: 44 khô là gì? 1) Tính chất vật lí: 3) Quan sát hình 3.12 tr 86 sgk, sgk tr 86 hãy rút ra kết luận về tính chất vật lí của CO2? 4) Vì sao nhốt một con dế mèn trong lọ kín sau một thời gian con dế sẽ chết mặc dù có đủ thức ăn và nước uống ?
  5. 5) Đọc thông tin từ sgk và cho biết  Theo dõi thí Khí CO và CO2 có những tính chất vật lí nghiệm nào giống và khác nhau?  Biểu diễn thí nghiệm: CO2 tác dụng với nước Bước 1: Điều chế CO2 bằng cách nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 .  Trả lời và ghi bài Bước 2: Sục CO2 vào cốc thủy tinh 2) Tính chất hóa học: đựng nước cất và một miếng giấy quì. CO2 là oxit axít Bước 3: Đun nhẹ dung dịch trên. a. Tác dụng với nước  Hỏi: CO2 + H2O H2CO3 1) Nêu và giải thích hiện tượng quan sát được? 2) Viết PTHH?  Lắng nghe 3) Vì sao nước cất để lâu ngày sẽ b. Tác dụng với dung làm quì tím hóa đỏ? Muốn cho nước cất dịch bazơ đó trung tính ta phải làm thế nào? Ghi nội dung bên  Thuyết trình: Về phản ứng giữa CO2 với dung dịch NaOH.  Các PTHH: 1) CO2 + NaOH NaHCO3
  6. 2) CO2 + 2NaOH Na 2CO3 + H2O 3) CO2 +3NaOH NaHCO3 + Na2CO3+ H2O n NaOH Sản PTHH : nCO2 phẩm < 1 muối 1 axit+CO2 dư  Một HS viết PTHH 1 Muối 1 lên bảng. Các HS khác viết PTHH 1,5 2 3 vào vở. muối c. Tác dụng với oxit bazơ. >12 Muối 2 để chữa cháy, bảo quản thực trung hòa phẩm, sản xuất nước giải khát
  7. +NaOH dư có ga,sôđa, phân đạm, urê… Có thể thayCO2bằng SO2,NaOH bằng KOH.  Hỏi: 1) Viết PTHH phản ứng xảy ra giữa CO2 với các oxit sau: K2O, Na2O, BaO, CaO? 2) Nêu ứng dụng của CO2? Nhà máy phân đạm Bắc giang, sản xuất phân ure như sau: ONH4 CO2 + NH3 O=C NH2 Amoni cacbamat Nung amoni cacbamat ở 180 oC, 200 atm sẽ thu được ure ONH4 NH2 O=C O=C + H2O
  8. NH2 NH2 Ở 60 atm , nhiệt độ thường CO2 chuyển thành thể lỏng không màu, khi làm lạnh đột ngột biến thành khối rắn gọi là tuyết cacbon, tuyết cacbon sau khi bị nén lại bay hơi tương đối chậm làm không gian xung quanh lạnh xuống rất nhiều nên được gọi là nước đá khô.dùng bảo quản và chuyên chở những đồ chóng hỏng. Hoạt động 4: Bài tập về nhà 1) Dẫn 11,2 l CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 10%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? 2) Dẫn 3,36 l CO2 ( đktc) vào 200ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? 3) Dẫn 8,8 g CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 6%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? 4) Dẫn 13,3 g CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 10% Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
  9. 5) Dẫn 8,4 l CO2 ( đktc) vào dd KOH dư. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2