BÀI 30: SILIC CÔNG NGHIP SILICAT
I/ MC TIÊU:
1/ Kiến thc : Giúp HS biết và hiểu đưc:
Silic là phi kim hot đng yếu , là cht bán dn.
Silicđioxit có nhiều trong thiên nhiên ,là mt oxit axit.
2/ Kĩ năng: .
Viết PTHH.
Đọc tài liu thu thp thông tin v silic, silic đioxt công
nghip silicat.
3/ Thái độ: HS có hng thú hc tp.
II/ CHUN B::
Mt số đồ gm ,s ,thy tinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DY HC:
Hoạt động 1: Kim tra bài cũ
HS 1: Viết sơ đồ th hin tính cht hóa hc ca phi kim ?
HS2: Viết sơ đồ th hinnh cht hóa hc ca oxit axit ?
Hoạt động 2: Tìm hiu silic và Silic đioxit
Thông báo:
Trong thiên nhiên silic
nguyên t ph biến th hai ( sau
oxi), chiếm 1/4 khi lượng v Trái
Đất,
Si không tn ti dng
đơn chất. ch yếu hp cht ca
silic oxi như đất sét (cao lanh ), cát
trng
Đất sét: Al2O3.2SiO2.2H2O
Cát thch anh ( t trng):
SiO2
Cát thường : SiO2 + nhiu
tp cht.
Si cht rn ,màu xám,
khó nóng chảy ( nđnc: 1428oC),
ánh kim, dn đin kém.
Khi đặt mt hiệu điện thế
lên tinh th silic thì silic s dẫn điện
,có th điu chỉnh được đ dẫn điện
khi tm vào tinh th Si mt s tp
cht nh P,As,Al,B. Vì thế silic được
s dng làm cht bán dn và chế to
Lng nghe và ghi bài.
I. Silic:
1) Trng thái t nhiên.
Trong t nhiên:
Silic chiếm 1/4
khối lượng v Trái đt.
Ch tn ti dng
hp cht( cát trng, đất sét..)
2) Tính cht.
Si là cht rn ,màu xám,
khó nóng chy ( nđnc: 1428oC),
ánh kim, dẫn điện kém.
Tác dng vi oxi:
Si + O2 600oC
SiO2
pin M
t Tr
i.
Hàng vn pin MT ghép li
thành tm th thay cho c trm
điện trạm điện.
Pin MT đã được dùng để
cung cấp đin cho cho máy móc
trong các v tinh nhân to, tàu du
hành vũ trụ ngày ng được dùng
ph biến hơn dụ như trong máy
tính, đồng h.
Si phi kim hoạt đng
yếu
Si + O2 600oC
SiO2
Si + Cl2 500oC
SiCl4
Si + 2Mg 800oC-
900oC Mg2Si
Thch anh dng
tinh th ca SiO2 khi không ln tp
cht trong sut , không màu gi
pha thiên nhiên, khi ln tp cht
màu khác nhau(hng tím, nâu
,lục) đưc coi là đá quí.
Tr li và ghii
II. Silic đioxit
SiO2 mt oxit axit, không
tan trong nước.
SiO2 + Na2
O
Na2SiO3 + H2O
SiO2
+ NaOH
Na2SiO3
Hỏi: Đọc tng tin t sgk
tr 92 cho biết:
1) SiO2 thuc loi oxit nào?
2) CTHH tính tan ca axit
silixic?
3) Tính cht hóa hc ca
SiO2?
4) Viết PTHH th hin phn
ng gia SiO2 vi các oxit bazơ
dung dịch bazơ sau: K2O,Na2O,
BaO, CaO, KOH,NaOH, Ba(OH)2
,Ca(OH)2
Hoạt động 3: Tìm hiu sơ lưc v ng nghip silicat.
Thông báo:
Silicat mui ca
axit silixic.
T các hp cht ca
silic( đt t, cát trng) mt s
hóa chất khác người ta th sn
xut ra: đ gm,thy tinh, xi
măng…
Hi:
1) Kể tên c đồ gm?
( gch, ngói, gch chu la, đồ
sành,đồ s).
2) Nguyên liu ch yếu
để sn xuất đồ gm là gì?
(đất t cao lanh
(Al2O3.2SiO2.2H2O +4SiO2+K2CO3 cát,
c , fenpat).
3) Nêu qui trình sn
xut đồ gm?
(T đt sét hoc cao lanh to
hình bng mt trong c phương pháp
nặnp và đúc, phơi khô ri sy, nung
Lng nghe
Tr li
Lng nghe
Tr li và ghi i:
III. lược v công nghip
silicat:
1. Sn xut đồ gm (sgk tr
93).