Tên Bài Dạy : Học vần iêm - yêm
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CU:
- HS đọc và viết được: iêm, yêm, da xiêm, cái yếm.
- Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Smái đi kiếm ăn cho cả
nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch đề: Điểm mười.
B. ĐỒ DÙNG DY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng
ta học vần iêm, yêm.
GV viết lên bảng: iêm, yêm.
2. Dạy vần:
+ Vần iêm:
a. Nhận diện vần:
- Vần iêm được tạo nên từ: iê
m.
- So sánh: iêm với êm.
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv: i - ê - m-
iêm.
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
c. Viết:
2-4 HS đọc và viết được: con
nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm
mỉm.
1 HS đọc câu ứng dụng: khi đi
em …
HS đọc theo GV : iêm, yêm.
So sánh: giống: kết thúc bằng m.
Khác nhau: iêm có thêm i.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trlời vị t của chữ và vần
trong trong tiếng khoá: xiêm (x
GV viết mẫu: iêm, xiêm.
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.
+ Vần yêm:
- Vần yêm được tạo nên từ yê
m.
- So sánh yêm và iêm.
- Đánh vần:
y - ê - m- yêm;
yêm - sắc - yếm, cái yếm.
- Viết: nét nối giữa yê và m;
Viết tiếng và TN khóa: yếm, cái
yếm.
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu
đứng trước, m đứng sau). HS
đv và đọc trơn từ khóa.
HS viết bảng con: iêm, xiêm.
So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng m, khác nhau: yêm bt đầu
bằng y.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.
HS viết bảng con.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học tiết
1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện Viết:
GV hd HS viết vào v.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời
câu hỏi
(Trò chơi)
HS lần lượt đọc: iêm, xiêm, da
xiêm và yêm, yếm, cái yếm.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa câu
ứng dụng. HS đọc câu ứng
dụng: 2-3 HS.
HS viết vào v tập viết: iêm,
yêm, xiêm, yếm.
HS đọc tên bài Luyện nói: Điểm
mười
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, ttìm chvần vừa học nhà;
xem trước bài 66.