SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS :

 Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn

chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ )

.

 Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết

tổng và số hạng kia .

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

Que tính .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

1. Giới thiệu bài :

Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học về phép trừ có

dạng : Số tròn chục trừ đi một số .

2. Dạy – học bài mới :

2.1 Giới thiệu phép trừ : 40 – 8

Bước 1 : Nêu vấn đề

- Nêu bài toán : có 40 que tính, bớt đi - Nghe và phân tích bài toán .

8 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu

que tính ? - HS nhắc lại .

- Yêu cầu HS nhắc lại bài toán . - Thực hiện phép trừ 40 – 8 .

- Hỏi : Để biết có bao nhiêu que tính

ta làm thế nào ?

- Viết lên bảng : 40 – 8 .

Bước 2 : Đi tìm kết quả - HS thao tác trên que tính. 2

- Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực HS ngồi cạnh nhau thảo luận

hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả tìm cách bớt.

- Còn 32 que . .

- Trả lời cách bớt của mình ( có

- Còn lại bao nhiêu que tính ? nhiều phương án khác nhau ).

- Hỏi : Em làm như thế nào ? HS có thể tháo cả 4 bó que tính

để có 40 que tính rời nhau rồi

lấy đi 8 que và đếm lại. Cũng có

thể tháo một bó rồi bớt đi 8 que.

Số que còn lại là 3 bó ( 3

chục)và 2 que tính rời là 32 que

......

- Hướng dẫn lại cho HS cách bớt (

tháo 1 bó rồi bớt ) .

- Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu ? - Bằng 32 .

- Viết lên bảng : 40 – 8 = 32 .

Bước 3 : Đặt tính và tính

40 - 8 32

- Mời 1 HS lên bảng đặt tính. ( - Đặt tính :

Hướng dẫn HS nhớ lại cách đặt tính

phép cộng, phép trừ đã học để làm bài

- Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới ) .

- con đặt tính như thế nào ? thẳng cột với 0. Viết dấu – và kẻ

vạch ngang .

- Trả lời .

- Con thực hiện như thế nào ? Nếu

HS trả lời được GV cho 3 HS khác

nhắc lại. Cả lớp đồng thanh nêu cách

trừ. Nếu HS không trả lời được GV

đặt từng câu hỏi để hướng dẫn . - Tính từ phải sang trái. Bắt đầu

- Câu hỏi ( vừa hỏi vừa viết lên bảng ) từ 0 trừ 8 .

. - 0 không trừ được 8 .

- Tính từ đâu tới đâu ? - Tháo rời 1 bó que tính thành

10 que tính rồi bớt .

- 0 có trừ được 8 không ?

- Lúc trước ta làm thế nào để bớt được

8 que tính .

- Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở - Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng

4 chục. 0 không trừ được 8, mượn 1 đơn vị của kết quả .

chục của 4 chục là 10, 10 trừ 8 bằng - Còn 3 chục .

2, viết 2 nhớ 1.

- Hỏi tiếp : Viết 2 vào đâu ? Vì sao ? - Viết 3 thẳng 4 ( vào cột chục ) .

- HS nhắc lại cách trừ .

- 4 chục đã cho mượn ( bớt ) đi 1 chục  0 không trừ được 8, lấy 10

còn lại mấy chục ? trừ 8 bằng 2, viêt 2, nhớ 1 .

- Viết 3 vào đâu ?  4 trừ 1 bằng 3, viết 3 .

- Nhắc lại cách trừ .

- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp

làm bài vào Vở bài tập .

50 - 5 45

60 - 9 51

90 - 2 88

Bước 4 : Áp dụng

- Yêu cầu HS cả lớp áp dụng cách trừ

của phép tính 40 – 8, thực hiện các

phép tính trừ sau trong bài 1 : - Trả lời

60 – 9 ; 50 – 5 ; 90 – 2

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và

thực hiện từng phép tính trên .

- Nhận xét và cho điểm HS .

2.2 Giôùi thieäu pheùp tröø 40 - 18 :

- Tiến hành tương tự theo 4 bước như trên để HS

rút ra cách trừ .

40 - 18 22

 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8

bằng 2, viết 2, nhớ 1 .

 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết

2 .

2.3 Luyện tập – thực hành :

Bài 1 : Tìm x

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài sau - HS đọc yêu cầu. 3 HS lên

đó tự làm bài . bảng làm bài. Cả lớp làm bài

trong Vở bài tập .

- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên - HS nhận xét bài của bạn, kiểm

bảng . tra bài mình .

- Trả lời .

- Hỏi thêm về cách thực hiện các phép

tính trừ khi tiến hành tìm x

a) 30 – 9 b) 20 – 5 c) 60 – 19

- Nhận xét và cho điểm HS .

Bài 2 :

- Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em Tóm tắt

lên tóm tắt . Có : 2 chục que tính

Bớt : 5 que tính

Còn lại : ... que tính ?

- 2 chục bằng bao nhiêu que tính ? - Bằng 20 que tính .

- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta - Thực hiện phép trừ 20 – 5 .

làm thế nào ?

- Yêu cầu HS trình bày bài giải . Bài giải .

2 chục = 20

Số que tính còn lại là :

20 – 5 = 15 ( que tính )

Đáp số : 15 que tính

- Nhận xét và cho điểm HS . .

2.4 Củng cố , dặn dò :

- Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính : 80 – 7;

30 – 9; 70 – 18;

60 – 16 .

- Nhận xét tiết học .

- Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm vè phép trừ dạng

: Số tròn chục trừ đi một số .

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :