ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Bài 1
Ậ Ự
Ự
S HÌNH THÀNH TR T T TH GI
I M I
Ứ
Ế Ớ
Ế
Ế Ớ Ớ I TH HAI (1945 – 1949)
SAU CHI N TRANH TH GI
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C. ứ : ứ ộ ế ế ớ ộ Ụ ế 1. Ki n th c Giúp h c sinh nh n th c m t cách khái quát tình hình th gi i sau chi n tranh th gi i th hai, m t tr t t c hình thành, hai siêu c ứ ng Xô – M đ i đ u nhau (CNXH >< CNTB) ườ ố ủ ế ế ớ ỹ ố ầ ố ố ế ị ủ ệ ề ố hai c c Ianta tr thành nhân t ch y u chi ph i các m i quan h qu c t và n n chính tr c a ế ỷ th gi ả ư ưở t ng: ộ ố ậ ế ệ ố ầ ệ ố ể ẳ ệ t, gây căng th ng trong quan h qu c t . ướ ế ế ố ạ ạ ủ ạ ớ ỹ ị ậ ọ ớ ượ ậ ự ế ớ i m i đ th gi ậ ự ở ự Tr t t ế ớ ử i n a sau th k XX. ộ ề 2. V thái đ , tình c m, t Hai h th ng xã h i đ i l p nhau, chuy n sang đ i đ u quy t li ố ế ộ N c ta cách m ng tháng tám thành công năm 1945, nhân dân ta ti n hành 2 cu c kháng chi n ch ng ộ ế ớ i, ch u tác đ ng c a cu c “chi n tranh l nh”. ể ế ề ữ ệ ế ị ư ạ ộ ự ậ duy, khái quát đ đi đ n nh n đ nh, đánh giá v nh ng s ề ng pháp t ệ ớ ủ ắ Pháp và M , cách m ng VN g n li n v i cách m ng th gi ươ : Rèn luy n ph ế ớ i Ọ Ạ Ệ Ị ỹ 3. K năng ki n l n c a th gi II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. Ế ả ế ớ ế ồ ứ i th hai. i và b n đ châu Á trong và sau chi n tranh th gi ự ậ ổ ứ ồ ế ớ B n đ th gi ư ệ ả Tranh nh t li u v H i ngh Ianta và s thành l p t ch c LHQ… ả ề ộ Ứ ị Ạ
ố Ế ủ ế
ứ ề ả ưở i th hai, nh h ủ ng c a các ạ ế ế ớ ế ố ủ ậ ự ế ớ th gi ườ c
Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C ứ ọ 1. C ng c cho h c sinh ki n th c cũ. ế ớ ắ 2. Bài m iớ : GV nh c khái quát v giai đo n cu i c a chi n tranh th gi ộ ố ố ế ủ ng qu c chi ph i chính c a cu c chi n đ n tr t t i m i sau chi n tranh. ọ . ổ ứ ạ ế ch c d y h c 3. Ti n trình t
ủ ắ Các ho t đ ng c a th y và trò ạ ộ ả ớ ạ ộ Ộ ế Ị ầ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân. Ố ƯỜ NG QU C ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m Ữ I – H I NGH IANTA (2 – 1945) VÀ NH NG Ậ TH A THU N C A BA C ặ ộ ệ ậ Ỏ 1. Hoàn c nh:ả ố
ọ ể ả ờ ả ỏ ủ ộ ậ ự ế ớ ề ứ th gi ị ộ ạ ồ i H i ngh … ộ ườ ộ ng, vì c ủ ứ ố ề ọ ả ng quan tr ng, quân phi ế ố ệ ể ố ậ ộ ộ ị Ủ 4 11 – 2 – 1945, nguyên thủ ị ườ ủ ọ ộ ng qu c: Mĩ, Anh, Liên Xô h p h i ngh c a ba c ả ậ ể ỏ ố ế ở ệ Ianta (Liên Xô) đ th a thu n vi c gi qu c t i ế ế ấ ữ ế quy t nh ng v n đ b c thi t sau chi n tranh và ớ ế ậ t l p m t tr t t i m i. thi ộ 2. N i dung: ệ ậ Tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c và ậ ệ t Nh t. ậ ổ ứ Thành l p t hòa bình, an ninh th gi ụ ế i. ả ưở ủ Phân chia ph m vi nh h ng c a các c ườ ng ậ ở ố ch c Liên hi p qu c đ duy trì ế ớ ạ châu Âu và châu Á. ỗ ế ủ ứ ớ ọ ươ ị ễ ạ ế ị ữ ị ỏ Giáo viên đ t câu h i: ố ả ượ ị c tri u t p trong b i c nh ? H i ngh Ianta đ ủ ế ộ ử ư ế ị l ch s nh th nào? N i dung ch y u? i câu h i. H c sinh theo dõi SGK đ tr l ả Giáo viên dùng b n đ và hình nh c a ba nhân ậ v t chính t ị ọ ị H i ngh này còn g i là h i ngh Tam c ự ượ ỹ Liên Xô, M , Anh đi u là l c l nòng c t trong chi n tranh. ị ự Cũng vì v y H i ngh Ianta cũng là h i ngh th c ệ ướ ủ ượ c, hi n m c tiêu chi n l c riêng c a m i n ằ ộ ả nh m phân chia thành qu trong cu c chi n tranh ố ch ng phát xít, t ng x ng v i công lao c a h , vì ộ ậ v y H i ngh di n ra trong tình tr ng gay go và ế ệ . t quy t li ủ ậ ỏ ố ở ắ qu c th ng tr n 3. Ý nghĩa: ữ ủ ộ Nh ng quy t đ nh c a h i ngh Ianta và nh ng ườ ng qu c đã tr thành th a thu n sau đó c a ba c
1 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ậ ự ế ớ “tr t tậ ự th gi ớ ọ i m i g i là ự ́ ̃ ổ ủ khuôn kh c a tr t t hai c c Ianta” ̉ ̣ ̣ . ? Y nghia cua hôi nghi?
Ố Ự Ậ Ệ II – S THÀNH L P LIÊN HI P QU C ẫ ễ
ể ạ ̣ ế 1. Thành l pậ 25 – 4 26 – 6 – 1945, đ i bi u 50 n ướ i Xan Phranxixcô (Mĩ) thông qua Hi n ch c hop ươ ng ợ ng Liên H p Qu c t ố ả ủ ộ ị ậ ợ ố ấ ố ạ t thành l p Liên h p qu c. ả ế ươ ứ ng chính th c 24 – 10 – 1945, b n Hi n ch ệ ự có hi u l c. ố ế ọ ở ướ ồ h p Xan c, thông qua ằ ị ơ ậ ổ ứ ươ ệ ự ch c LHQ. ng có hi u l c (hàng năm 2. M c đích ho t đ ng: ể ế ớ ướ ị ả ớ ạ ộ Ho t đ ng2: C l p và cá nhân. ọ ướ ng d n h c sinh quan sát hình 2 (L ký GV h ố ạ ươ ế i San Phransico) và Hi n ch ị ệ ớ i thi u b i c nh c a h i ngh : gi ủ ứ ạ ộ ầ T i h i ngh Ianta 2/1945 ba nguyên th đ ng đ u ứ ậ ổ ướ nhà n ch c c: LX, A, M th ng nh t thành l p t LHQ. ộ 25/4 – 26/6/1945, h i ngh qu c t ệ ạ Phranxico, g m đ i di n h n 50 n ế Hi n ch ng thành l p t ươ ế 24/10/1945 Hi n ch 24/10 là ngày LHQ). ợ ắ ạ ộ Nh m duy trì hòa bình ố ệ ữ i, phát tri n các m i quan h h u ọ ữ ơ ở c trên c s tôn tr ng ế ủ ề ự ẳ quy t c a các ụ và an ninh th gi ngh và h p tác gi a các n nguyên t c bình đ ng và quy n t dân t c.ộ ạ ộ ủ
ả ờ ể ế t và theo dõi SGK tr l i câu ố ẳ ế ủ ộ ữ ủ quy t c a các dân t c. quy n t ậ ồ ố ụ ắ ? M c đích và nguyên t c ho t đ ng c a LHQ ư ế nh th nào? ọ H c sinh dùng hi u bi h i.ỏ GV nh t xét r i ch t ý. ộ ậ ổ ạ ộ ắ 3. Nguyên t c ho t đ ng ề Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và ề ự Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính ọ ị ủ ấ ả tr c a t t c các n ẹ c. ả ướ ệ ữ kì n ấ ụ ng qu c có tác d ng nh th nào? ố ắ ạ ộ ỏ ? H i nguyên t c ho t đ ng, đ m b o nh t trí ố ườ gi a 5 c ả ờ HS suy nghĩ và tr l ả ư ế ậ i, giáo viên nh n xét và ch t ý. c nào. ả ố ế ằ ế ấ ệ ộ ộ ủ ấ Không can thi p vào công vi c n i b c a b t ướ Gi i quy t các tranh ch p qu c t ệ b ng bi n
ạ ộ pháp hòa bình. ố ự ữ ấ ơ ồ ề ơ ấ ủ ổ ứ ủ Chung s ng hoà bình và s nh t trí gi a năm c l n: Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Pháp và Trung ch c c a Liên ướ ớ n Qu c.ố ợ ỏ
ố ồ ơ ế ủ t c a ủ ệ ả ờ ọ i câu h i, h c sinh khác b sung ý ế ố ả ớ Ho t đ ng: C l p. GV dùng s đ v c c u c a t H p Qu c r i nêu câu h i: ể ủ ế ? Các c quan ch y u? Dùng hi u bi ư ế mình em đánh giá vai trò c a LHQ nh th nào? ổ ỏ HS suy nghĩ tr l ố ki n, cu i cùng GV ch t ý: ị Ch u trách nhi m chính v ế ớ i, thông qua năm n ề ướ c ố ỹ ơ ấ ổ ứ 4. C c u t ch c ạ ộ ồ . Đ i h i đ ng ả ộ ồ H i đ ng b o an: hoà bình và an ninh th gi ớ l n (Anh, Pháp, M , Liên Xô, Trung Qu c). ộ ướ t c các n ộ c h i ọ ạ ộ ồ ị ủ ấ ả H i ngh c a t Đ i h i đ ng: ộ ầ ỗ viên 192, m i năm h p m t l n. ợ ề ổ ứ ch c ố chuyên môn khác, tr s đ t t ơ ả ị ứ ở ổ ệ Ban th kýư . Ngoài ra, Liên h p qu c còn có nhi u t ụ ở ặ ạ ợ ch c Liên h p qu c có Các t t Nam: i New York. ố Vi WHO, FAO, IMF, ILO, ICAO, UNESCO… ớ ố ọ ộ ồ C quan chính tr quan tr ng H i đ ng b o an: ề ấ ị ệ nh t, ch u trách nhi m chính v hoà bình và an ninh ỹ ướ ớ ế c l n (Anh, Pháp, M , i, thông qua 5 n th gi ̀ ́ ự ươ ươ Liên Xô, Trung Qu c).10 n ng tr c c không th … ẩ ố ế gìn hoà bình, an ninh qu c t . ấ ế ả 5. Vai trò ữ Gi Thúc đ y gi i quy t tranh ch p qu c t ố ế ằ b ng hoà bình. ầ là c quan hành chính, đ ng đ u là ể ữ Phát tri n m i quan h h p tác h u ngh v ị ề ơ ộ ồ ả ớ ứ ệ i thi u. ệ ợ ướ ữ ế ố , văn hoá… gi a các n c thành viên. kinh t Ban th ký:ư ư ổ t ng th ký do h i đ ng b o an gi Vai trò: …
Ố Ệ
Ự Ộ Ố Ậ ̣ III – S HÌNH THÀNH HAI H TH NG XÃ H I Đ I L P (Không day)
2 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du (Không day)̣
ố ơ ả ủ ộ ả ưở ố ớ ế ớ ủ ng c a nó đ i v i th gi i. ị ch c LHQ. ẩ ớ ị ch c LHQ, và chu n b bài m i. 4. C ng củ ộ N i dung c b n c a h i ngh Ianta, nh h ể ủ ổ ứ ờ ự S ra đ i và phát tri n c a t ệ ơ ồ ề ổ ứ ặ : Hoàn thi n s đ v t 5. D n dò
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Bài 2
ƯỚ
LIÊN XÔ VÀ CÁC N
C ĐÔNG ÂU (1945 – 1991).
LIÊN BANG NGA (1991 – 2000)
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C.
Liên Xô và các n
ề ề ơ ả ủ ộ ộ ở ừ ế LX t 1945 đ n 1991, và khái ớ Ụ ứ ế 1. Ki n th c ữ N m nh ng v n đ c b n v công cu c xây d ng Ch nghĩa xã h i ừ ự ế ấ quát nh ng nét l n v Liên Bang Nga t năm 1991 đ n nay. ề ướ ự ở ở ừ Đông Âu và quá trình xây d ng CNXH đây t 1950 1991. ướ c CNXH khác. ả ư ưở ng ạ ủ t ả ữ ộ ướ c Đông Âu ắ ữ ự ủ ờ S ra đ i các n c dân ch nhân dân ệ ợ ố ữ M i quan h h p tác gi a Liên Xô, Đông Âu và các n ộ ề 2. V thái đ , tình c m, t ấ ượ Th y đ c nh ng thành qu trong lao đ ng sáng t o c a nhân dân ự trong xây d ng CNXH. ậ ữ ủ ở ừ LX&ĐA, t đó rút kinh ộ ủ ự ầ nghi m trong công cu c xây d ng Ch nghĩa xã h i ả ạ ệ ộ ở ướ c ta hi n nay. n
ệ ư ứ ề ậ ệ ả ớ ộ ộ Phê phán nh ng sai l m c a m t b ph n lãnh đ o Đ ng, chính ph ủ ệ ỹ 3. K năng ọ Rèn luy n t Hình thành m t s khái ni m m i: C i cách, đ i m i, đa nguyên, quan liêu, bao c p… duy phân tích, đánh giá cho h c sinh trong nh n th c đúng v CNXH. ấ ổ ộ ố Ệ Ọ Ạ ớ II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ứ i th hai. ả ề ư ệ ế ớ c đ châu Âu và Liên Xô sau chi n tranh th gi ở Ế Ị ượ ồ L Phim nh t li u v công cu c xây d ng CNXH LX&ĐA (19451991), LB Nga (19912000). Ế ộ Ạ Ứ
ể
ủ ộ ộ ị
ế ớ ế ạ ấ i th hai và nh n m nh trong ế ự Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1. Ki m tra bài cũ. ả ? Hãy nêu hoàn c nh, n i dung, ý nghĩa c a H i ngh Ianta 2/1945? 2. Bài m iớ : GV khái quát tình hình Liên Xô trong chi n tranh th gi ế ề ả ườ ố ứ ế t h i n ng n c ng ự ủ ế ướ ữ ở ệ ạ ặ ộ c, ti p t c công cu c xây d ng CNXH, đ n nh ng năm 70 tr thành n ế i và c a, sau chi n tranh nhân dân Liên Xô ti n ề c có n n ế ớ ể ọ chi n tranh ch ng phát xít h b thi ụ ấ ướ hành khôi ph c đ t n th hai th gi kinh t i … th y trò cùng tìm hi u bài h c. ế ứ ế ọ ị ế ụ ầ ọ . ổ ứ ạ ch c d y h c 3. Ti n trình t
ạ ộ ủ ầ ế ắ Các ho t đ ng c a th y và trò ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m ƯỚ Ừ I – LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU T NĂM
3 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ữ Ữ 1945 Đ N GI A NH NG NĂM 70 ạ ộ
ề ế ụ ặ ệ ế ế ứ t là cu c chi n tranh v qu c vĩ ế ớ i th ố ệ ỏ t sau đó nêu câu h i: ế ố ấ ặ ườ ữ ề ệ ế Ế 1. Liên xô ộ a. Công cu c khôi ph c kinh t Hoàn c nhả ị ả Sau chi n tranh ch ng phát xít, Liên Xô ph i ch u i ch t, 1.710 ả ạ ượ ế
ụ ư ế ậ ỏ i câu h i, GV nh t xét và ụ ạ ổ nh ng t n th t n ng n : 27 tri u ng ố ị thành ph b tàn phá. Thành t uự Hoàn thành k ho ch 5 năm khôi ph c kinh t ế ế (1946 1950) trong vòng 4 năm 3 tháng. ế ệ công, nông nghi p đ ả kinh t ́ ả ượ ế ạ ụ ̣ ệ ng công nghi p tăng 73%, ứ ệ c chi n tranh. Nông nghi p đ t m c ử ử ướ ̣ ả ớ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân ộ GV khái quát v cu c chi n tranh th gi ộ hai , đ c bi ạ ủ ế đ i c a nhân dân Xô vi ả ế ế ạ ? T i sao sau chi n tranh Liên xô ph i ti n ế hành khôi ph c kinh t ? K t qu đ t đ c có ý nghĩa nh th nào? ả ờ ự HS d a vào SGK tr l ch t ý.ố ượ ế c K t qu : khôi ph c, KHKT pt nhanh chóng, nhân manh ự s kiên 1949 th thành công bom nguyên t … ế so v i m c tr tr ế ạ ử Đ n năm 1950, s n l ứ ớ ướ ế c chi n tranh. Năm 1949, ch t o thành công bom nguyên t , phá ế ộ ề ử ủ th đ c quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ.
ủ ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân ừ ự ữ (t ườ ế ế ụ ộ b. Liên Xô ti p t c xây d ng ch nghĩa xã h i ế ử ầ năm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70) Công nghi pệ : Liên Xô tr thành c ệ ứ ạ ượ ự , Liên Xô xây d ng ữ c nh ng ệ ứ ệ
ố ở ng qu c công ầ i sau Mĩ… Liên Xô đi đ u . ữ ng nông ph m trong nh ng ậ ồ ố ả ờ ́ ̀ ỏ ự ̣ ụ ? Sau khi khôi ph c kinh t ấ ậ ỹ ơ ở ậ c s v t ch t – k thu t và đ t đ ư ế thành nh th nào? i câu h i, GV nh n xét r i ch t ý (nhâń HS tr l manh cac thanh t u KH – KT). ọ ệ ạ ẩ năm 60 tăng trung bình h ng năm là 16%. ỹ ế ớ nghi p đ ng th hai th gi ụ trong công nghi p vũ tr , công nghi p đi n h t nhân ả ượ Nông nghi pệ : S n l ằ ậ : Năm 1957 Liên Xô là n Khoa h c – k thu t
ủ ự ữ ư ế ạ ủ ụ
ả ờ ỏ i câu h i GV ch t ý.
ế ộ ộ ổ ỉ ệ công nhân ấ ộ ọ i lao đ ng, trình đ h c v n ạ ượ ủ ướ ứ ơ ườ i dân đ ạ ị ế ủ ỗ ự ả ệ ? Ý nghĩa c a nh ng thành t u đó nh th nào? ố ọ Sau khi h c sinh tr l ố ự ữ c đã cũng c và tăng Nh ng thành t u đ t đ ế ườ t; nâng c Xô Vi c ng s c m nh c a nhà n ố ế ườ , ng qu c t cao uy tín và v th c a LX trên tr ế ạ làm ch d a cho phong trào cách m ng th gi i.ớ ố ộ ộ ỡ ố ổ ị ệ ạ : Th c hi n chính sách b o v hòa bình, i phóng dân t c và giúp đ các ủ ạ ộ ủ ữ ướ c Dân ch nhân dân Đông Âu thành cướ ấ ệ ầ đ u tiên phóng thành công v tinh nhân t o c a trái đ t; ư Năm 1961 phóng con tàu đ a nhà vũ tr Gagarin bay vòng quanh trái đ t.ấ ơ ấ Xã h iộ : C c u xã h i bi n đ i, t l ườ ố ế chi m h n 55% s ng ượ ủ c a ng c nâng cao. Chính trị: T ng đ i n đ nh ươ ự Đ i ngo i ủ ả ng h phong trào gi ộ ướ c xã h i ch nghĩa. n Ý nghĩa: Nh ng thành t u đ t đ ạ ườ ả ủ ị ỗ ự ả ả ờ ế ỏ ổ ố ự ạ ượ c đã c ng c và ế ủ ứ ng s c m nh và v th c a Liên Xô trên ố ế ng qu c t ; Làm ch d a cho phong trào cách ế ớ . i ướ ọ ố ữ tăng c ườ tr ạ m ng th gi 2. Các n 3. Quan h h p tác gi a các n c XHCN ở ướ c Đông Âu (HS đ c thêm) ệ ợ ướ ọ ả
ươ ườ ả ờ ố ả ớ Ho t đ ng 3: C l p và cá nhân ủ ? Các n ậ l p trong hoàn c nh nào? Ý nghĩa c a nó? ồ ồ ế ợ HS quan sát b n đ , k t h p SGK suy nghĩ r i i câu h i, HS khác b sung ý ki n. tr l ậ GV nh n xét và ch t ý. ủ c Dân ch nhân dân Đông Âu xây ? Các n ự ự d ng CNXH trong hoàn c nh nào? Thành t u ủ ế ch y u? HS suy nghĩ tr l i, GV ch t ý. ộ ồ ế Thành l p ậ H i đ ng t ể đ tăng c ẩ ự ế c XHCN, thúc đ y s ti n b v kinh t ợ ng tr kinh ự ợ ng s h p tác ế ộ ề , ướ ữ ướ ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 4: C l p và cá nhân ề c thành viên. ổ ứ châu Âu (HS đ c thêm) ề V kinh t : ế (SEV tháng 1 – 1949) t ữ gi a các n ậ kĩ thu t, gi a các n : V quân s ự Thành l p ậ T ch c hi p ệ ướ c
4 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
̃ ữ ̣ hòa bình, an
ế ớ ạ ằ Vacsava (5 – 1955), góp ph n gìn gi ế ninh th gi ầ i, t o th cân b ng “hai c c”ự .
ế ỷ
ủ i sau nh ng năm 70 c a th k XX, Liên xô ả
ủ
ớ
ự
ỏ
ố
ậ i câu h i, GV nh n xét và ch t ý
C ĐÔNG ÂU T Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ́ ươ GV h ng dân HS đoc thêm trong SGK: theo ́ ́ợ cac g i y: ớ ạ ữ ? T i sao t ạ m i lâm vào tình tr ng kh ng ho ng? ả ờ HS d a vào SGK tr l Ữ
ộ
ộ
ế
ả
Ừ ƯỚ II – LIÊN XÔ VÀ CÁC N ̣ Ế Ữ GI A NH NG NĂM 70 Đ N NĂM 1991 (HS đoc thêm)
ế ộ
ủ
ủ
ộ
ở
* Nguyên nhân tan rã c a ch đ xã h i ch nghĩa
Liên
ướ
ả ờ
ố
ỏ
ủ ả ủ ? N i dung và k t qu c a cu c c i cách c a M.Goocbachop? HS theo dõi SGK tr l
ậ i câu h i, GV nh n xét và ch t ý.
Xô và các n
c Đông Âu (SGK)
ủ
ự
ướ
c Đông Âu nh
các n
Ừ Ế
ả ấ ạ
ư Liên Xô tác
III – LIÊN BANG NGA T NĂM 1991 Đ N NĂM 2000
ở ộ ả ướ
ư ế
ế
ậ
ị
? S kh ng ho ng CNXH ế ở th nào? Th t b i trong cu c c i cách ế ộ c Đông Âu? đ ng nh th nào đ n các n ậ ỏ ể ả ờ i câu h i, GV nh n xét và k t lu n. HS suy nghĩ đ tr l
ề
ổ ủ
ở
LX và các n ế ợ
ớ ợ
ầ
ủ ế
ữ
c nh ng nguyên nhân ch y u.
ể ắ ạ
ủ
ấ
ướ ụ V nguyên nhân s p đ c a CNXH c ọ ọ ĐA, GV yêu c u h c sinh đ c SGK, k t h p v i g i ý ượ ủ c a GV đ n m đ GV nh n m nh nguyên nhân ch quan..
ủ c a Liên Xô trong quan h qu c t ưở V kinh t : ế ừ ị ố Liên bang Nga là qu c gia k th a đ a v pháp lý ệ ố ế . ế T năm 1990 – 1995, tăng tr ố ề ằ ừ ủ ừ ấ ệ ố ộ ế ng bình ắ quân h ng năm c a GDP là s âm. T năm 1996 b t ồ ầ đ u có d u hi u ph c h i: Năm 1997, t c đ tăng ưở tr ề ụ ng là 0,5 %; năm 2000 lên đ n 9%. V chính tr : ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 5: C l p và cá nhân ế ể ế ổ ượ ị ạ ữ ấ ồ ượ ộ ắ ộ ổ ậ ệ ị Tháng 12 1993, Hi n pháp Liên ố c ban hành, quy đ nh th ch T ng th ng bang Nga đ ề ố ộ Liên bang. V đ i n i, tình tr ng tranh ch p gi a các ả đ ng phái và xung đ t s c t c, n i b t là phong trào ly khai ỳ c đ và khái quát tình hình LB Nga GV dùng l ấ sau khi LX tan rã (di n tích g p 1,6 châu Âu, 1,8 ỏ Hoa K …), sau đó nêu câu h i: ộ ả ề ươ ở Trécxnia. ề ố V đ i ngo i: ệ ớ ố ề ướ ộ ặ ặ ạ M t m t ng v ph ng Tây, m t ụ ể khác khôi ph c và phát tri n các m i quan h v i châu ố Ấ Á (Trung Qu c, n Đ , các n ừ ? Em hãy nêu nh ng nét chính v tình hình Liên Bang Nga t ữ ế 1991 đ n nay? ừ T năm 2000, V. Putin lên làm T ng th ng, n ể ế ướ c , chính ả ờ ậ ố i, GV nh n xét và ch t ý. ả ề ạ ị ế ố ế ượ ị ố c ASEAN…) ổ ố ề ế Nga có nhi u chuy n bi n kh quan v kinh t tr đ i ngo i, v th qu c t c nâng cao. đ HS tr l ậ ẫ c Nga v n ph i đ ủ ả ươ ớ ầ ng đ u v i ệ li khai gây ra, vi c ố nhi u n n kh ng b do các ph n t gi ướ ầ ử ố ị ế ườ ng qu c Á – Âu. Tuy v y, n ề ạ ữ ữ v ng v th c
ố: 4. C ng củ ự ướ ừ ữ ở c Đông Âu t ữ ừ ử ầ 1945 – n a đ u nh ng năm 70. ụ ổ sau nh ng năm 70 và nguyên nhân s p đ . ướ ỏ ọ ớ c bài m i. ữ ở ự Nh ng thành t u xây d ng CNXH Liên Xô và các n ả ự ủ ở S kh ng ho ng CNXH Liên Xô và Đông Âu t CNXH ả ờ ặ i câu h i trong SGK và đ c tr 5. D n dò : tr l
5 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
ƯỚ
Ắ
CÁC N
Bài 3 C ĐÔNG B C Á
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C. ứ : ự ọ ế ữ ổ ớ ấ ượ ắ ở khu v c Đông B c Á sau CTTG II. ố ừ ể ủ 19462000. ả c nh ng bi n đ i l n lao ạ ư ưở t ứ ế ể ấ ậ ậ ng: ắ ướ ừ ự ng nh n th c đ n quy lu t phát tri n t t sau năm 1945, h
ử ề ể ặ ờ ộ
: ự ệ ị ệ ố ỹ ể ượ ộ ổ ị ả ử c n i dung các s ki n l ch s . Ụ ế 1. Ki n th c Giúp h c sinh th y đ ạ Các giai đo n phát tri n c a cách m ng Trung Qu c t ề ộ 2. V thái đ , tình c m, t ổ ủ ự ế S bi n đ i c a khu v c Đông B c Á t ử ế ủ ị y u c a l ch s . ủ Ch nghĩa xã h i ra đ i và phát tri n còn g p nhi u khó khăn và th thách. ỹ 3. K năng ử ệ Rèn luy n k năng t ng h p và h th ng hoá các s ki n l ch s . ự ệ ị Khai thác tranh nh l ch s nh m hi u đ Ệ ợ ử ằ Ọ Ạ II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ế ớ ế ắ c đ khu v c Đông B c Á sau chi n tranh th gi ứ i th hai. ự ư ệ ề Ế Ị ượ ồ L ả Phim, nh t li u v TQ và TT. Ứ Ạ Ế
Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C ể 1. Ki m tra bài cũ. Câu h i: ỏ
6 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ữ ừ 1945 – n a đ u nh ng năm 70?
ộ ở ề ủ ế ướ ứ ạ ặ ề ướ i ki n th c cũ v các n ữ ử ầ ̀ Liên Xô va Đông Âu? ệ c châu Á, đ c bi t là Tri u Tiên &TQ tr c khi ự ự Nh ng thành t u xây d ng CNXH t ụ ổ ủ Nguyên nhân s p đ c a ch nghĩa xã h i ệ ố 2. Bài m iớ : GV h th ng l vào bài m i.ớ ế ổ ứ ạ 3. Ti n trình t ọ . ch c d y h c
ả
ồ ế ớ ầ
ị
ắ
ướ ở c
ệ
ỉ
ạ ộ ủ ầ ế ắ Các ho t đ ng c a th y và trò Ề ạ ộ ả ớ I – NÉT CHUNG V KHU V C ĐÔNG B C Á ớ ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m Ắ Ự ấ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân ự ộ ế ớ ế ớ ị i. Tr ừ ị ự ứ ề ướ c ậ i th hai, đ u b th c dân nô d ch (tr Nh t Là khu v c r ng l n và đông dân nh t th gi ế chi n tranh th gi B n). ả ế ể ừ
ố
ỷ
ự
ồ
ở
ế ủ
ự
ể
ử ụ ế GV s d ng b n đ th gi i sau chi n tranh ị ọ ứ ế ớ i th hai, yêu c u h c sinh xác đ nh v trí th gi ự ủ ị khu v c Đông B c Á. đ a lý c a cá n ả ắ ầ Yêu c u ch rõ: Đông B c Á có di n tích kho ng 10,2 trkm2 , 2 , dân s 1,47 t ề năm 2000 , có nhi u ậ ngu n tài nguyên… vì v y khu v c này tr thành ủ đi m đ n c a ch nghĩa th c dân…
ề T sau 1945 có nhi u bi n chuy n: ướ + Tháng 10 1949, n ồ c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa ra ở ề ủ ố ề ộ ậ ờ đ i. Cu i th p niên 90, H ng Công và Ma Cao cũng tr v ch quy n v i Trung Qu c. ả ắ ạ ế ộ
ứ
ủ ề ở ố ề ớ ị ề + Năm 1948, bán đ o Tri u Tiên b chia c t thành hai mi n ố ở phía Nam và C ng hoà ắ phía B c.
ế ớ ắ
ế ề
ừ i th hai, các ữ ướ c trong khu v c Đông B c Á có nh ng ể
ự ư ế
ế
ể ả ờ
ậ
ỏ
i câu h i, GV nh n xét
ố
theo vĩ tuy n 38: Đ i Hàn Dân qu c Dân ch Nhân dân Tri u Tiên ế ớ ữ + Sau chi n tranh Tri u Tiên (1950 – 1953), vĩ tuy n 38 c. i gi a hai nhà n ướ ữ ợ
ế ? T sau chi n tranh th gi n chuy n bi n nh th nào? HS theo dõi SGK đ tr l ồ r i ch t ý.
ẫ v n là ranh gi ừ ừ ử ự ắ ế ỷ ề ưở ệ ệ , đ i s ng nhân dân đ ầ ế ỷ ấ ế ướ ệ ị + T năm 2000, đã kí hi p đ nh hoà h p gi a hai nhà n c. ạ T n a sau th k XX, khu v c Đông B c Á đ t tăng ượ ả ế ờ ố tr c c i ng nhanh chóng v kinh t ế ỷ ố ố thi n rõ r t. Riêng Trung Qu c cu i th k XX đ u th k ế ớ ưở ề XXI, n n kinh t i. ng nhanh và cao nh t th gi ự có s tăng tr
ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân
ậ ự II – TRUNG QU C:Ố 1. S thành l p n ồ ả ụ ế ộ ớ ự ự ố ộ ướ c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa ầ và thành t u 10 năm đ u xây d ng ch đ m i (1949 1959) ế ố ộ ự ậ ướ ộ ệ GV dùng b n đ và khái quát c c di n ậ ế tình hình TQ sau chi n tranh ch ng Nh t ộ ộ ế k t thúc, cu c n i chi n Qu c – C ng kéo dài 6 năm. c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa ướ ộ a. S thành l p n Ngày 1101949, n c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa ́ ủ ự ố ộ ậ ướ ậ . tuyên b thành l p ấ ố ứ ơ ra c c ng hoà nhân dân
ỏ ư ả ờ ỏ ế ủ ế ộ ỷ ưở ố ị Ý nghĩa: ch m d t h n 100 năm nô d ch và th ng tr ủ ế ố c a đ qu c, xóa b tàn d phong ki n, m ra k nguyên ộ ậ ự ng sâu do ti n lên ch nghĩa xã h i. Đã nh h đ c l p, t ắ ế s c đ n phong trào gi ự ? S thành l p và y nghĩa c a s ờ ủ đ i c a n Trung Hoa? ự i câu h i, HS HS d a vào SGK tr l ậ ổ khác b sung, cu i cùng GV nh n xét và ch t ý.ố ố ợ ộ Trung Qu c đã th c hi n th ng l ệ ế ế ệ ụ ủ ệ ố ả ượ ượ ị ở ả ế ớ ả i. i phóng dân t c th gi ộ khôi ph cụ ắ ự i công cu c ầ ạ (1950 – 1952) và k ho ch 5 năm đ u tiên (1953 – ộ ặ ấ ướ ổ ữ c có nh ng thay đ i rõ r t (246 công ệ ự ng công nghi p tăng 140%, nông c xây d ng, s n l ườ ữ ớ
ố ậ ố ạ ? Nhi m v c a cách m ng Trung ự ế ộ ầ Qu c m i năm đ u xây d ng ch đ ự ạ ượ c? m i và nh ng thành t u đ t đ ỏ ả ờ i câu h i, GV HS theo dõi SGK tr l nh n xét và ch t ý. ế ớ ẩ ạ kinh t 1957). B m t đ t n trình đ ệ nghi p tăng 25 %,...). ố ề ố V đ i ngo i: Trung Qu c thi hành chính sách c ng c i. ủ ạ ế ớ i và thúc đ y phong trào cách m ng th gi hoà bình th gi
ờ ỳ ổ ị ữ ố b. Trung Qu c nh ng năm không n đ nh (1959 – 1978) ề ọ ặ ấ ổ ị ạ * Th i k 1959 1978 TQ lâm vào tình tr ng m t n đ nh v m i m t (Không (Không day)̣
7 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du day)̣ ộ ả
năm 1978) ả ở ử ừ ộ ố ả ạ ộ ả ớ c. Công cu c c i cách – m c a (t Tháng 12 1978, TW Đ ng C ng s n Trung Qu c đã Ho t đ ng 3: C l p và cá nhân ườ
ạ v ch ra đ ộ i c i cách. ự ộ ặ ắ ủ ố ả Xây d ng ch nghĩa xã h i đ c s c Trung ớ ừ ng l * N i dung: i đ i m i t ượ Qu c:ố ế 1978 đ n nay ữ c nh ng ế ́ ố ổ ố Trung Qu c đã thu đ ư ự là nhi m v trung tâm. ườ ? Đ ng l ở thành t u gì? Y nghĩa nh thê nào? ế ố ả ờ ể ề ộ ệ ụ ể + Phát tri n kinh t ở ử ả + Ti n hành c i cách và m c a. + Chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng xã h i ch ủ ặ nghĩa. ố ướ ạ + Bi n Trung Qu c thành n ủ c giàu m nh, dân ch và i, GV nh n xét và ch t ý. ể ượ c Đ ng Ti u Bình ườ ở ướ ng và nâng lên thành “đ ng ự i chung”. Là xây d ng CNXH mang ế văn minh. ậ HS tr l Tháng 12/1978 đ kh i x ố l ắ màu s c TQ.
ế ố ế ộ * Thành t u:ự Đ n ế năm 1998, kinh t ưở ế ớ ằ Trung Qu c ti n b nhanh chóng, i, GDP tăng h ng năm ấ ng cao nh t th gi ạ ố ộ đ t t c đ tăng tr 8%. ạ ỉ ườ ậ ệ ̀ ́ ̀ ̣ Năm 2000, GDP đ t 1.080 t USD, thu nh p bình quân ả ệ i tăng, đ i s ng nhân dân c i thi n rõ r t. Năm 2010, ́ ơ ̉ ở t qua Nhât đê tr thanh nên kinh tê l n ạ ồ ầ đ u ng GDP Trung Quôc v ́ th 2 thê gi Thành t u: ự + Kinh tế + KHKT + VHGD ạ ố + Đ i ngo i Thu l i H ng Kông (1997), MaCao (1999). ờ ố ́ ượ ́ ̃ ơ i sau My. ọ ề ụ ậ ử ? Ý nghĩa? ầ
́ ư ố ỹ N n khoa h c – k thu t, văn hóa, giáo d c Trung Qu c ự ạ đ t thành t u khá cao ( năm 1964, th thành công bom nguyên ử t ; năm 2003, phóng thành công tàu “Th n Châu 5” vào không gian). HS nghe và ghi chép.
ệ ạ ớ ng hóa quan h ngo i giao v i Liên Xô, Mông ạ ố Đ i ngo i: ườ + Bình th ệ t Nam… ổ C , Vi ớ c trên th gi ế ớ i, ệ ữ ế ả ấ ố ủ ị ườ ố ng qu c ướ ị ợ + Quan h h u ngh , h p tác v i các n ố ế ụ ứ góp s c gi . i quy t các v tranh ch p qu c t + Vai trò và v trí c a Trung Qu c nâng cao trên tr .ế t
ố: 4. C ng củ
c CHND TH. ộ ờ ủ ướ ề ờ ể ậ ả ự ệ ớ ả ờ ẩ ỏ ị i câu h i trong SGK và chu n b bài m i. ự Ý nghĩa s ra đ i c a n L p b ng niên bi u v th i gian và n i dung các s ki n chính. ặ 5. D n dò : Tr l
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Bài 4
ƯỚ
Ấ Ộ
CÁC N
C ĐÔNG NAM Á VÀ N Đ
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C. ứ : Ụ ế 1. Ki n th c
8 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ề ữ ượ ố c nh ng nét l n v quá trình giành đ c l p dân t c ạ ự ộ ậ các n ́ ớ ự ấ ấ ướ ở c ộ ậ ộ ở các qu c gia Đông Nam Á. ự ự ướ c khu v c Đông Nam Á. ấ ướ ở ự ộ Ân Đ . c
ng: ự ấ ộ ậ ộ ậ ệ ấ ố t y u c a pt đ u tranh giành đ c l p, s xu t hi n các qu c gia đ c l p. ư ưở t ấ ế ủ ự ấ ế ữ ự ắ N m đ Các giai đo n, thành t u xây d ng đ t n Khái quát phong trào đ u tranh giành đ c l pvà thành t u xây d ng đ t n ộ 2. V thái đ , tình c m, t ứ ượ Nh n th c đ S h i nh p kinh t t y u (ASEAN) đánh giá khách quan nh ng thành t u ́ ề ậ ự ộ ự ướ ộ ả c tính t ế các n c khu v c ĐNÁ mang tính t c ĐNÁ và Ân Đ . ậ ấ ướ ở : ự ệ ể ợ ổ ấ ự ệ ề ử ụ ơ ở ả ư ồ ả duy, phân tích, so sánh các s ki n, s d ng b n đ … Ạ Ệ II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ế ớ ế ứ i th hai. ư ệ ề ả xây d ng đ t n ỹ 3. K năng ệ Rèn luy n kh năng khái quát, t ng h p các v n đ trên c s các s ki n tiêu bi u. ả Kh năng t Ế Ị ượ ồ L Tranh nh t Ọ c đ châu Á, ĐNÁ, Nam Á sau chi n tranh th gi ộ li u v Ân Đ và Đông Nam Á. Ạ ́ Ứ Ế
Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1. Ki m tra bài cũ.
ự c CH NDTH (1/10/1949)? ộ ả ự ố ừ Trung Qu c t sau 1978? ể Câu h i: ỏ ờ ủ ướ Ý nghĩa s ra đ i c a n ở ử ở Thành t u trong công cu c c i cách m c a ế ố ả ố ế ậ ợ ẫ thu n l ế ự i d n đ n s ́ ự ế ĐNÁ và Ân Đ trên m i lĩnh v c.
2. Bài m iớ : GV khái quát tình hình châu Á sau chi n tranh, trong b i c nh qu c t ổ ở bi n đ i ế 3. Ti n trình t ộ ọ ọ . ổ ứ ạ ch c d y h c
ỹ
ộ
ườ
i Hà Lan công nh n c ng hoà
ậ
ỹ
ộ ậ ậ
ộ ậ
ệ
ế
ạ ộ ủ ầ ế ắ Các ho t đ ng c a th y và trò ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m ạ ộ ả ớ ƯỚ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân I – CÁC N C ĐÔNG NAM Á ộ ậ ố ế ậ 1. S thành l p các qu c gia đ c l p sau chi n tranh ả ồ ự ế ớ ứ i th hai th gi ́ ầ ự ị ị ấ ̀ ̣ ̣ ổ ậ ướ GV dùng b n đ khu v c Đông Nam ị A, yêu c u HS xác đ nh v trí đ a lí, năm gianh đôc lâp. ộ ậ ề a. Vài nét chung v quá trình đ u tranh giành đ c l p 8 1945, nhi u n ầ ượ ề ả ờ ậ HS tr l i, GV nh n xét ề ệ t giành đ c l p: Vi ệ c Đông Nam Á n i d y giành chính ộ ậ t Nam (1945), Inđônêsia quy n và l n l ế (1949), Philippin (7/1946), Mi n Đi n (1948), Mã Lai (1957), Singapore (1959), Brunây (1984),... ỏ Đông Timo tách kh i Inđônêsia 1999, 20 – 5 – 2002, tr ở ộ ậ ố thành qu c gia đ c l p.
ộ ậ
ở
ạ (+ VN đánh b i Pháp 1954, M 1975. ậ + Inđônêsia ng liên bang năm 1949. + Pilippin M công nh n đ c l p 7/1946 + Mi n Đi n Anh công nh n đ c l p1/1948. Mã Lai 8/1957, Singapore 6/1959 , Brunây 1/1984 ỏ + Đôngtimo tách kh i Inđônêsia 1999, ngày ố 20/5/2002 tr thành qu c gia đ c l p.)
b. Lào (1945 1975) ở + Ngày 12101945, nhân dân th đô Viêng Chăn kh i ủ ươ ố ộ ậ ợ ộ ố ng qu c đ c l p. ắ nghĩa th ng l ừ ầ i, tuyên b Lào là m t v ế ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 2: C l p Cá nhân ế ế ả ầ
ả
ượ
i phóng nhân dân Lào ẳ ỏ ậ c thành l p do Cayx n Phômvih n
ỉ
ự ki n nào nói lên s ộ + T đ u năm 1946 đ n năm 1975, nhân dân Lào đã bu c ộ th cự ố ế ố . Tháng 2 ợ i hoà bình và hoà h p ề ậ ạ v l p l ượ ệ ủ ự ự ng cách ượ ph i c m súng ti n hành hai cu c kháng chi n ch ng dân Pháp (1946 1954) và đ qu c Mĩ (1954 – 1975) 1973, Hi p đ nh Viêng Chăn dân t c ệ ị Lào đ ưở ạ ủ ộ ự ể ộ ở ế c kí k t. ướ c C ng hoà Dân ch Nhân dân Lào + Ngày 2121975, n ậ ủ ỉ ở c thành l p, m ra k nguyên xây d ng và phát tri n c a ệ Voi. c Tri u ượ đ ấ ướ đ t n ữ ? Nh ng s tr ng thành c a l c l m ng Lào? (20/1/1949, quân gi Látxavông đ ch huy.)
c. Campuchia (1945 1993) ả i thích các khái ni m GV gi ệ : “Chủ
9 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
ế ế ớ ”. “Chi n tranh ừ ố ộ ể ườ ệ ế ố Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ự nghĩa th c dân ki u m i ặ t tăng c đ c bi ng” , nhân dân Campuchia Ngày 9111953, Pháp + T cu i năm 1945 đ n năm 1954 ti n hành cu c kháng chi n ch ng Pháp. kí hi p c trao tr đ c l p cho Campuchia. ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 3: C l p Cá nhân
ế ấ
́ ễ ủ ữ ự ượ (19791991, nôi chiên di n ra gi a l c l ng c a ớ ố ạ v i các phe phái đ i ả Đ ng Nhân dân cách m ng ỏ. Cu c n i ộ ộ ơ ủ ế ậ Kh me đ ng l p, ch y u là l c l ổ ề ỉ ậ chi n kéo dài h n m t th p k , gây nhi u t n th t cho đ t n
ự ượ ơ ộ ấ ướ c).
ườ ạ ế ả ộ ậ ệ ướ ế ầ ừ + T năm 1954 đ n đ u năm 1970 ng l ̣ ủ , Chính ph Campuchia ậ ố i hoà bình trung l p, do Xihanúc lãnh đ o đi theo đ ự ố không tham gia các kh i liên minh quân s . ượ ủ + Ngày 1741975, th đô Phnôm Pênh đ ế ắ ố c gi i cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ỏ ộ ố ầ ự ơ ủ ế ạ ầ đã thi hành chính sách di i dân vô t ́ ̀ ́ ̣ ̣ ệ ượ ả i phóng, ậ T p đoàn tệ ộ i. ướ c ườ t h i hàng tri u ng ả i phóng, n c gi ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̀ ? Cach mang CPC va cach mang Lao, Viêt Nam co nh ng điêm gi khac nhau? ộ ừ ế ợ ế k t thúc th ng l Kh me đ do Pôn P t c m đ u ạ ch ng c c kì tàn b o, gi ủ Ngày 711979, th đô Phnôm Pênh đ C ng hoà Nhân dân Campuchia ra đ i. + T năm 1979 đ n năm 1991 ế ễ ớ ự ấ ạ ủ ề ị ở ươ ờ ượ ố ộ ậ và b ể ấ ướ ự V ng qu c đ c l p c. ể ủ ướ ự c Đông
ờ ộ ộ ế , đã di n ra cu c n i chi n ỏ ơ ơ kéo dài h n 10 năm và k t thúc v i s th t b i c a Kh me đ . ế ệ c kí k t. 1993, 1991, Hi p đ nh hoà bình v Campuchia đ ướ c vào th i kì Campuchia tr thành hoà bình, xây d ng và phát tri n đ t n 2. Quá trình xây d ng và phát tri n c a các n Nam Á ạ ộ
ể ủ ả ớ ự ướ c đ c l p, nhóm 5 n ướ a. Nhóm năm n + Sau khi giành đ ướ ậ Ho t đ ng 4: C l p ? Quá trình xây d ng và phát tri n c a nhóm các n c sáng l p ASEAN?
ướ ế c ti n hành ộ ng n i):
ệ ố ườ đ ề ụ ủ
ẩ
ầ c này d n b c l
ộ
ẩ ạ
ộ ậ , các n ế ướ h ệ : Đ y m nh pt các ngành công nghi p
ấ
ộ ị
i lao
ướ
ủ ấ
ườ ệ i quy t n n th t nghi p.
ế ề ệ ồ
c, gi ệ ạ
ậ c sáng l p ASEAN ậ ộ ậ ượ c sáng l p ASEAN (Inđônêxia, Malaixia, Philíppin, Thái Lan và Xingapo) ậ ế ế ề đ u ti n hành i công nghi p hoá thay th nh p ng l kh uẩ v i m c tiêu xây d ng n n kinh t ớ ạ ế ự ự ch và đã đ t t ộ ộ ế ượ ự ộ ố ượ đ c m t s thành t u. Tuy nhiên, chi n l ố ấ ạ ữ nh ng h n ch nh t là v ngu n v n, nguyên li u và công ngh … ệ ừ ữ ể
ầ ế ạ ư ế: T n n quan l u tham nhũng, làm
ướ ề ấ ướ ầ ư ế ố
ờ ỳ ữ
ể
ở
tr đi chuy n sang
c h
ở ử ề
ố
, thu hút v n, k
ỹ
ậ ướ ươ ạ ờ chi nế c này chuy n sang ề ở ử ẩ – "m c a" n n ạ ẩ c ngoài, đ y m nh ố ộ ng. Nh đó, t c đ + T nh ng năm 6070, các n ệ c công nghi p hoá h , thu hút v n đ u t ẩ ưở ượ ng v xu t kh u l và kĩ thu t n kinh t ể ấ xu t kh u hàng hoá, phát tri n ngo i th ướ ế ủ c khá cao. tăng tr ng kinh t c a 5 n
bên ngoài… ỉ ọ ố
ộ
ậ ệ ế ưở ng kinh t ổ ộ ặ
ệ
ướ ươ ̣ b. Nhóm các n c Đông D ng (Hs đoc thêm)
c này.
ả
ủ
ờ ự ể ủ ổ ứ
+ Sau khi giành đ c l p ậ CNH thay nh p kh u (kinh t N i dung ả s n xu t hàng tiêu dùng n i đ a… Thành t uự : Đáp ng nhu c u c a ng ứ ả ộ đ ng trong n ạ H n ch ờ ố đ i s ng nhân dân khó khăn. + Th i k nh ng năm 6070 ạ ế ượ ướ ng ngo i) CNH (chi n l ế ộ : M c a n n kinh t N i dung ậ ừ thu t t Thành t uự : T tr ng công nghi p và m u d ch ị ạ ố đ i ngo i tăng, t c đ tăng tr cao, ặ t là Singapore; làm thay đ i b m t kinh đ c bi ộ ế –xã h i các n t ộ ế: Th i k 1997 1998 x y ra cu c ạ H n ch ả kh ng ho ng kinh t
ướ ờ ỳ ế .
3. S ra đ i và phát tri n c a t ch c ASEAN a. Hoàn c nhả Sau khi giành đ c l p, các n c Đông Nam Á c n có ầ ưở ộ ậ ể ướ ế ữ ả ạ sự ủ ng c a ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 5: C l p và cá nhân ợ h p tác cùng phát tri n, h n ch nh ng nh h các c ườ ồ ố ớ . ng qu c l n ờ ự ch c liên k t khu v c ngày càng ồ ế ợ ể nhi u, đi n hình là ế ổ ứ Liên minh Châu Âu... ả ờ ỏ ầ GV yêu c u HS theo dõi b n đ k t h p SGK, suy nghĩ tr l ả i câu h i: ố
ậ ồ ạ c thành l p (ASEAN) g m: ệ ộ i Băng C c (Thái Lan) Hi p h i các Thái Lan, ả ệ ộ Đ ng th i lúc này các t ề Ngày 8 – 8 – 1967, t ượ ướ n c Đông Nam Á đ Inđônêsia, Malaysia, Philippin, Singapore. ướ ờ ủ ? Hoàn c nh ra đ i c a Hi p h i các n c Đông Nam á (ASEAN)? ụ ữ ế
ự ợ ế ể ằ ướ ủ M c tiêu c a ASEAN là c thành viên nh m phát tri n kinh t ti n hành s h p tác gi a các và văn hoá trên n
10 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
ổ ị ầ Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ? Quá trình ASEAN toàn Đông Nam A?́ ự tinh th n duy trì hoà bình và n đ nh khu v c.
ủ ố ả ạ ộ ch c ờ ộ ổ ứ non y u, ho t đ ng r i ế b. Quá trình phát tri nể 1967 – 1975: Là m t t
ế
ứ
ộ ổ
ạ ch c non y u, ho t
r cạ . ỏ ậ i câu h i, GV nh t xét. ị ề ộ 1976 – nay: T i ạ h i ngh Bali (2 1976) ọ ủ ́ ơ ề ẹ ̉
ờ ạ
ộ ộ ủ ế ự ọ
ề
ố
ụ
ợ ệ ế
ị
ướ
ữ
ợ ộ ộ
ạ
ồ
đã đ ra nguyên ổ tăc c ban: Tôn tr ng ch quy n và toàn v n lãnh th ; ệ ệ Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau; không ấ ằ ả i quy t tranh ch p b ng hòa dùng vũ l c đe d a nhau; Gi ự ả , văn bình; H p tác có hi u qu trên các lĩnh v c kinh t hoá, xã h i...ộ ậ c còn l ạ ầ ượ i l n l
t gia nh p ASEAN: t Nam (1995), Lào và Mianma (1997),
ng. ờ ỳ ầ
ố ầ
ệ
ả
c gi ầ
ượ ố
ố ố
ạ
ệ
t Nam; 7/1997, Lào
ở
ổ
ự ở
ệ
ọ ổ
ự
ộ
ị
ướ Sau đó các n ệ Brunây (1984), Vi Camphuchia (1999). ố ầ ớ ậ ế ờ ỳ ầ ươ ượ ế ệ ướ c ấ ề ể ừ ố ầ ạ Th i k đ u, ASEAN có chính sách đ i đ u v i các n ố Đông D ng, song đ n cu i th p niên 80 khi v n đ ả i quy t, m i quan h đó đã chuy n t Campuchia đ c gi ố . “đ i đ u” sang “đ i tho i” và h p tác ợ ẩ ̣ ố ợ ạ ộ ASEAN đ y m nh ho t đ ng h p tác kinh t ế ồ ạ ộ ộ ề ằ ế , văn hoá , an ninh và ự nh m xây d ng m t C ng đ ng ASEAN v kinh t văn hoá vào năm 2015. ? Vai trò c a ASEAN trong b i c nh ngày nay? ả ờ HS tr l (Quá trình ASEAN toàn Đông Nam á. 1967 – 1975, là m t t ộ đ ng r i r c. ị ạ ộ i h i ngh Bali (2/1976) đã đ ra 1976 – nay: t ữ ệ ự m c tiêu: xây d ng m i quan h hòa bình, h u ự ạ c trong khu v c, t o ngh và h p tác gi a các n ự ự ự nên m t c ng đ ng ĐNÁ hùng m nh, t l c t ườ c ớ Th i k đ u, ASEAN có chính sách đ i đ u v i ướ ậ ố ế c ĐD, song đ n cu i th p niên 80 khi các n ế ề ấ i quy t, m i quan h đó đã v n đ CPC đ ợ ể ừ “đ i đ u” sang “đ i tho i”và h p chuy n t tác. 1/1984, Brunây; 7/1995, Vi và Myanma; 4/1999, CPC gia nhâp. ứ ch c Vai trò: ASEAN ngày càng tr thành t ạ ợ ĐNÁ t o h p tác toàn di n, trên m i lĩnh v c ể ) nên m t khu v c hoà bình, n đ nh và phát tri n.
II N ĐẤ Ộ ạ ộ ̉ ̣ Ho t đ ng 5: Thao luân nhom.́
ồ ế ớ ồ Ấ ả i và b n đ n ́ ộ ̉ ̣ ả GV dùng b n đ th gi ầ Đ , yêu c u HS thao luân (2 nhom):
ề ự ị ́ ấ ậ ộ ộ ấ i th hai, cu c đ u tranh đòi đ c ạ ủ Đ ng Qu c ố ả i s lãnh đ o c a ư ộ ượ ả ng b , nh ng ơ ơ . Ngày 15 ươ ng án Maob tt n" ộ c thành l p. tr n Đ và Pakixtan đ ớ ế ớ ứ ộ ế ? Nhom 1: Khái quát phong trào đ u Ấ ộ ậ ủ tranh giành đ c l p c a nhân dân n i th hai? Đ sau chi n tranh th gi tr , ướ ậ ộ ộ ượ ế ự ị ngày 2611950 nẤ c C ng hoà. ộ ấ ộ ậ a) Cu c đ u tranh giành đ c l p ế ớ ứ ế Sau Chi n tranh th gi ộ ướ ự ậ ủ Ấ l p c a nhân dân n Đ d ễ ự đ iạ đã di n ra sôi n i. Th c dân Anh ph i nh ổ ạ tr theo l i trao quy n t "ph ướ ự ị Ấ 81947, hai nhà n c t ỏ Không th a mãn v i quy ch t ố ộ ậ Đ tuyên b đ c l p và thành l p Nhà n ộ ́ ự ờ ế ̣ ờ ỳ ự ữ ? Nhom 2: Nh ng thành t u c b n trong th i k xây d ng đ t n ự ơ ả ấ ướ c? ự ự ư ạ ộ ấ ng th c và xu t kh u g o (t ộ nẤ Đ đã t ẩ ạ ủ ấ ấ ướ b) Công cu c xây d ng đ t n c Nông nghiêp: Nh ti n hành cu c "cách m ng xanh" ̀ 1995). ầ ơ Công nghi p: s n xu t máy bay, tàu th y, xe h i, đ u ̀ ̉ ơ ̣ ̉ ̣ Hoc sinh thao luân va tra l ́ ́ ̀ i, Gv chôt y. ượ ươ c l ả ệ ạ ử túc đ ệ máy xe l a… và đi n h t nhân. ố ọ ậ ườ ữ ộ ướ ̣ c đ ề ề ệ ử ụ ệ ́ (Ân Đô ướ x là m t trong nh ng n ế ) ng Phong trào không liên k t Khoa h c – kĩ thu t: là c ệ ạ ử ạ ệ , 1975 phóng v tinh nhân t o…) ầ ng qu c công ngh ph n m m, công ngh h t nhân, công ngh vũ tr (1974 th thành công bom nguyên t ạ Ấ ố ổ ộ ộ ấ ủ ủ ả ậ Đ i ngo i: n Đ theo đu i chính sách hoà bình trung l p i phóng c a các ộ ự tích c c, luôn luôn ng h cu c đ u tranh gi dân t c.ộ
ố: 4. C ng củ ố ự ờ ủ ừ Đông Nam Á t ứ i th hai. ừ ế ớ ế sau chi n tranh th gi ứ i th hai. ế ớ sau chi n tranh th gi ạ ạ ộ ợ ủ ể ủ ệ c Đông Nam Á (ASEAN). ể ủ Ấ ự ữ ộ ế ở S ra đ i c a các qu c gia ắ i c a cách m ng CPC và cách m ng Lào t Khái quát quá trình pt và th ng l ướ Quá trình hình thành và phát tri n c a Hi p h i các n ộ ậ Nh ng thành t u phát tri n c a n Đ sau ngày đ c l p.
11 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
ả ờ ẩ ỏ ớ ị i câu h i trong SGK và chu n b bài m i. Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ặ 5. D n dò : Tr l
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Bài 5
ƯỚ
Ỹ
CÁC N
C CHÂU PHI VÀ M LATINH
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C.
ượ ự ệ ộ ậ ủ ệ ề ả ứ : c các s ki n trong phong trào đ u tranh giành và b o v n n đ c l p c a nhân dân các ướ ế ỹ n ứ i th hai. ộ ậ ự ư ữ ế ể ề ộ – xã h i sau ngày đ c l p đã thu đ ỡ ủ ộ ặ ồ ượ c nhi u thành t u, nh ng nh ng khó ố ế . i c n có s giúp đ c a c ng đ ng qu c t ả khăn g p ph i còn nan gi ề
ộ ậ ủ ộ ự ướ ụ ệ ấ Ụ ế 1. Ki n th c ấ ắ N m đ ế ớ c châu Phi và M latinh sau chi n tranh th gi Quá trình phát tri n kinh t ự ả ầ ư ưở ả ộ 2. V thái đ , tình c m, t ng: t ố ế ủ ế ầ Giáo d c tinh th n đoàn k t qu c t , ng h s nghi p đ u tranh giành đ c l p c a các n c châu ỹ Phi và M latinh. ẻ ữ ả ặ ỹ
: ự ệ ị ự ệ ữ ử ể ể ợ ổ
ử ụ ả ạ ọ Cùng chia s nh ng khó khăn mà nhân dân châu Phi và M latinh đang g p ph i. ỹ 3. K năng ọ ự L a ch n nh ng s ki n tiêu bi u, khái quát, t ng h p các s ki n l ch s tiêu bi u đánh giá rút ra ữ ậ ế nh ng k t lu n. ồ ỹ K năng khai thác b n đ và s d ng vào d y h c.
Ọ Ạ
II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ỹ ế ứ i th hai. Ế Ị ượ ồ ế ớ c đ th gi ư ệ Ệ ế ớ i, châu Phi và M latinh sau chi n tranh th gi ế ướ ừ ả ỹ ế ớ ứ ế L Tranh nh t c châu Phi, M latinh t ề li u v các n sau chi n tranh th gi i th hai đ n nay.
Ứ Ạ Ế Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C ể
ắ ế ớ ứ ế i th hai?
ạ i c a cách m ng Lào t ệ ộ ả ế i th hai và tình 1. Ki m tra bài cũ. ừ Khái quát quá trình pt và th ng l ướ Quá trình hình thành và phát tri n c a Hi p h i các n ế ớ ữ 2. Bài m iớ : GV khái quát nh ng bi n đ i cu tình hình th gi ỹ ậ ợ ướ ệ ề ạ sau chi n tranh th gi c Đông Nam Á (ASEAN)? ế ớ i sau chi n tranh th gi ấ ẩ ứ ộ ậ ợ ủ ể ủ ổ ế c châu Phi và M latinh; t o đi u ki n thu n l ủ hình c a các n i thúc đ y pt đ u tranh giành đ c l p. ế ổ ứ ạ 3. Ti n trình t ọ . ch c d y h c
ạ ộ ủ ầ ế ắ Các ho t đ ng c a th y và trò ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m
12 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ạ ộ ả ớ ƯỚ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân I – CÁC N ộ ậ
ế ừ ớ ề ụ ử ụ ứ ả ớ i th hai gi ế i thi u khái quát v châu l c này, ừ ữ C CHÂU PHI ề ộ ấ 1. Vài nét v cu c đ u tranh giành đ c l p a. T năm 1945 – 1975 Sau CTTG II, nh t là t
ở ầ ừ ổ ở ấ ấ châu Phi, kh i đ u t nh ng năm 50 c a th ộ ậ 1952 là ả ồ ấ ế ủ ễ ỷ k XX, phong trào đ u tranh giành đ c l p di n ra Ai C p,ậ sôi n i Libi . ị ậ "Năm châu Phi" v iớ ả ờ ỏ i câu h i, 17 n ậ ồ GV s d ng b n đ châu Phi sau chi n tranh th ệ gi sau đó GV nêu câu h i:ỏ ? Thông qua SGK và theo dõi b n đ , hãy nêu các ộ ủ ố m c chính c a phong trào đ u tranh giành đ c ậ ủ l p c a nhân dân châu Phi? ồ ế ợ ả HS theo dõi b n đ k t h p SGK tr l ố GV nh n xét và ch t ý.
ậ
ủ
ố
ộ ậ
ượ
“năm
ọ c g i là
ứ ệ ố
ạ
. ử 1960, l ch s ghi nh n là ả ộ ậ . ướ ượ c trao tr đ c l p c đ ắ ạ ợ ủ 1975, th ng l i c a cách m ng Ănggôla và ề ơ ả đã ch m d t ch nghĩa ấ Môdămbích v c b n ộ ở ự châu Phi cùng và h th ng thu c th c dân cũ ị ủ đ a c a nó
ạ
ộ
ướ
ự
ậ
ớ
ừ ữ b. T sau năm 1975 Nh ng năm 80, ủ
ố (Ai C p 1953, LiBi 1952, Angiêri 1962, Tuynidi, Mar c, Xuđăng 1956, Gana 1957, Ghinê 1958… 1960 có 17 qu c gia giành đ c l p nên đ châu phi”. Năm 1975 cách m ng Anggôl và Môdămbích thành công, ấ ự ụ ổ ề ơ ả ủ đánh d u s s p đ v c b n c a CNTD cũ. ấ ộ ị i hoàn thành cu c đ u tranh đánh 1975, các thu c đ a còn l ờ ộ ổ đ CNTD cũ, giành đ c l p, v i s ra đ i n c CH Dimbabuê (4/1980) và CH Nammibia (3/1991).)
ố ướ ộ
ạ
ệ ị ́ Ở ̣ ̣ Nam Phi phong trao chông chê đô phân biêt ổ ầ ở ̉ ̣ ộ ấ hoàn thành cu c đ u tranh ớ ự ờ ự ch ng ch nghĩa th c dân cũ, v i s ra đ i . n c C ng hòa Dimbabuê và Namibia ế ộ phân T i Nam Phi, tháng 11 1993, ch đ ỏ ộ b xóa b , Nelson t ch ng t c (Apácthai) ố thành T ng th ng da đen đ u tiên (4 1994). c C ng hòa Nam Phi ủ bi Mandela tr ủ ướ ộ c a n ̀ ư ế ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̃ liêu ca nhân giai thich thêm cho hoc ́ ? chung tôc diên ra nh th nào? ̀ GV dung t sinh ro.̃ ể ế 2. Tình hình phát tri n kinh t ộ xã h i
(Không day)̣ ả ớ ạ ộ
ự
ế
ề
ỹ
ồ ế ƯỚ C MĨ LATINH ả ứ ỹ ệ ế ớ ự ể ớ i thi u khái quát. ả ề 1) Nh ng nét chính v quá trình giành và b o ể ự ệ i th hai, đ gi ữ II – CÁC N ữ ệ ộ ậ v đ c l p ả ượ Mĩ Latinh đ ã giành đ ỹ ấ ́ươ ủ ả ồ ể ả ờ ỏ i câu h i, GV ư ố ậ ướ ở Nhi u nề ộ c c đ c ồ ự ậ ừ tay l p t th c dân Tây Ban Nha và B Đào Nha ộ ạ ệ ế ỉ ầ vào đ u th k XIX, nh ng sau đó thu c vào l i l Mĩ. ế ứ ế ớ ộ Sau Chi n tranh th gi ế ộ ộ
ậ ướ
ạ
ẽ
ạ
ấ
ợ ủ ể
ợ
i:
ắ ạ ủ ơ
ồ
ộ ậ
vùng Caribê giành đ c l p…
ấ
ấ
ng, đ u tranh vũ trang…)
ấ i th hai, cu c đ u ổ ố tranh ch ng ch đ đ c tài thân Mĩ bùng n và ạ ể i c a cách m ng phát tri n, tiêu bi u là th ng l ướ ự Cuba d ãnh đ o c a Phiđen Cátxt rô vào i s l tháng 11959. ưở ng c a cách m ng Cuba,
ậ ổ ề
ộ
ị ườ ụ ị ộ ậ
ở
ễ ỉ ạ ế ộ ộ cướ ề nhi u n
ề ộ Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân GV dùng b n đ khu v c M latinh sau chi n tranh th gi ? Hãy nêu nh ng s ki n tiêu bi u trong phong ộ ậ ệ ấ trào đ u tranh giành đ c l p và b o v đ t n c c a nhân dân M latinh? HS theo dõi SGK và b n đ đ tr l nh n xét và ch t ý: ỹ ế ( Sau chi n tranh, M tìm cách bi n khu v c này thành “sân ủ ự sau” c a mình, xây d ng chính quy n thân M , đã làm bùng ấ ổ n pt đ u tranh. ộ ậ ổ ề 1/1/1959 CM CuBa thành công, l t đ n n đ c tài Batixta, ơ c CH do Phiđencaxt ro lãnh đ o. thành l p n ừ ậ T th p niên 6070 phong trào đ u tranh pt m nh m và ắ giành th ng l ấ +19641999, Panama đ u tranh thu h i kênh đào. ở ố + 1983, có 13 qu c gia ứ ấ ớ V i các hình th c đ u tranh phong phú (bãi công, nông dân ổ ậ n i d y, đ u tranh ngh tr ở ỹ M latinh tr thành “l c đ a bùng cháy”, l t đ n n đ c tài ố tr thành qu c gia đ c l p: Chilê, Nicaragoa, Goatêmala, Vênêzêla…) ướ t đ , các chính ph ề nhi u n ộ ướ ả ủ D i nh h phong ố ã trào ch ng Mĩ và các ch đ đ c tài thân Mĩ đ ậ ổ ở trong th p k 60 – di n ra sôi n i ư ở Vênêxuêla, Goatêmala, Pêru, ế ỉ 70 th k XX nh Nicaragoa, Chilê… K t qu là chính quy n đ c tài ở ủ dân t c dân ch đ ả ế ị ậ ổ c Mĩ Latinh b l ế ậ ủ ượ c thi t l p.
ể ế 2) Tình hình phát tri n kinh t ộ xã h i
13 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
(Không day)̣
ữ ộ ậ ủ ộ ấ
ế ớ ố: Nh ng thành qu c b n trong cu c đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân Châu Phi ế sau chi n tranh th gi ự ướ ộ ậ ặ ỹ ả c M latinh g p ph i sau ngày đ c l p. ọ ị ả ơ ả 4. C ng củ ứ ừ t i th hai. ữ Nh ng thành t u và khó khăn các n ớ ẩ ặ : h c và chu n b bài m i. 5. D n dò
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Ỹ
Bài 6: N
C MƯỚ
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C.
ố ủ ướ ỹ ể ủ ướ c M trong quan h qu c t ỹ ừ c M t ệ ế ự sau 1945 – nay: ố ế . ọ ỹ ậ , khoa h c – k thu t …
ủ ế ướ ộ ế ố hào dân t c v cu c kháng chi n kéo dài 21 năm c a nhân dân ta tr c m t đ qu c hùng ạ Ụ ứ : Khái quát quá trình phát tri n c a n ế 1. Ki n th c ườ ứ ậ ng qu c c a n Nh n th c vai trò c ự ơ ả ủ ữ ỹ Nh ng thành t u c b n c a M trong các lĩnh v c kinh t ề ư ưở ả ộ 2. V thái đ , tình c m, t ng: t ộ ề ộ ề ự Ni m t ư ỹ m nh nh M .
14 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ệ ố ớ ướ ứ ủ ệ ỹ ưở ế t Nam đ i v i n ế c M , và ý th c trách nhi m c a th ệ ử ụ ệ ả ổ ợ ỹ ữ ả ng trong cu c chi n tranh Vi Nh ng nh h ấ ướ ộ ệ ẻ ố ớ h tr đ i v i công cu c hi n đ i hoá đ t n c. ỹ ộ ạ ọ ồ : Rèn luy n cho h c sinh k năng khái quát t ng h p và k năng s d ng b n đ .
Ọ Ạ Ệ Ị II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ỹ 3. K năng Ế ả ồ ỳ i và b n đ Hoa K sau chi n tranh th gi ế ớ ọ ự ệ ồ ế ớ B n đ th gi ư ệ ả Tranh nh t ế ứ i th hai. ể ủ li u v M và s phát tri n c a khoa h c công ngh … ả ề ỹ Ứ Ế Ạ
ộ ậ ủ ừ sau CTTG II? ể ữ ữ ướ ộ ấ ộ ậ ả ỹ c M latinh g p ph i sau ngày đ c l p? ầ ủ ị ề ướ ỹ ữ ệ ạ c M trong giai đo n đ u c a l ch s th gi i hi n đ i và nh ng Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1. Ki m tra bài cũ. ả Nh ng thành qu trong cu c đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân Châu Phi t ặ Nh ng khó khăn các n 2. Bài m iớ : GV khái quát v n ỹ ở ủ ử ế ớ ế ớ i… tài chính c a th gi ế ổ ứ ạ ế ạ ế nguyên nhân c b n khi n M tr thành trung tâm kinh t ọ . ch c d y h c ơ ả 3. Ti n trình t
ủ ầ ắ ế Các ho t đ ng c a th y và trò ạ ộ ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân. ậ ế 1. S phát tri n kinh t , khoa h c – kĩ thu t ế ế ớ Mĩ phát i th hai, kinh t ướ ỹ ể ế ớ c M Trong và sau ồ ứ ế ỏ ế ơ GV khái quát tình hình n chi n tranh th gi i th hai, r i nêu câu h i: ơ ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m ọ ể ự ế ứ Sau Chi n tranh th gi ẽ ạ tri n m nh m : ộ ử ượ + S n lả ng công nghi p chi m h n m t n a ế ớ ệ công nghi p th gi ệ ệ i (1948 – h n 56%). ả ượ ầ ấ ng Anh, Pháp, ự ể ủ ề ế Mĩ sau + Nông nghi p g p 2 l n s n l ộ ứ ế ? Nêu s phát tri n c a n n kinh t chi n tranh? ắ ủ ở ể ả ờ ự ọ H c sinh d a vào sách giáo khoa đ tr l i. i t p trung ẩ ự ữ ế ầ ạ ậ i. Tây Đ c, Nh t, Ý c ng l ể ạ i trên bi n. + N m 50% tàu bè đi l ế ớ ậ + 3/4 d tr vàng c a th gi Mĩ. ả ổ + Chi m g n 40% t ng s n ph m kinh t ế ế th gi i.ớ ̀ ̀ ̉ ̣ GV dung hinh anh minh hoa.
́ ạ b n ch nghĩa giàu m nh ́ ủ ́ ơ Mĩ tr thành n ở ấ ́ ơ i. ́ ̀ ̀ ̃
ự ̀ ́ ̀ ̣ ́ ? Nguyên nhân nao dân đên thanh t u đo? Đâu la nguyên nhân quan trong nhât? Vi sao? ướ
ể ả ờ ự ọ H c sinh d a vào sách giáo khoa đ tr l i.
ạ
ấ
ơ ả
ụ
ữ
ấ
ọ
ự ạ
ả
ấ
ấ
ướ ư ả c t ́ ̀ ́ nh t, trung tâm kinh tê – tai chinh l n nhât thê gi ủ ế Nguyên nhân ch y u là : ộ + Lãnh th nổ c Mĩ r ng l n, tài nguyên thiên ình đ kĩộ ồ nhiên phong phú, ngu n nhân l c d i dào, tr ả ề thu t cao và nhi u kh năng sáng ườ ế ng, không b Chi n tranh th xa chi n tr ợ ế ổ ướ ượ c Mĩ đ ớ ự ồ t o.ạ ế ị ể c yên n phát tri n ệ ươ ng ti n Ở ứ ế , làm giàu nh bán vũ khí và các ph ự ế ậ + i th hai tàn phá, n ờ c tham chi n. ớ gi kinh t quân s cho các n Giáo viên g i ý: ủ (Nguyên nhân ch quan khách quan (nh n m nh nguyên nhân c b n nh t là áp d ng nh ng thành t u khoa h ckĩ ậ ả thu t vào s n xu t => tăng năng su t h giá thành s n ẩ ph m).) ộ ướ ụ ữ ấ ế ộ ạ ạ ộ ả ớ Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân. ề ạ ỉ
ệ
ề
ng ti n làm vi c t ỹ
ệ ố ệ
ươ ọ
ế
t => c nhi u nhà khoa h c đ n M làm vi c và
ề ự ớ c nhi u thành t u l n ư ả ấ ạ b n và s n xu t cao, c nh ậ ỹ ạ ượ ? Vì sao M đ t đ ọ ự trong lĩnh v c khoa h c kĩ thu t? ệ + Mĩ đã áp d ng thành công nh ng ti n b khoa ậ ể ọ h c – kĩ thu t đ nâng cao năng su t lao đ ng, h giá ứ ả ẩ thành s n ph m, tăng s c c nh tranh và đi u ch nh ế ơ ấ ề ợ h p lí c c u n n kinh t … ộ ậ + Trình đ t p trung t ả tranh có hi u qu trong và ngoài n ả ướ c. ề ệ ế + Các chính sách và bi n pháp đi u ti ệ t có hi u ̀ ̀ ả ờ ̉ ̣ HS tr l i, GV dung hinh anh minh hoa. ướ ả ủ qu c a nhà n ề c. ọ V khoa h c – kĩ thu t: ậ Mĩ là n ướ ệ ạ ạ ậ ọ ự ề ề ợ Giáo viên g i ý: (M có đi u ki n hoà bình, ph ệ ề ỹ ượ thu hút đ ự ụ ả ệ ử ở ầ c kh i đ u ạ ộ cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i và đ t ư ớ ượ đ ự ấ ế ạ ch t o công c s n xu t (máy tính đi n t c nhi u thành t u to l n, trong nhi u lĩnh v c nh , máy t
15 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
ữ ế ủ
ỹ ở ữ
ế ớ
i).
ậ ệ Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ơ phát minh (Anhxtanh, Phem ...). Trong nh ng năm 1940 1970, M s h u ¾ phát minh và sáng ch c a th gi ượ ụ ử ụ ớ ng m i (năng ạ ng nguyên t …), chinh ph c vũ tr , "cách m ng ớ ộ đ ng), v t li u m i (pôlime), năng l ượ l xanh" trong nông nghi p…ệ ạ ộ Ho t đ ng 3: cá nhân.
ố
ổ
19451974 ế
ộ
ị 2. Chính tr xã h i ộ (Không day)̣
ế ế
ơ
ế
ộ
ơ
ỹ
ạ
ế
ế ộ
ế
ạ
ế ạ
ầ
c toàn c u ph n cách m ng c a c a M đ ệ
ở ầ ả ờ ổ
ủ ủ ằ
ự
ố
ỹ
ạ 3. Chính sách đ i ngo i ừ ố ế ớ ế T sau Chi n tranh th gi ằ ợ ư ồ ố ứ ầ nh m m u đ th ng tr th ể i th hai, Mĩ đã tri n ị ế ́ơ ̣ khai Chi n lế ư c toàn c u gi ủ . ả iớ v i ba muc tiêu : ộ ệ ố ố 1) Ch ng h th ng xã h i ch nghĩa ẩ 2) Đ y lùi phong trào gi ộ ủ i phóng dân t c, phong ế trào công nhân, phong trào hoà bình dân ch trên th gi iớ .
ế
ế
ỹ
ổ
ổ
ế
ướ
ệ
ể
ỹ
ệ
ồ ố ế ụ ướ ư ả c t b n đ ng minh ph thu c vào Mĩ. ụ
ỹ ừ (+ Các t ng th ng M t ủ S. Truman (dân ch ): 445 đ n 153 D. Aixenhao (c ng hoà): 11953 đ n 1961 ủ John Kenedy (dân ch ): 11961 đ n 111963 ủ Giônx n (dân ch ): 11965 đ n 1969 R. Nickx n (c ng hoà): 11969 đ n 81974 ọ + “Chi n tranh l nh”, M phát đ ng tháng 31947. “H c ộ thuy t Truman” m đ u cho “chi n tranh l nh” thu c ỹ ượ ế ượ chi n l c ự ệ th c hi n qua các đ i t ng th ng M nh m th c hi n ba ụ m c tiêu trên. + Khái ni m ệ “chi n tranh l nh” ạ theo M là: chi n tranh ạ ư không n súng, không đ máu nh ng luôn trong tình tr ng chi n tranh). c công ngh p phát tri n (M , Anh, (G7: nhóm các n ậ ứ Pháp, Đ c, Nh t, Canađa, Ý, hi n nay có thêm Nga =>nhóm G8))
ả
ủ
ự ạ
ỹ ớ ự ượ
ng quân s m nh,
ạ ộ ề ộ ậ ế ế ượ ở ệ ế ộ các cu c chi n tranh xâm l tranh Vi ủ ự ủ c “Cam k t m ơ ộ ổ ở ộ ế
ấ
ộ
ố
ủ
ụ
ề
ế ng khôi ph c tính s ng đ ng c a n n kinh t
ế
ủ ể
ệ
ệ
ộ ộ
ẩ c khác.
ứ
ằ
ị
ế 3) Kh ng ch các n ộ ệ ể ự Đ th c hi n các m c tiêu trên, Mĩ đã : ạ ế ở ướ + Kh i x ng cu c Chi n tranh l nh. ạ ả ộ ế + Ti n hành nhi u cu c b o lo n, đ o chính và ế ể ượ c, tiêu bi u là cu c chi n ớ ơ i h n 20 năm (19541975). t Nam kéo dài t ạ ế ề ế ượ ề Chi n l c Cam k t và M r ng ả ủ ả ự ạ ẵ ụ ấ ộ ử ụ ề ẩ ệ
ạ ạ
ố
ỹ
ự ủ ế
ế
ắ
ộ
ỹ
ế , i. ớ ờ
ợ
ố
ế ậ ủ t l p Tr t t ậ ự ườ ng ơ ự trong đó Mĩ tr thành siêu c ạ ố Sau Chi n tranh l nh, chính quy n T ng th ng v iớ ơ Clint n đã đ ra ớ ự ụ ba m c tiêu: 1) B o đ m an ninh c a Mĩ v i l c ượ ng quân s m nh, s n sàng chi n đ u. 2) Tăng l ườ ứ ể ng khôi ph c và phát tri n tính năng đ ng và s c c ủ ệ ế ạ Mĩ ; 3) S d ng kh u hi u m nh c a n n kinh t ẩ ệ ộ ộ ủ ể "Thúc đ y dân ch " đ can thi p vào công vi c n i b ủ ướ c a n c khác. ố ụ mu n thi M c tiêu bao trùm c a Mĩ là ở ế ớ i "đ n c c", th gi ế ớ ấ duy nh t, đóng vai trò lãnh đ o th gi i.
ề ? Nh n xét v chi n l ỹ ờ ộ r ng” c a M th i B. Clin –t n? ể HS d a vào sách đ trình n i dung c a chính ậ sách và nêu nh n xét. ả ( B o đ m an ninh c a M v i l c l ẵ s n sàng chi n đ u. ườ Tăng c M .ỹ “Thúc đ y dân ch ” đ can thi p vào công vi c n i b ủ ướ c a n ẳ Chính sách này nh m kh ng đ nh s c m nh kinh t ế ớ ọ quân s c a M và tham v ng chi ph i, lãnh đ o th gi Cu c chi n Apganitxtan, chi n tranh Ir c (M ph t l ủ vai trò c a Liên h p qu c). ố: 4. C ng củ ế ứ ạ ố ế ỹ M phát tri n nh th nào? T i sao? ế ể ế ớ ư ế ứ i th hai? ế ớ ạ ủ ẩ ọ sau chi n tranh th gi c bài Tây Âu? i th hai, kinh t Sau chi n tranh th gi ỹ ừ Chính sách đ i ngo i c a M t ị ướ ặ 5. D n dò : h c bài và chu n b tr
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
16 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Bài 7 TÂY ÂU
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C. ứ : ể ủ ướ ế c châu Âu sau chi n tranh th gi ứ i th hai. ữ ế ớ ớ ự ơ ả ồ Ụ ế 1. Ki n th c Khái quát quá trình phát tri n c a các n ề Quá trình hình thành và phát tri n c a c ng đ ng châu Âu (EU) cùng v i nh ng thành t u c b n v ọ kinh t ượ ữ ướ ướ ữ ầ c ta và các n c EU trong nh ng năm g n đây. ả ể ủ ộ ậ ệ ợ ư ưở t ố ng: ử ữ ệ ể ở ợ ợ ộ ị ố i hoà bình, các bên cùng có l ự ơ ở ồ i. ổ ợ ỹ
Ọ Ệ Ị ả ả II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ế ỹ , văn hoá, khoa h c – k thu t. ố ắ N m đ c các m i quan h h p tác gi a n ộ ề 2. V thái đ , tình c m, t ị Các m i quan h trong l ch s gi a th c dân và thu c đ a, và nay tr thành đ i tác cùng phát tri n. ồ ạ ả Kh năng h p tác phát tri n trên c s cùng t n t ệ ỹ 3. K năng : Kh năng s d ng b n đ và rèn luy n k năng phân tích, đánh giá t ng h p. Ế ả ế i sau chi n tranh ể ủ ồ ả ướ ự ể ử ụ Ạ ế ớ B n đ châu Âu và th gi Tranh nh minh ho v thành t u phát tri n c a các n c châu Âu. ạ ề Ứ Ế Ạ
ể
ứ ạ ế ỹ M phát tri n nh th nào? T i sao? ế i th hai, kinh t ỹ ừ ế ớ ạ ủ ể ế ớ ố sau chi n tranh th gi ặ ư ế ứ i th hai? ị ủ ề ị ướ ể c châu Âu.
ổ ứ ạ ế Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1. Ki m tra bài cũ. ế Sau chi n tranh th gi Chính sách đ i ngo i c a M t 2. Bài m iớ : GV khái quát v v trí đ a lý và đ c đi m chính tr c a các n ị 3. Ti n trình t ọ . ch c d y – h c
ạ ộ ủ ầ ế ắ
ạ ộ
ả ớ
Các ho t đ ng c a th y và trò Ho t đ ng 1 : C l p và cá nhân ậ ế 1. S phát tri n kinh t khoa h c k thu t ề ế ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m ể ị ọ ỹ ặ ế ự Tây Âu b chi n tranh tàn phá n ng n , đ n 1950 ụ kinh t ọ ả c khôi ph c. ữ ữ ầ ự ể ị ế ượ đ ừ ầ ế T đ u nh ng năm 50 đ n đ u nh ng năm 70 ế ổ n đ nh và phát tri n nhanh. Tây Âu tr thành ́ ớ ủ tài chính l n c a th gi ở ế ớ i. ế ớ ứ i th II, châu Âu ể ế phát tri n: ị ư ế ự ủ kinh t ộ m t trung tâm kinh t ế ố ữ Nh ng y u t ạ ụ + Áp d ng thành công các thành t u c a cách m ng ế ộ ế ộ xã h i ậ ệ ạ châu Âu nh th nào? ả ệ ỹ khoa h c – k thu t hi n đ i. ướ ư ế ướ ấ ạ i ch p nh n l ậ ệ c này l ề đi u ti + T n d ng t ụ ế Tây Âu phát ụ ư ể ự ợ ỹ ấ ớ ế . ể ơ ộ t các c h i bên ngoài đ phát tri n ủ ợ ủ ệ c a M và s h p tác c a c nh : Vi n tr ư ế ể
ế ạ Tây Âu l ạ i ượ ủ ộ Cu c kh ng ho ng năng l ng t ể ọ c có vai trò r t l n trong vi c qu n lí, + Nhà n ẩ ề ế t, thúc đ y n n kinh t ố ậ ấ ướ đ t n ồ ộ c ng đ ng châu Âu… ả ướ ậ ủ ừ ổ ọ ấ ế ắ ầ ị ể ồ Giáo viên treo b n đ châu Âu, cho h c sinh ̣ ị xác đ nh khu v c Tây Âu. Sau đó GV nêu hê ỏ thông câu h i: ế ? Trong chi n tranh th gi ch u tác đ ng nh th nào? ? Sau chi n tranh, tình hình kinh t ở ạ ? T i sao các n ộ thu c Mĩ? ? Sau khi khôi ph c, kinh t tri n nh th nào? ọ ? T i sao giai đ an này kinh t ư ậ phát tri n nhanh nh v y? ? Trong các nguyên nhân trên, nguyên nhân nào là quan tr ng nh t? Vì sao? ầ ế ừ 1973 đ n đ u th p niên 90, các n c Tây Âu lâm vào suy thoái, ể ả kh ng ho ng và phát tri n không n đ nh. T năm 1994, kinh t ụ b t đ u khôi ph c và phát tri n.
ộ
ị
2. Chính tr xã h i (Không day)
̣
ạ ộ
ả ớ
Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân
ạ
3. Chính sách đ i ngo i (HS theo doi gach SGK)
ướ
̣
ố Sau chi n tranh th gi
ư ế
ế ế
ộ
ị
̃ ế ớ i th hai, các n ế ộ
ứ c nh : Anh, Pháp, Hà Lan…, ti n hành các cu c chi n tranh tái chi m thu c đ a,
́ ́ ề ạ ́ ? V chinh sach đôi ngo i?
17 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ư
ố
ấ ạ nh ng cu i cùng th t b i.
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
ố ả
ế
ặ ạ Trong b i c nh chi n tranh l nh, Tây Âu là liên minh ch t
ẽ ớ
ỹ ch v i M .
ươ ạ i mu n đa ph ng, ạ ạ
ế ạ
ậ
ố
ằ
ỹ
ượ
ế
ệ
ủ c Vi
ộ ế ở t Nam; ng h Ixaren trong chi n tranh ặ
ộ ủ ệ ữ
ụ
Tham gia k ho ch Mácsan, gia nh p kh i NATO (4 1949), ế ứ ố nh m ch ng ch nghĩa xã h i; đ ng v phía M trong cu c chi n ộ trung tranh xâm l ấ ỹ Đông. Tuy nhiên quan h gi a M và Tây Âu cũng tr c tr c, nh t ệ ỹ là quan h M Pháp
ỹ
ượ ươ ể ệ c th hi n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ố ướ ? T i sao các n c này l ệ ố ạ đa d ng hóa quan h đ i ngo i? ạ ng đa d ng đó đ ? Tính đa ph ể ở ữ nh ng đi m nào?
ạ ộ
ả ớ
Ho t đ ng 3: C l p và cá nhân
ợ
ướ
c châu Âu, Liên Xô, M và Canada, kí c Henxinki v an ninh h p tác châu Âu, làm cho tình ẳ ở
ướ Tháng 8 1975 các n ề châu Âu d u đi.
ế ị k t đ nh hình căng th ng
ụ ổ ế
ạ
ng Beclin s p đ , tháng 12 – 1989, ứ c Xô M tuyên b ch m d t chi n tranh l nh, tháng 10 ướ
ứ
hai n 1990 n
ỉ
ị ứ ườ Tháng 11 1989 b c t ỹ ố ấ ướ ấ ố c Đ c th ng nh t. ở ộ M r ng quan h qu c t
ướ c
, v i các n ướ
ể ở
ệ ố ế ớ Á, Phi, Mĩ la tinh, các n
ể ướ c phát tri n, các n c Đông Âu và SNG.
đang phát tri n
ướ
ướ
ỉ
ự
ậ ứ
ượ
Euro đ
ướ
c thành viên (tr
ụ
ể
ệ
ạ
ồ
ồ
̀
ự ớ
ế
ấ
ử ộ Năm 1957, C ng đ ng năng l châu ộ ồ 4. Liên Minh Châu Âu a. S hình thành ồ ượ ộ c Năm 1951, C ng đ ng than thép Châu Âu đ ỉ ộ ồ thành l p g m Pháp, C ng hòa Liên bang Đ c, B , Italia, Hà Lan, Lucxămbua. ồ ế ổ ứ ợ ượ ng nguyên t ờ châu Âu (EEC) ra đ i. ấ ạ ch c trên đã h p nh t l Âu và C ng đ ng kinh t Năm 1967, ba t ộ ồ ế ệ ướ ổ i thành ướ c c Maxtrích (Hà Lan), ngày 111993, đ i tên thành Liên minh ? Quaù trình hình thaønh vaø phaùt trieån cuûa EU? (- 25-3-1957: coù 6 nöôùc thaønh vieân: Pháp, CHLB Đ c,ứ Italia, B , Hà Lan, Lúcxămbua. - 1973 : 9 nöôùc: Anh, Đan Mạch, Ailen - 1981: 10 nöôùc: Hi Lạp - 1986 : 12 nöôùc: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha - 1991 : 15 nöôùc: Áo, Phần Lan, Thụy Điển - 1995, Hiệp ệ ự ạ ướ c Schengen c thành i 7 n có hi u l c t ệ ướ ạ ủ ị ề ự c qui đ nh quy n t viên. Hi p i c a công dân do đi l ứ các n c thành viên: Pháp, Đ c, Luýchxămbua, B , Hà Lan, Italia, Tây Ban Nha. 2004: EU có 25 nöôùc. Thêm: Séc, Hunggari, Slôvakia, Slôvênia, Ba Lan, Lítva, Látvia, Extônia, Manta, Kypros (CH Síp). ướ - 2007: 27 n c (Rumani, Bungari) ồ ồ 1/1/1999, đ ng c phát hành. 1/1/2002, đ ng ừ ứ ư Euro chính th c l u hành trong 12 n Anh, Đan M ch, Th y Đi n). Đ ng Euro có m nh giá cao ơ h n đ ng đôla Mĩ.) “C ng đ ng Châu Âu” (EC). Tháng 12 1991, các n thành viên EC đã kí k t Hi p ệ ự ừ có hi u l c t châu Âu (EU). ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ờ ợ
ứ
ổ ứ ấ
ẽ
ấ
ớ
ư ạ
ế ệ
ắ
ị
ị
ệ do th
ướ ằ c thành viên trong các lĩnh v c kinh t EU ra đ i nh m h p tác, liên minh ế , ị ố ụ b. M c tiêu: ữ gi a các n ề ệ ti n t ự ạ , chính tr , đ i ngo i và an ninh chung.
ự ậ ị ườ
ự ươ ng chung Nam Mĩ
́ ? Nhân xet vê hiêu qua hoat đông cua EU hiên nay? (* Hiện nay, EU là t ch c liên k t khu v c l n nh t, có ổ ặ ổ ch c ch t ch nh t và thành công nh t so v i các t t ứ ch c liên k t khu v c khác hi n nay (nh ASEAN; ng m i B c Mĩ NAFTA Hi p đ nh m u d ch t ; MERCOSUR Th tr …).)
ứ ỉ c. Quá trình phát tri nể 1951 – 1957: 6 n ướ ế
c (Pháp, CHLB Đ c, B , Italia, ố Hà Lan, Lucxămbua). Đ n năm 2007, s thành viên lên 27 n ̀ ̀ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ c. ướ C c u t ơ Ủ ị ệ ộ ch c c a EU g m 5 c quan chính: H i ng, y ban châu Âu, ố ơ ấ ổ ứ ủ ồ ộ ưở ộ ồ ồ đ ng châu Âu, H i đ ng B tr Ngh vi n châu Âu, Tòa án châu Âu ngoài ra còn có 1 s ủ y ban chuyên môn khác. ứ ượ ử ụ 1 2002, chính th c đ ồ c s d ng đ ng Euro thay ồ cho các đ ng b n t ? Quan hê EU v i bên ngoai va v i Viêt Nam? (+ ASEM1: Hộâi nghi thöôïng ñænh AÙAâu, năm 1996 tại Băng Cốc là sự hôïp taùc veà kinh teá – vaên hoaù. + Vieät Nam: xuaát sang thò tröôøng EU: giaøy da, haûi saûn, deät may, thöïc phaåm, than ñaù, ... + Vieät Nam nhaäp töø EU chuû yeáu laø thieát bò maùy moùc, daàu, saét theùp, phaân boùn, coâng ngheä ñoùng taøu, thuyû ñieän.) ệ ch c liên minh kinh t chính tr ị ủ ấ ả ệ . ổ ứ Hi n nay EU là t ế ớ l n nh t hành tinh, chi m ¼ GDP c a th gi ế ế ớ i.
ố : 4. C ng củ ạ ể ủ ế ớ ế sau chi n tranh th gi ứ i th hai.
ừ ị ườ ị ả ờ ố ẩ ỏ ng chung Châu Âu (EU). ớ ướ ủ i câu h i trong SGK và chu n b bài m i. Các giai đo n phát tri n c a các n c Tây Âu t ờ Hoàn c nh ra đ i và quá trình pt c a Kh i th tr ặ 5. D n dò ả : Tr l
18 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Ả
Bài 8 Ậ NH T B N
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C.
ế ế ớ ứ ế i th hai đ n nay. ế ậ ố ớ ỳ ủ ậ sau chi n trtanh th gi i nói chung và châu Á nói riêng. ế ớ ế ế Nh t sau chi n tranh th gi ứ i th hai. ữ ề ầ ng: ườ ủ n lên c a ng ạ ủ ế ệ ẻ ố ớ ự ườ i và ý chí v ệ ả ả ủ ươ ệ ề ệ ệ ạ ồ ổ ỹ ậ ả i Nh t B n. ấ ướ c. ợ ệ : Kh năng s d ng b n đ và rèn luy n k năng phân tích, đánh giá t ng h p.
ử ụ Ạ Ệ Ị
Ụ ứ : ế 1. Ki n th c ậ ả ừ ể ủ ượ ắ c quá trình phát tri n c a Nh t B n t N m đ ế ớ ớ ủ ề Nh t đ i v i th gi Vai trò l n c a n n kinh t ể Nh ng nguyên nhân phát tri n th n k c a kinh t ư ưở ộ 2. V thái đ , tình c m, t t Đánh giá đúng v kh năng sáng t o c a con ng ứ Ý th c trách nhi m c a th h tr đ i v i s nghi p công nghi p hi n đ i hoá đ t n ỹ 3. K năng Ế ả ế i sau chi n tranh. ể ủ ồ ả ế ả ả Ọ II. THI T B , TÀI LI U D Y H C. ế ớ B n đ châu Á, Nh t và th gi ự Tranh nh minh ho v thành t u phát tri n c a kinh t ậ Nh t. ậ ạ ề Ứ Ế Ạ
ể
ể ủ ạ ế ớ ế sau chi n tranh th gi ứ i th hai? ả ố ừ ị ườ ng chung Châu Âu (EU)? ướ ậ ể ẫ ế ậ ớ ọ c Nh t sau chi n tranh đ d n nh p h c sinh vào bài m i.
ổ ứ ạ ế Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1. Ki m tra bài cũ. ướ c Tây Âu t Các giai đo n phát tri n c a các n ủ ờ Hoàn c nh ra đ i và quá trình pt c a Kh i th tr 2. Bài m iớ : GV khái quát tình hình n 3. Ti n trình t ọ . ch c d y h c
ướ
ế
ồ d i danh nghĩa Đ ng Myõ ñaët 179 caên cöù quaân
ạ ộ ủ ầ ắ Các ho t đ ng c a th y và trò ự ế ể ế ậ Nh t ả ữ Hoaït ñoäng 1: Caû lôp caù nhaân ̣ ̣ ̣ ̣ năng nê ̀ ứ ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m ủ ề ầ 1. S phát tri n "th n kì" c a n n kinh t ủ B n và nh ng nguyên nhân c a nó ế trong Chi n tranh th gi ã t p trung s c phát tri n kinh t ể ế ớ ậ ự c th gi ế ớ i ế i đánh ầ . + Bi thiêt hai ứ ậ ả th hai, Nh t B n đ ớ ượ ữ ạ và đã đ t nh ng thành t u to l n đ giá là "th n kì" ậ ố ộ ả ạ ớ ế ề ụ ưở + 1952 1973, kinh t ng cao liên t c, nhi u năm đ t t Nh t B n có t c đ tăng ố i hai con s tr (1960 1969 là 10,8%). ớ ươ + T i năm 1968, Nh t B n đã v ậ ả ứ n lên là c ở ớ ủ ườ ng b n, đ ng th hai sau Mĩ, tr thành ế ứ ế tài chính l n c a th ố ộ ớ ế ư ả qu c kinh t t m t trong ba trung tâm kinh t gi ọ ? Tình hình Nhaät sau CTTG thứ II nhö theâ naøo? ộ ố (Cu i tháng 8/1945, quân đ i Mĩ ế minh ti n vào chi m đóng NB. söï vaø hôn 28 vaïn quaân ôû Nhaät) ? Nêu số liệu về söï phaùt trieån thaàn kì cuûa kinh teá Nhaät töø 19601973? + 1960-1969 : 10,8% + GDP 1950 ñaït 20 tyû $; 1968: 183 tyû $, 1973: 402 tyû $. + Toác ñoä taêng tröôûng coâng nghieäp haøng naêm gaáp 6 laàn Myõ. + 1950-1971, xuaát khaåu taêng 30 laàn, nhaäp khaåu taêng 21 laàn. ậ ả ấ ệ ậ ậ ớ ư i (cùng Mĩ và Liên minh châu Âu). ụ ọ + Nh t B n r t coi tr ng giáo d c và khoa h c – ự ả ấ kĩ thu t v i vi c t p trung vào lĩnh v c s n xu t dân ế ớ ổ ế ụ i d ng nh các hàng hoá tiêu dùng n i ti ng th gi Hoaït ñoäng 2: Caû lôp caù nhaân
19 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ườ ễ ị ử ớ ơ ả Tr ng THPT Nguy n
ở ầ l nh, ôtô…), các tàu ch d u có tr ng t ộ ọ ố ườ ầ ủ ạ ệ ấ ả ớ i l n ả ng b dài 9,4 km n i hai đ o (tivi, t (1 tri u t n), c u đ Hônsu và Sicôc … ư + 1973 - 1980: söï phaùt trieån ñi keøm vôùi khuûng hoaûng vaø suy thoaùi. ỉ + 1980, Nhaät B chăm ch làm vi c và đ ỉ ừ ạ ọ ̀ ướ ệ ữ ỉ nh ng cái nh ế ị c khi ra quy t đ nh; h ứ ộ ệ ồ ản trôû thaønh sieâu cöôøng ̀ taøi chính ñöùng ñaàu theá giôùi với dự trữ vang va ngoại tệ gấp 3 lần Mĩ, 1,5 lần CHLB Đức. Nhật Bản cũng là chủ nợ lớn nhất thế giới. ủ ự ữ ể Nh ng nguyên nhân c a s phát tri n kinh ườ t :ế Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ? Phaân tích nhöõng nguyeân nhaân cuûa söï phaùt trieån thaàn kì ñoù? ? Vì sao yeáu toá quan troïng nhaát laø con ngöôøi? ượ + Ngöôøi Nhaät c ỏ đào t o chu đáo, h chú ý t m t ọ ề ấ nh t, đi u tra kĩ càng tr ữ tín; có ý th c c ng đ ng, ọ ặ t coi tr ng ch đ c bi ủ ị ừ ơ ế ướ đ n v , công ti c a mình; không c h t là t tr ọ ộ ể m t ng ự i làm quan, d a vào h hàng theo ki u “ ả ọ ượ c nh c h đ ờ” … ấ ố c xem là v n quý nh t, là nhân + Con ng ế ị ố t quy t đ nh hàng đ u. ườ ượ i đ ầ ạ ệ ả ủ ? Nhöõng khoù khaên trong neàn kinh teá Nhaät? ư
i. ế ộ ọ Hoaït ñoäng 3: Caû lôp caù nhaân ấ ằ ướ n báo v tình hình kinh t ệ ụ ả ủ ụ ả + Vai trò lãnh đ o, qu n lí có hi u qu c a nhà ậ ự ả c và các công ty Nh t B n (nh thông tin và d ế ế ớ ề th gi ả + Áp d ng có hi u qu các ti n b khoa h c kĩ ứ ấ ậ thu t vào s n xu t nh m nâng cao năng su t và s c ạ c nh tranh c a hàng hoá, tín d ng,… ả ố ấ + Chi phí qu c phòng th p (kho ng 1% GDP) có ? Nhöõng neùt môùi trong quan heä ñoái ngoaïi cuûa Nhaät thôøi kì 19912000? ề ố đi u ki n t p trung v n phát tri n kinh t ế . ụ ố ề ể ể ệ ệ ậ ậ + T n d ng t t các đi u ki n bên ngoài đ làm ố ắ giàu. ủ c. ố
ậ ả ẽ ớ ậ ả : Nh t B n và Hi pệ ặ c hoà bình Xan Phranxixcô đã kí Hi p ướ ả ố ắ ạ ố ệ ạ ự ủ ơ ệ ớ ộ ệ ớ ọ ạ ủ 2. Chính sách đ i ngo i c a Nh t B n: ậ ả liên minh ch t ch v i Mĩ + Nh t B n ệ ướ c An ninh Mĩ Nh t ự ế + Sau Chi n tranh l nh, Nh t B n c g ng th c ở ộ ch h n, m r ng ướ c
ậ (91951). ậ hi n m t chính sách đ i ngo i t quan h v i Tây Âu, chú tr ng quan h v i các n châu Á và Đông Nam Á. ậ ả ỗ ự ươ ế ọ ứ ố + Ngày nay, Nh t B n n l c v ị ể ươ ng qu c chính tr đ t ở n lên tr thành ớ ứ ng x ng v i s c ậ ẫ ủ ộ ườ m t c ạ m nh kinh t ế . ố ự ả ệ ậ Nh t B n c g ng th c hi n chính sách đ i ộ ự ệ ầ ạ ự thu c vào Mĩ, ch , thoát d n s l ngo i t ế ượ ơ ở ồ ẫ ư nh ng v n trên c s đ ng minh chi n l - Môû roäng q/heä ñoái ngoaïi treân phaïm vi toaøn caàu. - Phaùt trieån quan heä vôùi các n c ướ NICs và ASEAN. Taêng cöôøng quan heä buoân baùn, ñaàu tö, vieän trôï, kí heát caùc hieäp ñònh thöông maïi ... - Q/heä Nhaät - Vieät coù nhieàu chuyeån bieán tích cöïc. ế H c thuy t Miyadaoa (1/1993) và h c thuy t ọ Hasimôtô ((1/1997) c a Nh t v n coi trong quan ệ ớ h v i Tây Âu.
ố : ế ờ ỳ ậ ư ế ế ớ Nh t cónh ng b c pt nh th nào? T i sao ? ế ậ ả ứ ế ạ i th hai đ n nay? ứ i th hai? ướ ữ ế ẩ ề ạ ủ ỏ ế ế ớ ớ ị i câu h i trong SGK và chu n b bài m i. 4. C ng củ ậ ả Tình hình Nh t B n sau chi n tranh th gi Th i k 1952 – 1973 n n kinh t Chính sách đ i ngo i c a Nh t B n sau chi n tranh th th gi ặ 5. D n dò ố ả ờ : tr l
20 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Ệ Ờ Ỳ
Ạ
Ố Ế Bài 9: QUAN H QU C T Ế TRONG VÀ SAU TH I K CHI N TRANH L NH
Ọ
ệ ữ ố ế ế ớ ứ ế sau chi n tranh th gi c nh ng nét chính trong quan h qu c t ự i th hai, s hình thành ố ầ ượ ế ớ ừ ế ế ạ sau chi n tranh l nh k t thúc. i t
ể ủ ng: ư ưở t ế ớ ẫ ượ ế ớ ẫ ự ế ư ề c duy trì, nh ng tình hình th gi ẳ i v n căng th ng, trong th c t ộ nhi u cu c ấ ở ĐNÁ và Trung Đông. ấ ượ ề ế ừ ộ ấ ộ ậ ủ ộ ộ ộ ế ụ ầ ố ớ ứ ạ ộ ố ề ớ ư ấ ợ ổ ỹ ệ : Rèn luy n k năng t Ụ I. M C TIÊU BÀI H C. ứ : ế 1.Ki n th c ứ ượ ậ Nh n th c đ ố hai kh i TBCN & XHCN đ i đ u nhau. ế ắ c các xu th phát tri n c a th gi N m đ ả ộ ề 2. V thái đ , tình c m, t i v n đ V hoà bình th gi ự ổ chi n tranh khu v c bùng n , nh t là ủ ộ T đó th y đ c cu c đ u tranh c a các dân t c vì hoà bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i ộ ấ ớ ự ầ hào đã góp ph n to l n vào cu c đ u tranh giành b n m c tiêu l n còn đ y khó khăn và ph c t p. Ta t ỹ ế ờ ạ ủ c a th i đ i qua các cu c kháng chi n ch ng Pháp và M . ự ệ ỹ duy, phân tích các s ki n, khái quát t ng h p các v n đ l n… 3. K năng
Ế Ọ Ạ Ệ
ồ ế ớ ả ả ả ồ Ị II. THI T B ,TÀI LI U D Y H C. ạ ụ i và b n đ các châu l c , tranh nh minh ho . B n đ th gi
Ế Ạ Ứ
ỏ ế ớ ế
ể ờ ỳ ế ậ ả Câu h i: Tình hình Nh t B n sau chi n tranh th gi ữ ề ứ i th hai? ạ ướ ậ ế ớ Nh t có nh ng b ế ư ế ồ ẫ ớ ọ c pt nh th nào? T i sao ? ắ i sau chi n tranh ,r i d n d t các em vào bài h c m i.
ổ ứ ế Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1.Ki m tra bài cũ. Th i k 1952 – 1973 n n kinh t 2.Bài m iớ : GV khái quát tình hình th gi 3.Ti n trình t ọ . ạ ch c d yh c
ạ ộ ủ ầ ắ ế Các ho t đ ng c a th y và trò Ẫ Ở Ầ Ự
Ạ
ạ ộ
ứ i th hai t ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m Ủ I – MÂU THU N ĐÔNG – TÂY VÀ S KH I Đ U C A Ế CHI N TRANH L NH ồ ố 1. Ngu n g c ế Sau chi n tranh th gi ắ ạ ậ ự
ả ớ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân. ộ i các n i dung chính Giáo viên nh c l ế ớ ế ủ i sau chi n th gi c a bài “Tr t t
ế ớ ể ừ ố ầ ữ ế ệ ồ quan h đ ng minh ố trong chi n tranh đã chuy n thành đ i đ u gi a 2 kh i Đông
21 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ườ ễ ị ử ớ ơ ả ng THPT Nguy n Tr
Tây do: ự 2 c c Ianta ế ượ ữ ườ ố ng qu c + Đ i l p v ố ậ ề m c tiêu và chi n l ọ c gi a 2 c ủ ế ớ i. ự ố ặ ụ Xô Mĩ. Mĩ có tham v ng bá ch th gi ạ ướ ự ướ c + M t khác, M ạ ỹ lo ng i tr ờ ủ c s ra đ i c a các n ố . ủ Đông Âu và s thành công c a cách m ng Trung Qu c ẫ
ể ế ị ế ượ ủ ố i ế c c a Liên Xô và M sau chi n ươ ớ c ph ẳ chính sách thù đ ch, làm căng th ng ng Tây v i Liên Xô và ướ ủ ướ . ự ệ 2. Bi u hi n: ạ Chi n tranh l nh là ệ ỹ trong quan h M , các n ộ c xã h i ch nghĩa các n ế ế ượ * Phía Mĩ: ọ Tháng 3 – 1947, H c thuy t Truman đ ữ ứ ế ố ố c công b chính ế ở ầ ở ầ chính sách ch ng Liên xô, kh i đ u chi n ự ệ ạ ở ầ ế ể th c m đ u tranh l nh.ạ ế ạ ế ế ạ , nh m Tháng 6 – 1947, thông qua k ho ch Mácsan, Mĩ giúp các c Tây Âu khôi ph c kinh t c này ự ệ ấ ướ c Đông Âu. ậ ợ ằ t p h p các n ụ ướ n vào liên minh quân sự ch ng Liên Xô và các n ế ệ ướ ắ ổ ứ ố ướ Tháng 4 – 1949, thành l p ậ T ch c Hi p ạ c B c Đ i ữ ươ
ố ộ ồ ậ Tây D ng (NATO). * Phía Liên Xô: 1 – 1949, thành l p ậ H i đ ng t ươ ữ ỡ ẫ ợ ng tr kinh t ướ ộ ế (SEV) ủ c xã h i ch ệ Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du tranh” ậ ự Tr t t ệ ố ự S hình thành h th ng XHCN ữ ầ => S đ i đ u gi a TBCN (Tây) và XHCN (Đông) ự Nguyên nhân s mâu thu n ĐôngTây ề ườ ọ + H c sinh phân tích: v đ ng l ỹ chi n l tranh ố ừ + T liên minh trong chi n tranh => Đ i ầ đ u sau chi n tranh Hãy nêu và phân tích nh ng s ki n tiêu bi u m đ u cho “Chi n tranh l nh” ọ + H c thuy t Truman (3/1947) ế + K ho ch Macsan (6/1947) ố + Kh i Nato (4/1949) ự =>3 s hình ki n trên đánh d u s ự ố ậ ớ thành gi i tuy n phân chia và s đ i l p ề v KT, CT và QS gi a 2 phe TBCN và XHCN ờ ủ ự Vì sao s ra đ i c a hai kh i Nato và ụ ự ấ ạ Vacsava l i đánh d u s xác l p c c ự di n “2 c c”. ể ợ đ h p tác và giúp đ l n nhau gi a các n nghĩa. ổ ứ ị ủ ủ ự c Vácsava ộ ướ c xã h i ủ
ả ớ
ờ ủ ự ế ạ
Tháng 5 – 1955, thành l p ậ T ch c Hi p ệ ướ > Liên minh chính tr quân s phòng th c a các n ch nghĩa châu Âu. ấ ự ư ậ ự Nh v y s ra đ i c a NATO và Vácsava đánh d u s ậ ủ ụ ệ xác l p c a c c di n hai c c, hai phe, chi n tranh l nh bao ế ớ . i trùm th gi ẩ ề ạ ướ ủ ắ ỹ Ự Ố Ầ Ộ
Ụ Ộ Ế II – S Đ I Đ U ĐÔNG – TÂY VÀ CÁC CU C CHI N TRANH C C B (SGK) ở ệ Vi t Nam
Ộ ự Ứ Ạ Ấ Ế Ế III – XU TH HÒA HOÃN Đ NG – TÂY VÀ CHI N TRANH L NH CH M D T ế ộ ị ỹ ế ủ ế ạ ộ ệ t ữ ế 1. Xu th hòa hoãn Đông –Tây T đ u nh ng năm 70, xu th hòa hoãn Đông Tây đã ừ ầ ệ ấ ả ộ i phóng dân t c, ườ ế ng Xô Mĩ đã ti n hành + Đ u nh ng năm 70 hai siêu c xu t hi n: ầ ữ ộ ặ ấ ữ nh ng cu c g p c p cao. ự ề ướ ế ạ i Bon + Tháng 11 1972 hai mi n n t th c thi các chi n l ở ạ ệ ị ề ữ ơ ở ủ ề ế chi n tr ươ ề hi p đ nh v nh ng c s c a quan h gi a hai mi n. ạ ế ơ ế ụ ứ c Đ c đã kí k t t ệ ữ ậ ề ệ ệ ướ c và kí hi p ế t”ệ ế ệ ạ ệ ế ộ ở ộ Trung ề ệ ỏ + 1972 Liên xô và Mĩ đã th a thu n v vi c h n ch vũ ế ệ ố ạ ế ượ c v vi c h n ch h th ng khí chi n l ử ị ố phòng ch ng tên l a (ABM), sau đó là Hi p đ nh h n ch vũ ế ượ khí ti n công chi n l
ạ ộ Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân. GV nêu câu h i:ỏ ế Vì sao nói chi n tranh Tri u Tiên là ế ủ ả s n ph m c a “Chi n tranh l nh” ệ c Đông B c Á” + Liên h bài “Các n ư ể ể ọ đã h c đ hi u rõ âm m u c a M khi ố ướ ậ c TB Hàn Qu c. l p nhà n ế ỹ ế M ti n hành chi n tranh ụ ằ nh m m c đích gì ? ứ + Bi n MN thành căn c quân s và là ớ ủ ể thu c đ a ki u m i c a M + Đánh b i cu c kháng chi n c a Vi Nam ẩ + Đ y lùi phong trào gi ế làm suy y u phe XHCN ế ượ ỹ ầ ượ c + M l n l ườ ả ứ ng “ph n ng linh ho t” ế ng”, mi n Nam, “chi n tranh đ n ph ặ ộ “chi n tranh c c b ”, “chi n tranh đ c bi Liên h đ n các cu c xung đ t Đông: IxraenPaletxtin.
. c (SALT 1) ướ ị ị ữ ẳ c Henxinki kh ng đ nh nh ng ế + Tháng 8 1975, Đ nh
22 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ườ ễ ị ử ớ ơ ả Tr ng THPT Nguy n
ạ ệ ữ ố ế ế ấ ề ộ ơ ở ắ nguyên t c trong quan h gi a các qu c gia và t o nên m t c ế ả ch gi i quy t các v n đ liên quan đ n hoà bình và an ninh châu Âu ế ế ạ
ươ ứ 2. Chi n tranh l nh ch m d t ặ Tháng 12 1989 t ị ỡ ấ ạ i cu c g p g c p cao Xô Mĩ t ạ ả ố ị ệ ứ ứ ạ ố ấ ấ ạ ộ i ả đ o Manta (Đ a Trung H i) hai nhà lãnh đ o Goócbach p và Bus đã chính th c tuyên b ch m d t chi n tranh l nh. ế ế ố ấ ườ ứ ố ng qu c Xô Mĩ tuyên b ch m d t chi n tranh ơ Hai c ệ ướ c ABM ạ l nh vì: c SALT1 ạ ậ ỉ ơ ủ ị ế ạ ủ ố ọ ướ ớ ộ + Cu c ch y đua vũ trang kéo dài h n 4 th p k đã làm cho ả ướ c quá t n kém và suy gi m th m nh c a h trên c khác. ỹ ị ả c 2 n ự ề nhi u lĩnh v c so v i các n ự ươ ạ ặ + S v ấ ề ậ n lên m nh m c a Nh t và Tây Âu… đã đ t ra ế ố ớ ệ ẽ ủ ứ nhi u khó khăn, thách th c đ i v i Mĩ. Còn Liên xô kinh t ạ ngày càng lâm vào tình tr ng trì tr , kh ng ho ng. ể ả ờ ự ọ i, giáo ố ườ ỏ ủ ng qu c Liên xô và Mĩ c n ph i thoát kh i th ế
ế ầ ố ị ế ủ ấ ứ ở ướ ệ ả ả + Hai c ủ ố ầ ể ổ ị đ i đ u đ n đ nh và c ng c v th c a mình. ư ậ ữ ệ ể ấ ế ề ự ể ớ ứ ế ề ạ => Nh v y, chi n tranh l nh ch m d t đã m ra chi u ụ ể ả ề ướ i quy t hòa bình, các v ng và nh ng đi u ki n đ gi h ế ở ễ ộ nhi u khu v c trên th tranh ch p, xung đ t đang di n ra gi i (Apganixtan, Campuchia, Namibia…) ạ ố ế ệ ộ ệ Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ạ ộ Ho t đ ng 3: cá nhân. GV phát v n.ấ ệ ủ ể ữ + Nh ng bi u hi n c a xu th hoà hoãn ừ ầ ữ đ u nh ng năm 1970. ĐôngTây t ữ ỹ ượ ộ ng XôM Nh ng cu c th ng l ề ệ Hi p đ nh Bon 9111972 v quan h ĐôngTây Đ cứ ỹ 1972, XôM : hi p ệ ướ 371974: hi p ướ ướ c Henxini c a 35 n c 81975: đ nh ỹ châu Âu, châu M và Canađa =>186 ệ 1979, XôM kí hi p đ nh SALT2 ế ứ ỹ ạ i ch m d t “chi n + Vì sao XoM l tranh l nh”ạ H c sinh d a vào sgk đ tr l viên phân tích thêm ý: ậ ọ ể ủ ự + S phát tri n c a khoa h ckĩ thu t ụ ầ c c n có 1 c c di n hoà => Các n ể ứ ị ổ bình n đ nh đ phát tri n t c là không ạ ố ầ th “đ i đ u” và ch y theo vũ trang ấ + Vi c ch m d t “chi n tranh l nh”có ế ế ? tác đ ng th nào đ n quan h qu c t
I SAU CHI N TRANH L NH ủ Ạ ộ ế ộ
ả ớ
ế ướ ậ ự Ế Ớ ữ các n ớ ủ
ạ ộ ả ạ
ở ng c a Liên Xô Ế IV – TH GI ế Đ n nh ng năm 1989 1991 ch đ xã h i ch nghĩa đã ẫ ổ ở ụ s p đ hai ự c c tan rã. Tr t t i m i đang trong quá trình hình thành theo xu h ờ ủ ẹ ở Đông ứ i th t m th i do Liên Xô tan rã, Mĩ ra s c ủ ế ớ i, ằ i “đ n c c” nh m bá ch th gi ướ ợ ụ L i d ng l t l p tr t t ễ ế ậ ư ể ủ ơ ự thi ệ ượ nh ng không d dàng th c hi n đ ỉ ề ể c Đông Âu và Liên Xô. D n đ n tr t t ậ ự ế ớ th gi ự ng “đa c c”. ợ ế ạ ậ ự ế ớ th gi ự Các qu c gia đ u đi u ch nh chi n l ế ạ ọ c tham v ng đó. ế ượ ứ ự đ xây d ng s c m nh th c s ậ c phát tri n, t p ự ự ự ề ề ấ ỗ ố ề ố ế ể ể trung vào phát tri n kinh t ủ c a m i qu c gia. ế ế ạ Sau chi n tranh l nh, hòa bình th gi ổ ự nhi u khu v c tình hình l ữ ế ề ố ế ớ ượ ủ c c ng c , i đ ớ ữ ị i không n đ nh v i nh ng ả Ở bán đ o ổ ề ế ộ ố ướ ư ở nh ng ộ ộ cu c n i chi n, xung đ t quân s đ m máu kéo dài: Ban căng, m t s n ạ ộ ự ẫ c châu Phi và Trung Á. ộ ở ế ỷ là xu th Bancăng, châu Phi ủ ệ ế ể ế ớ i ế Th k XXI xu th hòa bình, h p tác qu c t ố ế ự ố ế ủ ệ ệ ấ ế ợ ủ ấ . S xu t hi n ch nghĩa kh ng ở ỹ M đã gây ra nh ng khó ể ự ệ ứ ớ ố ớ chính trong quan h qu c t ữ ố b , nh t là s ki n 11 – 9 – 2001 ố ế . khăn, thách th c m i đ i v i hoà bình và an ninh qu c t ạ ố ẹ ủ ườ
Ho t đ ng 4: C l p và cá nhân. i thích. GV gi ưở ả + Ph m vi nh h ị ấ châu Âu, châu Á b m t ỹ ị ưở ng c a M b thu h p + Anh h ỹ Nam Á, M Latinh ... ế Tình hình và xu th phát tri n c a TG ạ sau “Chi n tranh l nh” HS d a vào SGK nê 3 v n đ v tình ể hình và 4 xu th phát tri n Liên h : ệ ộ Cu c chi n gi a Ixraen và Paletxtin v ề ấ v n đ lãnh th tôn giáo. Xung đ t Xu th phát tri n hi n nay c a th gi là gì ? ọ Hoà bình, h p tác, phát tri n – hy v ng ề ươ v t
t đ p c a loài ng ợ i t ng l i
ữ ộ
ế ạ ố : S đ i đ u Đông –Tây d n đ n nh ng cu c chi n tranh c c b . ụ ộ ế ế ứ ng Xô – M tuyên b ch m d t chi n tranh l nh? ế ố ấ ớ ỹ ẩ ọ ỏ ị i câu h i trong SGK và chu n b bài m i. ẫ ự ố ầ 4. C ng củ ườ ẫ ơ ả Nguyên nhân c b n d n đ n hai siêu c ả ờ ặ : h c bài, tr l 5. D n dò
23 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Ạ
Ử
Ầ
Ế
Bài: 10 Ệ Ọ CÁCH M NG KHOA H C CÔNG NGH Ế Ỷ VÀ XU TH TOÀN C U HOÁ N A SAU TH K XX
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C.
ữ ủ ể ạ ớ ộ ố ự ứ : c ngu n g c, đ c đi m và nh ng thành t u chính cùng v i nh ng tác đ ng c a cách m ng ứ i th hai ễ ế ạ ầ ọ ữ ồ ế ớ ệ Khoa h c – công ngh sau chi n tranh th gi ạ ặ ế ả ấ ế ủ ệ ệ ẽ t y u c a cách m ng Khoa h c – công ngh , xu th toàn c u hoá di n ra m nh m Nh ng h qu t ố ủ
ng: ế ỹ trong nh ng năm cu i c a th k XX. ư ưở t ể ả ự ươ ủ ừ ệ ườ ằ Ụ ế 1.Ki n th c ể ượ Hi u đ ọ ữ ữ ộ ề 2. V thái đ , tình c m, t n lênvà s phát tri n không ng ng c a trí tu con ng Ý chí v ụ ụ ờ ố i, nh m ph c v đ i s ng ngày càng cao.
24 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ữ ườ ụ ụ ạ ộ i sáng t o, ph c v công cu c công ạ ể ở c.
ươ ư ệ ệ ự ế ọ ậ ổ ẻ ầ ố ắ Tu i tr c n c g ng h c t p đ tr thành nh ng con ng ệ ấ ướ ệ nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ỹ : 3. K năng Rèn luy n ph ng pháp t duy phân tích, so sánh và liên h th c t …
Ọ Ạ Ệ Ị
Ế ư ầ ế ả ạ ọ ệ II. THI T B ,TÀI LI U D Y H C. S u t m phim, tranh nh liên quan đ n cách m ng Khoa h c – công ngh
Ế Ạ Ứ
ể
ự ố ầ ữ ế ế ẫ ế ế ẫ ỹ ộ ườ ng Xô – M tuyên b ch m d t chi n tranh l nh? ụ ộ ư ế ứ ố ấ ọ ạ ệ ể ộ ố ạ Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1.Ki m tra bài cũ. S đ i đ u Đông –Tây d n đ n nh ng cu c chi n tranh c c b nh th nào? ơ ả Nguyên nhân c b n d n đ n hai siêu c ự ủ 2.Bài m iớ : GV có th khái quát m t s thành t u c a cách m ng Khoa h c – công ngh đ vào bài ể m i.ớ ế ổ ứ 3.Ti n trình t ọ . ạ ch c d yh c
ạ ộ ủ ầ ế Các ho t đ ng c a th y và trò ứ ơ ả ầ Ki n th c c b n c n n m Ạ ắ Ọ Ộ
I. CU C CÁCH M NG KHOA H C – CÔNG NGHỆ ạ ộ ặ ể ẫ ỹ ậ ấ ộ ố ủ ả ể ọ ủ ậ ạ ấ ầ ằ ủ
ứ ng ế ủ ứ ố ả ự ệ ặ ổ ố t: S bùng n dân s , ế t c a tài nguyên thiên nhiên, chi n tranh… ữ ể ả ờ i ố ồ ố 1. Ngu n g c và đ c đi m ồ ố a. Ngu n g c ỏ ủ Do đòi h i c a cu c s ng và c a s n xu t, nh m đáp ầ ậ ng nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao c a con i.ườ ễ Di n ra trong b i c nh đ c bi ự ạ s c n ki ặ ệ ủ ể ả
ậ ề ướ ỹ ả ồ ừ ng cho k thu t và k ạ ệ i thích khái ni m “cách m ng ữ nh ng phát minh ạ ấ ả ng s n xu t m nh ế trong đó b. Đ c đi m: ự ượ ở ọ Khoa h c tr thành l c l ắ ở ườ c m đ ấ ả ậ ạ ồ ỹ ọ ở ườ i m đ ọ ế ộ ỹ ậ ọ ấ ự ế ng s n xu t tr c ti p, m i ứ nghiên c u khoa phát minh k thu t đ u b t ngu n t ỹ ậ ọ h c. Khoa h c đi tr ố ở ng cho s n xu t, tr thành ngu n g c thu t l ệ ủ c a m i ti n b k thu t và công ngh . ố ầ th k ữ ự ể ̣ 2. Nh ng thành t u tiêu bi u (HS đoc thêm) ắ ầ ừ ế ỉ ạ ộ ạ ở ầ ạ Ế Ả ƯỞ NG ầ ế ỉ ủ Ầ II. XU TH TOÀN C U HÓA VÀ NH H C A NÓ ế ầ ớ ả ầ ơ ướ ẽ ệ ề ậ c i ti n kĩ thu t, ng ưở ẫ ạ ng tác đ ng l n nhau, ph ự ố ộ ẫ Ủ 1. Xu th toàn c u hóa ấ a. B n ch t ữ Toàn c u hóa là quá trình tăng lên m nh m nh ng ụ ố ộ t c các khu v c, các qu c gia, dân ữ ọ ồ ố ầ ữ ế ậ ả ớ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân. ế ề ặ ấ * GV đ t v n đ : Nguyên nhân nào d n đ n ọ ự ổ s bùng n CM khoa h c – k thu t? ồ ạ Cách m ng khoa h c kĩ thu t là gì? Ngu n ọ ặ ố g c và đ c đi m c a cách m ng khoa h c công ngh .ệ ự HS d a vào nh ng ki n th c c a SGK và ự ễ th c ti n đ tr l ậ GV nh n xét và ch t ý: + Giáo viên gi ệ ừ ọ khoa h ccông ngh ” t ự ượ ọ ạ khoa h c t o nên l c l ể ẩ ự ẽ m thúc đ y s phát tri n kinh t ệ ế ố y u t công ngh là c t lõi. + Cách m ng KHKT l n I: B t đ u t XVIII, m đ u là cu c cách m ng CN ắ ừ ầ + Cách m ng KHKT l n II: B t đ u t ở ầ ừ ữ nh ng năm 40 c a th k XX (kh i đ u t M ).ỹ ạ + Khác v i cách m ng KHKT l n I, các phát ư c, máy phát minh máy móc nh máy h i n ườ ắ ầ ừ ả ế i đi n đ u b t đ u t ả ọ ữ phát minh không ph i là nh ng nhà khoa h c ợ ườ mà là nh ng ng i th . ở + Khoa h c tr thành ngu n g c chính cho ệ ộ ề nh ng ti n b v kĩ thu t và công ngh . ầ ả ữ ệ m i liên h , nh ng nh h ủ ấ ả thu c l n nhau c a t ế ớ ộ i. t c trên th gi ệ ủ ể ể ệ ươ ạ ng m i
̃ ạ ộ ̣ ̣ ́ ươ ng dân hoc sinh đoc ủ ể ớ ố b. Bi u hi n c a toàn c u hóa ủ ự S phát tri n nhanh chóng c a quan h th ố ế qu c t . ộ ự S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ty xuyên qu c gia. ặ ấ ề ậ ọ ỹ Ho t đ ng 2: GV h thêm GV đ t v n đ : CM khoa h c – k thu t đã
25 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
ữ ữ ự ấ ậ ợ ậ S sáp nh p và h p nh t các công ty thành nh ng t p ự ự ộ ố c nh ng thành t u gì? ễ ể đoàn l n.ớ ả ờ ế ế ự ờ ủ ch c liên k t kinh t , th ̉ ̣ ự ươ ổ ứ ng và khu v c (EU,ASEAN, IMF, ế ̣ S ra đ i c a các t ố ế ạ m i, tài chính qu c t WTO, APEC, ASEM…). ́ ̀ ̀ ế Nh vây toan câu hoa là xu th khách quan không th ể ọ ả đ o ng ố ớ ễ ở ư ̣ ượ c. ộ ầ ữ ạ ượ đ t đ ự HS d a vào SGK và th c ti n cu c s ng đ i tr l ư ư ầ liêu có GV cho HS s u t m tranh anh, t ự ự ệ liên quan đ n các s ki n thành t u khoa ́ ̣ ử hoc công nghê n a cuôi TK XX. ệ ự ế ở ệ ề ấ t Nam v v n H c sinh liên h th c t Vi ạ ề các thành ph l n), tai n n đ ô nhi m ( ả giao thông. Nêu nh ng nguyên nhân và gi i pháp. ể ưở ả ả ớ ạ ộ i s tăng tr ầ i tăng 2,7 l n, n a cu i th
ầ ệ ế ể ữ ủ c. Tác đ ng c a toàn c u hóa * Tích c c ự ẩ ộ ự Thúc đ y nhanh chóng s phát tri n và xã h i hóa ủ ự ượ ử ấ ư ạ ự ng cao (n a ng s n xu t, đ a l c a l c l ế ố ử ế ớ ế ỷ ầ đ u th k XX, GDP th gi ầ ỷ k tăng 5,2 l n). ầ ể ế ế Góp ph n chuy n bi n c c u kinh t ộ ơ ấ ạ ỏ ả , đòi h i c i ả ệ ể ế . ố ế ượ c ầ ̣ ạ ộ ế ủ c a 1 n ọ ộ cách sâu r ng đ nâng cao tính c nh tranh và hi u qu ủ ề c a n n kinh t * Han chê ́ ấ ầ Làm tr m tr ng thêm b t công xã h i và phân hóa giàu nghèo. ọ ế ớ ủ ế ố ạ ớ c đó. Xu th này đ t n n kinh t ị ườ ng th là: Thông tin, th ộ ố ấ ả ắ
ặ ủ ườ Làm cho m i m t c a cu c s ng con ng i kém an ơ ề ẩ ạ ộ ộ toàn, t o ra nguy c ti m n m t b n s c dân t c và đ c ố ậ ự ủ ủ ch c a các qu c gia. l p t ầ ờ ơ ơ ộ ớ ừ ờ ữ ể Ho t đ ng 3: c l p và cá nhân. GV nêu câu h i.ỏ ủ Nh ng bi u hi n c a xu th toàn c u hoá. ể ế Vì sao đây là xu th khách quan không th ả đ o ng ỉ ể hoá”, đ ch + Toàn c u hoá => “qu c t ỏ ướ ượ t ra kh i c v ho t đ ng kinh t ế ớ ướ ặ ề biên gi i n ế ướ c trong ph m vi l n c a th tr 1 n ắ ớ ị i. Nó g n bó v i 3 y u t gi ấ ả ườ ng, s n xu t tr ờ ừ ầ ả i thích vì sao toàn c u hoá v a là th i Gi ướ ố ớ ứ ơ ừ c đang c v a là thách th c đ i v i các n ệ ệ t Nam) phát tri n (liên h Vi ể ệ ế ớ ướ c Toàn c u hóa v a là th i c , c h i l n cho các n ứ ớ ồ ạ ể phát tri n, đ ng th i cũng t o ra nh ng thách th c l n ướ ố ớ đ i v i các n t Nam, ế ỏ ỡ ờ ơ ẽ ụ ậ ớ th i c s t là n u b l c đang phát tri n, trong đó có Vi t h u v i th gi i bên ngoài.
ố ộ ủ ữ ạ ộ ọ 4. C ng củ ố : ồ ệ ầ ứ ự nh ng năm 40 c a th k XX đ n nay? ừ ữ ầ ủ ả ệ ế ờ ố ng đ n đ i s ng con ng ̀ ườ ̀ ế ̀ ̀ ̀ ng toàn c u hoá hi n nay nh h ọ ư ế i nh th nào? ẩ ả ờ ỏ ị ướ ớ ̣ ̣ i câu h i trong SGK, lam bai tâp vê nha tuân sau nôp và chu n b tr c bài m i. Ngu n g c, n i dung và nh ng thành t u chính c a cu c cách m ng khoa h c – công ế ỷ ngh l n th hai t ưở Xu h ặ 5. D n dò ướ : h c bài cũ, tr l
Ngày so n: ạ ................ Ngày d y: ạ ................. ....................................
Ế Ớ Ổ Ế Ệ Bài 11 Ử Ị T NG K T L CH S TH GI Ạ I HI N Đ I
26 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
Ừ Ế T NĂM 1945 Đ N NĂM 2000
Ọ I. M C TIÊU BÀI H C.
ọ ề ị ử ế ớ ứ ủ ạ ừ ệ ế ớ ế ứ ế Ụ ứ : ế 1. Ki n th c ố ế C ng c ki n th c đã h c v l ch s th gi i hi n đ i t sau chi n tranh th gi i th hai đ n năm 2000. ạ ủ ị ử ế ớ ạ ừ ế ớ ế ứ i hi n đ i t sau chi n tranh th gi ế i th hai đ n năm 2000 ạ
ỗ ng: ủ ế ủ ả ữ ấ ủ ắ ấ ộ ạ c nh ng n i dung, tính ch t c a hai giai đo n, bao trùm là tính ch t gay g ttrong cu c ụ ế ớ ự ừ i, có quan h v i khu v c và th gi ấ i, nh t là t ế sau chi n tranh ế ớ ấ đ u tranh vì nh ng m c tiêu: HB, ĐLDT, DC&TBXH. ậ ủ ệ ớ ớ ệ ươ ư ự ệ ợ ổ ng pháp t duy phân tích, t ng h p khái quát các s ki n, các ề ễ ỳ ệ Phân k hai giai đo n c a l ch s th gi ượ ộ ắ và n m đ c n i dung ch y u c a m i giai đo n. ư ưở ộ ề 2. V thái đ , tình c m, t t ộ ứ ượ ậ Nh n th c đ ữ ộ ộ ế ớ VN ta là m t b ph n c a th gi ậ ộ ạ l nh, khi VN h i nh p v i th gi i… ậ ụ ỹ 3. K năng : Rèn luy n và v n d ng ph ế ớ ọ ấ v n đ quan tr ng di n ra trên th gi i
Ệ
Ạ ả ả Ế Ọ Ị II. THI T B ,TÀI LI U D Y H C. ư ệ ồ ế ớ li u. B n đ th gi i và tranh nh t
Ế Ạ Ứ
ủ ữ ạ ộ ọ ộ ể ồ ệ ầ ừ ữ ứ ế ự nh ng năm 40 c a th k XX đ n nay? ử ế ớ ế ồ ờ 1945 đ n nay, đ ng th i tóm Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C 1.Ki m tra bài cũ. ố Ng n g c, n i dung và nh ng thành t u chính c a cu c cách m ng khoa h c – công ế ỷ ngh l n th hai t 2. Bài m iớ : GV khái quát toàn b ti n trình l ch s th gi ị ỏ ạ ừ ế ệ ổ ọ ừ ẫ ắ ạ ắ ủ ộ ế i hi n đ i t ằ t ng n g n t ng giai đo n nh ,nh m d n d t các em vào bài t ng k t. ắ t ế ổ ứ 3.Ti n trình t ọ . ạ ch c d yh c
ạ ộ ủ ầ Các ho t đ ng c a th y và trò Ị Ử ạ ộ
ả ớ ộ ủ ế ủ ị ớ ự ủ ậ ự ườ ng 2 c c Ianta v i 2 c
i t ự ỏ ậ ố i câu h i, GV nh n xét và ch t
ở ế ớ ứ ậ ự i th hai m t tr t t ậ ề i, trong ề ế ớ ng hùng h u v ậ ự ọ i. ế ậ ớ ự ượ , quân s , khoa h c, kĩ thu t ... ộ ả ự ỹ ế ể ạ ộ ụ ỹ ị ể ờ ẽ ắ ổ ệ ố ố ướ ộ ộ ậ ờ ố ỹ ươ ạ ộ ả n lên tr ư ấ ấ ạ ở n lên tr thành n c giàu nh t thế các n
ự ạ ộ ưở ạ ẽ ủ ự ượ ướ Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân. ữ Khái quát nh ng n i dung ch y u c a l ch ử ế ớ ừ sau năm 1945 ? s th gi ả ờ HS suy nghĩ tr l ầ ý, yêu c u khái quát các ý chính sau đây: ộ ế ớ ế + Sau chi n tranh th gi ́ ậ ơ ượ c xác l p. i m i đ th gi ế ớ ạ ở CNXH tr thành ph m vi th gi ộ ả i phóng dân t c Sau chi n tranh phong trào gi phát tri n m nh m kh p các n c Á, Phi, ủ M latinh làm s p đ h th ng thu c đ a c a CNTD., ra đ i hàng trăm qu c gia đ c l p; kinh ữ ế t pt nhanh ;tuy nhiên nh ng cu c c i cách kinh ộ ế t xã h i ch a m y thành công. ướ ươ ỹ M v i.́ơ gi ướ ư ả ế ỉ ự ề b n, tăng S đi u ch nh kinh t các n c t ữ ươ n lên thành nh ng trung ng khá m nh v tr tâm kt l n.ớ ế ứ ơ ả ầ ắ Ki n th c c b n c n n m Ộ Ữ Ủ Ủ Ế I. NH NG N I DUNG CH Y U C A L CH S Ế Ớ Ừ I T SAU NĂM 1945 TH GI ậ ự 1. S xác l p c a tr t t qu cố Liên Xô : c c Đông (XHCN) ỹ ự M : c c Tây (TBCN) ộ ệ ố 2/ CNXH tr thành m t h th ng th gi nhi u th p niên CNXH v i l c l ế ị chính tr , kinh t i phóng dân t c phát 3/ Sau chi n tranh, cao trào gi ẽ ở ạ ể Á, Phi, M Latinh > S tan rã tri n m nh m ị ệ ố ự ủ ủ c a ch nghĩa th c dân cũ và h th ng thu c đ a ộ ậ >Các qu c gia đ c l p ra đ i và phát tri n. ấ ứ ở thành TB giàu m nh nh t đ ng 4/ M v ề ủ ế ớ ồ ư ầ i. N n đ u phe TBCN > M u đ bá ch th gi ướ ề ưở ế ng và đ t nhi u thành c TB tăng tr kinh t ứ ự ự ề ự ớ ậ ỉ t u l n do s “t đi u ch nh” (Nh t, CHLB Đ c). ủ ướ D i tác đ ng c a cách m ng KHKT => S phát ấ ả ể ng s n xu t > Các tri n m nh m c a l c l ư ự ế ướ ng liên k t khu v c nh EU. My n ạ c TB có h
27 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ị ử ớ ơ ả ườ ễ Tr ng THPT Nguy n
ự ộ ẽ ủ ự ượ ữ ờ ở ế ớ thành 3 trung tâm kinh te tài chính i. ấ ư ả ể Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du ạ ạ ủ Tác đ ng c a cách m ng KHKT, s pt m nh m c a l c l ng s n xu t , ra đ i nh ng liên ự minh khu v c tiêu bi u nh EU… ố ậ ố ắ ầ ạ ữ ứ ế ị ấ ợ ế i. ế ng. ế ớ ạ ế ố ợ ộ ự ề ố ẫ ướ ề nhi u n
ứ ừ ầ ự M , sau đó lan ra toàn b th gi ầ ư ử ặ ế ữ Tình tr ng đ i đ u gay g t g a hai siêu ườ c ể ế Chi n tranh l nh k t thúc, th gi i chuy n ạ ị ầ d n sang xu th hoà d u, đ i tho i , h p tác phát tri n…ể ạ ượ ộ ề + Cu c CM KHKT l n th 2, đ t đ c nhi u ữ ỳ ệ ườ ướ thành t u k di u, đ a con ng c nh ng i b ệ ị ướ b t là xu th toàn c dài trong l ch s , đ c bi ầ c u hoá…
ứ ậ Nh t EU tr ớ ủ l n c a th gi ế ự ố ầ 5/ S đ i đ u ĐôngTây (CNXHCNTB) > “Chi n ậ ơ ạ tranh l nh” kéo dài h n 4 th p niên. Cu i th p ạ niên, “Chi n tranh l nh” ch m d t > Xu th hoà ế ớ ạ hoãn, hoà d u, đ i tho i và h p tác cho th gi ộ ữ Tuy nhiên v n còn nh ng cu c xung đ t, tranh ổ ắ ộ ấ ở ch p c và khu v c v lãnh th , s c t c, tôn giáo ... ữ ở ạ nh ng năm 40 kh i 6/ Cách m ng KHKT l n 2 t ộ ế ớ ỹ ầ ừ i. Cách đ u t ộ ế ạ ườ ạ ng, i nh ng ti n b phi th m ng KHKT đã đem l ậ ổ ờ ố ệ ự ữ nh ng thành t u kì di u làm thay đ i đ i s ng v t ấ ộ ặ ườ ầ i > Đ t các dân t c ch t, tinh th n c a con ng ớ ờ ơ ướ tr ủ c th i c và thách th c m i. ủ ị ạ ộ ế i sau ử ế ớ th gi Ế Ủ Ế Ớ ạ I SAU ố ả ờ ậ i câu h i , GV nh n xét và ch t ý: ự ỏ ế ự ậ ự 2 c c” tan rã > Th ề ệ ộ ậ ế ậ ự ớ ớ m i v i ướ ạ ế ể ố ỗ ứ ướ Ế ừ ầ ớ i trong th i kì “quá đ ”, xác l p tr t t ự ạ ế ồ ị ế ế ế ượ ề c đ u ra s c đi u ọ làm tr ng ạ ễ ố ế ộ ớ ề ớ ỉ ủ ượ i đ ả ế ạ ộ ề c đi u ch nh theo chi u ự ệ ng đ i tho i, tho hi p, tránh xung đ t tr c
ả ớ Ho t đ ng : C l p và cá nhân. ể Xu th phát tri n c a l ch s ế chi n tranh l nh? HS tr l + Hình thành th đa c c. ướ ố ỉ ng c đi u ch nh m i quan h theo h +Các n ấ ố ế ợ đ i tho i, h p tác, l y phát tri n kinh t làm ứ ự ủ ọ ạ tr ng tâm, s c m nh c a m i qu c gia d a trên ề ph n th nh… n n kinh t ẽ ả ầ ế + Xu th toàn c u hoá di n ra m nh m , nh ề ưở ng to l n đ n nhi u qu c gia,dân t c . h ố ộ ắ ộ ủ + Ch nghĩa kh ng b , xung đ t s c t c , tôn ơ ớ ệ giáo… báo hi u nguy c m i . HS nghe và ghi chép. ể ổ ợ ị ư ễ ộ
ộ ẫ ơ ớ i. Nguy c m i là “Ch
ế ầ ộ ủ ế ạ Ể II. XU TH PHÁT TRI N C A TH GI Ạ CHI N TRANH L NH. ậ 1/ T đ u th p niên 90, “tr t t ờ gi xu th chung là “đa c c, đa trung tâm”. ề 2/ Sau “Chi n tranh l nh”, các n ể ấ ỉ c phát tri n l y kinh t ch nh chi n l đi m.ể ệ 3/ Quan h th gi ố ướ h ti p.ế 4/ Hoà bình, n đ nh, h p tác cùng phát tri n là xu ế ủ ạ ế th ch đ o nh ng n i chi n, xung đ t v n di n ra ủ ế ớ ự ề ở nhi u khu v c trên th gi ố ủ nghĩa kh ng b ”. ế ứ ế ớ i ch ng ki n xu th “Toàn c u hoá” là xu 5/ Th gi ướ ể th phát tri n khách quan. D i tác đ ng c a cách m ng KHCN
ệ ạ i hi n đ i 1945 – nay.
ể ẩ ơ ả ủ ị t bài ki m tra m t ti ữ ộ ở nhà chu n b t ử ế ớ ộ ế t. 4. C ng củ ặ 5. D n dò ố: N m v ng 6 n i dung c b n c a l ch s th gi ắ ị ố : Ôn bài
28 Giáo viên: Nông Duy Khánh
ơ ả ử ớ ị ườ ễ Tr ng THPT Nguy n Giáo án L ch S l p 12ban c b n Du
29 Giáo viên: Nông Duy Khánh