Giáo án Sinh học 9 - GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH, GIỚI NẤM
lượt xem 9
download
HS nêu được đại diện, đặc điểm cấu tạo, phương thức dd của giới khởi sinh, giới nguên sinh, giới nấm. - Phân biệt được đặc điểm các SV thuộc VSV. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân biệt, phân tích, tổng hợp vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái đo: Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về thế giới sống và nguồn gốc của SV.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 9 - GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH, GIỚI NẤM
- BÀI 3: GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH, GIỚI NẤM. I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nêu được đại diện, đặc điểm cấu tạo, phương thức dd của giới khởi sinh, giới nguên sinh, giới nấm. - Phân biệt được đặc điểm các SV thuộc VSV. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân biệt, phân tích, tổng hợp vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái đo: Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về thế giới sống và nguồn gốc của SV. II. CHU N B : 1/ GV: a/ Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b/ Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan.
- 2/ HS : SGK, đọc bài 3, xem lại các kiến thức về phân loại SV. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Giới là gì ? Nêu tên các giới SV trong hệ thống phân loại 5 giới. Trình bày đặc điểm chung của từng giới SV. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG (1) HĐGV (2) HĐHS (3) HĐ 1 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM * Y/c HS đọc HS thảo CỦA GIỚI KHỞI SINH (10 ‘) lại nội dung I. SGK/ luận nhóm & trả I. GIỚI KHỞI SINH trang13 để tìm hiểu lời:Giới khởi sinh (MONERA) các đại diện, đặc điểm có cấu tạo đơn 1) Đại diện : Vi khuẩn, VK cổ của giới khởi sinh. giản, tb nhân sơ, (Archaea) SV đơn bào, sống 2) Đặc điểm: tự dưỡng hoặc dị - Kích thước : nhỏ bé (1- 3 m). dưỡng.Kích - Cấu tạo: SV đơn bào, tb nhân sơ. thước : nhỏ bé (1- - Phương thức dd: - VK có lợi hay 3 m). + Sống tự dưỡng (quang tự có hại? - Có lợi: dưỡng, hoá tự dưỡng). Ứng dụng trong + Sống dị dưỡng ( quang dị rất nhiều ngành:
- dưỡng, hoá dị dưỡng, kí sinh). Công nghệ sinh học, SX thực phẩm,…Có hại: * VK cổ có nhiều đặc điểm khác Kí sinh gây bệnh biệt VK: thành tế bào, tổ chức hệ gen. VK cổ có khác cho TV, nguời & VK cổ sống ở đk khắc nghiệt (t0 từ 00 - biệt gì với VK? ĐV. 1000C, nồng độ muối cao từ 20 – 25%). -Khác về HĐ 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM cấu tạo thành tb & GIỚI NGUYÊN SINH . tổ chức hệ gen. II.GIỚI NGUYÊN Các đại diện Sống được ở SINH(PROTISTA) của giới nguyên sinh? những đk khắc 1/ Đại diện : ĐV nguyên sinh nghiệt. (Protozoa), TV nguyên sinh (Tảo – -Gồm: ĐV Algae), Nấm nhầy (Myxomycota). nguyên sinh 2/ Đặc điểm : (Protozoa), TV a) ĐV nguyên sinh nguyên sinh (Tảo (Protozoa): Đơn bào, tb nhân Đ2 của ĐV – Algae), Nấm thực, không có thành xenlulôzơ, nguyên sinh, Tảo, nhầy không có lục lạp. Sống dị Nấm nhầy? (Myxomycota). dưỡng. -GV nói b) Tảo (Algae): Đơn bào rõ: Sự phân loại hoặc đa bào, có thành này của giới NS xenlulôzơ, có lục lạp. Sống tự chỉ có tính chất
- dưỡng. - Cộng bào là tương đối, còn c) Nấm nhầy gì? nhiều tranh cãi. (Myxomycota): Đơn bào hoặc HS trình cộng bào, không có lục lạp. bày dựa theo nội Sống hoại sinh. dung SGK. HĐ 3 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM GIỚI NẤM . Nấm gồm - Nhiều tb III. GIỚI NẤM (FUNGI): những đại diện nào? hợp lại khối 1/ Đại diện : Nấm men, nấm nguyên sinh chất sợi. có chứa nhiều 2/ Đặc điểm : Đ2 của nấm nhân. a) Nấm men : Đơn bào, men, nấm sợi? Nấm nhân thực, không có thành kitin, có lợi hay có hại? - Nấm men, sinh sản = cách nảy chồi hoặc phân nấm sợi. đôi. Sống dị dưỡng. b) Nấm sợi: Đa bào hình sợi, tb nhân thực. Sinh sản hữu tính (Nấm mốc, nấm đảm). Sống dị HS dựa vào dưỡng (hoại sinh, kí sinh, cộng SGK trả lời. sinh). - VSV là gì? Nấm có lợi: HĐ 4: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM Đặc điểm chung của làm thực phẩm, CHUNG CÁC NHÓM VSV: VSV? lên men. Nấm có IV. CÁC NHÓM VSV: hại: Kí sinh gây
- - VSV là tập hợp các SV gồm: bệnh cho TV, VK, VK cổ, tảo đơn bào, ĐV nguyên người, ĐV. sinh, nấm men có kích thước hiển vi, sinh trưởng nhanh, SV đơn bào, phân bố rộng, thích ứng cao với mt. - Tập hợp - Ngoài ra, virus cũng được xếp các SV có kích vào nhóm VSV, chúng chưa có cấu tạo tb thước hiển vi, & chỉ sống kí sinh trong tb chủ. sinh trưởng nhanh, SV đơn bào, phân bố rộng, thích ứng cao với mt. 4)Củng cố: (5’) Bằng bảng sau: Giới SV Đại Đ2 cấu Phương diện tạo thức dd Giới Khởi sinh Giới Nguyên sinh Giới Nấm Phân biệt nấm nhày & nấm. 5)Dặn dò(1’):
- - Về nhà học bài.Trả lời các câu hỏi cuối bài SGK vào vở BT. - Xem trước bài mới. Chuẩn bị các câu hỏi: Giới TV gồm những ngành nào? Vẽ sơ đồ phát sinh giới TV.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 9 bài 50: Hệ sinh thái
8 p | 561 | 69
-
Giáo án Sinh học 9 bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
5 p | 513 | 24
-
Giáo án Sinh học 9 bài 15: ADN
4 p | 387 | 22
-
Giáo án Sinh học 9 bài 2: Lai một cặp tính trạng
4 p | 477 | 21
-
Giáo án Sinh học 9 bài 16: ADN và bản chất của gen
4 p | 410 | 21
-
Giáo án Sinh học 9 bài 1: Menden và di truyền học
4 p | 375 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 12: Cơ chế xác định giới tính
4 p | 413 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
6 p | 354 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
5 p | 492 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 13: Di truyền liên kết
6 p | 491 | 18
-
Giáo án Sinh học 9 bài 4: Lai hai cặp tính trạng
4 p | 439 | 16
-
Giáo án Sinh học 9 bài 51: Thực hành hệ sinh thái
3 p | 359 | 15
-
Giáo án Sinh học 9 bài 6: Thực hành Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
4 p | 513 | 15
-
Giáo án Sinh học 9 bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
6 p | 500 | 14
-
Giáo án Sinh học 9 bài 44: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
4 p | 195 | 13
-
Giáo án Sinh học 9 bài 10: Giảm phân
5 p | 322 | 13
-
Giáo án Sinh học 9 bài 14: Thực hành Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
4 p | 311 | 11
-
Giáo án Sinh học 9 bài 9: Nguyên phân
3 p | 218 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn