intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin Học lớp 11: SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Abcdef_34 Abcdef_34 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

182
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập dữ liệu từ bàn phím hoặc đưa dữ liệu ra màn hình. Biết các bước: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Biết một số công cụ của môi trường Turbo Pascal. Biết sử dụng được chương trình dịch để phát hiện lỗi 2. Kỹ năng:Biết sử dụng thạo các lệnh vào ra dữ liệu. Bước đầu chỉnh sữa được chương trình dựa vào thông báo lỗi của chương trình dịch và tính hợp lí của kết quả thu được...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin Học lớp 11: SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH

  1. §8 SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập dữ liệu từ bàn phím hoặc đưa dữ liệu ra màn hình. Biết các bước: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Biết một số công cụ của môi trường Turbo Pascal. Biết sử dụng được chương trình dịch để phát hiện lỗi 2. Kỹ năng:Biết sử dụng thạo các lệnh vào ra dữ liệu. Bước đầu chỉnh sữa được chương trình dựa vào thông báo lỗi của chương trình dịch và tính hợp lí của kết quả thu được 3. Thái độ: Ham học, tích cực trong hoạt động II.Chuaån bò cuûa giaùo vieân vaø hoïc sinh 1. Chuaån bò cuûa giaùo vieân:Giaùo aùn, đ 2. Chuaån bò cuûa hoïc sinh: Xem baøi tröôùc ôû nhaø. III.Tieán trình tieát daïy 1.OÅn ñònh toå chöùc lôùp 2.Kieåm tra baøi cuõ Viết biểu thức toán học sau sang ngôn ngữ Pascal: y x z 1  z  a4 1 ( x  6) a 1  x3 ; c Đáp án: ((a+4)/c)* (x-6); (1+z)*((x+y/z)/(a-(1/(1+x*sqr(x))))) 3.Nội dung tiết dạy Hoạt động thầy và trò Nội dung bài giảng GV:Để khởi tạo giá trị cho biến, ta có §7 CÁC THỦ TỤC CHUẨN thể dùng lệnh gán. Như vậy thì VÀO RA ĐƠN GIẢN chương trình luôn làm việc với một bộ dữ liệu vào. Để khắc phục điều này thư viện của các ngôn ngữ lập trình cung cấp một số chương trình dùng để đưa dữ liệu vào và đưa dữ liệu ra. Các chương trình đó gọi
  2. chung là các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản. Trước hết ta tìm hiểu thủ tục vào GV:Cho ví dụ? 1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím HS:Nêu ví dụ. Read(danh sách biến vào); GV: Gọi học sinh khác giải thích ý Readln(danh sách biến vào); nghĩa của lệnh. Ví dụ: Read(a); (1) Readln(x,y,z); (2) Lệnh (1) nhập 1 giá trị từ bàn GV:Khi nhập giá trị cho nhiều biến phím và gán giá trị đó cho a. thì làm thế nào để phân biệt giá trị Lệnh (2) nhập lần lượt 3 giá trị biến? từ bàn phím và gán giá trị đó HS:Trả lời. tương ứng cho 3 biến x,y,z. GV: Nhập giá trị cho biến thực x, y, z trong lệnh (2)? - Khi nhập giá trị cho nhiều HS:1.5 8 9 nhấn enter biến, những giá trị này đựơc gõ cách nhau bởi ít nhất 1phím cách Space hoặc kí tự xuống GV:Thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình dòng (phím enter) để phân biệt như thế nào? Ta sang mục 2 giá trị với biến tiếp theo, xong biến cuối cùng nhấn enter. Danh sách kết quả ra có thể là biến, 2. Đưa dữ liệu ra màn hình hằng, biểu thức. Các thành phần ngăn WRITE(); Hay WRITELN(); - Write: con trỏ đứng sau kết quả. GV:Khi thực hiện dãy lệnh bên thì - Writeln: con trỏ xuống đầu trên màn hình như thế nào? dòng tiếp theo. HS:Xuất hiện dòng thông báo: Ví dụ: Để nhập giá trị cho biến n Hay nhap ga tri cho n:_(Con trỏ nhấp từ bàn phím, nguời ta dùng cặp nhay chờ ta gõ giá trị cho n). thủ tục
  3. GV:Để chương trình sử dụng thuận Write('Hay nhap gia tri cho n:'); tiện, khi nhập giá trị từ bàn phím cho Readln(n); biến, ta nên có thêm xâu kí tự nhắc nhở việc nhập giá trị cho biến nào, kiểu dữ liệu gì,... GV:Bây giờ ta xét ví dụ: chương trình hoàn chỉnh có sử dụng thủ tục vào/ra. GV:(Yêu cầu học sinh giải thích lệnh) 3. Ví dụ minh hoạ thủ tục vào/ra Program vidu; Var n:byte; Begin Write('Lop ban co bao nhieu Lệnh readln cuối cùng của chương nguoi'); trình dùng để tạm dừng thực hiện Readln(n); chương trình cho người dùng quan sát Write(' vay ban co ',n-1,' nguoi kết quả của chương trình đưa ra trên ban trong lop'); màn hình, muốn tiếp tục nhấn enter Write(' go enter de ket thuc chuong trinh'); Readln End. Chú ý: -Các thủ tục writeln, readln có thể không có tham số. -Trong thủ tục Write, Writeln, sau mỗi kết quả ra có thể có qui cách ra. Qui cách ra có dạng: *Đối với kiểu số thực: GV:Kết quả trên màn hình như thế :: *Đối với các kiểu dữ liệu khác: nào? HS:Trả lời. : Dạng không qui cách căn lề bên GV:x:=2.46; writeln(x:6:1);write(x:6:3); thì kết trái, và số thực viết ra dạng dấu
  4. quả trên màn hình như thế nào? phẩy động. HS: Trả lời Dạng có qui cách căn lề bên phải Ví dụ: x:=12.863; GV:Ta có chương trình (ở mục 3) để Writeln(x); thực hiện trên máy ta phải làm gì? Writeln(x:8:2); HS: Soạn thảo chương trình trên ngôn Kết quả trên màn hình: ngữ lập trình Pascal, sau đó dịch 1.286300E+1 chương trình sang ngôn ngữ máy, và 12. 86 thực hiện. GV: Các bước soạn thảo, dịch, thực hiện,.. như thế nào ta tìm hiểu §8 GV: Để sử dụng được TP, thì trên máy phải có ít nhất những tập tin nào? HS: Nhìn SGK và trả lời: Turbo.exe, Turbo.tpl , graph.tpu, egavga.bgi, GV: Giải thích: nếu không sử dụng đồ hoạ thì Chỉ cần 2 tập tin Turbo.exe, Turbo.tpl. Turbo.exe:chứa chương trình biên tập, biên dịch Turbo.tpl.:chứa các UNIT cần thiết §8 SOẠN THẢO, DỊCH, của Turbo pascal THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH GV:(hỏi học sinh cách soạn thảo văn 1. Khởi động chương trình bản trên Word, sau đó chuyển sang Turbo Pascal: hướng dẫn học sinh cách soạn thảo Cách 1: click chuột tại biểu văn bản trên Pascal tương tự như trên tượng Turbo Pascal trên màn Word) hình nền Cách 2: vào nút GV: Lỗi trình biên dịch phát hiện là start\program\...\Turbo
  5. lỗi cú pháp hay lỗi ngữ nghĩa hay cả Khi khởi động turbo pascal, màn hình làm làm việc của turbo có hai? HS: Trả lời dạng 2. Soạn thảo chương trình Trên 1 cửa sổ chỉ gõ 1 chương trình, muốn lưu chương trình ta ấn phím F2. Cách soạn thảo giống trong Word 3.Biên dịch chương trình: Ấn tổ hợp phím: Alt - F9 Khi có lỗi sẽ có vệt đỏ nằm sát chổ sai đầu tiên. Sửa sai xong rồi tiến hành biên dịch lại cho đến khi không còn lỗi. 4. Chạy chương trình: Ctrl-F9 5. Đóng cửa sổ chương trình: Alt-F3 6. Thoát khỏi chương trình: Alt- X. 4. Củng cố Câu 1. Cho biết kết quả của các câu lệnh sau: a. Writeln(6/3:4:2); b. Writeln(7>5:8); c. Writeln('DANH SACH':20); Câu 2. Hãy nêu cách biên dịch và chạy chương trình Pascal.
  6. 5. Dặn dò và bổ sung: Làm bài tập, học bài cũ, xem bài mới
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2