
Tiết 20
Bài tập
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh biết cách chuyển một số hàm toán học
thông thường sang ngôn ngữ Pascal và ngược lại một cách
chính xác, khoa học.
B. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học, sách tham
khảo.
2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp:

Lớp
7A1:…………………………………………
……...
Lớp 7A2
:……………………………………………
…...
2.Kiểm tra bài cũ
3.Dạy bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung
Bài tập 1:
Chuyển các hàm số toán
học thông thường sang hàm số
học thường dùng của ngôn ngữ
Tiết 20: Bài tập
Bài tập 1:

Pascal
a) 3x5 + 5x4 – 4x3 + 12x2 – 6x +
93
b) ex + 5xy + xy3 + x3y
c) ( 1 + x2 )y
d) ( 2Sin2x + 3Cos2x )
e) 2ex+y
x2 + y2
GV: Gọi học sinh lên bảng làm
bài
a. 3x5 + 5x4 – 4x3 + 12x2 – 6x +
93
= 3 * Sqr ( x ) * Sqr ( x ) * x +
5 * Sqr ( x ) * Sqr ( x ) – 4 * Sqr
( x ) * x – 12 * Sqr ( x ) – 6 * x +
93
b. ex + 5xy + xy3 + x3y
= Exp ( x ) + 5 * x * y + x *
Sqr ( y ) * y + Sqr ( x ) * x * y
c. ( 1 + x2 )y = ( 1 + Sqr ( x ) )
* y
d. ( 2Sin2x + 3Cos2x )
= 2 * Sin ( 2 * x ) + 3 * Cos (
2 * x )
e. 2ex+y
x2 + y2 = ( 2 * exp ( x + y )

HS: Làm bài
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài tập 2:
Chuyển các hàm toán học
của ngôn ngữ lập trình Pascal
sang ngôn ngữ toán học thông
thường:
a) Exp ( x + ln ( y ) )
b) ( 5 * x + 6 * y ) / ( x * y )
c) [ Cos (( 3 * x )/ 4) + Sin (
x / 4 )] / ( a*b )
)/ (Sqr ( x ) + Sqr ( x ) )
Bài tập 2:
a. Exp ( x + ln ( y ) ) = ex + ln ( y )
b. ( 5 * x + 6 * y ) / ( x * y )
= 5x + 6y
xy
c. [ Cos (( 3 * x )/ 4) + Sin ( x /
4 )] / ( a*b )
= Cos3x
4 + Sinx
4
ab
d.Sqrt ( 2 + Sqrt ( 2 + Sqrt ( x )))

d) Sqrt ( 2 + Sqrt ( 2 + Sqrt (
x )))
GV: Gọi học sinh lên bảng làm
bài
HS: Làm bài
GV: Nhận xét, đánh giá
= 2 + 2 + x
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
D.RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………