DAO ĐỘNG TT DẦN VÀ DAO ĐỘNG CƯNG BC
I MC TIÊU
Nhn biết được hin tượng dao động tt dn và nguyên nhân ca hin
tượng.
Nêu được nguyên tắc chung để duy trì dao động.
Nhn biết được đặc điểm của dao động cưỡng bức khi đã ổn đnh.
Mô tả được hin tượng cộng hưởng và nêu được điều kin xy ra hin
tượng cộng hưởng, ng dng ca hiện tượng cộng hưởng.
II CHUN B
Giáo viên
Mt con lc lò xo dc ngâm trong chậu nước.
Mt thiết b duy trì dao động ca con lc.
Thí nghim v dao động cưỡng bc ca con lc lò xo.
Mô hình tn s kế đơn gin.
III GI Ý V T CHC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Tìm hiểu dao động tt dn và nguyên nhân ca
GV yêu cu HS mô t li tính tun hoàn của dao động ca con lắc đơn
và u câu hi : Nếu ta theo i chuyển động ca con lắc đơn trong một thi
gian i thì chuyn động đó còn tun hoàn nữa không? Thay đổi như thế
nào? (Biên độ gim dn ri dng li).
Đưa ra khái niệm dao động tt dn.
Yêu cu HS tìm nguyên nhân ca hiện tượng tt dn.
Làm thí nghim con lc xo chuyển động trong nước để xét nh
hưởng ca lc cản đến chuyển động ca con lc.
Yêu cu HS gii thích ý nghĩa của các đ th trên Hình 4.2 SGK. T
tìm hiu tác dng ca b gim xóc trong xe máy.
2. Tìm hiểu dao động duy trì.
Ta đã biết nguyên nhân ca s tt dn của dao đng. Vy làm thế nào
để tránh s tt dn, duy trì được dao động tun hoàn?
Gii pháp : Dùng mt ngoi lc tác dụng để li s gim biên đ,
chú ý mi chu ch tác dng ngoi lc mt ln vi cường đ vừa đủ để
bù li ảnh hưởng ca lc ma sát hay lc cn.
3. Tìm hiểu dao động cưỡng bc
GV yêu cu HS nhn biết chu dao động riêng ca con lc xo dc
trong thí nghim hình 4.5 SGK.
Sau đó quay đều tay quay vi mt tn s khác, lớn hơn tần s riêng
ca lò xo.
Sau i giây, con lc xo có một dao động ổn định ăn khớp vi
chuyển động lên xung ca trc khuu K.
Tđó rút ra nhận xét : Dao động cưỡng bc khi ổn đnh tn s
bng tn s ca ngoi lc.
4. Tìm hiu hiện tượng cộng hưởng.
Đặt vấn đề. Hãy d đoán xem hiện tượng xy ra nếu tn s ca
ngoi lc tác dng bng tn s riêng ca vật dao động? (Ngoi lc ch đy
nhanh thêm ch không cn tr chuyển động).
Biên độ dao động cưỡng bc sẽ tăng mạnh.
GV làm t nghim biu din. Có thm thí nghiệm n hình 4.7
SGK trong đó làm thay đổi tn s ca lc c dng. th làm thí nghim
như giới thiu phn Những điều cn lưu ý (Hình 4.1) trong đó tn s ca
lc tác dụng được gikhông đổi mà thay đổi tn s ca thanh đàn hi dao
động.
Yêu cu HS rút ra nhn xét v điều kin xy ra hiện tượng cng
hưởng.
5. Tìm hiu ng dng hiện tượng cộng hưởng để làm tn s kế.
Yêu cu HS tđọc SGK ri trình y trước lp v nguyên tc hot
động ca tn s kế đơn giản ảnh hưởng ca hin tượng cộng hưởng trong
đời sng và kĩ thuật.