ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG B BA PHA
I / MC TIÊU :
Hiu thế nào là từ trường quay và cách to ra t trường quay nh dòng
điện ba pha.
Hiu nguyên tc cu to hot động của động không đồng b ba
pha.
II / CHUN B :
1 / Giáo viên :
Nam châm ch U, kim nam châm, khung dây quay, các b phn
của động cơ không đồng b ba pha. Tranh vẽ sơ đồ các b phn của động cơ
không đồng b 3 pha.
2 / Hc sinh :
Xem li cu to của máy phát điện xoay chiu 1 pha và 3 pha.
III / GI Ý V T CHC HOẠT ĐỘNG DY – HC :
Hoạt động ca hc sinh Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động 1 :
HS : các đường sc t quay trong
không gian.
GV : Khi quay mt nam châm quanh
mt trc, từ trường do nam châm gây
HS : Từ trường quay.
HS : Kim nam châm quay theo vi
cùng vn tc góc.
HS : Quay đồng b.
Hoạt động 2 :
HS : Quay đều nhưng với vn tc
góc nh hơn vn tc góc ca nam
châm.
HS : Quay không đồng b.
HS : T thông qua khung y biến
thiên.
HS : Mt dòng điện cm ng.
HS : Mt moment lc nam khung
dây quay
HS : Quay theo chiu quay ca t
trường đ làm gim tốc độ biến thiên
ca t tng qua khung ?
ra có đặc điểm gì ?
GV : Nếu đặt gia hai cc ca nam
châm hình chU đang quay đều mt
kim nam châm thì kim nam cm s
như thế nào ?
GV : Nếu đặt gia hai cc ca nam
châm hình chU đang quay đều mt
khung dây dn kín thì kim nam châm
sẽ như thế nào
GV : T trường quay m cho t
thông qua khung dây như thế nào ?
GV : Lúc này trong khung dây xut
hin cái gì ?
GV : T trường quay tác dng lên
dòng điện khung dây như thế nào ?
GV : Theo đnh luật Lenxơ, khung
dây quay theo chiều như thế nào ?
GV : Vn tc ca khung dây so vi
vn tc góc ca t trường như thế
HS :Nhỏ hơn
HS : Nh có hiện tượng cm ng
điện t tác dng của điện trường
quay.
Hoạt động 3 :
HS : B trí lch nhau 1/3 vòng tròn
vi mng điện ba pha.
HS : Cùng biên độ, cùng tn s,
nhưng lch pha nhau 2/3.
HS : phương nằm theo trc cun
dây biến đổi tun hoànvi cùng
tn s góc nhưng lch pha nhau
2/3
HS : độ lớn không đi quay
trong mt phng song sonh vi ba
trc cun y vi vn tc góc bng
.
Hoạt động 4 :
HS : ba cun y ging nhau
nào ?
GV : Nh i mà khung dây quay
và sinh công.
GV : Đ to ra t trường quay ba
cun dây giống nhau được b tnhư
thế nào ?
GV : Nêu đặc điểm ca ba dòng điện
xut hin trong ba cun dây ?
GV : Mi cun dây gây ra vùng
xung quanh trc O mt t trường
như thế nào ?
GV : Vectơ cảm ng t B tng hp
tại O có đặc đim gì ?
GV : Hướng dn hc sinh quan sát
mô hình và tr li ?
GV : Statocu tạo như thế nào ?
qun trên ba lõi st b trí lch nhau
1/3 vòng tròn.
HS : Rôto mt hình tr to bi
nhiu thép mng ghép li. Trong
các rãnh x mặt ngoài rôto đặt
các thanh kim loi. Hai đầu mi
thanh được ni vào các vành kim loi
to thành mt chiếc lng. Lng y
cách đin vi lõi thép và tác dng
như nhiều khung y đồng trc lch
nhau. HS : vn tc góc bng tn
s góc ca dòng đin.
HS : c dng n các khung y
rôto các momen lc làm to quay
vi vn tc nh hơn vận tc quay ca
từ trường
HS : Đểm quay các máy khác.
GV : Hướng dn hc sinh quan sát
mô hình và tr li ?
GV : Rôto có cu tạo như thế nào ?
GV : Khi mc các cun y stato
vi nguồn điện ba pha, t trường
quay tạo thành có đặc đim gì ?
GV : T trường quay y tác
dng gì ?
GV : Chuyn quay của rôto được s
dụng để làm gì ?
IV / NI DUNG :
1. Nguyên tc hoạt động
a) Từ trường quay. Sự quay đồng b
Khi quay mt nam cm quanh mt trc, ttrường do nam châm gây
ra có các đường sc tquay trong kng gian. Đó là mt ttrường quay.
Nếu đặt gia hai cc ca mt nam châm hình ch U mt kim nam cm
quay đều nam châm ch U thì kim nam châm quay theo vi cùng vn tc
góc. Ta nói kim nam châm quay đồng b vi từ trường.
b) Sự quay không đồng b
Thay kim nam châm bng mt khung y dn n. Khung y th
quay quanh trc xx’ trùng vi trc quay ca nam châm. Nếu quay đều nam
châm ta thy khung y quay theo cùng chiều, đến một lúc nào đó khung
dây cũng quay đều nhưng với vn tc góc nh hơn vận tc góc ca nam
châm. Do khung dây và từ trường quay vi các vn tc góc khác nhau nên ta
nói chúng quay không đng b vi nhau. Nh hiện ng cm ứng điện
t tác dng ca ttrường quay khung dây quay sinh công học.
Động hoạt động da theo nguyên tc nói trên gọi động cơ không đng
b.
2. To ra từ trường quay bng dòng điện ba pha.