S GIAO THOA SÓNG
SÓNG DNG
I- MC TIÊU
Nhn biết được hiện tượng giao thoa sóng nước. Gii thích được s
tạo thành vân giao thoa. Nêu được điều kiện để vân giao thoa.
Nhn biết được sóng dng trên y đàn hi. Giải thích được nguyên
nhân to thành sóng dng.
Nêu được mt s ng dng ca hiện tượng giao thoa và sóng dng.
II- CHUN B
- Thiết bị để tạo giao thoa sóng c.
- Lò xo để to sóng dng.
- Cn rung có dây mm để to sóng dng trên dây.
III- GI Ý V T CHC HOẠT ĐỘNG DY – HC
1. D đoán hiện tượng xy ra khi hai sóng kết hp giao nhau.
Áp dng kết quthu được t vic khảo t dao động tng hp ca hai
dao động điều hòa cùng tn s, xut phát thai tâm dao động ng pha,
lan truyn vi cùng vn tc, ta dự đoán là :
- Những điểm dao động với biên độ cực đại (bng tổng biên đ ca
hai sóng), ni lin vi nhau thành những đưng hypebol.
- Những điểm dao động vi biên đ cc tiu (bng hiu biên độ ca
hai sóng), ni lin vi nhau thành những đường hypebol xen k vi nhng
đường trên.
2. Làm thí nghim kim tra dự đoán.
GV hướng dn HS quan sát tnghim to vân giao thoa ca sóng
nước, khẳng định dự đoán trên là đúng.
3. Tìm hiểu điều kiện để có vân giao thoa
GV phân tích, lp lun, gii thích s tạo thành vân giao thoa đ rút ra
kết lun. Mun cho các vân giao thoanh dng c định thì hai sóng phi
có cùng tn s và hai ngun phát sóng phải có độ lệch pha không đổi (Trong
thí nghim hai nguồn dao động cùng pha)
4. Tìm hiu hiện tượng sóng dng trên dây đàn hồi.
GV biu din thí nghim cho HS quan sát được sóng phn x đu
dây c đnh. Nêu đặc điểm ca ng phn xạ. Thay đổi tn s của dao động
truyn cho một đầu dây lò xo đến khi xut hiện các điểm nút và bng sóng.
Sau đó giải thích hiện tượng, sóng ti sóng phn x được coi n
hai sóng kết hp giao nhau.
Thông báo thêm : Sóng dng có th xy ra c trong trường hp y có
một đầu t do.n làm thí nghim biu diễn trưng hp sóng dng trêny
đàn hi một đầu t do. Hiện tượng y sđược áp dng cho hiện tượng
sóng dng trong ng khí i sóng âm.
Nêu lên nguyên tc ng dng hin tượng sóng dừng để đo vận tc
truyền sóng trên dây đàn hồi.
SÓNG ÂM
I- MC TIÊU
Nhn biết được bn cht ca quá trình truyn âm quá trình truyn
dao động.
Nêu được nhng đặc tính ca âm ph thuc vào tính cht ca dao
động âm như độ cao, âm sắc, cường độ đc tính ph thuc c vào
tai người như mức cường độ âm, độ to ca âm.
Hiểu được hiện tượng cộng hưởng âm và ng dng.
II- CHUN B
- Hai âm thoa có tn s khác nhau.
- Hp cộng hưởng ca âm thoa.
III- GI Ý V T CHC HOẠT ĐỘNG DY – HC
1. m hiu v s truyn âm ngun gc ca cm giác âm. Bằng phương
pháp thuyết trình nêu vn đề, GV trìnhy quá trình truyn âm, tdao động
ca ngun phát ra, s truyền dao động âm qua không khí đến tai, tác dng
vào màng nhĩ y ra cảm giác âm. Tđó xác định được cm giác âm va
ph thuộc vào đặc tính khách quan ca âm, va ph thuộc đặc điểm sinh
ca tai.
2. Tìm hiu những đặc tính ca âm. GV gii thiu phương pháp kho sát
những đặc tính ca âm dựa trên đồ th của dao động âm. Nếu có điều kin thì
nên ng dao động điện tđể HS có th quan sát được trên màn nh
dng ca đồ th biu din s biến đổi của li độ dao động âm theo thi gian.
Dựa trên đồ th âm, nhn biết các đặc tính của âm : độ cao, cường độ
âm, âm sc...
- Các khái nim mức cường độ âm, độ to ca âm ch thông báo vn tt
v mặt định tính để chng t người ta th đo được các đại lượng đó chứ
kng đi sâu tính toán định lượng.
3. Tìm hiu hiện tượng cộng hưởng âm và ng dng.
Áp dng nhng kết qu v hiện tượng cộng hưởng dao động sóng
dừng đã hc trên o sóng âm, GV giúp HS nhn biết hiện tượng cng
hưởng sóng dng ca âm. T đó hiểu được nhng ng dng ca hin
tượng cộng hưởng âm nói chung và hp cng hưởngi riêng.
GV nên làm thí nghim biu din hiện tượng cộng hưởng âm trong ct khí.
Cho âm thoa dao động gn ming h ca mt ng tr rỗng, đầu i ca ng
ngâm trong nước. Có thể thay đổi chiu dài ct khí trong ng. Cho âm thoa
dao động phát ra âm và làm thay đổi chiu dài ct khí trong ng bng cách
nâng dn ng lên cao, ta s phát hiện được nhng v trí ca ng ở đó nghe
được âm cường độ tăng đột ngột (điểm bng) và nhng điểm đó âm hầu
như tắt dần (điểm nút).