Giáo án Vật lý lớp 9 - CÔNG SUẤT ĐIỆN
lượt xem 7
download
Nêu được ý nghĩa của số oat ghi trên dụng cụ điện. 2.Vận dụng công thức P = U.I để tính được một đại lượng khi biêta các đại lượng còn lại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý lớp 9 - CÔNG SUẤT ĐIỆN
- CÔNG SUẤT ĐIỆN I – MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1.Nêu được ý nghĩa của số oat ghi trên dụng cụ điện. 2.Vận dụng công thức P = U.I để tính được một đại lượng khi biêta các đại lượng còn lại. II – CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Đối với cả lớp: 1 bóng đèn 6V-3W, 1 bóng đèn 12V-10W, 1 bóng đèn 220V-100W, 1 bóng đèn 220V-25W Đối với mỗi nhóm: 1 bóng đèn 12V-3W, 1 bóng đèn 12V-6W, 1 bóng đèn 12V-10W 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và có ĐCNN 0,01A. 1 vôn kế có GHĐ 6V và có ĐCNN 0,1V. 1 công tắc, 1 nguồn 6V, 9 đoạn dây dẫn, mỗi đoạn dài khoảng 30cm, 1 biến trở 20-2A III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1 - Ổn định tình hình lớp: (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3 - Giảng bài mới:
- Hoạt động 1: Tìm hiểu công suất Tìm hiểu số vôn và I.CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC định mức của các dụng cụ điện số oat. CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN (15 phút) Quan sát TN 1.Số vôn và số oat trên các dụng Cho HS quan sát các bóng của Gv và nhận xét cụ điện đèn có ghi số vôn và số oat. mức độ mạnh yếu của một vài dụng 2.Ý nghĩa của số oat ghi trên Tiến hành TN được bố trí cụ điện có cùng số mỗi dụng cụ điện như sơ đồ hình 12.1 SGK để HS vôn. quan sát và nhận xét. Thực hiện C1 C2. C3 Công suất định mức của mỡi Nhắc lại khái niệm công dụng cụ điện cho biết công suất suất cơ học, công thức tính công C1: Với cùng một mà dụng cụ đó tiêu thụ khi hoạt suất, đơn vị đo công suất để HS hiệu điện thế, đèn động bình thường trả lời C2. có số oát lớn hơn thì sng mạnh hơn. Đề nghị HS không đọc C2: Oát là đơn vị SGK suy nghĩ và đoán nhận số đo công suất oat ghi trên một bóng đèn hay 1W = 1J/s
- trên một dụng cụ điện cụ thể. C3: + công suất của đèn lơn hơn khi đèn Đề nghị HS đọc phần đầu ấy sáng mạnh hơn. mục 2. Một HS khác nhắc lại ý + cơng suất nghĩa của số oat của bếp nhỏ II.CÔNG THỨC TÍNH CÔNG SUẤT ĐIỆN Hoạt động 2: Tìm công thức Từng HS đọc phần tính công suất điện(10 phút) đầu của phần II và 1.Thí nghiệm nêu mục tiêu của Đề nghị HS: thí nghiệm như 2.Công thức tính công suất điện Nêu mục tiêu của TN. SGK. P = UI Nêu các bước tiến hành TN Từng HS Trong đó: P đo bằng W, U đo với sơ đồ hình 12.2 SGK. thực hiên C4, C5. bằng V, I đo bằng A. Nêu cách tính công suất 1W = 1V.1A điện của đoạn mạch. C4: U.I = Pđm Gợi ý HS vận dụng định luật Ôm để biến đổi từ công thức C5:tacĩ: P = U. I P =UI thành các công thức cần (1) có. M U = I.R
- Từ (1) P =I2.R (2) Tacĩ: P = U.I Từ (1) P = III.VẬN DỤNG U2/R (3) C6: tĩm tắt: Giải UĐM =220V *Vì đèn sángb/t Hoạt động 3: Vận dụng và cũng nên cố (17 phút) P ĐM =75W UĐ = UĐM = Từng HS làm 220V Theo dõi HS lưu ý những C6, C7. *Đèn sáng b/t P Đ = P ĐM = 75 sai sót khi làm C6, C7. Trả lời câu W Đề nghị HS trả lời câu hỏi hỏi của GV nêu ra. IĐM =? CĐDĐ để đèn sau: sáng b/t là Trên một bóng đèn có ghi RĐ =? IĐ = P Đ/UĐ 12V-5W cho biết ý nghĩa của số Ic = 0,5 A =75/220 = ghi 5W. 0,341(A) Bằng cách nào có thể xác có thể dùng Đ/trở củađèn định công suất của một đoạn khi đèn mạch khi có dòng điện chạy qua? được không? sáng binh thường là:
- RĐ = UĐ/IĐ = 220/0,341 = 645() Tacĩ:IĐM 4 – Dặn dò : (2 phút) =0,341A Học thuộc phần ghi nhớ, M : Ic =0,5 A khi học bài cần xem lại các thí Ic > IĐM nghiệm và liên hệ với thực tế. vậy khơng thể dng cầu chì loại Đọc kĩ các bài tập vận 0,5 A cho bĩng đèn này được. dung. Làm bài tập 12.1 – 12.7 C7: Tĩm tắt: Giải trong sách bài tập. U = 12V Công suất điện của Đọc mục “có thể em chưa bóng đèn biết” I = 0,4 A P = U.I= 12.0,4 = 4,8 (W) P=? Điện trở của đèn: R=? R = U/I = 12/0,4 = 30() Đs: 4,8W;
- 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý lớp 6 - Đòn bẩy
8 p | 767 | 322
-
Giáo án vật lý lớp 8 - Trọn bộ
90 p | 1374 | 310
-
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao
123 p | 640 | 171
-
Giáo án vật lý lớp 6
58 p | 562 | 103
-
Giáo án Vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
7 p | 642 | 48
-
Giáo án Vật lý lớp 7
92 p | 264 | 45
-
Giáo án Vật lý 12 bài 8: Giao thoa sóng
6 p | 507 | 42
-
Giáo án Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
10 p | 360 | 32
-
Giáo án Vật lý 8 bài 15: Công suất
8 p | 520 | 28
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định
7 p | 258 | 18
-
Giáo án Vật lý lớp 12 cơ bản
72 p | 140 | 17
-
Giáo án Vật lý lớp 9 Bài 49: Mắt cận và mắt lão
4 p | 208 | 9
-
Giáo án Vật lý lớp 10: Tiết 7 - Luyện tập về lực, tổng hợp và phân tích lực
2 p | 105 | 8
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Học kỳ 1)
78 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý 9 (Tiết 1 - 8)
214 p | 88 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 6 bài 5: Khối lượng - đo khối lượng
5 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 12 - Chương 8: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
13 p | 17 | 3
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
166 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn