ĐỘ CAO CA ÂM
I/ Mc tiêu :
1. Kiến thc: Nêu đưc mi liên h giữa độ cao tn s ca âm, s
dụng được thut ng âm cao (âm bng) , âm thp (âm trm) tn s khi so
sánh 2 âm.
2. Kĩ năng: m t nghim để hiu tn s là gì, thấy được mi quan h
gia tn số dao động và độ cao ca âm.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong hc tp , có ý thc vn dng kiến thc vào
thc tế.
II/ Chun b :
1. Giáo viên: giá thí nghim, 1 con lắc đơn i 20cm 40cm, 1 đĩa
quay có gắn động cơ, 1 nguồn điện, 1 tm bìa mng.
2. Hc sinh: 1 lá thép mng gn cht vào hp g rng.
III/Phương pháp dạy hc:
Vn đáp đàm thoại, thuyết trình, trc quan
IV/ Tiến trình:
1) n đnh t chc: Kim din hc sinh
2) Kim tra bài cũ :
- Nêu đặc điểm chung ca ngun âm? Làm BT 10.1 10.2 trong SBT
(4đ )
Tr li:
+ Các vật phát ra âm đều dao động.
+ BT 10.1: Câu D
+ BT 10.2: Câu D
- Gii thíchsao chúng ta có th phát ra âm bng miệng ?(3đ)
Tr li:
+ khi ta nói không khí t phi đi lên khí qun, qua thanh quản đủ
mạnh và nhanh làm cho dây âm thanh dao động phát ra âm.
- Khi bay, các côn trùng (rui, mui ,…) to ra tiếng vo ve y phát ra tđâu? ( 3đ)
Tr li:
+ Khi bay các côn trùng đã vy những đôi cánh nhỏ ca chúng rt nhanh
(hàng mấy trăm lần/1s) những đôi cánh nhỏ đó đóng vai trò màng dao
động và phát ra âm thanh.
3) Ging bài mi :
Hoạt động ca thy-t Ni dung bài hc
Hoạt động 1: Gii thiu bài
+ Dùng y cao su đ các nhóm hc sinh
to ra nhng âm khác nhau và nhn xét
mức độ âm.
- 1 hc sinh nam , 1 hc sinh n hát – bn
nào hát ging cao, bn nào t ging
thp?
* Gv đặt vấn đề như đầu bài SGK.
Hoạt động 2: Quan t dao động nhanh
chm nghiên cu khái nim tn s .
* Thí nghim 1 : (H11.1) Gv t nghim hs
đếm s dao đng ca con lc trong 10 giây
tính s dao động ca con lc.
- Hs nhóm thí nghim : nh s dao
động ca tng con lc trong 10 giây
điền vào bng C1
* Gv thông báo khái nim tn s
đơn vị tn s
- C2: Hãy cho biết tn s dao động mi
con lc? Con lc nào tn s lớn hơn?
+ Con lc y ngắn hơn tần s dao
động lớn hơn
I/ Dao động nhanh, chm- t
n
s:
- Sdao động trong 1 giây gi
là tn s.
- Đơn v tn s hec, hiu :
Hz
Nhận xét: Dao đng càng
nhanh (hoc chm) , tn s dao
- Nm tho lun rút ra kết lun.
Hoạt động 3 : Nghiên cu mi liên h
gia tn số và độ cao ca âm.
* T nghim 2 : (H11.2)
- Gv gii thiu dng c làm thí nghim 2
+ Hs làm thí nghim theo nhóm và tr li
C3 (chm, thp, nhanh, cao)
* Thí nghim 3 : Gv làm thí nghim trước
nhóm m thí nghim lng nghe âm phát ra
khi đĩa quay chậm, đĩa quay nhanh.
+ Nhóm tho lun tr li C4 (chm….
,thp, … nhanh…….., cao) .
+ Hs làm vic cá nhân
* Gv hướng dẫn đi đến kết lun SGK.
Dao động càng nhanh (hoc
chm) , tn sdao đng càng ln (hoc
nh), âm phát ra càng cao (thp).
động càng ln (hoc nh)
II/ Âm cao ( âm bng), âm
thp (âm trm) :
- Aâm phát ra càng cao ( càng
bng ) khi tn sdao động càng
ln.
- Âm phát ra càng thp ( càng
trm ) khi tng s dao động
càng nh.
4) Cng cluyn tp :
- Cho cá nhân Hs suy nghĩ trả li câu C5?
C5: - Vt tn s 50Hz phát ra âm thấp hơn.
- Vt có tn s 70Hz phát ra âm nhanh hơn.
- Cho Hs tho lun tr li câu C6?
C6: - Khi vặn y đàn căng ít thì âm phát ra thp (trm) , tn s nh.
Khi vặn cho y đàn căng nhiều thì âm phát ra cao (bng), tn s dao
động ln.
- Cho Hs làm TN tr li câu C7?
C7: - Aâm phát ra cao hơn khi góc miếng bìa chm vào hàng l gn
vành đĩa.
- Aâm cao (bng), âm thp (trm) ph thuc vào yếu t o?
Ph thuc vào tn số dao động.
- Gv cho hs đọc mc “có thể em chưa biết”.
5) Hướng dn hc sinh t hc nhà:
- Hc thuc phn ghi nh, hoàn chnh t câu C1 -> C7 vào v BT.
- Làm BT 11.2 11.4 /SBT