Giáo án xác xuất thống kê - Chương 4. Ước lượng
lượt xem 34
download
Ước lượng là dự đoán giá trị chưa biết dựa vào quan sát. - Có hai loại ước lượng: + ước lượng khoảng: giá trị ước lượng cho bởi một số cụ thể. VD: người đó cao khoảng 165 cm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án xác xuất thống kê - Chương 4. Ước lượng
- Chương 4: Ước lượng 4.1 Khái niệm: - Ước lượng là dự đoán giá trị chưa biết dựa vào quan sát. - Có hai loại ước lượng: + ước lượng khoảng: giá trị ước lượng cho bởi một số cụ thể. VD: người đó cao khoảng 165 cm. + ước lượng khoảng: giá trị ước lượng cho bởi một khoảng (a,b) nào đó. 4.2 Ước lượng điểm:
- $ - θ gọi là ước lượng điểm của tham sốθ 2 σ (tỷ lệ p, trung bìnhµ , phương sai ) $ chưa biết, nếu ta xemθ θ. - Quy tắc thực hành: kho có mẫu cụ thể (x1 , x 2 ,..., x n ) , ta lấy 2 2 m x n , p ᄏ fn , ᄏ ᄏ s . s ᄏ VD 4.1: Cân 100 sản phẩm của xí x n = 502g nghiệp, ta tính được , ta dự đoán trọng lượng trung bình các sản µ nghi phẩm trong xí502g.ệp là
- 4.3 Ước lượng khoảng θ Tham số có khoảng ước θ1 θ ) lượng (hay khoảng tin(cậ,y)2là với độ - acậy là $1 ᄏ , aếu$ 2 ] = 1- ᄏ , P[ q qᄏ ᄏ nq 1 tin trong đó θ1 ) / 2 : ε = ( θ2 − sai số α (độ chính xác) của khoảng ước lượng, còn gọi là mức ý nghĩa. 4.3.1 Ước lượng tỷ lệ đám đông Bài toán: Giả sử tỷ lệ p (có tính chất A) của đám đông chưa biết. Với 1− α độ tin cậy , tìm khoảng ước lượng cho p: P[p1 ᄏ p ᄏ p2 ] = 1- a.
- Quy tắc thực hành: với mẫu cụ thể(x1 , x 2 ,..., x n ) m với m là số phần tử có t/c A. * fn = n 1− α ba� B 1− α * 1−α ���ϕ= ng tα , (tα ) . 2 2 (fn − ε; fn + ε) * khoảng ước lượng: fn (1− fn ) ε = tα với n là độ chính xác của ước lượng.
- *Chú ý: một số giá trị đặc biệt ϕ(tα ) tα 0 0 0,68 1 2 0,95 1,96 2 0,99 2,58 2
- VD 4.2: Kiểm tra 100 sản phẩm của xí nghiệp phát hiện có 20 sản phẩm loại A. Với độ tin cậy 95%, ước lượng tỷ lệ sản phẩm loại A của xí nghiệp. VD 4.3: Điều tra về chỉ tiêu X (%) của một số sản phẩm, được kết quả X 0-5 5-10 10-15 15-20 20-25 25-30 30-35 ni 7 12 20 25 18 12 5
- Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm có chỉ tiêu X không quá 10% với độ tin cậy 98%. 4.3.2 Ước lượng trung bình đám đông Bài toán: Giả sử đám đông có trung 1- a M(X) = µ chưa biết. Với độ tin cậy bình P[m ᄏ a ᄏ m] = 1- ᄏ . m ᄏ2 1 , tìm khoảng ước lượng cho µ:
- Quy tắc thực hành: trên mẫu cụ thể 1 , x 2 ,..., x n ) (x 1) n 30, σ biết2 2) n 30, σ2 chưa biết * tính x n * tính x n , s2 1− α ba� B 1− α ba� B *1−α ��� ng tα *1−α ��� ng tα 2 2 * khoảng ước lượng * khoảng ước lượng σ s (x n − ε; x n + ε), ε = t α (x n − ε; x n + ε), ε = t α n n
- 3) n < 30, X �N(µ, σ ) 4) n < 30, X �N(µ, σ ) 2 2 σ2 biết σ2 chưa biết làm như 1) * tính x n , s2 n−1 *1− α � α ���� ba� C ng t α * khoảng ước lượng s n −1 (x n − ε; x n + ε), ε = t α n
- VD 4.4: Người ta đo chiều cao X (cm) của 10 người đàn ông trong một vùng địa lý, được kết quả: 174, 176, 180, 163, 167, 185, 175, 157, 163, 170. Biết chưa biết. Hãy ước lượng chiều cao trung bình của người đàn ông với độ tin cậy 95%.
- VD 4.5: Giá bán của một loại thiết bị (đơn vị USD) trên thị trường là ĐLNN có phân phối chuẩn. Một người định mua thiết bị này, khảo sát ngẫu nhiên tại 8 cửa hàng được bán giá trung bình 137,75 USD với độ lệch tiêu chuẩn 7,98 USD. Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng giá bán trung bình của thiết bị.
- VD 4.6: Chủ kho hàng cung cấp sơn muốn ước lượng lượng sơn chứa trong một thùng được sản xuất từ một dây chuyền công nghệ hiện đại. Biết rằng, theo tiêu chuẩn của dây chuyền đó, độ lệch tiêu chuẩn của lượng sơn là 0,08 thùng. Điều tra 50 thùng, được lượng sơn trung bình là 0,97 thùng. Với độ tin cậy 99%, hãy ước lượng lượng sơn trung bình trong một thùng.
- 4.3.3 Ước lượng phương sai đám đông (giáo trình trang147) 4.4 Các chỉ tiêu chính của bài toán ước lượng 4.4.1. Trường hợp ước lượng tỷ lệ đám đông: a. Độ chính xác: fn(1− fn ) ε = tα n
- b. Độ tin cậy: εn tα = � 1− α = ϕ(tα ) fn (1− fn ) n c. Xác định cỡ mẫu: Giả sử có mẫu cỡ 1 và tính được fn1 , ta tính � fn1 (1− fn1 ) � n= � + 2 tα �1 ε 2 � � và cần điều tra thêm n2 = n − n1.
- VD 4.7: Kiểm tra ngẫu nhiên 130 sản phẩm trong một kho hàng, thấy có 23 phế phẩm. Ước lượng tỷ lệ phế phẩm của kho hàng trên với độ tin cậy 95%. Nếu muốn độ chính xác 3% và với độ tin cậy trên thì phải kiểm tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa? 4.4.2 Trường hợp ước lượng trung bình đám đông s a. Độ chính xác: ε = tα n
- b. Độ tin cậy: εn tα = � 1− α = ϕ(tα ) s n c. Xác định cỡ mẫu: Giả sử có mẫu cỡ 1 2 và tính được s1 , ta tính 2 � s1 � n= � 2� 1+ 2 tα �ε � và cần điều tra thêmn2 = n − n1.
- VD 4.8: Kiểm tra tuổi thọ X(giờ) của 50 bóng đèn do một nhà máy sản xuất, người ta thu được kết quả X 3300 3500 3600 4000 10 20 12 8 ni a. Ước lượng tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn do nhà máy trên sản xuất với độ tin cậy 95%. b. Nếu yêu câu ước lượng phải đạt độ chính xác 50 giờ và độ tin cậy 95% thì cần phải điều tra thêm bao nhiêu bóng nữa?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi xác suất thống kê 2
1 p | 1273 | 409
-
Chương 4: xác xuất thống kê
13 p | 477 | 219
-
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
33 p | 850 | 196
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 1. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 1
8 p | 227 | 60
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối
16 p | 303 | 57
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 1. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 2
7 p | 462 | 57
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 1
15 p | 189 | 31
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 2
15 p | 190 | 24
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 6: ước lượng các tham số thống kê
5 p | 138 | 24
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 3. Mẫu và đặc trưng mẫu
11 p | 135 | 23
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 3
11 p | 149 | 21
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn