intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 27: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

151
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết cch lm cc bi tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Khắc su hơn về ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. II. Phương php: - Luyện tập. - Hoạt động nhĩm. III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: bảng nhĩm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 27: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

  1. Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 27: Bi 4:MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục đích,yu cầu: - Biết cch lm cc bi tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Khắc su hơn về ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. II. Phương php: - Luyện tập. - Hoạt động nhĩm. III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: bảng nhĩm. IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bi cũ:
  2. Gọi 2 học sinh: - Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch? - Lm bi 15/SBT. - Nu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, viết cơng thức v so snh. - Lm bi 16/SBT 2. Bi mới: Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng GV HS Hoạt động 1: Bi tốn 1 - Yu cầu 2 HS - HS đọc đề. Bài toán 1 : đọc đề. Giải: - GV treo bảng Vì vận tốc v thời phụ, hướng dẫn gian l hai đại - Có hai đại HS tĩm tắt đề bi. lượng: Vận tốc v lượng tỉ lệ
  3. - Tìm ra hai đại thời gian nghịch nn : lượng được đề t1 v2 - v v t l hai đại = t2 v1 cập trong đề lượng tỉ lệ Thay t1 = 6, v2 = tốn? nghịch. 1,2v1 ta được : - Hai đại lượng 6 = 1,2 t2 = 5  ny l hai đại t2 t1 v2 = = 0,8 t2 v1 lượng tỉ lệ thuận Vậy nếu đi với = 6. 0,8 = hay tỉ lệ nghịch?  t2 vận tốc mới thì 7,5 g. Vì sao? mất 5g Nếu v2 = 0,8.v1 thì t2 bằng bao nhiu? - GV treo bảng phụ đ ghi sẵn bi giải. Hoạt động 2: Bài toán 2 - Gọi 2 HS đọc - HS đọc đề. 2. Bài toán 2:
  4. đề. - HS tĩm tắt Tóm tắt: - Gọi 1 HS ln 4 đội: 36 máy bảng tĩm tắt đề Đội 1: Xong 4 bi. ngày. - GV cĩ thể + Thời gian v số Đội 2: Xong 6 hướng dẫn HS ngày. my l hai đại tìm lới giải bi lượng tỉ lệ Đội 3: Xong 10 tốn. nghịch ngày. + Xác định hai + Tích giữa số Đội 4: Xong 12 đại lượng cĩ my v số ngy của ngày. trong bi? mỗi đội đều Mỗi độ có bao + Mối lin hệ bằng nhau. nhiêu máy(công giữa chng? suất mỗi máy là + Cch 1: Tìm + Nu cch giải? BCNN(4, 6, 10, như nhau)? - Gọi HS lnbảng 12) Giải: trình by theo 2 + Cch 2: Chia Gọi x1, x2, x3, x4 cch. nghịch đảo. lần lượt là số
  5. - Cho HS nhận máy của mỗi đội. xt, GV treo bảng x1+ x2+ x3+ x4 = phụ ghi sẵn lời 36 giải, hS ghi vo Vì thời gian và tập. số máy là hai đại - yu cầu hoạt lượng tỉ lệ động nhĩm. nghịch nên: - Gọi đại diện 4x1 = 6x2.= 10 nhĩm ln trình by. x3= 12 x4 4 x1 6 x2 10 x3 = = 60 60 60 = 12 x 4 60 x1 = 10 = x6 = x5 x 2 3 4 15 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
  6. x1 = 10 = x6 = x5 x 2 3 4 15 x1  x 2  x3  x 4 = 15  10  6 36 = =1 36 x1 = 15  x2 = 10 x3 = 6 x4 = 5 Số máy của 4 đội lần lượt là 15, 10, 6, 5 máy. 3. Củng cố:
  7. - Xem lại cc bi tốn tỉ lệ nghịch. - Lm bi 16, 17, 18?SGK 4. Dặn dị: - Xem lại cc bi tập đ lm. - Học thuộc ĐN, TC, so sánh hai đại lượng tỉ lệ thuận v đại lượng tỉ lệ nghịch. - Lm 19, 20, 21/SGK 26, 27/SBT V. Rt kinh nghiệm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0