Giáo án Đại số 7 - Chương 3 - Bài 3: Đơn thức
lượt xem 5
download
Nội dung bài học nhằm giúp học sinh biết thế nào là đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức và cách nhân đơn thức. Tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em học sinh trong quá trình dạy và học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 - Chương 3 - Bài 3: Đơn thức
- Giáo án toán 7 Ngày soạn: 3/3/2017 Ngày dạy : 7/3/2017 GV hướng dẫn: Lê Thị Hoàn Tiết 53: Đơn thức I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết thế nào là đơn thức, đơn thức thu gọn,bậc của đơn thức, cách nhân đơn thức. 2. Kĩ năng : HS biết cách nhân đơn thức, thu gọn đơn thức, bậc của đơn thức 3. Thái độ : HS chú ý, tích cực xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án, SGK 2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Phương pháp Nội dung HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3’) GV: Gọi 1 hs lên bảng GV: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm như thế nào? Để tính giá trị của một biểu thức đại số HS: Để tính giá trị của một biểu thức tại những giá trị cho trước của các biến, đại số tại những giá trị cho trước của ta thay các gía trị cho trước đó vào biểu các biến, ta thay các gía trị cho trước đó thức và thực hiện các phép tính. vào biểu thức và thực hiện các phép tính. Bài 9 SGK/29 GV: Gọi HS Chữa bài tập 9 SGK/29 Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y= = 1 và y=
- Thay x = 1 và y= vào biểu thức x2y3 + xy ta có 12 . ()3 + 1. = 1. + 1. = + = HĐ 2: Bài mới (30’) GV: Chiếu ?1 lên bảng 1.Đơn thức Yêu cầu hs sắp xếp các biểu thức đã ?1. Cho các biểu thức đại số cho thành hai nhóm 4xy2 ; 3 – 2y ; x2y3x ; 10x+y ; 5(x+y) ; Nhóm 1: các biểu thức có chứa phép 2x2()y3x ; 2x2y ; 2y cộng, trừ Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm Nhóm 2: các biểu thức còn lại Nhóm 1: các biểu thức có chứa phép cộng, trừ GV: Gọi hs đọc đầu bài, Bài tập này cho Nhóm 2: các biểu thức còn lại biết cái gì? Yêu cầu làm gì HS: bt cho biết các biểu thức đại số 4xy2 ; 3 – 2y ; x2y3x ; 10x+y ; 5(x+y) ; Giải: 2x2()y3x ; 2x2y ; 2y Nhóm 1: 3 – 2y ; 10x+y ; 5(x+y) ; Yêu cầu sắp xếp chúng thành 2 nhóm Nhóm 2: 4xy2 ; x2y3x ; 2x2()y3x ; 2x2y ; Nhóm 1: các biểu thức có chứa phép 2y cộng, trừ Nhóm 2: các biểu thức còn lại GV: chia lớp thành 2 nhóm Nhóm 1: tìm các biểu thức có chứa phép cộng, trừ Nhóm 2: tìm các bt còn lại GV: Nhận xét GV: Các bt nhóm 2 các em tìm được là đơn thức, các bt nhóm 1 không là đơn thức, vậy theo các em thế nào là đơn thức? HS: Đơn thức là một biểu thức đại số kết luận sgk/ 30 gồm một số, một biến hoặc một tích Đơn thức là một biểu thức đại số gồm chứa các số và các biến một số, một biến hoặc một tích chứa GV: kết luận sgk/ 30 các số và các biến
- GV: gọi một hs đọc lại kết luận HS: Đọc kết luận GV: Nêu lại kết luận GV: Theo em số 0 có được gọi là đơn thức không? Vì sao? HS: Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cũng Chú ý (SGK/30) là một số số 0 được gọi là đơn thức 0 GV: Chiếu chú ý lên bảng GV: số 0 được gọi là đơn thức 0 ?2: Lấy VD về đơn thức Chiếu ?2 lên bảng GV: Yêu cầu HS lên bảng lấy VD về đơn thức. HS: Lấy VD 2. Đơn thức thu gọn: Cho đơn thức 10x6y3 trong đơn thức trên GV: Xét đơn thức 10x6y3 trong đơn thức có mấy biến Các biến đó có mặt mấy trên có mấy biến (viết bt 10x6y3 lên bảng lần và dược viết dưới dạng nào? gạch chân dưới xy, biến x lặp lại mấy đơn thức 10x6y3 có 2 biến x, y các biến lần? Biến y lặp lại mấy lần?) Các biến đó có mặt một lần dưới dạng một lũy đó có mặt mấy lần và dược viết dưới thừa với số mũ nguyên dương dạng nào HS:Trong đơn thức 10x6y3 có 2 biến x, y các biến đó có mặt một lần dưới dạng ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu một lũy thừa với số mũ nguyên dương gọn GV: ta nói đơn thức 10x y là đơn thức 6 3 10 là hệ số của đơn thức thu gọn x6y3 là phần biến của đơn thức 10 là hệ số của đơn thức x6y3 là phần biến của đơn thức GV: Vậy các em hiểu tn là đơn thức thu gọn không? HS: đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương GV: ĐƠN THỨC thu gọn gồm mấy Kết luận: SGK/ 31 phần? đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm GV: kết luận vậy đơn thức thu gọn là tích của một số với các biến , mà mỗi
- đơn thức chỉ gồm tích của một số với biến đã được nâng lên lũy thừa với số các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên mũ nguyên dương lũy thừa với số mũ nguyên dương GV: gọi 2 hs đọc lại kết luận sgk/31 GV: các em hãy lấy VD về đơn thức thu gọn và đơn thức không thu gọn VD1: các đơn thức x; y; 3x2y ; 10xy5 là HS: Lên bảng lấy vd đơn thức thu gọn GV: cô cũng có các vd sau VD2: các đơn thức xyx; 5xy2zyx3 không Chiếu VD1 và VD 2 lên bảng là đơn thức thu gọn GV: một số có phải là 1 đơn thức thu gọn không? HS: một số là 1 đơn thức thu gọn GV:yêu cầu hs đọc chú ý SGK/31 Chú ý: SGK/31 HS: ta cũng coi một số là đơn thức thu ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn gọn Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường khi được viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái viết theo thứ tự bảng chữ cái GV: Từ nay khi nói đến đơn thức nếu không nói gì thêm ta hiểu nó là đơn thức thu gọn BT1: trong những đơn thức ở ?1 nhóm 2, đơn thức nào là đơn thức thu gọn, đơn GV: trong những đơn thức ở ?1 nhóm 2, thức nào chưa thu gọn? Giúp cô thu gọn đơn thức nào là đơn thức thu gọn, đơn những đơn thức đó 4xy2 ; x2y3x ; 2x2()y3x thức nào chưa thu gọn? Giúp cô thu gọn ; 2x2y ; 2y những đơn thức đó đơn thức thu gọn gồm 4xy2 ; 2x2y ; 2y HS: đơn thức thu gọn gồm 4xy2 ; 2x2y ; Đơn thức chưa thu gọn gồm: x2y3x; 2y 2x2()y3x. Đơn thức chưa thu gọn gồm: x2y3x; Thu gọn đơn thức: x2y3x thành x3y3 ; 2x2()y3x. 2x2()y3x thành ()2x3y3 Thu gọn đơn thức: x2y3x thành x3y3 ; 2x2()y3x thành ()2x3y3 GV:Chỉ ra phần hệ số và phần biến của những đơn thức thu gọn trên
- HS: ở đơn thức x3y3 ệ số biến gồm x3y3 ĐƠN THỨC ()2x3y3 hệ sô biến 2x3y3 Đơn thức ở dạng thu gọn GV: Các em đã biết cách thu gọn đơn thức vậy chúng ta vào phần 3 Bậc của 3. Bậc của đơn thức đơn thức đơn thức 2x5y3z là đơn thức thu gọn có GV: Cho đơn thức 2x5y3z đơn thức trên hệ số là 2 biến x5y3z ; x có mũ 5, y mũ 3, có phải là đơn thức thu gọn không ? xác z mũ 1 định phần hs và phần biến? Số mũ của Tổng các số mũ của các biến là: 5+3+1 các biến = 9 HS: đơn thức 2x5y3z là đơn thức thu gọn Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z Hệ số là 2 biến x5y3z X có mũ 5, y mũ 3, z mũ 1 GV: Tổng các số mũ của các biến là: 5+3+1 = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z GV: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 HS: bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. GV: kết luận Kết luận SGK/31 Gọi hs đứng dậy đọc kết luận sgk bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là Hs: đọc kết luận tổng số mũ của tất cả các biến có trong GV: * số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 đơn thức đó. * số 0 được coi là đơn thức không có bậc GV: hãy tìm bậc của các đơn thức sau: BT2: hãy tìm bậc của các đơn thức sau: 4xy2 ; 2x2y ; 2y; x3y3; 2 4xy2 ; 2x2y ; 2y; ()x3y3; ()2x3y3; HS: Bậc của 4xy2 là 3; bậc của đơn thức 2x2y là 3; bậc của đơn thức 2y là 1; bậc của đơn thức x3y3 là 6; bậc của đơn thức 2 là 0 4. Nhân hai đơn thức: cho 2 biểu thức GV: cho 2 biểu thức A. 32167 A. 32167 B. 34166
- B. 34166 Dựa vào các quy tắc và các tính chất của Dựa vào các quy tắc và các tính chất của phép nhân em hãy thực hiện phép nhân 2 phép nhân em hãy thực hiện phép nhân 2 biểu thức A và B biểu thức A và B HS: A.B = (32167).( 34166) = (32. 34).( 167.166) = 361613 BT3: cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 tìm GV: Bằng cách tương tự ta có thể thực tích của 2 dt trên. hiện phép nhân hai đơn thức (2x2y).( 9xy4) = (2.9)( x2y)( xy4) = 18 GV: cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 tìm tích (x2x)(y y4) = 18 x3 y5 của 2 dt trên Ta nói đơn thức 18 x3 y5 là tích của 2 Gv: làm bài này chúng ta làm tn? đơn thức 2x2y và 9xy4 HS: nhân 2 với 9, x2y với xy4 Hs: lên bảng làm bt (2x2y).( 9xy4) = (2.9)( x2y)( xy4) = 18 (x2x)(y y4) = 18 x3 y5 Ta nói đơn thức 18 x3 y5 là tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 GV: Vậy để nhân 2 đơn thức ta làm ntn? Chú ý: SGK/32 HS: để nhân 2 đơn thức ta nhân các hệ để nhân 2 đơn thức ta nhân các hệ số số với nhau và nhân các phần biến với với nhau và nhân các phần biến với nhau. nhau GV: kết luận Mỗi đơn thức đều có thể viết thành GV: gọi hs đọc chú ý SGK/32 một đơn thức thu gọn chẳng hạn, viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn: Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn chẳng hạn, viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn: GV: Chiếu ?3 lên bảng: ?3: Tìm tích của và 8xy2 GV: gọi hs đọc đầu bàẻ ()(8xy2) = ().(8)(x3x)y2 Để làm bt này chúng ta làm ntn? = 2 x4y2
- HĐ3: Củng cố (10’) GV: Chiếu bài 13(SGK/32) 5, luyện tập: Gọi hs đọc đầu bài 13(SGK/32) tính tích của đơn thức sau Bài cho gì ? yêu cầu làm gì và tìm bậc của đơn thức thu được: a, và 2xy3 b, và Giải ()(2xy3)= (.2)(x2x)(yy3) = x3 y4 đơn thức có bậc là 7 b, và ()()= [().(2)](xx3)(y3 y5) =()x4y8 đơn thức có bậc là 12 HĐ 4: Hướng dẫn về nhà (2’) nắm vững lý thuyết làm các bài 10, 11, 12, 14 SGK/32
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 p | 447 | 71
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
6 p | 570 | 30
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
8 p | 287 | 22
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
8 p | 308 | 20
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức
10 p | 348 | 19
-
Giáo án Đại số 7
167 p | 104 | 17
-
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013
153 p | 102 | 17
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
10 p | 216 | 7
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 39: Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0)
8 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số 7 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
7 p | 64 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số
3 p | 15 | 4
-
Giáo án Đại số 7 Tuần 12 - Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
5 p | 41 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số
60 p | 33 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - số thực
27 p | 41 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 2: Hàm số - Đồ thị
31 p | 31 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 p | 23 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực
44 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn