Giáo án đại số lớp 7
lượt xem 28
download
A. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. - Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, bảng phụ. * Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 3’ Đặt vấn đề : Hãy nêu các tập hợp số đã học (N, Z) còn những loại số...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 7
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ, SỐ THỰC Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ A. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên tr ục số và so sánh các s ố hữu tỷ. - Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N ⊂ Z ⊂ Q. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, bảng phụ. * Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 3’ Đặt vấn đề : Hãy nêu các tập hợp số đã học (N, Z) còn những loại số nào mà không thu ộc 2 t ập hợp số trên (phân số, số thập phân, hỗn số, … ) những số này thu ộc 1 t ập h ợp s ố mà hôm nay các em s ẽ học đó là tập hợp số hữu tỷ. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG Để hiểu số hữu tỷ là gì 1. 1. Số hữu tỷ : - Lấy lại các VD của phần 3 5 0 0 0 - VD : 0, -1,5, 1 , 0= = = =… đặt vấn đề.. 4 7 1 2 3 - Hãy viếf các số này dưới - H/s viết dưới dạng các phân số − 15 − 3 dạng phân số. bằng nhau. -1,5 = = = .. 10 2 - GV kết luận các số trên gọi 3 7 −7 là số hữu tỷ. 1 = = =… 4 4 −4 5 − 5 − 10 = = =… 7 − 7 − 14 3 5 Các số 0, -1,5, 1 , là các số 4 7 - Số hữu tỷ là số viết được dưới hữu tỷ. - Vậy thế nào là số hữu tỷ. dạng phân số. K/niệm : Sgk. - GV giới thiệu ký hiệu. Ký hiệu : Q ? Hãy giải thích vì sao các số 1 6 0,6; -1,25; 1 là các số hữu Vì 0,6 = = ….. 3 10 tỷ. − 125 -1,25 = = .... 100 1 4 −4 ? Vậy số nguyên a có là số 1 3 = 3 = − 3 = …. hữu tỷ không ? Vì sao ? 1 −1 a ? và là 2 số hữu tỷ a= . 2 −2 1 1 −1 - Sai vì = 2 −2 khác nhau đúng hay sai ?Giải ?3 5 Để biểu diễn số tỷ trên - Học sinh trả lời 2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục 4 số : trục số thì ta phải làm gì ? Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 2 Tương tự biểu diễn trên - Viết phân số dd mẫu + 0 1u −3 −2 5 trục số.Ta đã biết SS 2 phân - Quy đồng. -1 ần 3 4 −2 4 số. Hãy SS và - SS tử Trên trục số điểm biểu diễn số 3 5 2 − 10 4 12 hữu tỷ x gọi là điểm x.3. So sánh + Nhắc lại cách SS 2 phân - = ; = 2 số hửu tỷ : số. 3 15 5 15 1 −2 4 Hãy SS a) -0,6 và Vì -10 < -12 nên < −2 3 5 1 Chia lớp thành 2 nhóm. b) -3 và 0 2 - Nhận xét, sửa sai. 2 0 - < 0 (= ) 3 3 −2 − 8 5 15 = ; = 3 12 4 12 - Để SS 2 số hữu tỷ ta làm gì ? Vì -8 < 15 và 12 > 0 nên −2 −2 5 −2 5 Tổng quát : - SS và 0; và < 3 3 4 3 4 - Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương. - Tử của phân số nào lớn thì phân số đó lớn và ngược lại. - Nhận xét 2 vị trí của điểm 2 2 5 - và 0; - và 3 3 4 - Vậy x < y thì trên trục số điểm x và điểm y có vị trí - Nếu x < y thì trên trục số, điểm ntn ? x ở bên trái điểm y. - Thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ? - Còn số 0 thì sao ? −3 Trong các số hữu tỷ sau ; 7 2 1 0 −3 ; ; - 4; ; số nào 3 −5 −2 −5 là số hữu tỷ dương, số nào là số hữu tỷ âm ? - Củng cố : Dùng bảng con cá nhân : 7’ 1/ Điền ký hiệu ∈ , ∉ , ⊂ vào ô trống N Z Q. -2 -2 -3 N; -3 Z; -3 Q; Z; Q; 3 3 3 2/ Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ : -4 - 12 - 15 24 - 20 - 27 ; ; ; ; . 15 20 - 32 28 36 - Dặn dò : 5’ Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 * BTVN : 3 --> 5/18. * Hướng dẫn : BT5 : a b a a+ b b x < y => < từ đó chứng minh < < m m m 2m m a a+ b a+ b b tức phải chứng minh < và < m 2m 2m m * Tiết sau : “ Cộng, trừ số hữu tỷ” ? Ôn cộng, trừ 2 phân số. ? Quy tắc chuyển vế trong Z. Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ A. MỤC TIÊU -Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ. - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, bảng phụ. * Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 8’ -1 HS1 : Thế nào là số hữu tỷ ? Cho ví dụ. Hãy biểu diễn các số hữu tỷ sau trên tr ục s ố : ; 2 +7 1 ;3 . 4 2 HS2 : Thế nào là số hữu tỷ âm, số hữu tỷ dương ?. - 213 - 18 Để so sánh 2 số hữu tỷ ta phảilàm gì ? SS và . 300 25 Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 -7 4 HS3 : Nêu quy tắc cộng, trừ phân số ? Tính + 3 7 2- Bài mới : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG Ta đã biết mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng phân số . Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỷ bất kỳ ta phải làm như thế nào ? - Học sinh trả lời Đó là 1 phần nội dung bài học 1. Cộng, trừ 2 số hữu tỷ : hôm nay. a) Quy tắc : Lấy phần bảng GV viết lúc đặt - Viết các số hữu tỷ dưới dạng vấn đề rồi điền vào. phân số có cùng mẫu số dương chẳng hạn : a b x= ;y= m m ( a ,b, m ∈ Z, m > 0 ) - Giải ?1 - Áp dụng quy tắc cộng, trừ 2 - H/s trả lời phân số cùng mẫu a b a+ b - Phép cộng phân số có những x+y= + = m m m tính chất nào ? a b a− b - Thế thì phép cộng các số hữu x–y= - = m m m tỷ có những t/c giống như thế. - Tính : b) Tính chất : Giao hoán, kế (-7,8) + (-5,3) + 7,8 + 1,3 hợp, cộng với số 0 và cộng với số đối. * Chú ý : Mỗi số hữu tỷ đều có 1 số đối. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế - H/s trả lời. 2. Quy tắc chuyển vế: Sgk trong Z VD : - Tương tự ta có quy tắc chuyển - H/s nhắc lại. 1 2 vế trong Q a) x - =- 2 3 - Tìm x biết : - Chia 2 nhóm. 2 1 1 2 x=- + a) x - = - 3 2 2 3 1 2 3 x=- b) - x = - 6 7 4 - Nhận xét, sửa sai. 2 3 b) -x=- 7 4 3 2 -x=- - 4 7 29 29 -x=- = 28 28 - GV giới thiệu tổng đại số trong Q qua chú ý. * Chú ý : Sgk 3- Củng cố : 8’ Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 5 1/ Viết - dưới dạng tổng 2 số hữu tỷ âm ? 2 số hữu tỷ dương ? 16 2 1 5 3 7 5 2/ Cho A = ( 6 - + )–(5-+ - )–(3- + ). 3 2 3 2 3 2 Nhóm 1 :(Tổ 1,2) Tính A bằng cách tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc. Nhóm 2 : Tổ 3,4 ) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. 4- Dặn dò : * Học baiø theo SGK.- BTVN : 6, 8, 9 : SGK; 12, 13 : SBT. HD : BT12 ta phải điền từ ô 2 dòng 4 trước rồi sau đó điền tiếp đến hết.BT3 : Ta tính giá trị của 2 biểu thức ở 2 bên trước rồi sau đó điền vào ô trống ở giữa. * Tiết sau : “ Nhân, chia 2 số hữu tỷ”.- Quy tắc nhân, chia phân số và các tính chất Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ A. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : Nêu quy tắc cộng, trừ 2 số hữu tỷ. 3 5 -3 Tính + (- ) – ( ) 7 2 5 HS1 : Nêu quy tắc chuyển vế trong Q 2 6 Tìm x biết x - =- 3 7 2- Bài mới : 1’ * Đặt vấn đề : Em nào nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 phân số ? Vì số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân chia số hữu tỷ bằng cách áp d ụng quy tắc nhân, chia 2 phân s ố. Đ ể hi ểu rõ hơn về vấn đề này ta vào bài mới. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG - Như cô nói lúc nãy, để áp dụng - Viết số hữu tỷ dưới dạng phân 1. Nhân 2 số hữu tỷ quy tắc nhân, chia 2 phân số để số. - Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số , nhân, chia 2 số hữu tỷ thì trước a c - Lấy tử nhân tử, mẫu giữ chẳng hạn :x = , y = . tiên ta phải làm gì ? b d nguyên. Chia bảng làm 2 GV viết song - Áp dụng quy tắc nhân 2 phân số song a.c a c x.y = . = b.d b d Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 - Lấy số bị chia nhân nghịch đảo 3 3 15 Vd:- .1,5 = - . số chia. 4 4 10 - Viết công thức tổng quát ? - H/s viết trên bảng con. 3 3 9 =- . =- - x.y; x:y 4 2 8 3 * Chú ý : Phép nhân các số hữu tỷ - Tính - .1,5 ? có các tính chất của phép nhân phân 4 số : Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, 5 tính chất phân phối của phép nhân - : -2 ? 23 đối với phép cộng. - Phép nhân phân số có những - Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, 2. Chia 2 số hữu tỷ : tính chất nào ? phân phối ... a c - Phép nhân các số hữu tỷ có - Như trên. x = , y = (y ≠ 0) b d những tính chất nào ? a c a d - Vì sao ? x:y= : = . b d b c - Mỗi số hữu tỷ có bao nhiêu số - Nhiều ( sai ) ad nghịch đảo. - Có 1 ( đúng ) = - Các số đó đều có giá trị bằng bc - Vì sao ? nhau. 5 Vd : - : -2 = 23 5 1 5 =- .- = 23 2 46 * Chú ý : Mỗi số hữu tỷ khác 0 đều có 1 số nghịch đảo. 5 5 5 1 5 1 1/ Tính số hữu tỷ - dd : - = .- = - . 11 16 2 8 2 8 a) Tích của 2 số hữu tỷ. 5 1 =- . = ..... b) Thương của 2 số hữu tỷ. 4 4 5 5 5 - = :(-8) = - : 8 = ... 16 2 2 11 33 3 2/ Tính a) ( : ): 12 16 5 2 3 4 b) + .(- ) 3 4 9 - GV giới thiệu. 3. Tỷ số của 2 số : Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y ( y ≠ 0) gọi là tỷ số của 2 số x và y. x Kí hiệu : hay x:y y 2 8 Vd : tỷ số của- và là 7 21 2 8 - Hs giải trên bảng con. 2 8 2 21 3 Tìm tỷ số của - và ? - : =- . =- 7 21 7 21 7 8 4 3- Dặn dò : 7’ * BTVN : 13, 16 : SGK; BT 16 : SBT. Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 2 * Hướng dẫn : BT 16 SBT : a) ( + x ) là số trừ. b) A.B = 0 => A = 0 hoặc B = 0 5 * Học các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ.. * Tiết sau : “Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”. Ôn : - Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. - Cộng, trừ, nhân, chia phân số, STP , Snguyên Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN A. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ; có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Có ý thức vận dụng t/c của phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, bảng phụ. * Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH LUYỆN TẬP : 1- Kiểm tra bài cũ : 5’ 11 33 HS1 : Nêu quy tắc nhân, chia 2 số hữu tỷ. Áp dụng : : 12 16 HS2 : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Viết công thức Tính 2 = ? −3 =? 0=? 2- Bài mới : Đặt vấn đề : Ta đã học giá tri tuyệt đối của số nguyên vậy giá trị tuyệt đối c ủa số hữu tỷ là gì và cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có bao nhiêu cách làm và cách làm nào nhanh hơn thì hôm nay ta sẽ bi ết điều đó. Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng - Giống như định nghĩa giá 1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu trị tuyệt đối của 1 số nguyên tỷ : ta có giá trị tuyệt đối của 1 Định nghĩa : Sgk. số hữu tỷ x là gì ? - H/s định nghĩa. - Giải ?1 Vd : x = 3,5 => x = .... 4 x=- => x = .... 7 Em nào có thể viết gọn - Học sinh viết vào bảng con. x nếu x ≥ 0 x = ? theo ?1b - Áp dụng làm ví dụ : x = x ≥0 - So sánh x và 0; x và - x nếu x < 0 - x ; x và x x = -x 2 Vd : x = => x = ... x ≥x 3 - Giải ?2 ( mỗi nhóm 2 học sinh ) x = -5,75 => x = ... x = 5,75 => x = ... * Nhận xét : ∀ x ∈ Q ta có : x ≥ 0; x = - x ; x = x Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 - Các em hãy tính các Vd sau - H/s làm trên bảng con của mình 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập : theo từng nhóm. phân : - Nếu H/s làm 2 cách thì GV - Nhận xét, sửa sai. Vd : Tính giới thiệu luôn 2 cách làm - 3,116 + 0,263 nếu H/s chỉ làm 1 cách đổi ra phân số thì GV đặt vấn (-3,7).(-2,16) đề ta còn có cách tính nào 0,245 - 2,034 khác không ? (-0,408 ) : (-0,34) - Chú ý cho H/s cách xác định dấu trong bài toán chia. C1 : - Viết số thập phân dưới dạng phân số : - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. C2 : Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. 3- Củng cố : 10’ 1/ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? a) − 2,5 = 2,5 b) − 2,5 = -2,5 c) − 2,5 = -(-2,5) 2/ Tìm x biết : 1 2 a) x = b) x = 0 c) x = -1 5 3 3/ Tính a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) b) (-6,3).2,8 + 2,8.(-3,5) 4- Dặn dò : 5’ Học theo SGK + Vở BTVN : 22 --> 25 : SGK; BT34 : SBT Hướng dẫn : BT 25 : SGK b1 : Áp dụng quy tắc tính giá trị tuyệt đối. Vd : x − 1,7 = 2,3 => x - 1,7 = ± 2,3 b2 : Giải 2 bài toán x. b3 : Kết luận. Tiết sau : “ Luyện tập” Ôn giá trị tuyệt đối 2 số hữu tỷ. Các tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Nhớ mang theo máy tính bỏ túi. Tiết 5 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Củng cố các kiến thức cộng, trừ, nhân, chia, GTTT của 1 số hữu tỷ. - Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. - Rèn luyện tư duy linh hoạt khi chọn các cách tính toán. B. CHUẨN BỊ : Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 Giáo viên : SGK, bảng phụ. Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ là gì ? Viết công thức. 1 − =? x = 2,5 => x = ? 2 HS2 : Có mấy cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ? đó là những cách nào ? Ttính : a) -2,05 + 1,73 b) (-5,17).(-3,1) c) -9,18 : 4,25 2- Bài mới : Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng 3. Áp dụng tính chất của a) [ (−2,5.0,4).0,38] - phép tính để tính nhanh : [ (0,125.(−8)).3.15] a)(-2,5.0,38.0,4) - [ 0,125.3,15.(−8)] = -10.0,38 - (-10).3,15 = -10(0,38 - 3,15) b) [ − 20,83.0,2 + (−9,17).0,2] : = -10.(-2,77) = 27,7 [ 2,47.0,5 − (−3,53).0,5] b) { 0,2. [ (-20,83) + (-9,17) ]} : { 0,5 [ (2,47) - (-3,53) ]} = [ 0,2.( −30)] : (0,56.6) = - 6 : 3 = -2. 4. Tìm x biết : a) [ x − 1,7] = 2,3 a) [ x − 1,7] = 2,3 3 1 x - 1,7 = 2,3 hoặc x-1,7=-2,3 b) x + - = 0 4 3 x = 4 hoặc x = -0,6 5 13 b) x = - hoặc x = - 12 12 3- Củng cố : 8’ Dùng máy tính bỏ túi tính : a) -3,1597 + (-2,39) b) (-0,793) - (-2,1068) c) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 d) 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7 Chốt lại : 1/ Các cách so sánh 2 số + x < y và y < z => x < z ( SS bắt cầu ) + Quy đồng mầu rồi so sánh tử. + So sánh với số 0. + So sánh với số 1. x nếu x ≥ 0 2/ x = Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 -x nếu x < 0 4- Dặn dò : 3’ BTVN : 28 : SBT Tiết sau : “ Lũy thừa của 1 số hữu tỷ” ? Lũy thừa với số mũ tự nhiên. ? Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. ? Luỹ thừa của luỹ thừa. Ôn : + Lũy thừa với số mũ tự nhiên với 1 số tự nhiên. + Các quy ước. + Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Các công thức. Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ A. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ, biết các quy t ắc tích, thương, lũy thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. - Rèn luyện tư duy linh hoạt khi tính toán. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, bảng phụ. * Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên. Công thức ? Áp dụng tính 2 5; 23; 32.3 2- Bài mới : * Đặt vấn đề : Chúng ta đã học luỹ thừa của một số tự nhiên và hôm nay chúng ta sẽ h ọc lu ỹ thừa của 1 số hữu tỷ. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG - Em nào có thể phát biểu bằng - H/s phát biểu. 2. Thương và tích 2 lũy thừa cùng lời. cơ số : - GV sửa sai. Giải ?2 xm. xn = xm+ n xm: xn = xm- n (m > n, m ≠ 0 ) Vd: ( − 3) .( − 3) = ( − 3) 2 3 5 ( − 0,25) : ( − 0,25) = ( − 0,25) 5 3 2 - GV hướng dẫn tính ( 22)3 . 3. Lũy thừa của lũy thừa : ( 2 2)3 và 26 5 1 2 Tính và so sánh Tương tự giải − và - Từ 2 ví dụ trên em nào rút ra 2 ( 2 2)3 = 22 . 22 . 22 = (x ) 10 công thức n m= ? 1 = 4.4.4 = 64 − 6 2 2 = 2.2.2.2.2.2 = 64 Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 - HS phát biểu. Ta có công thức - Phát biểu bằng lời. - Giải ?4 ( xn) m = xm.n 3- Củng cố : 10’ 2 3 4 5 1 1 1 1 1. Tính − ; − ; − ; − 2 2 2 2 Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa v ới số mũ l ẻ c ủa 1 s ố h ữu t ỷ âm. 2. Em có nhận xét gì về lũy thừa của 1 số hữu tỷ dương, cho ví dụ. 16 3. Viết dưới dạng lũy thừa. 81 4- Dặn dò : 5’ BTVN : BT30 --> 32 : SGK Tiết sau : “ Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ ” (tt) ? Lũy thừa 1 tích. ? Luỹ thừa 1 thương. Mang theo máy tính bỏ túi. * HD Bài tập 30 : - Không tính lũy thừa, giữ nguyên lũy thừa, áp dụng quy tắc chuyển vế. - Áp dụng quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số. Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (TT) A. MỤC ĐÍCH : - H/snắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. B. CHUẨN BỊ : Giáo viên : SGK, bảng phụ. Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 8’ ( ) HS1 : Định nghĩa n của số hữu tỷ a. Viết công thức tổng quát. Tính và so sánh 2.5 2 và 22 . 5 2 HS2 : Nêu quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số ? Viết công thức tổng quát. Tính và so sánh ( ) ( − 2) 3 3 2 − và 3 3 3 2- Bài mới : 1’ Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 ( − 7,5) 3 * Đặt vấn đề : Để tính nhanh ( 0,125 ) . 83 hay 3 ta làm thế nào thì hôm nay chúng ta sẽ ( 2,5) 3 học thêm 2 công thức về lũy thừa nữa đó là lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG Lấy lại bài tập lúc bài cũ làm 1. Luỹ thừa của 1 tích : một ví dụ a) CácVD : Tính và SS i) ( 2.5 ) và 22 . 52 2 ( 2.5) 2 = 102 = 100 2 2 2 . 5 = 4.25 = 100 Vậy ( 2.5 ) = 22 . 52 2 ( ) () () 3 3 3 1 3 - Các em so sánh ii) - Giải trên bảng con. ii) 1 . 3 và . - GV viết kết luận lên bảng. 2 4 2 4 - Từ 2 ví dụ trên em nào rút ra ( ) () () 3 3 3 1 3 1 3 = . ( ) n công thức tổng quát x.y = ? n = xn . y . 2 4 2 4 - Lũy thừa của 1 tích bằng tích 27 - Em nào có thể phát biểu bằng các lũy thừa. = lời 512 - Giải ?2 theo bàn. b) Tổng quát : ( x.y) n n = xn . y - Lấy lại phần bảng của bài cũ. 2. Lũy thừa của một thương : a) Vd : Tính và so sánh ( ) 3 và ( 2 3 − 2) i) − 3 3 3 - Giải trên bảng con ( ) − 2 3 3 = − .− .− 2 3 2 3 2 3 8 =− 27 3 ( − 2) = − 8 3 3 27 ( ) 3 Vậy − 2 3 = ( − 2) 3 3 3 ii) 105 2 5 và 10 2 ( ) 5 105 100000 - Các em giải câu ii) 5 = = 3125 2 32 Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 - Một em lên bảng giải giúp cô nào ? ( ) 10 2 5 = 10 10 10 10 10 . . . . 2 2 2 2 2 = = 3125 Vậy 105 2 5 = 10 2 ( ) 5 - Qua 2 Vd trên các em rút ra - Viết trên bảng con : b) Tổng quát : () được công thức gì ? () n x n xn x xn - Công thức này tồn tại khi = n ( y ≠0 ) = n ( y ≠0 ) y y y y nào ? Vì sao ? - GV kết luận đây chính là công thức tổng quát của lũy thừa một thương. - Em hãy phát biểu bằng lời. - Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. - Giải ?4 3- Củng cố : Học sinh giải trên bảng con cá nhân : 10’ 1/ Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu sau hãy sửa lại. a) ( − 5) . ( − 5) = ( − 5) b) ( 0,75) : 0,75 = ( 0,75) 2 3 6 3 2 c) ( 0,2) : ( 0,2) = ( 0,2) 10 5 2 ( ) d) − 1 7 2 4 = − ( ) 1 7 6 (5) 10− 2 50 3 e) 50 = 3 = 50 3 3 810 8 8 = 3 2 = 10 = 1000f) =2 125 5 4 4 2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ. a) 108 : 28 4 c) 25 . 28 b) 108 . 28 d) ( 0,6) 5 ( 0,2) 6 4- Dặn dò : 3’ * BTVN : BT37Cd, 38 --> 42/23. Học sinh về chứng minh 2 công thức trên. * Tiết sau : “ Luyện tập”. * Ôn lại tất cả các công thức về lũy thừa đã học. Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 Tiết 8 ÔN TẬP A. MỤC TIÊU - Củng cố các công thức về lũy thừa đã học. - Rèn luyện kỷ năng vận dụng các công thức đó. - Rèn luyện tư duy linh hoạt khi sử dụng các công thức. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, bảng phụ. * Học sinh : SGK, bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ :7’ - Viết tất cả các công thức đã học về lũy thừa. Mỗi công thức cho 1 ví dụ. 2- Luyện tập : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/ Viết các biểu thức sau dưới 1/ dạng lũy thừa của 1 số hữu tỷ : ( ) 4 a) = 5 2 . 2 = 5 . 2 = 10 8 8 8 8 a) 254 . 28 8 4 ( ) b) = 158 . 3 2 = 15 . 3 = 45 4 8 8 8 b) 15 . 9 c) = (3 ) : (5 ) 2 3 3 2 = 36 : 56 = 0,66 2 c) 27 : 253 2/ 2/ Tính : .4 2 3 2 5 a) = 4 = 2 = 210 = 1 10 ( ) 5 10 a) 4 10 10 2 2 2 2 b) = ( ) 27 3 2 3 2 .3 = 5 5 8 = 7 6 ( 2.3) . (2 ) 7 3 . 2 b) 25 92 5 3 2 .3 . 2 6 .8 3 3 = 6 = 2 64 * Ta thừa nhận tính chất : 1 n 15 a) = m Nếu a = a thì m = n n 2 25 (a ≠ 0 , a ≠ ± 1 ) 1 n 1 5 = => n = 5 3/ Tìm n biết : 2 2 n n 1 1 73 7 a) = b) 3 = 2 32 Học nhóm, mỗi nhóm giải 1 5 5 câu. 343 7n 7 3 7 n b) = = => n = 3 125 5 5 5 16 24 c) n =2 c) = 2 24− n = 2 2 2n ( )n d) −3 = -27 4 - n = 1 => n = 3 81 d) ..... n = 7 4/ Cho x ∈ Q và x ≠ 0. - Học sinh giải trên bảng con Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 Viết x12 dưới dạng : cá nhân. a) Tích của 2 lũy thừa trong đó có a) x12 = x8 . x4 1 lũy thừa là x8 . b) Lũy thừa của x3 . x12 = x3( ) 4 . c) Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 c) x12 = x15 : x3 5/ Tính : 3 5/ 1 2 2: − 3 3 2 3 3− 4 1 =2: =2: 6 6 1 =2:- = 2(-216) = -432 216 3- Củng cố : 5’ - Các công thức về lũy thừa. - Tính chất : Nếu am = an thì m = n ( a ≠ 0 và a ≠ ± 1) - Để tính biểu thức có chứa luỹ thừa ta làm thế nào ? 4- Dặn dò : 5’ BTVN : BT40, 41a. Tiết sau : “ Tỷ lệ thức” ? Định nghĩa tỷ lệ thức. ? Các tính chất của tỷ lệ thức. Ôn : + Khái niệm tỷ số của 2 số. + Các công thức về luỹ thừa. + Các cách so sánh 2 số hữu tỷ. Xem lại các bài tập đã giải. Tiết 9 TỶ LỆ THỨC A. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỷ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệ thức. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 5’ 15 12,5 + HS1 : Nêu khái niệm tỷ số ? Đọc và 21 17,5 Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 15 12,5 So sánh và 21 17,5 2- Bài mới : 1’ * Đặt vấn đề : Vậy sau khi so sánh ta thấy tỷ số của 15 và 21 bằng tỷ số của 12,5 và 17,5 thì ta nói rằng có 1 tỷ lệ thức. Vậy tỷ lệ thức là gì và nó có những tính ch ất nào ? Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu nhé ! HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG - Lấy lại phần bảng của học 1. Định nghĩa : sinh 12,5 15 a) Vd : So sánh 2 tỷ số và 21 17,5 15 5 = 21 7 12,5 125 5 = = 17,5 175 7 15 12,5 Vậy = 21 17,5 15 12,5 Ta nói :Đẳng thức = 21 17,5 - GV giới thiệu là tỷ lệ thức. b) Định nghĩa : Sgk. - Là đẳng thứ của 2 tỷ số. a c - Vậy tỷ lệ thức là gì ? + Chú ý : = còn được viết a : b = b d a:b=c:d a c c:d - ta còn viết như thế nào ? b d + Ghi chú : Sgk. ? a c -> = được viết như thế b d nào ? - GV giới thiệu ghi chú Sgk - Tập nhận dạng : --> - Giải ?1 theo nhóm. - Tập thể hiện : 23 : 69 + Cho tỷ số 2,3 : 6,9. Hãy viết 1 hoặc ..... tỷ số nữa để 2 tỷ số này lập thành 1 tỷ lệ thức. - Viết trên bảng con. + Mỗi em cho 1 ví dụ về tỷ lệ thức 18 24 - Đọc Sgk phần Vd bằng số 2. Tính chất : - Để chứng minh = => 27 36 của tính chất 1. a) Tính chất 1 : 18.36 = 27.24 người ta phải làm - Nhân 2 vế của tỷ lệ thức với a c gì tích của 2 mẫu số. Nếu = thì a.c = b.d b d - H/s cho ví dụ. a c Thật vậy = => - H/s cho ví dụ. b d Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 a - Tương tự chứng tỏ rằng = a c b .bd = .bd ( nhân 2 vế cho bd) b d c d => a.d = b.c => a.d = b.c b) Tính chất 2 : a - Tương tự cho tính chất 2 . Nếu a.d = b.c và a,b,c,d ≠ 0 thì = b c c b ; = ; d a d d c d b = ; = b a c a 3- Củng cố : 10’ a c - Từ tỷ lệ thức = ta suy ra điều gì theo tính chất 1 ? ( a.d = b.c) b d - Từ đẳng thức a.d = b.c ta suyra điều gì theo tính chất 2 ? a c a b d c d b ( = ; = ; = ; = ) b d c d b a c a (1) (2) (3) (4) - Hãy nhận xét vị trí của các trung tỷ và ngoại tỷ của các tỷ lệ thức (2), (3), (4) với tỷ lệ thức (1). Từ đó cho biết nếu cho trước 1 tỷ lệ thức, ta có thể đổi chỗ các số hạng củac tỷ lệ thức như thế nào để được 1 tỷ lệ thức mới ? - Tóm lại : a.d = b.c a c a b d c d b = = = = b d c d b a c a 4- Dặn dò : 5’ BTVN : BT45, 46, 47, 48, 50 --> 52. Hướng dẫn : BT46 : a c b.c c.d = => a = ; b= ; ..... b d d c x 2 27.(-2) =- => x = = .... 27 3,6 3,6 *Tiết sau : “ Luyện tập” Ôn : + Các công thức về luỹ thừa. + Các tính chất của tỷ lệ thức. Tiết 10 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Củng cố các kiến thức nhận dạng và thể hiện các tỷ lệ thức; các tính chất của tỷ lệ thức. Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệ thức. - Rèn luyện tư duy linh hoạt khi sử dụng các công thức. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK, đề kiểm tra 15’. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng + HS1 : Định nghĩa tỷ lệ thức ? - 2 HS lên bảng. cho Vd. - Học sinh dưới lớp giải Từ các tỷ số sau có lập được tỷ trên giấy nháp. lệ thức không ? a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 a) 3,5 : 5,25 = 14 : 21 2 2 b) -7 : 4. và 0,9 : (-0,5) b) -7.4. ≠ 0,9 : (-0,5) 3 3 + HS2 : Nêu 2 tính chất của tỷ lệ thức ? Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ đẳng thức sau : 6.63 = 9.42 6 42 6 9 = ; = 9 63 42 63 9 63 42 63 = ; = 6 42 6 9 1/ Lập tất cả các tỷ lệ thức có Học nhóm ( mỗi nhóm 2 − 15 5,1 được từ tỷ lệ thức sau : HS giải trên bảng con ) 1/ = − 3,5 11,9 15 3,5 5,1 11,9 - =- = 5,1 11,9 − 15 − 3,5 − 3,5 11,9 = a c − 15 5,1 2/ Từ tỷ lệ thức = a,b,c,d b d ≠0 ta có thể suy ra a d a d a) = b) = c b b c d c a b 2) c) c) = c) = b a d c - Trên một tác phẩm nổi tiếng - Học sinh làm BT 50/27 của Hưng Đạo Vương Trần Ô chữ là Quốc Tuấn BINH THƯ YẾU LƯỢC 3- Kiểm tra 15’ : Đề 1 1/ Hãy chọn câu trả lời đúng : a) 22 . 24 . 23 = Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 9 24 24 A) 29 B) 4 9 C) 8 D) 2 E) 8 b) 1206 : 403 = A) 38 B) 14 C) 3−4 D) 312 E) 34 c) an . a2 = A) an−2 B) ( 2an+ 2 ) C) ( a.a2n ) D) an+ 2 E) a2n 2/ Tìm x biết : 2 6 7 1 1 2 2 a) x : − = − 5 5 b) .x = 3 3 1 x 3 4 x c) = c) 4 = 18 1,8 7 1,61 2 8 Đề 2 1/ Hãy chọn câu trả lời đúng : 5 10 25 1 1 1 a) . 55 = 5 A) 1 ; B) 510 ; C) 5 ; D) E) 25 1025 7 2,1 7 1,5 7 1,5 1,5 2,1 7 5 b) Từ = Suy ra A) 5 1,5 2,1 = 5 ; B) = 5 2,1 ;C) 5 = 7 E) = 1,5 2,1 c) Cho 20 : = -12 : 15. Điền vào ô trống : A) 25 B) 30 C) -25 D) -30. 2/ Tìm n biết n n 1 1 27 3 a) = 2 b) = 16 4 2 3/ Lập tất cả các tỷ lệ thức từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 4- Dặn dò : 3’ *BTVN : 53. *Tiết sau : “ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau” Tiết 11 TÍNH CHẤT DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU A. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững tính chất dãy tỷ số bằng nhau. - Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ. - Rèn luyện tư duy linh hoạt khi giải toán. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK * Học sinh : SGK C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : 7’ Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
- Ngày Soạn : Giáo án đại số 7 x 3 + HS1 :Nêu các tính chất của tỷ lệ thức. Tìm x biết 1,5 = 2 từ đó so sánh x+ 3 x-3 và 1,5 + 2 1,5 − 2 2- Bài mới : 1’ a c * Đặt vấn đề : Ta đã biết từ tỷ lệ thức = ta suy ra được 3 tỷ lệ thức như bạn vừa nêu. Vậy b d a a+ c ngoài 3 tỷ lệ thức này ta còn có thể suy ra tỷ lệ thức = được không ? Bài học hôm nay sẽ b b+ d trả lời câu hỏi này. Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng - Lấy ví dụ ở bài cũ. 1. T/c dãy số bằng nhau : - GV ghi bảng ngắn gọn. 2,25 3 a) Ví dụ : = => - Vậy từ 1 tỷ lệ thức ta suy ra 1 1,5 2 dãy tỷ số bằng nhau như thế ? 2,25 3 2,25 + 3 = = 1,5 2 1,5 + 2 2,25 − 3 3 = ( vì cùng bằng ) 1,5 − 2 2 - Vậy em nào nêu công thức b) Tổng quát : tổng quát ? a c a+ c a- c = = = - Điều kiện tồn tại dãy tỷ số - b + d ≠ 0 b d b+ d b-d này ? - b - d ≠0 (b ≠ 0, d ≠ 0) - Để khẳng định điều này ta Thật vậy : - Chứng minh phải làm gì ? a c - GV hướng dẫn cách đặt. Đặt = =k b d + a =? c = ? => a = bk; c = dk Ta có a+ c a+ c kb + kd + =? = = k (b+d ≠ 0) b+ d b+ d b+ d a-c a- c kb - kd + =? Giải BT54 = = k (b - d ≠ 0) b-d b-d b-d LK ? Vậ y a c a+ c a- c = = = b d b+ d b-d - Bây giờ cô mở rộng từ dãy tỷ c) Mở rộng : a c e Từ dãy tỷ số bằng nhau. số bằng nhau = = b d a c f HS C/m 1 tỷ số còn lại e = = ta suy ra : => ? về nhà chứng minh. b d f - Em nào có thể chứng minh a c e a + c +e a - c +e = = = = = được b d f b + d +f b - d +f 2a - 3e - Cho Vd dãy tỷ số 2b- 3f =.... bằng nhau ( gồm 3 tỷ Vd : số ) - H/S trả lời Trường THCS Lê Quý Đôn Vạn Ninh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán đại số lớp 7 HK I
110 p | 524 | 82
-
Giáo án đại số lớp 7 HK II
60 p | 225 | 45
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 482 | 31
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 5: Hàm số
12 p | 409 | 26
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYỆN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm
11 p | 385 | 22
-
Giáo án môn Toán Lớp 7: Khái niệm biểu thức đại số
7 p | 150 | 19
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 18: Bài 12: SỐ THỰC
6 p | 354 | 11
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
4 p | 247 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
5 p | 129 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
194 p | 15 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 3 - Thống kê
25 p | 11 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số
3 p | 14 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 39: Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0)
8 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
5 p | 22 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 7 (Học kì 2)
121 p | 17 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 1 - Số vô thực, số thực
57 p | 19 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 2 - Hàm số, đồ thị
47 p | 17 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 4 - Biểu thức đại số
65 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn