Giáo án bài 1 chương 2: Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại số 7 - GV. Lý Thị Lệ
lượt xem 220
download
Giáo án Đại lượng tỉ lệ thuận cung cấp cho học sinh một số công thức cũng như tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận từ đó thực hành giải được một số dạng toán đơn giản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài 1 chương 2: Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại số 7 - GV. Lý Thị Lệ
- ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I.MỤC TIÊU +Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ≠ 0). Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. -Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của hai đại lượng. y1 y2 y x a; 1 1 -Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: x1 x 2 y2 x 2 +Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. +Có thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng phụ, thiết bị dạy học, … 2.Học sinh. -Bảng nhóm, … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
- 1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. -Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận HS trả lời ... (đã học ở tiểu học)? Cho ví dụ? GV nhận xét ... HS lớp nhận xét. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1. Định nghĩa. 1.Định nghĩa. Yêu cầu HS làm ?1 HS đọc đề bài Gọi HS trả lời. a) s = 15t. b) m = DV. -Em hãy rút ra nhận xét về sự giống c) Các CT trên đều có điểm giống nhau nhau giữa các công thức trên? là ĐL này bằng ĐL kia nhân với 1 hằng số khác 0. HS đọc định nghĩa SGK.Tr.52. Gọi HS đọc định nghĩa. +Lưu ý cho HS: Khái niệm 2 đại lượng TLT học ở Tiểu học (k > 0) là 1 trường hợp riêng của k ? Cho HS làm ?2 HS làm ?2
- 3 x ( vì y TLT với x). Ta có: y 5 5 x y 3 Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5 1 a= ( ) 3 3 5 -Vậy nếu y TLT với x theo hệ số tỉ lệ k -Nếu y TLT với x theo hệ số tỉ lệ k thì x thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ nào? 1 tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ . k Gọi HS đọc chú ý trong SGK.Tr.52. *Chú ý: (SGK.Tr.52). Cho HS làm ?3 HS làm ?3 Đưa bảng phụ lên bảng, gọi HS lên bảng điền kết quả. Cột a b c d Chiều cao ( mm) 10 8 50 30 Khối lượng ( tấn ) 10 8 50 30 GV nhận xét, chữa bài.
- HS lớp nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2. Tính chất. 2.Tính chất HS hoạt động theo nhóm. Cho HS làm ?4 theo nhóm a) Vì y và x là hai đại lượng TLT nên y1=kx1 hay 6=k.3 k=6:3=2. Vậy hệ số tỉ lệ là 2. b) x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 GV giải thích thêm cho HS về sự tương y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12
- ứng của x1 và y1, x2 và y2, … -Vậy có nhận xét gì về tỉ số 2 giá trị tương c) x1 : y1 = x2 : y2 = x3 : y3 = x4 : y4 = 2 ứng của chúng? (chính là hệ số tỉ lệ). -Hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tương ứng của *Tính chất (SGK.Tr.53) chúng luôn không đổi chính là số nào? Hai HS đọc tính chất. HS trả lời: Chính là số k. GV nhận xét … Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố. Học sinh hoạt động nhóm làm bài 2, bài Cho HS làm bài 1, bài 3 theo nhóm (có thể hướng dẫn nếu các em chưa hiểu rõ) 3 SGK.Tr.53.
- +Nhóm 1, 3 làm bài 1. +Nhóm 2, 4 làm bài 3. Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét, bổ sung. Nhận xét chung, sửa sai nếu có. HS lắng nghe, ghi nhớ. GV hệ thống lại toàn bộ nội dung bài 5.Hướng dẫn. -Học bài và làm các bài tập 2, 4 SGK.Tr.53. Bài 2, 5, 6, 7 SBT.Tr.42, 43. -Đọc trước bài: “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”. --------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 1: Phép cộng trong phạm vi 3
3 p | 393 | 71
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 3
3 p | 309 | 61
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 5: Phép cộng trong phạm vi 5
4 p | 507 | 60
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 4: Phép trừ trong phạm vi 4
3 p | 212 | 39
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 15: Phép cộng trong phạm vi 10
3 p | 295 | 30
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 7: Phép cộng trong phạm vi 6
3 p | 230 | 25
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 8: Phép trừ trong phạm vi 6
3 p | 177 | 23
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 16: Phép trừ trong phạm vi 10
3 p | 164 | 22
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 3: Phép cộng trong phạm vi 4
3 p | 163 | 18
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 10: Phép trừ trong phạm vi 7
3 p | 197 | 18
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 6: Phép trừ trong phạm vi 5
3 p | 264 | 17
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 11: Phép cộng trong phạm vi 8
3 p | 166 | 16
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 9: Phép cộng trong phạm vi 7
3 p | 199 | 13
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 17: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
3 p | 249 | 11
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 13: Phép cộng trong phạm vi 9
3 p | 148 | 10
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 12: Phép trừ trong phạm vi 8
3 p | 109 | 10
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 14: Phép trừ trong phạm vi 9
3 p | 136 | 9
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 2: Độ dài đoạn thẳng
4 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn