175
Chương 10
Trao đổi Lipid
10.1. S phân gii lipid
10.1.1. Phân gii glycerid
Glycerid d dàng b thy phân do s xúc tác ca các loi lipase.
H2COOCR1
HCOOCR2 + 3H2O
H2COOCR3
lipase H2COH
HCOH +
H2COH
R1COOH
R2COOH
R3COOH
động vt s thy phân glycerid xy ra nhanh chóng nh s tác
động ca mui acid mt làm nhũ tương hóa glycerid nên d b thy phân.
10.1.2. S oxi hóa acid béo
Acid béo b phân gii bng nhiu con đường:
- α oxi hóa.
- β oxi hóa.
- ω oxi hóa.
Trong đó con đường ph biến và quan trng nht là β.oxi hóa.
10.1.2.1. β.oxi hóa acid béo
S phân gii acid béo bng cách ct dn tng cp C, tc là ti v trí
Cα ca chui carbon. Các acid béo có mch carbon chn và các acid béo
có mch carbon l có cơ chế β.oxi hóa khác nhau giai đon cui. Acid
béo no và acid béo không no có s khác nhau giai đon sau.
* Đối vi acid béo no có mch C chn:
Quá trình β.oxi hóa xy ra qua nhiu phn ng phc tp:
176
R.CH2 – CH2 – CH2 – CO
SCoA (Acyl-CoA)
FAD
FADH2
2
R-CH2 – CH = CH – CO
SCoA (Enoyl-CoA)
H2O
3
R-CH2 – CHOH – CH2 – CO
SCoA (
β
-Hydroxy-acyl-CoA)
NAD
NADH2
4
R-CH2 – CO – CH2 – CO
SCoA (
β
-Ceto-acyl-CoA)
CH3CO
SCoA
(Acetyl-CoA)
5
CoASH
R - CH3- CO
SCoA
(Acyl-CoA)
R - CH2 – CH2 – CH2 – COOH A (Acid béo)
CoA-SH ATP
AMP +(P-P)
1
α
β
γ
177
Các enzyme tham gia xúc tác các phn ng trên là:
1. Acyl-CoA-Synthetase.
2. Acyl-CoA-Dehydrogenase.
3. Enoyl-CoA-Hydratase.
4. Hydroxy-acyl-Thiolase.
Qua mt chu k phân ct, phân t acid béo ngn bt đi 2 carbon,
kết qu cui cùng ca các chu k phân ct β.oxi hóa ca acid béo là các
phân t acetyl-CoA . Nếu phân t acid béo có n nguyên t C thì s to ra
n/2 phân t acetyl-CoA. Các phân t acetyl-CoA tiếp tc b phân gii qua
chu trình Krebs để to CO2 và H2O.
V mt năng lượng, quá trình β.oxi hóa to nên ngun năng lượng
ln cung cp cho các hat động sng ca tế bào.
Mi ln phân ct bt 2C s to nên 1 NADH2, 1FADH2, qua chui
hô hp s tng hp được 5 ATP. Đồng thi mi phân t Acetyl-CoA b
phân gii thông qua chu trình Krebs s to ra được 12ATP. T đó người ta
tính được tng s ATP được to ra do s phân gii phân t acid béo no,
mch cacbon chn có n nguyên t C là:
ATP12.
2
11
2
5
+
nn
* Đối vi acid béo no có mch C l
Đối vi các acid béo no có mch C l, quá trình phân gii theo
phương thc β.oxi hóa xy ra ging vi acid béo no có mch carbon chn
nói trên nhưng sau ln phân ct cui cùng không phi to ra 2 phân t
Acetyl-CoA mà cho ta 1 phân t Acetyl-CoA và 1 phân t propionyl-CoA.
T propionyl-CoA li tiếp tc biến đổi thêm mt chu k β.oxi hóa
na để to ra 1 phân t CO2 và 1 phân t Acetyl-CoA.
178
CH2OH – CH2 –CO
SCoA
H2O
CH2OH – CH2 – COOH
NAD
NADH2
CHO – CH2 –COOH
CoASH
CO2
CH3 – CH2 – CO
SCoA
FAD
FADH2
CH2 = CH – CO
SCoA
CoA-SH
NAD
NADH2
CH3CO
SCoA
Các enzyme xúc tác ging như chu trình trước
* Đối vi acid béo không no.
179
Vi acid béo không no, quá trình phân gii xy ra tùy v trí ni đôi.
- Nếu v trí ni đôi đúng vào v trí β thì quá trình xy ra ging như đối vi
acid béo no nhưng không xy ra phn ng 2.
- Nếu v trí ni đôi v trí khác thì trước khi phân gii, acid béo không no
b kh để thành acid béo no tương ng ri tiếp tc phân gii theo con
đường β.oxi hóa.
FADH2 FAD
Acid béo không no Acid béo no
10.1.2.2. α.oxi hóa
Phương thc α.oxi hóa là s phân gii acid béo xy ra ti v trí Cα,
mi ln phân gii mch C b ct ngn đi 1 nguyên t C và to ra CO2.
H2O2
CO2
NAD
NADH2
R – CH2 – CH2 - COOH
2
3 1
R – CH2 – CHO
3 2
R – CH2 COOH
32