34
Chương 2
Lipid
Cũng như saccharide, protein, lipid là cht hu cơ phc tp, ta có
th định nghĩa như sau:
* Định nghĩa rng: Lipid là cht tan được trong dung môi hu cơ,
không tan trong nước, định nghĩa này không phn ánh hết tính cht ca
các lipid vì:
- Có lipid không tan được trong dung môi hu cơ như phospholipid
không tan trong aceton.
- Nhưng cũng có cht không phi lipid nhưng tan được trong dung
môi hu cơ.
* Định nghĩa hp: Lipid là ester ca rượu và acid béo. Tuy nhiên
có nhng lipid do acid béo liên kết vi rượu bng liên kết peptide.
* Định nghĩa dung hoà: Lipid là nhng cht chuyn hoá ca acid
béo và tan được trong dung môi hu cơ.
Lipid rt ph biến động vt cũng như thc vt và tn ti dưới 2
dng m nguyên sinh cht (dng liên kết) và dng d tr (dng t do).
- M nguyên sinh cht: thành phn ca màng tế bào cũng như các
bào quan khác ví d: ty th, lp th... dng này không b biến đổi ngay c
khi con người b bnh béo phì hoc b đói.
- Dng d tr (dng t do) có tác dng cung cp năng lượng cho cơ
th, bo v các ni quan, là dung môi cn thiết cho mt s cht khác.
Căn c vào thành phn nguyên t có mt, người ta chia lipid ra làm 2 loi
* Lipid đơn gin: trong phân t ch cha C, H, O.
* Lipid phc tp: ngoài C, H, O còn có mt s nguyên t khác
như N, P, S.
2.1. Lipid đơn gin
2.1.1. Glycerid
Glycerid là ester ca rượu glycerol và acid béo, là m d tr ph
biến động vt và thc vt.
35
1- Stearoyl, 2- linoleoyl, 3-palmitoyl glycerol,
mt triacylglycerol hn tp
2.1.1.1. Glycerol
Là triol không màu, v ngt nhn. Khi đốt glycerol hay lipid có
cha glycerol vi cht hút nước s to acrolein có mùi khét.
2.1.1.2. Acid béo
Acid béo thường gp là nhng acid béo có s carbon chn, mch
thng, có th no hay không no và chui C xếp theo hình ch chi.
Tuy nhiên cũng có nhng acid béo ngoài nhóm chc acid còn cha
nhng nhóm chc khác như rượu, ketone, mch carbon có vòng hay nhánh.
a. Acid béo chn, thng, no: CH3(CH2)nCOOH
C4 CH3 -(CH2)2 – COOH butylic acid có nhiu trong cơ.
C6 CH3 -(CH2)4 -COOH caproic acid có trong bơ, sa dê.
C8 CH3 - (CH2)6-COOH caprylic acid có trong bơ, sa dê.
C10 CH3-(CH2)8 –COOH capric acid có trong bơ, sa dê.
36
C12 n=10 lauric acid có trong du da.
C14 n=12 myristic acid có trong du da.
C16 n=14 palmitic acid có trong du động vt,thc vt.
C18 n=16 stearic acid có trong du động vt,thc vt.
C20 n=18 arachidic acid có trong du lc.
b. Acid béo chn, thng, không no
- Cha mt ni đôi (C’): 10 9
C16 (Δ9-10): CH3-(CH2)5 -CH = CH- (CH2)7–COOH
Palmitoleic acid : Tìm thy trong du thc vt.
C18 (Δ9-10): CH3-(CH2)7 -CH = CH- (CH2)7 –COOH
Oleic acid: acid này có ba đồng phân.
C18 (Δ6-7): Petroselenic acid
C18 (Δ11-12): Vaccenic acid.
C18 (Δ12-13): Heparic acid
- Acid béo có 2 ni đôi (C’’):
C’’18 (Δ9-10,12-13): Linoleic acid
CH3-(CH2)4 -CH = CH- CH2-CH=CH-(CH2)7-COOH
Cơ th không tng hp được acid này mà ly t ngoài vào. Ngày
xưa người ta quan nim acid này là vitamin và gi là vitamin S. Nhưng
thc cht đó là mt acid béo mà cơ th cn vi mt lượng ln.
- Acid béo có cha 3 ni đôi (C’’’):
C18’’’((9-10,12-13,15-16): Linolenic acid, cơ th không tng hp
được acid này.
- Acid béo có 4 ni đôi (C’’’’):
C20’’’’ (Δ5-6,8-9,11-12,14-15): Arachidonic acid.
Ngoài ra còn có các acid béo có cha ni ba nhưng không quan trng.
c. Acid béo có cha chc rượu
Thường gp trong lipid phc tp và cha nhóm rượu gn chc acid
nên có tên là α- hydroxy...
α
R-CH-COOH
OH
37
Ví d: α - hydroxy lynoceric acid CH3 -(CH2 )21- CH-COOH
OH
Ricinoleic acid
CH3-(CH2)5 - CH - CH2 - CH = CH- (CH2)7 - COOH
10 9
OH
d. Gc R trong phân t acid có nhánh và có s C l
Phocenic acid: CH3
CH
3CH – CH2 – COOH
Undecylonic acid : CH2 = CH - (CH2)8 - COOH
e. Acid béo có vòng
* Chaulmoogric acid: - (CH2)12 - COOH
* Sfe C
rculic acid: H3 - CH2 - C = C - (CH2)7 - COOH
CH2
2.1.1.3. Tính cht ca acid béo và triglyceride
* Tính cht vt lý:
a. Đim tan chy
Đim tan chy ph thuc vào s C ca acid béo, acid béo có chui
C dài thì đim tan chy cao và ngược li. Nhưng acid béo có C lđim
tan chy thp hơn acid béo có s C nh hơn nó 1 đơn v . Ngoài ra độ tan
chy còn ph thuc vào s ni đôi trong phân t acid béo, acid béo cha
nhiu ni đôi thì đim tan chy càng thp.
b. Độ sôi
Acid béo có chui C dài thì độ sôi càng cao, thường áp dng tính
cht này để tách các acid béo ra khi nhau.
c. Tính hoà tan
- Trong nước: acid béo có chui C ngn (4,6,8) d tan, C10 khó tan,
C12 không tan. Nếu acid béo dng mui thì d hòa tan hơn.
- Trong dung môi hu không phân cc như benzen, ether, ether
du ho acid béo d tan.
38
- Trong dung môi hu cơ phân cc như aceton, acid béo khó hoà
tan hay hoà tan rt ít.
* Tính cht hoá hc:
a. S hydrogen hoá
Acid béo chưa no có th kết hp vi H2 để to thành acid béo no
R - (CH2)n - CH =CH- (CH2)n - COOH + H2
R - (CH2)n -CH2 - CH2 - (CH2)n - COOH
Người ta dùng phn ng này để chế to thc phm như margarin.
b. S halogen hoá
Acid béo không no kết hp vi các nguyên t thuc h halogen (F,
Cl, Br, I) để to thành acid béo no.
R - (CH2)n - CH = CH- (CH2)n - COOH + I 2
R - (CH ) - CH - CH- (CH2)n - COOH
2 n
I I
Có th dùng phn ng này để xác định s ni đôi trong phân t
acid béo. Phn ng d dàng hay khó xy ra tu thuc vào v trí ni đôi đối
vi nhóm carboxyl, ni đôi càng gn nhóm carboxyl phn ng càng khó
xy ra.
Để xác định s ni đôi người ta căn c vào ch s Iod.
Ch s Iod: s gam Iod cn thiết để tác dng lên 100gam cht
béo. Do đó ch s iod càng ln thì s ni đôi càng nhiu.
c. S thu phân:
Ester nên khi thu phân s to thành rượu glycerol và acid béo.
Tác nhân thy phân là acid, kim, nước hay enzyme.
* Thy phân bng nước cn nhit độ và áp sut cao.
* Thy phân bng kim: NaOH hay KOH
Ch s xà phòng hoá: s mg KOH cn thiết để trung hoà 1g cht béo
Do đó ch s xà phòng càng ln thì độ dài mch càng ngn, nên
được dùng để xác định độ dài ca mch C.
Để xác định tính cht ca cht béo người ta còn căn c vào mt s
ch s khác như ch s acid.
Ch s acid: s mg KOH dùng để trung hoà tt c acid béo t do
trong 1g cht béo.