TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHM NGC THCH CẦN THƠ
GIÁO TRÌNH
HÓA SINH
Dùng cho đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành: C
LƯU HÀNH NỘI B
MC LC
ĐẠI CƢƠNG HÓA SINH .............................................................................................. 1
GLUCID .......................................................................................................................... 8
PROTEIN ...................................................................................................................... 15
LIPID ............................................................................................................................. 22
HÓA HC ACID NUCLEIC ........................................................................................ 28
HÓA HC HEMOGLOBIN ......................................................................................... 31
CU TẠO HÓA HỌC ENZYME ................................................................................ 40
HORMON .................................................................................................................... 51
OXY HÓA SINH HC ................................................................................................. 58
CHUYỂN HÓA GLUCID ............................................................................................ 68
CHUYỂN HÓA ACID AMIN, HEMOGLOBIN, ACID NUCLEOTID VÀ SINH
TNG HP PROTEIN ................................................................................................. 79
HÓA SINH THẬN VÀ NƢỚC TIU .......................................................................... 91
S TRAO ĐỔI MUI C .................................................................................. 99
THĂNG BNG ACID BASE .................................................................................. 108
HOÁ SINH GAN ........................................................................................................ 112
HOÁ SINH MÁU ........................................................................................................ 121
HÓA SINH CÁC DCH SINH VT .......................................................................... 127
1
ĐẠI CƢƠNG HÓA SINH
MỤC TIÊU HỌC TP:
1. Trình bày đưc định nghĩa về hóa sinh học
2. Trình bày đúng khái nim v hóa sinh tĩnh, hóa sinh động, đồng hóa, d hóa
quá trình chuyển hóa các chất
3. Trình bày đưc vai trò của hóa sinh trong y hc.
NI DUNG
1. ĐẠI CƢƠNG
1.1. Định nghĩa
Hoá sinh hóa học ca s sng, ca cht sống, môn học chuyên nghiên cứu v
thành phn cu to ca cht sống và các quá trình hóa hc xy ra trong cơ thể sng.
Nói cách khác:
Hóa sinh học lĩnh vực nghiên cứu các hiện tƣợng sng bằng các phƣơng pháp
hoá học.
1.2. Đối tƣợng nghiên cứu của Hoá sinh học:
Môn học hóa sinh đƣợc hình thành trên sở ca sinh học hoá học. n liên
quan mt thiết vi tế bào học hầu hết các phản ứng hoá học đều xy ra tế bào. Tế
bào đơn vị hợp thành của th sống, những đặc điểm chung; nhƣng tế bào ca
những thể khác nhau, tế bào của tng loại trong một cơ th sự khác biệt v
cấu trúc chức năng. Chính những s chuyên biệt của các tế bào và những quá trình
tiến hoá tự nhiên đã dẫn đến s khác biệt đa dạng tạo nên những quá trình hsinh
đặc hiu. S sống hiện tƣợng trao đổi chất liên tục, hiện tƣợng này liên quan mật
thiết với các quá trình chuyển hoá vật cht. Những quá trình y đƣợc điều chnh nhp
nhàng ăn khớp vi nhau, bảo đảm cho ni môi của thể luôn trạng thái động,
nhƣng cũng luôn ở th ổn định.
Hoá sinh hc gm 2 phần: Hoá sinh tĩnh - Hoá sinh động.
Hoá sinh tĩnh: Da vào các phƣơng pháp lý, hóa hiện đại để tả cu to của thể
sng mc đ phân tử, nguyên tử.
Hoá sinh động: Nghiên cứu các quá trình chuyển hoá, số phn của các chất khi vào
thể, tính đặc hiu ca nhng phn ng sinh học nhƣ phản ng giữa enzym chất,
giữa hormon và các cht tiếp nhn.
2
1.3 Quá trình chuyển hóa các chất
1.3.1 Quá trình đồng hoá:
Là quá trình thu nhận các chất t bên ngoài vào để tng hợp các chất sống riêng cuả
th
- Ví d: hiện tƣợng th (ly O2)
Hiện tƣợng ăn uống (cung cấp năng lƣợng)…
1.3.2 Quá trình dị hóa:
Quá trình phân hu các chất hu cơ (thành phần cơ bn ca cơ cht) nhm mc
đích:
Giải phóng năng lƣợng
Đào thi các cht cặn bã
2. LCH S PHÁT TRIỂN MÔN HÓA SINH
2.1 Trƣớc thế k XX:
thế k XIX: khi ngành hoá học phát triển nhƣ bão, xuất hiện lĩnh vc khoa hc
mi nhm nghiên cứu các thành phần hóa hc của thể sống những quá trình
chuyển hóa hóa học của các chất của năng lƣợng trong quá trình hoạt động sng
xảy ra trong cơ thể
Gn lin vi những thành tu của các các lĩnh vực nghiên cứu hóa hữu cơ, sinh lý học,
y học và một s ngành khoa học khác
Các nghiên cứu vế hóa sinh đã bắt đầu t thế k 18 nhƣng đến cui thế k 19 mi tr
thành ngành khoa học độc lp
Gia thế k XIX: Friedrich Wohler (1828) tng hợp đƣợc u rê (urease)
Cui thế k 19: tìm ra những s liu v cấu trúc hóa hc ca axit amin, saccarit,
lipit, bn cht của liên kết peptit, bt đầu nghiên cứu axit nucleic
Năm 1897: Eduard Buchner thành công trong việc lên men vô bào
Đầu thế k XX: phát hiện mt s bệnh liên quan đến dinh dƣỡng
2.2 T đầu thế k XX đến 1950
Trƣớc 1950: nhiều ng trình nghiên ú về tế bào thực, động vật, m ra Amylase,
Pepsin, Trypsin, Vitamin, Hormon, phn ứng lên men…
2.3 T 1950 đến nay
T năm 1950: bản đã xác định các tính cht ch yếu cu các chất con đƣờng
chuyển hoá các chất trong cơ thể
3
Nghiên cu cấu trúc phân t protein, axit nucleic, liên quan cấu trúc chc năng
Tng hợp đƣợc insulin
Năm 1961: tìm ra mô hình điều hòa hot đng gene
T 1970: bt đầu nghiên cứu tng hp gene bằng phƣơng pháp hóa hc
Tiếp tục nghiên cu qtrình sinh tổng hợp axit nucleic protein, sự liên quan giữa
biến đổi di truyền và các bệnh lý y học
Hoá sinh ca h thng min dch của Snell, Bena Cerraf và Dausset năm 1980
Gii thƣng Nobel bởi công trình nghiên cứu gắn các mẫu DNA ca Paul Berg
Năm 1981-1982, thành tựu tng hợp gen α - interferon gồm 514 đôi base bởi Leicester
đã đƣợc thc hin
Năm 1997 giải thƣởng Nobel y hc trao cho Staley Prusiner v công trình nghiên cứu
prion, một khái nim mi v "nhim khuẩn", gây bệnh não thể xp ngƣời động
vt
Cùng với s phát minh ra một s trang thiết b y tế hiện đại t nhng thế k 18 nay
nhƣ : Kính hiển vi, máy siêu ly tâm, y sắc …hoá sinh học đóng vai trò rất quan
trọng trong các lĩnh vc đi sng
3.VAI TRÕ CỦA HÓA SINH TRONG Y HC
3.1.
Nghiên cứu các chức năng cuả thể sự liên hệ với môi trƣờng bên ngoài.
Nghiên cu nhim v ca tng tế bào, từng mô, từng cơ quan trong cơ thể
3.2 Nghiên cứu những thay đi bệnh trong quá trình chuyển hóa m hiểu mt s
nguyên nhân gây bnh bằng các xét nghiệm trên dch sinh vt, bng nghim pháp về
Enzym thăm dò chức năng chẩn đoán và điều tr
3.3 Giúp thầy thuc biết đƣợc chế hấp thu, phân bố chuyển hoá, thải tr cu các
cht t bên ngoài vào thể đƣa ra những nguyên tắc bản, phù hợp vi s phát
trin của cơ thể sng (chế độ dinh dƣng, ch định phƣơng pháp chữa tr …)
4. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM BẢN CA THỂ SNG- S TƢƠNG TÁC
GIỮA CƠ THỂ - MÔI TRƢỜNG
4.1 Đặc điểm v thành phần hóa học của cơ thể sng:
V t l nƣớc: chiếm khong 70% th trọng/ngƣời (trong tế bào: 50%, ngoài tế bào;
20%), loài cá nƣớc chiếm > 80%
Thành phần các nguyên t trong cơ thể sng: chiếm 27/100 nguyên tố đã biết, mt s
nguyên tố thƣng gặp dƣới dạng ion nhƣ: Na+ , K+ , Mg++ , Ca++ , Cl- và một s nguyên