Đ Án Tt Nghip Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyn Đình Ninh- Lp 02X3B. Trang 201
40
40
4040
- Lu lèn đất nền đào và nền nửa đào, nửa đp.
- Đào rãnh bn.
- Bt sửa taluy nn đào, và vỗ mái taluy nền đắp.
- Lu lèn hoàn thiện mặt nền đường.
-Công tác kiểm tra hoàn thiện cuối cùng.
4.10.2.1.Khi lượng đt cần san trước khi lu lèn:
4.10.2.2.Khi lượng lu sơ bộ lu tăng cường:
Ch lu b lu tăng cường đối với nền đắp, trạng thái đất nền không thay
đổi nhưng do có độ chặt tự nhiên không đạt độ chặt thiết kế. Vì vy, cần phải lu lèn,
đây ta sẽ nh diện tích cn lu lèn tương ứng với bề rộng nn đường trung bình
B=10m, đi với nền đường nửa đào nửa đp bằng cách dựa vào trắc ngang chi tiết.
Kết quả tính toán như bảng sau:
Đoạn 1 2 3 4 5
Khi
lượng(m3) 971,48 248,65 0 305,99 2243,58
4.10.2.3. Khi lượng đào rãnh biên:
Sau khi máy chủ đạo làm xong ta tiến hành đào rãnh biên, công việc này được tiến
hành bằng nhân công. Khối lượng đất đào nh bn được tính bằng cách nhân chiu
dài rãnh với diện tích mặt cắt ngang như hình 3.4.10.
Fr = 0,32(m2).
Hình 3.4.10:Cấu tạo rãnh bn.
Đoạn thi công Khối lượng đắp(m
3
) Khối lượng đào(m
2
)
1 971,48 0
2 248,65 603,00
3 0 1867,41
4 305,99 719,28
5 2243,58 0
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đ Án Tt Nghip Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyn Đình Ninh- Lp 02X3B. Trang 202
- Chiều dài rãnh biên phthuc vào đon thi công, được tính dựa vào trắc dọc, trắc
ngang thi ng. Đi với nền đường nửa đào nửa đắp chỉ một rãnh biên phía
thượng lưu, ở đoạn đường đào có hai rãnh biên. Khối lượng đất đào rãnh bn được
tổng hợp ở bảng sau:
Đoạn 1 2 3 4 5
Khi
lượng(m3) 0 49,58 132,79 87,16 18,70
4.10.2.4. Khi lượng san sửa vmái taluy:
Việc san sa taluy nền đường được tiến hành bằng nhân lực, việc này được
tiến hành khi thi công nn đường xong. Diện tích taluy được tính toán dựa trên trc
ngang chi tiết. Khối lượng san sửa taluy nền đường như sau:
Đoạn 1 2 3 4 5
Khi
lượng(m2) 227,64 156,01 751,11 204,75 800,55
4.10.2.5.Khi lượng lu hoàn thiện:
Khối lượng công tác san sửa hoàn thiện mặt nền đường:S=1000.9 = 9000(m2).
Sau khi nền đường đã hoàn thành và đầm nén đạt độ chặt cần thiết, ta phải
san sửa nền đường lần cuối tạo mặt bng yêu cầu.
4.10.2.6.Công tác kiểm tra hoàn thiện cuối cùng:
Sau khi y san đã m xong công c hoàn thiện ta cho một t công nhân
trong đó một kỹ đi kiểm tra lại toàn b tuyến có chổ o không đạt yêu cầu
về: cao độ, trắc ngang, mái taluy…thì kịp thời điều động y móc nhân ng để
sửa chữa.
Theo định mức: công tác cần một công /200m dài.
Vây, cần có 5 công để hoàn thành công tác này.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đ Án Tt Nghip Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyn Đình Ninh- Lp 02X3B. Trang 203
4.11. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT MÁY MÓC, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH MỨC
S DỤNG NHÂN LỰC:
4.11.1.Tính năng suất của máy ủi D60A-6:
Năng suất của máy ủi khi đào vn chuyển đất đượcc đnh theo ng thc sau:
Trong đó:
+ T: Thời gian làm việc trong mt ca (T=7h)
+ Kt: Hệ số sử dụng thời gian, (Kt=0,85)
+ Q:Khối lượng đất trước lưỡi i khi đào vận chuyển đất ở trạng thái chặt.
tgK
KHL
Q
t
tt
..2
.. 2
Trong đó:
+ L=3,97: Chiều rộng lưỡi ủi (m).
+ H=1,05: chiều cao lưỡi ũi (m).
+
: Góc ma sát trong ca đất,
=240,
+ Kr: Hệ s rời rạc của đất, Kr=1,2.
+ Ktt: hệ số tổn thất của đất khi vận chuyển
Ktt=1-(0,005+0,004L)
Vi L: Cự ly vận chuyển, m.
Vậy:
2
0
3,97.1,05 .
4,09
2.1,2. (24 )
tt
tt
K
Q K
tg
(m3)
+ Kd: Hệ số ảnh hưởng của độ dốc.
+ t: Thời gian làm việc của một chu k:
dhq
c
c
x
xttt
V
L
V
L
V
L
t 2
1
1
Vi:
+ Lx: Chiều dài đào đất:
4,09.
0,98.
3,97.1,05 3,97.1,05
tt
x tt
KQ
+ Vx: Tốc độ đào đất, Vx=2km/h=33,3m/ph.
)/(
.
....60 3cam
kt
KQKT
N
r
dt
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đ Án Tt Nghip Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyn Đình Ninh- Lp 02X3B. Trang 204
+ Lc: Chiu dài chuyển đất (m)
+ Vc: Vận tốc chuyển đất, Vc=3km/h=50,00m/ph.
+ Ll: Chiều dài lùi lại, Ll=Lx+Lc.
+ Vl: Tc độ lùi lại, Vl=2,5km/h= 41,67m/ph.
+ tq: Thời gian chuyển hướng, tq=30s.
+ th: Thời gian nâng hạ lưỡi ủi, th=30s.
+ td: Thời gian đổi số, td=30s.
Bảng tính năng suấtyi trong các đoạn
4.11.2 Năng suất mây đăo đất:
3
3600. . . .
( / )
.
d td
h
ck t
T q K K
N m ca
T K
Trong đó :
q: Dung tích gầu (m3)
Kđ: Hệ số làm đầy gầu
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian
y đào phối hợp với ôtô nên chọn Ktg = 0,68 0,78
Kt: Hệ số tơi xp của đất
Tck: Thời gian làm việc trong 1 chu k của máy đào
Tck thường lấy bằng 15 25(s)
Dùng máy đào gầu sấp Mã hiu E0-4121 chọn q = 0,65(m3)
Kđ = 1,05
Kt = 1,2
Ktg = 0,68
10 4,1 1,34 0,955 0,85 10,94 2,491 3,906 625,21
99,88 3,5 1,29 0,595 0,85 100,46 6,426 2,436 145,45
3 20 2,5 1,20 0,915 0,85 20,90 2,928 3,742 456,23
10 2,1 1,17 0,955 0,85 10,94 2,491 3,906 545,89
83,05 1,6 1,13 0,663 0,85 83,70 5,689 2,711 160,19
62,82 1,4 1,11 0,744 0,85 63,55 4,803 3,042 209,12
ÂON
Id(%)
2
4
N(m3/ca)
Kt(m)
Ll(m)
t(s)
Kd
Ktt
L(m)
Q(m3)
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đ Án Tt Nghip Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyn Đình Ninh- Lp 02X3B. Trang 205
Tck = 20(s)
3
3600.7.0, 65.1, 05.0, 68
487, 30( / )
20.1, 2
N m ca
4.11.3 Năng suất ôtô HUYNDAI 15 T chở đất để đắp:
Năng suất tính theo công thức:
caT
t
V
L
V
L
KKQT
Nttt /
...
21
Trong đó:
+ Q: trọng tải ô tô HYUNDAI: Q = 15T; V = 10m3
+ L: quãng đường xe chạy Ltb
+ T: thời gian 1 ca, T = 7 giờ
+ Kt: hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,9
+ Ktt: hệ số sử dụng tải trng, Ktt = 1,0
+ V1: tốc độ xe có tải; V1 = 35 (km/h).
+ V2: tốc độ xe không tải; V2 = 45 (km/h).
+ t: thời gian bốc dở 1 chu k vận chuyển; t = 0,1 (h).
* ÔTô vận chuyển đất từ nn đào đoạn 3 sang nền đắp đoạn 1: Ltb = 0,270km
( )
( )
3
7.15.0,9.1,0
828,36 / 460,20 /
0,270 0,270 0,1
35 45
N T ca m ca
= = »
+ +
* ÔTô vận chuyển đất từ nn đào đoạn 3 sang nền đắp đoạn 5: Ltb = 0,48km
3
7.15.0,9.1,0
759,76 / 422,09 /
0,48 0,48 0,1
35 45
N T ca m ca
4.11.5.Tính năng suất san:
ss
cks
t
t
V
L
V
L
n
KblLT
N
.2.
).sin..(..60
(m2/ca)
Trong đó:
+
: Góc đẩy của lưỡi san:
=450.
+ l: Chiều dài lưi san đất, san GD37-6H có l=3,71m.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m